Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.31 KB, 7 trang )

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
1. Dụng cụ tử cung là biện pháp tránh thai có hiệu quả:
A. <90%
B. 90- 94%
C. 95-96%
D. 96-99%
E. >99%
2. Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được sử dụng là:
A. TCu 200 và Multiload 375.
B. TCu 200 và Multiload 380.
C. TCu 380 và Multiload 200.
D. TCu 375 và Multiload 380.
E. TCu 380A và Multiload 375.
3. Thời gian sử dụng có hiệu quả ngừa thai của TCu 380A là:
A. 5 năm
B. 5-7 năm
C. 6-8 năm
D. 10 năm
E. 12 năm
4. Cơ chế tác dụng của dụng cụ tử cung là:
A. Ngăn cản sự thụ tinh bằng cách ngăn cản sự rụng trứng
B. Ngăn cản không cho trứng và tinh trùng gặp nhau
C. Ngăn cản sự thụ tinh và sự làm tổ của trứng
D. Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập buồng tử cung
E. Các câu trên đều đúng
5. Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, ngoại trừ:
A. Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
B. Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng
thuốc nội tiết
C. Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
D. Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục


E. Có quan hệ tình dục với nhiều người
6. Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:
A. Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
B. Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
C. Ra máu bất thường giữa chu kỳ
D. Đau lâm râm vùng hạ vị
E. Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
7. Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là:
A. Không có biến chứng nào xảy ra
B. Rách cổ tử cung
C. Thủng tử cung, vòng chui ổ bụng
D. Ra máu âm đạo kéo dài
E. Đau bụng nhiều vùng hạ vị, ra máu kéo dài
57


8. Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
A. Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
B. Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
C. Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
D. Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
E. Đi khám khi có điều kiện thuạn lợi
9. Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
A. Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai
B. Sau sạch kinh 3 ngày
C. Hết thời kỳ hậu sản
D. Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
E. Tất cả đều đúng
10. Thời điểm nào là tốt nhất để đặt dụng cụ tử cung
A. Bất kỳ ngày nào của vòng kinh

B. Sau sạch kinh 3 ngày
C. Hết thời kỳ hậu sản
D. Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
E. Tất cả đều đúng
11. Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
A. Rong kinh, rong huyết
B. Viêm đường sinh dục
C. Có tiền sử thai ngoài tử cung
D. Bệnh lý rối loạn đông máu
E. Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
12. Thuốc tránh thai được áp dụng rộng rãi ở Việt nam vào những năm:
A. Thập kỷ 50
B. Thập kỷ 60
C. Thập kỷ 70
D. Khoảng vài năm gần đây
E. Hiện chưa được sử dụng rộng rãi
13. Thành phần viên thuốc tránh thai phối hợp là:
A. Estrogen
B. Ethinyl-estradiol (E.E).

C. Progestin
D. Estrogen và Progesteron
E. Estrogen và Progesteron tổng hợp
14. Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ yếu là do:
A. Progestin
B. Estrogen

C. Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
D. Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh
trùng.

E. Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm
tăng hiệu quả tránh thai
15. Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
A. 15 µg
58


B.
C.
D.
E.

20 µg
30 µg
35 µg
50 µg

16. Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều thấp thì liều ethynylestradiol là:
A. 15 µg
B. 20 µg
C. 30 µg
D. 35 µg
E. 50 µg

17. Trong các chương trình KHHGĐ hiện nay, thường sử dụng loại thuốc
tránh thai viên kết hợp mấy giai đoạn:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. Loại 1 và 2 giai đoạn được sử dụng rộng rãi

E. Cả 3 loại trên đều được sử dụng rộng rãi
18. Trong thành phần của viên thuốc tránh thai đơn thuần:
A. Chủ yếu là Progestin
B. Chỉ có Progestin
C. Chủ yếu là Estrogen
D. Chỉ có Estrogen
E. Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
19. Viên thuốc tránh đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:
A. Chủ yếu với mục đích điều trị
B. Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
C. Phụ nữ đang cho con bú
D. Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
E. Tất cả mọi phụ nữ mong muốn tránh thai
20. Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, ngoại trừ:
A. Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
B. Sau đẻ, đang cho con bú
C. Sau đẻ, không cho con bú
D. Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
E. Đau nửa đầu, cao huyết áp
21. Tác dung phụ của viên thuốc tránh thai phối hợp là. Ngoại trừ:
A. Cương vú, đau vùng tiểu khung (kiểu giả có thai).
B. Nhức đầu, thay đổi tâm lý, libido.
C. Cảm giác nặng chân gặp ở một vài phụ nữ.
D. Cao huyết áp, tăng cân do giữ muối, giữ nước.
E. Gây rối loạn kinh nguyệt: kinh ít, kinh thưa, dùng lâu gây mất
kinh,
22. Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
59



A. 100mg, 8 tuần một lần
B. 100mg, 12 tuần một lần
C. 150mg, 8 tuần một lần
D. 150mg, 12 tuần một lần
E. 150mg, 8 - 12 tuần một lần
23. Không nên tiến hành triệt sản cho các phụ nữ sau. Ngoại trừ:
A. Chưa được thông tin đầy đủ về các vấn đề có liên quan
B. Chưa thảo luận về quyết định triệt sản với chồng hoặc chồng phản
đối
C. Tình trạng hôn nhân chưa ổn định
D. Có triệu chứng viêm nhiễm tiểu khung
E. Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng
tới tính mạng
24. Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản. Ngoại trừ:
A. Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh nữa
B. Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này
C. Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có thai
D. Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng
tới tính mạng
E. Đã có đủ số con, tình trạng hôn nhân ổn định
25. Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ. Ngoại trừ:
A. Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
B. Không có tác dụng phụ kéo dài.
C. Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
D. Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
E. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính tình, giới tính và hoạt động
tình dục
26. Các tiêu chí lựa chọn một trường hợp triệt sản nam. Ngoại trừ:
A. Đã có vợ và vợ còn sống,
B. Dưới 50 tuổi, vợ dưới 45 tuổi

C. Tình trạng thần kinh không tỉnh táo
D. Hoàn toàn chắc chắn là không muốn có con nữa
E. Tình trạng hôn nhân ổn định
27. Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản nam:
A. Có hiệu quả tránh thai gần như 100%
B. Đơn giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
C. Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp
D. Có thể phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
E. Có thể không dùng giao mổ, ít biến chứng, không có tác dụng phụ
28. Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào sau đây không đúng:
A. Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường
B. Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh
C. Tinh trùng không xuất ra ngoài được sẽ bị hiện tượng tiêu hao đi
D. Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và
hoạt động sinh dục
E. Có hiệu quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
60


29. Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải, chọn câu đúng nhất:
A. Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
B. Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt
ống dẫn tinh
C. C. Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt,
thắt ống dẫn tinh
D. Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt
ống dẫn tinh và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp
bình thường
E. Mọi trường hợp trước khi muốn giao hợp bình thường đề phải đi
thử lại tinh trùng

30. Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai truyền thống đều đúng. Ngoại
trừ:
A. Đơn giản
B. Dễ áp dụng
C. Có tác dụng tránh thai ngắn hạn
D. Có tác dụng tránh thai dài hạn
E. Chỉ có tác dụng tránh thai ngay khi áp dụng
31. Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách hàng sau. Ngoại trừ:
A. Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng
các biện pháp khác
B. Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua
đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.
C. Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay
sau triệt sản
D. Sử dụng tránh thai tạm thời, không thường xuyên, không dự định
trước
E. E. Tất cả mọi người muốn tránh thai lâu dài
32. Loại bao cao su nào hiện nay không có trên thị trường:
A. Bao cao su có mẫu mã khác nhau
B. Bao cao su có kích thước, màu sắc khác nhau
C. Bao cao su không phủ lớp diệt tinh trùng
D. Bao cao su có phủ lớp diệt tinh trùng
E. Bao cao su có phủ lớp diệt khuẩn để đề phòng các bệnh lây qua
đường tình dục
33. Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp Ogino-Knauss:
A. Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
B. Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
C. Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu
kỳ kinh nguyệt
D. Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh

nguyệt
E. Phụ nữ đang cho con bú, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
34. Ogino-Knauss là phương pháp tránh thai dựa trên cơ sở:
A. Những thay đổi trên cơ thể người phụ nữ trong chu kỳ kinh nguyệt
B. Những thay đổi trên cơ thể người phụ nữ trong thời kỳ rụng trứng
C. Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ rụng trứng
61


D. Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ kinh nguyệt để tránh giao hợp
E. Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ rụng trứng để tránh giao hợp
35. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy
ra vào ngày:
A. 14 ngày sau khi có kinh
B. 14 ngày sau khi sạch kinh
C. Chính giữa chu kỳ kinh
D. Chính xác là 14 ngày trước kỳ kinh tới
E. Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
36. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều ( dài hoặc ngắn hơn
bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
A. 14-16 ngày sau khi sạch kinh
B. Giữa chu kỳ kinh
C. Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
D. Khó xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
E. Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
37. Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào,
chọn câu đúng:
A. Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
B. Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
C. Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng

trứng (khoảng 0,5°C)
D. Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng
trứng (khoảng 0,5°C)
E. Khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng
(Khoảng 0,5°C)
38. Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện
tượng:
A. Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn
B. Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn
C. Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai
hơn
D. Chất nhầy cổ tử cung trở nên đục và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
E. Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai
hơn
39. Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:
A. Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn
B. Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
C. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn
toàn
D. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
E. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
40. Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh là:
A. Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
B. Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt
62


C. Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon
của buồng trứng, ức chế sự rụng trứng
D. Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon

giải phóng, ức chế sự rụng trứng
E. Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng
trứng
ĐÁP ÁN
1D 2E 3D 4C 5B 6E 7C 8D 9E 10B
11E 12D 13E 14E 15E 16A 17A 18B 19C 20C
21E 22D 23E 24C 25C 26C 27D 28E 29D 30D
31E 32E 33C 43E 35E 36D 37D 38E 39E 40D

63



×