Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Phương trình vô tỷ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.92 KB, 2 trang )

PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ
I – PP nâng lũy thừa
Bài 1. Giải các PT Sau:
1) 4  3 10  3x  x  2
2) 2 x  6 x2  1  x  1
3) 2 x  1  x 2  3x  1  0 (2006D)
Bài 2. Các bài toán chứa tham số
Cho PT: x2  mx  2  2 x  1
1) Giải PT với m = 3.
2) CMR PT luôn có nghiệm với mọi m.
3) Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt. (2006B)
4) Tìm m để PT có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Giải các PT sau:
1) x  10  3  4 x  2 x  2
2) x  8  5x  20  2  0
3) x  3  3x  1  2 x  2x  2
4)

2 x2  x  1  x  x2  x  1

x2  x  1  x2  x  1  2

5)

6) x2  4 x  3  x2  x  3x2  4 x  1 7) 2 x 2  8x  6  x 2  1  2 x  2
Bài 4. Giải các PT sau:
1) 3 x  2  3 x  3  3 2x  1
2) 3 2x  1  3 x  1  3 3x  1
3) 3 x  1  3 3x  1  3 x  1
II – PP lƣợng liên hợp (Nhân liên hợp)
1)



4 x  1  3x  2 

x3
5

2) 3(2  x  2 )  2 x  x  6

4) 8x  1  3x  5  7x  4  2x  2

5) x2  9 x  20  2 3x  10

6) x  2  4  x  2 x2  5x 1
III – PP đặt ẩn phụ
Dạng 1
Bài 1. Giải các PT sau:

7)

1) 3x 2  21x  18  2 x 2  7x  7  2

2) ( x  5)(2  x)  3 x 2  3x

3) 18x2  18x  5  3 3 9 x2  9 x  2

4) ( x  3)( x  1)  2( x  1)

5) x 2  2 x x  1  3x  1

6) x2  3 x4  x2  2 x  1


x

x2  12  5  3x  x 2  5

3)

2 x2  x  9  2 x2  x  1  x  4

x3
8
x 1

Bài 2. Giải các PT sau:
1) 2 x 2  5x  2  2 2 x 2  5x  6  1
Bài 3. Giải các PT sau:
x
x 1
2
3
1)
x 1
x
Bài 4. Giải các PT sau:

2)

x 2  x  4  x 2  x  1  2 x2  2 x  9

2)


x  x2  1  x  x2  1  2

1) x  4  x 2  2  3x 4  x 2

2)

x  1  4  x  ( x  1)(4  x)  5

x  2  x  2  2 x2  4  2x  2
3
1
5) 3 x 
 2x 
7
2x
2 x
Bài 5. Giải các PT sau:

4) 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x2  5 x  2

3)

1)

x 3  1  x 2  3x  1

6) 10x 2  3x  1  1  6x  x 2  3

2) x 2  3x  1  


1
3

x4  x2  1

3) 5x 2  14x  9  x 2  x  20  5 x  1

Bài 6. Cho PT: x  1  3  x  ( x  1)(3  x)  m ; m là tham số
a) Giải PT khi m = 2
b) Tìm m để PT có nghiệm
Dạng 2. Đặt 2 ẩn phụ
1)

x 2  3  10  x 2  5

2)

4

x  4 17  x  3

3)

3

x  24  12  x  6


1

1
x
 x 1
2
2
Dạng 3. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn

4)

5)

3

1) 3x 2  2x  3   3x  1 x 2  3

4
1
5
 x   x  2x 
x
x
x

42
60

6
5 x
7x


6)

2)  2 x  1 x 2  3  x 2  2 x  1  0

3) (4 x  1) x 2  1  2 x 2  2 x  1
4) 6x 2  10x  5   4x  1 6x 2  6x  5  0
Dạng 4.
1) x 2  x  7  7
2) 3x 2  2x  3  9x  5
3) 2 x3  1  2 3 2 x  1
IV – PP biến đổi tƣơng đƣơng (PT tích)
1)

x  3  2x x  1  2x  x 2  4x  3

2)

x  x 1  x2  x  1

3)

x  1  x3  x 2  x  1  1  x 4  1

4)

x3  x 2  3x  3  2x  x 2  3  2x 2  2x

5) x  2 7  x  2 x  1  x2  8x  7  1
V – PP đánh giá


6) 4 x2  3x  3  4 x x  3  2 2 x  1

1)

x  x  1  x2  x  1

2)

x 3  x  x 8  4

3)

x 2  x  1  x 2  7x  1  4 x

4)

x  2  4  x  x 2  6x  11

5)

x  2  2  x  x x  2  2 x2  2 x  2

6)

7)

x2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1

2
8) 2 x  1  x x  2  x  1


x 3
 2x  1  2
1 2  x





x 2  2x  3  0

Sử dụng hằng đẳng thức
1)

x  2  2 x 1  x  2  2 x 1 

1
1
x5
2) x  x   x   2
2
2
4
CÁC ĐỀ THI

2007A. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1
2006D.

2 x  1  x 2  3x  1  0


2005D. 2 x  2  2 x  1  x  1  4
2010B.

3x  1  6  x  3x 2  14 x  8  0

2012CĐ. 4x 3  x   x  1 2x  1  0
2009A. 2 3 3x  2  3 6  5x  8  0
2011B. 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x



×