Trường Đại Học Công Nghiệp TP. HCM
Viện công nghệ sinh học
Bộ môn: Nông sản
Môn: những vấn đề mới trong công nghệ thực phẩm
Bao bì năng động (active package)
Tài liệu dùng cho hệ cao đẳng – lớp NCTP3K
Email:
ThS. Đăăng Bùi Khuê
1
Tài liệu tham khảo
Brian P.F. Day. (2003). Food packaging technology, Blackwell Publishing Ltd,
282 – 302
William L. Bell & James L. Dippo. (2001). Self-heating flexible package.
United State Patent, US 6289889 B1
Pierre Jeuch. (2004). Self-cooling package for beverages. United State
Patent, US 6722153 B2
Michael A. Childs. (1998). Self-cooling beverage container. United State
Patent, US 5765385
2
Tài liệu tham khảo
Gary R. Aitchison & Michael W. Hetherington. (1993). Self-cooling fluid
container. United State Patent, US 5214933
Raija Ahvenainen. (2003). Novel food packaging techniques. Woodhead
Publishing Limited and CRC Press LLC, 587 pages.
3
Các lưu ý dành cho lớp NCTP3K khi học môn học những vấn đề mới
trong thực phẩm
Tính điểm:
Trả lời câu hỏi cuối bài: 20%
Các vấn đề tiểu luận tập trung vào: an ninh lương thực, isotonic sport drink, GMO, PEF,
HPP, ẩm thực tinh tê, siêu thực phẩm tối đa 10 trang
Tiểu luận: 30%
Thi cuối kỳ: 50%
Điểm cộng: 5 điểm cộng = 1 điểm tiểu luận
Các bài làm đều phải được đánh máy (nộp 1 bản in và 1 bản qua email)
Giáo viên sẽ giảng 5 bài: phân tích khuynh hướng thực phẩm năm 2009-2011, những cải
tổ trong công nghệ thực phẩm từ 2005 -2011, nano thực phẩm, bao bì năng động,
ohmic heating
4
Giới thiệu về bao bì năng động
Bao bì năng động: là sự kết hợp của những loại phụ gia nhất định vào trong
màng film của bao bì hoặc bên trong những vật chứa duy trì và kéo dài
shelf – life.
Sự khác biệt giữa bao bì thông minh và bao bì năng động là gì? Bao bì
thông minh cung cấp thông tin về chức năng và tính chất của bao bì, đảm
bảo tính toàn vẹn của bao bì, bằng chứng về sự giả mạo, chất lượng và an
toàn TP xác thực sản phẩm, truy nguyên nguồn gốc và chống trộm cắp
5
Các ví dụ về bao bì thông minh
Kim chỉ nhiêăt đôă và thời gian
Chất nhuôăm nhạy với khi
Chất chỉ thị sự phát triển của vi sinh vâ tă
Dụng cụ chỉ thị cho sự sốc về mă tă vâăt ly
Kỹ thuâăt chống trôăm cắp, chống giả mạo và bằng chứng cho sự
trôăm cắp
6
Phân loại bao bì năng đôăng
Giải phóng những chất bảo
quản
Loại bỏ oxy
Giải phóng hoăăc loại CO2
Hấp thu ẩm
Loại bỏ ethylen
Hấp thu hương
Giải phóng ethanol
Bao bì kiểm soát nhiêăt đôă
7
Bao bì loại oxy
Vấn đề đăăt ra: ảnh hưởng có hại cho thực phẩm
Vai trò của viêăc loại oxy:
Giảm chuyển hóa thực phẩm
Giảm sự trở mùi do oxy hóa
Giảm sự oxi hóa chất màu không bền và vitamin
Giảm sự chuyển màu do enzyme
Giảm sự hoạt đôăng của vi sinh vâăt hiếu khi
8
Bao bì loại oxy
Tình hình phát triển:
Nhâăt Bản: 10 ty
Mỹ: hàng trăm triệu
Châu Âu: hàng chục triệu
Doanh số toàn cầu (1996): 200 triệu USD
9
Các nhà sản xuất và tên của những chất loại trừ oxi
Loại sử dụng nhiều nhất
10
Bao bì loại oxy làm từ bột sắt
Cấu tạo: Bôăt làm từ sắt
Cơ chế:
Vị tri: trong các gói nhỏ nằm tách khỏi thực phẩm “do not eat”
11
Bao bì loại oxy làm từ bôăt sắt (tiếp theo)
LD50: Fe2+ 16g/kg thể trọng
VD: 1 túi chứa tối đa 7g Fe2+/1 người năăng 70 kg tinh an toàn
Bôă y tế Nhâăt + hiêăp hôăi thuốc và dược phẩm Hoa Kỳ chấp nhâăn dán
nhãn
Bôă nông lương hoa kỳ thịt bò, heo , gia cầm sấy
12
Bao bì loại oxy làm từ bôăt sắt (tiếp theo)
2+
5
Về măăt lượng hóa: 1g Fe hấp thu 3.36*10 lit oxi
1 màng polyester 0.003 inch chuẩn: tốc đôă chuyển khi oxi
2
2+
4cc/m /ngày ↔ 1 túi chứa Fe giữ được lượng oxi thấm vào trong
2
84 ngày/ 1m diêăn tich bao bì tốc đôă oxi hóa > tốc đôă thấm
13
Bao bì loại oxy làm từ bôăt sắt (tiếp theo)
Kỹ thuâăt phủ sắt lên các màng bao bì Multisorb Technologies và
Mitsubishi Gas Chemical
2+
Hàm lượng Fe sử dụng:
Hàm lượng oxi trong khoảng trống của bao bì
Lượng oxi hòa tan trong TP
Tốc đôă thấm oxi của màng
14
Bao bì loại oxy làm từ bôăt sắt (tiếp theo)
Nguyên tắc chung: 1g Fe2+ tác dụng với 300cc oxi Ageless thiết kế
cho TP aw<0.85 4 ngày (hàm lượng oxi ~ 100ppm)
Môăt số lợi ich
Bánh mì trắng: 45 ngày ><4-5 ngày (nấm mốc)
Vỏ bánh pizza: 10 ngày >< 2-3 ngày
Giảm bọ cánh cứng: bôăt mì
Oxi <0.1% trong snack/3 tháng (Ageless)
15
Bao bì loại oxy làm từ bôăt sắt (tiếp theo)
Vấn đề sử dụng
Bảo quản TP: không có oxi + aw > 0.92 Clostridium botulinum nguy
o
hiểm giải pháp: bảo quản ở < 3 C
Máy phát hiêăn kim loại giải pháp: ascorbic acid
16
Giới thiêău về Multisorb Technologies, Inc
1990 (Mỹ): các chất loại trừ oxi Multisorb Technologies, Inc (tiền thân:
Multiform Desccants, Inc)
Sản phẩm đầu tiên: túi FreshPax
Sản phẩm dạng tấm dán FreshMax
Sản xuất túi loại trừ oxi từ 1988
17
Giới thiêău về Multisorb Technologies, Inc
Các chất loại trừ oxi hầu hết là muối Fe
2+:
20-2000cc oxi khả
năng thấm oxi của túi < 20cc
Ứng dụng thương mại: bánh, thịt xông khói, mì sợi lạnh đông, vỏ
bánh pizza, khẩu phần ăn dành cho quân đôăi
18
Giới thiêău về Multisorb Technologies, Inc
Bằng phát minh đầu tiên:
Kết hợp 20-25% Fe
2+
và 10-14% NaCl trên silicon dioxide túi polypropylene
thấm khi cao (Dupont Tyvek)
Tránh hiêăn tượng vô hoạt ở điều kiê ăn thường: silicon hấp thu nước chất điêăn
ly không kết hợp với Fe
2+
tiếp xúc ẩm > 90% chất điêăn ly hoạt hóa Fe
2+
loại oxi.
19
Giới thiêău về Multisorb Technologies, Inc
Bằng phát minh 1992: loại trừ oxi cho các vâ tă chứa chất lỏng (chứa
trong vỏ hình trụ thả nổi)
Bằng phát minh 1993:
Loại trừ oxi cho sp có ẩm thấp
Fe2+ và các chất điê n
ă ly hấp thu vào hydrogel cung cấp nước
Hydrogel: silicon vô định hình (bôăt) hấp thu 70% ẩm
20
Mitsubishi Gas Chemical Company
Dẫn đầu thế giới trong các sp loại trừ oxi
Nổi tiếng với những chất hấp thụ oxi làm từ sắt
Sản xuất chất loại oxi từ năm 1977
Sp Ageless sản xuất (Nhâăt) bán (Mỹ) 1984
21
Mitsubishi Gas Chemical Company
Cơ bản về kỹ thuâăt: bôăt Fe2+, NaCl và zeolit túi thấm khi hoăăc nhãn
phụ
Bằng phát minh 1979:
FeS
Trôăn dạng hạt: túi polyethylen đục lỗ và thấm khi hoă ăc túi làm từ sợi cotton
Muối sắt, 0.1% sulfur, 0.01-5 phần halogen kim loại hoă ăc Na2SO4, Na2SO3 hoăăc
Na2CO3 và những vâăt liêău trơ.
TP tươi ẩm lớn không cần thêm nước
22
Mitsubishi Gas Chemical Company
Bằng phát minh 1983:
Túi thấm khi kéo dài shelf-life cho cá và trứng cá
Túi thấm khi
Chất hỗ trợ: sắc cacbua, hydroquinone, BHA, vitamin C và erythorbic acid
2 bằng phát minh 1984:
Polyolefin bão hòa Dupont’s Tyvek
Polypropylene vi mao quản Celanese Celguard
23
Mitsubishi Gas Chemical Company
Bằng phát minh 1989
Túi loại trừ oxi cho bao bì cổ cong
Tetraflouride và hexaflouride (VD: ethylene tetraflouride)
Vâăt liêău làm bao bì được thấm resin flourine cung cấp không khi, nước và
chống chất béo
Hạn chế của các bằng phát minh
Nguy cơ nuốt phải những chất chống oxi
Kich thước túi (bao bì có không gian nhỏ)
Miêăng bao bì nhỏ
Khay chiều cao khay
Vón cục tăng lượng chất loại trừ oxi
24
Loại và tính chất của bao bì loại oxi Ageless
Tự phản ứng mà không cần
nước
25