LỚP HỌC BỒI DƯỠNG MƠN TỐN THẦY NAM
BÀI TẬP TÍCH PHÂN
Biên Soạn: Thầy Nam
ĐT: 0981 929 363
16
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
BÀI TẬP TÍCH PHÂN
VẤN ĐỀ 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng bảng ngun hàm
Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x),
rồi sử dụng trực tiếp định nghóa tích phân:
b
f ( x )dx F(b) F(a)
a
Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải:
– Nắm vững bảng các nguyên hàm.
– Nắm vững phép tính vi phân.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
2
a)
3
( x 2 x 1)dx
1
1
2
d)
x
1 x
2
2
1
dx
e)
2
1
k)
x2 2x
x3
1
x
2
g) ( x 1)( x x 1)dx
2
2
b) ( x 2
2
c)
x 1
dx
x2
e
f) ( x
1
2
1 1
x 2 )dx
x x2
4
i)
1
l)
1
2
4
dx
x2
h) ( x 2 x x 3 x )dx
x 23 x 44 x dx
1
e2
dx
4
3
e 3 x 1 )dx
x
2 x 5 7x
dx
x
5
dx
1
8
1
m) 4 x
3
1
3 x2
dx
Baøi 2. Tính các tích phân sau:
2
a)
x 1dx
b)
x2 x 2
2
1
d)
2
0
xdx
1 x2
dx
e)
2
2
0 3
3x 2
1 x3
dx
c) ( x 2 x x 3 x )dx
1
f)
4
0 x
x 2 9dx
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a) sin(2 x
0
6
6
2
)dx
b)
(2sin x 3cosx x )dx
3
1
c)
sin 3x cos 2 x dx
0
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
4
d)
k)
3
tan x .dx
e)
2
cos x
4
2
3tan x dx
(2 cot
f)
4
6
2
2
0
g)
dx
1 sin x
0
h)
3
2
(tan x cot x )2 dx
l)
6
2
1 cos x
1 cos x dx
0
sin
i)
4
m)
sin( x )
4
2
( x 1).dx
x.cos2 xdx
2
x 5) dx
0
sin( x )
4
dx
2
2
cos
4
x dx
0
Bài 4. Tính các tích phân sau:
1 x
a)
d)
e e x
0e
x
ln 2
0
e x
dx
b)
ex
dx
ex 1
k)
2 ecos x
0
e ln x
1
x
x 2 x ln x
1
e)
g)
sin xdx
h)
dx
l)
2 x
e x
e (1
)dx
1
x
4e
1
1
0
x
x
1e
0
c)
dx
0
i)
1
e
1
2
xe x dx
m)
4
ex 2
1e
f)
2x
x
2x
dx
dx
1 ln x
dx
x
1
0 1 e
x
dx
VẤN ĐỀ 2: Tính các tích phân bằng phương pháp đổi biến số
b
Dạng 1: Giả sử ta cần tính g( x )dx .
a
Nếu viết được g(x) dưới dạng:
Dạng 2: Giả sử ta cần tính
g( x ) f u( x ).u '( x )
thì
b
u( b )
a
u( a )
g( x )dx
f (u)du
f ( x )dx .
Đặt x = x(t) (t K) vaø a, b K thoả mãn = x(a), = x(b)
thì
b
b
a
a
f ( x )dx f x (t ) x '(t )dt g(t )dt
2
g(t) f x(t).x '(t)
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
Dạng 2 thường gặp ở các trường hợp sau:
Cách đổi biến
f(x) có chứa
Hoặc
Hoặc
Hoặc
Bài 1. Tính các tích phân sau: (đổi biến số dạng 1):
1
d)
2 3
5
0
n)
3
h)
x x2 4
0
e x dx
x
e
l)
ex 1
3
1
2
2
0
sin 2 x
cos x 4 sin x
2
1
2
f) x 3 1 x 2 dx
1 x dx
0
dx
ln3
k)
e)
2x 1
0
g)
1
xdx
x5
dx
c) 2
x
1
0
x3
b)
2 3
0 (1 x )
0
1
1
1
a) x(1 x)19 dx
2
dx
0
ln 2
x5 2x3
dx
1 x2
i)
0
2 ln x dx
2x
e
m)
1
ex
1 ex
dx
1 3 ln x ln x
dx
x
3
cos x. sin x
dx
o)
2
0 1 sin x
3
6
p)
2 sin
0
sin 2 x
dx
x cos 2 x
2
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
Bài 2. Tính các tích phân sau: (đổi biến số dạng 2):
1
2
a)
1
dx
1 x
0
b)
2
0
3
d)
1
e)
dx
2
i)
1
2
k)
x2 1
dx
x3
2
2
dx
l)
x x2 1
0
4 x 2 dx
2
1
f)
2
x
1
dx
0 ( x 2 1)( x 2 2)
h)
x2 2x 2
3
4 x
c)
2
1
dx
0 x 2 3
0
g)
2
x 2 dx
x2
1 x2
x
4
0
xdx
x2 1
1
dx
1 x
2 5
0
2
m) x 2 x x 2 dx
dx
0
VẤN ĐỀ 3: Tính tích phân bằng phương pháp từng phần
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a)
4
2
x sin 2 xdx
b)
0
( x sin
4
3
x cos
x) cos xdx
c)
0
2
d)
2
2
xdx
e)
2
cos xdx
0
x tan
2
1
f) ( x 2)e 2 x dx
xdx
0
x
0
4
ln 2
g)
xe
e
x
dx
h)
0
i) ln( x 2 x)dx
2
2
k) e sin 5 xdx
3x
0
3
2
x ln xdx
e
2
l) e
cos x
m) ln 3 xdx
sin 2 xdx
0
1
e
e
1
x ln xdx
1
o)
3
p)
0
ln x
1 x 2 dx
q)
x (e
1
e
4
2x
3 x 1)dx
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
VẤN ĐỀ 4: Tính tích phân các hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Để tính tích phân của hàm số f(x) có chứ GTTĐ, ta cần xét dấu của f(x) rồi sử dụng cơng thức phân đoạn để
tính tích phân trên từng đoạn nhỏ.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
2
a)
2
x 2 dx
b)
0
3
d)
g)
c)
0
e)
3
( x 2 x 2 )dx
f)
2
2
x 6 x 9dx
h)
2
2 x 3 dx
2
x
4 dx
0
1
3
1
x
0
5
x 2 1 dx
3
4
2
x 2 x dx
x 4 x 4 x dx
3
2
i)
4 x dx
1
0
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a)
1 cos 2 x dx
b)
d)
2
1 sin xdx
e)
0
2
2
tan x cot x 2dx
3
h)
6
c)
3
g)
2
1 sin 2 x .dx
0
0
2
2
1 cos xdx
f)
sin x dx
1 cos2xdx
0
3
cos x cos x cos xdx i)
2
1 sin xdx
0
2
VẤN ĐỀ 5: Tính tích phân các hàm số hữu tỉ
Bài 1. Tính các tích phân sau:
dx
b) 2
0 x 5x 6
dx
a)
3
1 x x
1
d)
x
1 2 x
3
0
3
1
3
c)
3
dx
e)
x 3 dx
0 x 2 2x 1
4
x 2 dx
2 1 x 9
f)
x
1
5
2
dx
(1 x)
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
4
g)
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
dx
x(x 1)
h)
k)
2 x3 6 x2 9x 9
x 2 3x 2
1
x
dx
3
l)
x 3 3x 2
2
2
1
d)
2
0 ( x 2) ( x 3)
1
x (1 x 4 )
2
k)
2
1
1
2
0 4 x
3x
dx
dx
f)
2
2
h)
1 x 2008
x (1 x 2008 )
2
l)
1 x2
4
1 1 x
x2
3
0 (3 x 1)
dx
x 3 2x 2 4x 9
dx
0
x2 4
2
1
e)
x x 1
dx
x
1
0
m)
x3 x 1
dx
2
x
1
0
1
dx
dx
3
1
c)
0
1
2
g)
b)
i)
2
dx
2
x 1
3
dx
0 x 2 2x 2
1
5x 6
3x 2 3x 3
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a)
2
0
2
0
4 x 11dx
1
1
dx
x
4
0 1 x
3
i)
x4
2 (x
1
dx
m)
dx
2
dx
1)2
2 x4
2
0 1 x
dx
VẤN ĐỀ 6: Tính tích phân các hàm số vơ tỉ
Bài 1. Tính các tích phân sau:
1
2 2
a)
x x 2 1dx
b)
0
0
2
d)
1
1
10
g)
7
3
k)
3
0
2
2
n)
x 1
dx
dx
x 1
0
3x 1
x2 1
6
x
e)
dx
2
h)
x
2
4x 1
f)
dx
l)
5
x4
x5 1
0
x 1dx
2
i)
2
0
dx
3x 1
3
x5 x3
0
1 x2
m)
x x2 4
dx
4x 3
1
3
0
2 3
x 1 x
0
dx
2x 1
dx
c)
1
x 2 x 1
5
x
1
x3
2
1 x
dx
1 x
3
o)
2
2
dx
p)
x x2 1
1
6
dx
x x3 1
dx
dx
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
Bài 2. Tính các tích phân sau:
1
a)
x
2
3
2
1 x dx
b)
d)
x 2008dx
1
dx
e)
x
3
1
dx
1 1
2
h)
x x2 1
1
2
10 x dx
f)
dx
l)
1 x 2 dx
1
x 3dx
0
x x2 1
0
i)
x 2 2008
2
2
(1 x 2 )3
0
5
4
2
x dx
m)
1 x2
0
(1 x 2 )3
0
dx
1
dx
c)
0
2
2
k)
x2 x2 1
3
2
1
g)
1
0
2
x2 1
12 x 4 x 2 8dx
1
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a)
2
2
2
cos xdx
0
0
2 cos2 x
2
2
cos xdx
6
1 cos3 x sin x cos5 xdx
e)
2
sin x cos x cos xdx
0
0
3
2
g)
b)
7 cos 2 x
0
d)
0
cos xdx
h)
1 cos2 x
4
sin 2 x sin x
1 3cos x
dx
tan x
cos x 1 cos2 x
c)
f)
dx
3
cos xdx
0
2 cos 2 x
2
i)
sin 2 x sin x
0
1 3cos x
dx
Bài 4. Tính các tích phân sau:
ln3
a)
0
ln3
d)
ln 2
ln3
g)
0
ln 2
dx
b)
ex 1
ln2 x
x ln x 1
0
0
dx
ex
(e x 1) e x 1
e)
e
e2 x dx
c)
ex 1
1
x(e2 x 3 x 1)dx
ln 2
f)
dx
h)
0
0
1
1
ex
e x e x
ln 2
dx
i)
0
7
1 3ln x ln x
dx
x
e x dx
(e x 1)3
e x 1dx
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
VẤN ĐỀ 7: Tính tích phân các hàm số lượng giác
Bài 1. Tính các tích phân sau:
4
4
a) sin 2 x. cos xdx
b)
0
2
tan xdx
sin x
1 3 cos x dx
c)
0
0
2
2
2
2
4
sin x cos xdx
0
2
(sin
3
3
x cos x )dx
0
2
3
tan
3
xdx
o)
tan
4
2
3
xdx
p)
q)
0
3
sin x
2
1 cos x
dx
4
4
2
sin 2 x cos x
dx
1 cos x
0
m)
0
x cos5 xdx
cos x
l)
dx
cos x 1
0
4
4
0
3
sin
i)
0
2
n)
0
h) sin 2 x cos 3 xdx
k)
f) cos 2 3 x
0
0
g)
e) sin 2 xdx
d) sin 3 xdx
dx
sin x.cos3 x
/3
cos3 x
r)
dx
1 cos x
0
2
s)
/6 sin
dx
4
x.cos x
Bài 2. Tính các tích phân sau:
2
a)
1 cos 3 x sin x cos 5 xdx
0
1 sin 2 x cos 2 x
dx
b)
sin x cos x
3
2
c)
e)
0
3
g)
sin x.ln(cos x )dx
0
1 cos 2 x
dx
2
4
4
cos 2 x(sin x cos x )dx
tan x
4
6
d)
cos x
4
0
4
h)
(tan x e sin x cos x)dx
1 sin x sin 2 xdx
2
f)
3
2
0
3
sin x
2
2
5
0 (tan x 1) .cos x
8
dx
3
i)
1
2
2
sin x 9 cos x
3
dx
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a)
2
2
1
dx
sin x
b)
2
dx
2 cos x
0
1
2 sin x dx
c)
0
3
d)
g)
k)
2
2
cos x
1 cos x dx
0
e)
0
2
2
1
sin x cos x 1 dx
0
2
3
0
(1 sin x ) cos x
2
(1 sin x )(2 cos x )
dx
l)
sin x
2 sin x dx
f)
0
h)
2
cos x
dx
2 cos x
sin x cos x 1
dx
sin x 2 cos x 3
4
dx
0
cos x cos( x )
4
i)
2
3
dx
sin x cos( x )
4
4
dx
m)
sin x sin( x )
6
6
Bài 4. Tính các tích phân sau:
a)
2
4
(2 x 1) cos xdx
0
d)
2
2
3
sin xdx
e)
0
e
2x
2
sin xdx
4
l)
0
2
n)
sin 2 x.e
sin x
e
0
sin x cos3 xdx
6
ln(sin x )
dx
2
cos x
2
dx
i)
x tan
2
2
xdx
2
xdx
(2 x 1) cos
0
xdx
m)
x sin x cos
0
4
4
o)
2 x 1
3
2
dx
0
0
x
2
f)
2
0
x 2 cos xdx
h)
x
cos
1
k)
3
c)
0
2
g) cos(ln x )dx
xdx
b)
1 cos 2 x
0
ln(1 tan x )dx
0
p)
0
9
dx
cos
4
x
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
VẤN ĐỀ 8: Tính tích phân của các hàm số Mũ và Lơgarit
Bài 1. Tính các tích phân sau:
1
a)
ln 8
d)
1
x
1 1 e
e
k)
0
ex 1
2
dx
dx
ln x
b)
ex
ln 3
g)
ln 2
e x dx
0 1 e x
dx
1 x (ln x 1)
2
e)
l)
e x 1.e 2 x dx
ln 3
e2 x
x
0 e 1
x
0e 4
e2 x
0e
x
1
dx
1
i)
e x
x
1
0e
ln3
dx
dx
1 ex
dx
1 ex
f)
0
1
1
c)
ln 2
ln 8
2
h)
1
dx
x
e 5
1
m)
dx
ex 1
0
dx
Bài 2. Tính các tích phân sau:
2
2
a)
e
x
sin xdx
b)
xe
1
2x
dx
0
0
d) (e cos x) cos xdx
x
e)
0
2
k)
1
x ln 1 x dx
f)
ln x ln(ln x )
dx
x
ln x
h)
ln 2
1 x ln x 1
e
x dx
e3
i)
ln(ln x )
dx
x
2
e
ln x
x2
dx
3
l)
dx
1 ln2 x
dx
x
1
0
e2
e
e
1
2
x
0
g)
xe
c)
1
ln(sin x )
dx
cos2 x
m)
6
10
ln( x 1)
dx
x
1
0
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
VẤN ĐỀ 9: Thiết lập công thức truy hồi.
b
Giả sử cần tính tích phân: I n f ( x , n)dx (n N) phụ thuộc vào số nguyên dương n. Ta thường gặp một số
a
yêu cầu sau:
Thiết lập biểu thức truy hồi, tức là biểu diễn In theo các In-k (1 k n).
Chứng minh một cơng thức truy hồi cho trước.
Tính một giá trị I n cụ thể nào đó.
0
Bài 1. Lập cơng thức truy hồi cho các tích phân sau:
2
a) I n sin n xdx
0
n1
Đặt: u sin x
dv sin x.dx
2
b) I n cosn xdx
0
n1
Đặt: u cos x
dv cos x.dx
4
c) I n tan n xdx
Phân tích: tann x tan n2 x tan2 x 1 tan n2 x
0
d) I n
2
x
n
cos x.dx
0
n
Đặt u x
dv cos x.dx
Jn
2
x
n
sin x.dx
0
1
e) I n x n e x dx
0
e
f) I n ln n x.dx
1
n
Đặt u x
dv sin x.dx
Đặt u x
n
x
dv e .dx
n
Đặt u ln x
dv dx
11
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
1
g) I n (1 x 2 )n dx
GV: LÊ NAM – 0981 929 363
Đặt x cos t
2n
Đặt u sin t
dv sin t.dt
0
1
h) I n
dx
0 (1 x
Phân tích
2 n
)
1
1
x2
Tính Jn
2 n
0 (1 x )
1
i) I n x n 1 x .dx
0
(1 x 2 )n
1 x2
(1 x 2 )n
x2
(1 x 2 )n
u x
x
Đặt
dv
dx
2 n
(1
x
)
dx .
n
Đặt u x
dv 1 x .dx
k) I n
4
0
dx
n
cos x
dx Phân tích
1
n
cos x
cos x
cos
n1
12
x
Đặt t
1
cosn1 x