NH̃NGăCH̃ăVÍTăT́TăTRONGăLỤNăVĔN
ATI:
: Abdominal Trauma Index
CIS
: Colon InJury Scale.
CTBK
: Ch n th
ĐTP
: Đ i trƠng ph i.
ĐTN
: Đ i trƠng ngang.
ĐTT
: Đ i trƠng trái
ĐTXM
: Đ i trƠng xích ma.
HAmax
: Huy t áp t i đa.
HMNT
: H u môn nhơn t o.
NK
: Nhĩm khủn.
SD
: Standart deviation (đ l ch chủn).
VTBK
: V t th
ng b ch khí.
VTHK
: V t th
ng h̉a khí.
VTĐT
: V t th
ng đ i trƠng.
X
cs
: Trung bình.
: c ng sự
ng ḅng kín.
M CăL C
DANHăM CăB̉NG
DANH M CăBỈUăĐ
DANHăM CăHỊNH
Đ TăV NăĐ .................................................................................................. 1
CH
NGă1: T NGăQUAN........................................................................... 3
1.1. NH NG Đ C ĐI M GI I PH U, MỌ H C VẨ SINH LÝ B NH
C A Đ I TRẨNG LIểN QUAN Đ N PH U THU T. ............................ 3
1.1.1. Đ c đi m gi i ph u.......................................................................... 3
1.1.2. Đ c đi m mô h c vƠ sinh lỦ b nh. .................................................. 6
1.2. M T S Y U T
NH H NG Đ N X TRệ T N TH
NG VẨ
K T QU ĐI U TR T N TH NG Đ I TRẨNG DO V T TH NG
VẨ CH N TH NG B NG KệN. ............................................................. 8
1.2.1. S c. .................................................................................................. 8
1.2.2. Nhĩm khủn ................................................................................... 8
1.2.3. Th i gian tr c m .......................................................................... 9
1.2.4. M t máu ........................................................................................ 10
1.2.5. Các t n th ng ph i h p ............................................................... 11
1.2.6. M c đ t n th ng đ i trƠng......................................................... 13
1.3. CH N ĐOÁN CH N TH NG VẨ V T TH NG Đ I TRẨNG .. 14
1.3.1. D u hi u lơm sƠng ......................................................................... 14
1.3.2. Giá tr c a ch̉n đoán hình nh trong ch̉n đoán ch n th ng vƠ v t
th ng đ i trƠng. ..................................................................................... 14
1.4 TÌNH HỊNH NGHIểN C U CH N TH NG, V T TH NG Đ I
TRẨNG TRểN TH GI I VẨ TRONG N C. ...................................... 16
1.4.1. Tình hình nghiên c u ch n th ng vƠ v t th ng đ i trƠng trên th gi i.. 16
1.4.2. Tình hình nghiên c u ch n th ng vƠ v t th ng đ i trƠng Vi t Nam.. 25
1.4.3. Ph ng pháp x lỦ t n th ng đ i trƠng bằng khơu đ i trƠng đ t
ngoài ḅng. ........................................................................................... 26
CH
NGă2: ĐỐIăT ̣NGăVẨăPH
NGăPH́PăNGHIÊNăC U......... 30
2.1. Đ I T NG NGHIểN C U ............................................................. 30
2.1.1. Tiêu chủn lựa ch n b nh nhơn .................................................... 30
2.1.2. Tiêu chủn lo i tr ........................................................................ 30
2.2. PH NG PHÁP NGHIểN C U........................................................ 31
2.2.1. Thi t k nghiên c u ....................................................................... 31
2.2.2. Các ch tiêu nghiên c u ................................................................. 31
2.2.3. X lỦ s li u .................................................................................. 39
2.2.4. Y đ c nghiên c u .......................................................................... 39
CH
NGă3: ḰTăQỦăNGHIÊNăC U ................................................... 40
3.1. Đ C ĐI M NHịM NGHIểN C U ................................................... 40
3.2. Đ C ĐI M LỂM SẨNG, C N LỂM SẨNG VẨ T N TH NG
Đ I TRẨNG DO V T TH NG VẨ CH N TH NG B NG. .......... 43
3.2.1. Đ c đi m lơm sƠng. ....................................................................... 43
3.2.2. Tình tr ng nhĩm khủn ḅng. ................................................... 44
3.2.3. Đ c đi m t n th ng đ i trƠng...................................................... 45
3.2.4. T n th ng ph i h p. .................................................................... 46
3.2.5. C n lơm sƠng. ................................................................................ 48
3.3. ĐI U TR T N TH NG Đ I TRẨNG .......................................... 49
3.3.1. Truy n máu tr c vƠ sau khi m . ................................................. 49
3.3.2. Ph ng pháp x trí t n th ng đ i trƠng ...................................... 50
3.4. K T QU ĐI U TR S M SAU PH U THU T ............................. 53
CH
NGă4: BẨNăLỤN ............................................................................ 57
4.1. Đ C ĐI M NHịM NGHIểN C U ................................................... 57
4.2. Đ C ĐI M LỂM SẨNG .................................................................... 60
4.2.1.Tình tr ng lơm sƠng ḅng............................................................ 60
4.2.2. Đ c đi m m t s y u t nh h ng đ n k t qu đi u tr . ............. 61
4.2.3. Đ c đi m t n th ng đ i trƠng...................................................... 65
4.2.4. Đ c đi m c n lơm sƠng. ................................................................ 67
4.3. X LÝ T N TH
NG Đ I TRẨNG. .............................................. 69
4.3.1. Khơu, n i đ i trƠng thì đ u ........................................................... 69
4.3.2. Khơu đ i trƠng đ t ngoƠi ḅng ................................................... 71
4.3.3. H u môn nhơn t o. ........................................................................ 72
4.4. K T QU ĐI U TR S M SAU PH U THU T ............................. 75
4.4.1 Th i gian đi u tr . ........................................................................... 75
4.4.2. Bi n ch ng s m sau ph u thu t đi u tr t n th ng đ i trƠng. ..... 76
4.4.3. K t qu đi u tr . ............................................................................. 78
ḰTăLỤN .................................................................................................... 79
TẨIăLIỆUăTHAMăKH̉O
PH ăL C
DANHăM CăB̉NG
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
ng 3.1.
ng 3.2.
ng 3.3.
ng 3.4.
ng 3.5.
ng 3.6.
ng 3.7.
ng 3.8.
ng 3.9.
ng 3.10.
ng 3.11.
ng 3.12.
ng 3.13.
ng 3.14.
ng 3.15.
ng 3.16.
ng 3.17.
ng 3.18.
B
B
B
B
ng 3.19.
ng 3.20.
ng 3.21.
ng 3.22.
B
B
B
B
ng 3.23.
ng 4.1.
ng 4.2.
ng 4.3.
Phơn b tu i ................................................................................ 40
Nguyên nhơn gơy t n th ng đ i trƠng ...................................... 41
Th i gian t khi đ i trƠng b t n th ng đ n khi ph u thu t ...... 42
Huy t áp t i đa c a các b nh nhơn tr c ph u thu t. ................. 43
Tình tr ng lơm sƠng ḅng. ....................................................... 44
M c đ nhĩm khủn ḅng. ..................................................... 44
V trí đo n đ i trƠng b t n th ng. ............................................ 45
S l ng t n th ng c a đ i trƠng.............................................. 45
M c đ t n th ng đ i trƠng theo thang đi m CIS .................... 46
Tỷ l b nh nhơn có các t n th ng ph i h p.............................. 46
Tỷ l b nh nhơn theo c quan t n th ng ph i h p ngoƠi ḅng . 47
Tỷ l b nh nhơn có t n th ng ph i h p trong ḅng .............. 48
D u hi u trên siêu ơm ḅng ..................................................... 48
D u hi u li m h i trên phim cḥp X quang ḅng. .................. 49
L ng máu truy n tr c vƠ trong m ......................................... 49
Các ph ng pháp x trí t n th ng đ i trƠng ............................. 50
Liên quan gi a th i gian tr c m vƠ ph ng pháp x trí......... 50
Liên quan gi a m c đ t n th ng đ i trƠng theo thang đi m
CIS vƠ ph ng pháp x trí.......................................................... 51
Liên quan gi a m c đ nhĩm khủn ḅng vƠ ph ng pháp x trí . 52
Th i gian đi u tr trung bình. ...................................................... 53
K t qu đi u tr s m - có bi n ch ng vƠ không có bi n ch ng. . 54
Liên quan gi a ph ng pháp x trí t n th ng đ i trƠng vƠ các
bi n ch ng s m sau ph u thu t. .................................................. 55
M t s y u t có liên quan đ n bi n ch ng sau m . .................. 56
So sánh tỷ l các y u t nguy c v i m t s tác gi . .................. 65
Tỷ l áp ḍng các ph ng pháp x trí t n th ng đ i trƠng. ..... 74
So sánh k t qu đi u tr v i m t s tác gi trong vƠ ngoƠi n c. .... 76
DANHăM CăBỈUăĐ
Bi u đ 3.1. Gi i ............................................................................................. 41
Bi u đ 3.2. Phơn lo i tai n n gơy t n th
ng đ i trƠng. ................................ 41
Bi u đ 3.3. Phơn lo i k t qu đi u tr s m. ................................................... 54
DANHăM CăHỊNH
Hình 1.1.
Gi i ph u đ i trƠng, trực trƠng vƠ h u môn .................................. 4
Hình 1.2.
Các đ ng m ch c a đ i trƠng ........................................................ 6
Hình 2.1.
Kỹ thu t khơu đ i trƠng đ t ngoƠi ḅng ................................... 33
Hình 2.2.
Kỹ thu t lƠm h u môn nhơn t o .................................................. 37
Hình 2.3.
Kỹ thu t cắt đo n đ i trƠng n i ngay..ầầầầầầầầầầ37
1
Đ TăV NăĐ
C p c u v t th
ng, ch n th
ng ḅng lƠ m t c p c u th
ng g p vƠ
ngƠy cƠng gia tăng cùng v i sự gia tăng c a tai n n giao thông, tai n n sinh
ho t vƠ tai n n lao đ ng.
Trong ch n th
lo i t n th
ng vƠ v t th
ng vùng ḅng, t n th
ng đ i trƠng là
ng khá ph bi n vì vùng gi i ph u đ nh khu c a đ i trƠng nằm
trong c 4 ph n c a
ḅng. Theo th ng kê c a nhi u tác gi , t n th
trƠng đ ng hƠng th 2 - 3 trong s các t ng t n th
ng do ch n th
ng đ i
ng [13],
[16], [29], [67]. Theo Mihmanli M.và cs [59] th ng đ i trƠng chi m 10% các
v t th
ng
ḅng. Trong 3 năm chi n tranh
Croatia (1991-1995), Uravic
M. [77] đư g p 66/851 b nh nhơn (7,8%) có v t th
T n th
ng đ i trƠng do ch n th
tính ch t c p c u, t n th
ng đ i trƠng, trực trƠng.
ng lƠ m t c p c u ph c t p. Đó lƠ do
ng, r i lo i sinh lý - gi i ph u đa d ng [33]. Cùng
v i tá trƠng vƠ ṭy, đ i trƠng lƠ t ng có nguy c gơy nh h
nhơn nh t khi b t n th
đ
ng [20], [39], [47]. T n th
ng n ng đ n b nh
ng đ i trƠng th
ng ch
c phát hi n trong quá trình ph u thu t [4] và vi c x lỦ t n th
ng đ i
trƠng nh th nƠo đ n nay v n còn nhi u Ủ ki n tranh lu n [42], [47], [53],
[59], [67], [83], tỷ l bi n ch ng sau khi m còn khá cao [23], [26], [37], [43],
[47], [53]. Nhi u th p kỷ trôi qua, k t đ u chi n tranh th gi i th nh t, tỷ l
t vong v t th
ng đ i trƠng đư đ
c gi m nhi u. Tỷ l t vong do t n th
ng
đ i trƠng trong chi n tranh th gi i th nh t lƠ 59,6% [47], trong chi n tranh
th gi i th hai lƠ 41,4% [48] vƠ gi m t i 15%
Con s đó
chi n tranh Tri u Tiên [22].
chi n tranh Vi t Nam lƠ 4,5%- 11,0% [13], [21]. Nh ng nghiên
c u g n đơy cho th y tỷ l t vong lƠ 5,5% [76]; 3,3% [37]; 1,5% [53].
2
Trên th gi i đư có nhi u nghiên c u v các ph
th
ng đ i trƠng trong ch n th
h
ng trong x lỦ t n th
ng. Nhìn chung hi n nay có hai khuynh
ng đ i trƠng lƠ x lỦ m t thì ho c lƠm HMNT. M t
s tác gi đư nghiên c u, áp ḍng khơu đ i trƠng đ t ngoƠi
ph
ng pháp dung hòa gi a hai ph
lƠ đ a đo n đ i trƠng t n th
ḅng coi nh m t
ng pháp trên [16], [29], [32], [54], [61],
[71]. T i B nh vi n Vi t Ti p - H i Phòng, x lỦ t n th
ph
ng pháp x lỦ t n
ng đ i trƠng th
ng
ng ra ngoƠi lƠm HMNT. X lỦ m t thì vƠ
ng pháp khơu đ i trƠng đ t ngoƠi ḅng ch a đ
c áp ḍng nhi u.
Hi n nay nh có sự ti n b v kỹ thu t m , gơy mê h i s c, kháng
sinh,... k t qu đi u tr v t th
ng vƠ ch n th
ng đ i trƠng đư có nhi u c i
thi n. M t khác, t vƠi năm g n đơy, t i b nh vi n Vi t Ti p - H i Phòng ch a
có nghiên c u thực sự đ y đ v t n th
ch n th
th
ng đ i trƠng trong v t th
ng vƠ
ng ḅng. Vì v y, đ góp ph n nghiên c u, đánh giá m c đ t n
ng đ i trƠng trong v t th
ng và ch n th
trong vi c ch̉n đoán, x lỦ các t n th
ng ḅng, rút kinh nghi m
ng trên, chúng tôi đư ti n hƠnh nghiên
c u đ tƠi: “Đặc điểm lâm sàng, tổn thương, kết quả śm điều trị ph̃u
thuật thương tổn đại tràng do vết thương, chấn thương bụng tại Bệnh viện
Việt Tiệp - Hải Ph̀ng”, t tháng 01/2008 đ n tháng 12/2013, v i hai ṃc
tiêu:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, các thương tổn đ̣i tràng do vết thương và
chấn thương bụng ṭi bệnh viện Việt Tiệp - Hải Ph̀ng t̀ th́ng 01/2008 đến
tháng 12/2013.
2. Đ́nh gí kết quả śm c̉a điều trị phẫu thuật ćc trường hợp bị tổn
thương đ̣i tràng trong vết thương và chấn thương bụng ṭi bệnh viện Việt
Tiệp - Hải Ph̀ng.
3
CH
NGă1
T NGăQUAN
1.1. NH̃NGăĐ CăĐỈMăGỈIă PH U,ăMÔăḤCăVẨăSINHăLụăBỆNHă
C A Đ̣IăTRẨNGăLIÊNăQUANăĐ́NăPH UăTHỤT.
1.1.1.ăĐ căđiểmăgi iăph u.
Đ i trƠng nằm c 4 ph n c a ḅng, chia lƠm 4 ph n chính (hình 1.1):
- Đ̣iătrƠngăph i (đ̣i tràng lên) dài kho ng 20cm, đi t manh trƠng lên
đ n n p g p góc gan c a đ i trƠng, d c bên ph i
đ
ḅng. M t tr
c che ph b i phúc m c vƠ dính vƠo thƠnh sau c a
c vƠ hai rìa
ḅng, nên ph n đ i
trƠng nƠy không di đ ng, tr manh trƠng di đ ng ít [6].
- Đ̣iătrƠngăngang: LƠ ph n đ i trƠng di đ ng, dƠi 40-50cm đi t n p
g p góc gan đ n n p g p góc lách c a đ i trƠng, nằm vắt ngang qua ḅng vƠ
cùng m c treo đ i trƠng chia
lách nằm cao vƠ sơu trong
th
ḅng lƠm hai khoang trên vƠ d
ḅng, có b s
i. Ph n góc
n che kín, nên khi b t n th
ng
ng d̃ b b̉ sót khi thăm dò.
- Đ̣iătrƠngătrái (đ̣i tràng xuống) dài 20-25 cm, đi t n p g p góc lách
xu ng t i đ i trƠng xích ma, nằm d c bên trái
m t tr
c vƠ hai rìa, m t sau dính vƠo
ḅng, có phúc m c che ph
ḅng, có phúc m c che ph , nên ph n
đ i trƠng nƠy không di đ ng [6].
- Đ̣iă trƠngă xíchă ma dƠi kho ng 40cm, nằm gi a đ i trƠng vƠ trực
trƠng, g m m t đo n di đ ng vƠ m t đo n không di đ ng.
4
Hìnhă1.1.ăGi iăph uăđ̣iătrƠng,ătrựcătrƠngăvƠăhậuămôn
(Lấy t̀ “Atlas giải phẫu người” c̉a Netter F.H.,người dịch
Nguyễn Quang Quyền, Nhà Xuất bản Y học, 1997)
N a ph i đ i trƠng đ
c nuôi d
ng t đ ng m ch m c treo trƠng trên
g m các nhánh [6]:
- Động ṃch đ̣i tràng giữa: Nuôi d
ng đ i trƠng ngang, có các nhánh
n i v i đ ng m ch đ i trƠng ph i vƠ đ ng m ch đ i trƠng trái, t o nên cung
m ch Riolan.
- Động ṃch đ̣i tràng phải: Nuôi d
n i v i đ ng m ch h i - đ i trƠng.
ng đ i trƠng lên, có các nhánh
5
N a trái đ i trƠng đ
c nuôi d
ng t đ ng m ch m c treo trƠng d
i
g m các nhánh [6]:
- Động ṃch đ̣i tràng tŕi: G m 2 nhánh, nhánh lên vƠ nhánh xu ng.
Nhánh lên n i v i đ ng m ch đ i trƠng gi a, nhánh xu ng n i v i đ ng m ch
đ i trƠng xích ma, nuôi d
ng đ i trƠng trái.
- Động ṃch đ̣i tràng xích ma: G m m t đ n b n nhánh tách t đ ng
m ch m c treo trƠng d
xích ma vƠ th
i, t o thƠnh nh ng vòng n i nuôi d
ng đ i trƠng
ng không n i v i đ ng m ch trực trƠng.
Các m ch máu nuôi d
ng đ i trƠng đ u lƠ nh ng nhánh t n, các đ ng
m ch rìa ch y thẳng góc đ n thƠnh đ i trƠng. Đ i trƠng ph i đ
c nuôi d
ng
t t h n đ i trƠng trái nh nh ng c u n i gi a đ ng m ch đ i trƠng ph i v i
đ ng m ch đ i trƠng gi a vƠ đ ng m ch h i - đ i trƠng. Đ i trƠng trái đ
nuôi d
c
ng kém h n. Nh ng c u n i gi a đ ng m ch đ i trƠng trái vƠ đ ng
m ch đ i trƠng xích ma, gi a đ ng m ch đ i trƠng xích ma vƠ đ ng m ch trĩ
trên cũng ch có nh ng nhánh n i nh̉.
Các th
ng t n
m t sau ph n đ i trƠng dính th
ng khó phát hi n vƠ
x lỦ. Mu n ki m tra m t sau ho c đ a các đo n đ i trƠng đó ra ngoài thì ph i
bóc tách đ i trƠng kh̉i thƠnh ḅng bên vƠ sau.
Các th
ng t n ph n đ i trƠng di đ ng d̃ phát hi n h n, trong đi u tr
vi c đ a các đo n đ i trƠng đó ra ngoƠi khi c n cũng d̃ thực hi n h n.
6
Hìnhă1.2.ăCácăđ ngăṃchăc aăđ̣iătrƠng
(Lấy t̀ “Atlas giải phẫu người” c̉a Netter F.H.,người dịch
Nguyễn Quang Quyền, Nhà Xuất bản Y học, 1997).
1.1.2.ăĐ căđiểmămôăhọcăvƠăsinhălỦăḅnh.
Do đ i trƠng nằm c b n ph n c a
th
ng khi ch n th
ḅng, nên đ i trƠng d̃ b t n
ng ḅng.
Đ i trƠng ph i có đ
ng kính r ng vƠ v trí nông nên d̃ b rách toác
h n lƠ b th ng. Đ i trƠng xích ma do có nhi u n p g p nên th
th
ng nhi u n i. T n th
ng
ng b t n
đo n đ i trƠng dính (đ i trƠng ph i, trái vƠ
7
ph n dính c a đ i trƠng xích ma) có th
Các t n th
ng
trong ho c ngoƠi khoang phúc m c.
ngoƠi khoang phúc m c th
ng gơy ṭ máu vƠ nhĩm
khủn, khó cho vi c phát hi n vƠ x lỦ.
ThƠnh đ i trƠng m̉ng, đ
c nuôi d
ng kém, do v y kh năng li n sẹo
kém h n d dƠy vƠ ru t non. Đ i trƠng ph i có thƠnh m̉ng vƠ lòng ru t r ng.
Trong khi đó, đ i trƠng trái l i có niêm m c dƠy h n vƠ lòng ru t hẹp h n,
còn đ i trƠng xích ma thì to h n m t chút.
m t s n i m ch nuôi d
xung quanh v t th
ng d̃ b thi u, nh ng t ch c m t sinh lực
ng đ i trƠng lan r ng h n
ru t non, nên ch khơu d̃ b
ḅc. Trong lòng đ i trƠng ch a ch t b̉n, có nhi u vi khủn ho t đ ng m nh.
Đi u đó cũng lƠm cho v t th
ng đ i trƠng khó li n, d̃ b ḅc, gơy nhĩm
khủn ḅng.
Đ i trƠng ph i ch a m t l
vƠo vi c h p tḥ n
ng l n phơn l̉ng, vì đo n nƠy góp ph n
c t ru t non đ n nên nhĩm khủn d̃ b lan r ng. Trong
khi đó đ i trƠng trái ch a phơn khô h n vƠ nhi u vi khủn h n.
Đ i trƠng trái đ
c nuôi d
ng kém h n, ch a nhi u vi khủn h n đ i
trƠng ph i nên kh năng li n v t th
th y khác nhau v v n đ ḅc đ
th
ng đ i trƠng đ u đ
Nh ng t n th
ng kém h n. Nh ng trên thực t , không
ng khơu gi a hai bên. Do v y, t t c các v t
c đi u tr t
ng tự, dù t n th
ng do h̉a khí có t c đ cao th
ng
b t c đo n nƠo.
ng gơy nên t n th
ng
nghiêm tr ng h n, có tỷ l bi n ch ng vƠ t vong cao h n nh ng t n th
ng
do b ch khí. H n n a, nh ng v t th
nhi u, không ch t n th
các v t th
ng nƠy th
ng
ng do h̉a khí th
đ i trƠng, mƠ còn
ng phá h y mô
các mô lơn c n. Vi c x lỦ
ng ph i cắt b̉ mô ho i t c a đ i trƠng m t cách chi
ti t. Vũ Duy Thanh cho rằng “Th t b i chính c a ch khơu lƠ sự kém nuôi
d
ng” [20]. Trong khi đó nh ng t n th
ng do đơm th
ng gơy ra t n
8
th
ng cắt đ t rõ rƠng, ít t n th
th
ng nƠy ít gơy ra bi n ch ng.
T n th
ng đ n c u trúc ti p giáp. Vi c x lỦ các t n
ng đ i trƠng do ch n th
ít h n 15,0% t ng s các t n th
ng đ i trƠng [47]. Th
đ̣ng d p rách thanh m c, trong tr
đ y h i có th gơy t n th
Ch n th
ng ḅng kín t
ng đ i ít g p, chi m
ng g p lƠ t n th
ng
ng h p do s c ép đ t ng t lên đ i trƠng
ng rách, th m chí th ng, v .
ng ḅng kín cũng có th gơy ra ṭ máu trong thƠnh ru t, lƠ
m t nguy c gơy nên th ng ru t
nh ng ngƠy, tu n sau đó. T n th
ng m c
treo đ i trƠng cũng có th g p, gơy nên ṭ máu c p tính, ho c gơy thi u máu
đo n ru t đi kèm, d n đ n các ho i t vƠ th ng ru t th phát [28], [39].
1.2. ṂTă SỐă ÝUă TỐă ̉NHă H
NG Đ́N X ă TRÍă T Nă TH
VẨă ḰTă QỦă ĐI Uă TR T Nă TH
TH
NGăVẨăCH NăTH
NGă
NGă Đ̣Iă TRẨNGă DOă V́Tă
NGăB NGăKÍN.
Có nhi u y u t lƠm gia tăng bi n ch ng sau khi m , đó lƠ th i gian t
khi b t n th
các t n th
ng đ n khi đ
ng ph i h p vƠ m c đ t n th
nƠy có nh h
l
c x lỦ, tình tr ng s c, nhĩm khủn, m t máu,
ng c a đ i trƠng. Nh ng y u t
ng quy t đ nh t i vi c lựa ch n ph
ng pháp x lỦ vƠ tiên
ng k t qu đi u tr [18], [42], [51].
1.2.1.ăŚc.
Khi s c do m t máu, các m ch máu c a m c treo co l i đ đáp ng v i
tình tr ng gi m huy t áp vƠ d n đ n thi u máu nuôi đ i trƠng [8], [22]. Trong
tr
ng h p nƠy ch ng ch đ nh khơu, n i ngay thì đ u b i vì d̃ có nguy c b
ḅc mi ng n i, ch khơu [2], [4], [39], [56].
1.2.2.ăNhĩmăkhu n
Nhĩm khủn trong
ḅng lƠ m t y u t nguy c cao đ i v i các bi n
ch ng sau m . Đ i trƠng ch a phơn có nhi u vi khủn, khi b t n th
ng,
9
phơn vƠ d ch tiêu hóa t đ i trƠng ch y vƠo
gi t n th
ḅng gơy nhĩm khủn. Sau 4-8
ng có th viêm phúc m c thực sự, nh t lƠ khi
theo, t o môi tr
ḅng có máu kèm
ng t t cho vi khủn phát tri n [4], [47], [73], [82].
Nhĩm khủn
ḅng đ
c chia lƠm 3 m c đ [39], [43], [45]:
- Nhiễm khuẩn nhẹ: Ch khu trú t i ch t n th
ng c a đ i trƠng.
- Nhiễm khuẩn v̀a: Nhĩm khủn không quá m t ph n t
- Nhiễm khuẩn nặng: Nhĩm khủn quá m t ph n t
ḅng.
ḅng.
H u h t các tác gi đ u cho rằng nhĩm khủn nhẹ không ph i lƠ m t
ch ng ch đ nh c a vi c khơu, n i thì đ u, trong khi đó, nhĩm khủn n ng
th
ng lƠ m t ch ng ch đ nh m nh m nh t [9], [30], [47], [53], [62].
Durham R.M. và cs [39] nh n th y nh ng b nh nhơn nhĩm khủn
n ng có tỷ l bi n ch ng nhĩm khủn
nh ng tr
ḅng
ḅng sau ph u thu t cao h n so v i
ng h p khi m có nhĩm khủn nhẹ.
Kulkarni M.S. [53] nghiên c u các y u t liên quan đ n vi c tiên l
vƠ x lỦ t n th
ng đ i trƠng th y rằng v t th
ng
ng đ i trƠng trái có tỷ l bi n
ch ng vƠ th i gian nằm vi n dƠi h n so v i đ i trƠng ph i. Tác gi cho rằng
v t th
ng đ i trƠng trái gơy nhĩm khủn nhi u h n so v i đ i trƠng ph i.
Nh n xét nƠy cũng phù h p v i k t qu nghiên c u c a Murray J.A. vƠ cs
[63]: Tỷ l ng
i b t n th
nhi u h n so v i t n th
1.2.3.ăTh iăgianătr
Th i gian tr
ng đ i trƠng trái có rò t i ch khơu n i (14%)
ng đ i trƠng ph i (4%).
căm .
c m lƠ th i gian t khi b t n th
đ n khi m ; cũng lƠ m t y u t có nh h
ph
ng pháp x lỦ t n th
ng quy t đ nh đ n vi c lựa ch n
ng. Các ph u thu t viên th
đ ngay thì đ u đ i v i t n th
gi [18], [23], [33], [39], [54].
ng (t khi b tai n n)
ng không x lỦ tri t
ng đ i trƠng n u th i gian tr
cm l nh n8
10
Theo Rignault D.P [61], n u th i gian tr
không ch có nhĩm khủn
c m quá 24 gi , b nh nhơn
ḅng n ng mƠ còn có th b s c nhĩm khủn vì
viêm phúc m c. Vi c x lỦ m t thì đ i v i t n th
gian tr
c m quá 16 gi
ng đ i trƠng n ng, th i
lƠ r t nguy hi m [72].
Nghiên c u c a Komanov I. vƠ cs [52] cho th y 10/14 b nh nhơn v t
th
ng đ i trƠng do h̉a khí đ
h p đ n s m tr
c khơu n i đ i trƠng thì đ u lƠ nh ng tr
c 6 gi , 3 tr
t o (HMNT) vƠ 1 tr
ng
ng h p cắt đo n đ i trƠng lƠm h u môn nhơn
ng h p khơu đ i trƠng đ t ngoƠi
ḅng do đ n mu n
sau 6 gi . Tác gi k t lu n rằng khơu đ i trƠng thì đ u lƠ an toƠn đ i v i các
tr
ng h p v t th
ng do h̉a khí đ n s m tr
c 6 gi .
1.2.4.ăḾtămáu
M c đ m t máu cũng đ
nhơn t n th
c coi lƠ m t y u t nguy c cao đ i v i b nh
ng đ i trƠng [14], [25], [39], [47], [67]. Theo Harris E.J. và cs.
[48], nh ng b nh nhơn b m t máu ph i truy n ≥ 5 đ n v có tỷ l bi n ch ng
(70-80%) cao h n nhi u so v i nh ng tr
Nh ng b nh nhơn đ
ng h p ph i truy n máu < 5 đ n v .
c đi u tr bằng ph
truy n nhi u máu h n nh ng b nh nhơn đ
Theo Bugis S.P. và cs. [32], nh ng tr
ng
đ
ng pháp HMNT th
ng ph i
c đi u tr m t thì [31], [40], [45].
ng h p ph u thu t HMNT có tỷ l
i ph i truy n máu trên 4 đ n v (71,0%) cao h n so v i nh ng ng
i
c ph u thu t m t thì (56,0%).
K t qu nghiên c u c a Durham R.M. vƠ cs [39] cho th y l
truy n trung bình
v , còn
nhóm đ
nhóm đ
c đi u tr bằng ph
ng máu
ng pháp HMNT lƠ 5,7 đ n
c x lỦ m t thì lƠ 1,7 đ n v .
Nghiên c u c a Murray J.A. [63] cũng cho th y nh ng b nh nhơn có
huy t áp tr
c ph u thu t th p có nguy c b rò mi ng n i nhi u h n.
11
1.2.5.ăCácăt năth
Các t n th
b t n th
ngăph́iăh p
ng ph i h p lƠ m t y u t nguy c cao, s l
ng lƠ m t ch s tiên l
ng quan tr ng, có nh h
ng n i t ng
ng đ n tỷ l t
vong [47], [50], [52], [82]. Theo Nguỹn Trinh C [3], trong s nh ng b nh
nhơn b v t th
ng đ i trƠng c a Kirkpatrick thì nh ng ng
bình 2,1 c quan b t n th
ng, còn
nh ng ng
i ch t là 5,2.
David A. và cs [38] cũng nh n th y nh ng tr
khung ch u d̃ kèm theo t n th
tr
ng h p nƠy vi c x lỦ t n th
so v i nh ng tr
ng h p ch n th
ng đ
i s ng có trung
ng h p có t n th
ng
ng ti t ni u vƠ trực trƠng. Trong
ng đ i trƠng vƠ th n th
ng khó khăn h n
ng th n đ n thu n.
M c đ n ng, nhẹ c a các t n th
ng ph i h p đ
c đánh giá dựa trên
h th ng đi m ATI (Abdominal Trauma Index) do Moore vƠ c ng sự đ xu t
[43], [52], [67]. Ch s đ
c tính bằng cách đánh giá th
ng t n các t ng
trong ḅng vƠ quy ra đi m t 1 đ n 5, tùy theo m c đ th
ng t n c a t ng:
- Đi m 1 cho nh ng th
- Đi m 2 cho th
ng t n t i thi u.
ng t n nh̉.
- Đi m 3 cho nh ng th
ng t n v a.
- Đi m 4 cho nh ng th
ng t n l n.
- Đi m 5 cho các th
Sau đó, đi m s có đ
đi m c a các th
ng t n r t n ng.
cs đ
c nhơn v i h s nguy c . T ng c ng
ng t n trong ḅng là ATI.
Theo nhi u tác gi , đi m ATI có Ủ nghĩa đ i v i vi c tiên l
bi n ch ng liên quan đ n t n th
ng nh ng
ng đ i trƠng [47], [68], [83]. Tỷ l bi n
ch ng c a nh ng b nh nhơn có đi m ATI > 25 cao h n so v i nh ng b nh
nhơn có đi m ATI < 25 [31], [39], [57].
12
Theo George S.M. và cs [43], nh ng b nh nhơn có đi m ATI < 25 có tỷ
l bi n ch ng (12,0%) th p h n nh ng b nh nhơn có đi m ATI > 25 (45,0%)
v i p<0,001. Đi m ATI trung bình
nhóm đi u tr ph
nhóm đ
c đi u tr m t thì lƠ 19,5 vƠ
ng pháp HMNT lƠ 33,9. Con s đó trong nghiên c u c a
Sasaki L.S. và cs. là 22,1 và 33,9 [71].
Jacobson L.E. và cs [50] nghiên c u m i liên quan gi a các y u t
nguy c v i bi n ch ng sau ph u thu t
đ
ng đ i trƠng
c khơu n i thì đ u th y rằng đi m ATI trung bình lƠ 26,7 ± 15,2. Sau ph u
thu t có 7 tr
h
58 b nh nhơn ch n th
ng h p (12,1%) áp xe trong
ng d n c a siêu ơm, 5 tr
ḅng ph i đ t d n l u d
i
ng h p nhĩm khủn huy t, 3 b nh nhơn (5,2%)
ph i ph u thu t l i. Theo tác gi y u t nguy c cao d n đ n áp xe trong
ḅng lƠ đi m ATI cao, t n th
ng đ i trƠng nghiêm tr ng.
K t qu nghiên c u c a Durham R.M. vƠ cs. [39] cho th y nhóm b nh
nhơn đ
c x lỦ m t thì có đi m ATI trung bình là 23; trong khi đó, nhóm x
lỦ bằng ph
ng pháp HMNT có đi m ATI lƠ 40.
Theo George S.M. [43], Vũ Duy Thanh [19], [20] thì không nên x lỦ
m t thì cho nh ng b nh nhơn t n th
t n th
ng đ i trƠng có ph i h p thêm > 2 t ng
ng kèm theo trong ḅng.
T năm 1987 đ n năm 1995, Mihmanli M. vƠ cs [59] đư khơu l th ng
đ i trƠng m t thì cho 65 tr
ng h p. Tác gi lo i b̉ nh ng b nh nhơn >60
tu i, huy t áp < 80/60mmHg, th i gian t lúc b ch n th
ng đ n khi ph u
thu t > 8 gi vƠ ch s ATI > 50.
Trong 3 năm (Tháng 7/1991- 12/1993), Stankovic N. và cs [74] đư g p
189 tr
ng h p v t th
ng đ i trƠng
Tác gi th y rằng đa s các tr
trực trƠng (91,5%).
b nh vi n quơn đ i Beograd, Nam T .
ng h p có t n th
ng ph i h p đ i trƠng vƠ
13
1.2.6. M căđ ăt năth
Nh ng t n th
l
th
ngăđ̣iătrƠng.
ng đ i trƠng có b mép g n, kích th
ng t t h n nh ng t n th
ng do h̉a khí th
cao h n nh ng t n th
M c đ t n th
c nh̉ thì tiên
ng nham nh , đ̣ng d p vƠ v r ng. Nh ng t n
ng nghiêm tr ng h n, có tỷ l bi n ch ng vƠ t vong
ng do b ch khí [3], [4], [29], [43], [48], [70], [80].
ng đ i trƠng đ
c đánh giá dựa trên thang đi m CIS
(Colon Injury Scale) nh sau [39]:
- Đ 1 (Đi m CIS = 1): Đ̣ng d p ṭ máu thƠnh đ i trƠng, nh ng không
thi u máu đ i trƠng. Rách m t ph n thƠnh đ i trƠng, nh ng ch a th ng.
- Đ 2 (Đi m CIS = 2): Th ng <50% kh̉u kính c a đ i trƠng.
- Đ 3 (Đi m CIS = 3): Th ng ≥ 50% kh̉u kính c a đ i trƠng, nh ng
ch a đ t r i.
- Đ 4 (Đi m CIS = 4): Đ t r i đ i trƠng.
- Đ 5 (Đi m CIS = 5): Đ t r i đ i trƠng kèm theo m t đo n mô vƠ có
đo n thi u máu nuôi.
Rignault D.P. [68] cho rằng c s cho vi c lựa ch n ph
thu t lƠ dựa vƠo m c đ t n th
phép x lỦ m t thì, còn các t n th
ch p nh n đ
ng
đ i trƠng. Các t n th
ng pháp ph u
ng có CIS ≤ 2 cho
ng có CIS > 2 thì vi c x lỦ m t thì lƠ không
c. Theo Livingston D.H. vƠ cs. [56], các t n th
CIS >2 lƠ m t trong nh ng ch đ nh c a ph
ng đ i trƠng có
ng pháp HMNT.
K t qu nghiên c u c a Durham R.M. vƠ cs. [39] cho th y
nhóm đ
c
x lỦ m t thì có đi m CIS (2,6) th p h n so v i nhóm x lỦ HMNT (3,4) v i
p<0,001. Các tác gi khác cũng đ ng Ủ rằng, nh ng t n th
nên đ
c x lỦ bằng ph
ng đ i trƠng n ng
ng pháp HMNT [5], [10], [24], [57], [82].
14
1.3.ăCH NăĐÓNăCH NăTH
V i nh ng tr
xác đ nh đ
ng h p v t th
c c quan t n th
NGăVẨăV́TăTH
NGăĐ̣IăTRẨNG
ng th u ḅng có l t ng, phòi t ng thì d̃
ng. Còn v i các tr
ng h p ch n th
ng ḅng
kín, vi c ch̉n đoán lơm sƠng ch dựa vƠo tri u ch ng ḅng ngo i khoa vƠ vi c
phát hi n t n th
ng đ i trƠng th
ng lƠ trong m .
1.3.1.ăD́uăhịuălơmăsƠng
- Xơy sát thƠnh ḅng.
- Ph n ng thƠnh ḅng.
- Co c ng thƠnh ḅng.
- C m ng phúc m c.
- V t th
ng th u ḅng.
- Phòi t ng, l t ng
1.3.2.ă Giáă tr ă c aă ch nă đoánă hìnhă nhătrongă ch nă đoánăch́nă th
v tăth
ngăvƠă
ngăđ̣iătrƠng.
1.3.2.1. X quang
Năm 1985 K. Ronghen tìm ra tia X, nó nhanh chóng đ
c ng ḍng
vƠo y h c. M t t m phim X quang lƠ hình chi u c a c th lên m t m t
phẳng, tuỳ m c đ h p tḥ tia X c a m i c quan mƠ hình chi u c a nó trên
phim có đ đ m nh t khác nhau. Trên phim cḥp X quang có th th y đ
hình nh gián ti p c a t n th
c
ng th ng đ i trƠng đó lƠ hình nh thoát h i t
ng tiêu hoá khoang phúc m c ho c sau phúc m c. M c đ h i có th nhi u
ho c ít th m chí không nhìn th y n u ch v đ
hình lƠ "li m h i" t c lƠ tình tr ng h i t p chung
nh t trong
tr
ḅng
ng h p v t th
c b t kín l i. Hình nh đi n
d
i vòm hoƠnh n i cao
t th đ ng, li m h i có th m t ho c hai bên. Trong
ng th u ḅng có th có hình nh li m h i nh ng thực t
15
không có t n th
ng c a đ i trƠng. Đ ng th i không ph i khi nƠo th ng t ng
r ng cũng th y li m h i, tỷ l không có li m h i có th t i 20% [7]. Nguyên
nhơn không th y li m h i có th lƠ do:
- L th ng nh̉ đ
c các t ng b t kín l i, h i thoát ra ít không th y trên
phim cḥp.
-
ḅng có dính tiên phát ho c th phát.
- Do ng
i đ c.
M t khác, có th nh m li m h i v i hình nh khác nh :
-Túi h i d dƠy, đ i trƠng góc lách b đ̉y lên cao, đ i trƠng góc gan kẹt
gi a gan vƠ c hoƠnh, thoát v hoƠnh.
- Túi cùng mƠng ph i xu ng th p
b nh nhân khí ph thũng.
NgoƠi ra X quang còn có th th y các hình nh gián ti p khác nh hình nh
trƠn d ch ḅng, ru t dưn, dƠy thƠnh đ i trƠngầ
1.3.2.2. Siêu âm ổ bụng:
Phát hi n ra t th kỷ 19, đ
c ng ḍng r ng rưi trong y h c trên các lĩnh
vực, v i nhi u u đi m: Không gơy h i, nhanh chóng, rẻ ti n, lƠm nhi u l n, có
th thực hi n t i gi
môi tr
ng. Tuy nhiên có nh
ng khí, trình đ c a ng
ḅng, trƠn khí d
- D ch
nh h
ng nhi u b i
i siêu ơm, b nh nhơn có t n th
ng thƠnh
i da ḅngầCác hình nh giúp ch̉n đoán có th g p:
ḅng: có th khu trú
siêu ơm có th phát hi n l
m t vùng ho c tự do toƠn b
- T n th
còn có th th y đ
ḅng,
ng d ch t 100ml tr lên [21]. Tuy nhiên kh năng
phát hi n d ch ḅng pḥ thu c vƠo s l
nhu mô.
c đi m lƠ b
ng d ch, tình tr ng ḅng, ầ
ng t ng đ c: NgoƠi kh năng phát hi n d ch
c hình nh đ̣ng d p nhu mô, đ
ḅng, siêu ơm
ng v , hình ṭ máu trong
16
1.3.2.3. Chụp ćt ĺp vi tính ổ bụng:
Cḥp cắt l p vi tính (computer Tomography Scanner) do A.M.
Cormack vƠ G.M. Hounsfield phát minh ra năm 1971 dựa trên nguyên lỦ tia
X đi qua các t ch c có tỷ tr ng khác nhau s b h p thu khác nhau. Sự thay
đ i nƠy đ
c máy tính ghi l i d
i d ng hình nh 2 chi u. NgƠy nay v i sự
ti n b c a kỹ thu t, máy cḥp v i nhi u lát cắt cùng m t lúc, t c đ x lỦ
nhanh lƠm cho hình nh r t rõ. V i các đ c tính nh v y giúp CT tránh đ
c
nh ng h n ch c a siêu ơm: không b c n tr b i h i, không b c n tr b i các
t n th
ng thƠnh ḅng, thăm dò các t ng
sơu, sau phúc m c, hình nh rõ nét
vƠ bao quát h n. NgoƠi giá tr ch̉n đoán d ch
ḅng vƠ t n th
v i đ nh y cao h n, CT còn có th giúp xác đ nh t n th
Hình nh t n th
ng t ng đ c
ng t ng r ng [7].
ng t ng r ng bao g m:
- DƠy thƠnh ng tiêu hoá: khi đ dƠy thƠnh ru t trên 3mm.
- M t liên ṭc thƠnh ng tiêu hoá: lƠ d u hi u trực ti p c a th ng ng
tiêu hoá.
- Hình nh thoát thu c c n quang t lòng ng tiêu hoá ra khoang phúc
m c ho c sau phúc m c, tuy nhiên ít đ
c thực hi n.
- Hình nh thoát khí t lòng ng tiêu hoá ra khoang phúc m c hay
khoang sau phúc m c.
1.4 TỊNHăHỊNHăNGHIÊNăC UăCH N TH
TRẨNGăTRÊNăTH́ăGI IăVẨăTRONGăN
1.4.1. Tình hình nghiênăc uăch́năth
T tr
NG,ăV́TăTH
NGăĐ̣Iă
C.
ngăvƠăv tăth
c th kỷ 19, g n nh t t c các tr
ngăđ̣iătrƠngătrênăth ăgi i.
ng h p b t n th
ng đ i
trƠng đ u t vong.
Trong chi n tranh th gi i l n th nh t, vi c ph u thu t ḅng ch n l c
đư bắt đ u đ
c Leriche vƠ c ng sự thực hi n. Năm 1917, Wallace đư thông
17
báo tỷ l t vong trong ph u thu t ḅng c p c u đi u tr cho 1200 b nh nhơn
b v t th
ng ḅng do h̉a khí lƠ 59,6% [47].
Nh ng năm sau đó, kinh nghi m x lỦ t n th
tranh th gi i l n th nh t, v i ph
đư không c i thi n đ
ng đ i trƠng trong chi n
ng pháp x lỦ lƠ khơu v t th
c tỷ l t vong
b nh nhơn t n th
ng thì đ u
ng đ i trƠng, tỷ l
t vong v n còn t 55 ậ 60% [48].
Đ u chi n tranh th gi i th hai, Ogilvie (1943) l n đ u tiên đư ch
tr
ng đ a đo n đ i trƠng có v t th
r ch khác. Ph
ng ra ngoài thƠnh ḅng qua m t đ
ng pháp nƠy đư c u đ
đ i Anh- Mỹ vƠ đ
c hƠng ngƠn sinh m ng trong quơn
c coi nh lƠ nguyên tắc x trí v t th
quơn đ i Mỹ nh ng năm 1940. Kinh nghi m
nh n m nh vi c áp ḍng ph
ng
ng đ i trƠng trong
cu c chi n tranh Tri u Tiên đư
ng pháp đ a đo n đ i trƠng có t n th
ng ra
ngoài thƠnh ḅng vƠ khẳng đ nh thêm cho nguyên tắc trên [29].
Trong chi n tranh Vi t Nam, đư có sự thay đ i đ i v i chính sách đi u
tr trên, đ c bi t đ i v i các v t th
tràng t n th
đư ch tr
ng
đ i trƠng ph i, vi c cắt đo n đ i
ng vƠ m thông h i trƠng đ
c a chu ng h n. Ganchrow M.I.
ng cắt n a đ i trƠng ph i đ i v i các v t th
Nguyên tắc trên cũng đ
vƠ thu đ
c k t qu t
các b nh nhơn t n th
c áp ḍng cho x trí v t th
ng đ
ng đ i trƠng ph i.
ng đ i trƠng th i bình
ng. Do đó, trong th i kỳ nƠy, tỷ l t vong c a
ng đ i trƠng đư đ
c c i thi n. Trong chi n tranh th
gi i th hai, tỷ l t vong là 41,4%; tỷ l t vong đư gi m nhi u trong chi n
tranh Tri u Tiên lƠ 15,0% vƠ
chi n tranh Vi t Nam lƠ 11,0% [48].
Theo Nehme (1977), sự c i thi n v tỷ l t vong đ t đ
nhơn t sau:
- Chuy n th
ng nhanh chóng h n.
c lƠ do m y
18
- Ch ng s c tích cực h n, ch y u lƠ dùng máu vƠ các ch t thay th
máu nhi u h n.
- Dùng kháng sinh r ng rưi h n.
Tuy nhiên, m t th i gian ngắn sau chi n tranh, nhi u nhƠ nghiên c u đư
ch ra sự khác bi t có Ủ nghĩa gi a v t th
trong th i bình
ng
tác nhơn, c ch t n th
i ta đư đ xu t ra các ph
ng đ i trƠng trong chi n tranh vƠ
ng, th i gian tr
c m . Vì lỦ do đó
ng pháp x trí táo b o h n.
Đ u năm 1945, Imes đư đ ra nh ng thu n l i c a vi c x trí thì đ u
nh ng t n th
ng đ i trƠng th i bình. Đi u nƠy cũng đ
c
ng h
b i
Woodhall và Oschner, Tucker vƠ Fey, Vanix vƠ c ng sự [29].
Woodhall và Oschner đư ng h vi c khơu kín thì đ u đa s các t n
th
ng đ i trƠng th i bình. H nh n xét rằng, nh ng t n th
ng đ i trƠng gơy
ra b i các viên đ n trong th i bình v i t c đ không cao thì không gơy ra
nh ng t n th
ng lan r ng, cho nên cho phép khơu kín thì đ u. Tỷ l t vong
c a các tác gi lƠ 10% [48].
Năm 1968, Haynes C.D. vƠ cs. [48] đư t ng k t 266 tr
t n th
ng h p x trí
ng đ i trƠng trong 15 năm (1950 - 1965) vƠ đư đ a ra các ph
ng
pháp x trí nh sau:
- Khơu kín v t th
ng thì đ u.
- Khâu kín v t th
ng kèm theo m thông đ i trƠng
- Đ a v t th
ng ra ngoƠi nh m t HMNT.
- Cắt đo n đ i trƠng t n th
- Cắt đo n đ i trƠng t n th
m thông đ i trƠng phía trên.
- Làm HMNT.
phía trên.
ng vƠ n i t n - t n.
ng n i t n - t n ho c t n - bên kèm theo
19
Ph
ng pháp khơu v t th
nh̉, nhĩm khủn nhẹ, t n th
ng thì đ u đ
ng
c thực hi n n u t n th
ng
mô lơn c n không đáng k [48].
Tác gi Whelen (1968) cho rằng:
- Đ i v i nh ng v t th
cắt l c v t th
ng manh trƠng có kích th
c t 1-2 cm thì nên
ng kỹ, l y b̉ ph n d p nát, r i khơu kín thì đ u hai l p, không
c n m thông manh trƠng, v i nh ng t n th
ng l n h n thì cắt đo n ti t
ki m vƠ n i h i - đ i trƠng t n - t n.
- V i v t th
ng
đo n đ i trƠng t n th
vùng h i - manh trƠng ho c đ i trƠng lên thì cắt
ng vƠ n i h i - đ i trƠng t n - t n n u tình tr ng b nh
nhân cho phép.
- N u v t th
th
ng ph i h p
ng l n
đ i trƠng ph i kèm nhĩm khủn n ng vƠ có t n
g n, thì sau khi cắt đo n, đ a h i trƠng vƠ đ i tràng ra
ngoƠi qua hai v trí riêng r .
Năm 1970, Ganchrow M.I. và cs [48] qua x trí 220 b nh nhơn b v t
th
ng đ i trƠng đư đ ra ph
- T n th
ng
ng h
ng x trí nh sau:
đ i trƠng ph i đ
c đi u tr thì đ u bằng cách cắt n a
đ i trƠng ph i, n i h i tràng - đ i trƠng ngang. Khi có nhĩm khủn n ng và có
t n th
ng kèm theo trong
ḅng thì ti n hƠnh cắt đo n đ i trƠng và làm
HMNT h i trƠng.
- Các t n th
ma đ
đo n đ i trƠng ngang, đ i trƠng trái vƠ đ i trƠng xích
c x lỦ bằng đ a đo n đ i trƠng có v t th
ho c khơu kín v t th
th
ng
ng ra ngoƠi lƠm HMNT,
ng vƠ m thông đ i trƠng phía trên, ho c cắt đo n t n
ng vƠ lƠm HMNT, tùy thu c m c đ t n th
Theo Kirkpatrick (1977), đ ng tr
trƠng, có th ch n m t trong các ph
ng.
c m t tr
ng h p có v t th
ng pháp x trí sau:
ng đ i
20
- Khơu kín v t th
ng thì đ u ho c cắt đo n t n th
- Khơu kín v t th
ng vƠ m thông đ i trƠng phía trên.
- Khơu kín v t th
ng n i ngay.
ng ho c khơu n i ngay, sau đó đ a c đo n đ i
trƠng đó ra ngoƠi m t th i gian.
- Đ a đo n đ i trƠng t n th ng ra ngoƠi, dùng v t th ng nh m t HMNT.
- Cắt đo n đ i trƠng vƠ đ a đ u ra ngoƠi.
Qua kinh nghi m c a mình
kho ng 30% b nh nhơn có v t th
116 tr
ng đ i trƠng đáp ng các yêu c u đ đ
khơu kín thì đ u, kho ng 25-30% v t th
c nđ
đ
ng h p Kirkpatrick nói rằng: “Có
ng
c
đ i tràng xu ng hay trực trƠng
c khơu kín vƠ m thông đ i trƠng phía trên. S còn l i 40-50% đ u
c đi u tr bằng HMNT ho c khơu kín r i đ a t m ra ngoƠi”.
Năm 1979, Stone vƠ Fabian lƠ nh ng nhƠ nghiên c u đ u tiên công b
m t nghiên c u so sánh gi a ph
ng pháp khơu đ i trƠng thì đ u vƠ ph
pháp lƠm HMNT. H xác nh n rằng, tỷ l bi n ch ng
thì đ u lƠ th p h n
ng
nhóm khơu đ i trƠng
nhóm lƠm HMNT.
Trong hai th p kỷ g n đơy, có nhi u tác gi đư xác nh n sự c i thi n
trong k t qu đi u tr
m t thì so v i ph
nh ng b nh nhơn có t n th
ng đ i trƠng đ
c x trí
ng pháp HMNT [16], [17], [33], [59], [61], [71]. Vi c x
trí m t thì mang l i k t qu t t, bên c nh m t s b t l i c a vi c đóng HMNT
đư đ a đ n vi c tăng áp ḍng ph
ng pháp đi u tr m t thì, gi m ph
ng
pháp HMNT [60], [71], [73], [80], [83].
George S.M. và cs [43] đư nghiên c u 137 b nh nhơn t n th
ng đ i
trƠng trong 5 năm, đi u tr ph u thu t khơu n i m t thì cho 64% b nh nhơn vƠ
áp ḍng ph
ng pháp HMNT cho 36% b nh nhơn. Tỷ l t vong lƠ 2,5%.
Không có bi n ch ng n ng liên quan t n th
ng đ i trƠng
nhóm đ
c đi u