Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài tập lớn: Phân tích tài chính doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.87 KB, 26 trang )

Tài chính doanh nghiệp

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................................2
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT.........................................................................................................4
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ DOANH NGHIỆP THỰC TẾ........................................................................................5
PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015...................................................7
PHẦN 3 : DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015..................10
PHẦN 4: BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 CỦA DOANH NGHIỆP...................................18
PHẦN 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG................................................................................................................20
PHẦN 6: KHẤU HAO TSCĐ NĂM 2014...................................................................................................20
PHẦN 7 : MÔ TẢ VỀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP.......................................................................21
PHẦN 8 : XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪNG LOẠI VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC,
TRONG GIAI ĐOẠN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015......................................................................................23
PHẦN 9: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
..............................................................................................................................................................25
KẾT LUẬN..............................................................................................................................................25

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 1


Tài chính doanh nghiệp

LỜI NÓI ĐẦU
Những kiến thức mới về Tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
trường là một trong những nội dung quan trọng trong chương trình đào tạo sinh
viên khối ngành kinh tế của nhà trường. Nó không những cung cấp những kiến
thức cơ bản về Tài chính doanh nghiệp theo nhiều cách tiếp cấn khác nhau mà
còn giúp các nhà quản lý doanh nghiệp hình thành tư duy và phương pháp tiếp


cận mới, đưa ra các quyết định tài chính tối ưu. Vì vậy bài tập lớn môn Tài
chính doanh nghiệp sẽ giúp đỡ sinh viên từng bước rèn luyện những kiến thức
cơ bản nhất của môn này: về các hình thức huy động vốn của doanh nghiệp,
quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào, ảnh hưởng của các nhân tố tới
cách thức chọn lựa nguồn vốn doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn
như thế nào để chi phí sử dụng vốn bình quân là hợp lý, nó ảnh hưởng thế nào
đến tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổ phần. Việc
nghiên cứu doanh thu, chi phí và lợi nhuận có vai trò hết sức quan trọng trong
quản lý tài chính doanh nghiệp, giúp nhận biết mối quan hệ giữa bảng cân đối kế
toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và là căn cứ phân
tích tài chính, xác định quy mô dòng tiền tương lai, làm căn cứ thu hồi vốn đầu
tư, giá trị hiện tại ròng....Đồng thời cũng phát triển năng lực tư duy, khả năng
làm việc độc lập và sáng tạo của mỗi sinh viên. Bài tập lớn giúp cho sinh viên
củng cố, khắc sâu, mở rộng, hệ thống hóa, tổng hợp các kiến thức tài chính đã
học.Hơn nữa biết vận dụng các kiến thức đã học để đề xuất, giải quyết những
vấn đề cụ thể của một doanh nghiệp cụ thể.Làm quen với công tác nghiên cứu
khoa học, tiếp cận và vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học khác nhau và
biết trình bày một công trình nghiên cứu. Tăng cường tính tự học, tự nghiên cứu
của sinh viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
Nhận thức được tầm quan trọng của phân tích tài chính trong doanh
nghiệp, nhóm em đã lựa chọn và tìm hiểu Bài tập lớn với đề tài “Phân tích tài
chính doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc”.
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 2


Tài chính doanh nghiệp
Kết cấu bài tập lớn gồm 9 phần:
Phần 1: Mô tả về Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc

Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm
2015 của doanh nghiệp
Phần 4: báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
Phần 5: Tài sản lưu động
Phần 6: Khấu hao TSCĐ năm 2014
Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Phần 8: Xác định chi phí vốn từng loại vốn của Công ty Cổ phần Tân Tấn
Lộc trong giai đoạn 6 tháng đầu năm 2015
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của Công ty Cổ
phần Tân Tấn Lộc
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện làm Bài tập lớn, mặc dù các
thành viên trong nhóm đã cố gắng hết sức cho bài tập lớn đầu tiên, song Bài tập
lớn của chúng em khó tránh khỏi những khiếm khuyết. Tập thể nhóm rất mong
nhận được sự chỉ bảo, bổ sung của quý thầy cô để Bài tập lớn này của chúng em
được hoàn thiện hơn.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !!!

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 3


Tài chính doanh nghiệp

DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
VAT

Thuế giá trị gia tăng


TSCĐ

Tài sản cố định

ĐK

Đầu kỳ

CK

Cuối kỳ

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

GVHB

Gía vốn hàng bán

CPBH

Chi phí bán hàng

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

LN


Lợi nhuận

WACC

Chi phí sử dụng vốn bình quân

HMLK

Hao mòn lũy kế

NG

Nguyên giá

NĐT

Nhà đầu tư

NQ

Ngân quỹ

GTGT

Gía trị gia tang

BH

Bán hàng


HĐTC

Hoạt động tài chính

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 4


Tài chính doanh nghiệp

PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ DOANH NGHIỆP THỰC TẾ

Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng
rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Sau hơn 20 năm hoạt động trên lĩnh vực sản xuất bao bì thùng Carton, Công Cổ
Phần Tân Tấn Lộcđã phát triển với quy mô diện tích trên 20.000m2, dây truyền
máy móc và công nghệ hiệnđại.Năng lực sản xuất 5.000.000m2/tháng, sản
lượng tiêu thụ 3.000.000m2/tháng.
Công ty đã vàđang tiếp tục phục vụ nhu cầu của khách hàng với những sản
phẩm chất lượng.Hiện nay Tân Tấn Lộc là một trong những nhà sản xuất bao bì
carton hàng đầu cung cấp các sản phẩm carton chất lượng cao cho các ngành
như: Thực phẩm, bánh kẹo, nước giải khát, trái cây xuất khẩu, đồ gỗ, may mặc,
giày da, hóa mỹ phẩm, điện, điện tử,…

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 5



Tài chính doanh nghiệp
Với khẩu hiệu “Đẹp mắt kháchhàng – An toàn sản phẩm” làkim chỉ nam cho
huy trí tuệ nhằm tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, đápứng thiết thực và chu
đáo với khách hang, góp phần phát triển kinh tế.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh – Chức vụ: Tổng Giác đốc
Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: – Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 6


Tài chính doanh nghiệp

PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM 6 THÁNG
ĐẦU NĂM 2015
(Đơn vị tính: 1000đ)
*Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bì carton yêu cầu trung bình 0.4 kg giấy cuộn với mức đơn giá là 6/kg
(chưa có VAT)
*Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công nhân sản xuất được 300 hộp sản phẩm.Chi phí nhân công
trực tiếp cho một giờ là 300.

*Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

1.229.585

Chi phí nhân công gián tiếp

991.650

Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng

361.100

Chi phí bảo hiểm nhà máy
178.250
Bảng thống kê TSCĐ và số khấu hao phải trích của công ty tại ngày
31/12/2014
(ĐVT: tr.đ)
Tổng số
KH 6
TSCD

Tỷ lệ

dùng
trong
Sản xuất

Tên TSCD


chung

Nhà xưởng

tháng

Nguyên

KH

Số KH trong 6 tháng

đầu

giá
1000

năm

đầu năm

năm
111

5%

Máy dập

500


10%

Máy cắt khe
Máy dán

200
100

15%
12%

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 7


Tài chính doanh nghiệp

Máy đóng ghim

200

10%

Máy in

150

10%


Máy dợn sóng

300

15%
30

Quản lý

Nhà văn phòng

doanh

Thiết bị văn

nghiệp

phòng

800

5%

200

10%

500

10%


Phượng tiện vận
tải phục
Bán hàng

vụ bán hàng

25

(Doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng
ngay trong ngày thành lập)
*Hàng tồn kho
Sản phẩm hoàn thành:
-Hàng tồn kho đầu kỳ
30.000 hộp trị giá 280.000
-Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến
20.000 hộp
Nguyên vật liệu trực tiếp:
-Hàng tồn kho đầu kỳ
6.500 kg
-Hàng tồn kho cuối tháng dự kiến
5.000 kg
Chi phí Bán hàng (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo
2% doanh thu
Chi phí lương nhân viên
1.000.000
Chi phí dịch vụ mua ngoài
100.000

Chi phí quản lý doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng
1.900.000
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
330.000
a. Giá thành sản xuất sản phẩm
Ta có:
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 8


Tài chính doanh nghiệp
Số hộp tồn ĐK + Số hộp được sản xuất trong kỳ = Số hộp bán trong kỳ +
Số hộp tồn cuối kỳ
 Số hộp được sản xuất trong kì = 1.500.000 + 20.000 - 30.000 = 1.490.000
(hộp)
-Chi phí nhân công trực tiếp cần cho sản xuất 1.490.000 hộp =(
x300)x(1+24%)= 1.847.600 (nghìn đồng)
-Chi phí sản xuất chung cần cho sản xuất1.490.000 hộp = 1.229.585 +
991.650x(1+24%) + 361.100 + 178.250 + 111.000= 3.109.581 (nghìn đồng)
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cần cho sản xuất 1.490.000 hộp =
0.4x1.490.000 x 6 = 3.576.000 (nghìn đồng)
Vậy tổng chi phí sản xuất = 1.847.600+ 3.109.581+ 3.576.000 = 8.533.181
(nghìn đồng)
Giá thành sản xuất sản phẩm = Tổng chi phí sản xuất+ Chênh lệch sản phẩm
dở dang = 8.533.181 + 0 = 8.533.181 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị =

= 5,727 (nghìn đồng/sản phẩm)


b. Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán = Giá thành sản xuất sản phẩm+ Chênh lệch thành
phẩm tồn kho = 8.533.181+(280.000-20.000x5.727)=8.698.641 (nghìn
đồng)
c. Giá thành toàn bộ
Doanh thu của công ty =
Chi phí bán hàng = 1.500.000 x 18 x 0.02 + 1.000.000x(1+24%) +

100.000+

x6= 1.905.000 (nghìn đồng)

Chi phí QLDN = 1.900.000x(1+24%) + 330.000 +

x6 +

x6= 2.716.000 (nghìn đồng)
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 9


Tài chính doanh nghiệp
Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuất sản phẩm + Chi phí BH + Chi phí
QLDN = 8.533.181+ 1.905.000+2.716.000 =13.154.181(nghìn đồng)

PHẦN 3 : DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015
(Đơn vị tính: 1000đ)

Công ty ước tính rằng công ty sẽ bán được 1.500.000 hộp với giá là
18.000đ/hộp (giá bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết số lượng
tiêu thụ, doanh thu thuần, cho các tháng như sau:
Tháng

Số lượng(hộp)

Doanh thu thuần

Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tổng

200.000
250.000
230.000
270.000
290.000
260.000
1.500.000

3.600.000
4.500.000
4.140.000
4.860.000
5.220.000

4.680.000
27.000.000

 Để tăng doanh thu số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
- Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu
- Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu
với chiết khấu 5%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh
thu; 20% thu vào tháng thứ hai sau tháng phát sinh doanh thu.
 Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận
cho công ty được mua chịu 100% và phương thức thanh toán hàng mua như sau:
40% thanh toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng mua
hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phí.

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 10


Tài chính doanh nghiệp

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
Đơn vị tính: 1000đ
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng


Cách xác định
1.500.000x18
0
TDT- Các khoản giảm trừ
8.533.181+(280.000-20.000x5.727)
Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
27.000.000

+ 1.000.000

Số tiền
27.000.000
0
27.000.000
8.698.641
18.301.359
1.905.000

(1+24%) + 100.000+

x6
Chi phí QLDN

1.900.000x(1+24%) + 330.000 +

2.716.000

x6 +


x6
Thu nhập hoạt
0
động tài chính
Chi phí hoạt động
tài chính:
-CP chiết khấu
1.500.000x18.(1+10%)x50%x5%
thanh toán
-CP lãi vay ngắn
960.000 x 6,6%
hạn
- CP lãi vay dài hạn

0

742.500
60.480
75.000

Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuậnkhác

0
0
0

0
0

0

Lợi nhuận thuần

LN gộp+ Thu nhập TC - CPQLDN –

12.802.379

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 11


Tài chính doanh nghiệp
hoạt động sản xuất
CPBH-CPTC
kinh doanh
Thuế TNDN phải
LN thuần x22%
2.816.523,38
nộp
Lợi nhuận sau thuế
LN thuần-thuế TNDN phải nộp
9.985.855,62
( cho gốc vay ngắn hạn là 960.000 (nghìn đồng) và tính theo lãi đơn)
Tính thuế TNDN quý I:
Chí phí BH=

= 863.600


- Chi phí QLDN=

x(3.600.000+4.500.000+4.140.000)=

1.231.253,333Chi phí HĐTC= Chiết khấu thanh toán+ lãi vay ngắn hạn+ lãi vay
dài hạn =
( 200.000+250.000+230.000)

x1,1 x 50% x5% + 60.480+ 75.000=472.080

Giá vốn hàng bán=280.000+5,727 x 680.000=4.174.360
Doanh thu =(200.000+250.000+230.000)x18=12.240.000
Lợi nhuận gộp= doanh thu- giá vốn hàng bán=12.240.000-4.174.360
=8.065.640
Lợi nhuận thuần=lợi nhuận gộp- chi phí BH- Chi phí QLDN-Chi phí HĐTC
=8.065.640-863.600-1.231.253,333- 472.080= 5.498.706,667
Thuế TNDN=5.498.706,667x22%=1.209.715,467
Tính thuế TNDN quý II= thuế TNDN phải nộp trong 6 tháng – thuế TNDN đã
nộp quý I
=2.816.523,38-1.209.715,467=1.606.807,913
Phân bổ chi phí cho các tháng
Số lượng NVL thực tế dùng trong 6 tháng:
1.490.000x0,4+6.500-5.000=597.500 (kg)
Chi phí NVLTT trong 6 tháng=597.500x1,1x6=3.943.500
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 12


Tài chính doanh nghiệp

Ta coi số NVL mua vào được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm và số lượng sản
phẩm bán hết trong tháng.

Chi phí NVL trực tiếp sử dụng trong từng tháng
Tháng
Tháng 1

Cách tính

Số tiền
525.800

Tháng 2

657.250

Tháng 3

604.670

Tháng 4

709.830

Tháng 5

762.410

Tháng 6


683.540

Ta có bảng tính số thuế GTGT phải nộp:
Thuế GTGT đầu ra=1.500.000x18x10%=2.700.000
Tính thuế đầu vào =

+(1.229.585+361.100+ 178.250+2% x

27.000.000+100.000+330.000) x10%= 632.393,5
Số thuế GTGT phải nộp=2.700.000-632.393,5=2.067.606,5

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 13


Tài chính doanh nghiệp

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 14


Tài chính doanh nghiệp

Phân bổ thuế GTGT phải nộp của các tháng
Tháng
Tháng 1

Cách tính


Số tiền
275.680,8667

x3.600.000
Tháng 2

344.601,0833
x4.500.000

Tháng 3

317.032,9967
x4.140.000

Tháng 4

372.169,17
x4.860.000
399.737,2567

Tháng 5

x5.220.000

Tháng 6

358.385,1267
x4.680.000


Tổng lương=

+991.650+1.000.000+1.900.000=5.381.650

Số chi lương bằng tiền=5.381.650 -5.381.650x11,5%=4.762.760,25
Phân bổ chi lương cho các tháng trong quý
Tháng
Tháng 1

Cách tính
=

Trích BHXH
225.437,3185

793.793,375

281.796,6481

x3.600.000

Tháng 2
=

Số tiền
635.034,7

x4.500.000

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương


Page 15


Tài chính doanh nghiệp
Tháng 3
=

730.289,905

259.252,9163

857.296,845

304.340,38

920.800,315

326.884,1118

825.545,11

293.068,5141

x4.140.000

Tháng 4
=

x4.860.000


Tháng 5
=

x5.220.000

Tháng 6
=

x4.680.000

Chi khác= (1.229.585+361.100+178.250+ 2% x 27.000.000+100.000+330.000)
x 1,1=3.012.828,5
Phân bổ chi khác cho các tháng:
Tháng
Tháng 1

Cách tính
=

Số tiền
401.710,478

x3.600.000

Tháng 2

502.138,083
=


x4.500.000

Tháng 3

461.967,037
=

x4.140.000

Tháng 4

542.309,13
=

x4.860.000

Tháng 5

582.480,177
=

x5.220.000

Tháng 6

522.223,607
=

x4.680.000


GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 16


Tài chính doanh nghiệp

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 17


Tài chính doanh nghiệp

PHẦN 4: BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 CỦA
DOANH NGHIỆP
(Đơn vị tính: 1000đ)
Chi tiêu
I. Thu bằng
tiền
1, Doanh thu từ
bán sản phẩm
Thu trong tháng
Thu sau 1 tháng
Thu sau 2 tháng
Tổng thu
II. Chi bằng
tiền
1, Chi mua vật


Chi trong tháng
Chi sau 1 tháng
2, Chilương
3. Trích BHXH
4, Chi khác
Thuế VAT

Tháng
1/2013

Tháng
2/2013

Tháng
5/2013

Tháng
6/2013

4.950.000 4.554.000 5.346.000 5.742.000

5.148.000

1.881.000
1.881.000

2.351.250 2.163.150 2.539.350 2.727.450
1.188.000 1.485.000 1.366.200 1.603.800
792.000
990.000

910.800
3.539.250 4.440.150 4.895.550 5.242.050

2.445.300
1.722.600
1.069.200
5.237.100

525.800

657.250

604.670

709.830

762.410

683.540

210.320
635.034,7

262.900
315.480
793.793,3
75
281.796,6
481
502.138,0

83
275.680,8
667

241.868
393.350
730.289,9
05
259.252,9
163
461.967,0
37
344.601,0
833

283.932
362.802
857.296,8
45
304.304,3
8
542.309,1
3
317.032,9
967
1.390.171
,667
960.000

304.864

425.898
920.800,3
15
326.884,1
118
582.480,1
77
372.169,1
7

273.416
457.446
825.545,1
1
293.068,5
141
522.223,6
07
399.737,2
567

225.437,31
85
401.710,47
8
-

1.472.502,
497


III. Chênh lệch
NQ
Tồn quỹ đầu kì 10.000.000
Tồn quỹ cuối


Tháng
4/2013

3.960.000

Thuế TNDN
5, Gốc vay ngắn
hạn
6,Lãi vay
Tổng chi

Tháng
3/2013

10.408.497
,5

60480
2.431.788, 2.432.325 5.788.159 2.933.092, 3.383.196
973
,911
,019
502
,488

10.408.49 11.515.95 13.523.78 13.348.74
7,5
8,53
2,62
7,6
11.515.95 13.523.78 13.348.74 15.657.70
8,53
2,62
7,6
5,1

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

15.657.70
5,1
17.511.60
8,61

Page 18


Tài chính doanh nghiệp

Giải thích bảng :
I.
II.

Thu bằng tiền:
Doanh thu thu từ bán hàng = Sản lượng(hộp) x đơn giá ( có tính thuế
GTGT)


Thu trong tháng = 50% x Doanh thu (chưa thuế)
Thu sau 1 tháng = 30% x Doanh thu ( có tính thuế GTGT )
Thu sau 2 tháng = 20% x Doanh thu ( có tính thuế GTGT)
III.

Chi bằng tiền:

Chi trong tháng = 40% x Tổng chi tiêu vật tư
Chi sau 1 tháng = 60% tổng chi tiêu vật tư
Chi lãi vay: 960.000 x 6,3% = 60.480

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 19


Tài chính doanh nghiệp

PHẦN 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Số tiền
Tỷ trọng
Tiền mặt tồn quỹ
3.502.321,722
20%
Tiền gửi thanh toán
7.004.643,444
40%

Chứng khoán khả mại
7.004.643,444
40%
Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2015
(đvt:đ)
Chi tiết
Thành phẩm
Nguyên liệu
Cách xác định:

Sản lượng
20.000 (hộp)
5.000 (kg)

Tổng trị giá
112.318,4027
30.000.000

Các loại vốn bằng tiền = Tồn quỹ cuối kỳ của 6 tháng x Tỷ trọng
Tổng trị giá :
- Thành phẩm =

x sản lượng

=

x 20.000 = 112.318,4027

- Nguyên liệu = Sản lượng x Đơn giá = 5.000 x 6.000 = 30.000.000
Bảng 5.4. Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau 6

tháng đầu năm 2015
Tháng
Tháng doanh thu
Tháng phải thu
( tháng nào, số tiền )
1
2
3
4
5
6

STT

( tháng nào, số tiền )

( nghìn đồng )
( nghìn đồng )
3.600.000
1.800.000
4.500.000
1.650.000
4.140.000
1.650.000
4.860.000
1.810.000
5.220.000
1.990.000
4.680.000
1.880.000

PHẦN 6: KHẤU HAO TSCĐ NĂM 2014
TSCĐ

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Nguyên

Tỷ lệ khấu

Mức KH trung
Page 20


Tài chính doanh nghiệp

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Máy dập

Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn sóng
Phương tiện vận tải

giá
1.000
800
200
500
200
100
200
150
300
500

hao năm
5%
5%
10%
10%
15%
12%
10%
10%
15%
10%


bình hàng năm
50
40
20
50
30
12
20
15
45
50

phục vụ bán hàng
Trong đó :
Mức trích KH trung bình hằng năm = Nguyên giá x Tỷ lệ khấu hao năm
1. Nhà xưởng = 1000 x 5% = 50
2. Nhà văn phòng = 800 x 5% = 40
3. Thiết bị văn phòng = 200 x 10% = 20
4. Máy dập = 500 x 10% = 50
5. Máy cắt khe = 200 x 15% = 30
6. Máy dán = 100 x 12% = 12
7. Máy đóng ghim = 200 x 10% = 20
8. Máy in = 150 x 10% = 15
9. Máy dợn sóng = 300 x 15% = 45
10. Phương tiện vận tải phục vụ bán hàng = 500 x 10% = 50
PHẦN 7 : MÔ TẢ VỀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau
Ngày 1/11/2014, vay ngắn hạn ngân hàng thời hạn 6 tháng, lãi suất
4,5%/3 tháng, gốc và lãi thanh toán một lần khi đáo hạn. Thời hạn gia hạn nợ là

1 tháng, lãi suất quá hạn là 150%).
Ngày 1/2/2015, Ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời
hạn vay 5 năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 15%/năm,
lãi trả 6 tháng một lần, gốc thanh toán khi đáo hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC hình thành và đi vào hoạt động
ngày 1/4/2010, với số vốn cổ phần là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 20.000
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 21


Tài chính doanh nghiệp
đồng, phát hành bằng mệnh giá với số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công
ty gia tăng vốn thêm 2 tỷ thông qua nguồn lợi nhuận và quỹ vào 1/6/2013, là
thời điểm đăng ký thay đổi vốn điều lệ với cơ quan quản lý, tương ứng với
200.000 cổ phiếu, cố tức dự kiến 10%/năm, tỷ lệ gia tăng cổ tức phấn đấu 2%,
công ty chia cổ tức một lần sau Đại hội đồng cổ đông thường niên.
.
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp:
Đơn vị tính:1000đ
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
Ngày 1/4/2010
Ngày 1/6/2013
Ngày 1/11/2014
Ngày 1/2/2015

Phương thức huy động

Quy mô huy


Đối tác cung ứng

Phát hành cổ phiếu
Trả cổ tức
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn

động
20.000.000
2.000.000
1.000.000
1.000.000

vốn
Cổ đông, NĐT
Cổ đông hiện hữu
Ngân hàng
Ngân hàng

Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính:1000đ

Thời điểm thay đổi quy

Quy mô tác động

Đối tác cung ứng vốn

mô vốn

Ngày 1/4/2010
Ngày 1/6/2013

20.000.000
2.000.000

Cổ đông và NĐT
Cổ đông hiện hữu

Vốn vay
Đơn vị tính:1000đ
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn
Ngày

Thời hạn hợp
đồng vay vốn
6 tháng(từ

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Quy mô huy động

Đối tác cung

1.000.000

ứng vốn
Ngân hàng A
Page 22



Tài chính doanh nghiệp
1/11/2014
Ngày 1/2/2015

1/11/2014 đến
30/4/2015)
5 năm(từ 1/2/2012

1.000.000

Ngân hàng

đến 30/1/2017)
Nguồn khác
Đơn vị tính:1000đ
Thời điểm thay đổi

Thời hạn hợp

Quy mô huy

Đối tác cung ứng

quy mô vốn

đồng vay

động


vốn

01/05/2014

đến ngày)
Đến

10.000

Ngân hàng B

31/03/2013

01/07/2014
Đến

200.000

Ngân hàng C

vốn( từ ngày...

31/06/2014
PHẦN 8 : XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪNG LOẠI VỐN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC, TRONG GIAI ĐOẠN 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015
1, Xác định cơ cấu vốn(tổng nguồn vốn là 24.000.000, ĐVT:1000đ))
Loại vốn


Cách tính

Cổ phiếu
thường

Tỷ trọng
91.66%

x100%

Vay ngắn hạn

4.17%
x100%

Vay dài hạn

4.17%
x100%

2, Chi phí sử dụng vốn bình quân:
Chi phí sử dụng vốn vay:
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 23


Tài chính doanh nghiệp
-Vay dài hạn: rd1 = [


-1]

-Vay ngắn hạn: rd2=[

(1-22%)= 11.7%

-1) (1-22%)= 15.02%

-Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới: re = (10.000 10%)

10.000+2%= 12%

-Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC= 91.66%

12% + 11.7%

GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

4.17% + 15.02%

4.17% =12.11%

Page 24


Tài chính doanh nghiệp

PHẦN 9: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC

Tài Sản
I.

Tài sản

Số tiền

Nguồn vốn

Số tiền

28.954.114,43

III, Nợ phải trả

3.067.606,5

17.511.608,61

1. vay ngắn hạn

1.000.000

10.780.000

2. ứng trước cho

(1.000.000)

ngắn hạn

1. Tiền và các
khoản tương
đương tiền

2. Các khoản
phải thu
3. Hàng tồn kho

người bán
30.112,3184

3. thuế và các khoản

2.067.606,5

phải nộp cho nhà
632.393,5

nước
4. vay dài hạn

1.000.000

khấu trừ
II.
Tài sản

5.816.886,32

IV, Vốn chủ sở hữu


31.703.394,25

dài hạn
1. Tài sản cố

3.784.000

1, vốn chủ sở hữu

22.000.000

định
Nguyên giá

3.950.000

2. lợi nhuận sau

9.703.394,25

4. Thuế
GTGT được

thuế chưa phân phối
Giá trị hao mòn lũy

(166.000)

kế

Cp xây dựng cơ bản

2.032.886,32

Tổng tài sản

34.771.000,75

Tổng nguồn vốn

34.771.000,75

KẾT LUẬN
GVHD: Ths Nguyễn Minh Phương

Page 25


×