Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN HOÁ LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.23 KB, 79 trang )

GV:

Ngày soạn: 15/08/2011
Tự chọn 1.
este-lipit
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về este-lipit,tính chất hoá học của este-lipit
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về este-lipit
B.Phơng pháp: Đàm thoại-bài tập
C.Thiết kế các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1.
I.Dạng bài tập viết CTCT và gọi tên
Giáo viên giúp HS ôn lại 1 số kiến thức
về este-lipit.
Hoạt động 2.
Bài 1.
GV giao bài tập HS làm
HCOOCH(CH3)2 isopropyl fomat
Viết các CTCT các este đồng phân của
HCOOCH2CH2CH3 propyl fomat
C4H8O2 và gọi tên.Những este nào có khả CH3COOC2H5 etyl axetat
năng tham gia phản ứng tráng gơng
C2H5COOCH3 metyl propionate
Gv cho bài tập từ tên gọi viết CTCT
Metyl fomat,vinyl axetat
Etyl propionat ,metyl acrylat
Hoạt động 3.


Gv giao bài tập hs làm -gv chữa bổ
xung
Xà phòng hoá hoàn toàn 3,7g 1 este đơn
chức X trong dung dịch NaOH 1M ,sau
đó cô cạn sản phẩm thu đợc 12,1g chất
rắn khanvà 1 lợng chất hữu cơ Y.Cho
toàn bộ lợng Y tác dụng vớ lợng d Na
thấy có 0,56l khí thoát ra(đktc).Xác định
CTCT của X và khối lợng của Y.

Bài 2 Đốt cháy hoàn toàn 4,4g 1 este đơn
chức X thu đợc 4,48l CO2(đktc) và 3,6g
H2O.Xác định CTPT và CTCT có thể có
của X
Giỏo ỏn t chn 12

Bài 2
HCOOCH3,CH3COOCH=CH2
C2H5COOC2H5,CH2=CH-COOCH3
II.Dạng bài tập xác định CTCT của este
Bài 1
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
ROH + Na RONa +1/2H2
Theo ĐLBTKL : khối lợng Y=khối lợng
chát rắn +khối lợng X khối lợng este
=1,6g
Số mol ROH = 2 số mol H2=0.05mol
M ROH=32 vậy Y là CH3OH
M(RCOOCH3)=74g/mol
.vậy X là

CH3COOCH3
Bài 2
Số mol CO2=0,2mol ,mc=0,2.12=2,4g
Số mol H2O=0,2mol,mH=0,4g
Khối lợng oxi =4,4-2,4-0,4=1,6g,số mol
oxi=0,1mol
1


GV:

Ta có tỉ lệ:nc:nH:no=0,2:0,4:0,1=2:4:1
CTĐGN:C4H8O2
Có 4 CTCT
Gv yêu cầu hs làm bài tập
Bài 3
Bài 3
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
Cho 7,4g 1 este đơn chức no mạch hở tác 0,1
0,1
0,1
dụng vừa đủ với 0,1mol NaOH ,cô cạn
M(RCOONa)=8,2/0,1=82, MR=15 ,R là
dung dịch sau phản ứng thu đợc 8,2g
CH3 .M(CH3COOR) =74 ,MR=15 ,R là
muối khan.Xác định CTCT của este trên. CH3
Vậy CTCT : CH3COOCH3.
III.Dạng bài tập tính chỉ số axit,chỉ số
xà phòng hoá
Bài 1

nKOH=0,0015mol ,mKOH=0,084g=84mg
chỉ số axit :84/14=6

Hoạt động 4
GV giao bài tập hs làm
Bài1
Để trung hoà lợng axit lợng axit béo tự do
có trong 14g 1 loại chất béo cần 15ml
Bài 2
dung dịchKOH 0,1M.Tính chỉ số axit
mKOH=0,1.0,5.56=2,8g=2800mg
Bài2
chỉ số xà phòng hoá :2800/15=186,67
Khi xà phòng hoá hoàn toàn 15g chất béo
cần 500ml dung dịch KOH 0,1M .Tính
chỉ số xà phòng hoá
Củng cố:-Este không no dạng RCOOCR=CHRkhi thuỷ phân không sinh ra ancol tơng ứng
CH3COOCH=CH2+H2O CH3COOH +CH3CHO
-Este của phenol khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm sinh ra 2 muối và nớc
CH3COOC6H5 +NaOH CH3COONa +C6H5ONa +H2O
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày soạn 22/08/2011
Giỏo ỏn t chn 12

2


GV:

Tự chọn 2
este-chất
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
-ôn tập và củng cố các kiến thức về este chất béo
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng viết PTHH ,bài tập về chất béo
B.Phơng pháp: Đàm thoại bài tập
C.Chuẩn bị :
-Học sinh ôn lai các kiến thức về este chất béo
D.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1
Gv giao bài tập hỗn hợp 2 este
Bài 1.Để xà phòng hoá hoàn toàn
19,4g hỗn hợp 2 este đơn chức

A,B cần 200ml dung dịch NaOH
1M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn ,cô cạn dung dịch thu đợc
hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế
tiếp nhau và 1 muối khan duy nhất
.Xác định CTCT,gọi tên ,% mỗi
este

Bài 2 .Thuỷ phân hoàn toàn hỗn
hợp gồm 2 este đơn chức X,Y là
đồng đẳng cấu tạo của nhau cần
100ml dung dịch NaOH 1M ,thu
đợc 7,85ghỗn hợp 2 muối của 2
axit là đồng đẳng kế tiếpvà 4,95g
2 ancol bậc 1.Xác định CTCT ,%
mỗi este trong hỗn hợp
Hoạt động 2 Gv giao bài tập về
chất béo
Hs làm gv chữa bố xung
Bài 1
Đun nóng 4,45kg chất béo
(tristearin)có chứa 20% tạp chất
Giỏo ỏn t chn 12

béo

I.Bài tập hỗn hợp este
Bài 1
Hai este có cùng gốc axit vì cùng tạo ra 1 muối
sau khi xà phòng hoá .Đặt CT chung của 2 este là

RCOOR
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
Ta có MRCOOR =19,4/0,3=64,67g/mol
Hay MR+MR=20,67.Vậy 2 ancol là
CH3OH,C2H5OH
CTCT của 2 este là HCOOCH3và HCOOC2H5
%HCOOCH3=61,85%
%HCOOC2H5=38,15%
Bài 2 .Theo định luật
BTKL :meste=8,8g,neste=0,1mol,CTPT là C4H8O2
RCOOR + NaOH RCOONa +ROH
MRCOONa =78,5g/mol ,vậy 2 axit là
HCOOH,CH3COOH ,mà 2 ancol là bậc 1 nên
CTCT của 2 este là HCOOCH2CH2CH3và
CH3COOC2H5
II. Bài tập về chất béo

Bài 1
(C17H35COO)3C3H5+ 3NaOH C3H5(OH)3
+C17H35COOH
Khối lợng glixerol thu đợc
3


GV:

với dung dịch NaOH.
Tính khối lợng glixerol thu đợc
,biêt h=85%


Bài 2. Tính thể tích H2 thu đợc ở
đktc cần để hiđrôhoa 1 tấn
glixerol trioleat nhờ chất xúc tác
là Ni,giả sử H =100%

Bài 3. Khi xà phòng hoá hoàn
toàn 2,52g chất béo A cần 90ml
dung dịch KOH 0,1M.Mặt khác
,khi xà phòng hoá hoàn toàn 5,04g
chất béo A thu đợc 0,53g
glixerol.Tính chỉ số axit và chỉ ssó
xà phòng hoá

là:3,56.92.85%/890=0,3128kg

Bài 2
(C17H33COO)3C3H5+ 3H2 (C17H35COO)3C3H5
Thể tích H2 cần : 1 tấn .3.22,4/884=76018lit

Bài 3
nKOH =0,1.0,09=0,009mol
mKOH =0,009.56=0,504g=504mg
Chỉ số xà phòng hoá : 504/2,52=200
Khối lợng glixerol thu đợc khi xàphòng hoá 2,52g
chất béo là 0,53.2,52/5,04=0,265g
(RCOO)3C3H5+3KOHC3H5(OH)3+3RCOOH
3.56(g) 92(g)
m (g)
0,265(g)
m=0,484g=484mg

chỉ số axit : 504-484/2,52=8

Hoạt động 3 . Hs làm 1 số câu
trắc nghiệm

Câu 1 Hãy chọn câu đúng
A.xà phòng là muối natri của axit béo
B.xà phòng là muối natri ,kali của axit béo
C.Xà phòng là muối của axit hữu cơ
D.xà phòng là muối natri,kali của axit axetic
Giỏo ỏn t chn 12

4


GV:

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây không đúng
A.chất béo thuộc loại hợp chất este
B.chất béo không tan trong nớc do nhẹ hơn nớc
C. chất béo lỏng là các triglixerit chứa các gốc axit không no
D.xà phòng là muối natri hoặc kali của axit béo
Câu 3.Từ dầu thực vật làm thế nào để có đợc bơ?
A.hiđro hoá axit béo
B.hiđto hoá lipit lỏng
C.đề hiđro hoá lipit lỏng
D.xà phòng hoá lipit lỏng
Câu 4.Mỡ tự nhiên là:
A.este của axit panmitic và đồng đẳng
B.muối của axit béo

C.hỗn hợp các triglixerit khác nhau
D.este của glixerol với các đòng đẳng của axit stearic
Câu 5.Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân lipit trong môi trờng axit là
A.phản ứng không thuận nghịch
B phản ứng thuận nghich
C.phản ứng xà phòng hoá
D.phản ứng axit-bazo
Câu 6.Cho 6g hỗn hợp CH3COOH và HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH.Khối
lợng NaOH cần dùng là
A.2g
B.4g
C.6g
D.10g
Câu 7.Một este đơn chức mạch hở,cho 10,8g este này tác dụng vừa đủ với 100ml dung
dịch KOH 1,5M.Sản phẩm thu đợc có phản ứng tráng gơng .CTCT của este đó là
A.HCOO-CH=CH2
B.HCOOCH3
C.CH3-COOCH=CH2
D.CH3COOC2H5
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Giỏo ỏn t chn 12

5


GV:

Ngày soạn : 25/8/2011

Tự chọn 3
glucozo-saccarozo
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-củng cố và khắc sâu kiến thức về glucozo,saccarozo,tính chất hoá học của
glucozo,saccarozo
2.kĩ năng:
-làm bài tập về glucozo,saccarozo nhận biết.
B.Phơng pháp : đàm thoại bài tập
C.Chuẩn bị : học sinh ôn tập các kiến thức về glucozo-saccarozo
D.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
I. Glucozo : C6H12O6(M=180g/mol)
Học sinh ôn lại khái niệm
cacbohiđrat,glucozo,saccarozo,tính chất CTCT: CH2OH-(CHOH)4-CHO

Fructozo CH2OH-(CHOH)3-CO-CH2OH
của glucozo,saccarozo
* T/c: tính chất của ancol đa chức và t/c của
anđehit
Trong môi trờng bazo : G F
II. Saccarozo: C12H22O11(M=342g/mol)
Có t/c của ancol đa chức,phản ứng thuỷ phân

Hoạt động 2
Gv yêu cầu hs làm bài tập về glucozo
Bài 1 .Đun nóng dung dịch chứa 18g
glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 vừa
đủ ,biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn
toàn .Tính khối lợng Ag và AgNO3
-Hs lên bảng làm
_Gv chữa bổ xung
Bài 2 .Lên men m(g) glucozo thành
ancol etylic với H=80%.Hấp thụ hoàn
toàn khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2
d thu đợc 20g kết tủa .Tính m

Bài 3. Khử glucozo bằng H2 để tạo
Giỏo ỏn t chn 12

III Bài tập về glucozo
Bài 1
Ta có số mol Ag = số mol AgNO3=2 số mol
glucozo=0,2 mol
Vậy :
mAg=0,2.108=21,6g,mAgNO3=0,2.170=34g


Bài 2
C6H12O6 2 C2H5OH + 2CO2
CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Số mol glucozo =1/2 số mol
CaCO3=0,1mol.vậy số g glucozo
=0,1.180.100/80=22,5g
Bài 3
C6H12O6 +H2 C6H12O6
6


GV:

sobitol .Để tạo ra 1,82g sobitol với
H=80%.Tính khối lợng glucozo cần
dùng

Hoạt động 3
Gv giao bài tập về saccarozo
Hs làm gv chữa bổ xung
Bài 1. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg
saccarozo thu đợc m(g) glucozo.Tính m

Bài 2. Nớc mía chứa khoảng 13%
saccarozo.Biết H của quá trình tinh chế
là 75%.Tính khối lợng saccarozo thu đợc khi tinh chế 1 tấn nớc mía trên.

180
182

x
1,82
khối lợng glucozo là
1,82.180.100/182.80=2,24g
IV.Bài tập về saccarozo
Bài 1
C12H22O11+H2O C6H12O6+C6H12O6
342
180(g)
1kg
x(kg)
m =1.180/342=0,526kg
Bài 2
Lợng saccarozo trong 1 tấn nớc mía
là:1000.13/100=130g
Lợng saccarozo thu đợc sau khi tinh chế là:
130.75/100=97,5g

Hoạt động 4 .Củng cố HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau
Câu1 .Trờng hợp nào sau đây có hàm lợng glucozo lớn nhất?
A.máu ngời
B .Mật ong
C.dung dịch huyết thanh
D. quả nho chín
Câu2. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch :
glixerol,fomanđehit,glucozo,ancol etylic
A.AgNO3/NH3
B.Na
C.nớc brom D.Cu(OH)2/NaOH
Câu 3.Giữa saccarozo và glucozo có đặc điểm gì?

A.đuợc lấy từ củ cải đờng
B.cùng tác dụng với AgNO3/NH3
C.hoà tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
D.tác dụng đợc với vôi sữa
Câu 4.dãy gồm các chất cùng tác dụng với Cu(OH)2 là:
A.glucozo,glixerol,anđehit fomic,natri axetat
B.glucozo,glixerol,fructozo,ancol etylic
C.glucozo,glixerol,saccarozo,axie axetic
D.glucozo,glixerol,fructozo,natri axetat
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Giỏo ỏn t chn 12

7


GV:

Ngày soạn
Tiết 5

Tinh bột-xenlulozo

A.Mục tiêu
1.kiến thức:

-Củng cố và khắc sâu kiến thức về tinh bột ,xenlulozo
2.kĩ năng:
-kĩ năng làm bài tập về tinh bột và xenlulozo
B.Phơng pháp: đàm thoại bài tập
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động1
I.So sánh sự giống và khác nhau về cấu trúc phân
GV yêu cầu HS ôn tập các kiến
tử ,tính chất của tinh bột và xenloluzo
thức về tinh bột và xenloluzo
II Bài tập về tinh bột
HS trao đổi nhóm để thấy rõ sự
giống và khác nhau về cấu tạo và
tính chất của tinh bột và xenloluzo
Bài 1
Hoạt động 2
Khối lợng tinh bột trong 1kg sắn là:
GV giao bài tập về tinh bột
1000.20/100=200g
Bài 1. Thuỷ phân 1kg sắn chứa
(C6H10O5)n +n H2O nC6H12O6
20% tinh bột trong môi trờng axit 162n
180n
với hiệu suất 85%.Tính khối lợng 200g
glucozo thu đợc
Khối lợng glucozo thu đợc là
_HS nhận bài tập và làm
180.200.85/162.100=188.89g

-GV chữa bổ xung

Bài 2. Cho m(g) tinhbột để sản
xuất ancol etylic,toàn bộ lợng khí
sinh ra đuợc dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 d thu đợc 500g kết tủa
.Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn
là 75%.Tính m

Bài 2 . Sơ đồ biến đổi các chất
(C6H10O5)nC6H12O62nCO22nCaCO3
162n
200g(h=100 )
Vì H =75% nên khối lợng CaCO3 thực tế thu đợc
là 200.0,75.0,75.0,75=84,375g
để thu đợc 500g CaCO3 thì khối lợng tinh bột cần
dùng là: 500.162/84,375=960g

Bài 3.Tinh bột đợc tạo thành trong Bài 3. 6CO2+6H2OC6H12O6 +6O2
cây xanh nhờ phản ứng quang hợp Số mol CO2=6n C6H12O6=6/180=0,033mol
(khí CO2 chiếm 0,03% thể tích
Vậy thể tích CO2=0,033.22,4=0,7392l
Giỏo ỏn t chn 12

8


GV:

không khí).Muốn có 1g tinh bột

Thể tích không khí là 0,7392.100/0,03=2464l
thì thể tích không khí (đktc) là bao
nhiêu
III.Bài tập về xenlulozo
Hoạt động 3 .GV giao bài tập về
xenlulozo
-HS nhận bài tập và làm
Bài 1 .Dùng 324kg xenlulozo và
420kg HNO3 nguyên chấ có thể
thu đợc ? tấn xenlulozo
trinirat,biết sự hao hụt trong quá
trình sản suất là 20%

Bài 2. Khối lợng phân tử trung
bình của xenlulozo trong sội bông
là 4860000.Tính ssố gốc glucozo
có trong sợi bông trên

Bài 1 .
[C6H7O2(OH)3]n3nHNO3[C6H7O2(ONO2)3]n
+3nH2O
Theo PT khối lợng HNO3 d ,nên khối lợng sản
phẩm tính theo xenlulozo
324.297.80/162.100=475,2kg=0,4752tấn

Bài 2. Số gốc glucozo là: 48600000/162=300000

Hoạt động 4 .Củng cố
Câu 1.Tinh bột có nhiều ở
A.trong cây mía, củ cải đờng,cây thốt nốt

B.trong các thân cây và lá
C.trong các loại hạt ngũ cốc,khoai sắn.quả
D.trong cơ thể các động vật bậc thấp
Câu 2.Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thì sản phẩm thu đợc là
A.glucozo
B.frutozo
C.sacarozo
D.CO2 và H2O
Câu 3.tinh bột và xenlulozo khác nhau ở điểm nào?
A.thành phần phân tử
B.cấu trúc mạch phân tử
C.độ tan trong nớc
D.phản ứng thuỷ phân
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Giỏo ỏn t chn 12

9



GV:

Ngày soạn
Tiết 6

ôn tập chơng I-II

A.Mục tiêu
1.kiến thức :
- củng cố và khắc sâu kiến thức về este-lipit-cacbohiđrat
-tính chất hoá học đặc trng của các hợp chất trên
2.kĩ năng : rèn luỵen kĩ năng làm bài tập tự luận và trắc nghiệm
B.Phơng pháp: đàm thoại bài tập
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
I.Kiến thức
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm các kiến
thức về este,lipit,cacbohiđrat : CTCT,tính
chất ,điều chế
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm các bài tập về este,lipit II. Bài tập
-HS nhận bài tập và làm
-GV nhận xét và bổ xung
Bài 1.Khi xà phòng hóa hoàn toàn 6g một

este đơn chức cần 100ml dung dịch KOH
1M ,cô cạn sản phẩm thu đơc 8,4g muối

khan.Xác định CTCT và gọi tên
-Hs làm bài tập 2 gv chữa bổ xung
Bài 2.
Thuỷ phân hoàn toàn 2,2g một este đơn
chức
bằng 100ml NaOH 1M.Sau đó phải thêm
vào 75ml dung dịch HCl1M để trung hoà
NaOH d,sau đó cạn cẩn thận thu đợc 6,43
75ghỗn hợp 2 muối khan ,x ác định công
thức cấu tạo,gọi tên este trên

Bài 1.
RCOOR+NaOHRCOONa+ROH
Số mol RCOOK=số mol
KOH=0,1mol.Vậy
MRCOOK=8,4/0,1=84,vậy R là H
MRCOOR=6/0,1=60,R là CH3
Este là: HCOOCH3 metyl axetat
Bài 2
RCOOR+NaOHRCOONa+ROH
HCl + NaOH NaCl + H2O
Số mol NaOH d =số mol
HCl=0,075mol,khối lợng
RCOONa=6,4375-0,075.58,5=2,05g
MRCOONa=2,05/0,025=82,vậy R là CH3.
Ta có : MRCOOR=2,2/0,025=88,R là
C2H5 .CTCT là CH3COOC2H5 etyl
axetat.

Bài 3

C6H12O62CO2 + 2C2H5OH
CO2 + Ca(CO3)2CaCO3+H2O
Số mol glucozo=1/2 số mol CaCO3
=0,2 mol.Khối lợng glucozo cần dùng
Giỏo ỏn t chn 12

10


GV:

Bài 3
Cho glucozo lên men thành ancol
etylic,toàn bộ lợngkhí sinh ra đợc hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2
lấy d thu đợc 40g kết tủa.Tính khối lợng
glucozo cần dùng ,biết hiệu suất phản ứng
đạt 70%
-Tính thể tích dung dịch Ca(OH)21M đã
dùng

là: 0,2 .180.100/70=51,4g
Thể tích dung dịch
Ca(OH)2=0,4/1=0,4lit

Hoạt động 3
HS làm bài tập trắc nghiệm
.
Câu 1:
Để nhận biét glucozo và glierol dùng thuốc thử nào sau đây:

A.Cu(OH)2
B.AgNO3(NH3,t0) C.Na
D.H2SO4
Câu 2: C3H6O2có bao nhiêu CTCT cùng tác dụng với dung dịch NaOH?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 1este thu đợc số mol CO2bằng số mol H2O thì đo là :
A.este đơn chức
B.este no đơn chức
C.este không no
D.trieste.
Câu 4: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trờng axit sẽ thu đợc:
A.axit axetic và ancol ety lic
B.axit axetic và ancol vinylic
C. axaxetic và andehit axetic
D.axit foocmic và ancol etylic
Câu 5;Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất xà phòng:
A.đun nóng dung dịch axit với dung dịch kiềm.
B.đun nóng chát béo với dung dịch kiềm
C.đun nóng glixerol với axit
D.A,C đều đúng
Câu 6.Đun nóng 9g axit axetic với 9g ancol etylic (H2SO4 đặc) thu đợc m(g) este với
hiệu suất phản ứng đạt 80%.Giá trị của m là:
A.13,2g
B.16,5g
C.10,56g
D.21,53g.
Câu 7. Để tráng 1 cái gơng hết 5,4g Ag ,ngời ta dùng mg glucozo .giá trị của m là:

A.4,5g
B.18g
C..9g
D.8,55g
Câu 8. phản ứng thuỷ phân tinh bột xảy ra trong môi trờng:
A.axit
B.bazo
C.trung tính
D.kiềm nhẹ
Câu 9.Trong cơ thể chất béo bị oxihoa thành những chất nào sau đây;
A.NH3 và CO2 B.NH3,CO2,H2O
C.CO2 và H2O D.NH3,H2O
Câu10. Mỡ tự nhiên là:
A.este của axit panmitic và đồng đẳng
B.muối của axit béo
C.hỗn hợp các triglixerit khác nhau
D.este của axit oleic và đồng đẳng.
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Giỏo ỏn t chn 12

11


GV:

Ngày soạn
Tiết7


bài tập về amin

A.Mục tiêu:
1.kiến thức:
-củng cố và khắc sâu kiến thức về amin,tính chất hoá học của amin
2.kĩ năng :
-rèn luyện kĩ năng làm bài tậptự luận và trắc nghiệm
B.Phơng pháp: đàm thoại-bài tập
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoat động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV cho HS trao đổi nhóm về
I.Bài tập về amin
CTCT,tính chất hoá học của amin
Hoạt động 2
GV giao bài tập về amin ,HS làm
Bài 1.Trung hoà 50ml dung dịch
metyl amin cần 30ml dung dịch
HCl 0,1M.Giả sử thể tích không
thay đổi,tính nồng độ mol/l của
metyl amin
-GV chữa bổ xung

Bài 1
nHCl=0,1.0,03=0,003mol
CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl
0,003
0,003

CM=0,003/0,05=0,06M

Bài 2
Bài 2.Cho nớc brom d vào aniline C H NH +Br C H Br NH
6 5
2
2
6 2
3
2
thu đợc 16,5g kết tủa.Tính khối l- Số mol 2,4,6-tribromanilin=16,5/330=0,05mol
ợng aniline trong dung dịch.
Khối lợng aniline thu đợc là: 93.0,05=4,65g
-HS nhận bài tập và làm ,GV
chữa

Bài 3
.Cho 1,395g anilin tác dụng hoàn
toàn với 0,2l dung dịch HCl
1M .Tính khối lợng muối thu đợc

Bài 3
Số mol anilin=1,395/93=0,015mol
Số mol HCl=0,2mol
C6H5NH2+HCl C6H5NH3Cl
0,015
0,015
Khối lợng muối thu đợc là:0,015.129,5=1,9425g

Hoạt động 3

HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1.Chất nào sau đây có lực bazo lớn nhất ?
A.NH3
B.C6H5NH2
C .(CH3)3N
Giỏo ỏn t chn 12

D,(CH3)2NH
12


GV:

Câu2.Dãy các amin đợc xếp theo chiều tăng dần lực bazo là:
A.C6H5NH2,CH3NH2,(CH3)2NH
B.CH3NH2,(CH3)2NH,C6H5NH2
C.C6H5NH2,(CH3)2NH,CH3NH2
D.CH3NH2,C6H5NH2,(CH3)2NH
Câu 3.Phản ứng của aniline với dung dịch brom chứng tỏ
A.nhóm chức và gốc hiđrocacbon có ảnh hởng qua lai lẫn nhau
B.Nhóm chức và gốc hiđrocácbon không có ảnh hởng qua lại lẫn nhau
C.nhóm chức ảnh hởng đến t/c của gốc hiđrocacbon
D.gốc hiđrocacbon ảnh hởng đến nhóm chức
Câu4.Hoá chất có thể dùng để nhận biết phenol và aniline là:
A.dung dịch brom.
B .H2O
C.Na
D.dung dịch HCl
Câu5 . Amin đơn chức có 19,178% nito về khối lợng .CTPT của amin là:
A.C4H5N

B.C4H7N
C.C4H11N
D.C4H9N
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày
Tiết 8
Giỏo ỏn t chn 12

bài tập Amino axit
13


GV:

I.Mục tiêu
1.Kiến thức :

- củng cố và khắc sâu kiến thức về amino axit,tính chất của amino axit
2.Kĩ năng:
-rèn luyện kĩ năng làm bài tập
II.Phơng pháp: Đàm thoại-bài tập
III.Chuẩn bị: HS ôn tập lại các kiến thức về amino axit
IV.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
I.
Kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về
II.Bài tập về amin
amin,tính chất của amin
Bài 1
Gọi CTĐG của A là CxHyOzNt
Hoạt động 2
Ta có
GV giao bài tập về amin HS nhận x:y:z:t=40,4/12:7,9/1:36/16:15,7/14=3:7:2:1
bài tập và làm
Công thức phân tử của A là ( C3H7O2N)n
Bài 1. Một amino axit A có 40,4%
=89.Vậy n=1
C,7,9%H,15,7%N,36%O về khối lCông thức phân tử là C3H7O2N
ợng và M=89g/mol.Xác định CTPT
của A
-GV nhận xét và bổ xung
Bài 2.Cho 0,1molamino axit A phản
ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
2M .Mặt khác 18g A cũng phản ứng

vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
trên.Xác định khối lợng phân tử của
A

Bài 2
Ta có 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2mol
HCl.Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
0,4mol HCl trên.Vậy A có khối lợng phân tử là;
18/0,2= 90g/mol

GV yêu cầu HS làm bài tập
Bài 3.X là 1 amino axit,khi cho
0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng
hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và
thu đợc 1,835g muối khan,Khi cho
0,01mol X tác dụng với dung dịch
NaOH thì cần dùng 25g dung dịch
NaOH 3,2% .Xác định CTPT và
CTCT của X

Bài 3
Số mol HCl=số mol X=0,01mol.X có 1 nhóm
NH2
RNH2 + HCl RNH3Cl
0,01
0,01
m X=m m-m HCl=1,835-36,5.0,02=1,47g
MX=147g/mol
n NaOH=2nX=0,01mol,vậy X có 2 nhóm COOH
và X có dạng R(NH2)(COOH)2,do đó R là C3H5


Giỏo ỏn t chn 12

14


GV:

Hoạt động 3
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu1.Để chứng minh amino axit là hợp chất lỡng tính,ta có thể dùng phản ứng của
chất này với
A.dung dịch KOH và CuO
B.dung dịch KOH và HCl
C.dung dịch NaOH và NH3
D.dung dịch HCl và Na2SO4
Câu 2.Phân biẹt 3 dung dịch : H 2N-CH2-COOH,CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần
dùng thuốc thử là:
A.dung dịch HCl
B.Na
C.quỳ tím
C.dung dịch NaOH àCau
Câu 3.Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Amino axit là hợp chất đa chức có 2 nhóm chức
B.Amino axit là hợp chất tạp chức có 1nhom COOH và 1 nhóm NH2
C.Amino axit là hợp chất tạp chức có 2nhóm COOH và 1 nhóm NH2
D.Amino axit là hợp chất tạp chức chứa đồng thời 2 nhóm chức NH2và COOH
Câu 4.Cho m (g) anilin tác dung với dung dịch HCl d .Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu đợc 15,54g muối khan .Hiệu suất phản ứng 80% thì giá trị của m là
A.11,16g

B.12,5g
C.8,928g
D.13,95g
Câu 5.Để tách riêng hỗn hợp benzene,phenol,aniline ta dùng các hoá chất nào (các
dụng cụ đầy đủ)
A.dung dịch bom,NaOH,khí CO2
B.dung dịch NaOH,NaCl,khí CO2
C.dung dịch brom,HCl,khí CO2
D.dung dịch NaOH,HCl,khí CO2
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày soạn
Giỏo ỏn t chn 12

15



GV:

Tiết 9

peptit-protein

I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu kiến thức về peptit-protein,tính chất của chúng
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về peptit-protein
II.Phơng pháp: đàm thoại-bài tập
III.Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về peptit-protein
IV.Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
I.Kiến thức
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu
tạo ,tính chất của peptit-protein
Hoạt động 2
GV giao bài tập về peptit-HS làm
Bài 1.Thực hiện phản ứng trùng ngng 2
amino axit glyxin và alanin thu đợc tối
đa ? đi peptit.Viết CTCT và gọi tên

II.Bài tập về peptit
Bài 1
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Ala-Ala
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Ala-Gly

-HS làm bài tập 2
Bài 2. Viết các CTCT và gọi tên các
tripeptit có thể hình thành từ
glyxin,alanin,phenylalanine(C6H5CH2CH(NH2)-COOH)

Bài 2
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NHCH(C6H5CH2)-COOH Gly-Ala-Phe
Gly-Phe-Ala,Ala-Gly-Phe,Ala-Phe-Gly
Phe-Ala-Gly,Phe-Gly-Ala
Ala-Ala-Ala

Bài 3.Thuỷ phân 1kg protein X thu đợc Bài 3
286,5g glyxin.Nếu phân tử khối của X là n X1000:50 000=0,02mol
50 000 thì số mắt xích glyxin trong phân n Gly=286,5:75=3,82mol;số mắt xích là
3,82:0,02=191
tử X là?
Hoạt động 3 HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1.Chọn câu sai trong các câu sau
A.phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
B.protit rất ít tan trong nớc và dễ tan khi đun nóng
C.khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
D.khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Giỏo ỏn t chn 12

16



GV:

Câu 3.Thuỷ phân hpàn toàn protit sẽ thu đợc sản phẩm
A. amin
B.aminoaxit
C.axit
D.polipeptit
Câu4 Để phân biệt glixerol,glucozo,lòng trắng trứng ta chỉ dùng
A.Cu(OH)2
BAgNO3
C.dung dịch brom
D.tất cả đều sai
Câu 5.mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và 1 số tạp chất khác,để khử mùi tanh của
cá trớc khi nấu nên:
A.ngâm cá thật lâu trong nớc để các amin tan đi
B.rửa cá bằng dung dịch thuốc tím có tính sát trùng
C.rửa cá bằng dung dịch Na2CO3
D.rửa cá bằng giấm ăn
Câu6.Số đồng phân cấu tạo của peptit có 4 mắt xích đợc tạo thành từ 4 amino axit
khác nhau là
A.4
B .16
C.24
D.12
Câu 7. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A.enzim là những chất hầu hết có bản chất protein,có khả năng xúc tác cho các quá
trình hoá học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
B.enzim là những protein có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học,đặc biệt là
trong cơ thể sinh vật

C.enzim là những chất không có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá
trình hoá học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
D.enzim là những chất hầu hết không có bản chất protein.
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày soạn
Giỏo ỏn t chn 12

17


GV:

Tiết 10
polime-vật liệu polime
1.Kiến thức
I.Mục tiêu:

- củng cố và khắc sâu kiến thức về polime,các phơng pháp điều chế polime
2.Kĩ năng
-rèn luyện kĩ năng làm bài tập về polime
II.Phơng ph áp : Đàm thoại- trao đổi nhóm
III.Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về polime
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
I.Kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu
tạo ,tính chất ,cách điều chế polime
-HS làm việc theo nhóm
-đại diện các nhóm báo cáo GV nhận
xét và bổ xung
Hoạt động 2
II.Bài tập
-GV giao bài tập về polime
Bài 1.
Bài 1. Từ 13kg axetilen có thể điều chế nC2H2 nCH2=CHCl(- CH2-CHCl -)n
đợc ? kg PVC(h=100%)
26n
62,5n
13kg
31,25 kg

Bài 2.Hệ số trùng hợp của polietilen
M=984g/mol và của polisaccarit
M=162000g/mol là ?
-HS làm bài tập 2-GV nhận xét và bổ

xung

Bài 2.ta có (-CH2-CH2-)n =984, n=178
(C6H10O5) =162n=162000,n=1000

HS làm bài tập 3 GV chữa

Bài 3.PTPƯ
:nC6H5CH=CH2(-CH2-CH(C6H5)-)
C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5CHBrCH2Br
Br2 + KI I2 +2KBr
Số mol I2=0,635:254=0,0025mol
Số mol brom còn d sau khi phản ứng với
stiren d = 0,0025mol
Số mol brom phản ứng với stiten d =0,0150,0025=0,0125mol

Bài 3. Tiến hành trùng hợp 5,2g
stiren.Hỗn hợp sau phản ,ứng cho tác
dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M,
cho tiếp dung dịch KI d vào thì đợc
0,635g iot.Tính khối lợng polime tạo
thành
Giỏo ỏn t chn 12

18


GV:

Khối lơng stiren d =1,3g

Khối lợng stiren trùng hợp = khối lợng
polime=5,2-1,3=3.9g
Hoạt động 3 HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu1.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.stiren
B.toluen
C.propen
D.isopren
Câu 2. Trong các nhận xét dới đây ,nhận xét nào không đúng
A.các polime không bay hơi
B.da số các polime khó hòa tan trong dung môi thông thờng
C.các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D.các polime đều bền vững dới tác dụng của axit
Câu 3.Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A.tơ nhân tạo
B .tơ bán tổng hợp
C.tơ thiên nhiên
D.tơ tổng hợp
Câu 4.Để đièu chế polime ngời ta thực hiện
A.phản ứng cộng
B.phản ứng trùng hợp
C.phản ứng trùng ngng
D.phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngng
Câu 5.Đặc điểm của các mônme tham gia phản ứng trùng hợp là
A.phân tử phải có liên kết đoi ở mạch nhánh
B.phân tử phải có liên kết đôi ở mạch chính
C.phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
D.phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày soạn :
Giỏo ỏn t chn 12

19


GV:

Tiết 11

ôn tập chơng III IV

I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về amin, amino axit, peptit, polime
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài tập , kĩ năng làm bài tập nhận biết
II. Phơng pháp : Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị : HS ôn tập các kiến thức về amin,amino axit, polime

IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1
HS trao đổi nhóm các kiến thức về amin,
amino axit, peptit, polime

Nội dung
I. Kiến thức
II. Bài tập
* Bài tập về amin
Trung hoà 3,72g 1 đơn chức X cần
120ml dung dịch HCl 1M. Xác định
CTPT của X
RNH2 + HCl RNH3Cl
0,12
0,12
M RNH2=3,72 : 0,12
Hoạt động 2
Vậy R là CH3 , CTCT : CH3NH2
GV yêu cầu HS làm bài tập về amin
Bài 2 .4n CnH2n+3 N + (6n +3) O24n
- HS làm việc theo nhóm và theo yêu
4 (14n + 17)
6n +3
cầu của GV
6,2g
0,45
Bài 2 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g amin
no , đơn chức mạch hở cần 10,08 lit oxi CO2 + 2(2n +3) H2O
Giải ra ta đợc n=1. CTCT : CH3NH2

(đktc) . CTCT của amin đó là
Bài 3 . Cho 1,395g anilin tác dụng hoàn Bài 3
Số mol C6H5NH2= 1,395: 93=0,15mol
toàn với 0,2 lit HCl 1M.Tính khối lợng
Số mol HCl=0,2mol
muối thu đợc
C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
Khối lợng muối thu đợc là :
0,15.129,5=1,9425g
* Bài tập về amino axit
Bài 1.
Hoạt động 3
GV giao bài tập về amino axit- HS làm
NH2RCOOH + HCl NH3ClRCOOH
việc theo nhóm
Khối lợng HCl = 18,75-15,1=3,65g , số
mol HCl = 0,01mol
Bài 1 . Cho 15,1 g amino axit đơn chức Phân tử khối của amino axit=151
tác dụng với HCl d thu đợc 18,75 g muối M R=151-45-16= 80. Vậy R là :C6H5CHCTCT : C6H5 CH(NH2) COOH
. Xâc định CTCT của amin trên
Bài 2
Số mol HCl = 0,08.0,25=0,02mol
Bài 2 .Cho0,02mol amino axit A tác
Số mol A= số mol HCl nên A có 1 nhóm
dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl
NH2
0,25 M.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng
thu đợc 3,67g muối khan.Xác định phân H2NR(COOH)n + HCl
Giỏo ỏn t chn 12


20


GV:

tử khối của A

H3NClR(COOH)n
M (muối ) =3.67:0,02=147g/mol

Bài 3.
Este A đợc điều chế từ aminoaxit Y và
ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2
bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X
thu đợc 17,6 g CO2 , 8,1 g H2O , 1,12lit
N2 (đktc) .Xác định CTCT thu gọn của
A

Bài 3
M X =51,5.2=103
Công thức của este có dạng :
NH2-R-COOC2H5 mà M =103, vậy R là
CH2. CTCT là: H2N-CH2-COOC2H5

Hoạt động 4
GV yêu cầu HS làm bài tập về polime
HS làm theo yêu cầu
Bài 1.
Polime X có phân tử khối M=280000
g/mol và hệ số trùng hợp là 10000


* Bài tập về polimme
Bài 1
M monome:280000:10000=28
Vậy M=28 là C2H4
Bài 2

Số mol stiren : 41,6:104=0,4mol
Bài 2.
Số mol brom: 16:160=0,1mol.
Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với
Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với
nhiệt độ xúc tác thích hợp . Hỗn hợp sau dung dịch brom , vậy stiren còn d
phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5CHBr-CH2Br
chứa 16g brom.Khối lợng polime thu đ- 0,1
0,1
ợc là ?
Số mol stiren đã trùng hợp =0,4-0,1=0,3
Khối lợng polime=0,3.104=31,2g

Hoạt động 5 HS làm bài tập trắc nghiệm
1.Anilin không tác dụng với chất nào ?
a. C2H5OH
b.H2SO4
c.HNO2
d.NaCl
2. Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp gồm benzen , ạnlin, phenol, ta chỉ cần dùng
hoá chất (dụng cụ , đk thí nghiệm đầy đủ)
a.Br2, NaOH ,khí CO2
d . NaOH, HCl, khí CO2

b.NaOH, NaCl, khí CO2
c. Br2, HCl, khí CO2
3. Amin đơn chức có 19,178% nitơ về khối lợng .CTPT của amin là
a. C4H5N
b.C4H7N
c.C4H11N
d.C4H9N
4. Cho lợng d anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1mol H2SO4 loãng .Lợng muối thu đợc là:
a. 19,1g
b.18,7g
c.27,6g
d.28,4g
5. Cho m (g) anilin tác dụng với dung dịch HCl d .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54g muối khan .Hiệu suất của phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
Giỏo ỏn t chn 12

21


GV:

a.11,16g
b. 12,5g
c.8,928g
d.13,95g
6. Phân biệt 3 dung dịch : H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc
thử nào ?
a. HCl
b.Na
c. quỳ tím

d. NaOH
7. Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol
NaOH .Công thức của X có dạng
a. H2NRCOOH b. H2N R (COOH)2
c. (H2N)2R COOH d.(H2N)2R (COOH)2
8. Nhựa phenol fomanđehit đợc điều chế từ phenol và fomanđehit bằng loại phản ứng
nào ?
a.trao đổi
b. axit-bazo
c.trùng hợp
d.trùng ngng
9. Khi cho H2N(CH2)6NH2 tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon-6,6.
a. axit oxalic
b. axit ađipic
c. axit malonic
d.axit glutamic
10. Poli(vinyl clorua) đợc điều chế theo sơ đồ:
X Y Z PVC
X là chất nào trong các chất sau?
a. metan
b .etan
c. butan
d. propan
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

Ngy son 25/10/2011
Giỏo ỏn t chn 12

22


GV:

Tiết 12. Luyện tập: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA
AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN.

I.

MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Nắm được tổng quát về cấu tạo và tính chất hoá học cơ bản của amin, amino
axit, protein.
2. Kó năng:
- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chương.
- Viết phương trình phản ứng ở dạng tổng quátcho các hợp chất: amin,
amino axit.protein.
- Giải các bài tập về phần amin,amino axit và protein.

II. CHUẨN BỊ:
- Sau khi kết thúc bài 9, GV yêu cầu học sinh ôn tập toàn bộ chương và làm
bảng tổng kết theo qui đònh của GV.
- Chuẩn bò thêm một số bài tập cho học sinh để củng cố kiến thức trong
chương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Vào bài mới.
Hoạt động của thầy- trò
Hoạt động 1:
GV: Các em đã nghiên cứu và học lí thuyết
của các bài trong toàn chương em hãy cho
biết:
Hs: CTCT chung của amin, amino axit và
protein?
Hs: Cho biết đặc điểm cấu tạo của các hợp
chất amin, amino axit, protein và điền vào
bảng sau?
HS: Trả lời và ghi vào bảng
Loại hợp
Amin Aminoax Protein
chất
it
Cấu tạo
Tính chất
hoá học
Giáo án tự chọn 12

Nội dung

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Nhóm chức đặc trưng:
Nhận xét
- Nhóm chức đặc trưng của amin là –
NH2
- Nhóm chức đặc trưng của amino axit
là –NH2,
- COOH
- Nhóm chức đặc trưng của protein là –
NH-CO-

23


GV:

2. Tính chất:

Hs: Từ bảng trên và bảng sgk hs rút ra nhận
xét về nhóm đặc trưng và t/c hh của các chất.

- Amin có tính bazơ.
- Amino axit có tính chất của nhóm –
NH2(bazơ) và –COOH(axit); tham gia
phản ứng trùng ngưng.
- Protein có tính chất của nhóm peptit
–CO- NH- ; tham gia phản ứng thuỷ
phân; có phản ứng màu đặc trưng với
HNO3 đặc và Cu(OH)2


GV: Các em hãy cho biết tính chất hoá học
đặc trưng của amin, aminoaxit và protein?
Hs: Em hãy cho biết nguyên nhân gây ra
phản ứng hoá học của các hợp chất amin,
aminoaxit và protein?
Hs: Em hãy so sánh tính chất hoá học của
amin và aminoaxit?
Hs: Em hãy cho biết những tính chất giống
nhau giữa anilin và protein? Nguyên nhân
của sự giống nhau về tính chất hoá học đó?
Hoạt động 2:
Gv: Hs làm bài tập 1,2
Bài tập 1,2 sgk – trang 58
Hs: Giải bài tập băng phương pháp tự luận,
chọn phương án đúng khoanh tròn.
Gv và hs nhận xét bổ xung
Hoạt động 3:
GV: Các em hãy thảo luận nhóm giải các bài
tập 3, 4,5 SGK
GV: Gọiï 3 em học sinh đại diện 3 nhóm lên
Bài tập3, 4,5 sgk – trang 58
bảng giải 3 bài tập trên.
Gv và hs nhận xét bổ xung
Rút kinh nghiệm

Giáo án tự chọn 12

24



GV:

Ngày soạn

I.

Tiết 13. LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA POLIME

MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất của polime.
2. Kó năng:
- so sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán.
- Viết các phương trình hoá học tổng hợp ra các vật liệu.
- Giải các bài tập về các hợp chất của polime
II. CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bò hệ thống các câu hỏi về lí thuyết.
- Chọn các bài tập chuẩn bò cho tiết luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh trật tự:
2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với dạy bài mới)
3. Vào bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY- TRỊ
Hoạt động 1:
1. Khái niệm:
GV: Yêu cầu học sinh:
- Hãy nêu đònh nghóa polime. Các khái niệm
về hệ số polime hoá.
- Hãy cho biết cách phân biệt các polime.

- Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp
polime. So sánh các loại phản ứng đó?
HS: Trả lời
2. Cấu trúc phân tử:
GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc phân
tử của polime, những đặc điểm của dạng
cấu trúc đó?
HS: Trả lời

NỘI DUNG
1. Khái niệm:
- Polime là loại hợp chất có khối lượng
phân tử lớn do sự kết hợp của nhiều
đơn vò nhỏ( mắc xích liên kết) tạo nên.
- Polime được phân thành polime thiên
nhiên, polime tổng hợp và polime
nhân tạo.
- Hai loại phản ứng tạo ra polime là
phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng
ngưng
2. Cấu trúc phân tử:

3. Tính chất :
a. Tính chất vật lí:

Hoạt động 2:
Giáo án tự chọn 12

25



×