Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn toán 9 huyện bù đăng tỉnh bình phước năm học 2015 2016(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.72 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 01 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 HUYỆN BÙ ĐĂNG
NĂM HỌC 2015-2016
Đề thi môn : Toán
Ngày thi: /1/2016
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài 1(5,0 điểm):
1. Cho biểu thức:

A=

x +1
x −2

+

2 x
x +2

+

2+5 x
.
4− x


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A;
b) Tính giá trị của A, biết x = 16 − 8 3 .
2. Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình: x 2 = y 2 + y + 1
Bài 2(5,0 điểm):
 y 2 − y + x 2 = 2 xy − x
2
2
2 x + x − y + y − 3 = 0

1. Giải hệ phương trình: 

2. Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 − 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
Bài 3(5,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Ba đường
cao AK; BE; CD cắt nhau ở H ( K ∈ BC , E ∈ AC , D ∈ AB) .
1. Chứng minh tứ giác BDEC ; BDHK nội tiếp.
2. Chứng minh AD. AB = AE .AC
3. Chứng minh KA là phân giác của góc ·DKE
4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và DE. Chứng minh: OA//MN.
Bài 4(2,0 điểm):
Cho tứ giác lồi ABCD có AB và CD không song song với nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC và AD . Chứng minh rằng: AB + CD > 2 MN
Bài 5(3,0 điểm):
1. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Chứng minh (a3 + b3 + c3 ) − (a + b + c) chia hết cho 6.
2. Cho x , y > 0 và x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P =

1
2


x +y

2

+

2
+ 4 xy .
xy

- - - Hết - - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………. Số báo danh: ……………………
Chữ ký của giám thị 1: …………………………………………………………….……
Chữ ký của giám thị 2: …………………………………………………….……………
Trang 1/4


HƯỚNG DẪN GIẢI-THANG ĐIỂM
ĐỀ THI HSG TOÁN 9 HUYỆN BÙ ĐĂNG NĂM HỌC 2015-2016
Nội dung

Bài
1
(5đ) a) Rút gọn A =

x +1
x −2

+


2 x
x +2

x ≥ 0

x ≥ 0
+) ĐK:  x − 2 ≠ 0 ⇔ 
x ≠ 4
4 − x ≠ 0


+) A =
=

x +1
x −2

+

2 x
x +2

3x − 6 x
( x + 2)( x − 2)

=

+

+


Điểm

2+5 x
.
4− x

(*)

0,50

−2 − 5 x
( x + 2)( x − 2)

3 x ( x − 2)
( x + 2)( x − 2)

=

=

( x + 1)( x + 2) + 2 x ( x − 2) − 2 − 5 x
( x + 2)( x − 2)

3 x

0,50
0,75

x +2


b) Tính giá trị của A khi x = 16 − 8 3 .
0,50

Ta có x = 16 − 8 3 = (2 3 − 2)2 ⇒ x = 2 3 − 2
⇒A=

3(2 3 − 2)
2 3 −2+2

=

3 3 −3
3

= 3− 3

0,75

2. Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình: x 2 = y 2 + y + 1
Vì y ≥ 0 và y nguyên ⇒ y 2 < y 2 + y + 1 ≤ ( y 2 + y + 1) + y = ( y + 1)2

0,50

⇒ y 2 + y + 1 = ( y + 1)2 ⇒ y = 0 ⇒ x = 1
Vậy pt đã cho có nghiệm ( x; y) = (1;0)

1,00
0,50


2
 y 2 − y + x 2 = 2 xy − x
1.Giải
hệ
phương
trình:
 2
(5đ)
2

2 x + x − y + y − 3 = 0

(1)
(2)

(1)

Pt (1) ⇔ ( y 2 − 2 xy + x 2 ) − ( y − x ) = 0 ⇔ ( y − x )2 − ( y − x ) = 0

0,50

y = x
⇔ ( y − x )( y − x − 1) = 0 ⇔ 
y = x +1
x = 1⇒ y = 1
2
+) y = x thế vào (2) ta được x + 2 x − 3 = 0 ⇔  x = −3 ⇒ y = −3

0,25




0,50
x = 3 ⇒ y = 1+ 3
2
+) y = x + 1 thế vào (2) ta được x = 3 ⇔ 

0,50

Vậy hpt đã cho có 4 nghiệm ( x; y ) : (1;1) , (3;3) , ( 3;1 + 3), ( 3;1 − 3).

0,25

x = − 3 ⇒ y = 1− 3

2. Cho phương trình x 2 + 2mx + m 2 − 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi m
Ta có ∆ = 4m2 − 4(m 2 − 1) = 4 > 0, ∀m nên pt (1) có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không âm.
S<0
Vì pt (1) có nghiệm với mọi m nên pt (1) có hai nghiệm đều âm ⇔  P > 0



1,00

0,50
Trang 2/4



 −2 m < 0
x + x < 0
⇔ 1 2
⇔ 2
 x1 x2 > 0
m − 1 > 0
m > 0

⇔   m < −1 ⇔ m > 1
  m > 1
Suy ra m ≤ 1 thì pt (1) có ít nhất một nghiệm không âm.

0,50
0,50

0,50
3
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Ba đường cao AK;
(5đ) BE; CD cắt nhau ở H ( K ∈ BC , E ∈ AC , D ∈ AB ) .
Vẽ đúng hình nền cho 0,5 điểm
x
A

N

E

D
H
B


K

0,50

O

C

M

1.Chứng minh tứ giác BDEC; BDHK nội tiếp.
+) ·BDC = ·BEC = 900 suy ra tứ giác BDEC nội tiếp
+) ·BDH +·CKH = 180 0 suy ra tứ giác BDHK nội tiếp
2. Chứng minh AD. AB = AE. AC
Ta có: µA chung và ·ADE = ·BCA (cùng bù ·BDE ) ⇒ ∆ ADE : ∆ ACB (g.g)


AD AE
=
⇒ AD.AB = AE . AC
AC AB

(đpcm)

0,50
0,50
0,50
0,50


3. Chứng minh KA là phân giác của góc ·DKE
+) tứ giác BDHK nội tiếp ⇒ ·DKH = ·DBH

(1)

+) tứ giác BDEC nội tiếp ⇒ ·DBH = ·ECH

(2)

+) tứ giác KHEC nội tiếp ⇒ ·EKH = ·ECH
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra ·DKA = ·EKA ( do H ∈ KA )
Suy ra KA là phân giác của góc ·DKE .
4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và DE. Chứng minh: OA//MN.
+) Kẻ tiếp tuyến Ax của (O)
1
⇒ ·CAx = ·CBA (= sd»AC )
2
·
·
Lại có CBA = DEA ( cùng bù góc ·DEC )
⇒ ·CAx = ·DEA ⇒ Ax//DE

mà Ax ⊥ OA ⇒ DE ⊥ OA (4)
+ Mặt khác: Trung điểm M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC
mà N là trung điểm của dây DE ( DE không đi qua tâm M)
⇒ MN ⊥ DE

(5)


0,75

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 3/4


4
(2đ)

Từ (4) và (5) suy ra MN //OA (đpcm)
0,25
Bài 4(2,0 điểm): Cho tứ giác lồi ABCD có AB và CD không song song với nhau. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Chứng minh rằng: AB + CD > 2 MN
D

N
A

0,25

I
B
C

M


Gọi I là trung điểm của AC, khi đó MI và NI lần lượt là đường trung bình của tam
1
2

0,50

1
2

giác ABC và ACD nên MI = AB và NI = CD
1
⇒ MI + NI = ( AB + CD ) ⇒ AB + CD = 2( MI + NI )
2
Mặt khác: Tam giác MNI có MN < MI + NI ⇒ 2 MN < 2( MI + NI ) = AB + CD
Vậy AB + CD > 2 MN

0,25
0,50

5
Bài 5(3,0 điểm):
(3đ) 1. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Chứng minh (a3 + b3 + c3 ) − (a + b + c) chia hết cho 6.
0,25
Đặt M = (a3 + b3 + c3 ) − (a + b + c) = (a3 − a) + (b3 − b) + (c3 − c)
Ta có : a3 − a = a(a − 1)(a + 1) là tích của ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết
cho 2 và một số chia hết cho 3, mà (2;3) = 1 nên a(a − 1)(a + 1) chia hết cho 6.
Tương tự : (b3 − b) và (c3 − c) chia hết cho 6
Vậy M chia hết cho 6.
2. Cho x , y > 0 và x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P =



1

1   1



1
x 2 + y2

+

4
( x + y )2

+2

5

0,50

0,50

1
5
.4 xy +
≥ 4 + 2 + 5 = 11
4 xy
( x + y )2


Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y =

0,25

2
+ 4 xy .
xy

+ 4 xy ÷+
÷+ 
Ta có P =  2 2 +
2 xy ÷
 4 xy
x +y
  4 xy


0,50

1
2

0,50
0,25

Vậy: Giá trị nhỏ nhất của P bằng 11 tại x = y =

1
2


0,25

Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng giám khảo vẫn cho điểm theo thang tương ứng.

- - - Hết - - -

Trang 4/4



×