Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIÁO án lớp 2 TUẦN 8 sử DỤNG PHƯƠNG PHÁP ABNF TAY nặn bột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.65 KB, 27 trang )

Tn 8

Thø hai ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2015
TËp ®äc
NGƯỜI MẸ HIỀN

I. Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung :Cô giáo như mẹ hiền vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy hảo
HS nên người . HS trả các câu hỏi SGK.
II. Chn bÞ:
Tranh :SGK- Bài em ở hát : Mẹ của em ở trường.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
TIẾT 1
+ Khổ thơ 1 cho em biết gì về cô
1.Ổn đònh:
giáo?
2. Bài cũ:
+ Tìm những hình ảnh đẹp trong
- Kiểm tra bài “Cô giáo lớp em”.
lúc cô dạy em tập viết?
- Nhận xét, ghi điểm
+ Tìm những từ ở khổ thơ 3 nói
lên tình cảm của học sinh đối với
3. Bài mới:
cô giáo?
a. Giới thiệu:
- Hs lắng nghe, ghi nhớ
b. Luyện đọc:


* Giáo viên đọc mẫu:
*Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
HS nối tiếp đọc từng câu → hết
- Đọc từng câu → hết bài
bài
- Phát âm từ khó
- Học sinh đọc từ khó:
- Theo dõi, sửa sai
* Luyện đọc đoạn:
- Đọc từng đoạn
- Học sinh ngắt đọc câu:
- Kết hợp giải nghóa từ
- Giờ ra chơi / Minh thầm thì với
- Theo dõi
Nam / “Ngoài phố có gánh xiếc.
* Luyện đọc nhóm:
Bọn nình / ra xem đi”./
- Đọc theo nhóm
- Đến lượt Nam cố lách ra / thì bác
- Theo dõi, uốn nắn
gác trường vừa đến/ nắm chặt 2
* Thi đọc
chân cậu /“Cậu nào đây? / Trốn
học hở ?” /
- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn
- Học sinh giải nghóa từ: gánh xiếc
* Đồng thanh:
tò mò, lách, lấm lem, thập thò
TIẾT 2

- 1 nhóm 4 em luyện đọc
a. Tìm hiểu bài
- Nhóm thi đọc
- -

1


-Đọc đoạn 1
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
- Nghe vậy, Nam đã làm gì?
-Đọc đoạn 2
- Hai bạn ra ngoài bằng cách gì?
- Đọc đoạn 3
- Khi bò bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm
gì?
- Đọc đoạn 4
- Hai bạn đã làm gì?

- Đoạn 4
Học sinh đọc, lớp đọc thầm.
-HS trả lời
- Học sinh đọc
-HS trả lời
- Học sinh đọc
…cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại. cô


- Học sinh đọc
- CâÂïy gạch cho lỗ hổng rộng thêm

- Khi nam khóc cơ đã làm gì?
ra rồi chui đầu ra Nam đẩy phía
- Người mẹ hiền trong bài là ai? Vì sao? sau.
- Bò bác bảo vệ phát hiện nắm 2
- Nhận xét
chân lôi trở lại. Nam sợ khóc
b.Luyện đọc diễn cảm
- Cô xoa đầu bảo Nam nín.
 Đọc diễn cảm
- Vì đau – xấu hổ.
 luyện tập
- Đọc theo vai: Minh , bác bảo vệ, cô -Cô giáo
giáo, Nam, người dẫn truyện
-Đọc theo vai: Minh , bác bảo vệ,
- Nhận xét, tuyên dương
cô giáo, Nam, người dẫn truyện
GDHS qua bài học
- Học sinh đọc theo vai
4. Củng cố, dặn dò: - GDMT3
- Thi hát, đọc thơ về thầy cô
-HS thi đua
Chuẩn bò bài sau:
- Nhận xét, dặn về tập đọc bài.

__________________________
To¸n
36 + 15
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- Rèn đặt tính đúng, giải chính xác.
-HS Y-TB làm bài tập 1(dòng1),Bài 2(a,b),Bài 3.
* HS K-G làm bài tập 1,2,3,4
II. Chn bÞ:
Bộ đồ dùng học toán , bảng gài
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
- -

2


2 Bài cũ:
- Tính : 46 + 5, 58 + 6, 69 + 6
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
+ Giới thiệu phép cộng 36 +15
* Nêu bài toán: Có 36 que, thêm 15
que. Hỏi có tất cả bao nhiêu que?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
ta làm thế nào?
- Sử dụng que tìm kết quả
-Hãy nêu cách tính
- Thao tác que:
- Vậy 36 + 15 = ?
- Hãy nêu lại cách thao tác?
* Đặt và thực hiện:

- Học sinh thực hiện

- 3 học sinh lên bảng giải
- Học sinh nhận xét

Học sinh dùng que tính nêu kết quả:
36 + 15 = 51 (que)
- Học sinh nêu
-Học sinh thao tác que
-Học sinh thực hiện
36
6 cộng 5 bằng 11, viết
+ 15
1, nhớ 1
51
3 cộng 1 bằng 4, thêm 1
bằng 5, viết 5
-Học sinh nêu lại

-HS lên bảng giải
25
44
18
39
+36 +37
+56
+ 16
61
81
74

55
- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh làm bảng con
36
24
+18 +19
54
43
- Quan sát hình vẽ

- Hãy nêu lại cách đặt và thực hiện
b.Luyện tập
Bài 1:
-Đọc đề
-Học sinh làm vào sách
-Nhận xét
Bài 2:
- Đọc đề
- Học sinh làm bảng
- Nhận xét
Bài 3: - Đọc đề
- Quan sát hình vẽ, hãy cho biết bài
toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Bao gạo : 46kg
Bao ngô : 27kg
Cả 2 bao : … kg?
… lấy số kg bao gạo + số kg bao nếp
- Muốn biết cả 2 bao nặng bao nhiêu 2 học sinh lên bảng,
kg, ta làm thế nào?
Bài giải

- Học sinh làm vở
Cả hai bao gạo và ngô có số kg là:
- Thu chấm, nhận xét
46 + 27 = 73 (kg)
ĐS; 73 kg
- 1 học sinh đọc đề
- -

3


- Thảo luận cặp
Bài 4:
- Đọc đề: Tính nhẩm các phép tính - Tô màu quả bóng có kết quả 45
nào có kết quả bằng nhau
- Nhận xét
-HS lắng nghe
4. Củng cố – dặn dò:
- Để chúng ta nắmkó bài hơn chúng ta
sẽ học qua tiết :Luyện tập
- Nhận xét
_______________________________

ThĨ dơc

®éng t¸c ®iỊu hoµ. Trß ch¬i “ bÞt m¾t b¾t dª”
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, tồn thân, nhảy, của
bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài TD PTC

- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Chn bÞ:
- Trên sân trường. Vệ sinh an tồn nơi tập
- Chuẩn bị 2 cái khăn bịt mắt và một cái còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Lớp trưởng tập hợp lớp, các tổ trưởng
điểm số báo cáo.
ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
gv
Gọi học sinh lên thực hiện 6 động tác mà
tiết trứơc chưa hoàn thành
- Lần 1 do GV hô còn những lần
khác lớp trưởng hô

1. Phần mở đầu. ( 2-3p)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và u cầu
giờ học.
- HS tập các động tác khởi động.
- Tổ chức trò chơi.(tự chọn)

2. Phần cơ bản. ( 28-30p)

- Động tác điều hòa.
Nêu tên động tác, ý nghĩa động tác. Giải
thích và làm mẫu
- Hướng dẫn thực hành.
- Ơn bài thể dục phát triển chung.

*Trò chơi:Bịt mắt bắt dê
Nêu tên trò chơi, nhắc laị cách chơi
3. Phần kết thúc
- Hệ thống bài
Về nhà thực hiện lại những điều vừa học
Nhận xét giờ học

Học sinh quan sát
ªª ª ª ª ª ª ª
ª ª ª ª ª ª ª ª
ª ª ª ª ª ª ª ª
ª ª ª ª ª ª ª ª
Hs lµm ®éng t¸c håi tÜnh:Th¶ láng c¸c
khíp
TC:lµm theo hiƯu lƯnh

___________________________________________________________________________
- -

4


Thứ ba ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2015

ChÝnh t¶
TËp chÐp:NGƯỜI MẸ HIỀN
Ph©n biƯt: ao/au; r/d/ gi

I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác đoạn: Vừa đau vừa xấu hổ… chúng em xin lỗi cô ,trình bày

đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi; uôn/ uông; qui tắc chính tả với ao/
au.Làm được bài tập BT2,BT3a.
- Rèn viết đúng, sạch đẹp.
II. Chn bÞ:
GV: Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép, bảng phụ, bút dạ.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2 Bài cũ:
- Viết từ: trang vở, ngắm mãi, - 2 học sinh lên bảng
- Lớp viết bảng con
thoảng, ghé.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
+ Hướng dẫn tập chép.
* Ghi nhớ nội dung:
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- Giáo viên đọc
- Vì Nam thấy đau và xấu hổ.
- Vì sao Nam khóc?
- Thưa cô không ạ. Chúng em xin lỗi
- Hai bạn hứa gì với cô giáo?
cô.
* Hướng dẫn trình bày:
- Trong đoạn viết có những dấu câu …dấu chấm, phẩy, hai chấm, gạch
ngang, chấm hỏi.

nào?
…trước lời cô và Nam, Minh
- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
…cuối câu hỏi của cô
- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?
* Hướng dẫn từ khó:
- Học sinh đọc
- Đọc, viết từ khó, viết bảng con:
- Học sinh viết từ khó xấu hổ, xoa
- Theo dõi, sửa sai
đầu, giọng, xin lỗi, giảng bài.
* Hướng dẫn tậïp chép:
- Học sinh chép vào vở
-Nhìn bảng đúng, đẹp
- Học sinh sửa lỗi
-Theo dõi ,sửa sai
- 5, 7 bài
* Thu chấm, nhận xét:
+ Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
-1 học sinh đọc đề
- -

5


- Đ ọc đề
- Yêu cầu lớp làm vở
- Nhận xét
Bài 3:

- Yêu cầu đọc đề
-Thảo luận nhóm
- Nhận xét

4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét,
-Chuẩn bò bài sau:Bàn tay dòu dàng

- Học sinh lên bảng làm
a),Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b) Trèo cao, ngã đau
-HS nhận xét
- Hs đọc đề
-Thảo luận nhóm
a) Con dao, tiếng rao hàng, giao bài
tập về nhà. Dè dặt, giặt giũ quần áo,
chỉ có rặt một loại cá.
b) Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi
phải học.
- Uống nước ao sâu.
- Lên cày ruộng cạn.
-Đại diện lên điền
- HS lắng nghe

_________________________________________________

To¸n

LUYỆN TẬP


I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng 6,7,8,9 cộng với một số .
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hon cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
- HS Y-TB làm bài tập 1,2,4,5(a)
* HS K-G làm bài tập 1,2, 3,4,5
II. Chn bÞ:
GV: SGK. Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ:
- 1 học sinh lên bảng
- Tính : 6 + 7, 36 + 5, 46 + 25
- Lớp làm bảng con
- Đọc lại bảng cộng 6,7,8,9
- Nhận xét
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập
Bài 1:
- -

6


- Đọc đề.

- Tính nhẩm và nêu kết quả.

- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh nêu kết quả
6 + 5 = 11
6 + 7 = 13
5 + 6 = 11
6 + 8 = 14
6 + 6 = 12
4 + 6 = 10
6 + 10 = 16
7 + 6 = 13
- Học sinh làm bài cá nhân
- Kết quả 6 + 7 và 7 + 6 như thế nào? - Học sinh nêu kết quả
Vì sao - Nhận xét
Bài 2:
- Đọc đề
- Hs đ ọc đề
- Học sinh làm sách
Hãy nêu cách thực hiện : 38 + 16,
- Hs nêu
26 + 9, 15 + 36
- Nhận xét
Bài 3:
- Đọc đề:
- Thi điền số
-2 nhóm thi đua
- Nhận xét
-HS nhận xét
Bài 4:

- Đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi -HS trả lời.Làm bài cá nhân
gì?
- Đây là dạng toán gì?
- 2 học sinh lên bảng giải
- Yêu cầu làm vở
- Học sinh làm vở
- Thu chấm, nhận xét
Bài giải:
Đội hai trồng được số cây là:
46 + 5 = 61 (cây)
ĐS: 61 cây
Bài 5:
- Đọc đề
- 1 học sinh đọc đề
a) Có mấy tam giác?
- 3 tam giác
b) Có mấy tứ giác?
- 3 tứ giác.
-Nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét.
-HS lắng nghe
-Dặn hs về nhà ôn tập
________________________________
Âm nhạc
GV bộ mơn
___________________________________
Mĩ Thuật
- -


7


GV bộ mơn
______________________________________
§¹o ®øc
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (tiết 2)

I. Mục tiêu:
-Biết :Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà ,cha mẹ,anh chò
- Tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Nêu được ý nghóa của làm việc nhà.
- Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
- Yêu thích tham gia làm việc nhà, phê phán hành vi lười nhác việc nhà.
NX3C C2.3
II. Chn bÞ:
GV: SGK, tranh, phiếu thảo luận.
HS : Vật dụng: chổi, khăn lau bàn………
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Học sinh trả lời
- Chăm làm việc nhà có ích lợi gì?
- Em hãy kể những việc em đã giúp
bố mẹ?
- Nhận xét, đánh giá

3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Lớp trưởng điều khiển
Khởi động: Hát “ Cái Bống”
+ Tự liên hệ
 Học sinh tự nhìn nhận , đánh giá
sự tham gia công việc nhà của bản
thân
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận nhóm cặp
- Ở nhà em làm việc gì? Kết quả của - Nhóm 2 em, kể cho nhau nghe
các công việc thế nào?
- Đại diện trình bày ý kiến
- Những việc đó do phân công hay tự -Nhóm khác nhận xét
giác?
- Bố mẹ bạn có thái độ thế nào?
- Sắp tới, em làm những việc gì? Em
cần nói với bố mẹ như thế nào?
- Em cần tham gia công việc nhà như
thế nào? Em cần tỏ thái độ ra sao với
bố mẹ?
-Nhận xét- kết luận
- -

8


+ Đóng vai
 Biết cách ứng xử đúng trong các
tình huống cụ thể

1) .Hoà đang quét nhà thì bạn rủ đi
chơi. Hoà sẽ…
2) .Anh (chò) nhờ Hoà gánh nước,
cuốc đất. Hoà sẽ…
-Làm việc cá nhân
+Em có đồng tình với cách ứng xử
của nhóm 1, 2 không?
+Nếu là em, em sẽ làm gì?
- Em sẽ làm gì khi chưa làm xong
việc nhà?
* Chăm làm việc nhà phù hợp với
lứa tuổi và khả năng
Đối với công việc quá khả năng thì
em sẽ làm gì?
-Nhận xét- kết luận:Chăm làm việc
nhà phù hợp với lứa tuổi và khả
năng .................trong gia đình góp
phần
làm
sạch,đẹp
môi
trường,BVMT.
Hoạt động 3: –GQMT1.2
+ Trò chơi “Nếu … thì…”
- Chia lớp làm 2 nhóm “Chăm”,
“Ngoan”
- Phát phiếu thảo luận
-Nhận xét, tuyên dương

-Thảo luận nhóm 4 sắm vai,

- Nhóm 1 : tình huống 1
- Nhóm 2 : tình huống 2
- Các nhóm trình bày cách ứng xử qua
sắm vai

- 2, 3 học sinh nêu ý kiến

- HS trả lời

-Thảo luận nhóm
-Hai nhóm thi đua

- Nhóm “Chăm” đọc tình huống
- Nhóm “Ngoan” trả lời và ngược lại,
nếu nhóm nào không nói được sẽ thua
+ Nếu mẹ đi làm về, tay xách túi
nặng…
+ Nếu em bé muốn uống nước…
+ Nếu nhà cửa bừa bộn sau khi liên
hoan…
+ Nếu anh (chò) quên không làm
việc nhà đã được giao…
+ Nếu mẹ đang chuẩn bò nấu cơm…
+ Nếu quần áo phơi ngoài sân đã
khô…
+ Nếu bạn được phân công việc làm
quá sức mình…
+ Nếu bạn muốn được tham gia làm
1 việc nhà khác ùngoài những việc bố
mẹ giao…

- Tham gia công việc nhà thể hiện
4. Củng cố – dặn dò:
-Ngoài chăm chỉ làm việc nhà, chúng điều gì của trẻ em?
ta phải chăm chỉ học tập sẽ tìm hiểu à Tham gia việc nhà là khả năng,
- -

9


qua bài sau:chăm chỉ học tập
- Nhận xét, dặn về nhà chăm làm
việc nhà để giúp đỡ bố mẹ

là quyền, bổn phận của trẻ em.
-HS lắng nghe

Thø t ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2015

TËp ®äc

BÀN TAY DỊU DÀNG

I. Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ;bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghóa các từ khó, các từ ngữ nêu rõ ý chính: âu yếm, vuốt ve, dòu dàng, trìu
mến, thương yêu
- Hiểu néi dung bài: Thái độ dòu dàng, yêu thương của thầy đã động viên giúp An
vượt qua nổi buồn bà mấtï và động viên bạn học tập tốt hơn không phụ lòng tin của
mọi người(Trả lời các câu hỏi SGK).
II. Chn bÞ:

- Bảng phụ ghi néi dung cÇn híng dÉn lun ®äc.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- 3 học sinh đọc; trả lời câu hỏi.
- Kiểm tra “Người mẹ hiền”
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b.Lun ®äc
* Đọc mẫu:- đọc giọng thong thả, nhẹ - Hs l¾ng nghe
- Học sinh đọc nối tiếp à hết bài
- Đọc từng câu.
- Học sinh đọc từ khó: nỗi buồn, âu
- Hướng dẫn đọc từ khó.
yếm, lặng kẽ, âu yếm, tốt lắm, khẽ
- Theo dõi, sửa sai.
nói
- Giới thiệu các câu cần ngắt
- Học sinh luyện ngắt câu
- Theo dõi, sửa sai
Thế là / chẳng bao giờ / An còn
được nghe bà kể chuyện cổ tích ,
chẳng bao giờ/ An còn được bà âu
yếm , vuốt ve.
* Luyện đọc đoạn:
- Học sinh đọc đoạn:
- Học sinh đọc nối tiếp à hết bài

+ Đoạn 1: Từ đầu… vuốt ve
+ Đoạn 2: Tiếp theo… chưa làm bài
tập
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- -

10


- Kết hợp giải nghóa từ
- Luyện đọc nhóm
* Thi đọc:
c.Tìm hiểu bài
- Đọc đoạn 1
- Tìm từ ngữ cho thấy An rất buồn khi
bà mới mất?
- Đọc đoạn 2
-Vì sao thầy không trách An khi biết
bạn ấy chưa làm bài tập?
- Đọc đoạn 3
- Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm
của thầy giáo đối với An
- Qua đó, em thấy thầy giáo là người
thế nào?
- Nhận xét
àND: Thái độ ân cần của thầy giáo
đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà
và động viên bạn học tập tốt…
d. Luyện đọc lại:
- Bài này có những nhân vật nào?

-Đọc theo vai
-Nhận xét các vai
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét, dặn về nhà tập đọc bài.
-HS về nhà rèn đọc chuẩn bò thi giữa
học kỳ.

- Học sinh giải nghóa: âu yếm, thì
thào, trìu mÕn
- 1 nhóm 3 em luyện đọc
- Nhóm thi đọc
-Đọc cả bài
- Lớp đọc thầm
…lòng nặng tróu, nỗi buồn, lặng lẽ,
nhớ bà.
- Học sinh đọc lại
…thầy thông cảm vì bà của An mới
mất nên An rất buồn.
- Học sinh đọc
…thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay
dòu dàng, thầy trìu mến, thương yêu.
- 2, 3 em ý kiến

- Người dẫn chuyện, An, thầy giáo
- Học sinh đọc theo vai

-HS lắng nghe

__________________________________


Lun tõ vµ c©u
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY

I.Mục tiêu:
- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật,
sự vật trong câu (BT1, BT2)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
- Dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu (BT1, BT2)
- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
II. Chn bÞ:
-GV:Thẻ, bảng gài
-HS:SGK ,vở ,đồ dùng học tập.
- -

11


III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. KTBC
-Em hãy nêu các môn học lớp 2
-Ngày mai có mấy môn? Đó là những
môn nào?
-Nhận xét , ghi điểm
2. Bµi míi
a.Giíi thiƯu bµi
b.Híng dÉn lun tËp
Bài 1:
- Yêu cầu đọc đề :Tìm từ chỉ trạng
thái, hoạt động - 1 hs đọc bài

a/ Con trâu ăn cỏ
b/ Đàn bò uống nước dưới sông
c/ Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ
- Yêu cầu thảo luận nhóm
- Những từ trên là từ chỉ gì?
-Em hãy tìm thêm 1 số từ chỉ hoạt
động trạng thái khác?
Bài 2:
- Yêu cầu đọc đề: Điền từ chỉ hoạt
động : đuổi, giơ,nhe chạy, luồn….. vào
chỗ trống
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em
-Nhóm thi đua điền
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
- Yêu cầu đọc đề: Đặt dấu phẩy
a/ Lớp em học tập tốt lao động tốt
b/ Cô giáo chúng em rất yêu thương
quý mến học sinh
c/ Chúng em luôn kính trọng biết ơn
các thầy giáo cô giáo
-Yêu cầu làm vở
- Thu chấm - Nhận xét
-Thi viết nhanh các từ chỉ hoạt động ,
trạng thái
-GV nhận xét tuyên dương
3. Cđng cè, dỈn dß
-Dặn hs về nhà tìm thêm một số từ chỉ
- -


Hoạt động của Trò
- 2 hs nêu

- Hs ®äc ®Ị

- Nhóm 2 em – Đại diện trình bày
- Chỉ hoạt động, trạng thái của loài
vật, sự vật
- 3- 5 em tìm

-1 hs đọc đề

- 2 em 1 nhóm
- 4 nhóm lớn thi điền nhanh

- Hs ®äc ®Ị
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở
a/ Lớp em học tập tốt, lao động tốt
b/ Cô giáo chúng em rất yêu thương,
quý mến học sinh
c/ Chúng em luôn kính trọng biết ơn
các thầy giáo, cô giáo
-3 đội thi viết

12


hoạt động , trạng thái
-Nhận xét tiết học


To¸n
BẢNG CỘNG

I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng đã hoc
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Nhận dạng hình tam giác , tứ giác, đoạn thẳng.
- HSY-TB làm bài tập 1,2,(3 phép tính đầu),3
* HS K-G làm bài tập 1,2,3,4
II. Chn bÞ:
Bảng phụ vẽ bài 4.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- 4 học sinh đọc
- Đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6.
- Nhận xét
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b.Lun tËp
* HS K-G làm bài tập 1,2,3,4
Bài 1:
- 1 học sinh đọc
- Đọc đề:
- Tính nhẩm, ghi kết quả các bảng Lớp làm vào sách
- Học sinh nối tiếp nêu kết quả.

cộng
- Nhận xét.
Bài 2:
- 1 học sinh đọc đề
-Đọc đề
-Cả lớp làm bảng con
- Làm bài cá nhân
15
26 36
25
- Nhận xét
+ 9 + 17 + 8
+7
24
43
44
32
-Học sinh đọc đề
Bài 3: - Đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?
Hoa nặng
: 28kg
Học sinh làm vở
Mai nặng hơn : 3kg
- -

13



Mai nặng
:…kg?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Học sinh làm vở
- Thu chấm, nhận xét.
Bài 4:
- Đọc đề
- Thảo luận nhóm
- Nhận xét

- 2 học sinh lên bảng
Bài giải:
Mai cân nặng số kg là;
28 + 3 = 31 (kg)
ĐS: 31 Kg
- Hs ®äc ®Ị
-HS quan sát hình vẽ
- Thảo luận cặp, đại diện trình bày:3
hình tam giác,3 hình tứ giác

4. Củng cố – dặn dò:
- Hs l¾ng nghe
- Nhận xét, ôn các bảng cộng
___________________________________

KĨ chun

NGƯỜI MẸ HIỀN

I .Mục tiêu:

- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
“Người mẹ hiền”.
- Kể tự nhiên, dùng lời mình kể, điệu bộ, giọng điệu.
- Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo
II. Chn bÞ:
Đồ dùng cho sắm vai.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2Bài cũ:
- 3 học sinh kể 3 đoạn
-Kể câu chuyện“Người thầy cũ”
- Nhận xét về nội dung, hình thức
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
 Hoạt động 1:
4 hs nối tiếp kể toàn bộ
+ Hướng dẫn kể lại từng đoạn.
- Nhận xét bạn kể
- 4 em kể mẫu
- Nhận xét
- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem
*Gợi ý:
xiếc.
Tranh 1:
- Nam rất tò mò muốn đi xem.
+ Minh đang nói gì với Nam?
+ Nghe vậy, Nam đã làm gì?

- Vì cổng trừơng đóng nên 2 bạn
Tranh 2:
quyết đònh chui qua 1 tường
+ Hai bạn quyết đònh thế nào?
thủng.
Tranh 3:
- -

14


+ Bác bảo vệ đã làm gì?

- Bác túm chặt chân Nam và nói:
“Cậu nào đây? Đònh trốn học
hả?”
- Nam sợ quá khóc toán lên.

+ Nam đã làm gì?
Tranh 4:
+ Cô giáo làm gì khi thấy bác bảo vệ giữ
hai bạn?
- Cô xin Bác nhẹ tay kẻo Nam đau.
Cô nhẹ nhàng kéo Nam lại đỡ
cậu dậy, phủi hết đất cát trên
+ Cô giáo nói gì với hai bạn?
người Nam và đưa cậu về lớp.
- Cô hỏi: Từ nay các em có trốn
+ Hai bạn đã hứa gì với cô?
học đi chơi nữa không?

- 2 bạn hứa sẽ không trốn học nữa
+ Hướng dẫn kể toàn bộ
và xin cô tha lỗi
 Kể chuyện theo vai
 Sắm vai.
- Các nhóm thi kể theo vai
* HS K-G biết phân vai dựng lại câu - …vai cô giáo, bảo vệ, Minh, Nam,
ngừơi dẫn chuyện.
chuyện
- Kể theo vai
- Nhóm 5 em tập kể
- Trong câu chuyện có vai nào?
- Nhóm kể
- Kể theo vai
- Nhận xét
- Lưu ý giọng từng nhân vật
-Thi kể giữa các nhóm
- Học sinh trả lời
- Nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Nhận xét, dặn về nhà kể câu chuyện
cho người thân nghe.
__________________________
Tù nhiªn vµ x· héi
ĂN UỐNG SẠCH SẼ
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kó, không
uống nước lã, rửa tay sạch trước khi và sau khi đại, tiểu tiện.
- Nêu được tác dụng của các việc cần làm.

- Đề phòng bệnh đường ruột nếu ăn uống không sạch sẽ. Bàn tay nặn bột.
II. Chn bÞ:
- GV : Dao để gọt vỏ, một số trái cây
- HS:SGK,đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa
häc sinh
- -

15


HĐ 1 : ăn sạch : Bàn tay nặn bột
Bước 1: GTB đưa tình huống
- Thế nào là ăn uống đầy đủ
- Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh, ta cần ăn uống thế nào?
- Nhận xét, đánh giá,àGTB
Bước 2: Bộc lộ biểu tượng ban đầu : Thảo luận cặp
đôi
+ Phải làm gì để ăn sạch?
-Yêu cầu hs động não
Bước 3: đề xuất câu hỏi và phương án tìm tòi:
- HS đưa các câu hỏi em cần biết, em muốn biết và em
thắc mắc. Hs ghi dự đốn câu trả lời.
- Yêu cầu à ghi vở ghi chép khoa học.
- Để ăn uống sạchsẽ ta cần làm những gì?
+ Rửa tay thế nào là hợp vệ sinh ?
+ Ăn sạch là như thế nào?
+ăn uống sạch sẽ có lợi gì?

- HS nêu cách em tiên hành tìm hiểu những câu hỏi đó:
hỏi bạn, hỏi cơ, bố mẹ và đọc sách gk , tra mạng…
Bước 4: Thực hiện phương án tìm tòi: HS quan sát
tranh và đọc sgk.
Hs báo cáo và so sánh với bạn.
+ Bạn gái đang làm gì?
+ Việc đó có lợi gì?
+ Kể tên một số quả ăn phải gọt vỏ
+ Tại sao thức ăn phải đậy lồng bàn , để trong bát sạch
+ Bát, đũa, thìa trước và sau khi ăn phải làm gì?
- Để ăn sạch ta cần phải làm gì?
Bước 5: Kết luận
HS trao đổi trả lời câu hỏi Gv nhận xét và chốt.
*HĐ2: Hđ nhóm
+ Phải làm gì để uống sạch ?
- Yêu cầu thảo luận nhóm
- Nêu những đồ uống hàng ngày em ưa thích
- Quan sát hình 6, 7, 8
- Nhận xét bạn nào uống nước hợp vệ sinh , bạn nào
uống nước chưa hợp vệ sinh ?
- Thế nào là nước sạch để uống?
*HĐ3: Hđ cá nhân
-Làm việc cá nhân
- Tại sao ta phải ăn uống sach sẽ
- -

16

- 1 Hs trả lời
- 1 Hs trả lời


- HS động não

- Trả lời: Rửa tay,
gọt vỏ…..
- 2 em thảo luận
- Quan sát tranh.
- Rửa tay bằng xà
phòng và nước
sạch.
- Rửa quả dưới vòi
nước chảy, nước
sạch.

- Rửa sạch bằng xà
phòng và lau khô
- Rửa sạch tay, rửa
sạch rau quả,rửa
sạch bát đũa
- 2 em thảo luận
- Đại diện nhóm


-n uống sach sẽ ta đề phòng được những bệnh gì?
+ HĐ kết thúc:
-Trò chơi: Thi viết nhanh những việc cần cho ăn uống
sạch sẽ
-GV nhận xét tuyên dương.
-Để cơ thể luôn được khoẻ mạnh thì ta phải làm gì?
àGVKL như: ăn chậm nhai kó, không uống nước lã,

rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện
- Dặn hs về nhà nhớ ăn uống sạch sẽ
-Chuẩn bò bài sau
-GV nhận xét giờ học

trình bày
- HS quan sát nêu ý
kiến

- Không bò ô
nhiễm,nước đun sôi
để nguội
- Hs nêu ý kiến của
mình
- Khỏi bò đau bụng,
đi cầu, tránh
bệnh giun sán
- Hs trả lời
-3 đội thi nhau viết

-Ta phải giữ vệ
sinh ăn uống…

-HS ghi nhớ
____________________________________________________________________
Thứ năm ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2015

To¸n

LUYỆN TẬP


I. Mục tiêu:
Học sinh củng cố về
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng .
- Tính nhẩm và tính viết , giải bài toán
II. Chn bÞ:
GV: Bảng phụ. Bộ thực hành Toán.
- -

17


HS: Vở Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Tính: 57 + 5, 47 + 25, 59 + 27
- Đọc bảng cộng
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Luyện tập:
Bài 1:
- Đọc đề
- Tính nhẩm
-HS làm vào sách
- Nhận xét :Khi đổi chỗ các số hạng

trong phép cộng thì tổng không thay
đổi
Bài 2:
- Đọc đề
- Học sinh làm sách
- Nhận xét
Bài 3:
- Đọc đề
- Làm bảng con
- Nhận xét
Bài 4:
- Đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?
Mẹ hái
: 38 quả bưởi
Chò hái
: 16 quả bưởi
Mẹ và chò hái : … quả bưởi?
- Muốn biết mẹ và chò hái tất cả bao
nhiêu quả ta làm thế nào?
- Yêu cầu làm vở
- Thu chấm, nhận xét
Bài 5:
- Đọc đề
- Thảo luận nhóm cặp
- -

Ho¹t ®éng cđa häc sinh


- Học sinh lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Học sinh trả lời

-1 học sinh đọc đề
- Làm bài cá nhân
- Học sinh nối tiếp nêu kết quả

- 1 học sinh đọc đề
- Làm bài cá nhân, đổi chéo kiểm
tra
-HS lên bảng làm
- Học sinh đọc đề
- Lớp làm bảng

- Học sinh đọc đề
- Học sinh trả lời
Bài giải:
Mẹ và chò hái được số quả bưởi là:
38 + 16 = 54 (quả )
ĐS: 54 quả bưởi
- 2 Học sinh lên bảng

- Lớp làm vở
a, 5 9 > 58 b,89 < 98
- Nhóm trình bày
18


- Nhận xét

4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét, dặn về nhà làm bài tập.
-HS lắng nghe
-Chuẩn bò bài sau:Phép cộng có tổng
bằng 100
________________________________________

TËp viÕt

Ch÷ hoa g

I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng
:Góp(,1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), câu ứng dụng(3 lần) chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối nét đúng qui đònh.
II. Chn bÞ:
GV: Chữ mẫu G . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết chữ E, Ê cỡ vừa
- 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét, sửa sai
- Lớp viết bảng con
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn viết chữ hoa:

* Quan sát, quy trình:
- Học sinh quan sát
-Treo mẫu chữ
…5 dòng li.
- Chữ G cao mấy dòng li?
..3 nét: 2 nét cong trái nối liền nhau
- Chữ G được viết mấy nét?
và 1 nét khuyết
…giống chữ C
- Phần còn lại giống chữ nào?
- Nêu quy trình viết: nét 1, 2 viết
giống C,
- Học sinh theo dõi
- Vừa viết vừa nêu.
* Viết bảng:
-HS viết bảng con
- Học sinh viết bảng con G (cỡ vừa).
- Theo dõi, sửa sai
- Hướng dẫn viết G (cỡ nhỏ), cho học - HS trả lời
sinh so sánh chữ G( cỡ vừa) so với cỡ - Học sinh viết bảng con
nhỏ như thế nào?
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- 2 học sinh đọc
- Đọc cụm từ:
…đoàn kết để làm việc.
- Góp sức chung tay có nghóa là gì?
- -

19



- Cụm từ có mấy tiếng?
- Nhận xét độ cao các con chữ cái?
- Khoảng cách giữa các chữ viết thế
nào?

…4 tiếng
- g, h, y cao 2 dòng li rưỡi; G cao 2
dòng li rưỡi, p cao 2 dòng li, t cao 1
dòng li rưỡi; các chữ cái còn lại cao 1
dòng li.
…1 chữ o

- Khi viết G sang o ta viết thế nào?
* Viết bảng con:
- Viết Góp (cỡ vừa, cỡ nhỏ) vào bảng - Học sinh viết bảng con
con
* Hướng dẫn viết vào vở:
- Viết đúng mẫu, cỡ, chú ý cách cầm - Học sinh viết vở sạch, đúng mẫu,
viết, tư thế ngồi viết
đúng cỡ G (1 dòng), G (1 dòng)
- Theo dõi, uốn nắn
Góp (1 dòng), Góp (1 dòng)
Góp sức chung tay (3 dòng)
* Thu chấm, nhận xét:
Tuyên dương bài viết đẹp
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét, dặn về nhà luyện viết.
-HS lắng nghe
-Chuẩn bò thi giữa học kỳ 1

Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2015

ChÝnh t¶

Nghe viÕt: BÀN TAY DỊU DÀNG
Ph©n biƯt:ao/ au; r/ d/ g

I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả đoạn từ Thầy giáo bước vào lớp . . . thương yêu trong
bài: Bàn tay dòu dàng.,biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/ au, r/ d/ gi, uôn/ uông.
-Làm bài tập 2, 3
II. Chn bÞ:
GV: Bảng ghi các bài tập chính tả, bảng phụ, bút dạ.
HS: Vở chính tả, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
Tìm viết 2 từ có iên vần / iêng
- 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm
- Lớp viết nháp
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
b.Híng dÉn viÕt chÝnh
* Ghi nhớ nội dung:
- -


20


- Giáo viên đọc đoạn trích
- An nói gì khi thầy giáo kiểm tra bài
tập?
- Lúc đó, thầy giáo có thái độ thế nào?
* Hướng dẫn trình bày:
- Hãy tìm những từ viết hoa? Vì sao phải
viết hoa những chữ đó?
* Hướng dẫn từ khó:
- Đọc từ khó, viết từ khó:
- Theo dõi,sửa sai.

- 2học sinh đọc, lớp đọc thầm
- An buồn bã nói: Thưa Thầy, hôm
nay em chưa làm bài tập.
- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu em
mà không trách gì em
…An. ThầyThưa, Bàn
- Học sinh trả lời
- Học sinh đọc, lớp đọc
- Học sinh viết bảng con thì thào,
xoa đầu, buồn bã, trìu mến.
- Học sinh viết chính tả
- Học sinh sửa lỗi.

* Viết chính tả, sửa lỗi:
-GV đọc
* Thu chấm, nhận xét:

+ Hướng dẫn làm bài tập chính tả
 Biết phân biệt vần ao/ au, r/ d/ gi,
uôn/ uông
Bài 2: ao / au
- Đọc đề
- 1 học sinh đọc đề
- HS làm vở
-Thảo luận cặp
- Nhận xét
-3 hs thi đua
- Lớp làm vở: cây cau, cây cao…
Bài 3: §iỊn r/ d / gi
- Đọc đề
- 1 học sinh đọc đề
- HS lên bảng làm bài
Làm bài cá nhân
- Giải nghóa từ
-HS lắng nhge
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà ôn tập để chuẩn bò thi giữa
học kỳ 1.
___________________________________

TËp lµm v¨n

I. Mục tiêu:

MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ

KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI

- Biết nói câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghò phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (
BT1)
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em(BT2); Viết được khoảng 4,
5 câu nói về cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 (BT3)
- Biết vận dụng câu hỏi và câu trả lời để hình thành kỹ năng viết đoạn văn ngắn .
- -

21


II. Chn bÞ:
Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Hãy đọc thời khoá biểu ngày hôm
qua của lớp mình
- Hãy kể tên các môn học ở lớp 2
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Đ ọc đề
- Tình huống a, b, c, d
- Thảo luận nhóm


Ho¹t ®éng cđa häc sinh

- Học sinh đọc
- Học sinh kể

- Học sinh đọc đề

- Thảo luận cặp
- 1 em chào, 1 em mời
-HS 1: Chào cậu! Tớ đến nhà cậu chơi
đây.
-HS 2: Ôâi, chào cậu! Câu vào nhà đi!
- Học sinh trình bày
- Học sinh nối tiếp nói lời yêu cầu, đề
à Khi nói lời mời, yêu cầu hay đề nghò, nhờ
nghò người khác, ta cần nói với thái độ à …chân thành, lòch sự.
thế nào?
Bài 2:
- Đọc đề
- Học sinh đọc đề
+ Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?
+Tình cảm của cô đối với em như thế -HS trả lời
-HS khác nhận xét
nào?
+Em nhớ nhất điều gì về cô?
+ Tình cảm của em đối với cô như thế
nào?
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: - Đọc đề
- Nêu yêu cầu viết: Đầu câu viết hoa, - 1 học sinh đọc đề

-Làm bài cá nhân
tên riêng viết hoa
- Học sinh làm vở
- Học sinh làm vở
-2 học sinh làm vào bảng phụ
- Thu chấm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét, dặn về nhà cần nói lời
- -

22


mời, yêu cầu, nhờ, đề nghò với người
thân phải chân thật, lòch sự.
-Về nhà ôn tập

-HS lắng nghe

_________________________________

To¸n

PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100

I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có tổâng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.

II. Chn bÞ:
Bảng phụ,Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
2. Bài cũ:

- Tính: 53 + 8, 44 + 27, 5 + 47
- Nhận xét, ghi điểm

- 3 học sinh lên bảng,
- Lớp làm bảng con

3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
+ Giới thiệu phép cộng 83 + 17

 Biết đặt tính và thực hiện phép
tính cộng các số có 2 chữ số có tổng
bằng 100.
Phép tính 83 + 17:
Nêu: Có 83 que, thêm 17 que. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta
làm thế nào?
- Học sinh đặt, thực hiện phép tính

83 + 17


-HS thực hiện
83
+ 17
100
3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1
- Hãy nêu cách đặt và thực hiện
8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 10,
- Ví dụ: 65 + 35, yêu cầu học sinh đặt viết 10
và thực hiện
- 3 học sinh nhắc lại
b.Luyện tập
- Học sinh đặt và thực hiện:65 + 35
Bài 1: Đọc đề
-Lớp làm bảng con
Nhận xét
Bài 2:
-Đọc đề
- -

- Làm bài cá nhân
- HS lên bảng làm
Lớp làm vào sách
23


-Hướng dẫn mẫu
-Nhận xét

Bài 3: Điền số (trò chơi)
- Nhóm thi đua điền nhanh

- Hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét
Bài 4:
- Đọc đề
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?
Buổi sáng
: 85kg đường
Buổi chiều hơn : 15kg đường
Buổi chiều
: … kg đường?
- Đây là dạng toán gì?
- Học sinh làm vở
- Thu chấm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét, dặn về làm bài tập
Nước người ta đo bằng đơn vò gì?
Chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài sau:Lít

Làm bài theo mẫu
- Tính nhẩm :
60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
- 3 nhóm thi đua điền kết quả

- Học sinh đọc đề
…nhiều hơn
- Lớp làm vở
- Học sinh lên bảng
Bài giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số kg
đường là:
85 + 15 =100 (kg)
ĐS: 100 KG

-HS lắng nghe
_______________________________________________________
Sinh hoạt
____________________________________________________________________________

- -

24


Thđ c«ng

GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (tiết 2)

I .Mục tiêu:
- Học sinh thực hành gấp được phẳng đáy không mui, có trang trí.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui .Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng.
* HS khéo tay :Gấp được thuyền phẳng đáy không mui .Các nếp gấp phẳng
thẳng.
- Yêu thích gấp hình.
- Biết sử dụng sản phẩm
NX2C C3.
II. Chn bÞ:
Mẫu gấp, qui trình
III. Các hoạt động dạy học:

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.Ổn đònh:
-HS hát
Hát bài “Em đi chơi thuyền”
2. Bài cũ:
- Kiểm tra phần chuẩn bò của học sinh -Hs mang tất cả đồ dùng để lên bàn
3. Bài mới:
+ Quan sát, vấn đáp
- Hãy nêu quy trình gấp thuyền phẳng - Học sinh nêu quy trình
đáy không mui.
-Học sinh thao tác
- Yêu cầu thao tác lại
- Nhận xét
+ Thực hành
* HS khéo tay :Gấp được thuyền
phẳng đáy không mui .Các nếp gấp
- -

25


×