Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C GIA HÀ NÔI
T R Ư Ờ N G Đ Ạ I IIỌ C K H O A H Ọ C XÃ HỘI V À N H Ả N V Ã N
Trần Thị Chung Toàn
ĐỘNG T ừ PHỨC TIẾNG NHẢ I
với c á c đơn vị tạo nghĩa tương đương trong tiếng Việt
C huyên ngành:
L ý luận n g ô n n g ữ
M ã số:
50408
L U Ậ N Á N TIẾN S ĩ N G Ữ V À N
N C Ì U O l I I Ư Ổ N G D Ẫ N K I I O A HỌC"
P(ỈS. TS. N guyễn C ao Đàm
r_ :
_
í
\ - U
1là Nội -2 0 0 2
/
i l 9
MỤC LỤC
Mở đầu /3
CHƯƠNG 1. M Ộ T SỐ KHÁI NIỆM LÍ LUẬN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU / 9
1.1. Đ Ộ N G T Ừ VÀ CÁC PHẠM TRÙ NGỮ PHÁP TRONG TIẾNG NHẬT
/9
1.2. HIỆN TƯỢNG BIẾN HÌNH VÀ CÁC CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP CỦA
ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT/ 11
1.3.
TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
' PHÂN LOẠI
• ĐỘNG
•
• / 12
1.3.1. Phân loại động từ dưới góc độ thể/ 12
1.3.2. Phân loại theo tính chết chi phối của động từ:/ 14
1.3.3 Phân loại động từ theo khả năng cấu tạo/ 16
1.3.4. Các cách phân loại khác / 17
1.4. ĐỘNG TỪ ĐƠN VÀ ĐỘNG TỪ PHỨC TRONG TIẾNG NHẬT / 18
1 . 4.1. Phân biệt từ đơn và từ ghép : mối quan hệ giữa từ đơn, từ phái sinh, từ
phức và từ ghép trong tiếng Nhật / 18
1.4.2. Phân biệt động từ phức với các kiểu kết hợp động từ khác / 18
CHƯƠNG 2. ĐỘNG TỪ PHỨC TIẾNG NHẬT /22
2.1. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU / 22
2.2. P HÂN LOẠI ĐỘNG TỪ PHỨC / 25
2.2.1. Các cách phân loại động từ phức từ trước đến nay/ 25
2.2.2. Cách phân loại của luận án / 29
2.3. CÁC KIỂU LOẠI CỦA ĐỘNG TỪ PHỨC TlẾNG NHẬT / 32
2.3.1. Kiểu 1: V 7 + V2/ 32
2.3.2. Kiể u 2: VI + v2 / 34
2.3.3. Kiểu 3: VI+ v2 / 49
2.3.4. Kiểu 4: V2 ’ + v2/ 61
2.3. 5 . Kiểu 5 ; vI + V2/ 66
2.3.6. Kiểu 6: v r + V 2/ 72
2.3.7. KIỂU 7: vì + v 2/ 76
2 .3 .8 . K I Ể U 8: v l ’ + y 2 ’/ 79
2.4. NHÌN NHẬN TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐỘNG TỪ PHỨC
TIẾNG NHẬT / 84
2. 4 . 1 . Tỉ lệ giữa các tiểu loại và vai trò của các yếu tố trong động từ phức. /
85
2.4.2. Các kiểu nghĩa được biểu hiện trong động từ phức ./ 87
2.4.3. Các vấn đề khác của động từ phức tiếng Nhật / 92
2.5. TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 / 105
CHƯƠNG 3. ĐỘNG TỪ PHỨC TIẾNG NHẬT VỚI CÁC ĐƠN VỊ
TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT/ 105
3.1. VỀ PHƯƠNG DIỆN CẤU TẠO TỪ: XÁC ĐỊNH ĐƠN VỊ TƯƠNG
ĐƯƠNG TRONG TIẾNG VIỆT / 105
3.1.1. Một số nhận tức về từ ghép với động từ ghép tiếng Việt/ 106
3.1.2. Các vấn đề chung của động từ ghép tiếng Việt trong so sánh với động từ
phức tiếng Nhật / 113
3.1.3. Các phương thức biểu hiện nghĩa của động từ ghép tiếng Việt trong
tiếng Nhật/ 117
3.2. VỀ PHƯƠNG DIỆN NGHĨA ĐỘNG TỪ PHỨC TIẾNG NHẬT VỚI
CÁC BIỂU HIỆN NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIEEGNS NHẬT/122
3.2.1. Ý nghĩa về hướng / 122
3.2.2. Ý nghĩa về thể / 128
3.2.3. Ý nghĩa về mức độ, tính chất, trạng thái / 133
3.2.4. Ý nghĩa kết quả / 136
3.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CỤ THÊ/ 149
3.4. TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 / 155
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU TRONG CÁC ỨNG DỤNG
NGHIÊN CỨU/ 157
4.1 ỨNG DỤNG TRONG VIỆC LÀM TỪ ĐIỂN / 157
4.1.1. Xử lí của các nhà từ điển Nhật ngữ trong vấn đề động từ phức/ 157
4 .1. 2 . Xử lí của các nhà từ điển Việt ngữ trong vấn đề động từ phức / 162
4 . 1.2. Ý kiến đề xuất của tác giả luận án/ 164
4.1.3. Về Từ điển Việt - Nhật và đề xuất của tác giả luận án / 168
4.2. ỨNG DỤNG TRONG VIỆC GIẢNG DẠY TIẾNG NHẬT / 170
4.2.1. Giáo trình dạy tiếng tiếng và việc đưa động từ phức vào giảng dạy/ 171
4.2.2. Xử lí vấn đề động từ phức trong giảng dạy tiếng Nhật cho người Việt/
173
4.3. ÚNG DỤNG TRONG VIỆC DỊCII THUẬT/ 177
4.3.1. Dịch thuật và thực tế dịch thuật/ 177
4.3.2. Vân đề dịch thuật trong Hán ngữ liên quan đến động từ phức / 177
4.4. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC DƯỚI GÓC ĐỘ NGÔN NGỮ/ 189
4.4.1. Vấn đề cấu tạo từ trong tiếng Nhật/ 189
4.4.2. Tính tiết kiệm tối đa/ 192
4.4.3. Khả năng biểu đạt cao và sự sâu sắc trong biểu cảm / 192
KẾT LUẬN/ 195
TÀI LIỆU THAM KHẢO/ 199
PHỤ LỤC/ 215
MỞ ĐẨU
LÍ DO CHON ĐỂ TẢI VÀ MỤC ĐÍCH NGHIÊN c ứ u
T r o n g n h ữ n g n ă m g ầ n đ â y, việc giao lưu với N h ạ i Bản trên nhicu plnrnng (liên
n hư k h o a học kT thuật, kinh tế, vãn hóa, v.v... d a n g trở thành một nhu cầu ihiêt Ilurc
của turớc ta nliằin h ò a n h ậ p vào sư phát triển của t h ế giới, đọc hiệt là hòa nliíìp và
theo kịp sự phát triển c ủ a các nước trong kh u vực c h â u Á, nói riêne. N g ô n Iicữ là mọt
trong n h ữ n g p h ư ơ n g tiện dể làm c h o cấc mối giao lưu (liêm hển vững và sâu sắc. Việc
t ì m h i ể u l i ế n g N h ậ t t ừ g ó c đ ộ lí l u ậ n , t ì m l a c á c (l ịnh h ư ớ n g đ ổ nAng c a o h i ệ u q u à
v i ệ c d ạ y t i ế n g íl ưới g ó c d ộ tlụrc h à n h đ a n g là I11ỘI n h u c ầ u c á p b á c h dặt ra c h o giới
n gh iên cứu n g ô n n g ữ và gi ả n g dạ y tiếng Nhạt ở Việt N a m hiện nay.
Đ ộ n g từ là m ộ t từ loại q u a n trọng (rong tất cả mọ i n gô n ngữ. Với các cluic Iiftne
l àm thành phàn cAu, (lặc hiệt là c h ứ c n ă n g làm vị n g ữ củ a cAu, (!ôim ùr lập liưp MIML’
q ua nh m ì n h n h i ề u vấn đ ể n g ữ pháp liên t|uan tiến c á c p h ổ
11 iệỉìì
niỉôn ngữ nói t litma
và c á c d ặc tliìi l i ên g c h o (ừng n g ô n n g ữ như c á c p hạ m tiii VC Ihời, (lie, thức, lình Iliíìi.
V.V...Trong l i c n g NliẠl, “ ( l ộ n g tìr đưực sử d ụ n g l ộ n g rãi trong lioạl đ nn i ’ I1LMM1 T11 ■Ir
h à n g n g à y đến m ứ c c ó thể c h o rằn g các suy ngliì, pliát kiên m a n e (lác tlúi cua (ic-ne
Nhật phÂn lớn đ ểu n h ờ v à o sự trợ giiìp c ủa d ộ n g từ” ỊI 17,
trong (ló, đ ô n g từ
p h ứ c c h i ế m m ộ t vai Irò ríìít q u a n d ọ n g . T l i c o kêì Cịiia d i ề u tra c u a M o n i a Y o s h i ỵ u k i
(rong các (ừ đ iể n thì “ c ó thể nh ấ n m ạ n h ràng: các d ộ n g từ phức c h iế m tlốn 4 0 " trnng
s ố c á c d ộ n g t ừ d ư ợ c d ù n g h à n g n g à y d ư ợ c đ ư a v à o từ d i ê n , c ò n t r o n g t h ự c tẽ sử d u n g
c h ú n g c ò n c ỏ m ộ t tỉ lệ l ớn h ơ n rất n h i ề u ” ! I 17, t r. 72] .
Đ ộ n g từ p hứ c t i ê n g N h ạ t ihu lún sự quan tíìm c ù a d ô n g đ á o c á c nhà neliiôn cứu
trong và imoài Nh ạ t Bản. Tlieo T n k e b e Y os hi ak i 11 0 3 1, các yếu tố dim í! s;m (miiL1
(lộng từ phức đ ã s ớ m đư ợ c c ác n h à n g h iê n cứu tiếng Nhật người nước ngoài đ u i ý
clốir ng ay từ l l i ế k ỉ 17, thời Êđô, các n h à n gô n n g ữ hoc Nliâl Bàn (!ã clui Im n g nghii n
cứu hiê n l ượn g câ u tạo lừ này Iroiig liêng Nhài.
N ă m 197(1. N a g a s l i i m a Y o s h i m u 1 1 0 7 1 đ ã t i ên h à n h nl ủni ị! n.uliicii fi ni
vmli
giữa d ọ n g lừ p hứ c liến g Nh ậ t và ÚIC n gô n ng ữ ch â u Âu lìiĨMì (lại nhu Ik-ne Anil. li'.'M'j
Đ ứ c liếng Ph áp , tiêng Níi;i; ô n g nil ra kết luận là trong các 111ứ li CM.Ị.’ niiy Klinn." ƯÍ
c á c h cấu l ao từ k iể u nlur d ộ n g lừ phức ti cng Nhật. O n g CÒI1 c h o biiM: nu;i\ c;i
2
tiếng Hi L ạ p h i ệ n đại c ó tồn tại m ộ t số từ x e m ra có vẻ g i ố n g (lọng tír phức nlurng
hiện tượng n à y c ũ n g chỉ c ổ ở m ột sổ' từ nhất định m à k h ô n g (hành một phương thức
cấu tạo từ d ặ c trư ng n h ư đ ộ n g từ phức trong tiếng Nhật. T h e o ổn g. ờ các ne ũn ngữ
này, thay vào lối c ấ u lạo đ ộ n g từ phức là các cấu trúc đ ộ n g lử + r ụ m giới từ ! p h ó từ
h o ặ c là tiến í ố + d ộ n g t ừ và CÍÍC cấu trúc này c ó lliể tạo ra c á c hình tluíi üftmu line
n g h ĩ a với d ộ n g từ p hứ c t i ế ng Nh ạt [ 107, tr.68| .
G;ìn đ a y, nliững n gh iê n c ứu so sánh giữa lừ (lộng từ phức t iên e Nhạt với liOni!
Hàn, tiếng T r u n g , và cả tiếng Việt nữa, c ũ n g dã bắt dầu (lược tien hành. Nhưng viOc
n gh iên cứu d a n g d ừ n g lại ở pliạm vi mộ t vài d ộ n g từ, c hư a tliànli hô thõn g, chưa đươc
á p d ụ n g và p h ổ biến r ộ n g rãi.
Liên q u a n đ ế n tiếng A n h , có c ô n g trình pliối liựp n g hi ên cứu (lo liai nhà giáo
người M ĩ và n g ư ờ i Nh ặ t tiến hành là s ổ lay hirớng d ổ n c á c h
(ỈỘIÌỊỈ từ pììừt hợp
tiến Ị.’ N h ạ t f 1 2 2 1.
Bản tliAn tác giả hifln án, ng ay từ nlũrng n ã m tlÀu, và Iroiig (|iiá trình lirp Xtìc
với tiếng N h ệ l ở Cík m ứ c (lộ c a o liơn, dã nhộn thấy đa y là một hiện tượng câu ụin tir
rất dặc biệl, k h ổ n g dơn lluiđn tíniộc ph ạm vi từ vựng, m à c òn liôn qu an (lên nlik '11 vãn
đề n g ữ p h á p c ủ a tiến g Nliệt, c ủa lí luân và thực hà n h tiếng. 'Iac gia m o n g m uôn tìm
dược COM d ư ờ n g tiếp c ậ n với loại cấu tạo từ này, dưa ra n h ữ n g kiên niài liên quan đen
việc làm lừ đ i ển , (lịch tluiùl, dặ c biệt là việc gi â n g dạy tiếng Nhật d i n người V i ệ t .
ệt.
Ngoài ra, việc n g h i ê n cứu này ch ắc c hắ n sẽ gi ú p tác giã thu nhạn (hôm nh ững kiên
thức lí luận v ề t i ế n g N h ậ t n ói ri ên g và lí luận n g ô n n g ữ h ọ c nói chunii,
ĐỐI TƯ Ợ N G VÀ N H I Ệ M VỤ NÍỈH1ÊN c ứ u
(1).
Đối t ượn g n g h i ê n cứu c ù a UiíỊn án là d ộ n g từ phức tiếng Nhã! (hroc d;ỊI t m n g h;n
bình cliộn sau :
-
N g h i ê n cứu (lưới gó c (lộ I11Ô tả d ồ n g (lai.
-
N g h i ê n cứu t r ọ n g qtmn hệ so sánh clôi chiêu với các (lơn vi b k ‘ 11 hiOỉi
nuhrn
l ương liuơỉìg H on g tiêng Vịệl.
(ĩ).
N h i ệ m vụ ngliicn cứu cù a luẠn án là:
-
T u n h i c u cấu trúc
IIcữ n g h ĩ a c ùa d ỏ n g lir phức. pliAn ra c;k kiCu loai kOl
t ron g nội bộ d ộ n g từ phức.
Ỉ1ƠỊ1
lia
3
-
Tim
d ơ n vị biểu hiện ng h ĩa Iirơng d ươ n g trong tiếng Việt, các dơn vị này sẽ
được x á c địnli
trên các mặt: c ách thức cấu tạo từ, ch ức
n ã n e làm ilùinh
phán
c ẵu , vai trò tr ong hệ t h ố n g và cấu trúc n e ữ n c l m .
PHƯƠNCỈ P H Á P N G H I Ê N C Ứ U
L u ậ n án á p d ụ n g các p hư ơ ng ph á p ng hi ên cứu sau:
(1).
Trê n c ơ s ở c ác plurơng ph áp ngh iên cứu n g ô n n g ữ
cù a ng òn Iieữ line t m v e n
t hố ng , b ổ s u n g th êm n h ữn g kT thuẠl ngh iên cứu mới c ù a phươ ng pháp nelnún
cứu n g ô n n g ữ h ọc hiện dai như:
-
K h ả o sát sự hoạ t d ộ n g của từ (ở (lay là sự hoạt đ ộ n g cù a độníi từ phức tiOni:
Nhạ t) t ro n g c ác bối cả nh cụ thể. Cluing tôi lẩn lượt lâp các File (lữ liệu v(' c;k
bổi c ả n h xuất liiện c ủ a lất cả các (lộng từ phức tr o n c tìrng vãn bản. 'lliíHi t;íc
11;'|\
tưưng d ư ơ n g với việc làm phiếu tư liệu (liều tra tnrớc (lAy. Síui (ló. (lim.íi
phán m ổ m c h u y ê n d ụ n g n g h iê n cứu ngôn n g ữ được gọi là ì ỉ i d e m o n t c!ổ ỊỊioi t;i
các bôi c ả n h , c ác d ữ liôu Iiong tất cả các vãn bản, licp lục líip ra CÍÍC file “c on "
c h o từng trư ờng h ợp cụ (hể (lể k h á o
-
sát.
T ừ hoạ t d ộ n g thực lc c ủ a từ t rong văn cảnh, ticìi liànli phan tích c;íc mũi (Ịii;m lie
tíỊO ngliĩa c ủ a hai yếu tô' (rong lừ, tiên c ơ sờ d ó đi đến một sư plifiti loai loiìL’
qu á i c h o c á c d ạ n g Itiức lioạl (lộng, các kiểu loai c ù a d ô n g tìr phức ( 1С11Ц N11ã t .
(2).
Luộn án c ũ n g áp (lụtiụ CÍÍC biện pháp c ủ a plurưng p h á p I hô ne ké. lây UH1 MI s[(
( l ụ n g c ủ a t ừ l à m m ộ t с ã 11 L4Í c!c g ó p Ị iliÁ ii k h ă n g ( l ị n l i t h e m e I к 1 c ; k
Iit ifm ( l u l l )
ỉ rong khi pliAn loại, m ồ tá.
(3),
P hư ơn g pliáp m ô tà d ồ n g dai được (lùng clm việc m ỏ là các kiến t;i() ntihĩn сил
d ộ n g lừ plnrc tiêng Nhại. Điìy là thao tác dư ợ c tiến h à n h trmV khi cluing loi
bước và o lliưc hiện việc so sánh dõi chiến.
(4).
P h ư ơ n g p h á p so s á nh (lối chiếu dược sù (Jung trong luận án nhir san:
Trorm khi s o sánli (lối cl ii ếu . c lu ì ng lôi lAy d ộ n e tứ phức t ic ng Nh;ii làn) í n sớ,
(ỉổi iượng p h â n lích còn liêng Việt là n y ò n Iìi;ữ ( ÔHíỊ < 1 1 - pììin>iỉí> Hen <íẽ U) \,'nih.
T h e o N g u y ễ n V ã n Ch i ê n . tlAy lìi “ xu htrớne (loi t h i ê u (lfic tĩirniĩ !iọc"| 11. \y 2 1.7^1
Pliạm vi (lòi c h iế u c ủ a Infill án là (lôi ( h i n t lừ vưn.íỊ - nỊỊiT lì,íỊỈiìa. T h e o Lé ỌnnnL'
T h i ê m , “ X á c (lịnh g i ô n g nhau c h ứ c n ă n g và hoạt (l ộng la I11 ÕI n h i ê m MI '|"'m ! , n n !'
4
c ú a ng ó n n g ữ tlổi c h i ế u ” (72, tr.47- 48] . C h í n h vì vậy, khi lấy (ìộng lừ phức tiếng N hạl
làm (lói iượng ítể so sá nh đối chiếu, c h ú n g tôi thấy: với tư c ách là đ ơn vị có cấu trúc
phức lụp llù cái tư ưn g d ư ơ n g với d ộ n g từ phức liếng Nh ậl là cái đtrực gọi là từ xhép,
lừ p h ứ c , hay Hịịữ d ị n h d a n h Irong tiếng Việt. T u y nhi ên, khi xét đến vấn ciề biêu hiện
nghĩa, llù cái l i o n g tiếng Việt có giá trị biếu liiện n g l ũ a tương đươim với các ilộnc từ
pỉiức tiếng Nhạt , Irong ph ần lớn các trường hợp, lai là các thín vị Irén lừ, các kẽi cãu
ilirợc gọi là ilộiìịỊ n g ữ hay c ụ m dộiìíỊ íữ, cán, v.v... Vì vậy, khi so sánh dối chiếu,
c h ú n g lôi liến h à n h cá c bước nlnr sau:
-
V é plnrưng d iệ n cấu tạo lừ: lây dưn
VỊ
đươc gọi là d ộ n g lừ g h é p tiếng Việt dê so
s á n h với c á c (lộng từ phức tiếng Nhật.
-
Vè p h ư ơ n g d iệ n nghĩa:
-f h i â n ra c ác loại ng h ĩa m à t á c (lộng từ pliức liếng Nhật có ihể hiếu (lạt dưiíL
q u a c ác k iế u loại c ủa c hú ng.
+ T ừ các kiẽii loại imhìa này tìm các các p h ư ơ n g thức biếu hiện lương clươni!
c ủ a c h ú n g t ron g liêng Việt.
+ Xác đ ị n h c â p tiộ d ơn vị trong hệ Ihóng cứa các biểu hiện nrưng dưoìig iKiy.
N go ai ra, liẽn Ijiian dén các liếu p h ạ m Irù vể nghĩa, trước mộ t kiểu loại nghĩa
n à o đ a y ( n h u ý n g h ĩ a biếu hiện phKơniị hưứ/ííỊ, két í/ttá gắn vói các dỏng lừ,
v.v... ) tìm các t ươn g đ ồ n g và dị hiệt trong ph ươ n g thức biểu hiện giữa (lộng lừ
phức liếng Nhậi với c ác dơn vị arư ng ứng n o n g tiếng Việt.
(.’ác cứ liệu và p h â n tích c ủ a luận án đưực dạt liong c á c h nhìn tlổtìíỊ clại và dỏm; lỉại
iIộuịị [ 14 |.
TƯ L IỆ U
N g u ổ n tư liệu c ú a ILiận án gồm:
( 1).
C i í c (.lộng lừ p h ứ c XIKÌI li iẹn ir on g 9 g i a o trình hi ệ n đ a n g đ ư ợ c d ù n g tlể d ạ y tieim
Nliạl liìnli liọ tru n g c á p l Ik) murời HƯỚC ngo;u ơ Việl N a m và ớ Nhạt Ban.
(2)
Các đ ọ n e tù p h ú c ilược d ù n g tronư 12 vãn han kliác nlur sách l)áo, tạp chi, neu
ihuyel
s á c h n e h i é n cứ u throv viel h an g l iony Nhặt T r o n g NO n a y , c ó Iiliiéu I.K
ptuun c ó c á b á n đ íc h tieng V’iệl kè m theo.
I ìr Ivú n g u ồ n Iir liệu trẽn, ch ú nu lôi lim đ ượ c 1 6 37 lư xuái Inen Mont! cac 1)01
5
c ả n h k h á c nh a u c ủ a 8 7 9 d ộ n g tìr phức d ạ n g lừ điển. (Xin xem Phụ lục).
Ngoài ra, c h ú n g tôi c ũ n g sừ d u n g tư liệu cùa các nhà n g h i ê n cứu (li trước, tư
liệu đ ộ n g từ plúrc t ron g c á c từ điển lường giải tiếng Nhạt.
Đ Ó N G G Ó P с и л L U Ậ N ẢN
Ở nước ta, (lo n h ữ n g tác đ ộ n g củ a lịch SỪ. trong m ộ t thời gian khá (lài. MI với
các n g ô n n g ữ n h ư tiế ng N g a , liếng T ru ng , liếng P h á p thì việc n g hi ên cứu tiêne Ntifil
cả vể mặt lí t h u y ế t và thực hành dã k h ô n g dược chú trọng lám. Tlico đó, việc neliiôn
cứu d ộ n g từ tiế ng N h ạ t thành một c h u y ê n luận riống c h ưa có. GÀn clftv, cio nhu Líiu
c ủ a việc d ạ y và học ngoạ i ngữ, c ó m ộ t số lác giả dã bước đáu di vào к hão sái cliimg
về n g ữ p h á p t iế n g Nh ạt 158]. | 6 5 | , cổ n hữn g hài viel, nlũrne c ó n g trình so sánh (lôi
chiếu | () 2 | , 13 2 1, nlurng việc ng hi ên cứu này vÃn Cíìn pliíỉi ticp tục phá! triển hơn nữa
cả về c hi ề u l ộ n g và c hi ề u sau nlur k h ả o sát vổ (lộng từ nói c h u n g , (lòne tư phức IU'li
tiêng, và Iihiổu vẩn (lẻ k h á c nữa. v.v...
Với tinh thcìn dó, luận ill) (li síki vào Ìiglìiên cứu mộ t víln (lề cụ lltố líi litn Ilk'll
cấn trúc n g ữ n g h ĩ a c ủ a đ ổ n g lừ phức, q u a (tó, m o n g m u ô n có n hữ ng (lónụ ,цпр VC li
luẠn và lliực liền sau:
Về m ặ t lí luận
-
I lệ i h ố n g và sắp xếp lại các kiến giải của các nhà n g ô n n g ữ liọc Nhíìt vẽ c á c v ãn
dề lí luận c ó liên qunn đêu d ọ n g lừ tro ne tiêng Nhật dira trên a í c ng uỏ n lu liộu
gốc , cộp nhạt.
-
' l ì m hiểu c á c (lặc Irưng cfíu tao (lộng từ phức c u a liếng Nhại, (lưa ra nlũmụ kiên
giiii mới d ó n g g ó p vào việc ngh iên cứu vân đẽ này c ù n g voi các c;k Iilìíi ntion
n g ữ h ọc Nhạ t. Mặt k há c , tỉiông (|ua việc n g hi ên cứu này. tìm hiéu những \i'm (ỉô
lí lu í) Il liên q u a n (lẽn dặ c Irưng CÍÚI (ao lừ cùa liếng Nhạt , tic'll tloiiü tir vil niifmu
vAn (le lí luíìn cùn liêng Nhạt nói cluing.
-
Tl iỏ ng (|ua viÇ‘C so sánli với các (lơn vi bio’ll biên ng h ĩa tirrtnụ iVnt: Imnỵ tii'-nii
Vi ệt
ch i ra n h ữ n g (lịtc (hù riêng CIKI lirnji T11ZÔ11 n ụữ I m n e \ kV I'fHi Kin l;n c;ír
(|(vu vị m ó i từ các (ừ (lon, n h ữ n g sư lương (lỏng và (li bic! Imm: \ i
các p h ạ m nil n g ữ Ịíliiíp c ua mồi n gô n ngữ liên (|unn (lôn các N e n lucn п.- h m ПК 1
d ò n g từ pliức tièng Nliậl.
6
'
Bước (1À11 d ư a ra n h ữ n g kiến giải về con đ ư ờ n g kết h ựp c ác d ộ n g lù cùn hai ne o n
ngữ, ảnh liưởng cù;i d ặ c thù loại liìnlì trong viôc pluít triển và câu l;io ùr cua
cluin g đối với lĩiỗi n gô n r g ũ .
Về mặt thực (iển
-
Kếl q u ả c ủ a việc n g h i ê n cứu sẽ dược ííp tlụng vào viộc dạy tiếng Nhãl cho ngirời
Việỉ, giới h ọ c sinh, sinh viên và dội ngũ ng ày c à n g d ô n g đà o n h ữ ng ncuòì (i;\nu
m u ố n sử d ụ n g t iế n g Nhạt nh ư mội c ố n g cụ lỉun việc hiện q uả hơn Iroĩic ci.io
liếp với người Nlựil.
-
T h ô n g quí\ c á c n g u ổ n n g ữ liệu từ c;ìc lừ điển, vfiM hàn Siìcli h á o và các Kin clicli.
UiẠii íin sẽ tlé xuất Iiliững kiến giải vế vAn dề làm ùr điển s o n g ngữ Nhọt - Viọi.
Viẹl - NliẠt và n h ữ n g d ó n g gó p
1111rú
định c h o vấn dể địch tlmật tư liếng Nlũit ra
liếng Việt liên q u a n đến d ộ n g từ pliức liếng Nhại.
Tr ê n c ơ s ở n g h i ê n cứu (lộng lừ pluíc, VC IAn ciài, l;íc giả sẽ ni
ng hi ên cứu đốn c á c vấn (lể kliác ả m ngổn ng ữ học Nhại Bản, giới tlncii nlmne 1 11;111!1
(|uả n gh iên cứ u n g ô n n g ữ liọc ở NhẠt Bản vói c;íc till?) ngliiỗn cứu Vi êl Nnni. ftp (lum-
CỈÍC lliíiiih q u ù nghiốii cứu vào việc liuyc u thụ lièìig NliẠl c h o ngưni Viêi, Môn M>;m
c á c l ừ d i ể n s o n g n g ữ v à d ị c h l l m Ạ I , m o n g n u i ố ĩ i g ó p p h ấ n n h ò b c CIIM m ì n h v à o VICC
Ihill chill Ihêm m ố i b a n g giao giữa liíii nước Việl N a m — Nhâl B;m.
7
C H Ư Ơ N G l . M Ộ T S Ố K H ÁI NIỆM LÍ L U Ậ N C Ó LIÊN Q U A N F)ÉN
ĐỐI TƯỢNG NG H IÊN c ứ u
1.1. Đ Ộ N G T Ừ V À C Á C P H Ạ M T R Ù N G Ũ P Í I Á P T R O N G T I Ê N G N H Ậ T
T i ê n g Nh ậl đư ợ c c ác nh à loai liìnli học xêp vào loai hình c h ắ p dính | 7 8 | nlìirnli
hiện tượng biên hình phát triển khá m a n h ừ ngỏn n gữ nỉ\y,
T r o n g t i ế n g Nh ạt , đ ộ n g lừ “ k h ô n g chỉ biổu thị hành đ ộ n g híty (|U,'i h ì n h I11ÌI CÒM
biểu Ihị cả trạ ng thái, q u a n hệ. Cái được coi là đ ộ n g từ là do clĩtc trưng hình thái cùa
từ q u y c1ịnh” | l 0 5 , I-U.52Ị. N h ư vây, hình [hái ln tiêu c h í h à n g lỉấn, làt qunii trọim
Irong viộc xác đị n h lư c;ích củ a đ ộ n g lừ nói c h u n g và xử lí các vfin de liên (]u;m đcn
các phạm
trCi n g ữ p l i í í p c ù a đ ộ n g l ừ , p h í l n l o ạ i đ ộ n g ( ừ r a t i ể u n h ó m , XCI11 x é t c h ứ c
n ăn g củ a d ộ n g tìr trong Ctìu lifting quail với các hình lliức hiểu hiẹn, v;ìn đc cíìn l;io từ,
c h u y ể n loại lừ, V.V... Với ý ng hĩa dó, d ộ n g từ plníc
tiêng NhẠl c ũ n g đirực x;ìc (liĩil)
clủi yôu dựíi (lOii liôu clií lùnh lliiìi, nh<> vẠy mà vAn đổ nìiy (lở Iifn kli;í (1)011,11 nliA! V;I
rõ l à n g giữa c á c Iilià n gh iê n cứu.
T l i c o S u z uk i 1 101, tr. ỉ 4 6 - 1 4 7 1 , Irong l i ế n g Nh ạt c ó hai kiểu bien hình: bien
liìnli t h eo p h ư ơ n g thức kh u âì chiết (inflection) và hiến hình tlieo ph ươ n g Iliức di;ip
dính ( ag g lu tin a tio n ).
T h e o p h ư ơ n g thức kluiấl cliiết, lừ ílưực phân thànli liai bọ phạn là pliÀn thân lừ
và pliđn duôi từ. Pliđn thíìn từ (tlurờng là căn lố) niaiiíT ý nghĩa lìr YỰMÍI CĨKI lir \
<1
k h ô n g biến đổi liìnli lliái. Phẩn đuôi lừ (ihườiig là v"ĩ tỏ) hiên dổi hình th;ìi tie í hun
Iiliiệm Cííc ý n g h ĩ a n g ữ pliííp k h á c nliau. Đ ộ n g từ, lính ỉừ, m ộ i s ố tì ợ d ộ n g tứ. tỉộníi !ứ
Ị ì h n t r ợ (tro n g c ụ m
k ết h ợ p n g ữ p lìá p c ù a đ ò n g lừ ), p h ú n d ị n h í ừ
1 1à n h f i ï i j : lo n i tìr
phát triển m ạ n h llico p h ư ơ n g llĩức biến hìnli này. Sự kết Mối giữa thân lir và (luói (ư
llicọ plurơng thức kh uất chiết In mộ t sư kết h ợp khá chặt.
Tlico lối chíip clínli, mộ l số c;íc phu (n (tược cliitp VÍIO phíin cfm lõ hoiỊr ■^;11] t ;U
lír loạt đả hiến liìnli t h eo lối klmAÌ ch ici ờ In'n lừ. Sự kcì h ợ p gi ữa că n lô và phụ lố lliro lAi rh:i|> (lính là I11ÒI sir kc'l hrrp Itnifr. klinii^
' T e n gọi Clin CÍÍC (ir loại này (lươc (King dll o sir Ịili.ln ( lim IƯ l(i;n ciiii I<
8
í,ỉ i ;i l r||f~. ] i l IIr l ỏ i b i v i i l ù n h k ỉ u ú H c l ) i c i Ừ l i e n . C ó 11IC c o i i 1 ; ui h l ư l i ỏ n g ỉ \ ' h; i l ( i l l ' l l h ì n h
'.'lio kiổM bien hình klniíil cỉiict và các. trự lư đ ó n g v;ii ||(> nlnr c;í<: phu ló fillip dính.
D ộ n g lừ liriig NliAl hiên tlổi bìnli (li í: tỈH-o cá lu i kiCti kõl li<íp n;\v.
H ể I■>i Л 11 h i ô n c ; í c p l t í i m t i l l n g ũ p l u ì p n l i i r p h n m
th"
(íispccl 7 ’ X
|-\ T' ' / u
1111
l ù i t h u ộ c l'h.'im l!Ù í i t t h í ỉ t á i I m n m l i v
Ị- У1' \'И c; ì c liổM p ỉ m i u
-( — ), 'l ộ n g ÚI biến hình tliro loi kliuãl cil ici. I lico Toi a 11 1ч r ;1 [ 10 ” |. lient:
N l l A t c ó (1Г|)
lliín: r â n
ÿ
t i l l t h ò i ( l e i i s c l l Vil'ï'l ). p b : i m
К ) ( | ; Ч 1Д ( l ) i í r l i ị r n f i n i , p l i A n I h n n h 11;>1 H ‘"’H lỉì d ụ n g l ự (< l ì i n h t h á i k f (
VÍI ( l Ọ n g l ừ <1 Ỉ t ì ỉ i h t h á i И г р tỊỈPtì ( l . ' i m c ư s ờ c h o c i í c k e t 11í t p <:;ni ( l ó ) . ị X c i n
1’liM I n c , M í ĩ i i g .*>. I ;
N l m n j ’ ( l ổ i I ’hii Iiliâi) ( ì ư ợ c v i ệ c b k ’ii ilti m ô i p ố 1'ti.im Iiỉi n g ữ 1' k í p kli.ìc ГНМ
(l«)!))’, lù nliU pliam 11ĨI
,v» ( p n Ị i t i ' i i e s s I
Щ^
) , p l u i i n I Ml
tw o nhận
( л\ ’
4 1 >1 )
lj ' ) , p h i i m II il V íìiitlt {
i,
' ì - 1)
i b ì l i r i i j j Nl i . ' i l p l b ì i I.'IO r il f l i t f i c c ; ï c <1;||1Д I ỉ n i e ( l ò n ^ 1ì I m ó i ( I n a II On l o i I 1ы|1 ( h u l l .
riiHin till (lọnự (lirọr pliiii sinh I il (lo viỌc < 11:»p (ỉ í 1111 llic'm í ;k I’h 11 In (in’/ к и с
(liirii llii
1(1
II) I i ĩ n s
v;in
<1Лп| ’ l ừ .
riim n
H Í1 p h n n o
r n r ìt
ỉirli
,vf/'(ttfrĩr
t; *r> r ; i ( l o
vi
' b : ’i p u n i
ih i'm
р||Н
(1,(1)}' 1iЛ n ( I n i i Ị ' c í i i i
i 1КП1Ц l ị c h s ư ( I ' v ’- ( t ' ) ‘ H m t : (lò’ 401 \<>i
[Ịj 4 f M Г| Л |1 ( И | Л п р f 11A f 1 t h i r l ) , Mi nr. ' fi In l i n i ( . - l u m p , ( l ô i l ; ì p v ớ i | >1ю ч ц C i k l i n o i 11 i ' m ц
I l d x ' m i ’ ( " м i l b f f ' ) ' b i o v ( l i m p J’ iîîn 11! I r« ! 1li пцп Гм I l i iw i o
M um
n i l p h ù ( ỉ i " h i 11i ■: ' )
l ỵ o l a [ l o viÇ'C ( Ì K 4 > l l i c m
It k h í \-fii n|i:iM .
| ' l i ụ l ú n a i ! (Ill (li \ ; m
c ă n I'"'.
I 'l l u n (Ml f t " ’' |' b : « m n i l V ‘ l i n h .
lh-'m (■ ír- r-ìr I' i i'T11
I | Ù U o n Ị i h ộ n ( t iH í c I :u ) M (l o \ iê c LỈ1.IỊ' m"n
.lAnp III р Ь ч ь м
nbi г if ff, ì i ĩ n r t n , V
. \ ;'l" tlìri llrn (I MIL’
Ih'u >111II о г 1i;t fl.'.ui- lir lh:>nl| mộl I i>":n |n;ii ( If III tz tư mol. tionji b;ui lllflll n>! thu:i r;ir
h'l
|.b:i|v .
t-'ч Intii iv'i lit
v i.Vn <;U‘ y r t i IA <-0 (Ьг'л.г Î Hill
■"I!,.Vi l.'-i I^rii liiitli. ph:.m !: 11 " f :'r |,i
b i r n l imli (!)-'(! I'lm-mv, •!•*>«'
in ' <1 h<4> I''I'. I;i Iilinni: k n |k|Г|1
|="’Г-
Гиг hiOn 4 <)>r hnini liin xl,, r-M,, Ihr ti
* 4 I«’I
9
Nói c h o đ ú n g hơn, c á c d ộ n g từ phái sinh hay các d ộ n g từ kết hợp ả trên với nr
c á ch là d ô n g lừ, Sill! khi dã dược hình thành theo p h ư ơ ng ph á p chíip dính, có с ill! I n k
nôi bộ phức tạp hơn, lại liếp tục biến duôi llieo lối khuấ t chiết n h ư các đ ộn g lừ (lot)
Với hai p h ư ơ n g p h á p biến dổi lừ n h ư trên (tha y dổi cluôi từ và ch;íp clínli), các
d ộ n g từ tiêng N h ậ t bi ểu thị dư ợ c các p h ạ m trù c ủ a từ loại đ ộ n g lừ nói riêne và các
p liịim l i ù n g ữ p h á p k h á c c ủ a c á c n g ô n n g ữ [lói c h u n g .
N h ư vây, mỗ i m ộ t hình (hức xuất hiện của đ ộ n g tír tiếng Nhại trorig phái ngôn
dổu d ư ợ c dặt tr ong m ộ l t h ế dổ i lâp da d ạng , nliicu c h i ể u với c á c hình thiíc ngữ ph;íp
k h á c t i ề m ẩn trong nhân Ihức củ a người nói và người nglie.
V í dụ, la c ó d ộ n g lừ biểu thị hành d ộ n g d ọ c ở d a n g lừ diển ỉà /niiỉlr/ Ypnm.
T r o n g lioạt d ộ n g g ia o liếp, у о п т sẽ tlược dặt trong các Ihế (lối lộp s:ui clíìy:
y o n ì i t ( p h i C|iiá k h ứ ) —
y o n d a (c |iiá k h ứ ) :
d ố i lộ p vổ t h ò i
y o m n / v o i ư l a (lư ờng lliuí)!) — yo mo ii (rủ 1C, mời mọc): (loi ];tp VC t h ứ c
y o /n u ( k h ẳ n g đị nh) — yomaihti {phủ định): dôi lập vổ c á c h t h ứ c n h ã n (linh
yo nt u ( cá c h nói bìnli (lurờng) — yotìỉimasn (cách nói lịch sư): dối lộp vê p h o n g
c á c h v.v...
1.2. IIIỆN TUÖNG BIẾN HÌNH VẢ CÁC CHÚC' N Ấ N G NGŨ' PHÁP с и л
ĐÔ N G TÙ TIÊNG NHẬT
Vicc plifin đo ạ n cííc đ a n g tluic bien đổi của d ộ n g lù c ũ n g nlitr lèn gọi v;i 41 phiĩn
loại cluing, c ó s ự k h á c nh au м1гл( (lịnh giữa các Inrờim ph;ì! và các
h o c g iả
khnc n h a u .
Billig 5. 1. (Phụ l ục) cìm Tcrainura dira l'a một c ác h Iiliìn khái quái nhíii \ r m;ii
hìnli lliái họ c c á c d ạ n g thức biến đổi của d ộ n g lừ tiếim Nhật t he o plurcĩng Ihứr Ị.lniíìl
diiếl.
Mặl kliác, Bảng 5.2 (Phụ lục) c ủ a \ 'iệ n Nịịôiì n g ữ ỈÌỌI’ Qitõt (riu iXIiộ! ỉỉííu lai
tlưí) in m ộ l s ự pliíìri loai k l i á c . ỉ ) ó là sư ptiiìii loại c á c (hing thức biún ilni C!i;t (lụiie hr
tic-ng NliẠt k h ò n g ph à i \'C m al liìnỉi thái họ c m à l;ì i h c o tiêu с 111 đ; im n h i ê m
MI n g ữ pháp 1ГОИЦ с An:
-
H ì n h thái kết íììúc /ù với d u r e nă n g Uim vị liu Гг, thưòiip (Jiine П e 11(11 I III
-
H ì n h thái ỉiê>! t h ể với cliức n;ìng phụ nghĩa clio chinh lír.
link
10
-
H ì n h thá i liên chttỉg ( h a y c ò n gọ i là hình thái t ạ m (lừng) d i m e (lc liêp nòi các V
trong cAu.
-
H ì n h thái (íiên kiện để nêu các diểu kiện Irong câu dicu kiện.
M ỗ i m ộ l hình lliái b iế n (lổi này lại c ó sự d ối lộp vổ Ịĩhnnự (á( lì biếti liiị '11 I;'|
cá c h nói bì n h th ư ờ n g ( d ù n g để nói với người thrill, bạn bò q u e n bicì) và các h nói lịch
s ự ( d ù n g dô n ó i với n gười lạ, người trcn, v.v...), Irong m ỏ i p ìi o ng c á c h Ini c ó sự doi
lẠp vồ r á c h thức n h ộ n di n h vổ (hực lại khá ch quan n h u là s ự k h ẳ n g (lịnh tmy l;'i SII phíi
(ỉịnlì của người nói.
V ề mặt hình thái h ọ c , hình thái iiêỉì t h ể d ư ợc liêu ở h áng 5. 2 cù lit! c h u n g môi
hình thái biên dổi với hìn h thái két thúc râu. C h ín h vì víly, khi xét CMC Hiến doi (ìr
tlni.il] ỉúy vổ m ă l liình lliái, T e i a m u r a tin k li ô ng dưa c l u i n g (hành I11ÓI mile p11;ì11 !o;ii
liOng Iiliư Irong Bảng 5.2.
T r o n g h ỏ n d a n g tliức hiốn đổi dưực
11Ô1I
ra ở h ả n g 5 .2 , hình /IìiÌi l e t tlnti <<ìu l;i
d ạ n g thức bíio liùni lên c ác p h ạ m Irù ngữ p h á p cơ bản của d ộ n g lìr tiêng Nli;ì! như
t h ò i , t ìn h t h á i ví» cả pliam (lù (hẻ. Nghi ên cứu các p h a m Irù Iiuữ pliíìp CIIÍI iK'Mg Nliiìl
kliông lliể k h ô n g xnAl phát lìr cliíiih d ạ n g tliức cơ bán này, c line như k b ó n e Ilũ- klinne
t full t i ế n c;k' t l ; m g t h ứ c b i ô n đ ổ i
lừ Môn c à
h; i i b ì n h ( l i ộ n
1,-1 l i ' ml i 111;ìi VÌ1 < h ứ c nfmf.!
lliànli p h ẩ n cAu n h ư c h ú n g lôi tin t rì nh b à y ở d â y .
1.3. P H Ả N L O Ạ Ị Đ Ộ N G T Ù T R O N G T I Ế N G N H Ả I
D ự a v à o clnng i h ức b i c n h ì n h , ý n ghĩ a từ v ự n g, h o ặ c Cík' tính chát Iicir pli Ip nhu
khả n ă n g kc( h ợ p với c á c y ê u
tố khác,
có
(lie c h i a d ộ n g
từ l iế n g
Nhài
i;i I l i ; m h các-
lieu loại k h á c nhau tlico c á c hirớng n g hi ê n cứu klìác nlimi. Dư ới tlây, cl ui ng lôi giới
thiệu một s ố c á c h plicìn loại cliínti cùa các Iilià n g ữ pliáp Nlùu Bản.
Phâ n loại (ỉộng từ dưới k ó c (ĩộ thê
Nritn IM50 t ron g c ô n g t lình M ộ t cách p h ã u loai (lộng /ử ỉiriiỊỊ Nh ạ i. K 11111; Ii<_]11
llíimliiko c ò n g bỏ n h ữ n g kêl quả drill tiên trong việc n g h iê n cứu t h ẽ v;i pli;ìn !n;ii
d ộ n g từ liếng Nhật. Ô n g c h o các (lòng lừ chi;i ờ íiìnli lli.il lióp (lien
t f ) U-I li'ip
VƠI d ộ n g từ b ô trợ i n i ■'*, n h ư a n u t e - i r n (đ ang đi bộ), h ơ n a s i t e - i n t ( đ a n g nói ch u y ệ n )
v.v... là c á c d ạ n g thức biểu h iệ n t h ể và lấy d ạ n g (hức site -ir u ( d a n g l àm) làm dai diện
ch o vấn dè í h ể r>)c ủ a d ộ n g lừ liê ng Nhại. Dựa vào viộe c ác d ộ n g lír có the có hình tliái
te-iru hay k h ô n g , lức là c ác d ộ n g lừ có biểu hiện được t h ể hay k h ôn g, õng chi;i các
đ ộ n g tìr l i ế n g N h ạ t tliành b ố n loại | 8 9 , Ir.4 3 - 4 4 1:
(]).
Đ ộ n g l ừ t r ạ n g thái : Là c á c d ộ n g từ vố n d ù n g đ ể cil! c;íc (Icing tluíi CÚM s u vạt.
•Sự việc, k h ô n g liên qu a n đến khái niộirt thời gian. Các đ ộ n g từ n;'iy khônii the
kết h ợ p vứi iru, kliông có [lạng thức (e -i ni m u (có, toil till), ill) (crin). (It’k n il
(có tliể).
(2).
Đ ộ n g (ừ c h ỉ c á c h à n h d ộ n g ở thể liếp diễn : Là các dộ ng lừ hiếu 111ị các limih
d ộ ng . ír ạ n g tliííi liên lục kéo dni Irong mội k h o ả n g thời gian nào dó. CVic ilộim
từ Tiny kếl liợp đ ượ c với ìnt: a r n k n (di bộ), Ỉumasỉt (nói c h u y ê n ) . . .
(3).
Đ ộ n g lù c hỉ cá c h à n h đ ộ n g , Irang thái chỉ xảy ra 1ГОГ1Ц c h ó c lát; Khi t;íc
d ộ n g lừ n ày kếl liựp vcVi il ti lliì cả d ộn g lừ kết hợ p (ló chi kéì (]ii;i IÕII tili CII.I
đ ộ n g từ c h ính : sinn (cli ếl) , k ic n t (till), w a s u K ’iii ( q u ên ) , wakdHi ( h i à i í . . .
(4).
C á c d ộ n g từ chỉ đ ũ n g ở ilạng te-iru d ể chỉ một t r ạ n g (hiíi nào (ló: solìiciH
( c a o n g á t n g ư ử n g ) , n i l и ( g i ố n g ) , b a k a g c r i t ( n g u ) , S ĩ t q u r c ì it ( x m ĩ t , s ; í c) .
Đ â y là m ộ l s ự phAii loại dựa (rên g ó c đ ộ th ê c ủa c á c d ộ n g lừ. (Yiclì (|u;tn m e m
vé t h ê và sự ph â n loại này dược ch ín h ỏ n g ( n ă m 1955) và các nhà neliicn cứu kli.k
l i ếp l ục phát triển lên, n hư n g I1Ó lai đ ể lại n hữ n g hạn c h ê nhất định с Im viêc nghi ên
cứu t h ê tro n g licn g Nhật (rong một thời gian dài. Miện nay, dã có n h ững (Ịimn niêm
mới hổ s u n g , và l lie o đ ổ , sự phan loại d ộ n g từ trong t i ế n g Nlìât c ũ n g dà c ó những
hiỌu c h ỉn h mới. T u y nh ic n, Kindaiclii IỈ1 ỰC sự d á n g được ghi nhím \ì\ Híiirni к 1lõi
x ướ ng viì (lặl nổn m ó n g c h o việc nghi ên cứu ( h ể v ì \ d ộ n g từ liếng Nliâi.
'['heo (1111111 đ i ể m c h u n g cùn c;íc nhà ицГг ph á p Nlũìt hiện nay, việc nubien с Гг(I
t h e k h ô n g I lit* l i ích lời lian với v i ệ c n u bi e n cứu t l ì ò i \ii pli Ai X 1ŨỈ phái lư c h í n h kốl ll nì c c â u c i ’i;i đ ộ n g lìr t i ê ng NhẠt, d u r k l i ó n u pliài c h ỉ l â y thing tlniìíỉ t ữ l r ì I m p 1,'im
' Ỏ I I filling lỏi gọi dạng kcì hựp nil)’ IÌI daily dóm; tu kí') imp
Cách làm 11ày VC sau đii bị Okuda YitMiio phô phán vì Ki ndai di i <în klu'Mii: (lit ihr iM'Pi: Ml
đ ò i ỊẠp v ớ i s u m , d ộ n g lỉr ờ ( l ; « n g c u ố i сГш, b i ê u lli ị t l i c h o à n t h a n h
12
căn c ứ c h ín h n h ư Kinclaichi. Khi đỏ, t h ể ( cũ n g n h ư t h ỏ i) sẽ tlưực dặt (milij mõt (hê
(lrti ]Ap h o à n c h ỉn h Irong
hê
th ốn g
c ủ í i I1Ó.
Lấy s u m ( là m ) làm d ộ n g từ dại diện, có thể kiiái quái hóa mối (Ương quLìii tìc'>
Iilur s;m:
Hảng 1.1
Thời
Th ể
Plli CỊlin kllứ
Quá khứ
Tliể ho àn lliành
Sll-rtl
si-tn
T h ể liếp íliễn
sifc- i m
site- ÌUl
O k u d a |H6 , l r . l ( ) K | , dưới g ó c tlộ t h ê , và trước dó , S u z u k i , dưới g ó c tlộ t h ò i . tHí;i
r;i m ộ i b ả n g p h All loại ( l ộ n g lừ trên c ơ s ở l i i ộ u c h ỉ nh lai c;ích cù a KiiKỈíiichị Iihir s;m:
(1).
Động từ trạng thái
(2).
Dộiiịí 1ìr c h ỉ liiìnli (1 0 1 1 Ц:
(a). D ộ n g từ cliỉ hà n h d ộ n g tiếp cliễn (liìmg với loại 2 củíi Kindnit lii )
(!>). Đ ộ n g
tù
chỉ
liììnli
dộng
xny
ra
Irong
chốc
lát
(trùng
với
| n; i i
3
CIIII
Kindaiclii).
1.3.2. P h â n lo ạ i t h e o t í n h c h ấ t c h i p h ố i c ủ a đ ộ n g từ: N ộ i đ ỏ n g t ừ ! N g o a i (iôiìỊi t ừ
N ộ i (lộng ( ừ vit n g o ạ i độ itg ( ừ vỏn là các khái ni ệm vay m u ự n cùa ngữ pháp
Plurơng Tâ y, n h ư n g tlíi dược c ác n h à n g ữ p h á p Nhât vận d ụ n g vào việc ngíiicn cún
liếng N h ậ t mộ t cácli triệt dể và sâu sắc. Hicn nay, khái n i ệ m vé sư (lôi l;ìp n ò i đ ộ n g !
n g o ạ i đ ô n g (lã b á m rễ rất sAu ngay tù bậc g iá o dục n g ữ p h á p ph o t h ô n g ờ NluỊi. vã
trong các từ điển q u ố c ngữ, bên c ạ n h việc chú thích về d ọ n g bien hình cua nr. (I ■11 có
(hôm m ụ c c h ú thí ch v ề d ạ n g nội d ộ n g h ay n go ạ i d ộ n g của từ.
“ Vổ ý ng hì n từ vựng, có (hể c h o rằng ngoại d ộ n g lừ biểu thị L'ác liìinli dont:
h ư ớ n g tới mộl (Mi t ượn g k h á c , về mặl n g ữ pháp, Iigoịii đ ộ n g tir kêi h ợ p với các
ỉír hiểu lltị (lôi l ượn g m à liànli đ ộ n g này lurớng lới ờ thing (loi cách in-ì ttlu). \ ! ш п г
d ồ n g ( ừ k h ô n g m a n g t l f i c t í n h n g ũ p h á p riì i y l à n ô i ( l ộ n g l ừ " I 1 0 1 , lĩ . 2 7 I I
Đ ị n h n g h ĩ a n à y c ủ a S u z uk i tuy clurn lìụil SƯ tliôa thing, n hư n g hìnli nlur uíc
11h ;I
n g ữ pháp NliẠt lì q u a n tíìm đ ế n v i ẹ c dưa In mộ( dinh njilvm hnĩm Iliiỡn c ó ilìO k i o <|n;ít
đ ư ợc s ự d ối lâp này liơn là v i ệ c di sAu n g h i ê n cún cu tho ve пЬГгпц Xfin (!c lirn !|u;hi
13
d ến c h ú n g .
V ề n g o ạ i đ ộ n g từ và nội đ ộ n g (ừ trong l i ến g Nhật, c ó m ột sỏ' vAìi để CÀU lưu ý
nh ư sau:
(!).
T r o n g t iô ìi g Nhạt , c ó l i à n g loạt nội d ô n g (ừ v à n g o ạ i t l ộ n g từ d ối ứ n g nhau c à vế
ý Dglũa và về hình tliírc, c h ú n g tạo thành các n h ó m c ặ p (íôi lập cỏ c h u n g một
kiểu cAu (ạo. C ó thể c h o rằng mỗi một cặ p d ộ n g từ đểu c ổ cù n g ttiộl p n c từ.
T r o n g m ộ t s ố trường hợp, c á c nhà n gữ pháp c ó thể x á c định dược đ ộ n g từ Iifio lìì
(lộng lừ vốn có trước, liìm gốc clio dộ n g (ừ kia; n h ư n g có tiiràng hợp. liiCn n;iy ờ
diện đ ổ n g dại, k h ô n g xác minh lõ được VỂÍI1 dề này.
Có thổ kể ra 8 n h ó m c ặ p đối lập nhím vé n g o a i ỉ n ộ i (1(5 sự tương ứng vổ cân líio
duôi từ n h ư sau: -s - u ỉ r-u, -s-u / re-ru; -e-v ỉ -ụ; - o s- u / -u; -OS-ỈI / - e - n i ; -II / e - n t ;
-u / a r - u ; -e-rit / a r - u
Ví till VC mội số cặ p urưng ứng (lối lộp:
nokosìt (tic !ai),
iinrsn ( hun rim. Ư(V|)
n o k o r u (sót lại),
(
n g o a i đ ộ n g lừ c ó đ u ô i
là - e - n t . inte nt
S Ĩ I HCI I I {hi
rim, ƯÓI)
(đãl d ứ n g lên ), n n r t i h c r ii i s u p b à n g )
nội d ộ n g từ có đuôi là -u. taílsu {đứng),
m m r / w d h n n h hàng).
N goà i ra, có lliổ ké (liêm một sô trường liợp chi có h;\i d ộ n g lừ tương ứng thímlì
một cập, k h ổ n g lạo tliànli n h ó m cặp Iilnr trên; kcsn (là m lắt, thổi lắt) / k ic n i (d ư) tắl);
l ì o s e m ( c hở, c h o lên x e ) / n o m (lèn x e ) V.V...
Te i íi m u r a gọi các d ộ n g tìr n ằ m (rong các cặ p dối ứng là “ tư dộỉie
từ
urnim
vii “ tlia đ ộ n g lừ tương d ố i ” 1 . Còn n h ữn g d ộ n g tù chi có môt VC, khõiiụ có VC floi ứiiịi
tao Ihànli cộp n h ư (lên n h ư là “ tlia đ ộ n g lừ tuyêt đ ố i " nliư ktikn (vict), k o rn su íeict),
và “ lự d ộ n g (ừ tuyệt d ối " Iiliư sinn (cliôt), ai ìíkn (di hộ).
C ó n h ữ n g (-lộng (ừ khi lliì d í m g Iiínr ngo ại ( lộn g lừ. kill 1hì d i m e như nni d o n e lừ.
T c ra im iiM
g ọ i M illin g đ ò n g
lừ c ó c ;i h a i c ;íc h
(.lù n g I i l t ư ( l i ê
Iiìiy
IÌ 1 ' M ộ n i ! l u l ư ỡ n ^
tiling” . “ T r o n g lic ng NliAl, [oai (lộng lừ hrởng d u n g k h ô n g nhiểu !;ìm. Irniiu. kill I1' 1|
ilộng lừ urơiig tlòi và Iigoíii đ ộ n g !ír tương dối lai c h i ê m inộr sô lir
’’ “ ( ư
(lòng lừ" nghĩa
l.ì n ộ i ÍỈỘHÌ’ t ù
và “ tha dõng
từ”
nghĩ,'ì là
HỊỊOỢĨ rl ói i í ! t ư
I I n.
14
(Г.3051.
(2).
V â n d ẻ n ộ i d ộ n g từ và ng oạ i d ộ n g từ c ó m ố i liên t|ii;in chăt c h ẽ tiến phàm liù
d ạ n g trong t i ế n g Nhật.
Nlur dã nói, tro n g tiếng Nil Ạt, các phụ lố ra r er n / e rt i (lliể liiện phụ (ố s a s e r u ỉ a s e r u (thổ hiộii d a n g sai k h i ế n ) d ư ợc líip g h é p VĨIO san c á c cfm lò CIKI
d ộ n g từ gốc. C á c d ộ n g từ mới dược phái sinh IÍI ihco con tlưàng t;\o lìr kiêu này có ihê
coi là c á c d ạ n g thức n g ữ p h á p mới của từ. Nlur vẠv, giữíi d ộ n g lừ phái sinh và tlòtm tir
g ố c , g iữa c á c cíHi đ ư ợ c l ạo ra lừ CÍÌC đ ộ n g (ừ g ố c và đ ộ n g lừ phái .sinh c ó sự (túi IA|1 VC
(.lạng thức d ộ n g từ, về vị thế cìia c;ìc chỏ thể và (lôi lác tro n e chức n ă n g (li,-inh p !1 ;и 1
cAu. DAy là Iitiững vấn dể liên qu an đến ph ạ m liù D o n g (voice). Cluing linn:
(a). T a r o ца ì n i a d o о / o k e í d : T a r o n i ử c ử a sổ (Ohl có vị ngữ là ngoại (lòng lir).
( b ) . n u n ỉ o g a ỉ a k e r a r e h r . c ử a s ổ ( d ã ( U r ự c ) 111Ở. ( Cí Ui c ó vị n g ữ 1Ì1 ( l ó n g t ừ p h á i s i n h ) .
(c). m a d o f>(t / a i í d : C ử a s ổ (ità) m ở. ( ( ’Au có vị ngữ là nôi dộng từ).
T r o n g ba cíiii này, CÍUI (a) là с fill chủ d ộ n g , vị ngữ lit npoíti clònị’ lừ: a k c n r с An
(h) là cflu bị d ộ n g với vị Itgữ là (lộng lù pliái sinh (ìr d ộ n g lừ ngoiii (lộim: a k e r a v e n t .
còn сЛи (с) là cAn d ù n g d ộ n g từ nội (lộng Im n g cặp (Ini ứng vtVi đ ộ n g lừ ngo;ii ílôĩiíi:
a k u . Ý n g h ĩ a m ic u tả sự vậl ở с Au (b) và câu (c) ho àn toàn urơng ứng, và nb ir V й у , sư
dối lộp vổ n g h ĩ a g i ữa câ n (;Ọ và cíUi (h) c ũ n g g i ố n g n hư sự dối lạp giữíi cíUi í;i) và (. All
(с). C ó the khái quát lèn rằng: tro ng cấ c c ậ p d ô i lập n ộ i / n g o a i tưmig ứ/ìiỉ thì (In)
t i i Ợỉ ì í Ị c ủ a n q n ợ i ( ỉ ộ n g t ừ Ở ( ( 1 4 c h ủ ( 10110 , s ẽ Ги'о'п ц ứ n x v ó i c h ủ t h e c ù n ( t i l l f ó IÌỘI ỉ ì n u x
lừ. Có lliể x e m sự đối lập giữa Iignạị d ộ n g từ và nội d ộ n g từ í rít gần với sư đỏi 1ập ụ IH.(
(litiig c h ủ d ộ n g và d ạ n g bị d ộ n g của d ộ n g lừ, và, luy nhiên, (My là liíii con cliòmg b i u i
tliị d a n g kliííc n h a u . Sự dối lâp giữa ngoại d ộ n g lừ và nội d ộ n g từ là SƯ dối |fip Ilicn
phirưng thức lừ v ựn g cù a lừ.
T e m m t i m c h o rằn g n g o ạ i (ỉộng tù có cách d ù n g gíln với (Ịụnf> sai kìiKvi. ct >11 IÌÕI
dộiiiỊ lừ có cácli clìmg gần với tiạtìiỊ bị (lộng và (lụng kỉuì mnif> cii;i njMf pli;íp Ih'ns:
NliẠl 1105. 11.3031.
/
ĩ
ĩ
P h â n l o a i ( ỉ ộ ì ĩ g t ừ t h e n k h ả n ă n g t ạ o c á u : d ô n g l ù ý c h í v à ( ỉ o t ì ị i I n p h i у ( III
T r o n g t i ế n g N h ạ t , c ó d ạ n g thức hiên liìnti đổ l ạo câu mô nil l ú i h \;i (-.HI 14 H\
( л е т Bang 5.2). v ể n g u y ê n lắc. chi n h ữ n g ciộng ù r c h ì các hànli tlóne (lirnv !;.<> i;i brti
15
ý thức coil ng ười m ớ i c ó được dỉing biến h'mli iKiy. Cl u in g d ư ợc gọi là (lòn« từ V <111.
Cò n các d ộ n g lừ hiểu thị các hoại (lộng nằ m ngoài ý thức cũ;i con ngtr<
k h ô n g lliể tạo ra dược d ạ n g m ệ n h lệnh hay rủ rê thì dược goi !à d ộ n g rít pỉìì
-
V
( lìi .
Đ ộ n g lừ ý clií: y o m n (dọc), kdkỉt (viết), ikti (di), knw'fiMi (linn YÕ), I, ih f iu lăn).
n o n u t ( u ố n g ) , l n k i u II ( l a o ra, l à m ) . . .
-
Đ ộ n g lừ phi ý chí: Cíổm c;ìc (lộng lừ chí Ciíc (Ịiiá trình, ho;il floiifj
41r (licit
khiển c ủ a c o n người uhư sn ii:
+ Ok'
liạng
l l i á i , (Ịiiá ( l ì n h k h ô n g c h ứ a d ự n g l ì n l i c ả m : ш н
(có), п а ш т е т
(chảy, Irôi), k o w a r c r u (vỡ), lìiikn (мига rơi)...
+ C á c hiộn l ư ợn g sinh lí của COI) người: s i h i r c n i ( m ỏ i ) , ìídìììn (d;ui). h n t c n t
( n ó n g n ụ i l ) , o i n i ( g i à đ i ) .....
+ Các hiện lượng lâm lí của con người: ỉ i k m i (ch;ì11), (ikircnt (иц;к Iiliièn).
к о п о ш а (lliíclì), ko ììì tn n ( kh ố sớ)...
+ Cá c ( lộ n^ lừ kli;íc: (/(’k i m ( c ó thể), o y o y a II ( c ó llic hai), n w u h n i t ( 4 fih loi),
ukd) и (dỗ)...
1.3.4. Cá c cách p h à n loại hliác
D ự a VÌIO k i ể u b i ê n h ì n h c i ’i;i d ộ n g Iù, c ó l l i c c h i a с 1l ú n g П 1 l l i .mli b;i bull ( v a n
B n i i g 5 . 1 ) . CYic loại này CÒ11 c ó i i l i ữ n g l ổ n goi khá c như: l o ạ i I là loại b i e n liìnli m n I i h .
hay là loịú d ộ n g lừ [)gi"i đoan; loai lí là loai hicn hình y ê u , liay là loai (Inm: Ilf nlifn
doạ n, loại III là loiii d ộ n g lừ hicn hình dặc biệi, v.v... Ngoìii ra, dưa vim \;ii Iró ui;i
d ộ n g t ừ l i o n g CÍÍC k ế l c ấ u , c ỏ I h ể c h i a c h ú n g t h à n h
( í ộn, í Ị t ừ c h i n h và l í ô i ì ự 14 p h a ti ff.
Đ ộ n g từ cliínỉi la d ộ n g từ hoiit d ộ n g trong câu vối n e h ĩ a lừ v ựn g bail tho’ СИЛ 11<'i. <-'<41
đ ộ n g l ừ p h ụ I r ợ là l o ạ i d ộ n g từ k h ô n g c ò n d ư ợ c d ù n g v ớ i n g l i m
ЦОС m à t rờ ỉlinnli
llùmh lô phụ c h u y ê n d u n g biêu lliị mộ l ý Iighìii n g ữ pháp 11МО (l;Yytmiií:
I;к lo.il
t ừ kừt h ọ p .
VI): T;i c ó hai câ u (.lùng d ò n g lừ at и (có) ĩilui sail:
S t i i f u II i o k a n c
1,7/ i l l If.
Í l o n g V Í (.'(> ( I Cl 1
k o k u h u n III zt Ц(1 kdifc ЧГ1Г. T i ê n liiiiig L(1 elui Í(lư<í<: vicl Irn)
Ở cAii u ớ n d i ll là đ ò n g lù c h í n h , l à m vị мцГг c h o c â u . f / òn (1 c;ìn (liíni , u П 1,1
16
lừ phụ Irợ clĩo d ộ n g từ k a k u (viết), cả c ụ m ka ite -a ru mới c ó ngh ĩa chỉ kết qu;'i lon tai
c ủa hà nh d ộ n g viết.
in i ( c ó , ở) đ ư ợ c d ù n g l àm (-lộng lỉr plni trợ c h o c á c kếl h ợ p chỉ thể, ikn (di ) dược
d ù n g c h o cá c kết h ợ p chỉ thể trạng d a n g trong tiến trình hiêìi clộng, v.v...
Dưới đ â y là phần ng hi ên cứu về d ộ n g từ phức, và dây Cling là mộ t (rong nh ũ n g
bình diôn đư ợ c bà n dến khi phíin loại đ ộ n g lừ trong tiếng NhẠi.
1.4. Đ Ộ N G T Ừ Đ Ơ N VẢ Đ Ộ N G TỪPÍIÚC TRONG TIẾNG NHẤT
1.4.1. P h ă n bi ệt t ừ đ ơ n và t ừ g h é p : m ố i q u a n h ệ g i ữ a t ừ đ ơn , t ừ p h á i si n h , t ừ p h ứ c
vò từ g h é p (rong tiếng N h ậ t
T r o n g liến g Nluìt, vể mill hình lliiíi, Ihco qunn ni ệm clm ng , có lliế c h o lằng lir
(lơn là n h ữ n g tír Irong nội bẠ lừ chỉ c ó một hình vị thực, c ó ngliTn dị nil danh liini CÍÌI1
lố; và loại này kliu biệt với lừ phức ở c hỏ Irong nội bộ từ phức bao g ố m ít nliât là h;u
hình vị lừ vựng, (hai că n lố) trở lOn. N gh ĩa 1.1, tìr phúc do liai từ vốn lìi từ đon Jfilicp l;ũ
với nliau tlico m ộ t c á ch IÙH) dẩy. Beil cạn h n'r phức còn có lừ phái s i n h . Từ phái sitili
(lược hình
tliành d o viộc g h é p llicm m ộ i
tiếp
tố
phụ
lliuộc b ien
hiện
l l i c n i Mi nt y n p l i ĩ . i
Iiào dấy vào m ộ t că n tố của từ đơn. T ừ phức và (ừ pliái sinh tạp hợp lại thiuih tù g h é p
và cluing n ằ m t ron g tlìế (.lối lộp với t ừ đ o n nliơ sau:
T ừ dơ n
Từ
T ừ phức hợp (còn gọi ]à Tù' phức)
<
'lĩr gliép
í ừ phái si Fil)
Cụ thể với từ loni d ộ n g lù ta có (hể minh họa b ằ n g các ví du sau:
D ộ n g lừ đơn: G ồ m I11ÔI căn tò' làm lliân từ m a n g ỷ nghí a từ vưiig VÌI mill phn In
biốn h ì n h . Dâu liừ (-) tiling dế đá n h dẫu sư c hia tách hai hộ phân rló: hilỉc - 1 1 1
(fin) luijinit'-ru (bill (lÀii), n n m - u (uống), a n i k - 1 1 (Đ Ọ n g
lừ
p h á i
s in h :
( Ì Ồ 111 m ộ t
c á n
tố
u u m g
V nghĩ;i
từ
M /n g
vil
Hint
Irợ
ur
biểu hiện p h ạ m trù d o n g cu a (lỏng (ừ. Dâu gíiclì d i e n (/) limit! (le nụan ( :u 11
phrìii c â n lổ và
p h rìn t r ạ
dộng
lừ;
dâ u iiừ (-) đ á n h
chiu
hình
VI
bien timli CII.-I
lừ: t a b c h o r c - i u (bị fin mât), t ü h d s o s c - r u (liíìt An), nom-:tiu'-ỉ It (Kii IKMIỊỈI.
n o m / a r e - m (bị u ố n g mất), hciịiiỉie/rarc - 1 II (được bắt clíiu), v.v...
-
Đ ộ n g lừ plurc: L à kết liợp củíi liai yếu tố vrtn là hai clộng từ đơn. Yếu tô (lirne
trước là d ộ n g từ c hia ở d ạ n g lliức liên d ụ n g
(x em Bàng 5.1, (king K), (ìõnt: từ
d ứ n g s au g i ữ n g u y ê n d ạ n g từ điển. Dấu gíicli c h é o (/) dìm,ạ (tể ptiiìii (lịnh mrili
giới hai yếu tố và dấ u trừ (-) để ngăn cácíi than từ với hình vị bit'll hình:
t a h c ỉ h a ị ị m e - r n (bíi( tlÀu/ím), anikiỉh(tjini(’- n t íbiil đÀii/đi), nonìi/d! I i k n Mi l ui
nhà li àng n ày d ế n nhà h à n g kliác/clổ uống ), . ..
T u y n h i cn , nếu c h o rằng “ vé n g u y c n tắc, y en lô d ứ n g s;m trong tìr qnyé l (linh
thành ph ẩ n từ loại clio cả khối từ” 11 12, tr.3J thì khi nói đen d ộ n g lừ phức, cliúnc la
c ó tlìể k ể ra mfty loại sau:
Bảng ĩ .2
Yên tô (ỉíniq trước
Yếu lô'd im
1. d a n h lừ; (a), m e (m;ít)
s a tì ì c m (mử)
mczuincnt (mở niắl)
s u m (làm)
bcnkvo s u m (học)
kakihiiịimci
(b). hcnkyo (h ọ c )
kakn
(viết)
h d j im c r u (hắt drill)
chikdi
(g
YOÌ H
2. (lộng lừ:
3. (inh lừ:
s
4. p h ó lừ: b n r ơ h n r u ( l ả o đ ảo)
(ghé vào)
s a g d ì li (thấp x u ố n g )
Đ ộ n g từ Ịì h ừ c llí/Ịl
c ỉ ì i k d x o i it
I( (hill
drill Me t )
(đốn l;ii fifin )
h ì í r a s t i g d ì II ( I r c o t h õ n g xiion^i)
N h ư n g , d â y là một c á c h liiểu khá rộ ng vể d ộ n g từ plnrc, c ò n troim c;ìc cóiii;
l iì nh Iighicn c ứ u , liÀu hết c á c tác gi ả chỉ tli sâu n g h i ê n cứu loai 2 trong s ò hỏn liKH (l;ì
lieu Irèn. C á c loại k há c , vì chỉ c ó ye n l ố sau là d ộ n g lừ, c ò n y ếu tô l luiộc v ề m ộ l lừ loai k há c , Tiên về hình thức, dưới g ó c đ ộ hình thái, c h ú n g ctìim cỉư(íc
coi là d ộ n g lừ ịill ức, n h ư n g vồ mậl CÁU l i ú c n g ữ n ghí a till c l ú m u
lien quail (I'
11
( ;íc lo
c h ứ c 11 till lừ n h ư kết cííu c ụ m từ, kết cấu lliànli ngữ, h o ặ c hiên tượng từ ngoa i hn ( 1( h)
b ả n g l i e n ). Vì tíiê, f i n i n g cầ n phải dư ợc dặt riêng ra h o ặ c trong phiim vi fữ pliii'c h op
nói c h u n g , lioiíc (rong liiện t ượng c l n i y ể n loại h a y m ố i kết h ợ p g i ữa c á c từ khác loại
vứi ntiMU v.v... d ể n g h i ê n cứu (tiì SC lliícli liợp lum. Cò n loai 2, cA li;ti \
11
In
(feu I;'|
đ ộ n g lừ Cííc vấn đé chỉ lluiộc l i ê n g I m n g nôi hộ đ ộ n g lir và ch ì liên (j 11;in (!'■() <:;ìc
phạm í111 CÙM í l ộ n g lừ m à lliòi, nCn CÀI) (ỉãt c l i ú n g Irnnc p h ạ m VI (lộnu lìr (!(■' nuh 1■■11
cứu. D à y IÌ1 m ộ ( ciícli l à m thiết thực khi bàn
( ,ic lu
loại h o ặ c c á c c ấ p đ ộ khá c. Loai h;ú c ó the coi là loai ticu biểu nhát kill bỉm (Ini diMU'
18
tír phức tiế ng N h â t và lâu nay vẫn thu lnìl sự qu an tftm của các nlià ngliicn cứu. Tác
giả luân án c ũ n g dặt c h o m ìn h nh iệ m vụ chỉ k h à o sát và dổi cliiếu loại này trong sỏ
bố n loại dã k ể trên.
N h ư vây, sau khi được hình thành từ hai yếu tố VỐ11 In hai tlônc lừ đơn, đ ó n g lir
phức lại l iếp tụ c biến hình và hoạt đ ộ n g theo c á c p h ạ m trù n g ữ pliáp và c á c kiôu loại
của d ô n g từ n h ư c h ú n g lôi đả liêu ở 1.1 và 1.2. Cìánh n ặ n g biến lì Inh dể biểu thị các ý
ng h ĩa n g ữ p h á p n ằ m ở yếu tố d ứn g sau Irong d ộ n g ùr, hay nói cá ch k h á c , đỏim lừ làm
yếu tố d ứ n g sau, dại di ện c h o cả khối kốl liợp, làm n h i ệ m vụ hiến hình c h o c;i khỏi
n h ư mộ l lừ đ ơ n và biểu thi các ý nghĩa n g ữ phiíp. C h ín h vai trò biên hình Clin yêu tố
sau này dã l à m c h o cà khối kết h ợ p dược định hình lại và dạt c h u ẩ n vổ từ phức theo
q u a n tliổm n g ô n n g ữ học
110!
chung:
Tlico lừ đ i ể n L a r o u s s e lliì “ khi có liai hoặ c ba liình vị tù vưng 1rỏ lên kêt liựp líii
v ớ i n l i ỉ i u v à Cíì c ụ m
k ế l h ợ p d ỏ c ó t h ể t ư ơ n g ứ n g v ớ i m ộ l đ ơ n v ị n g h ĩ a t i ll lìr t l ỏ c l i r ợ c
gọi là từ p h ứ c " I I 53, 11.153].
N g o à i ra, c ũ n g g i ố n g nlur danh lừ và c á c từ loai k há c , dể xét x e m một (lộiiịỉ lư
c ó pliải li-! lừ pliức !i;iy k h ô n g , c lu i ng la phải x c m xét c;íc: yế u l ố ciïa tir
hệ vói c;íc lìr k h á c tiên p h ươ n g diện d ồ n g dại. Ngtrki là, IKMI Irony nọi bọ mộl lir có
(hổ phan (ách ra c á c y ế n lô liiộn (.lang vẫn clirợc d ù n g Iilnr m ộ l từ đơn trong n g ô n ngữ
hiện clịii lliì d ó là từ phức. Còn , cỏ m ột số từ m à c ác yếu lô Irong nội bộ của c h ún g, vé
mặl từ n g u y ê n , VÃI1 c ó tỉiể chỉ ra dược cá с nét ng hía n à o t!ây n h u n g hicn lias cluing
k h ô n g c ò n d ư ợ c d ù n g n hư m ộ t từ d ộ c lộp nữa, thì clìi c ó thể coi đó la các lừ pliức
trong thô lịch đại, CÒĨ1 trong d iệ n clống dai thì lại phải x e m c h ú n g là lừ dơn.
ỉ . 4.2. Ph â n biệt (lộng từ ph ứ c với các kiểu kết họp cỉộng íừ khác
Q u a n ni
1 ^ 5 3 . VÓI n g h i ê n CHU с и л
l ’il ke be I 103] và c h o đ è n hiên nay, qua n hữ n g điểu dã tườn g giai ờ t ГСП. c ó ihé IÓII1 t;ìl
lai n h ư Síiu: k h i c ó h ơ i íỉộ n ỊỊ từ íỉi Ìiểìì nìidii, tro n g đ ỏ . độ iỉỊỉ tứ tr ư ớ c lỉirn r ( lun ỏ hinli
thái lien (lụníỊ (ỉộnự í ử d ứ n ạ s a n hi СП hình ( ÌIO Ctỉ k h ô i kcì ỉìop, !ơó ( ho t Ỉ1 ÚÌ1 Í’ t ỉ ô n q t n w i t ! 1/ ' пц VỚI v ị t r í v à ( h ứ c n ă n g < ì ì a m ô i ( Ỉ ỘI 1ỊỊ t ù l ỉ o n ti п п ц I i 'm t h ì I l ì Ỉ-Iì/Ч ị . r )
lìọp (ỉó (ìược xcm h) »lột <ÌỘ>iỊ! tiíp!ìứ<
Nlur vậ y, lieu c h í hì nh tliái, tức kicu kết hợp (lộng l ừ t ỉ a n и h e n 'hill'.! • <ỉón» III
19
(biến hì n h c h o ( ả tô h ợ p ) là tiêu ch í nổi lốn hà n g đấu khi xác định đ ộ n g tir phức.
Điéu này phản á nh CỈĨ1C tliìi CỈIÍI liếng NliẠI lí) n h à có hiến hình m;i có du' (lự;i
vào liêu c h í hình thức dể xá c định từ loại của từ, ranh giới từ, chức nă n g củ;i tií tioim
câu. Các n h à n g ữ p h á p Nhật k h ô n g cần phải dựa vào các thao tác tách từ, clicni lừ. đc
vạch ranh gi ới từ, đ ể bàn về vấn đ ể từ tổ, từ ghép hay n g ữ d ị n h ihtnh như t t ong l i c n e
Vi ộl . T r o n g t i ế n g Nh ật , k h ỏ n g c ó hiện l ượng phiii tranli luân v ể vấn (lể /;>■ liíiy c ụ m lừ
c h o cù ng m ộ t d ạ n g thức kết liỢ]> nlur trong liếng Việt. C á c (Ìạtìg tinh' ké! họp, klìì có
hai ìĩơy ba cỉộng từ (íi liétỉ nhan, ổéìi (ỈIIỢC rà/ìí’ b u ộ c b ằ n g các hình thái tươnự ứniỊ (ỉê
biên thị c á c ( h ứ c n ă n g troiìg ( (III, cóc nghĩa cụ ílìé í r o n ẹ bôi ( ảnh . Vì vậy. v iệc x;íc
clịnli nmli g iới g i ũ a c á c lừ và CÍIC kiểu kết hợp lìr khá thuận lợi và nhất quán.
N ă m 1 9 8 7 , Irong tài liôu Iha 111 kliíìo vé d ộ n g (ừ plníc c h o sinh viổn nước ngoni
I 1 0 8 1, Nimi Kíi/.uaki và mội vài ỉiliầ giáo c ộ n g sự c ó đưa vào trong ph;im vi (lông Iir
phức cả n h ữ n g kiểu <ỈỘHỊỊ lừ kcì lìơp như tc + int, tc + ikii, lc + k i m t , v.v Nhirn^ Ịlnrc i;i,
Irong c á c x ử lí vổ vAn d ộ n g lừ phức cùa giới ngón n g ữ học NliẠl I 1()4|, I I I 1 I. I 1 I 7 1.
[ 122Ị, thì c ác kiổu kếl liơp này k h ô n g dưực dưa VĨIO. Khi cán, c h ú n g (lươc xci liỏne
r a ở c ấ p đ ọ n g ữ p l i á p ( r o n g k ô t h ợ p g i ữ a 111ỘI d ộ n g
từ
( hình
và một
(Ỉò/Ii;
u'f Ị ì h u
!i t í ( l c
hiểu lliị c á c ý n g h ĩ a n g ữ p há p kliíìc Irong l i ế n g Ntựil. r ò n CÍÍC kct h ợp cùa (lônp ỉir
phức n ằ m ở cííp clộ [ừ v ựn g , và mộ t s ố ý ng hĩ a n g ữ p háp d o d ộ n g lừ phức biểu hiên là
đi l lico c o n đ ư ờ n g lừ v ựn g , g ó p pliÀn bổ s u n g lliêm c h o c o n đ ư ờ n g n g ữ pliáp. Đ ộ n g lu
phức m a n g n h ữ n g tlãc I nn ig củĩi vAn dề c All lạo (ừ nổi c h u n g , đặc hiệt là cáu lao lù
phức và đ ộ n g lừ phức nói ricng trong tiếng Nhát nlur c h ú n g !ổi sẽ hàn ở c lm ơ n e (iêp
Iheo tlAy.
20
C H Ư Ơ N G 2. Đ Ộ N G T Ừ PHỨC T I Ế N G N H Ậ T
2.1. LỊCH S Ử NGHIÊN c ú u
Có lliể nói rằ ng Irào lưu nghi ên cứu d ộ n g từ phức tiếng NhẠl cìm thời kì hiện đại
dược bắt đ ầ u b ằ n g c ô n g trì nil nghi ên cứu của T a k e b e vào n ă m 1953, và gÀn đAy nhát,
n ă m 1999, là c ổ n g trình củ a Himerto [1 12]. T r o n g suốt g â n 50 nítm dó, cln mg (ôi điì
( h ốn g k ê clược 2 3 c ô n g l i ình lớn và nliiều bài n g h i ê n cứu c á c bình diện khác tiliau CÌIÍI
d ộ n g từ phức, t ro ng đó có các cOng trình cùa mộ t s ố nhà ng ô n n gữ học lỉã d ón g gó p
rất lớn vào th àn h q u à ng hi ên cứu n gô n ngữ học Nliệt và g iá o dục tiếng Nhạt hiện tlại
c h o người I1 ƯỚC ngoài nlur T e r a m u r a Hicleo, M orita Y o s h i y u k i , Salo T o m o a k i, Morila
Tíikuro, Kíigeyíima T a ro, l l i t n c n o M a s a k o v.v... và h à n g loạt các tác giả khác. 'Hieo
d ò n g (lìời giítn, cluing tỏi cliổin qua 1T1Ộ1 so tác già và c ồ n g trình clìính nlnr:
N ă m 1 9 5 3 , h o n g l u y ể n (Ạp c á c c ỏ n g trình n g h i ê n cứu dể tường n h ớ nhà n gôn
n gữ liọc lão th à n h Kintlaichi Iỉa k a s e, T a k e h e Y os hi ak i clio ra mắt c ô n g trình rmhicii
cứu của ồ n g V ê c á c yếu ĩô'nuttìỊỊ tính chấ t lỉộng từ hô t r ợ trong (ỈỘI}Í> từp ỉìứ í I 103 I.
T h e o T a k e b e , “ C á c h ilíìy lừ rât lAu, các Iihíi n g h i ê n cứu người nước ngniu (lã t hì
ra được vui 1rồ lam yêu lố b ổ Irợ c ỏa các ye’ll lô sau (tức d ộ n g tìr d ứ n g lliứ h a i ) liong
d ộ n g lừ p h ứ c ” 1103, I| . 2| , và, vá o llìời Edo, Cííc nhà n g ô n n g ỡ h ọ c đã c ó bnn clên hfmt
d ộ n g c ủa các tlộ ng từ c ó hai yếu (ố vốn là hai đ ộ n g lìr dược g h c p lại với nluui nhơ:
k ae ri hì ìi ni ( nhì n lại), h i k i ỉi n i (dẫn drill, đẫn đ o à n di), n h ư n g sư dẻ cíip dỏ Vfill cluía
khái qiuít vít n â n g lên thành sự ng hiên cứu dặc llùi c ù a các d ộ n g (ừ clứim san làm veil
tỏ bổ Irợ t ron g d ộ n g từ phức. V à lình 1rạng này còn tiếp tục k é o ciài clin đẽn llitvi kỳ
dầu c ủ a ihời Minli Trị. Lúc này, viẹe nghicii cứu d ộ n g tìr phức vím c òn cliưa liên 11 icn
dược mấy.
Tlico k h ả o cứu củ a T a k c b e Yosh ia ki, ihì lấn dấu tiên mố i qu an lie giữa hai yếu
l ố ( r o n g d ộ n g l ừ p l t ứ c d ư ợ c q u a i l í í ì m n g l i i c n c ứ u l à v à o lũ u n M i n h
ĩ l i 2 4 ( lứ c m ìm
1 89 1 ) d o ỏ n g o w a d II Tiikcki tiên liànl). V à SÍUI tin, c á c ( lõn g tir phức, (lfir biCM 1,1 các
you tổ' d ứ n g san (rong đ ộ n g tfr plu'rc cluợc khá nliicu nliíi n g h iê n cứu c!iú V (len. 1 1 ('!)<:
s ố dó
c ó thổ kổ ra m ộ t số học giả như M a ts u s h it a D;ihnlMim, Ok;i/;r.\;i Shnuli.
T o k i c đ a M o to k i và m ội sô’ Itlià ng ôn n gữ khác.