Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tiểu luận quản trị tài chính phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần cơ điện thủ đức mã chứng khoán EMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.57 KB, 10 trang )

ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC
(EMC)


I . GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC
Tên công ty : Công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức
Mã chứng khoán : EMC
Địa chỉ : Km số 9 – Xa Lộ Hà Nội – Q.Thủ Đức- Tp.HCM
Điện thoại : 22144647 – 22144379 – 22141417 – 22141422
Fax : 38963159
Website : www.codientd.com
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Thủ Đức tiền thân là Công ty Cơ Điện Thủ Đức (EMC)
là một doanh nghiệp nhà nước, trực thuộc Tập Đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).
Được thành lập vào tháng 12 năm 1976.Đến ngày 02/01/2008 Công ty Cơ Điện
Thủ Đức đã chính thức chuyển sang Công ty Cổ Phần Cơ Điện Thủ Đức.
Trang bị máy móc thiết bị hiện đại theo chương trình phát triển của Liên Hiệp
Quốc (UNDP).
Chuyên: Chế tạo máy biến áp, chế tạo phụ tùng cho các nhà máy điện, phụ kiện
đường dây và trạm điện, tủ bảng điện các loại, thí nghiệm và sửa chữa thiết bị
điện. Sửa chữa, lắp đặt các tổ máy phát điện Diesel. Khai thác, xây dựng các công
trình nhà máy thủy điện vừa và nhỏ. Xây lắp các công trình điện công nghiệp, dân
dụng đến cấp điện 220KV. Gia công cơ khí, sản xuất trụ điện thép và giá đỡ thiết
bị đến 500KV. Sản xuất các loại cáp điện, dây điện từ. Kinh doanh và xuất nhập
khẩu máy biến áp, các phụ tùng, thiết bị điện và thiết bị công nghệ thông tin viễn


thông, kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và nội địa. Kinh doanh khách
sạn(Không kinh doanh khách sạn tại Thành Phố Hồ Chí Minh). Cho thuê mặt
bằng, nhà xưởng, kho bãi .


II . PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC
1. Phân Tích Tỷ Lệ
STT

CÁC CHỈ SỐ TÀI
CHÍNH

I

Các tỷ lệ đánh giá khả
năng thanh toán

1

2

Tỷ lệ lưu động
Tỷ lệ thanh toán
nhanh
Các tỷ lệ đánh giá hiệu
quả hoạt động
Hiệu quả sử dụng tổng
tài sản
Trong đó, tổng doanh
thu ròng

Vòng quay tồn kho

3

Kỳ thu tiền bình quân

III

Các tỷ lệ tài trợ
Tỷ lệ nợ trên tổng tài
sản
Tỷ lệ thanh toán lãi
vay

2
II
1

1
2

Trong đó, thu nhập
trước thuế và lãi vay
3

IV

Tỷ số khả năng trả nợ
Trong đó, lợi nhuận
trước thuế, lãi vay và

khấu hao
Các tỷ lệ đánh giá khả
năng sinh lời

NĂM 2010

NĂM 2011

NĂM 2012

NĂM 2013

NĂM 2014

1.18

1.20

1.28

1.19

1.21

0.68

0.62

0.54


0.51

0.47

0.85

0.94

1.08

0.92

0.87

316,238,864,803

338,512,227,171

312,818,592,509

265,186,253,972

254,696,765,602

1.77

1.82

1.68


1.51

1.44

135.50

87.28

90.79

122.36

96.46

0.75

0.74

0.68

0.71

0.70

1.63

1.46

1.48


1.06

1.30

35,149,661,086

46,497,613,329

37,124,203,748

16,007,518,264

17,767,403,224

0.14

0.17

0.19

0.08

0.09

41,924,909,029

51,898,826,202

42,525,889,494


17,441,041,908

19,475,086,453

1

Doanh lợi gộp bán
hàng và dịch vụ

0.19

0.17

0.19

0.18

0.17

2

Doanh lợi ròng

0.03

0.03

0.03

0.00


0.01

3

Sức sinh lợi cơ bản

0.09

0.13

0.13

0.06

0.06

4

Tỷ suất lợi nhuận trên
tổng tài sản

0.03

0.03

0.03

0.00


0.01

5

Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn chủ sở hữu

0.13

0.12

0.10

0.01

0.04

V

Các tỷ lệ đánh giá theo
góc độ thị trường

1

Tỷ lệ P/E

9.39

6.27


8.03

48.54

14.11

1266.74

1386.74

1123.73

96.82

403.90

1.18

0.76

0.79

0.45

0.53

10076.80

11410.48


11384.21

10362.69

10766.60

5.65

4.23

5.03

17.13

9.26

Trong đó, EPS
2

Tỷ lệ P/B
Trong đó, giá trị sổ sách
của 1 cổ phiếu

3

Tỷ số giá/dòng tiền


Trong đó, dòng tiền trên
mỗi cổ phần


2105.98

2055.78

1792.84

274.39

615.43

1.1 Tỷ lệ thanh khoản

Tỷ lệ lưu động – CR : cho biết mỗi đồng nợ ngắn hạn phải trả của Công ty có bao
nhiêu đồng tài sản lưu động có thể sử dụng để thanh toán . Ví dụ năm 2014 cứ 1
đồng nợ của công ty sẽ có 1.21 đồng tài sản lưu động có thể thanh khoản . Vì 1.21
> 1 nên giá trị tài sản lưu động của công ty đủ khả năng thanh toán các khoản nợ
ngắn hạn , tình hình thah khoản của công ty tương đối tốt .
Tỷ lệ thanh toán nhanh – QR : biết mỗi đồng nợ ngắn hạn của Công ty có bao
nhiêu đồng tài sản lưu động có thể huy động ngay để thanh toán . Năm 2014 , con
số này là 0.47 < 1 cho thấy tài sản có tính thanh khoản nhanh của công ty thấp hơn
khoản nợ ngắn hạn . QRhàng tồn kho năm 2014 chiếm 51,7 % tổng tài sản .
1.2 Tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động
Các tỷ lệ đánh giá
hiệu quả hoạt
động
Hiệu quả sử dụng
tổng tài sản
Trong đó, tổng

doanh thu ròng


Hiệu
TAT
TNS

2010

2011

2012

2013

2014

0.85

0.94

1.08

0.92

0.87

316,238,864,803

338,512,227,171


312,818,592,509

265,186,253,972

254,696,765,602


Vòng quay tồn
kho

IT

Kỳ thu tiền bình
quân

ACP

1.77

1.82

1.68

1.51

1.44

135.50


87.28

90.79

122.36

96.46

Hiệu quả sử dụng tổng tài sản – TAT: cho biết 1 đơn vị tài sản của Công ty tạo
ra bao nhiêu đồng doanh thu trong 1 năm . Chỉ có duy nhấ năm 2012 chỉ số TAT
của công ty mới lớn hơn 1 , còn lại đều < 1 , cho thấy công ty đang thâm dụng
vốn , sử dụng nguồn vốn không hiệu quả .
Vòng quay tồn kho – IT: cho biết bình quân hàng tồn kho quay bao nhiêu vòng
để tạo ra doanh thu. Chỉ số IT của công ty 5 năm qua rất thấp , cho thấy lượng
hàng tồn kho của công ty cao , chi phí tồn kho cao sẽ làm ảnh hưởng đến doanh thu
của công ty , cần có chính sách hàng tồn kho hợp lý hơn để có doanh thu tốt nhất .
Kỳ thu tiền bình quân: cho biết bình quân doanh nghiệp mất bao nhiêu ngày cho
1 khoản phải thu. Vòng quay khoản phải thu càng cao thì kỳ thu tiền bình quân
càng thấp. ACP của công ty là rất cao , cho thấy vốn ứ đọng trong khâu thanh toán
là rất lớn .
1.3 Tỷ lệ trả nợ
Các tỷ lệ tài
trợ
Tỷ lệ nợ trên
tổng tài sản
Tỷ lệ thanh
toán lãi vay
Trong đó, thu
nhập trước
thuế và lãi vay

Tỷ số khả
năng trả nợ
Trong đó, lợi
nhuận trước
thuế, lãi vay
và khấu hao

Kí Hiệu

2010

2011

2012

2013

2014

D/A

0.75

0.74

0.68

0.71

0.70


ICR

1.63

1.46

1.48

1.06

1.30

EBIT

35,149,661,08
6

46,497,613,3
29

37,124,203,7
48

16,007,518,26
4

17,767,403,22
4


0.14

0.17

0.19

0.08

0.09

41,924,909,02
9

51,898,826,20
2

42,525,889,49
4

17,441,041,90
8

19,475,086,45
3

EBITDA

Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản – D/A: phản ánh mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
Tỷ lệ này cho biết mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp, cho
biết nợ chiếm bao nhiêu phần trâm trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp . Công

ty có chỉ số này khá cao .


Tỷ lệ thanh toán lãi vay – ICR: phản ánh khả năng trang trải lãi vay của doanh
nghiệp từ lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh . Tỷ lệ này rất thấp , cho thấy
công ty tạo ra ít lợi nhuận so với lãi vay .
1.4 Đánh giá khả năng sinh lời
Các tỷ lệ đánh giá khả năng
sinh lời


Hiệu

Doanh lợi gộp bán hàng và dịch
vụ

GPM

0.19

0.17

Doanh lợi ròng

NPM

0.03

Sức sinh lợi cơ bản
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài

sản
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở
hữu

BEP

2010

2011

2012

2013

2014

0.19

0.18

0.17

0.03

0.03

0.00

0.01


0.09

0.13

0.13

0.06

0.06

ROA

0.03

0.03

0.03

0.00

0.01

ROE

0.13

0.12

0.10


0.01

0.04

Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ - GPM: phản ánh tỷ trọng của lợi nhuận gộp
bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh thu .
Doanh lợi ròng – NPM: năm 2014 , cứ 100 đồng thì chỉ mang lại 1 đồng doanh
lợi cho công ty , con số này rất thấp .
Sức sinh lợi cơ bản – BEP : chỉ số này tương đối ổn định , nhưng không phát triển qua
các năm sẽ khó thu hút nhà đầu tư bỏ thêm vốn vào công ty .

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản – ROA : chỉ số này chỉ ra năm 2014 công ty
bỏ ra 100 đồng tài sản thì chỉ thu về 1 đồng lợi nhuận , con số này rất dáng ngại vì
đã thấp còn giảm dần từng năm .
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu – ROE: phản ánh bình quân mỗi 100
đồng vốn chủ sở hữu của Công ty tạo ra được 4 đồng lợi nhuận dành cho cổ đông
trong năm 2014 . Con số này giảm nhanh vào năm 2013 , do công ty không duy trì
được lợi nhuận qua các năm .
1.5 Đánh giá theo góc độ thị trường
Các tỷ lệ đánh giá theo góc độ
thị trường


Hiệu

2010

2011

2012


2013

2014

Tỷ lệ P/E

P/E

9.39

6.27

8.03

7.03

8.31

Tỷ lệ P/B

P/B

1.18

0.76

0.79

0.45


0.53

Tỷ số giá/dòng tiền

P/CF

5.65

4.23

5.03

17.13

9.26


Tỷ số P/E: cho biết nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra bao nhiều đồng để kiếm được 1 đồng
lợi nhuận của Công ty. Con số này qua các năm không biến động nhiều .
Tỷ số P/B : thấp đều qua 5 năm cho thấy nhà đầu tư đánh giá thấp cổ phiếu của

công ty .
2. Phân tích cơ cấu
2.1 Cơ cấu bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương
tiền
Các khoản phải thu ngắn hạn

Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản cố định
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
TÀI SẢN DÀI HẠN
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

2010
88.42%

2011
88.34%

2012
86.33%

2013
84.10%

2014
84.90%

15.87%


15.02%

6.15%

3.50%

5.16%

31.23%
37.78%
3.54%
9.54%

21.72%
42.35%
9.24%
9.41%

26.74%
49.95%
3.49%
10.82%

30.71%
48.09%
1.81%
13.15%

22.99%
51.70%

5.05%
12.21%

1.82%

2.06%

2.66%

2.72%

2.79%

11.58%

11.66%

13.67%

15.90%

15.10%

100%
2010

100%
2011

100%

2012

100%
2013

100%
2014

74.64%

73.67%

67.48%

70.41%

69.99%

0.12%

0.45%

0.67%

0.47%

0.18%

21.97%


25.52%

31.85%

29.12%

29.83%

100%

100%

100%

100%

100%

Tài sản : các khoản tài sản ngắn hạn và dài hạn thay đổi không nhiều qua các
năm , cho thấy cơ cấu tài sản ổn định của công ty .
Nguồn vốn : vốn chủ sở hữu ổn định qua các năm , trong khi đó nợ ngắn hạn có xu
hướng giảm và nợ dài hạn tăng mạnh trong giai đoạn 2011 đến 2013 , đến 2014 thì
tình hình công ty ổn định trở lại .
2.2 Cơ cấu báo cáo lời lỗ


CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính

2/7/1905

3/7/1905

4/7/1905

5/7/1905

6/7/1905

100.00%

100.42%

100.00%

100.00%

101.38%

0.00%

0.42%


0.00%

0.00%

1.38%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

100.00%

80.87%

82.59%

81.46%

82.09%

82.92%

19.13%

17.41%


18.54%

17.91%

17.08%

1.65%

3.51%

1.89%

0.47%

0.37%

Chi phí tài chính

7.59%

11.08%

8.29%

5.89%

5.35%

- Trong đó: Chi phí lãi vay

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác

7.01%

9.86%

8.17%

5.84%

5.46%

4.84%
3.79%

1.93%
3.34%

4.87%
3.41%

6.77%
5.26%

5.56%
5.42%


4.56%

4.57%

3.86%

0.45%

1.53%

1.30%

1.14%

0.37%

1.70%

1.48%

1.43%

1.20%

0.26%

1.82%

1.36%


-0.14%

-0.06%

0.11%

-0.12%

0.12%

4.43%

4.51%

3.96%

0.33%

1.65%

1.10%

1.05%

1.00%

0.03%

0.34%


0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

3.33%

3.46%

2.97%

0.30%

1.30%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%


Chi phí khác
Lợi nhuận (lỗ) khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận thuần sau thuế TNDN
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Doanh thu và lợi nhuận của công ty đều giảm theo từng năm , có thể cho ta thấy
tình hình kinh doanh không tốt của công ty .
2. Mô hình chỉ số Z
Mô hình chỉ số Z
Tỷ số tài sản lưu
động/Tổng tài sản
Tỷ số lợi nhuận giữ
lại/Tổng tài sản
Trong đó, lợi nhuận giữ lại
Tỷ số lợi nhuận trước lãi
vay và thuế/Tổng tài sản
Tỷ số giá trị thị trường
của vốn chủ sở hữu/Giá
trị sổ sách của tổng nợ
Tỷ số doanh thu/Tổng tài
sản

Z

2.96


2.61

2.80

2.20

2.22

X1

0.88

0.88

0.86

0.84

0.85

X2

0.03

0.01

0.01

(0.03)


(0.01)

10,193,395,332.00

3,794,129,984.00

4,221,962,630.00

(8,873,645,562.00)

(1,752,697,005.00)

X3

0.13

0.13

0.13

0.06

0.06

X4

0.35

0.26


0.37

0.19

0.23

X5

1.21

0.94

1.08

0.92

0.87


Các biến số trong mô hình chỉ số Z của Altman phản ánh khả năng thanh toán
(X1), tuổi của doanh nghiệp và khả năng tích lũy lợi nhuận (X2), khả năng sinh lợi
(X3), cấu trúc tài chính (X4) và vòng quay vốn (X5).
4. Phân tích hoà vốn
CÁC CHỈ SỐ TÀI
CHÍNH
Doanh thu thuần bán
hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng chi phí bất biến



HIỆU

NĂM 2010

NĂM 2011

NĂM 2012

NĂM 2013

NĂM 2014

S

307,171,719,085

323,453,091,487

305,924,114,900

259,563,072,713

250,064,846,759

F

50,276,524,838

34,984,403,390


44,105,153,042

44,293,910,354

38,109,634,218

6,775,247,943

5,401,212,873

5,401,685,746

1,433,523,644

1,707,683,229

0

0

0

5,055,829,422

4,267,432,957

2,591,253,411

0


0

0

2,423,386,185

2,282,240,390

1,949,515,852

2,505,136,429

2,083,964,432

2,228,139,775

0

0

0

Khấu hao
Dự phòng giảm giá đầu
tư ngắn hạn
Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
Dự phòng giảm giá đầu

tư tài chính dài hạn
Dự phòng phải trả ngắn
hạn
Dự phòng trợ cấp thôi
việc
Dự phòng phải trả dài
hạn
Quỹ dự phòng tài chính
Tiền thuê đất, văn phòng

6,869,372,002

Chi phí bán hàng

5,860,649,009

862,274,000

2,641,086,185

8,641,861,271

2,656,325,869

0

1,269,032,212

1,710,497,030


1,338,406,252

609,721,932

121,039,799

1,680,795,469

1,652,689,834

1,652,689,834

1

1

1

525,023,452

14,865,123,094

6,245,402,144

14,906,283,977

17,573,591,260

13,902,197,467


11,652,924,596

10,789,655,299

10,421,538,78
3

13,662,061,584

13,553,131,197

Fht

7,637,521,943

9,311,331,270
9,535,568,961

5,054,170,286

4,182,222,533

Ftm

42,639,002,895

25,673,072,120

34,569,584,081


39,239,740,068

33,927,411,685

SF

89,847,000

68,172,600

44,527,800

0

0

Ftn

42,728,849,895

25,741,244,720

34,614,111,881

39,239,740,068

33,927,411,685

Thu nhập trước thuế và
lãi vay


EBIT

35,149,661,086

46,497,613,329

37,124,203,748

16,007,518,264

17,767,403,224

Doanh thu hòa vốn lời lỗ

S*ll

180,782,114,958

138,874,979,854

166,107,801,910

190,659,885,469

170,550,914,598

Doanh thu hòa vốn tiền mặt

S*tm


153,319,449,741

101,912,481,791

130,195,163,798

168,904,580,504

151,834,338,260

Doanh thu hòa vốn trả nợ

S*tn

153,642,517,629

102,183,101,483

130,362,863,363

168,904,580,504

151,834,338,260

Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Định phí hạch toán
(khấu hao và dự phòng
dài hạn)

Định phí tiền mặt
Ngân quỹ trả nợ
Định phí trả nợ


Doanh thu thuần (S) > tổng chi phí (2014), trong đó Công ty đã tính định phí hạch
toán cho khấu hao và dự phòng dài hạn. Như vậy lãi trên báo cáo tài chính năm
2014 của Công ty Cổ phần cơ điện Thủ Đức là lãi thật .
5. Các đòn bẩy tài chính
CÁC CHỈ SỐ TÀI
CHÍNH
Đòn bẩy định phí


HIỆU
DOL

NĂM 2010

NĂM 2011

NĂM 2012

NĂM 2013

NĂM 2014

2.43

1.75


2.19

3.77

3.14

Đòn bẩy tài chính

DFL

2.58

3.18

3.06

18.78

4.31

Đòn bẩy tổng hợp

DTL

5.01

4.94

5.25


22.55

7.46

Đòn bẩy định phí DOL : Đòn bẩy định phí cao tạo ra được lợi thế rất lớn cho
Công ty, giúp tạo ra nhiều tiền hơn từ mỗi đồng doanh thu tăng thêm nếu việc bán
1 sản phẩm tăng thêm đó không làm gia tăng chi phí sản xuất. Đòn bẩy định phí
của EMC tương đối cao và ổn định qua các năm .
Đòn bẩy tà chính DFL : Đòn bẩy tài chính biểu thị mức độ sử dụng các nguồn tài
trợ có chi phí cố định (nợ và cổ phiếu ưu đãi) để gia tăng lợi nhuận trên vốn chủ sở
hữu hay gia tăng lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phiếu. Chỉ số này của công ty là cao ,
cho thấy một mức độ sử dụng các nguồn tài trợ có chi phí cố định lớn .
Đòn bẩy tổng thể : Thể hiện mức độ nhạy cảm của lợi nhuận vốn chủ sỡ hữu với sự
thay đổi của doanh thu . Chỉ số này có xu hướng tăng bắt đầu từ năm 2012 .



×