Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án lớp 4 tuần 10 theo phương pháp trường học mới vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.02 KB, 19 trang )

TUN 10
Ngy son: 24/10/2014
Ngy ging: Th hai ngy 27 thỏng 10 nm 2014
TING VIT
Bi 10 A: ễN TP 1 ( tit 1, 2)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: C nh thng nhau
II. Hot ng thc hnh.
1. Thi c thuc lũng.
- Gv chun b phiu cú tờn bi tp c
t bi 1A n bi 9C.
- Gv yêu cầu Hs bốc thăm bài
+ Nêu câu hỏi về nội dung bài em vừa
đọc.
- Gv sửa lỗi cho từng em, nhận xét.
2. Vit li nhng iu cn nh...

- Nhng bi tp c gi l truyn k l
nhng bi k li mt chui s vic cú
u cú cui gn vi mt hay nhiu
nhõn vt. Mi bi núi lờn iu cú ý
ngha.
Tit 2
3. Lp bng tng kt cỏch vit tờn
riờng.

- Hs c lp hỏt
- Hs bốc thăm bài.
- Hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Hs lm vic theo nhúm.
Tên Tác giả


bài
Dế
Mèn

bênh
Hoài
vực kẻ
yếu
Ngời
ăn xin

Tuốc ghê nhép

Nội dung
Dế Mèn thấy
chị Nhà Trò
bị bọn Nhện
ức hiếp liền
ra tay cứu
giúp
Sự cảm thông
sâu sắc giữa
cậu bé qua đờng và ông
lão ăn xin.

Cỏc loi
Cỏch vit hoa
tờn riờng
Tờn ngi, Khi vit hoa tờn
tờn a lớ ngi tờn a lớ

Vit Nam
Vit Nam, cn vit
hoa ch cỏi u
ca mi ting to
thnh tờn ú.

Nhân
vật
Dế Mèn
Nhà Trò
- Bọn
Nhện
- Tôi
(chú bé)
- Ông
lão ăn
xin
Vớ d
Nguyn
Hu,
Hong
Vn Th

1


Viết hoa chữ cái
Tên người, đầu của mỗi bộ
tên địa lí
phận tạo thành tên

nước ngoài đó. Giữa các tiếng

gạch
nối.
Những tên riêng
phiên âm theo
tiếng Hán Việt
viết như tên riêng
Việt Nam.
4. tác dụng của dấu hai chấm.

5. Nghe viết chính tả.

Andray- ca,
An- be
Anh –
xtanh
Bạch Cư
Dị, Hà
Lan

Dấu câu
Tác dụng
a) Dấu hai - Báo hiệu bộ phận câu đứng
chấm
sau nó là lời nói của một nhân
vật hoặc lời giải thích cho bộ
phận đứng trước
- Dấu hai chấm phối hợp với
dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch

dầu dòng
- Thường được dùng để dẫn lời
b)
Dấu nói trực tiếp của nhân vật hoặc
ngoặc kép
của người nào đó. Trước dấu
ngoặc kép thường phải thêm
dấu hai chấm
- Đánh dấu những từ ngữ được
trích dẫn.

---------------------------------------------------TOÁN
Bài 30: LUYỆN TẬP
I. Khởi động
- Cả lớp chơi trò chơi: Ong đốt,ong đốt
II. Hoạt động thực hành
1. Hãy nêu theo yêu cầu.
GV chốt.

- HS cả lớp cùng chơi
* HĐ cá nhân
- HS làm bài tập vào vở theo yêu cầu SGK
*Góc vuông:
- Góc đỉnh A cạnh BA và CA
- Góc đỉnh H cạnh CH, AH
- Góc đỉnh H, Cạnh AH, BH
* Góc nhọn:
- Góc đỉnh B cạnh BA và BC...
* Góc tù:
2



- Góc đỉnh B cạnh EB, CB
- Góc đỉnh A, Cạnh GA, DA
* Góc bẹt:
- Góc đỉnh H canh HB và HC
2. Quan sát hình chọn câu đúng, câu Bài 2: Hoạt động cặp đôi
sai.
a) S, b) Đ c) Đ d) Đ
3. Thực hiện theo yêu cầu.

III. Hoạt động ứng dụng
- GV giao bài tập ứng dụng trang 62.

Bài 3: Hoạt động nhóm
Độ dài cạnh AC= 5cm
Diện tích hình vuông ABDE
4 x 4 = 16 (cm²)
Diện tích hình vuông BCKL
3 x 3 = 9 (cm²)
Diện tích hình vuông CAMN
5 x 5 = 25(cm²)

------------------------------------------------------KHOA HỌC
Bài 12: NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? ( tiết 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài : Trái đất này là của chúng - HS cả lớp cùng hát
mình
II. Hoạt động thực hành.
1. Quan sát và trả lời câu hỏi

*HĐ nhóm
- Hình 5: Nước thấm qua một số vật
- Hình 6: Chảy từ cao xuống thấp
- Hình 7: Nước thấm qua một số vật.
- Hình 8: Nước hòa tan một số chất.
Tính chất của Ứng dụng trong
nước
thực tế
Chảy từ cao Mái nhà làm
2. Thảo luận và hoàn thành bảng.
xuống thấp
nghiêng
Nước thấm qua Bình lọc nước
một số vật.
Không
thấm Túi bong, áo
qua một số vật. mưa
Hòa tan một số Đường,

muối,
3


II. Hoạt động ứng dụng.
- Gv giao phiếu.

chất.

mì chính


--------------------------------------------------Ngày soạn: 25/10/2014
Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014
TOÁN
Bài 31: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I. Khởi động
- Cả lớp chơi trò chơi: Hãy nhìn tôi làm
không nghe tôi nói
II. Hoạt động thực hành
1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
* GV chốt lại cách viết và đọc số có
nhiều chữ số.
2. Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
a) D ; b) B ; c) D ; d) D
* Muốn tìm trung bình cộng của một số ta
làm thế nào?
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) S ; b) S ; c) S, Đ, S, Đ.
* GV yêu cầu HS kiểm tra lại bằng ê ke.
4. Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính
chu vi và diện tích hình chữ nhật.
5. Đặt tính rồi tính
6. Giải bài toán:
- Phần a thuộc dạng toán nào?
- Phần b thuộc dạng toán nào?

- HS cả lớp cùng chơi

- Tính tổng các số rồi chia tổng đó cho số
các số hạng.
- Hs kiểm tra trong nhóm.

- P = ( a + b) x 2
-S=axb
Đáp án: P = 70( m)
S = 196( m²)
Đáp án:
a) 940 915 ; b) 70 692; c) 5511; d) 9823
- Phần a thuộc dạng toán “Tìm số trung
bình cộng”
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó.
Đáp án:
a) Trung bình mỗi ngày thư viện đó nhận
về số quyển sách.
(2315 + 1235) : 2 = 1775( quyển )
b) Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được
là:
( 75 – 7) : 2 = 34( tạ)
4


Tha rung th hai thu hoch c l:
75 34 = 41( t)
-----------------------------------------------KHOA HC
Bi 12: S CHUYN TH CA NC ( tit 1)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi : i hc
II. Hot ng thc hnh.
1. Quan sỏt v liờn h thc t.
- Yêu cầu hs quan sát hình trong Sgk:
- Hình 1, 2 vẽ gì ?

- Nớc ở thể nào ?
- Lấy ví dụ về nớc ở thể lỏng ?
2. Lm thớ nghim
- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm nh hình
3, Sgk
+ Đổ nớc nóng vào cốc: Quan sát và nêu hiện
tợng ?
+ p đĩa lên mặt cốc: quan sát mặt đĩa rồi
nhận xét ?
- Qua hai hiện tợng trên em có nhận xét gì?
3. Liờn h thc t v tr li.
- Yêu cầu hs quan sát thảo luận:
+ Nớc lúc đầu trong khay ở thể gì ?
+ Nớc trong khay đã biến thành thể gì ?

- HS c lp cựng hỏt
*H cp ụi.
- Hs quan sát, trả lời
- Bỏt nc v b cỏ
+ Thể lỏng, th khớ
+ Nớc ma, nớc giếng, nớc biển...
- Hs thảo luân theo nhóm
+ Hơi nớc bốc lên
+ Mặt đĩa có các hạt nớc đọng lại.
Đó là hiện tợng bay hơi, nớc tụ lại. Nớc
chuyển từ thể lỏng sang thể khí và ngợc
lại.
+ ông đặc
+ Nớc từ thể lỏng chuyển sang thể rắn
ở nhiệt độ thấp, nớc có hình dạng của

khay.
- Nớc đá chuyển sang thể lỏng vì nhiệt
độ ngoài lớn hơn nhiệt độ trong tủ lạnh.
- Hiện tợng nóng chảy.
- Hs phát biểu.
- Lớp nhận xét.

+ Hiện tợng đó đợc gọi là gì ?
+ Nêu nhận xét ?
+ Nêu ví dụ nớc ở thể rắn ?
+ Nớc đá chuyển thành gì ? Tại sao có hiện tợng đó ?
- Nớc tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí
+ Nêu nhận xét ?
- Không màu, không mùi, không vị
* Gv cht:
- Nớc tồn tại ở những thể nào ?
Khí
- Nớc ở các thể đó có tính chất gì chung ?
- Yêu cầu hs vẽ sơ đồ sự chuyển hoá của nbay hơi
ngng tụ
ớc?
- Gv theo dõi, hớng dẫn.

5


- Gv kÕt luËn.

láng
láng

nãng ch¶y

®«ng ®Æc
r¾n

----------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC
Bài 5: TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (tiết 2)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của .
- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của ?
GDKNS
- Kỹ năng bình luận, phê phán -Kỹ năng lập kế hoach
II/ Chuẩn bị: phiếu bài tập , thẻ màu học sinh ...
III/ Hoạt động trên lớp

6


I. Khi ng
- C lp chi trũ chi: lm theo li tụi núi
khụng lm theo tay tụi lm
II.Hot ng thc hnh
.Bài tập 4
- Yêu cầu hs trao đổi về việc em đã sử dụng
thời giờ nh thế nào và dự kiến thời gian biểu
của mình trong thời gian sắp tới.
- Gv chốt ý: Khen ngợi những hs đã biết sử
dụng tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở những hs
còn lãng phí thời giờ.

.Bài tập 5
- Trình bày, giới thiệu tranh vẽ, các t liệu đã
su tầm.
- Yêu cầu hs trình bày những gì các em đã su
tầm đợc.
- Gv khen các em chuẩn bị tốt và giới thiệu
hay.
* Kết luận:
- Thời giờ là cái quí nhất, cần phải sử dụng
tiết kiệm.
- Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ vào
các việc có ích một cách hợp lí, hiệu quả.
3. Củng cố, dặn dò.
- Em đã thực hiện tiết kiệm thời giờ cha ?
-Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm thời giờ ?
- Gv nhận xét tiết học.
- Vn học bài, làm bài đầy đủ.
- Chuẩn bị bài sau.

Kim tra 2 HS
Kim tra v BT 4 HS
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Đại diện trình bày trớc lớp.
- Lớp trao đổi, chất vấn nhận xét.

- Hs trình bày, giới thiệu các tranh vẽ,
bài viết, ... của các em về tiết kiệm thời
giờ.
- Cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa
của các tranh vẽ, ca dao tục ngữ,

truyện, tấm gơng vừa trình bày.
- Hs chú ý lắng nghe.

- 2 học sinh trả lời.

------------------------------------------------------------Ngy son: 26 /10/2014
Ngy ging: Th t ngy 29 thỏng 10 nm 2014
TING VIT
Bi 10 A: ễN TP 1 ( tit 3)
I. Khi ng
- C lp hỏt bi: N ci
II. Hot ng thc hnh.
6. Hi ỏp

- Hs c lp hỏt
- c giao nhim v ng gỏc kho n.
7


7. Vit t ng ó hc theo ch im.

+ Em hiểu nh thế nào là thơng ngời nh
thể thơng thân?

+ Em hiểu nh thế nào là măng mọc
thẳng?

- Em b ó ha l ng gỏc cho ti khi cú
ngi ti thay ca.
- Cỏc du ngoc kộp trong bi dựng dn li

núi trc tip ca nhõn vt.
Nhõn hu
Trung thc- T c m
on kt
trng
thơng ngời, trung thực, trung ớc mơ,
nhân hậu, thành, ngay thẳng, ớc muốn,
nhân
ái, thẳng thắn, thật ớc ao,
nhân đức, lòng, thật tình, mong
hiền
từ, chính trực
muốn, ớc
trung hậu,
vọng, mơ
phúc hậu,
ớc, mơ tbao dung,
ởng
che chắn, ...
+ hiền gặp lành. Một cây làm chẳng nên
non ... hòn núi cao. Hiền nh bụt. Lành nh đất.
Thơng nhau nh chị em ruột. Môi hở răng lạnh.
Máu chảy ruột mềm. Nhờng cơm sẻ áo. Lá
lành đùm lá rách. Trâu buộc ghét trâu ăn. Dữ
nh cọp.
+ Thẳng nh ruột ngựa. Thuốc đắng dã tật. Cây
ngay không sợ chết đứng. Giấy rách phải giữ
lấy lề. Đói cho sạch rách cho thơm.
+ Cầu đợc ớc thấy. ớc sao đợc vậy. ớc muốn
trái mùa. Đứng núi này trông núi nọ.


+ Em hiểu nh thế nào là trên đôi cánh ớc mơ?
+ Yờu cu Hs t cõu.
-----------------------------------------------------TING VIT
Bi 10 B: ễN TP 2 ( tit 1)
I. Khi ng
- C lp chi trũ chi ong t
II. Hot ng c bn.
1. Gv t chc Hs chi Gii ụ ch

2. Vit nhng iu cn nh v cỏc bi

- Hs c lp chi
- Hs lm bi theo nhúm:
ỏp ỏn: 1) chõn; 2) hin ; 3) nõng; 4) nga; 5)
rỏch; 6) iu
- T hng dc: Nhõn ỏi.
Tờn bi

Ni dung chớnh

Nhõn
8


tp c l truyn k t bi 4A n bi
6C vo bng theo mu.

vt
Nhng ht Ca ngợi chú bé - Vua

thúc ging Chôm trung thực, - Chu bộ
dũng cảm dám nói Chụm
sự thật.
Ni dn vt Thể hiện tình cảm - ễng
ca
An- yêu thơng và ý - M
thức trách nhiệm - An
drõy - ca
với ngời thân, lòng drõy - ca
trung thực, sự
nghiêm khắc với
lỗi lầm của bản
thân.
Ch em tụi Cô chị hay nói dối - Ch,
đã tỉnh ngộ nhờ sự tụi, ba
giúp đỡ của cô em. tụi
Câu
chuyện
khuyên học sinh
không đợc nói dối.
Nói dối là một
tính xấu làm mấ
lòng tin, sự tín
nhiệm , lòng tôn
trọng của mọi ngời
đối với mình.

----------------------------------------------------TON
Bi 32: NHN VI S Cể MT CH S.( TIT 1)
I. Khi ng

- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói - HS c lp hỏt
vai em
II. Hot ng c bn.
2. Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số
(có nhớ).
- Hs lm theo nhúm
ì
Ví dụ: 13 204 4 = ?
- Hs thực hiện:
136204
ì

4
544816
Vậy: 136204 x 4 = 544816

- Từ phải sang trái
9


- Nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp nh©n víi sè cã
mét ch÷ sè ?
3. Đặt tính rồi tính:
- Đáp án:
* Gv chốt cách đặt tính và cách thực hiện
682 642
từ trái sang phải.
III. Hoạt động thực hành.
1.Tính
- Đáp án:

* Gv chốt cách đặt tính và cách thực hiện
724 524
từ trái sang phải.
- Chú ý phép nhân có nhớ.
2. Tương tự bài 1.

604 251

480 620

168 426

---------------------------------------------------------THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI.
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học nắm được cách phát triển câu chuyện dựa theo cốt truyện đã cho sẵn.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
PHƯƠNG PHÁP
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Y/c hs đọc lại câu chuyện: " Giờ học
văn"
- Y/c hs nhận xét bài đọc của bạn.
G: nhận xét và cho điểm
II. DẠY HỌC BÀI MỚI:
1. GIỚI THIỆU BÀI MỚI:
- Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các con
ôn lại kiến thức về phát triển câu chuyện.
2. THỰC HÀNH.
* Bài 1:

- Y/c hs đọc đề bài.
- Y/c hs tự làm vào vở bài tập, đổi chéo vở
để kiểm tra.
G: nhận xét chốt lại bài làm hay nhất.

NỘI DUNG
Hs đọc bài.

Hãy tưởng tượng và phát triển câu chuyện
cảm động trong bài thơ sau:
Gợi ý:
- Đoạn 1: ( Ứng với khổ thơ 1): Chuyện
xảy ra hôm nào? Hôm ấy cô dạy bài gì?
Cô dạy như thế nào? Các bạn vốn chăm
chỉ nghe cô dạy thế nào? Các bạn vốn
nghịch ngợm, hiếu động nghe cô dạy như
thế nào?
- Đoạn 2: ( Ứng với khổ thơ 2): Khi được
10


cô mời phát biểu ý kiến, các bạn nói gì?
Em phát biểu ý kiến hoặc suy nghĩ như thế
nào?
- Đoạn 3: ( Ứng với khổ thơ 3) : Tiếng
khóc bất ngờ là của ai? Cô và các bạn ngồi
bên quan tâm, hỏi han thế nào? Vì sao bạn
ấy khóc? Sau khi biết chuyện, thái độ của
các bạn nam, nữ trong lớp thế nào?
------------------------------------------------Ngày soạn: 27 /10/2014

Ngày giảng: Thứ năm ngày30 tháng 10 năm 2014
TOÁN
Bài 32: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.( TIẾT 2)
I. Khởi động
- Cả lớp hát bài: Khăn
quàng thắm mãi vai em
II. Hoạt động thực hành.
2. Đặt tính rồi tính
* Gv chốt: Đặt tính theo
cột dọc, tính từ phải sang
trái.
3. Viết giá trị của biểu
thức vào ô trống.
Gv chốt: Biểu thức có
chứa một chữ.
4. Tính.
- Trong biểu thức có phép
tính cộng và nhân ta thực
hiện như thế nào?
5. Giải bài toán:
- Bài thuộc dạng toán gì?

- HS cả lớp hát
- Hs làm bài cá nhân
Đáp án:
570 255
218 442
m
2
141305 x m 282 610


965 224
3
5
423 915 706 525

6
847 830

- Nhân chia trước, cộng trừ sau.
Đáp án:
32145 + 423 507 x 2 = 32145 + 847 014
= 879 159
843257 – 123568 x 5 = 843 257 – 617 840
= 225 417
- Gấp một số lên nhiều lần
Đáp án: 8 xã vùng thấp được cấp số quyển truyện là:
830 x 8 = 6640( quyển)
9 xã vùng cao được cấp số quyển truyện là:
920 x 9 = 8280 (quyển)
Huyện đó được cấp số quyển truyện là:
11


III. Hot ng ng dng.

6640 + 8280 = 14 920( quyn)
---------------------------------------TING VIT
Bi 10 B: ễN TP 2 ( tit 2 )


I. Khi ng
- C lp chi trũ chi ong t

- Hs c lp chi

II. Hot ng thc hnh.
- Hs hot ng theo nhúm.
- 2 hs lên làm vào bảng phụ, lớp làm vào
3. Hs c don vn
4. -Yêu cầu hs thống kê những tiếng và vở bài tập.
- Báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung.
cấu tạo tiếng vào mô hình cho sẵn.
Đáp án:
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs khi cần.
- Chỉ có vần và thanh: ao
- Gv nhận xét, củng cố bài.
- Có đủ âm đầu, vần,thanh: Các tiếng còn
lại
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Hs hot ng nhúm
5.
ỏp ỏn:
* Gv cht:
- T n: tre, bay
- Thế nào là từ đơn, thế nào là từ ghép,
- T lỏy: rỡ ro, rung rinh, thung thng
th no l t lỏy?
- T ghộp: khoai nc, tuyt p, t
- Yêu cầu hs ghi lại vào trong vở.
nc, ngc xuụi.

6.
- Hs làm trong nhúm
* Gv cht:
- Thế nào là danh từ, thế nào là động từ ? - Hs báo cáo kết quả.
Đáp án:
Danh từ

tầm, cánh, chú, chuồn
chuồn, tre, gió, bờ, ao,
khóm, khoai nớc, cảnh, đất
nớc, cánh, đồng, đàn, trâu,
cỏ, dòng, sông, đoàn,
thuyền, tầng, đàn, cò, trời.
rì rào, rung rinh, hiện ra,
gặm, ngợc xuôi, bay

Động từ
IV. Hot ng ng dng:
- Gv giao phiu (160)
--------------------------------------------------TING VIT
Bi 10 C: ễN TP 3 ( tit 1)

12


I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Tre ng bờn Lng Bỏc
II. Hot ng thc hnh.
1. Gv t chc Hs chi Gii ụ ch


- Hs c lp hỏt
- Hs lm bi theo nhúm:
ỏp ỏn: 1) ng; 2) ngoan ; 3) gin; 4) non;
5) kt; 6) kt; 7) thng;
- T hng dc: on kt.

2. - Yêu cầu hs kể tên các bài tập đọc là - Hs lm theo nhúm.
vn xuụi, kch, th thuộc chủ điểm: Trên Tên bài
Nội dung
Thể
đôi cánh ớc mơ.
loại
- Yêu cầu Hs ghi tên các bài đó vào vở Trung
Mơ ớc của anh Văn
bài tập, nêu nội dung, th loi
thu độc
chiến sĩ về tơng lai xuôi
- Gv theo dõi, nhắc nhở các em làm bài
lập
của đấtnớc, thiếu
tốt.
nhi
ở vơng Mơ ớc của các bạn
về thế giới đầy đủ,
Kịch
quốc
tơng lai hạnh phúc.
Nếu
chúng
mình có

phép lạ

Mơ ớc của các bạn
nhỏ muốn có phép
lạ để
làm cho c/s tốt đẹp
hơn.
Đôi giày Để vận động Lai ba ta
một cậu bé lang
màu
thang đi học, ...
xanh
Tha
Cơng mơ ớc làm thợ
chuyện
rèn để giúp mẹ ...
với mẹ
Điều ớc ớc muốn tham lam
của vua không mang lại
Mi - đát hạnh phúc cho con
ngời
----------------------------------------------------LCH S
Bi 3: BUI U C LP ( tit 1)

Thơ.

Văn
xuôi
Văn
xuôi

Văn
xuôi

I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Chỳ b i ngoi o - Hs c lp hỏt
13


xa
II. Hot ng c bn.
1. Tỡm hiu tỡnh hỡnh t nc sau khi
ngụ quyn mt.
- Gv giới thiệu sau khi Ngô Quyền mất,
tình hình đất nớc nh thế nào ?
- Gv nhận xét, chốt lại.
2. Tỡm hiu hot ng v ỏnh giỏ
cụng lao ca inh B Lnh.
+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?

+ Triều đình lục đục, đất nớc bị cắt thành 12
vùng, dân chúng đổ máu vô ích ...

- Làm việc nhúm
- Sinh ra ở Hoa L (Ninh Bình), từ nhỏ có trí
lớn cờ lau lập trận
- Lớn lên gặp cảnh đất nớc loạn lạc đem quân
+ Đinh Bộ Lĩnh có công gì ?
đi dẹp loạn. Năm 968 ông thống nhất đất nớc.
- Lên ngôi vua lấy hiệu là Đinh Tiên Hoàng,
+ Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ đóng đô ở Hoa L đặt tên nớc là Đại Cồ Việt Lĩnh đã làm gì ?

Thái Bình
- Gv kết hợp giải nghĩa.
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ Đại Cồ Việt: nớc Việt lớn
- Hs theo dõi Sgk
+ Thái Bình: yên ổn, không có loạn
lạc chiến tranh.
- Gv nhận xét, kết luận.
- Làm việc cp ụi
3. Tỡm hiu s kin Lờ Hon lờn ngụi,
lp nờn nh Tin Lờ.
- Khi lên ngôi, Đinh Toàn còn quá nhỏ, nhà
+ Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn Tống đem quân sang xâm lợc nớc ta, Lê
cảnh nào ?
Hoàn lên ngôi là hợp lòng dân và tình hình n+ Việc Lê Hoàn lên ngôi vua có đợc ớc ta nớc ta lúc đó.
nhân dân ủng hộ không ?
-----------------------------------------------------THC HNH TON
ễN TP NHN VI S Cể MT CH S
I.MC TIấU:
- Giỳp hc cng c v ụn tp li cỏc kin thc ó hc v phộp nhõn s vi mt ch s.
II. DNG DY HC
- Bng ph.
III. HOT NG DY HC;
PHNG PHP
NI DUNG

14


I. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Y/c hs nêu lại cách nhận với số có một
chữ số.
- Y/s hs nhận xét câu trả lời của bạn.
G: nhận xét và cho điểm.
II. DẠY HỌC BÀI MỚI:
1 GIỚI THIỆU BÀI MỚI.
- Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các con
ôn lại kiến thức về nhân với số có một chữ
số.
2. THỰC HÀNH:
* Bài 1:
- Y/c hs đọc đề bài.
- Y/c hs lên bảng làm bài.
- Y/c hs nhận xét bài làm của bạn.
G: nhận xét và cho điểm

* Bài 2:
- Y/c hs đọc đề bài:
- Y/c hs lên bảng làm bài.
- Y/c hs nhận xét bài làm của bạn.
G: nhận xét và chốt lại bài làm đúng.
* Bài 3:
- Y/c hs đọc đề bài:
- Y/c hs làm bài vào vở và đổi chéo kiểm
tra.
- Y/c hs nhận xét bài làm của bạn.
G: nhận xét và chốt lại bài làm đúng.
* Bài 4:
- Y/c hs đọc đề bài:
- Y/c hs làm vào bảng phụ.

Y/c hs nhận xét bài làm của bạn.
G: nhận xét và cho điểm.

Hs nêu.

Đặt tính rồi tính:
a) 251 262 x 3

b) 305 132 x 4

251 262
x
3

305 132
x
4

753786

1220528

Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2010
42152
Thừa số
9
6
Tích

18090
252912

130414
5
652070

Nối hai phép nhân có kết quả bằng nhau:
7 x 4508 - 4508 x 7
3 x 2010 - 2010 x 3
123456 x 9 - 9 x 123456
Một phân xưởng làm nước mắm trung
bình mỗi tuần làm được 112 560l nước
mắm. Hỏi trong 3 tuần xưởng đó làm được
bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải:
Trong 3 tuần xưởng đó làm được số lít
nước mắm là:
112 560 x 3 = 337680 ( l )
15


Đáp số: 337680 lít.

-------------------------------------------------------------Ngày soạn: 28/10/2014
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014
TOÁN
Bài 33: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,....CHIA CHO 10, 100, 1000, ...... ( tiết 1)
I. Khởi động

- Cả lớp hát bài: Khăn quàng thắm mãi - HS cả lớp hát
vai em
II. Hoạt động cơ bản.
2. Gv chốt: Ta thấy giá trị của a x b và b x
- Hs thảo luận nhóm
a luôn bằng nhau. Đó chính là tính chất
giao hoán của phép nhân.
3. Viết vào chỗ chấm:
Đáp án:
* Khi các thừa số đổi chỗ cho nhau thì
a) 25 x 2 = 2 x 25
tích không thay đổi
b) 126 x 7 = 7 x 126
c) 4 x 481 = 481 x 4
4. Gv chốt: Khi nhân một số cho 10, - 3 H s nhắc lại
100,1000... ta chỉ cần viết thêm 1,2,3...
chữ số 0 vào bên phải số đó.
5. Gv chốt: Khi chia số tròn chục tròn - 3 Hs nhắc lại
trăm tròn nghìn ... cho 10,100,1000... ta
chỉ việc bớt đi 1,2,3... chữ số 0 ở bên phải
số đó.
------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Bài 10 C: ÔN TẬP 3 ( tiết 1)

16


I. Khi ng
- C lp hỏt bi: Tre ng bờn Lng Bỏc
II. Hot ng thc hnh.

1. Gv t chc Hs chi Gii ụ ch

- Hs c lp hỏt
- Hs lm bi theo nhúm:
ỏp ỏn: 1) ng; 2) ngoan ; 3) gin; 4) non;
5) kt; 6) kt; 7) thng;
- T hng dc: on kt.

2. - Yêu cầu hs kể tên các bài tập đọc là - Hs lm theo nhúm.
vn xuụi, kch, th thuộc chủ điểm: Trên Tên bài
Nội dung
Thể
đôi cánh ớc mơ.
loại
- Yêu cầu Hs ghi tên các bài đó vào vở Trung
Mơ ớc của anh Văn
bài tập, nêu nội dung, th loi
thu độc
chiến sĩ về tơng lai xuôi
- Gv theo dõi, nhắc nhở các em làm bài
lập
của đấtnớc, thiếu
tốt.
nhi
ở vơng Mơ ớc của các bạn
về thế giới đầy đủ,
Kịch
quốc
tơng lai hạnh phúc.
Nếu

chúng
mình có
phép lạ

Mơ ớc của các bạn
nhỏ muốn có phép
lạ để
làm cho c/s tốt đẹp
hơn.
Đôi giày Để vận động Lai ba ta
một cậu bé lang
màu
thang đi học, ...
xanh
Tha
Cơng mơ ớc làm thợ
chuyện
rèn để giúp mẹ ...
với mẹ
Điều ớc ớc muốn tham lam
của vua không mang lại
Mi - đát hạnh phúc cho con
ngời

Thơ.

Văn
xuôi
Văn
xuôi

Văn
xuôi

---------------------------------------------TING VIT
Bi 10 C: ễN TP 3 ( tit 2, 3)
I. Khi ng
17


- C lp hỏt bi: Khn qung thm mói
vai em
II. Hot ng thc hnh.
3. Vit v cỏc nhõn vt trong bi tp c
l truyn k.

* Gv cht: Li núi v ý ngh ca nhõn vt
núi lờn iu gỡ ca nhõn vt ú?
4. c v hiu bi vn Quờ hng

- Hs c lp hỏt
- Hs lm bi theo nhúm:
- Hs lm vic nhúm.
- i din nhúm trỡnh by kt qu.
Tờn bi

Nhõn
vt

Tha
chuyện

với mẹ

Cng

Tớnh cỏch

- Hiu tho tng m.
Mun i lm kim
tin giỳp m
- M
- Du dng, thng
Cng con
Điều ớc - Vua - Tham lam nhng
của vua Mi- ỏt bit hi hn.
Mi - đát - Thn - Thụng minh. Bit
I- ụ- dy cho vua Mi- ỏt
ni- dt mt bi hc.
- Núi lờn tớnh cỏch ca nhõn vt ú.
- Hs c trong nhúm, chn ý tr li ỳng.
b, Hòn đất
c, Vùng biển
c, Sóng biển, cửa biển, xóm lới, làng biển, lới.
b, Vòi vọi
b, Chỉ có vần và thanh.
a, Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng,
chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
c, Thần tiên
c, Chị Sứ, Hòn Đất, núi Ba Thê.

* Gv cht: Th no l danh t?

Tit 3:
5. Gv c Hs vit bi Chiu trờn quờ - Hs vit bi i chộo v kim tra.
hng
6. Gv yờu cu Hs vit mt bc th núi v
m c ca em.
- Gi Hs nờu li cu to ca bi vn vit - Hs nờu
- Hs vit bi vo v.
th.
III. Hot ng ng dng
Gv phỏt phiu UD

18


ĐỊA LÍ
Bài 3: TÂY NGUYÊN (tiết 3)
I. Khởi động:
- Cả lớp hát bài: Quả
II. Hoạt động thực hành:
1. Làm bài tập.

2. Liên hệ thực tế.
a) Kể tên một số loại rau quả?

- Hs cả lớp hát
- Hs thảo luận cặp đôi. Hs ghi vào vở câu
đúng.
Câu đúng:
a2) Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: mùa
mưa và mùa khô.

a4) Ở Tây Nguyên, nam thường đóng khố
và nữ thường quấn váy.
a5) Các dân tộc ở Tây Nguyên sống tập
trung thành các buôn.
a6) Nhà sàn là ngôi nhà chunglớn nhất của
buôn làng Tây Nguyên.

- Cà chua, ớt chuông, dâu tây, xúp nơ, bắp
b) Quả nào ở Đà Lạt?
cải tím, su hào, rau muống...
- Cà chua, ớt chuông, dâu tây, xúp nơ, bắp
c) Tại sao Đà Lạt lại trồng được những cải tím,...
loại rau quả đó?
- Khí hậu quanh năm mát mẻ.
3. Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”
- Hs thảo luận nhóm.
Đáp án:
III. Hoạt động ứng dụng:
- Dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên: Ê
- Gv phát phiếu cho Hs
-đê, Ba – na, Gia – rai, Xơ- đăng
- Dân tộc từ nơi khác đến Tây Nguyên:
Mông, Tày, Nùng,
-------------------------------------------------SINH HOẠT TUẦN 10
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.
- Giáo dục thông qua giờ sinh hoạt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Những ghi chép trong tuần.

III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:
19


Hoạt động của giáo viên
A. ổn định tổ chức.
- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.
B. Tiến hành sinh hoạt:
1. Nêu yêu cầu giờ học.
2. Đánh giá tình hình trong tuần:
a. Các tổ trưởng nhận xét về hoạt động của tổ
mình trong tuần qua.
b. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung tình
hình chung của lớp.
c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả
các hoạt động.
* Ưu điểm:
- Nề nếp: Ra vào lớp đúng giờ, truy bài
tương đối tốt, trật tự trong giờ học.
- Học tập:
+ Đa số các em có ý thức chuẩn bị bài đầy đủ
trước khi đến lớp, trong giờ tích cực phát
biểu xây dựng bài
+ Tham gia đều các vòng thi Toán và Tiếng
anh trên mạng.
- LĐVS: Thực hiện tốt lao động chuyên, VS
cá nhân và chăm sóc công trình măng non
- Hoạt động khác: Tập luyện cờ vua, cầu
lông, điền kinh tốt
* Một số hạn chế:

- Lớp có một số em thường xuyên không làm
bài tập về nhà. Còn tình trạng không học bài
trước khi đến lớp.
3. Phương hướng tuần tới.
- Duy trì nề nếp học tập tốt.
- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và vệ sinh
trường lớp
- Tiếp tục tập luyện cờ vua, cầu lông, điền
kinh để tham dự HKPĐ cấp trường.
4. Kết thúc sinh hoạt:
- Học sinh hát tập thể một bài.
- Gv nhắc nhở hs cố gắng thực hiện tốt hơn
trong tuần sau.

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát tập thể.

- Học sinh chú ý lắng nghe.

- Hs chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm
cho bản thân.

- Hs lắng nghe rút kinh nghiệm bản
thân.
- Học sinh rút kinh nghiệm cho bản
thân mình.

20




×