Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

HYUNDAI UNIVER 2010 hệ THỐNG LY hợp bộ TRỢ lực LY hợp THÁO cụm PITTÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.48 KB, 16 trang )

THÁO CỤM PITTÔNG

1 Đặt cần đẩy xú páp để giáp mặt phương hướng lên trên và cố định khớp lý hợp phục vụ
. Tách ống thổi và vỏ bao
- Cẩn thận vỏ có thể bung ra ngoài bởi sự căng của lò xo

2.Tháo rời cần đẩy sú páp và vỏ.


3 Kéo lò xo pittong ra và vòng đệm hình chừ O
.

4.Rút vành nêm kín ra bên ngoài, máy rửa đầu tiên và vành bên trong và nổi lên theo trật
tự

5.Lấy máy rửa thứ hai ra. Và vành bên trong và nổi lên theo trật tự


6 Kéo bạc lót nhựa.
.

THÁO BỘ VAN KHÍ


1 Tháo 2 bù van và kéo hốc van và núm khung chốt, tách vật giử của cái phớt cái bịt ra
. ngoài

2.Rút lò xo


3 Kéo vòng ra


.
- Cẩn thận không làm hỏng tới ống

THÁO VAN XẢ
1 Tháo bỏ mũ cao su..
.

2.Kéo ra mảnh vụn dẻo trong trung tâm và tháo rời đĩa cao su.


THÁO NÚM THÁO NƯỚC
1 Tách vỏ núm vú rãnh và tháo rời gỡ máy núm vú rãnh.
.

Tháo vì mòn
1 Nới lỏng VWI sử dụng thanh giằng ngang.
.

2.Kéo VWI.ra.


RÁP LẠI
- Trước khi ráp lại làm sạch từng bộ phận với rượu cồn, chổi, khăn lau và không khí
nén, rồi bôi mỡ xác định vào mỗi thành phần.
RÁP NÚM XẢ
Ráp miếng nối và vỏ miếng nối rãnh.

RÁP VAN XẢ
1 Ráp đĩa cao su van xả và mảnh vụn dẻo.
.


2.Ráp mũ cao su.


Ráp lại vỏ bao van xả khí.
- Cẩn thận không được làm hư hại những phần cao su hay ống chỉ bởi một người
điều khiển trục vít.
1 Vòng đệm chữ O được nắp ở đầu nhỏ.
.

2.Vòng đệm chữ O được nắp ở đầu còn lại.
3 Quay hình môi về phía dưới bên trước và ráp lợi vành nêm kín trong những phần thấp
. hơn ống chỉ.
4.Vô mỡ vào ống được lắp đặt với những và lò xo của ống
5.Quay lợi vành nêm kín về phía trước hướng xuống ống.

6 Ráp lò xo của ống.
.


7.Ráp lại vòng đệm hình chử O vào hốc van.

8.Ráp lại vòng đệm hình chử O vào trong ống núm của van.
9.Vô mỡ vào vòi van không khí, lò xo van không khí, nắp bịt và giá đở những ống lót.
10 Vô dầu mỡ vào bên trong lỗ nắp bịt van
.

11 Lắp đạt lại van không khí và lò xo., lắp van không khí vào hốc van
. Ráp lò xo của ống và đưa ống tới khớp ly hợp chính



12.Ráp hốc van và nắp bịt van và lắp đặt 2 bù loong.
Lực xiết chặt : 7.8 Nm(0.8 kgf.m , 5.8 lb-ft)

RÁP LẠI HỆ THỐNG PÍTTÔNG
1 Ráp chất dẻo chịu tới khay đở hốc van .
.

2.Quay hình môi về phía xuống dưới hướng tới trước và ráp vành nêm kín bên trong.


3 Ráp máy rửa thứ ba, môi vành nêm kín bên trong và máy rửa thứ hai theo đúng trật tự
.

4.Quay môi về phía phương hướng trên và ráp vành nêm kín ở phía ngoài.

5.Ráp lại máy rửa đầu tiên và vật giử nắp vành nêm ngoài cùng theo đúng trật tự.


6 Vô dầu mỡ vào bên trong hốc khay và vò bao vành nêm..
.
7.Lắp Vòng đệm chữ O và pit tông lò xo khí.

Quay đường kính lò xo trên cạnh lớn về hường xuống lò xo pittôngg không khí

8.Ráp lại ống thổi tới vỏ bao và sau đó ráp nó vào trong thanh xúp páp


9.Vô dầu mở vào Pittông và thanh Pittông
10 Quay vành về phía bên trong và ráp vành nêm vành tới Pittong không khí:

. Vô dầu mỡ vào vành nêm kín và ráp nó tới hốc hình trụ.

11 Ráp vỏ bao vành.
.

RÁP VWI(Chỉ thị mòn)
1 Bôi sản phẩm LOCTITE (hay LOCTITE 572) vào ren vít của VWI.
.


2.Chèn vào VWI.

3 Siết chặt VWI tới lực xiết xác định.
.
Xiết lực xiết: 7.8 Nm(0.8 kgf.m m 5.82 lb-ft)

Kiểm tra
Mỗi thời gian lắp đặt máy bộ nâng ổ và sửa chữa hay thay thế vỏ bộ ly hợp và đĩa, bạn
phải điều chỉnh VWI.
Và sau đó ta thể biết được khi thay thế đĩa ly hợp..
1 Khi hệ thống trợ động ổ được tiếp tục tiếp tục thiết lập tới xe, hay đĩa ly hợp đã được thay đổi
. hay được hổ trợ, đẩy thanh kim chỉ về phía trong một cách đặt đúng tâm lực cho đến khi nó dừng


lại và chống lại không khí Pittông.

2.Rồi đẩy thanh kim chỉ báo xi lanh ngược lại hốc chỉ báo.

KIỂM TRA SỰ MÒN CỦA MỘT ĐĨA LY HỢP
Khi nào sự mòn của đĩa ly hợp, không khí Pittông và thanh chỉ thị VWI di chuyển như ở

dưới hình. Khi nào chiều " C " tiến gần bảng chỉ thị, ổ ly hợp mới cần phải được thay thế.


ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Động cơ

D6AV

D6ABDD

D6CA,D6CB

Sự truyền.

M8S5

M10S5

M12S5

ZF6S-1600/1900

"C" (mm)

27.5

27.5

24


26



×