Chương 2: Tích phân
Trần Minh Toàn
(1)
Viện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBK Hà Nội
Hà Nội, tháng 8 năm 2013
(1)
Email:
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
1/64
tháng 8 năm 2013
1 / 64
Tích phân bất định
Nội dung
1
Tích phân bất định
2
Tích phân xác định
3
Tích phân suy rộng
4
Ứng dụng của tích phân xác định
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
2/64
tháng 8 năm 2013
2 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Khái niệm và tính chất
Định nghĩa 1.1
Ta gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) nếu F (x) = f (x). Mọi nguyên hàm của f (x) đều
có dạng F (x) + C (C − const). Tập hợp tất cả các nguyên hàm của f (x), gọi là tích
phân bất định, ký hiệu
f (x)dx = F (x) + C (C − const).
Tích phân bất định có các tính chất sau
d
Đạo hàm
f (x)dx = f (x) và vi phân d
dx
af (x)dx = a
f (x)dx (a − const);
[f (x) ± g(x)] dx =
Nếu
f (x)dx ±
f (x)dx = F (x) + C thì
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
f (x)dx = f (x)dx;
g(x)dx;
f (u)du = F (u) + C.
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
3/64
tháng 8 năm 2013
3 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Khái niệm và tính chất
Định nghĩa 1.1
Ta gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) nếu F (x) = f (x). Mọi nguyên hàm của f (x) đều
có dạng F (x) + C (C − const). Tập hợp tất cả các nguyên hàm của f (x), gọi là tích
phân bất định, ký hiệu
f (x)dx = F (x) + C (C − const).
Tích phân bất định có các tính chất sau
d
Đạo hàm
f (x)dx = f (x) và vi phân d
dx
af (x)dx = a
f (x)dx (a − const);
[f (x) ± g(x)] dx =
Nếu
f (x)dx ±
f (x)dx = F (x) + C thì
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
f (x)dx = f (x)dx;
g(x)dx;
f (u)du = F (u) + C.
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
3/64
tháng 8 năm 2013
3 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Khái niệm và tính chất
Định nghĩa 1.1
Ta gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) nếu F (x) = f (x). Mọi nguyên hàm của f (x) đều
có dạng F (x) + C (C − const). Tập hợp tất cả các nguyên hàm của f (x), gọi là tích
phân bất định, ký hiệu
f (x)dx = F (x) + C (C − const).
Tích phân bất định có các tính chất sau
d
Đạo hàm
f (x)dx = f (x) và vi phân d
dx
af (x)dx = a
f (x)dx (a − const);
[f (x) ± g(x)] dx =
Nếu
f (x)dx ±
f (x)dx = F (x) + C thì
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
f (x)dx = f (x)dx;
g(x)dx;
f (u)du = F (u) + C.
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
3/64
tháng 8 năm 2013
3 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Khái niệm và tính chất
Định nghĩa 1.1
Ta gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) nếu F (x) = f (x). Mọi nguyên hàm của f (x) đều
có dạng F (x) + C (C − const). Tập hợp tất cả các nguyên hàm của f (x), gọi là tích
phân bất định, ký hiệu
f (x)dx = F (x) + C (C − const).
Tích phân bất định có các tính chất sau
d
Đạo hàm
f (x)dx = f (x) và vi phân d
dx
af (x)dx = a
f (x)dx (a − const);
[f (x) ± g(x)] dx =
Nếu
f (x)dx ±
f (x)dx = F (x) + C thì
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
f (x)dx = f (x)dx;
g(x)dx;
f (u)du = F (u) + C.
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
3/64
tháng 8 năm 2013
3 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Khái niệm và tính chất
Định nghĩa 1.1
Ta gọi F (x) là nguyên hàm của f (x) nếu F (x) = f (x). Mọi nguyên hàm của f (x) đều
có dạng F (x) + C (C − const). Tập hợp tất cả các nguyên hàm của f (x), gọi là tích
phân bất định, ký hiệu
f (x)dx = F (x) + C (C − const).
Tích phân bất định có các tính chất sau
d
Đạo hàm
f (x)dx = f (x) và vi phân d
dx
af (x)dx = a
f (x)dx (a − const);
[f (x) ± g(x)] dx =
Nếu
f (x)dx ±
f (x)dx = F (x) + C thì
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
f (x)dx = f (x)dx;
g(x)dx;
f (u)du = F (u) + C.
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
3/64
tháng 8 năm 2013
3 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Một số tích phân bất định cơ bản
0dx = C;
adx = ax + C (a − const)
1
xα+1 + C, (α = −1)
α+1
ax
dx
= ln |x| + C;
ax dx =
+ C (a > 0, a = 1)
x
ln a
1
eax dx = eax + C (a = 0);
a
1
cos bxdx = sin bx + C (b = 0)
b
1
dx
sin bxdx = − cos bx + C;
= tan x + C
b
cos2 x
dx
dx
x
+C
= − cotan x + C;
= ln tan
sin x
2
sin2 x
dx
x
π
= ln tan
+
+ C;
cos x
2
4
xα dx =
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
4/64
tháng 8 năm 2013
4 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Một số tích phân bất định cơ bản (tiếp)
1
a+x
dx
=
+C
ln
a2 − x2
2a
a−x
dx
1
x
x
dx
√
= arctan + C;
= arcsin + C
x2 + a2
a
a
a
a2 − x2
√
dx
√
= ln x + x2 + b + C
x2 + b
√
x
x√ 2
a2
a2 − x2 dx =
a − x2 +
arcsin + C
2
2
a
√
√
x√ 2
b
2
x + bdx =
x + b + ln x + x2 + b + C
2
2
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
5/64
tháng 8 năm 2013
5 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
1. Phương pháp phân tích
Dựa vào các phép biến đổi đại số để đưa f (x) về dạng tổng của các hàm sơ cấp đơn
giản mà nguyên hàm của chúng đã có sẵn.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
6/64
tháng 8 năm 2013
6 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
2. Phương pháp đổi biến
Mệnh đề 1.1
Đặt x = ϕ(t), trong đó ϕ là hàm liên tục, đơn điệu và có đạo hàm liên tục. Khi đó
dx = ϕ (t)dt và ta có
I=
f (x)dx =
f [ϕ(t)] ϕ (t)dt = F (t) + C.
Trả lại biến số cũ t = ϕ−1 (x) ta có kết quả.
Trường hợp hàm f (x) có thể biểu diễn dưới dạng f (x) = h (ϕ(x)) ϕ (x), đặt t = ϕ(x)
ta có
f (x)dx = h(t)dt (dễ tính).
Trả lại biến số cũ t = ϕ(x) ta thu được kết quả.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
7/64
tháng 8 năm 2013
7 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
2. Phương pháp đổi biến
Mệnh đề 1.1
Đặt x = ϕ(t), trong đó ϕ là hàm liên tục, đơn điệu và có đạo hàm liên tục. Khi đó
dx = ϕ (t)dt và ta có
I=
f (x)dx =
f [ϕ(t)] ϕ (t)dt = F (t) + C.
Trả lại biến số cũ t = ϕ−1 (x) ta có kết quả.
Trường hợp hàm f (x) có thể biểu diễn dưới dạng f (x) = h (ϕ(x)) ϕ (x), đặt t = ϕ(x)
ta có
f (x)dx = h(t)dt (dễ tính).
Trả lại biến số cũ t = ϕ(x) ta thu được kết quả.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
7/64
tháng 8 năm 2013
7 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
Ví dụ 1
Tính các tích phân sau
1
x+1
dx
x2 + x + 1
x+
2
√
xdx
5 + x − x2
x−
3
√
2 + x − x2 dx
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
1
=t
2
1
2x + 1
1
ln x2 + x + 1 + √ arctan √
+C ;
2
3
3
√
1
2x − 1
− 5 + x − x2 + arcsin √
+C ;
2
21
1
=t
2
2x − 1 √
9
2x − 1
2 + x − x2 + arctan
+C .
4
8
3
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
8/64
tháng 8 năm 2013
8 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
3. Phương pháp tích phân từng phần
Nếu u, v là các hàm khả vi thì ta có
udv = uv −
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
vdu.
Hà Nội,
9/64
tháng 8 năm 2013
9 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
Chú ý 1.1
Ba nhóm dạng hàm sau đây người ta thường sử dụng phương pháp tích phân từng phần
ln x
arcsin x
Dạng
Pn (x) arccos x dx. Đặt dv = Pn (x)dx =⇒ v = Pn (x)dx, còn
arctan x
arccot x
1
dx
x
1
ln
x
√
dx
arcsin x
1 − x2
1
dx
u = arccos x
=⇒ du = − √
2
arctan x
11 − x
dx
1 + x2
arccot x
1
−
dx
1 + x2
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
10/64
tháng 8 năm 2013
10 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
Chú ý 1.1. (tiếp)
Dạng
eax
Pn (x) cos bx dx =
sin bx
1
d (eax )
a
1
Pn (x)
d (sin bx)
b
− 1 d (cos bx)
b
Dạng
I=
eax
sin bx
cos bx
dx =
sin bx
cos bx
1
d (eax ) ,
a
tích phân từng phần hai lần, sẽ dẫn tới dạng tích phân ban đầu I, giải phương
trình được kết quả. Nhưng chú ý rằng lần đầu đưa eax vào trong dấu vi phân thì
lần thứ hai cũng phải đưa eax vào trong dấu vi phân.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
11/64
tháng 8 năm 2013
11 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
Ví dụ 2
x arctan x −
1
ln 1 + x2 + C ;
2
1
arctan xdx
2
x2 e2x dx
3
x sin 2xdx
1
1
− x cos 2x + sin 2x + C ;
2
4
4
e2x sin xdx
e2x
(2 sin x − cos x) + C .
5
1
2
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
x2 − x +
1
2
e2x + C ;
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
12/64
tháng 8 năm 2013
12 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
4. Tích phân hàm hữu tỷ
Pn (x)
, trong đó Pn (x) = ao + a1 x + · · · + an xn là đa thức bậc n còn
Qm (x)
Qm (x) là đa thức bậc m.
Nếu n ≥ m ta thực hiện phép chia đa thức để được phần nguyên và phần phân
Xét hàm hữu tỷ
Pn (x)
R(x)
= H(x) +
.
Qm (x)
Qm (x)
H(x) là phần nguyên và là đa thức bậc n − m, còn R(x) là phần dư và là đa thức bậc
< m.
Pn (x)
Nếu n ≤ m − 1 thì
gọi là phân thức hữu tỷ thực sự.
Qm (x)
Để tính
Pn (x)
dx,
Qm (x)
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
n < m ta tiến hành như sau.
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
13/64
tháng 8 năm 2013
13 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
4. Tích phân hàm hữu tỷ
Phân tích
Qm (x) =bo (x − a)(x − b)α . . . (x2 + p1 x + q1 )×
× (x2 + p2 x + q2 )β . . . , p2i − 4qi < 0, ∀i ≥ 1.
Phân tích
Pn (x)
=
Qm (x)
=
+
A
B1
Bα
Cx + D
+
+ ··· +
+ 2
x−a
x−b
(x − b)α
x + p 1 x + q1
C1 x + D1
Cβ x + Dβ
+ ··· + 2
+ ···
x2 + p2 x + q2
(x + p2 x + q2 )β
Các hằng số A, Bi (i = 1 ÷ α), . . . , C, D, Cj , Dj , j = 1 ÷ β, . . . được tìm bằng cách
quy đồng mẫu số chung ở vế phải và đồng nhất hai vế theo lũy thừa của x, được
hệ để tìm chúng. Tích phân hai vế đẳng thức cuối cùng ta được kết quả.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
14/64
tháng 8 năm 2013
14 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
4. Tích phân hàm hữu tỷ
Phân tích
Qm (x) =bo (x − a)(x − b)α . . . (x2 + p1 x + q1 )×
× (x2 + p2 x + q2 )β . . . , p2i − 4qi < 0, ∀i ≥ 1.
Phân tích
Pn (x)
=
Qm (x)
=
+
A
B1
Bα
Cx + D
+
+ ··· +
+ 2
x−a
x−b
(x − b)α
x + p 1 x + q1
C1 x + D1
Cβ x + Dβ
+ ··· + 2
+ ···
x2 + p2 x + q2
(x + p2 x + q2 )β
Các hằng số A, Bi (i = 1 ÷ α), . . . , C, D, Cj , Dj , j = 1 ÷ β, . . . được tìm bằng cách
quy đồng mẫu số chung ở vế phải và đồng nhất hai vế theo lũy thừa của x, được
hệ để tìm chúng. Tích phân hai vế đẳng thức cuối cùng ta được kết quả.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
14/64
tháng 8 năm 2013
14 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
Ví dụ 3
1
15x2 − 4x − 81
dx
(x − 3)(x + 4)(x − 1)
2
x4 − 3x2 − 3x − 2
dx
x3 − x2 − 2x
3
xdx
x3 + 1
4
ln (x − 3)3 (x + 4)5 (x − 1)7 + C ;
x2
2
1
+ x + ln |x| − ln |x − 2| − ln |x + 1| + C ;
2
3
3
√
1
3
2x − 1
1
− ln |x + 1| + ln x2 − x + 1 + +
arctan √
+C ;
3
6
3
3
x4 + 4x3 + 11x2 + 12x + 8
dx
(x2 + 2x + 3)2 (x + 1)
x+2
1
x+1
ln |x + 1| −
− √ arctan √ + C .
2 (x2 + 2x + 3)
2 2
2
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
15/64
tháng 8 năm 2013
15 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
5. Tích phân hàm lượng giác
Giả sử cần tính tích phân I =
R (sin x, cos x) dx, trong đó R (sin x, cos x) là hàm hữu
tỷ đối với các biến sin x, cos x.
x
Thực hiện phép đổi biến t = tan , −π < x < π, ta có
2
I=
R
1 − t2
2t
,
2
1 + t 1 + t2
2
dt.
1 + t2
Chú ý 1.2
Nếu R (sin x, cos x) chẵn đối với sin x và cos x thì đặt t = tan x hoặc t = cot x;
Nếu R (sin x, cos x) lẻ đối với sin x thì đặt t = cos x;
Nếu R (sin x, cos x) lẻ đối với cos x thì đặt t = sin x.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
16/64
tháng 8 năm 2013
16 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
5. Tích phân hàm lượng giác
Giả sử cần tính tích phân I =
R (sin x, cos x) dx, trong đó R (sin x, cos x) là hàm hữu
tỷ đối với các biến sin x, cos x.
x
Thực hiện phép đổi biến t = tan , −π < x < π, ta có
2
I=
R
1 − t2
2t
,
2
1 + t 1 + t2
2
dt.
1 + t2
Chú ý 1.2
Nếu R (sin x, cos x) chẵn đối với sin x và cos x thì đặt t = tan x hoặc t = cot x;
Nếu R (sin x, cos x) lẻ đối với sin x thì đặt t = cos x;
Nếu R (sin x, cos x) lẻ đối với cos x thì đặt t = sin x.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
16/64
tháng 8 năm 2013
16 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
5. Tích phân hàm lượng giác
Giả sử cần tính tích phân I =
R (sin x, cos x) dx, trong đó R (sin x, cos x) là hàm hữu
tỷ đối với các biến sin x, cos x.
x
Thực hiện phép đổi biến t = tan , −π < x < π, ta có
2
I=
R
1 − t2
2t
,
2
1 + t 1 + t2
2
dt.
1 + t2
Chú ý 1.2
Nếu R (sin x, cos x) chẵn đối với sin x và cos x thì đặt t = tan x hoặc t = cot x;
Nếu R (sin x, cos x) lẻ đối với sin x thì đặt t = cos x;
Nếu R (sin x, cos x) lẻ đối với cos x thì đặt t = sin x.
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
16/64
tháng 8 năm 2013
16 / 64
Tích phân bất định
Tích phân bất định
Các phương pháp tính tích phân bất định
Ví dụ 4
1
2
sin2 x cos x
dx;
sin x + cos x
1
1
tan x = t,
ln |sin x + cos x| − cos x (sin x + cos x) + C ;
4
4
dx
sin x (2 cos2 x − 1) √
1
1 + 2 cos x
x
√
+ ln tan
+C .
cos x = t, √ ln
2
2
1 − 2 cos x
T.M. Toàn (SAMI-HUST)
Chương 2: Tích phân
Hà Nội,
17/64
tháng 8 năm 2013
17 / 64