Tải bản đầy đủ (.doc) (404 trang)

TRẮC NGHIỆM SẢN CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 404 trang )

TRẮC NGHIỆM SẢN CÓ ĐÁP ÁN
BÀI 1: SINH LÝ PHỤ KHOA
1. Trường thứ nhất:
SINH Lý SINH DụC Nữ
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.
1. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra hai giai đoạn : trước rụng trứng và sau rụng trứng.
Trong đó
a) Cả hai giai đoạn đều có thể thay đổi tùy theo chu kỳ ngắn hay dài
b) Chỉ có giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn sau rụng
trứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dai.
c) Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, giai đoạn trước rụng
trứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.
d) Giai đoạn trước rụng trứng luôn luôn là 14 ngày, bất kể chu kỳ kinh là bao
nhiêu ngày.
2. Sự tiết dịch ở cổ tử cung tối đa vào
a) Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh nguyệt
b) Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh nguyệt
c) Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh nguyệt
d) Trong lúc mang thai
e) Trường hợp ngừa thai bằng progestatifs đơn thuần
3. Dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều nhất vào thời điểm nào
a) Sau khi sạch kinh
b) Ngày thứ 7 - 10 của chu kỳ kinh nguyệt
c) Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh nguyệt
d) Ngay trước khi hành kinh
e) Thời điểm rụng trứng
4. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ
a) Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì
b) Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
c) Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn
sinh lý bình thường


d) Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
e) Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 - 5 ngày
5. Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ
bắt đầu thoái hóa vào khoảng
a)
b)
c)
d)
e)

Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh

6. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogène được tiết bởi


a)
b)
c)
d)
e)

Lớp tế bào hạt của hoàng thể
Lớp tế bào vỏ trong
Lớp tế bào vỏ ngoài
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Cả ba câu a, b, c đều sai


7. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, progestérone được tiết bởi
a) Lớp tế bào hạt của hoàng thể
b) Lớp tế bào vỏ trong
c) Lớp tế bào vỏ ngoài
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng
e) Cả ba câu a, b, c đều sai
8. Progestérone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ
a) Làm tăng thân nhiệt
b) Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng nhiều và thẳng ra
c) Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc
d) Làm cơ tử cung giảm co bóp
e) Làm các tế bào tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen
9. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogène đều đúng, ngoại trừ
a) Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm
b) Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp
c) Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen
d) Ngăn chặn sự phân tiết FSH và LH
e) Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
10. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra
a) 2 ngày trước khi có sự gia tăng thân nhiệt
b) Ngay trước khi có tăng thân nhiệt
c) Ngay vào thời điểm thân nhiệt tăng
d) Ngay sau khi thân nhiệt tăng
e) 2 ngày sau khi thân nhiệt tăng
11. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hậu quả của đỉnh LH là
a) Chấm dứt hành kinh
b) Tăng trưởng nang noãn
c) Trứng rụng
d) Bắt đầu hành kinh

e) Buồng trứng tiết estradiol
12. Về những chu kỳ kinh không rụng trứng, chọn câu đúng nhất
a) Thường gặp ở tuổi thiếu niên
b) Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c) Gần như luôn luôn báo hiệu về sự hiện diện của một u buồng trứng tiết
stéroid
d) ít gặp trong giai đoạn mãn kinh
e) Phụ thuộc vào nồng độ progestérone.
13. Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung phụ thuộc vào nồng độ cao
của
a) Progestérone


b)
c)
d)
e)

Estrogen và progestérone
Estrogen
hCG
LH

14. Giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt đi kèm với dạng nội mạc tử cung
nào
a)
b)
c)
d)
e)


Tăng sinh
Yên lặng
Teo
Chế tiết
Hành kinh

15. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng
a)
b)
c)
d)
e)

3,5 - 4,2
2,7 - 3,4
4,5 - 5,2
5,3 - 6
6,1 - 7,2

16. Chức năng sinh lý của hCG là để
a) Khởi phát hành kinh
b) Duy trì hoàng thể thai kỳ
c) Duy trì hoạt động bánh nhau
d) ức chế tuyến Yên
e) Kích thích giải phóng Estrogen
17. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng
a)
b)
c)

d)
e)

08 - 10 ngày
12 - 14 ngày
16 - 22 ngày
22 - 24 ngày
26 - 28 ngày

18. Một trong những đặc tính dưới đây là không điển hình cho dịch nhầy ở cổ tử
cung vào khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
a) Nhiều
b) Trong
c) Dai
d) Có nhiều bạch cầu
e) Kết tinh hình dương xỉ khi để khô trên lame
19. Đa số nang noãn nguyên thủy bắt đầu phát triển vào đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt
sẽ tiến triển theo chiều hướng nào sau đây
a) Phát triển và rụng trứng
b) Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng
c) Bị thoái triển và teo lại
d) Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kế tiếp
e) Thoái triển thành các nang nguyên thủy
20. Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây


a)
b)
c)
d)

e)

Giảm thấp progestérone
Giảm thấp Lh
Giảm thấp FSH
Sự duy trì kéo dài nồng độ estrogen
Sự duy trì kéo dài nồng độ progestérone

21. Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì
ta có thể kết luận được đó là
a) Chu kỳ có rụng trứng
b) Chu kỳ không rụng trứng
c) Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
d) Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh
e) Phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp
22. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng
a) 10 - 25 ml
b) 25 - 75 ml
c) 80 - 120 ml
d) 125 - 175 ml
e) 180 - 220 ml
23. Nội tiết tố nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt
a) Estrogen
b) Progestérone
c) Prolactine
d) Oxytocin
e) h.C.G
24. Về tác dụng của progestérone, chọn một câu đúng sau đây
a) Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết
b) Tăng sinh nội mạc

c) Giữ lại muối
d) Thành lập hoàng thể
e) Thoái hóa hoàng thể
Đáp án
1c
2b
3e
9c 10b 11c
17b 18d 19c
2. Trường thứ hai:

4b
12a
20a

5e
13c
21a

6b
14d
22c

7a
15c
23b

8b
16b
24a


SINH LÝ PHỤ KHOA
Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):
1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ
yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.
B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi tuyến yến - buồng trứng
C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ
D. Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ


2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A. Nằm trong nền của trung não
B. Phía dưới giao thoa thị giác
C. Tiết ra hormon GnRH
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau
B. Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH
C. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ
B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.00030.000
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng

5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín
B. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt,
noãn trưởng thành và hốc nang
C. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:
A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong
chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron và các tế bào
rốn buồng trứng chế tiết androgen
B. Chế tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang trong chế tiết
Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron
C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt
của hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào
rốn buồng trứng chế tiết androgen
D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong
chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào hạt
của hoàng thể chế tiết androgen
E. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn
buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt
của hoàng thể chế tiết androgen
7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung
A. Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơ
B. Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung
C. Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung
D. A và B đúng
E. A và C đúng
8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung
A. Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử cung

B. Khi tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt


C. Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
D. A và B đúng
E. A và C đúng
9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung
A. Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
B. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
C. Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
D. Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
E. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo
A. Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
B. Làm phát triển các môi của âm hộ
C. Làm phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ nước, kali, canxi
B. Kích thích tình dục
C. Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung
A. Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
B. Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
C. Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung
D. A và C đúng
E. B và C đúng

13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm teo niêm mạc tử cung
B. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/10
C. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/5
D. A và B đúng
E. A và C đúng
14. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung
B. Làm phát triển biểu mô âm đạo
C. Làm phát triển ống dẫn sữa
D. B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
15. Chu kỳ kinh nguyệt có thể phân làm hai phần:
A. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể
B. Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung
C. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
D. A và B đúng
E. B và C đúng
16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
B. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày


C. Lượng máu mất trung bình 50-100ml
D. A và B đúng
E. A,B,C đều đúng
17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt
A. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục

B. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục
C. Lượng hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng
18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và hormon sinh dục trong chu kỳ
kinh nguyệt:
A. FSH kích thích nang noãn phát triển
B. Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn
C. Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng
D. A và C đúng
E. A,B,C đều đúng
19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ
A. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn kinh
B. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ
mãn kinh
C. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời
kỳ mãn kinh
D. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn
kinh và thời kỳ mãn kinh
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng
dần dần tiết Estrogen
B. Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét

C. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:
A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự kích
thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Không còn khả năng có thai
C. Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi
D. A và B đúng


E. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Thời kỳ mãn kinh
A. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh
B. Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
C. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu hỏi đúng sai:
25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ
và sự phát triển của trứng trong tử cung
A. Đúng
B. Sai
26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến

yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt
động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
A. Đúng
B. Sai
27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được chế tiết ra có tính chu kỳ,
trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến rối loạn của sinh lý kinh
nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng bệnh lý khác nhau bao gồm vô sinh, hiếm muộn,
sẩy thai liên tiếp và sự tăng sinh ác tính.
A. Đúng
B. Sai
28. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
tương ứng
A. Đúng
B. Sai
Câu hỏi ngắn:
29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..........................................................................................................
30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu hỏi điền từ:
31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6 ngày
và lượng máu trung bình...............................
32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của ..........................được
tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ thể này
điều chỉnh sự tiết...................................
33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của
..........................sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể .............................., vì

thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp
34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn thời kỳ:
A. ..................................................................
B. Dậy thì
C. ..................................................................


D. ................................................................
Đáp án:
1. A
6.A
11.E
16. D
21.D
26.B
2. D
7. E
12. D
17.A
22.D
27.A
3. E
8. D
13. D
18.E
23.E
28.A
4. E
9. A
14.E

19. A
24.D
5. E
10.E
15.B
20.D
25.A
29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35
ngày
- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.
30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày
Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ
31. 20- 60ml
32. LH............progesteron
33. Hoàng thể............thoái hoá
34.
A. Thời kỳ trẻ em
C. Thời kỳ hoạt động sinh dục
D. Thời kỳ mãn kinh


3. Trường thứ ba:
SINH LÝ SINH DỤC NỮ
I. Test MCQ
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây
1. Nội tiết nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt?
a.Estrogen
b.@Progesteron
c.Prolactin
d.Oxytocin

2. Dịch nhầy CTC nhiều nhất vào thời điểm nào?
a. Sau sạch kinh
b. Ngày thứ 7-10 của chu kỳ kinh
c. Ngay trước hành kinh
d. @Thời điểm rụng trứng
3.Về những chu kỳ không rụng trứng, chọn câu đúng nhất:
a. @Thường gặp ở tuổi thiếu niên
b. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c. Ít gặp trong giai đoạn mãn kinh
d. Phụ thuộc vào nồng độ Progesteron
4.Chức năng sinh lý của HCG là để:
a.@Duy trì hoàng thể thai nghén
b.Duy trì hoạt động của bánh rau
c.Ức chế tuyến yên
d.Kích thích giải phóng Estrogen
5.Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây?
a.Giảm FSH
b.Giảm LH
c.@Giảm Estrogen và Progesteron
d. Cả a,b,c
6.Về tác dụng của Progesteron, chọn một câu đúng:
a.@Biến đổi lớp nội mạc TC từ phát triển trở thành chế tiết
b.Tăng sinh nội mạc
c.Thành lập hoàng thể
d.Thoái hóa hoàng thể
7. Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ
a. Vùng dưới đồi
b. Tuyến yên
c. @Thượng thận
d. Buồng trứng

8. Nội tiết có tác dụng kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành là:
a. @FSH
b. LH
c. LTH
d. Cả a / b / c
9. Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra
a. Androgen
b. Progesteron
c. Estrogen
d. @Prolactin


10. Trong chu kỳ kinh, tác dụng của đỉnh LH là
a. Phát triển nang noãn
b. @Gây rụng trứng
c. Gây hiện tượng kinh nguyệt
d. Làm buồng trứng chế tiết estradiol
11. Hiện tượng kinh nguyệt xẩy ra do sự tụt giảm đột ngột của
a. @Estrogen
b. Progesteron
c. Androgen
d. FSH
12. Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì
được gọi là dậy thì muộn
a. > 15 tuổi
b. @> 16 tuổi
c. > 17 tuổi
d. > 18 tuổi
13. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra 2 giai đoạn: trước rụng trứng và sau rụng trứng.
Trong đó

a. Cả 2 giai đoạn đều có thời gian thay đổi tuỳ theo chu kỳ ngắn hay dài
b. Chỉ có thời gian giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn
sau rụng trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.
c. @Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn trước rụng
trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.
d. Cả hai giai đoạn đều có số ngày tương đương nhau bất kể chu kỳ kinh ngắn
hay dài.
14. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ
a. Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì
b. @Một chu kỳ đều đặn bắt buộc phải có hiện tượng rụng trứng
c. Một chu kỳ trong khoảng 25 – 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý
bình thường.
d. Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 –5 ngày.
15. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thưòng 28 ngày, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì
hoàng thể sẽ thoái hoá vào khoảng
a. Ngày thứ 14 - 15 của chu kỳ kinh
b. Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh
c. Ngày thứ 24 - 25 của chu kỳ kinh
d. @Ngày thứ 27 - 28 của chu kỳ kinh
16. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng
a. 08 – 10 ngày
b. @12 – 14 ngày
c. 16 – 22 ngày
d. 22 – 24 ngày
17. Vào đầu mỗi chu kỳ kinh, các nang noãn nguyên thuỷ sẽ tiến triển theo chiều hướng
a. Phát triển và tiến tới rụng trứng
b. Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng
c. @Thưòng chỉ có 1 nang phát triển và tiến tới rụng trứng
d. Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kinh sau
18. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng

a. 10 - 50ml
b. @50 - 100ml


c. 100 -150ml
d. 150 - 200ml
19. Chu kỳ không rụng trứng có thể
a. @Thường gặp ở tuổi dậy thì
b. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c. Triệu chứng của một u nang buồng trứng
d. Phụ thuộc vào nồng độ progesteron
20. Tiền Mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, ngoại trừ
a. Bốc hoả, vã mồ hôi
b. Ngoại tâm thu
c. Đau mỏi các khớp, cơ
d. @Tiểu đường
22. Progesterone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ
a. Làm tăng thân nhiệt
b. @Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh và thẳng ra
c. Làm chất nhầy cổ TC ít và đặc lại
d. Làm cơ TC giảm co bóp
23. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ
a. Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm
b. Làm cơ TC dễ bị kích thích, tăng co bóp
c. @Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen
d. Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
24. Với chu kỳ kinh 28 ngày, sự tiết dịch ở cổ TC tối đa vào khoảng
a. Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh
b. @Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
c. Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh

d. Dịch tiết cổ TC ít thay đổi trong cả chu kỳ
25. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra
a. 2 ngày trước khi có sự tăng thân nhiệt
b. @Ngay trước khi có tăng thân nhiệt
c. Ngay vào thời điểm tăng thân nhiệt
c d. 2 ngày sau khi thân nhiệt tăng
26. Hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt làm niêm mạc tử cung
a. Tăng sinh
b. Không thay đổi
c. Teo
d. @Chế tiết
27. Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều
đúng, ngoại trừ
a. Nhiều
b. Trong
c. Dai
d. @Có nhiều bạch cầu
28. Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37 o và > 370 ) thì
chu kỳ kinh đó là
a. @Chu kỳ có rụng trứng
b. Chu kỳ không rụng trứng
c. Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
d. Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.
29. Tác dụng của progesteron làm


a. @Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết
b. Tăng sinh nội mạc
c. Giữ lại muối
d. Thành lập hoàng thể

30. Ngày phóng noãn, chất nhầy CTC kết tinh hình lá dương xỉ do nồng độ cao của
a. Progesteron
b. Estrogen và progesteron
c. @Estrogen
d. LH
31. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng
a. 2,7 – 3,4
b. 3,5 – 4,2
c. @4,5 – 5,2
d. 5,3 – 6
32. Giai đoạn phát triển nang noãn, niêm mạc TC chịu tácđộng của nội tiết
a. Progesterone
b. @Estrogen
c. FSH
d. LH
33. Thời điểm rụng trứng thường xẩy ra khoảng 14 ngày
a. Kể từ ngày đầu kỳ kinh trước
b. Kể từ ngày sạch kinh
c. @Trước kỳ kinh tới
d. Cả a / b / c đều sai


4. Trường thứ tư:
::SAN_Y4_1::
Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:{
~ FSH.
= GnRH.
~ LH.
~ LTH }
::SAN_Y4_2::

Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:{
~ Kích thích noãn phát triển.
= Kích thích noãn phát triển và trưởng thành.
~ Kích thích phóng noãn.
~ Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.}
::SAN_Y4_3::
Hormon hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:{
~ Kích thích nang noãn phát triển và phóng noãn.
~ Kích thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
= Kích thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
~ Kích thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.}
::SAN_Y4_4::
ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:{
= Estrogen.
~ Progesteron.
~ Androgen.
~ Estrogen và progesteron.}
::SAN_Y4_5::
Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:
{
~ 12 của vòng kinh.
~ 14 của vòng kinh.
= 16 của vòng kinh.
~ 18 của vòng kinh.}
::SAN_Y4_6::
Nang noãn phát triển và trưởng thành nhờ:{
~ GnRH.
= FSH.
~ LH.
~ LTH.}

::SAN_Y4_7::
Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:{
~ Estrogen.
~ Progesteron.
~ Androgen.
= Testosteron.}
::SAN_Y4_8::
Tác dụng của estrogen trên tử cung là:{
= Tăng sinh niêm mạc tử cung.
~ Tăng chế tiết niêm mạc tử cung.
~ Làm mềm cơ tử cung.
~ ức chế cổ tử cung chế tiết nhầy.}


::SAN_Y4_9::
Các câu sau đây về tác dụng của progesteron đều đúng, Ngoại trừ:{
~ Làm mềm cơ tử cung.
~ Làm giảm nhạy của cơ tử cung đối với oxytocin.
~ Làm teo niêm mạc tử cung.
= Làm phát triển biểu mô âm đạo.}
::SAN_Y4_10::
Chu kỳ kinh nguyệt trung bình của người phụ nữ là:{
~ 20 – 28 ngày.
~ 22 – 35 ngày.
= 28 – 32 ngày.
~ 25 – 35 ngày.}
::SAN_Y4_11::
Lượng máu kinh mất trung bình trong một chu kỳ kinh nguyệt là:{
~ 50 – 80 ml.
= 80 – 100 ml.

~ 100 – 120 ml.
~ 120 – 150 ml.}
::SAN_Y4_12::
Dựa vào kinh nguyệt, hoạt động sinh dục của người phụ nữ được sắp xếp theo các
thời kỳ sau đây:
- Trước dậy thì.
- Dậy thì.
- Hoạt động sinh dục
- {Mãn kinh}
- Già nua
::SAN_Y4_13::
Dựa vào kinh nguyệt, hoạt động sinh dục của người phụ nữ được sắp xếp theo các
thời kỳ sau đây:{
= 1. -> Trước dậy thì.
= 2. -> Dậy thì.
= 3. -> Hoạt động sinh dục
= 4. -> Mãn kinh
= 5. -> Già nua
= -> Trẻ em}
::SAN_Y4_14::
Sinh lý phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi về {=
hoạt động sinh dục} của người phụ nữ
Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do { =
bong niêm mạc tử cung} dưới ảnh hưởng của sự tụt đột ngột estrogen và progesteron
trong cơ thể
::SAN_Y4_15::


Những câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ đúng hay sai:{
= Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục -> Sai

= Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết -> Đúng
= Vỏ nang trong chế tiết progesteron-> Sai
= Môi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron-> Sai}
::SAN_Y4_16::
Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ{
~ Vùng dưới đồi.
~ Tuyến yên.
= Thượng thận.
~ Buồng trứng.}
::SAN_Y4_17::
Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra:{
~ Androgen.
~ Progesteron.
~ Estrogen.
= Prolactin.}
::SAN_Y4_18::
Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ bắt
đầu thoái hoá vào khoảng:{
~ Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh.
~ Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh.
~ Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh.
= Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh.}
::SAN_Y4_19::
Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng:{
~ 08 – 10 ngày.
= 12 – 14 ngày.
~ 16 – 22 ngày.
~ 22 – 24 ngày.}
::SAN_Y4_20::
Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ:{

~ Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm.
~ Làm cơ TC bị kích thích, tăng co bóp.
= Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen.
~ Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa.}
::SAN_Y4_21::
Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều
đúng, ngoại trừ:{
~ Nhiều.
~ Trong.
~ Dai.
= Có nhiều bạch cầu.}
::SAN_Y4_22::
Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37 o và > 370 ) thì
chu kỳ kinh đó là:{
= Chu kỳ có rụng trứng.


~ Chu kỳ không rụng trứng.
~ Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh.
~ Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.}

BÀI 2: SỰ THỤ TINH, LÀM TỔ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TRỨNG
5. Trường thứ nhất:
SINH Lý THụ THAI
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.
1. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở
a)
b)
c)
d)

e)

Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
1/3 ngoài tai vòi
1/3 giữa tai vòi
1/3 trong tai vòi
Trong buồng tử cung

2. Thời gian để trứng thụ tinh đi tới buồng tử cung vào khoảng
a)
b)
c)
d)
e)

1 - 2 ngày
3 - 4 ngày
5 - 7 ngày
10 ngày
14 ngày

3. Thời điểm trứng thụ tinh làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nội
tiết nào sau đây
a)
b)
c)
d)
e)

Trùng với thời điểm LH lên cao nhất

Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất
Trùng với thời điểm nồng độ hCG lên cao nhất

4. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai
đoạn
a)
b)
c)
d)
e)

Có 4 tế bào
Có 8 tế bào
Có 16 tế bào
Phôi dâu
Phôi nang

5. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn
thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài
a)
b)
c)
d)

3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
3 tháng đầu sau thụ tinh
Cho đến khi nghe được tiếng tim thai



e) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
6. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng :
a)
b)
c)
d)
e)

2 ngày sau rụng trứng
12 ngày sau rụng trứng
2 ngày sau thụ tinh
6 ngày sau thụ tinh
12 ngày sau thụ tinh

7. Một phụ nữ khỏe mạnh có chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng
của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh ?
a)
b)
c)
d)
e)

Ngày thứ 14
Ngày thứ 16
Ngày thứ 18
Ngày thứ 20
Ngày thứ 22


8. Chức năng sinh lý của hCG là để
a)
b)
c)
d)
e)

Khởi phát hành kinh
Duy trì hoạt động hoàng thể
Duy trì hoạt động của bánh nhau
ức chế tuyến Yên
Kích thích giải phóng estrogen

9. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian
bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài tai vòi) ?
a)
b)
c)
d)
e)

20 - 40 phút
40 - 60 phút
90 - 120 phút
2 giờ - 4 giờ
Khoảng 12 giờ

10. Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem
là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua
được nữa ?

a)
b)
c)
d)
e)

Men Hyaluronidase
Men Protease
Men neuramidase
Chất Fertilysine
Chất Pré-albumine

11. Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá trình di chuyển
và thụ tinh đều đúng, ngoại trừ
a) Tại kênh cổ tử cung, tinh trùng di chuyển được chủ yếu nhờ vào sự co thắt
các thớ cơ âm đạo và tử cung


b) Tỉ lệ các tinh trùng không bình thường ngày càng giảm khi đến gần điểm thụ
tinh
c) Từ khoảng 200 - 300 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ còn khoảng 5 - 7 tinh
trùng đến sát được noãn tại điểm thụ tinh
d) Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động của tinh
trùng
e) Đầu tinh trùng (acrosome) có chứa các men cần thiết giúp cho hiện tượng kh ả
năng hóa của tinh trùng
12. Loại men có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong
bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là
a)
b)

c)
d)
e)

Men Hyaluronidase
Men Neuramidase
Men Phospholipidase
Chất Fertilysine
Tất cả các câu trên đều sai

Đáp án
1b

2b

3d

4e

5b

6d

7e

8b

9c

10d


11a

12a

Sự phát triển của thai và phần phụ thai nhi
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây:
1. Chức năng của nước ối là
a) Cung cấp nước cho thai
b) Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
c) Làm trơn ống sinh dục lúc chuyển dạ (sau khi ối vỡ) giúp cuộc sanh dễ dàng
d) Câu b và c đúng
e) Cả ba câu a, b và c đều đúng
2. Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ ?
a) Sau tháng thứ ba
b) Từ tuần lễ thứ 16 - 18
c) Từ tuần lễ thứ 20 - 28
d) Sau tuần lễ thứ 32
e) Sau tuần lễ thứ 38
3. Sự phát triển của bào thai chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn
thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài.
a) 3 tuần lễ đầu sau khi thụ tinh
b) Từ tuần lễ thứ ba đến tuần lễ thứ tám sau thụ tinh
c) 3 tháng đầu sau thụ tinh
d) Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
e) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
4. Về sinh lý nước ối, chọn một câu đúng sau đây
a) Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt



b)
c)
d)
e)

Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
Nước ối có nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối
Tất cả các câu trên đều đúng

5. Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng
a) 3,5 - 4,2
b) 4,5 - 5,2
c) 5,5 - 5,8
d) 6,0 - 6,5
e) 7,1 - 7,3
6. Chọn một câu sai sau đây về tế bào cam
a) Là những tế bào không nhân
b) Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với Bleu de Nil
c) Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
d) Là một yếu tố có thể giúp định độ trưởng thành của thai kỳ
e) Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần
7. Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài có thể được nhận thấy rõ
rệt từ thời điểm nào trở đi ?
a) Tuần thứ 8
b) Tuần thứ 12
c) Tuần thứ 16
d) Tuần thứ 20
e) Tuần thứ 32
8. Điểm hóa cốt ở đầu dưới xương đùi của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào

?
a) Tuần thứ 28
b) Tuần thứ 32
c) Tuần thứ 36
d) Tuần thứ 38
e) Tuần thứ 40
9. Theo cách tính của Haase, ta có thể phỏng đoán chiều dài (tính bằng cm) của thai
nhi trong 5 tháng âm lịch chót của thai kỳ dựa vào công thức nào ?
a) Chiều dài = số tháng âm lịch x 2
b) Chiều dài = số tháng âm lịch x 5
c) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 3) x 2
d) Chiều dài = (số tháng âm lịch : 4) +1
e) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 15) x 2
10. Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao
nhiêu ?
a)
b)
c)
d)
e)

100 g
250 g
350 g
500 g
700 g

Đáp án
1e


2c

3b

4e

5e

6c

7c

8c

9b

10e


Bánh rau và dây rốn
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
1- Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau tiết ra từ thời điểm nào?
a)
Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
b)
Từ cuối tháng thứ nhất
c)
Từ tam cá nguyệt thứ hai của thai kỳ
d)
Từ tam cá nguyệt thứ ba

e)
Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai kỳ tiết ra
2- Chọn một câu sai về dây rốn
a)
Trung bình dài 50 - 60 cm
b)
Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi ối vỡ
c)
Dây rốn chỉ có một động mạch rốn thường có liên quan đến những dị tật
khác của thai nhi
d)
Rất dễ bị khô khi ra ngoài bọc ối
e)
Có những mạch máu nuôi dưỡng nhỏ chạy trong lớp thạch Wharton
3- Chọn một câu sai về dây rốn
a)
Hệ thống mạch máu gồm hai động mạch và một tĩnh mạch
b)
Động mạch rốn dẫn máu đỏ từ nhau đến thai nhi
c)
Được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc
d)
Không có mạch máu nuôi dưỡng riêng
e)
ở thai đủ tháng có chiều dài trung bình 50 - 60 cm
4- Trọng lượng trung bình của bánh nhau bình thường ở thai đủ tháng là
a)
100 g
b)
300 g

c)
500 g
d)
800 g
e)
1000 g
5- Một dây rốn dài bất thường dễ dẫn đến
a)
Viêm dây rốn
b)
Dây rốn quấn cổ
c)
Trướng tĩnh mạch dây rốn
d)
Dị dạng bẩm sinh
e)
Tất cả các câu trên đều đúng
6- hCG là chữ viết tắt của
a)
Hormone Concentré de la Grossesse
b)
Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
c)
Human Chorionic Gonadotropin
d)
Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
e)
Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
7- Tại bánh nhau, sự trao đổi chất khí giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực
hiện qua cơ chế

a)
Khuếch tán đơn giản
b)
Khuếch tán gia tăng
c)
Vận chuyển chủ động


d)
e)

Hiện tương thực bào
Xuyên qua các tổn thương ở hàng rào gai nhau

8- Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai
đủ ngày
a)
Phân thành múi ở mặt con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
b)
Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 800 g, có hai mạch máu rốn
c)
Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
d)
Phân thành múi ở mặt con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
e)
Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
9- Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai nhau
a)
Các sinh tố nhóm B và C
b)

Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500
c)
Siêu vi khuẩn
d)
Kháng thể loại IgG
e)
Kháng thể loại IgM
10- Về sự trao đổi tại bánh nhau, chọn một câu đúng nhất sau đây
a)
Có sự tách biệt tuyệt đối giữa máu mẹ và máu thai
b)
Có sự hòa lẫn hoàn toàn giữa máu mẹ và máu thai
c)
Máu mẹ có thể qua màng gai nhau hòa với máu thai nhưng không có hiện
tượng ngược lại
d)
Các phân tử có kích thước lớn qua được màng gai nhau dễ dàng
e)
Các phân tử có kích thước nhỏ và vài tế bào máu có thể qua được màng
gai nhau
11- Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai nhau dễ
dàng?
a)
Dưới 500
b)
1000 - 1500
c)
2000 - 3000
d)
5000

e)
Trên 10000
12- Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai
a)
IgM
b)
IgA
c)
IgE
d)
IgG
e)
IgD
13- Dây rốn bình thường có
a)
Một tĩnh mạch và một động mạch
b)
Hai tĩnh mạch và một động mạch
c)
Hai tĩnh mạch và hai động mạch
d)
Một tĩnh mạch và hai động mạch
e)
Một hệ thống mao mạch
14- Loại kích thích tố không do nhau tiết ra là
a)
hCG
b)
Estriol



c)
d)
e)

Aldostérone
Progestérone
Prolactine

15- Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu mẹ là
a)
Hợp bào nuôi nhau thai (Syncytiotrophoblaste)
b)
Tế bào nuôi nhau thai (Cytotrophoblaste)
c)
Tuyến thượng thận của thai nhi
d)
Tuyến yên của người mẹ
e)
Buồng trứng của người mẹ
Đáp án
1c 2e
3b
4c
5b
6c
7a
8e
9e 10e
11a

12d
13d
4e
15c


6. Trường thứ hai:
Chọn một trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng:
1. Sự thụ tinh bình thường là:
A. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I
B. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu II
C. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I
D. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II
E. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn trưởng thành
2. Sự di trú của trứng là:
A. Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào buồng tử cung
B. Sự di chuyển của trứng từ buồng tử cung vào vòi tử cung
C. Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào ổ bung
D. Sự di chuyển tại chỗ của trứng
3. Trứng di trú được là do:
A. Trứng tự di chuyển
B. Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được niêm mạc vòi tử cung đẩy đi.
D. Trứng được buồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
E. Trứng được cơ vòi tử cung, niêm mạc vòi tử cung và buồng dịch từ phía loa vòi
tử cung đẩy vào buồng tử cung.
4. Thời gian di trú của trứng là khoảng:
A. 2 - 3 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 4 - 5 ngày

D. 5 - 6 ngày
E. 6 - 7 ngày
5. Giới tính của thai được xác định khi:
A. Thụ tinh
B. Thụ thai
C. Thai được 12 tuần
D. Thai được 24 tuần
E. Thai được 38 tuần
6. Trứng bắt đầu làm tổ khi:
A. Vào đến buồng tử cung
B. Vào đến buồng tử cung 1 - 2 ngày
C. Vào đến buồng tử cung 2 - 3 ngày
D. Vào đến buồng tử cung 3 - 4 ngày
E. Vào đến buồng tử cung 4 - 5 ngày
7. Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
A. 1 lá thai
B. 2 lá thai
C. 3 lá thai
D. 4 lá thai
8. Trung sản mạc được tạo thành từ:
A. Các tế bào mầm to
B. Các tế bào mầm nhỏ
C. Các tế bào mầm to và mầm nhỏ
D. Các tế bào của lá thai ngoài


E. Các tế bào của lá thai trong
9. Ngoại sản mạc được cấu tạo thành:
A. Một phần
B. Hai phần

C. Ba phần
D. Bốn phần
10. Cấu tạo của một gai rau gồm:
A. Một lớp tế bào
B. Hai lớp tế bào
C. Ba lớp tế bào
E. Bốn lớp tế bào
11. Bánh rau được cấu tạo từ các tổ chức có nguồn gốc:
A. Từ nội sản mạc
B. Từ trung sản mạc
C. Từ ngoại sản mạc
D. Từ trung sản mạc và ngoại sản mạc
E. Từ trung sản mạc và nội sản mạc
12. Trong hồ huyết có:
A. Một loại gai rau
B. Hai loại gai rau
C. Ba loại gai rau
D. Bốn loại gai rau
13. Thai nhi được thực hiện trao đổi chất qua:
A. Tuần hoàn người mẹ
B. Tuần hoàn thai nhi
C. Tuần hoàn rau thai
D. Tuần hoàn nước ối
14. Trong giai đoạn hoàn chỉnh tổ chức thai nhi sẽ:
A. Hoàn thiện tổ chức và phát triển
B. Hoàn thiện tổ chức, không phát triển
C. Không hoàn thiện tổ chức, tiếp tục phát triển
D. Không hoàn thiện tổ chức, không phát triển
15. Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung có:
A. Ngoại sản mạc

B. Trung sản mạc
C. Nội sản mạc
D. Ngoại sản mạc và trung sản mạc
E. Trung sản mạc và nội sản mạc
16. Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung:
A. Luôn dính vào nội sản mạc
B. Luôn dính vào nhau
C. Có một thời gian tách xa nhau sau đó dính vào nhau
D. Luôn tách xa nhau.
17. Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu đúng,vào chữ S cho câu sai:
Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền
nhân cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn
Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh
Sự phân chia của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh
Thụ thai là sự làm tổ của trứng
Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da

Đ - S
Đ
Đ
Đ
Đ

-

S
S
S
S



×