1
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
MỤC ỤC
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV1 : 1151160066
Trang 1
2
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1].
TS .Phạm Văn Hội (1999), Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp, Nhà
xuất bản khoa học và kỹ thuật , Hà Nội, 1998.
[2].
Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp – GS . Đoàn Định Kiến ( Chủ
biên ) – Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật – 1995.
[3].
"Thiết kế khung thép nhà công nghiệp" - Phạm Minh Hà (Chủ biên)
[4].
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam : TCXDVN 338 : 2005 Kết cấu thép –
Tiêu chuẩn thiết kế.
[5].
Trần Thị Thôn(2010), Thiết kế kết cấu thép, Nhà xất bảng Đại học Quốc
Gia TPHCM, HCM, 2003
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV2 : 1151160066
Trang 2
3
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
THIẾT KẾ KHUNG THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT
TẦNG, MỘT NHỊP
SỐ LIỆU LIỆU THIẾT KẾ.
Đề
S (mm)
B (mm)
h (mm)
L (mm)
Q (tấn)
58
27500
8000
7400
64000
17
STT
Mã SV
Họ và tên Sinh viên
Lớp
Mã đề
58
115116006
6
Lê Vũ Linh
XC11A 58
◦ i = 15%.
◦ Đầu hồi có 4 khoảng bằng nhau.
◦ Tự chọn phương pháp đường hàn.
◦ Vùng gió TPHCM.
◦ Cường độ thép:
▪ Fy =235 MPa
▪ Fx = 400 Mpa.
=> Cường độ tính toán :
◦ Theo giới hạn chảy :
f=
fy
γm
=
2350
=2238(daN/cm 2 )
1.05
Theo giới hạn bền :
f=
f u 4000
=
=3809(daN/cm 2 )
γ m 1.05
Ngày nhận đề: 13/10/2015. .2005
Ngày nộp bài và bảo vệ (dự kiến): 17/1/2015. /
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV3 : 1151160066
GVHD
Trang 3
4
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
ThS Nguyễn Tam Hùng
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV4 : 1151160066
Trang 4
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA NHÀ THÉP
1.2 CẦU TRỤC
1.2.1 Các thông số của cầu trục
Sức
trục
Q(T)
20
Nhịp
cầu
trục
(m)
25.5
Kích thước gabarit chính
(mm)
Trọng lượng
Áp lực bánh
xe lên ray (T)
(T)
Bk
Kk
Hk
Zmin
Pmaxc
Pminc
Xe
con
Toàn cầu
trục
4630
3800
133
0
180
13.8
3.92
1.236
15.44
1.2.2 Ray cầu trục
◦ Loại ray sử dụng là KP-70 có các thông số kỹ thuật sau:
Loại ray
Khối lượng
120
H
B
b
120
120
70
KP-70
52.83
◦ Lấy chiều cao ray và lớp đệm là: Hr = 120 + 80 = 200 (mm).
16
1.3 DẦM CẦU TRỤC
500
14
1m dài (kG/m)
28
120
Kích thước (mm)
1 1
1 1
H dct = ÷ ÷× B = ÷ ÷× 8 = 0.8 ÷ 1( m)
8 10
8 10
14
◦ Từ bước cột và các thông số của cầu trục ta chọn dầm tiết diện
chữ I định hình cao 50 cm có các thông số như hình bên.
200
◦ Chọn Hdct = 0.8 (m)
◦ Kích thước khung ngang theo phương thẳng đứng
◦ Bao gồm chiều cao cột dưới Hd, chiều cao cột trên Ht, chiều cao toàn cột H.
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 5
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
◦ Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang:
H 2 = H c + bk = 1.33 + 0.32 = 1.65(m)
◦ Trong đó: Hc = HK = 1.33 m - chiều cao gabarit cầu trục.
bk khoảng hở an toàn giữa cầu trục với xà ngang, lấy không nhỏ hơn
200mm.
◦ Chiều cao của cột khung (tính từ mặt móng):
H = H1 + H 2 + H 3 = 7.4 + 1.65 + 0.1 = 9.15( m)
◦ Trong đó:
▪ H1 =7.4 (m) - cao trình đỉnh ray.
▪ H3 = 0.1 (m) – Phần cột chôn dưới cốt mặt nền, lấy sơ bộ khoảng 0÷1m.
◦ Chiều cao của cột trên:
H t = H 2 + H dct + H r =
1.65 + 0.8 + 0.2 = 2.65(m)
◦ Trong đó:
▪ Hdct = 0.8 (m) - chiều cao dầm cầu trục.
▪
Hr
- chiều cao của ray và đệm, lấy sơ bộ 0.2m.
◦ Chiều cao của cột dưới:
Hd = H − Ht =
9.15– 2.65= 6.5(m)
1.4 KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG THEO PHƯƠNG NGANG
◦ Chọn trục định vị trùng với mép ngoài của cột (a = 0).
◦ Chiều cao tiết diện cột (chọn cột không thay đổi tiết diện):
◦ Theo yêu cầu về độ cứng:
1 1
1 1
÷ ÷× H = ÷ ÷× 10.2 = 0.51 ÷ 0.68( m)
15 20
15 20
h=
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
.
Trang 6
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
◦ Chọn h = 0.55 (m).
◦ Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray cầu trục:
λ ≥ B1 + (ht − a) + D
L1 = (0.75 ÷ 1)( m)
= 0.26 + (0.55 – 0) + 0.07 = 0.88 (m)
◦ Trong đó:
▪ B1 = 0.26 (m) – Phần đầu của cầu trục bên ngoài ray, tra bảng cầu trục.
▪ D = 0.07 (m) – Khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong cột, lấy từ 0.06 – 0.075
(m)
◦ Chọn λ = 1 (m)
◦ Nhịp của cầu trục Lc (khoảng cách 2 tim ray):
Lc = L - 2λ = 27.5 – 2 × 1 = 25.5 (m)
A
B
KÍCH THÖÔÙC KHUNG NGANG
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 7
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ XÀ GỒ
2.1 XÀ GỒ MÁI
◦ Chọn tiết diện sơ bộ xà gồ
◦ Độ dốc mái: i=15%, suy ra: α= 8.53o, sinα= 0.148, cosα= 0.989.
◦ Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm mái, trọng lượng bản thân xà gồ và xà gồ
được chọn trước, sau đó kiểm tra lại theo điều kiện bền và điều kiện biến dạng của xà
gồ.
◦ Tấm lợp mái:
Chiều dày (mm)
Trọng lượng 1 tấm Diện tích 1 tấm Tải trọng cho phép
(KG/m2)
(m2)
(KN/m2)
0.7
6.59
8.39
1.96
◦ Xà gồ: ta chọn xà gồ chữ “Z” ở bên trong và xà gồ chữ “C” ở ngoài biên nhắm tăng
ổn định cho mái.Từ catolog thép hình chữ Z của công ty Ngô Long SJC ta chọn:
Tiết diện
Z200x62x6
8
Ix
Wx
Wy
Iy
(cm )
(cm )
(cm )
(cm3
)
379.5
37.31
7
48.72
3
7.40
5
4
SVTH : LÊ VŨ LINH
3
4
Trọng
lượng
(kg/m)
Chiều Diện
dày
tích
(mm) (cm2)
4.95
1.8
MSSV : 1151160066
6.3
Trang 8
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
Tiết
diện
Jx
Wx
Jy
Wy
(cm4)
(cm3)
(cm4)
(cm3)
C20015
353
34.7
39.6
7.17
Trọng
lượng
(kg/m)
Chiều
dày
(mm)
Diện
tích
(cm2)
4.44
15
5.55
◦ Tải trọng tác dụng lên xà gồ
◦ Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn lợp mái, tải trọng bản thân xà gồ và
tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái và gió.
◦ Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1.5 m
⇒
Khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt phẳng mái là :
(Độ dốc i = 15
⇒
1.5
= 1,52 m
cos8.530
.
α = 8.53o).
2.1.2 Tĩnh tải
Vật liệu mái
Kí
hiệ
u
Hệ số
vượt tải
Tải trọng tiêu
chuẩn
Tải trọng tính
toán
1 lớp tôn lợp mái
g2
1.05
6.59 kG/m2
6.92 kG/m2
Xà gồ mái Z200x62x68
g1z
1.05
4.95 kG/m
5.5 kG/m
Xà gồ mái C20015
g1c
1.05
4.44 kG/m
4.66 kG/m
2.1.3 Hoạt tải
◦ Hoạt tải sử dụng lấy ptc = 30 kG/m2 với hệ số vượt tải n = 1.3
⇒ p1tt = 30×1.3 = 39 kG/m2.
◦ Hoạt tải gió :
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 9
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
h1 9.15
=
=0.33m
l 27.5
◦ Dựa vào tỉ số :
và góc α= 8.53o tra bảng 6 TCVN 2737-1995 ta
được hệ số khí động như hình vẽ. Ta chọn trường hợp gió bốc mái hướng gió thổi từ
đầu hồi ( φ=90o).
q 2 tt =n.q .k.c=1.3×83×1×(0.7)=75.5daN/m 2
o
◦ Trong đó :
▪ k= 1 tra bảng 5; TCVN 2737-1995.
▪ c=0.7
▪ qo= 83 daN/m2 (áp lực gió TPHCM vùng IIA ).
◦ Kiểm tra lại xà gồ đã chọn
◦ Xà gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp mái và hoạt tải sửa chữa và gió được tính toán
như cấu kiện chịu uốn xiên.
◦ Ta phân tải trọng tác dụng lên xà gồ tác dụng theo 2 phương với trục x-x tạo với
phương ngang một góc α = 8,53o (Độ dốc i = 15).
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 10
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
SVTH : LÊ VŨ LINH
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
MSSV : 1151160066
Trang 11
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
x
2.1.4 Kiểm tra với xà gồ chữ “Z”
2.1.4.1 Sơ đồ tính
◦ Xà gồ có chập đôi tại vị trí gối tựa và có thanh giằng ( sag rod ) ở giữa nhịp xà gồ, ta
xem là sơ đồ dầm liên tục nhiều nhịp :
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 12
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
▪ lx =8m
ly =
▪
l 8
= = 4m
2 2
2.1.4.2 Tải trọng
◦ Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ Z200x62x68:
▪ Tổ hợp 1 : hoạt tải + tỉnh tải.
q1 = g1ztt + g 2tt + qtt1 = 5.5 + 6.92 ×1.5 + 39 ×1.5 = 74.4daN / m
q1c = g1zc + g 2c + q c1 = 4.95 + 6.59 ×1.5 + 30 ×1.5 = 59.9daN / m
▪ Tổ hợp 2 : Gió bốc + tỉnh tải.
q2 = g1ztt + g 2tt + qtt 2 = 5.5 + 6.92 ×1.5 − 75.5 ×1.5 = −97.4daN / m
q2 c = g1zc + g 2c + q c 2 = 4.95 + 6.59 ×1.5 −
75.5
×1.5 = −72.3daN / m
1.3
◦ Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ.
◦ Nội lực xà gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.
o
2
qxtt × l y 2 (qtt 2 × sin 8.53o ) × 42 ( 97.4 × sin 8.53 ) × 4
My =
=
=
= 21daN .m
11
11
11
o
2
q y tt × lx 2 (qtt 2 × sin 8.53o ) × 82 ( 97.4 × cos8.53 ) × 8
Mx =
=
=
= 560daN .m
11
11
11
2.1.4.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn :
◦ Theo điều kiện bền:
σ td = σ x + σ y =
Mx My
+
≤ γc f
Wx Wy
(γc = 1 hệ số điều kiện làm việc).
σ td = σ x + σ y =
SVTH : LÊ VŨ LINH
560 × 100 21 ×100
+
= 1770 < 2238( KG.cm 2 )
37.317
7.405
MSSV : 1151160066
Trang 13
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
◦ Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:
▪ Xà gồ có độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng
mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt
∆y
phẳng mái
.mặt phẳng
▪ Công thức kiểm tra :
∆ ∆
1
< =
= 5.10−3
l l 200
▪ Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất
=>
∆ = 2.83cm
∆ 2.83
=
= 3.54 × 10 −3 < 5 × 10 −3
l 800
=>Vậy xà gồ giữa Z200x62x68 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ
võng.
2.1.5 Kiểm tra với xà gồ chữ “C”
2.1.5.1 Sơ đồ tính
◦ Xà gồ gối tựa lên thanh xà ngang và, ta xem là sơ đồ dầm đơn giản : l x =8m và
ly =
l 8
= = 4m
2 2
2.1.5.2 Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ C20015:
◦ Tổ hợp 1 : hoạt tải + tỉnh tải.
q1 = g1ztt + g 2tt + qtt1 = 4.66 + 6.92 ×
1.5
q1c = g1zc + g 2 c + q c1 = 4.44 + 6.59 ×
1.5
2
2
+ 39 ×
1.5
+ 30 ×
1.5
2
2
= 39.1daN / m
= 31.9daN / m
◦ Tổ hợp 2 : Gió bốc + tỉnh tải.
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 14
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
q2 = g1ztt + g 2tt + qtt 2 = 4.66 + 6.92 ×
1.5
q2 c = g1zc + g 2c + q c 2 = 4.44 + 6.59 ×
1.5 75.5 1.5
−
×
= −34.2daN / m
2
2
− 75.5 ×
1.3
1.5
2
= −46.78daN / m
2
◦ Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ.
◦ Nội lực xà gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.
o
2
qxtt × l y 2 (qtt 2 × sin 8.53o ) × 42 ( 46.78 × sin 8.53 ) × 4
My =
=
=
= 13.88daN .m
8
8
8
o
2
q y tt × lx 2 (qtt 2 × sin 8.53o ) × 82 ( 46.78 × cos8.53 ) × 8
Mx =
=
=
= 370.1daN .m
8
8
8
2.1.5.3 Kiểm tra tiết diện đã chọn :
◦ Theo điều kiện bền:
σ td = σ x + σ y =
Mx My
+
≤ γc f
Wx Wy
(γc = 1 hệ số điều kiện làm việc).
σ td = σ x + σ y =
370.1 ×100 13.88 ×100
+
= 1260.2 < 2238( KG.cm 2 )
34.7
7.17
◦ Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:
▪ Xà gồ có độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng
mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt
∆y
phẳng mái
.mặt phẳng
▪ Công thức kiểm tra :
Ta có :
∆ ∆
1
< =
= 5.10−3
l l 200
tc
4
5 q y ×lx
5 34.2×10-2 ×8004
∆y =
×
=
×
=2.46(cm)
384 E×I x 384 2.1×106 ×353
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 15
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
=>
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
∆ 2.46
=
= 3.07 × 10−3 < 5 ×10−3
l
800
◦ Vậy xà gồ giữa C20015 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng.
2.2 XÀ GỒ TƯỜNG DỌC NHÀ.
2.2.1 Chọn tiết diện sơ bộ xà gồ
◦ Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm bao che, trọng lượng bản thân xà gồ và xà
gồ được chọn trước, sau đó kiểm tra lại theo điều kiện bền và điều kiện biến dạng của
xà gồ.
◦ Tấm tường : chọn là tôn của mái để bao che.
Chiều dày (mm)
Trọng lượng 1 tấm Diện tích 1 tấm Tải trọng cho phép
(KG/m2)
(m2)
(KN/m2)
0.7
6.59
8.39
1.96
◦ Xà gồ: ta chọn xà gồ chữ “Z”
Tiết diện
Z250x72x7
8
Ix
Wx
Iy
Wy
(cm4)
(cm3)
(cm4)
(cm3)
774.90
7
61.12
6
79.81
0
10.53
3
Trọng
lượng
(kg/m)
Chiều
dày
(mm)
Diện
tích
(cm2)
6.59
2
8.4
2.2.2 Tải trọng tác dụng lên xà gồ
◦ Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn tường, tải trọng bản thân xà gồ và tải
trọng do hoạt tải gió.
◦ Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1.5 m
◦ Tĩnh tải :
Vật liệu mái
Kí
Hệ
số Tải trọng
hiệu vượt tải
chuẩn
tiêu Tải trọng
toán
1 lớp tôn lợp mái
g2
1.05
6.59 kG/m2
6.92 kG/m2
Xà gồ mái Z250x72x78
g1z
1.05
6.59 kG/m
6.92 kG/m
tính
◦ Hoạt tải :
▪ Hoạt tải gió : tương tự như phần xà gồ mái ta chọn trường hợp gió thổi ngang nhà.
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 16
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
q 2 tt =n.q .k.c=1.3×83×1×(0.8) = 86.4 daN/m 2
o
▪ Trong đó :
k= 1 tra bảng 5; TCVN 2737-1995.
c=0.
qo= 83 daN/m2 (áp lực gió TPHCM vùng IIA ).
◦ Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ Z250x72x78:
▪ Tổ hợp 1 : Tỉnh tải (tải theo phương đứng).
q1 = g1ztt + g 2tt = 6.92 + 6.92 ×1.5 = 17.3 daN / m
q1tc = g1zc + g 2c = 6.59 + 6.59 ×1.5 = 16.5 daN / m
▪ Tổ hợp 2 : Gió đẩy (tải theo phương ngang).
q2 = qtt 2 × s = 86.4 ×1.5 = 129.6 daN / m
q2tc = q tc 2 × s =
86.4
1.3
×1.5 = 99.7 daN / m
◦ Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ.
2.2.3 Sơ đồ tính
Xà gồ có chập đôi tại vị trí gối tựa, ta xem là sơ đồ dầm liên tục nhiều nhịp : l x =8m
l y = 8m
và
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 17
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU THÉP
Diện tích truyền
tải lên xà gô
2.2.4 Kiểm tra lại xà gồ đã chọn
◦ Nội lực xà gồ : mơ men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.
qxtt × l y 2 (q12 ) × 82 ( 17.3) × 82
My =
=
=
= 100.7 daN .m
11
11
11
Mx =
q y tt × lx 2 (q2 2 ) × 82 ( 129.6 ) × 82
=
=
= 754 daN .m
11
11
11
◦ Theo điều kiện bền:
σ td = σ x + σ y =
Mx My
+
≤γc f
Wx Wy
(γc = 1 hệ số điều kiện làm việc).
σ td = σ x + σ y =
754 × 100 100.7 × 100
+
= 2189.6 < 2238( KG.cm 2 )
61.126
10.533
◦ Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:
▪ Xà gồ có độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng
mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vng góc với mặt
∆y
phẳng mái
.mặt phẳng
Cơng thức kiểm tra :
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 18
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
∆ ∆
1
< =
= 5.10−3
l l 200
◦ Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất theo :
▪ Phương x :
∆ x = 0.35 cm
∆ y = 2.07 cm
▪ Phương y :
∆ = ∆ x 2 + ∆ y 2 = 0.352 + 2.072 = 2.1 cm
=>
=>
∆ 2.1
=
= 2.63 × 10 −3 < 5 × 10−3
l 800
=>Vậy xà gồ giữa Z250x72x78 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ
võng.
2.3 XÀ GỒ TƯỜNG KHUNG DẦU HỒI.
◦ Chọn tiết diện sơ bộ xà gồ
Tiết diện
Z250x72x7
8
Ix
Wx
Iy
Wy
(cm4)
(cm3)
(cm4)
(cm3)
698.48
5
55.09
7
71.76
4
10.53
3
Trọng
lượng
(kg/m)
Chiều Diện
dày
tích
(mm) (cm2)
5.93
1.8
7.56
2.3.2 Tải trọng tác dụng lên xà gồ
◦ Tương tự như xà gồ dọc nhà.
2.3.3 Kiểm tra lại xà gồ đã chọn
◦ Xà gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp tường (theo phương đứng) và hoạt tải gió (theo
phương ngang) được tính toán như cấu kiện chịu uốn xiên.
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 19
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU THÉP
Diện tích truyền
tải lên xà gô
◦ Tương tự như xà gồ tường dọc : tổ hộp nội lực.
◦ Nội lực xà gồ : mơ men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp.
qxtt × l y 2 (q12 ) × 6.8752 ( 17.3) × 6.8752
My =
=
=
= 74.4 daN .m
11
11
11
q y tt × lx 2 (q2 2 ) × 6.8752 ( 129.6 ) × 6.8752
Mx =
=
=
= 556.9 daN .m
11
11
11
◦ Theo điều kiện bền:
σ td = σ x + σ y =
Mx My
+
≤γc f
Wx Wy
(γc = 1 hệ số điều kiện làm việc).
σ td = σ x + σ y =
556.9 × 100 74.4 × 100
+
= 1797.4 < 2238( KG.cm2 )
55.097
9.458
◦ Kiểm tra theo điều kiện biến dạng:
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 20
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
Công thức kiểm tra :
∆ ∆
1
< =
= 5.10−3
l l 200
◦ Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất theo :
▪ Phương x :
∆ x = 0.2 cm
∆ y = 1.1 cm
▪ Phương y :
∆ = ∆ x 2 + ∆ y 2 = 0.22 + 1.12 = 1.12 cm
=>
=>
∆ 1.12
=
= 1.4 × 10 −3 < 5 × 10 −3
l 800
=>Vậy xà gồ giữa Z250x72x78 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ
võng.
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 21
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN
KHUNG NGANG.
3.1 TĨNH TẢI
3.1.1 Khung chính
3.1.1.1 Tải trọng mái và xà gồ
2
◦ Lấy 15 daN/m = >
g m + xg = 1.1 ×15 × 8 = 132 ( kG / m)
3.1.1.2 Tải trọng bản thân khung ngang :
◦ Chương trình Sap 2000 sẽ tự tính khi ta giả thiết tiết diện cột và rường ngang .
3.1.1.3 Tải trọng do xà gồ tường tôn
◦ Đặt tại các cao trình của xà gồ tường :
◦ Cột cao 9.15m
◦ Xà gồ tường dùng 6 thanh Z250x72x78, trọng lượng quy thành lực tập trung đặt tại
đỉnh cột, còn gây ra mômen ngược chiều với mômen do tải trọng trong nhà gây ra nên
không xét đến:
Gxago + tuong = g tol tt × F + n × g Z tt × 8
= 6.92 × (8 × 9.15) + 6.92 × 6 × 8 = 839( kG)
=> Tĩnh tải tác dụng lên đỉnh cột : Gtường = 839 (kG)
3.1.1.4 Tĩnh tải cầu trục:
◦ TLBT dầm cầu trục: Chọn sơ bộ gdct = 1.5 (kN/m).
◦ Tải trọng bản thân dầm cầu trục, ray và các lớp đệm: Tải này tác dụng lên vai cột khi
tính toán ta đưa về tim cột dưới dạng 1 lực tập trung và 1 mô men.
Gtc= (gdct+gray)× B= (150 + 52.83)×8 = 1622.7(KG)
Gtt = 1.05 ×Gtc = 1.05 × 1622.7 = 1703.8 (KG)
M tc = G tc × e = 1622.7 × ( L1 - 0.5h) = 1622.7 × (1- 0.5 × 0.55) = 1176.5kG.m
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 22
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
M tt = G tt × e = 1703.8 × ( L1 − 0.5h) = 1703.8 × (1 − 0.5 × 0.55) = 1235.3kG.m
839 kG
132 kG/m
132 kG/m
1703.8 kG
839 kG
1703.8 kG
1235.3 kG.m
1235.3 kG.m
Tónh taûi
3.1.2 Khung đầu hồi
◦ Khung đầu hồi: Giá trị tải trọng bằng một nửa giá trị tải trọng khung chính.
◦ Tĩnh tải cầu trục:
▪ TLBT dầm cầu trục: Chọn sơ bộ gdct = 1.5 (kN/m).
▪ Tải trọng bản thân dầm cầu trục, ray và các lớp đệm: Tải này tác dụng lên vai cột
khi tính toán ta đưa về tim cột dưới dạng 1 lực tập trung và 1 mô men.
Gtc= (gdct+gray)× B= (150 + 52.83)×4 = 811.3.(kG)
Gtt = 1.05 ×Gtc = 1.05 × 811.3 = 852 (KG)
M tc = G tc × e = 1622.7 × ( L1 - 0.5h) = 811.3 × (1- 0.5 × 0.35) = 669( kG.m)
M tt = G tt × e = 1703.8 × ( L1 − 0.5h) = 852 × (1 − 0.5 × 0.35) = 703( kG.m)
◦ Cột giữa khung đầu hồi: Đối với 3 cột giữa, lấy cột giữa (có chiều dài lớn nhất) để
tính toán :
▪ Tải tường tính lại như sau:
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 23
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
Gtuong + xago = gtuong tt × F + n × g z tt × L
27.5
= 6.92 ×
4
×11.15 ÷+ 8 × 6.92 ×
27.5
= 911 (kG )
4
▪ Trọng lượng bản thân cột giữa (lấy cột giữa dài nhất để tính toán).
911 kG
911 kG 66 kG/m
66 kG/m 911 kG
419.5+455.5 kG
419.5+455.5 kG
852 kG
852 kG
703 kG.m
703 kG.m
3.2 HOẠT TẢI
3.2.1 Hoạt tải mái
◦ Tải trọng tạm thời do sử dụng trên mái được lấy theo TCVN 2737-1995 đối với mái
không người qua lại, chỉ có hoạt tải sửa chữa có giá trị tiêu chuẩn: p tc=30kG/m2.
1
Khung chính
◦ ptt =1.3×30×8 = 312 (KG/m)
3.2.1.2 Khung đầu hồi
◦ ptt =1.3×30×4 = 156 (KG/m)
3.2.2 Hoạt tải do cầu trục
Thông số cầu trục sức nâng 20 tấn như sau :
Nhịp
cầu
Kích thước gabarit chính
SVTH : LÊ VŨ LINH
(mm)
Áp lực bánh
xe lên ray (T)
MSSV : 1151160066
Trọng lượng
(T)
Trang 24
GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP
Sức
trục
Q(T)
trục
(m)
Bk
Kk
Hk
Zmin
Pmaxc
Pminc
Xe
con
Toàn cầu
trục
20
25.5
4630
3800
133
0
180
13.8
3.92
1.236
15.44
3.2.2.1 Áp lực đứng cầu trục
◦ Áp lực thẳng đứng lớn nhất do cầu trục truyền lên vai cột D max xác định theo đường
ảnh hưởng phản lực :
▪ Dmax = n.nc.( P
tc
▪ Dmin = n.nc.( P
tc
max.
min
.
∑y
∑y
i
)
i
)
◦ Trong đó
▪ n = 1.1
▪ nc = 0.85 là hệ số tổ hợp khi xét tải trọng do hai cầu trục chế độ nhẹ hoặc trung
bình.
◦ Khoảng cách từ tâm bánh xe cầu trục tới điểm nhô ra :
b=
Bk − K k 4630 − 3800
=
= 415mm
2
2
◦ Khoảng cách giữa 2 tâm bánh xe cầu trục : 2b = 830mm
SVTH : LÊ VŨ LINH
MSSV : 1151160066
Trang 25