Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giáo án lớp 4 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.14 KB, 34 trang )

TUẦN 27

CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG
NHÁNH 1: MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
( Thời gian thực hiện từ ngày 09 -> 13/ 03 năm 2015)
Thứ hai ngày 09 tháng 03 năm 2015
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
NÉM XA BẰNG MỘT TAY
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG: Ô TÔ VÀO BẾN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết dùng sức của đôi tay, vai để ném túi cát đi xa, ném đúng
hướng thẳng về phía trước.
2. Kỹ năn: Rèn kỹ năng ném xa bằng 1 tay
3. Giáo dục: Trẻ có ý thức trong giờ học
II. CHUẨN BỊ :

- Túi cát: 6 cái
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :

Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1: Khởi động
* Cô trò chuyện với trẻ: Hôm nay ai đưa các con đi - 2-3 trẻ kể
học?
- Bố, mẹ các con đưa con đi học bằng phương tiện
gì?
- Con hãy kể một số phương tiện giao thông đường
bộ?
- Bây giờ các con hãy cùng làm đoàn tàu khởi động - Trẻ đi mũi chân, gót


nhé:
chân….
Trẻ đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi chạy
xen kẽ chuyển đội hình 3 hàng dọc, điểm danh,
tách hàng.
2. Hoạt động 2: Trọng động
* Bài tập phát triển chung
- Động tác tay 5: Xoay bả vai.
- (4lx4n)
- Động tác bụng: Đứng quay người sang 2 bên.
- (2lx4n)
- Động tác chân: Đứng đưa một chân ra trước
- Động tác bật nhảy: Bật luân phiên chân trước
chân sau
* Vận động cơ bản: Ném xa bằng 1 tay,
- Đội hình 2 hàng ngang cách nhau 4 m
- giới thiệu tên vận động: Ném xa bằng 1 tay.

- (2lx4n)
- (2lx4n)


- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Làm mẫu không giải thích
+ Lần 2: Kết hợp giải thích động tác
Cô đứng trước vạch chuẩn tay phải cầm túi cát,
đứng chân trước chân sau (tay cầm túi cát cùng
chiều với chân sau). Khi có hiệu lệnh ném tay cầm
túi cát đưa từ trước xuống dưới ra sau và vòng lên
cao ném mạnh về phía trước, ném 3 túi cát liền,

ném xong nhặt túi cát để vào vị trí rồi đi về cuối
hàng đứng.
- Trẻ thực hiện:
+ Cho 2 trẻ nhanh nhẹn lên tập
+ Lần lượt cho 2 trẻ lên tập luyện
(Cô quan sát sửa sai, động viên trẻ). Những trẻ
yếu kém tập 2-3 lần.
- Cho trẻ nhắc lại tên vận động
* Trò chơi vận động: Ô tô vào bến
- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi
- Cho trẻ nhắc lại
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần
3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng

- Quan sát cô làm mẫu
- Trẻ quan sát và lắng nghe

- Trẻ thực hiện
- Thi đua luyện tập

- Trẻ lắng nghe
- 1 trẻ nhắc lại
- Trẻ hứng thú tham gia
- Trẻ đi nhẹ nhàng quanh
sân

IV. Kết thúc: Cô cho trẻ vệ sinh vào lớp học.

B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI

HĐCMĐ: QUAN SÁT XE ĐẠP
TRÒ CHƠI VĐ: Ô TÔ VÀO BẾN
CHƠI TỰ DO
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết quan sát và nêu nhận xét về đặc điểm của xe đạp (cấu tạo,
chất liệu, màu sắc, kích thước, âm thanh, tốc độ, nơi hoạt động, công dụng...). Qua
đó phát triển khả năng quan sát, tư duy và phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Trẻ hứng
thú tham gia trò chơi và chơi đúng luật.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát , tư duy có chủ định của trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe và chấp hành đúng
luật giao thông đường bộ.
II. CHUẨN BỊ :

- Xe đạp
- Sân chơi an toàn.
- Một số đồ chơi
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :


Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Quan sát có mục đích.
- Đố vui
Xe gì hai bánh
Đạp chạy bon bon
Chuông kêu kính coong
Đố bé xe gì?
- Cô giới thiệu quan sát xe đạp, cho trẻ quan sát, và
nêu nhận xét.
+ Ai nhận xét gì về xe đạp?

+ Phần bánh xe so với khung xe thì như thế nào?
+ Chiếc xe đạp này màu gì?
+ Chuông xe đạp kêu như thế nào? (cho trẻ giả
tiếng kêu)
+ Xe đạp chạy ở đâu?
+ Đó là phương tiện giao thông hoạt động trên
đường gì?
+ Xe đạp so với xe máy thì xe nào nhanh hơn? Vì
sao con biết?
+ Xe đạp dùng để làm gì?
+ Khi tham gia giao thông các con phải làm gì?
=> Xe đạp là phương tiện đi lại trong mỗi gia đình để
chở người chở hàng, xe đạp có 2 bánh tròn, lốp, tay
lái, khung xe, yên … giáo dục trẻ khi khi ngồi trên xe
đạp cẩn thận không cho chân vào bánh xe, khi ra
đường phải chấp hành luật giao thông…
2. Hoạt động 2: Trò chơi vận động "Ô tô vào
bến"
- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Cho trẻ tham gia chơi.
- Cho trẻ chơi theo lớp 2 - 3 lần, cô bao quát, động
viên nhắc nhở trẻ.
3. Hoạt động 3: Chơi theo ý thích.
- Cô giới thiệu đồ chơi, phân khu chơi, giáo dục trẻ
trước khi về nhóm chơi, cho trẻ lấy đồ chơi và về
nhóm chơi.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với sỏi,
phấn, vòng, bóng.
- Cô bao quát trẻ chơi.


Hoạt động của trẻ

- Xe đạp
- 2, 3 trẻ
- Trẻ trả lời và bổ sung ý
kiến cho nhau.

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe
- Chơi 2 - 3 lần.

- Trẻ quan sát và lắng
nghe

- Trẻ chơi theo ý thích

IV. Kết thúc: Dựa vào kết quả hoạt động cô nhận xét và cho trẻ vào lớp.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Đề tài : ĐẠP XE


I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1. kiến thức: Trẻ phát âm đúng từ: Đạp xe, nói được câu với từ đạp xe
2. Kỹ năng: Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học.
II.CHUẨN BỊ:

- Tranh xe đạp

III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô
1.Hoạt động 1: trò chuyện gây hứng thú
- Cho trẻ hát bài "Bác đưa thư vui tính”
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nói về gì?
- Cho trẻ xem tranh và trò chuyện cùng trẻ.
2. Hoạt động 2: Dạy trẻ phát âm từ: Đạp xe
+ Cô phát âm mẫu
- Cho trẻ phát âm 2-3 lần
- Cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô lưu ý sửa sai cho trẻ
- Cô gợi ý để trẻ nói được các câu với từ đạp
xe
- VD: Em đạp xe đi chơi…..
( Trẻ không nói được cô nói câu mẫu và cho trẻ
nhắc lại, động viên để trẻ nói)
3. Hoạt động 3: Trò chơi: “ Ô tô và chim sẻ”
- Cô nêu luật chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Bao quát trẻ chơi
VI. Kết thúc. Trẻ ra chơi

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát cùng cô
- Bác đưa thư vui tính
- Trẻ trả lời

- Lắng nghe

- Trẻ phát âm
- Trẻ nói
- Lắng nghe
- Chơi trò chơi

D. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
* Sĩ số trẻ.........
Trẻ vắng mặt:.............................................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:


- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2015
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MỘT SỐ LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức : Trẻ gọi đúng tên và nhận xét được những đặc điểm nổi bật của một
số phương tiện giao thông và công dụng của chúng. Biết phân loại, so sánh nhận
xét sự gống và khác nhau về cấu tạo, âm thanh, tốc độ của phương tiện giao thông.
2. Kỹ năng : Phát triển khả năng quan sát ghi nhớ có chủ định, rèn cho trẻ nói
mạch lạc đủ câu.
3. Giáo dục: Trẻ biết khi tham gia giao thông phải đội mũ bảo hiểm, thực hiện
đúng quy định giao thông.
II. CHUẨN BỊ :

* Đồ dùng của cô : Tranh về một số phương tiện giao thông xe đạp, xe máy, ô tô,
xích lô
* Đồ dùng của trẻ : Tranh lô tô về một số phương tiện giao thông.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :

Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức
- Hàng ngày các con được bố mẹ đưa đến - Xe máy, xe đạp
lớp bằng xe gì ?
- Ngoài xe đạp, xe máy ra các con còn biết
phương tiện giao thông gì nữa ?

- Ô tô, xích lô
- Muốn biết những loại phương tiện giao
thông đó có đặc điểm gì và ích lợi như thế nào ?


Hôm nay cô và các con cùng “ Làm quen với một
số phương tiện giao thông đường bộ ” nhé.
2. Hoạt động 2 : Quan sát đàm thoại.
+ Quan sát xe đạp :
- Cô giả làm tiếng chuông xe đạp cho trẻ
đoán.
- Cô xuất hiện xe đạp đồ chơi và hỏi : Đây
là xe gì ?
- Cho trẻ đọc từ “ Xe đạp ”. Các con có
nhận xét gì về chiếc xe đạp này ?
- Xe đạp đi ở đâu ?
- Xe đạp có mấy bánh ?
- Xe đạp dùng để làm gì ? Chuông có tác
dụng gì và kêu như thế nào ? ( Cho trẻ bắt chước
tiếng kêu của xe đạp ).
- Làm thế nào để xe đạp chạy được ? ( Cần
có người đạp ).
- Xe đạp là phương tiện giao thông đường
gì ? Khi đi phải đi như thế nào?
- Khi được bố mẹ đèo ngồi đằng sau xe các
con phải như thế nào ?
 Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
+ Quan sát xe xích lô
- Ngoài ra còn có loại xe gì mà phải cần có
người đạp mà xe mới chạy được ? ( Xích lô )

- Cô đưa tranh xe xích lô cho trẻ gọi tên
quan sát nhận xét.
- Xe xích lô có mấy bánh ?
- Xe đạp và xe xích lô khác, giống nhau ở
điểm gì?
 Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
+ Quan sát xe máy :
- Cô dùng câu đố cho trẻ đoán xe gì ?
- Cô xuất hiện tranh và hỏi trẻ tranh vẽ gì ?
- Cho trẻ đọc từ dưới tranh.
- Các con hãy kể về xe máy nào ?
- Xe máy như thế nào ? Xe máy đi ở đâu ?
Đi như thế nào ? Còi xe máy kêu như thế nào ?
- Xe máy chạy bằng gì ? ( Bằng xăng, bằng
động cơ ).
- Xe máy dùng để làm gì ?
- Xe máy là giao thông đường gì ?
 Xe máy chạy bằng xăng và động cơ nên
người ngồi trên xe máy không cần phải đạp giống

- Vâng ạ

- Trẻ lắng nghe
- Xe đạp ạ
- Trẻ đọc, nhận xét đặc điểm
của xe đạp
- Trên đường
- Có hai bánh
- Trẻ thực hiện
- Cần có người đạp

- PTGT đường bộ, khi đi
phải đạp
- Phải ngồi ngoan ngoãn

- Xe xích lô
- Trẻ quan sát nhận xét
- Xe xích lô có ba bánh
- Trẻ so sánh
- Trẻ đoán
- Xe máy
- Trẻ đọc
- Trẻ kể về xe máy


như xe đạp .
- Khi đi xe máy mọi người phải như thế nào
?( Cô chốt lại giáo dục trẻ )
+ So sánh xe đạp và xe máy :
- Xe đạp và xe máy giống nhau ở điểm
nào?
- Xe đạp và xe máy khác nhau ở điểm nào?
 Cô chốt lại : - Giống nhau : đều có hai
bánh, đều trở người và hàng hóa, đều là phương
tiện giao thông đường bộ.
- Khác nhau : Xe máy đi nhanh hơn vì có
động cơ nổ máy phải có xăng. Xe đạp phải dùng
sức người đạp bằng chân .
+ Quan sát ô tô :
- Cô dùng các thủ thuật khác nhau để xuất
hiện tranh cho trẻ gọi tên, đọc từ dưới tranh và lần

lượt tiến hành quan sát đàm thoại tương tự như
quan sát xe máy, xe đạp.
+ So sánh : Xe máy - ô tô.
- Xe máy và ô tô giống nhau ở điểm nào?
- Khác nhau ở điểm nào?
 Cô chốt lại : - Giống nhau đều là phương
tiện giao thông đường bộ chở người và chở hàng.
- Khác nhau : ô tô to hơn chở được nhiều
người hơn xe máy nhỏ hơn trở được ít hơn.
+ Mở rộng : Cho trẻ kể tên một số phương tiện
giao thông khác mà trẻ biết.
=> Ô tô, xe máy, xe đạp, tàu hoả ... là phương
tiện giao thông đường bộ. Các phương tiện giao
thông đường bộ dùng chở người và hàng hóa ở
đường bộ ( trên cạn). Người điều khiển ô tô gọi
là Tài xế
+ Khi ngồi trên phương tiện giao thông các con
phải làm gì ?
- Giáo dục trẻ khi tham gia giao thông ngồi trên ô
tô không đựoc thò đầu thò tay ra ngoài…
3. Hoạt động 3 :
- Trò chơi “ Thi xem tổ nào nhanh ”.
- Chia trẻ thành 3 đội : xanh, đỏ, vàng.
Nhiệm vụ của 3 đội phải chọn đúng loại phương
tiện giao thông theo yêu cầu của cô.
+ Đội xanh : Chọn Xe máy.
+ Đội đỏ : Chọn xe ô tô.
+ Đội vàng : Chọn xe máy.
- Sau 2 phút đội nào chọn đúng, được nhiều


- Trẻ so sánh

- Trẻ quan sát, gọi tên, nhận
xét đặc điểm của ô tô

- Trẻ so sánh

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ chơi


phương tiện giao thông thì đội đó sẽ thắng cuộc.
- Tổ chức cho trẻ chơi .
- Cô nhận xét kết quả của mỗi đội và động
viên trẻ kịp thời.
IV. Kết thúc: Cho trẻ hát bài “ Nhớ lời cô dặn ” và ra chơi nhẹ nhàng.
B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Quan sát có mục đích: Quan sát xe máy
Trò chơi: Bánh xe quay
Chơi tự do
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết quan sát và nêu nhận xét về đặc điểm của xe xe máy (cấu
tạo, chất liệu, màu sắc, kích thước, âm thanh, tốc độ, nơi hoạt động, nhiên liệu,
công dụng...). Qua đó phát triển khả năng quan sát, tư duy và phát triển ngôn ngữ
cho trẻ.
Trẻ hứng thú tham gia trò chơi và chơi đúng luật.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát , tư duy có chủ định của trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe

II. CHUẨN BỊ :

- Xe máy đỗ ở sân.
- Sân chơi an toàn.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :

Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. HĐ1. Quan sát có mục đích:QS xe máy
- Cô cho trẻ ra sân, giới thiệu mục đích quan sát,
dẫn trẻ đến địa điểm quan sát, hướng cho trẻ quan
sát và nêu nhận xét.
- Trẻ nhận xét bổ sung ý
+ Ai nhận xét gì về xe xe máy?
+ Xe máy so với xe đạp thì như thế nào?(tốc độ, kiến cho nhau
kích thước...)
+ Chiếc xe máy này màu gì?
+ Còi xe máy kêu như thế nào? (cho trẻ giả tiếng
kêu)
+ Xe máy chạy ở đâu?
+ Để xe máy chạy được cần có những gì?
+ Đó là phương tiện giao thông hoạt động trên
đường gì?
+ Xe máy dùng để làm gì?
+ Khi tham gia giao thông các con phải làm gì?
=> Xe máy là phương tiện giao thông đường bộ - Chú ý lắng nghe
dùng để chở người chở hàng. Nhưng khi ra đường,
người điều khiển phải chấp hành đúng luật giao
thông, đội mũ bảo hiểm khi tham giao thông còn



các con ngồi trên xe phải đảm an toàn
2. HĐ 2: Trò chơi vận động.
- Trò chơi: bánh xe quay
+ Cho trẻ nhắc lại luật chơi và cách chơi
+ TC cho trẻ chơi theo lớp 2 - 3 lần cô bao quát,
- Trẻ nhắc cách chơi…
động viên nhắc nhở trẻ.
- Chơi 2-3 lần.
3. HĐ 3: Chơi theo ý thích.
- Cô giới thiệu đồ chơi, phân khu chơi, giáo dục trẻ
trước khi về nhóm chơi, cho trẻ lấy đồ chơi và về
nhóm chơi.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với sỏi,
- Trẻ chơi theo ý thích
phấn, vòng, bóng. Cô bao quát trẻ chơi.
IV. Kết thúc: Dựa vào kết quả hoạt động cô nhận xét và cho trẻ vào lớp.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Đề tài : ĐI XE
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1. Kiến thức: Trẻ phát âm đúng từ: Đi xe, nói được câu với từ đi xe
2. Kỹ năng: Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học.
II.CHUẨN BỊ:

- Phòng học sạch sẽ
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô

1. Hoạt động 1: trò chuyện gây hứng thú
- Cho trẻ hát bài: ‘đường em đi”
- Các con vừa hát bài gì?
- Các bạn nhỏ trong bài hát đi đường bên
nào?
- Cô trò chuyện cùng trẻ.
2. Hoạt động 2: Dạy trẻ phát âm từ: Đi xe
+ Cô phát âm mẫu
- Cho trẻ phát âm 2-3 lần
- Cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô lưu ý sửa sai cho trẻ
- Cô gợi ý để trẻ nói được các câu với từ đi
bộ
- VD: em đi xe máy cùng bố, mẹ đi xe
đạp…..
( Trẻ không nói được cô nói câu mẫu và cho
trẻ nhắc lại, động viên để trẻ nói)
3. Hoạt động 3: Đọc thơ: - “ Chiếc cầu
mới”

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Trẻ nói

- Đọc thơ



- Cho trẻ đọc 2-3 lần
- Bao quát trẻ, sửa sai cho trẻ.
VI. Kết thúc. Trẻ ra chơi
D. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
* Sĩ số trẻ.........
Trẻ vắng mặt:.............................................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:
- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Thứ tư ngày 11 tháng 03 năm 2015



A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂM THẨM MĨ: TẠO HÌNH
VẼ Ô TÔ TẢI (MẪU)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết đặc điểm của chiếc xe ô tô tải và vẽ được các nét cơ bản tạo
thành chiếc xe
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng khéo léo, cách cầm bút
3. Giáo dục: Trẻ có ý thức trong giờ học, đoàn kết.
II. CHUẨN BỊ :

- Tranh vẽ mẫu. Vở tạo hình, bút màu
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Ổn định, giới thiệu bài
* Cho trẻ hát bài “Em tập lái ô tô”
- Em bé trong bài hát đã làm gì?
- Con hãy kể về các loại xe ô tô mà con biết?
- Công dụng của các loại xe ô tô đó?
- Ô tô là phương tiện giao thông gì?
- Cô có một bức tranh rất đẹp vẽ về ô tô đấy, đó
là ô tô gì đây?
2. Hoạt động 2: Quan sát, đàm thoại:
- Bức tranh ô tô tải có những đặc điểm gì?
- Phần đầu xe có những bộ phận gì? Có dạng
hình gì? Được vẽ bằng các nét gì?


Hoạt động của trẻ
- Cả lớp hát 1 lần
- Tập lái ô tô
- 2-3 trẻ kể
- Đường bộ
- Ô tô tải

- Đầu xe, thùng xe, bánh xe
- Có cửa xe, có dạng hình chữ
nhật đứng, được vẽ bằng nét
ngang, nét thẳng đứng
- Phần đầu xe được tô màu gì?
- Màu xanh
- Phần thùng xe có dạng hình gì? Được vẽ bằng - Hình chữ nhật nằm ngang,
các nét gì?
vẽ bằng nét ngang, nét thẳng
- Phần thùng xe có màu gì?
đứng
- Phần bánh xe được vẽ như thế nào?
- Màu cam
- Bây giờ các con hãy quan sát cô vẽ mẫu nhé
- Nét cong tròn khép kín
3. Hoạt động 3: Cô vẽ mẫu cho trẻ quan sát:
- Trước tiên cô cân đối vẽ giữa tờ giấy. Cô cầm
bút bằng tay phải, cầm bằng 3 đầu ngón tay, cô - Trẻ chú ý quan sát và lắng
vẽ đầu xe trước bằng các nét nằm ngang, nét xổ nghe cô hướng dẫn
thẳng tạo thành hình chữ nhật thẳng đứng, sau đó
cô vẽ thùng xe bằng các nét ngang, nét thẳng
đứng tạo thành hình chữ nhật nằm ngang nối với
hình chữ nhật thẳng đứng. Cô vẽ 2 bánh xe hình

tròn bằng các nét cong tròn khép kín. Để ô tô đẹp
hơn cô tô màu: tô đầu xe bằng màu xanh, thùng
xe bằng màu cam; cô tô từ trái qua phải, tô từ
trên xuống.
- Các con thấy cô vẽ tranh ô tô tải có giống với - Có ạ.
bức tranh này không?


4. Hoạt động 4: Trẻ thực hiện
- Cho trẻ nhắc lại cách vẽ
- 1 trẻ nhắc lại
- Cho trẻ thực hiện
- Trẻ vẽ
- Cô quan sát, hỏi trẻ về cách vẽ, gợi ý, hướng
dẫn trẻ còn yếu.
5. Hoạt động 5: Trưng bày sản phẩm
- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày
- Trẻ mang sản phẩm trưng
- Cho trẻ nhận xét bài vẽ nào mà trẻ cho là đẹp bày
nhất
- Trẻ nhận xét
- Cô nhận xét tổng quát, động viên trẻ
IV. Kết thúc: Cô cho trẻ cất don sản phẩm, đồ dùng vào đúng nơi quy định và ra
chơi nhẹ nhàng.
B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
QUAN SÁT Ô TÔ CON
TRÒ CHƠI: DUNG DĂNG DUNG DẺ
CHƠI TỰ DO

( Ban giám hiệu lên lớp Đ/c: Tống Văn Lân soạn giảng)

C. HOẠT ĐỘNG DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Đề tài: ĐI BỘ

( Ban giám hiệu lên lớp Đ/c: Tống Văn Lân soạn giảng)
D. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
* Sĩ số trẻ.........Trẻ vắng mặt:...................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:
- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015


A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
THƠ “CHIẾC CẦU MỚI”

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ lắng nghe cô đọc thơ và đọc thuộc, đọc diễn cảm bài thơ.
2. Kỹ năng: Phát triển tai nghe và phát triển ngô ngữ cho trẻ.
3. Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ các phương tiện giao thông.
II. CHUẨN BỊ:

- Tranh bài thơ “Chiếc cầu mới”
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Ổn định, gây hứng thú
- Xúm xít, xúm xít?
- Cô được biết ở gần đây có một bến xe gồm có
rất nhiều loại xe đấy các con có muốn đến đó
để thăm quan không?
- Cô cho trẻ hát bài “Một đoàn tàu” đi đến mô
hình?
- Chúng mình đã đến bến xe rồi, các con xem ở
bến xe có những loại xe gì?
- Các loại xe đó dùng để làm gì?
- Các loại xe đó rất có ích với chúng ta, cô
được biết có một bài thơ rất hay nói về các loại
xe đó, các con có biết đó là bài thơ nào không?
- Đó là bài thơ “Chiếc cầu mới” do cô Thái
Hoàng Linh sáng tác đấy.
2. Hoạt động 2: Đọc cho trẻ nghe
- Các con có muốn nghe cô đọc bài thơ này
không?
- Cô đọc lần 1: Cô hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác

giả
- Cô đọc lần 2: Kèm tranh minh hoạ
- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả?
=> Bài thơ nói về chiếc cầu mới và trên chiếc
cầu đó có rất nhiều phương tiện giao thông đi
lại như: Ô tô, tàu hoả và có cả người đi bộ nữa
đấy.
3. Hoạt động 3: Đàm thoại, giảng giải, trích
dẫn
- Bài thơ nói về cái gì? (Hỏi 2-3 trẻ)
- Chiếc cầu mới mọc ở đâu?
- Trên cầu có những phương tiện giao thông
nào?

Hoạt động của trẻ
- Quanh cô, quanh cô
- Có ạ !
- Trẻ vừa đi vừa hát
- Trẻ kể tên
- Dùng để trở người và trở
hàng

- Có ạ !
- Trẻ lắng nghe cô đọc thơ
- Tre trả lời

- Chiếc cầu mới
- Trên dòng sông trắng
- Ô tô, tàu hoả



-Trên cây cầu đó nhân dân đi ở đâu?
- Nhân dân đi bên
- Tàu xe chạy ở đâu? (Hỏi 2-3 trẻ)
- Chạy ở giữa
- Tu tu là tiếng còi của loại phương tiện nào?
- Tàu hoả
“Trên dòng sông trắng
……………….
Xình xịch qua cầu
=> Trên dòng sông trắng có một chiếc cầu mới
mọc lên và trên chiếc cầu đó có rất nhiều
phương tiện giao thông đi lại như: ô tô, tàu hoả,
người đi bộ.
- Khách ngồi ở đâu?
- Mọi người như thế nào khi nhìn thấy cây cầu? - Vui
- Vui như thế nào?
- Tấm tắc khen ai?
- Các chú công nhân
“Khách ngồi trên tàu
…………………..
Công nhân xây dựng”.
- Và khi mọi người nhìn thấy chiếc cầu dài như
vậy đã tấm tắc khen tài của các chú công nhân.
Nhờ có chiếc cầu đó mà các phương tiện giao - Lắng nghe
thông đi lại dễ dàng hơn đấy
- Cây cầu rất có ích với các PTGT và người đi
bộ nhờ có cây cầu mà giao thông được thông
xuốt đấy.
- Lắng nghe

- GD: trẻ bảo vệ cầu, đi đúng đường dành cho
người đi bộ.
4. Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ
- Cho cả lớp đọc 3-4 lần?
- Ngồi im
- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả?
- Cho tổ, nhóm, cá nhân lên đọc?
- Trẻ đọc
- Cho cả lớp đọc lại?
- Trẻ trả lời
- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả?
=> Các phương tiện giao thông rất có ích với - Trẻ đọc
chúng ta nên chúng ta phải biết giữ gìn các loại
phương tiện đó và khi tham gia giao thông các
con nhớ ngồi im không được thò đầu, thò tay ra
ngoài cửa sổ nhé.
IV. Kết thúc: Cho trẻ hát bài “Em tập lái ô tô” đi ra ngoài?

B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI


Quan sát có mục đích: QUAN SÁT TRANH Ô TÔ TẢI.
Trò chơi vận động: Ô TÔ VÀ CHIM SẺ.
Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi ngoài trời
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết tên, đặc điểm, nơi hoạt động của ô tải, biết chơi trò cơi vận
động.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ biết bảo vệ và ngồi im khi ngồi trên xe

II. CHUẨN BỊ:

-Tranh ô tô tải
- Sân chơi bằng phẳng sạch sẽ
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh ô tô tải
- Các con xem cô có tranh gì đây?
- Ô tô gì?
- Đúng rồi đây là tranh ô tô tải đấy.
- Xe ô tô tải này có đặc điểm gì? Hỏi 2-3
trẻ)
- Cô chỉ vào đầu xe và hỏi trẻ:
+ Đây là cái gì?
+ Đầu xe có gì?
- Cô chỉ vào thùng xe và hỏi:
+ Cái gì đây?
+ Thùng xe dùng để làm gì?
- Cô chỉ vào bánh xe và hỏi:
+ Ai biết đây là cái gì?
+ Bánh xe có dạng hình gì?
+ Ô tô tải có mấy bánh xe?
- Ô tô tải chạy bằng gì?
- Ô tô tải dùng để làm gì?
- Ô tô tải là phương tiện giao thông đường
gì?
- Các con vừa quan sát tranh gì?
- Khi ngồi trên xe ô tô thì các con phải như
thế nào?

=> Xe ô tô tải là phương tiện giao thông
đường bộ, ô tô tải chạy bằng xăng và dùng
để trở người, chở hàng. Khi ngồi trên xe các
con nhớ ngồi im và không được thò đầu, thò
tay ra ngoài cửa sổ nhé.
2. Hoạt động 2: TCVĐ“Ô tô và chim sẻ”
- Cô nêu luật chơi, cách chơi.

Hoạt động của trẻ
- Tranh ô tô
- Ô tô tải

- Đầu xe
- Có cửa ra vào
- Thùng xe
- Để trở hàng
- Bánh xe
- Dạng hình tròn
- Trẻ đếm
- Chạy bằng xăng
- Trở người, trở hàng
- Phương tiện giao thông đường bộ
- Tranh ô tô tải
- Ngồi im

- Trẻ lắng nghe cô hướng dẫn cách
chơi
- Trẻ chơi



- Cho trẻ chơi 3-4 lần?
- Cô quan sát, hướng dẫn trẻ chơi.
- Sau mỗi lần chơi cô nhận xét, tuyên dương
3. hoạt động 3: Chơi tự do
- Trẻ chơi
- Cho trẻ chơi theo ý thích?
- Cô bao quát trẻ chơi.
VI. Kết thúc: Cô nhận xét nhẹ nhàng kiểm tra số lượng trẻ, cho trẻ vệ sinh
C. HOẠT ĐỘNG DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Đề tài : Ô TÔ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1. Kiến thức: Trẻ phát âm đúng từ : Ô tô, nói được câu với từ ô tô
2. Kỹ năng: Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học.
II.CHUẨN BỊ:

- Tranh ô tô
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô
1.Hoạt động 1: trò chuyện gây hứng thú
- Cô đọc câu đố:
“ Xe bốn bánh
……………
Kêu píp píp”
- Là xe gì?
- Cho trẻ xem tranh và trò chuyện cùng trẻ.
2. Hoạt động 2: Dạy trẻ phát âm từ: ô tô
+ Cô phát âm mẫu

- Cho trẻ phát âm 2-3 lần
- Cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô lưu ý sửa sai cho trẻ
- Cô gợi ý để trẻ nói được các câu với từ ô tô
- VD: Ô tô chạy rất nhanh….
( Trẻ không nói được cô nói câu mẫu và cho trẻ
nhắc lại, động viên để trẻ nói)
3. Hoạt động 3: Trò chơi: “Ô tô và chim sẻ”
- Cô nêu luật chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Bao quát trẻ chơi
VI. Kết thúc. Trẻ ra chơi

Hoạt động của trẻ

- Lắng nghe
- Thuyền buồm
- Lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Trẻ nói

- Lắng nghe
- Chơi trò chơi

D. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY


* Sĩ số trẻ.........
Trẻ vắng mặt:.............................................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:

- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:
- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2015
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ:
DẠY H&VĐ: EM TẬP LÁI Ô TÔ
NH: EM ĐI CHƠI THUYỀN
TC: AI NHANH NHẤT

( Ban giám hiệu lên lớp Đ/c: Tống Văn Lân soạn giảng)

B. HOẠT DỘNG NGOÀI TRỜI
QSCMĐ: QS TRANH Ô TÔ
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG: DUNG DĂNG DUNG DẺ
CHƠI TỰ DO

( Ban giám hiệu lên lớp Đ/c: Tống Văn Lân soạn giảng)


C. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
* Sĩ số trẻ.........
Trẻ vắng mặt:.............................................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:
- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

TUẦN 28


CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG
NHÁNH 2: MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
( Thời gian thực hiện từ ngày 16 -> 20/ 03 năm 2015)
Đ/C: LY HỪ MÉ SOẠN GIẢNG

TUẦN 29

CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG
NHÁNH 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT,
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
( Thời gian thực hiện từ ngày 23 -> 27/ 03 năm 2015)
Thứ hai ngày 23 tháng 03 năm 2015
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
VĐCB: NÉM TRÚNG ĐÍCH THẲNG ĐỨNG BẰNG HAI TAY
TCVĐ: NHẢY LÒ CÒ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết cách ném bằng hai tay trúng đích.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhanh nhẹn, khéo léo cho trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
II. CHUẨN BỊ


Cổng đích ném, bóng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Trò chuyện.
- Cô và trẻ hát bài: “em đi chơi thuyền”.
+ Cô và các con vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói về cái gì?
=> Cô chốt lại giáo dục trẻ giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động 2: Khởi động.
- Cho trẻ đi đội hình vòng tròn: Đoàn tàu đi
thường, đoàn tàu lên dốc, đi thường, đoàn tàu
xuống dốc, đi thường, đoàn tàu đi nhanh, chạy
chậm, chạy nhanh, chay chậm đoàn tàu đi
thường.
3. Hoạt động 3: Trọng động.
* Bài tập phỏt triển chung:
+ Tay: tay đưa ra phía trước lên cao.
+ Chân: Ngồi khuỵu gối.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát.
- Trẻ trả lời.

- Trẻ đi các kiểu đi theo yêu
cầu của cô.
- Trẻ tập cùng cô.
- 3 lần x 8 nhịp.
- 3 lần x 8 nhịp.



+ Bụng: Gập cúi người về trước.
+ Bật : Bật nhảy tại chỗ.
* Vận động cơ bản:
- Cô giới thiệu vận động.
- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Không giải thích.
+ Lần 2: Cô giải thích vận động.
+ Lần 3: Nhấn mạnh.
- Trẻ thực hiện:
+ Cho 2 trẻ thực hiện mẫu thử.
+ Cô lần lượt hai trẻ ở hai tổ thực hiện.
+ Cho 2 tổ thi đua nhau.
+ Qúa trình trẻ thực hiện cô bao quát sửa sai
cho trẻ.
+ TCTV: Ca nô, thuyền buồm
* Trò chơi: Nhảy lò cò.
- Cô giới thiệu trò chơi
- Cho trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
4. Hoạt động 4: Hồi tĩnh.
- Cho trẻ làm chim bay 1 - 2 vòng quanh sân tập.

- 2 lần x 8 nhịp.
- 2 lần x 8 nhịp.

- Trẻ quan sát.
- Trẻ chú ý quan sát và lắng
nghe.
- Trẻ lên tập mẫu

- Trẻ thực hiện .
- 2 tổ thi đua nhau.

- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ làm chim bay nhẹ
nhàng

IV. Kết thúc: Cô cho trẻ đọc thơ “Chú cảnh sát giao thông” ra chơi nhẹ nhàng.
B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Quan sát có mục đích : Máy bay
Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng
Chơi theo ý thích
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Trẻ biết quan sát và nêu nhận xét về đặc điểm của máy bay (cấu tạo,
chất liệu, màu sắc, kích thước, âm thanh, tốc độ, nơi hoạt động, công dụng...). Qua
đó phát triển khả năng quan sát, tư duy và phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Trẻ hứng
thú tham gia trò chơi và chơi
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát , tư duy có chủ định của trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ biết giữ gìn, bảo vệ xe, đảm bảo an toàn khi ngồi trên
xe.
II. CHUẨN BỊ

- Máy bay
- Sân chơi an toàn.
- Một số đồ chơi
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô


Hoạt động của trẻ


1. HĐ1: Quan sát có mục đích: Máy bay
- Đố các con biết tiếng kêu của phương tiện giao
thông nào?
Ùùù…
- Các con đã được nhìn thấy máy bay chưa?
- Máy bay bay ở đâu?
- Cô có cái gì đây?
- Ai nhận xét gì về máy bay?
+ Máy bay có những phần nào?
+ Máy bay dùng để làm gì?
+ Máy bay này màu gì?
+ Tiếng kêu của máy bay như thế nào? (cho trẻ
giả tiếng kêu)
+ Máy bay bay ở đâu?
+ Đó là phương tiện giao thông hoạt động trên
đường gì?
+ Tốc độ của máy bay như thế nào?
+ Khi tham gia giao thông các con phải làm gì?
=> Máy bay là phương tiện giao thông đường hàng
không dùng để chở người chở hàng, máy bay có
phần đầu, phần thân, phân thân của máy bay có 2
cánh để giữ thăng bằng khi bay trên bầu trời. Máy
bay rất to, bay với tốc độ rất nhanh … Vì vậy khi
ngồi trên máy bay các con phải cẩn thận cẩn thận
không thò đầu ra ngoài.
2. HĐ2: Trò chơi vận động.
- Trò chơi: Lộn cầu vồng

+ Cô giới thiệu tên trò chơi.
+ Cho trẻ nhắc lại cách chơi
+ Tổ chức cho trẻ chơi
Cô bao quát, động viên nhắc nhở trẻ.
3. HĐ3: Chơi theo ý thích.
- Cô giới thiệu đồ chơi, phân khu chơi, giáo dục trẻ
trước khi về nhóm chơi, cho trẻ lấy đồ chơi và về
nhóm chơi.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với sỏi,
phấn, vòng, bóng.
- Cô bao quát trẻ chơi.

- Máy bay
- Trẻ trả lời
- Trên trời
- Máy bay
- Trẻ trả lời và bổ sung ý
kiến cho nhau.

- Trẻ lắng nghe

- 1, 2 trẻ nhắc lại
- Chơi 2 - 3 lần.

- Trẻ chơi theo ý thích

IV. Kết thúc: Dựa vào kết quả hoạt động cô nhận xét và cho trẻ vào lớp.


C. HOẠT ĐỘNG DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT

Đề tài : Máy bay, cánh máy bay, Tàu hỏa
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1. Kiến thức: Trẻ phát âm đúng từ : Máy bay, cánh máy bay, Tàu hỏa, nói được
câu với từ Máy bay, cánh máy bay, Tàu hỏa
2. Kỹ năng: Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học.
II.CHUẨN BỊ:

- Tranh ô tô
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô
1.Hoạt động 1: trò chuyện gây hứng thú
- Cô giới thiệu nội dung bài học
- Trò chuyện hướng trẻ vào bài
- Cho trẻ xem từng tranh và trò chuyện cùng
trẻ.
2. Hoạt động 2: Dạy trẻ phát âm từ: Máy
bay, cánh máy bay, Tàu hỏa
+ Cô phát âm mẫu
- Cho trẻ phát âm 2-3 lần
- Cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô lưu ý sửa sai cho trẻ
- Cô gợi ý để trẻ nói được các câu với từ Máy
bay, cánh máy bay, Tàu hỏa
- VD: Tàu hỏa chạy rất nhanh….
( Trẻ không nói được cô nói câu mẫu và cho trẻ
nhắc lại, động viên để trẻ nói)
3. Hoạt động 3: Trò chơi: “Đoàn tàu nhỏ

xíu”
- Cô nêu luật chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Bao quát trẻ chơi
VI. Kết thúc. Trẻ ra chơi

Hoạt động của trẻ

- Lắng nghe
- Thuyền buồm
- Lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Trẻ nói

- Lắng nghe
- Chơi trò chơi

D. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
* Sĩ số trẻ.........
Trẻ vắng mặt:.............................................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:


- Ưu điểm:....................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:
- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2015
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN THẨM
NẶN MÁY BAY (Mẫu)

( Ban giám hiệu lên lớp Đ/c: Tống Văn Lân soạn giảng)
B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Hoạt động có mục đích : Quan sát vườn hoa
Trò chơi vận động : Gieo hạt
Chơi tự do : Với phấn, bóng

( Ban giám hiệu lên lớp Đ/c: Tống Văn Lân soạn giảng)
C. HOẠT ĐỘNG DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
Đề tài: Đầu tàu, toa tàu, chở khách
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Kiến thức: Trẻ nghe và nói được các từ: Đầu tàu, toa tàu, chở khách. Trẻ nghe
và hiểu được các từ trong câu : Tàu hỏa chạy trên đường ray. ............
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nói, phát âm cho trẻ
3. Giáo dục: Trẻ biết tuân thủ luật giao thông
II. CHUẨN BỊ:

- bài hát. Hệ thống câu hỏi.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: Gây hứng thú học tập.
- Cho trẻ hát bài "Đoàn tàu nhỏ xíu".
+ Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói lên điều gì?

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát.
- Trẻ trả lời.


=> Cô củng cố lại và giáo dục trẻ.
2. Hoạt động 2: Ôn các từ, mẫu câu đã học.
- Cô và các con cùng ôn lại các từ “Máy bay,
cánh máy bay, tàu hỏa
- Cô cho trẻ ôn lại câu, từ đã học
- Trẻ ôn lại từ, câu đã học.
3. Hoạt động 3: Học từ, câu mới.
* Học từ mới.
- Trẻ trả lời
- Cô giáo đưa tranh, ảnh Đầu tàu, toa tàu, chở

khách cho trẻ quan sát gọi ten
- Cho tổ, cá nhân nói theo cô giáo.
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ.
* Học câu mới.
- Trẻ nói theo cô.
- Cô cô hát và làm động tác để sử dụng các
câu, có từ: Đầu tàu, toa tàu, chở khách
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân nhắc lại theo cô
giáo.
- Trẻ nghe
4. Hoạt động 4: Luyện tập dạy câu từ vừa - trẻ nhắc lại theo cô
học.
- Cô giáo tạo tình huống để trẻ nói được các
- Trẻ nói.
câu trên.
VI. Kết thúc: Trẻ ra chơi.
D. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY
* Sĩ số trẻ.........
Trẻ vắng mặt:.............................................................................................................
* Tình trạng sức khỏe trẻ:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Cảm xúc:
- Ưu điểm:....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................

.....................................................................................................................................
* Kỹ năng:
- Ưu điểm:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Khuyết điểm:.............................................................................................................
.....................................................................................................................................
* Biện pháp khắc phục:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Thứ tư ngày 25 tháng 03 năm 2015
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
A. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Xác định phía phải, phía trái của bản thân
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Kiến thức:Trẻ xác định được phía phải, phía trái của bản thân trẻ .Trẻ xác định được
nhanh và thành thạo
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy có chủ đích cho trẻ
3. Giáo dục: Trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động
II. CHUẨN BỊ

Rổ cho trẻ, 1 quả bóng
Mỗi trẻ 1 số loại đdđc
Trang phục gọn gàng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của cô
1. Hoạt động 1: ổn định, gây hứng thú
Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Ông mặt trời”
Cô và trẻ cùng nhau trò chuyện về nội dung
thơ. giáo dục trẻ biết bảo vệ giữ gìn sức khỏe khi
đi ra trời nắng và các mùa trong năm
2. Hoạt động 2: ôn xác định phía phải, phía
trái của bản thân
a. Ôn tay phải, tay trái
Hôm nay các con cùng cô giải các câu đố
xem ai đoán nhanh và giỏi nhé.
Khi đi ngoài đường các con phải đi về phía
tay nào?
Còn khi ăn cơm các con cầm thìa, đũa bằng
tay nào? Tay nào cầm bát? (Cho trẻ cùng giơ tay
phải lên và động tác mô phỏng)
Khi tô màu, vẽ các con cầm bút bằng tay
nào? ( mô phỏng động tác vẽ)
Bây giờ các con cho cô biết tay phải, tay trái
của các con đâu?
b. Ôn phía phải, phía trái.
Cô thấy lớp mình học rất giỏi cô sẽ thưởng
cho các con 1 món quà, các con có thích không?
Các con hãy đưa tay phải sang bên canh và
sờ nào. Các con sờ thấy gì?
Rổ đồ dùng ở phía nào? ( cho trẻ lấy rổ ra
phía trước)
Bây giờ các con hãy đặt vị trí của các đồ
theo yêu cầu của cô nào.


Hoạt động của trẻ
Trẻ hát theo cô
Lắng nghe

Tay phải
Tay phải cầm thìa, tay trái
cầm bát
Tay phải

Có ạ
Rổ
Phía phải


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×