ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NĂM 2016
GVHD: ThS Trịnh Văn Thưởng.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
I. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN :
1. Thiết kế khung, sàn có sơ đồ mặt bằng như sau :
Khung Trục 3
2. Kí hiệu đề : A-III-29
_ Sơ đồ sàn A, khung trục 3, hoạt tải c (
n p = 1, 2
_ Hệ số vượt tải
3. Vật liệu :
1
SVTH : DƯƠNG MẠNH TIẾN
P tc = 300daN / m2
)
1
MSSV: 1473002026
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NĂM 2016
GVHD: ThS Trịnh Văn Thưởng.
_ Sử dụng bêtông B20
_ Cốt thép cho bản và cốt đai nhóm AI => Ø<12
≥
_ Cốt thép dọc của dầm nhóm AII => Ø 12
Tra phụ lục 2 và bảng 2.8 (sách Kết Cấu BTCT phần Cấu Kiện Cơ Bản ) ta được :
Bêtông B20 có :
Rb = 11.5 ( MPa ) ; Rbt = 0.9 ( MPa ) ; Eb = 27 *103 ( MPa )
Cốt thép AI có :
Rs = 225 ( MPa ) ; Rsw = 175 ( MPa ) ; Es = 21*10 4 ( MPa)
Cốt thép AI có :
Rs = 280 ( MPa ) ; Rsw = 225 ( MPa ) ; Es = 20*10 4 ( MPa )
4. Nội dung của đồ án :
1) Thiết kế, bố trí cốt thép cho sàn 1 tầng điển hình;
2) Thiết kế, bố trí cốt thép cho 1 khung phẳng.
II) TÍNH BẢN SÀN :
1. Phân loại ô bản :
_ Dựa vào kích thước và tải trọng, chia làm 5 loại ô bản như hình vẽ :
II. TÍNH TOÁN:
2
SVTH : DƯƠNG MẠNH TIẾN
2
MSSV: 1473002026
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NĂM 2016
GVHD: ThS Trịnh Văn Thưởng.
2.1 Xác đònh tải trọng tác dụng lên sàn:
2.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm và sàn:
- Tiết diện dầm phụ thuộc vào 3 yếu tố.
+ Tải trọng từ sàn truyền vào.
+ Nhòp của dầm.
+ Điều kiện thi công.
* Xác đònh sơ bộ kích thước dầm :
1 1
1 1
÷ ÷L = ÷ ÷× 5500 = ( 423 ÷ 305.5 ) →
13 18
13 18
hd =
Chọn hd =400cm
1 1
1 1
bd = ÷ ÷hd = ÷ ÷× 400 = ( 200 ÷ 100 )
2 4
2 4
=>
. Chọn hd =200 cm
- Những tiết diện dầm được chọn:
+ Dầm nhà bxh = 200x400.
- Sơ bộ chọn kích thước tiết diện bản sàn:
hs =
Chọn chiều dày sàn có thể chọn theo biểu thức kinh nghiệm:
D
× l1
m
.
m = 30 - 35 đối với bản dầm (1 phương).
m = 40 - 45 đối với bản kê 4 cạnh (2 phương).
D = 0.8 - 1.5 .là hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
1 1
hs = ÷ ÷× 5500 = 137.5 ÷ 122.2mm
40 45
STT
1
2
3
4
hs = 13cm.
Vậy ta chọn chiều dày bản sàn:
.
CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN
Tải trọng tính
Chiều dày
Trọng lượng
Hệ số
Cấu tạo bản
tốn
(m)
riêng ( daN/m3) vượt tải
( daN/m2)
Gạch ceramic
0.01
2000
1.2
24
Lớp vữa lót
0.02
1800
1.2
43.2
Bản sàn BTCT
0.13
2500
1.1
357.5
Lớp vữa trát trần
0.015
1800
1.2
32.40
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn
457
2.2.1 Phân loại ô bản:
Số
Số hiệu
ô sàn
l2
(m)
l1
(m)
Tỷ số
l2/l1
Lượng
S1
S2
S3
S4
5
5
5
4.5
5
4.5
2
2
1.00
1.11
2.50
2.25
3
1
3
1
3
SVTH : DƯƠNG MẠNH TIẾN
Loại ô bản
Sàn làm việc 2 phương
Sàn làm việc 2 phương
Sàn làm việc1 phương
Sàn làm việc1 phương
3
MSSV: 1473002026
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NĂM 2016
S5
S6
S7
S8
5.5
5.5
5
4.5
GVHD: ThS Trịnh Văn Thưởng.
5
4.5
1.4
1.4
1.10
1.22
3.57
3.21
2
1
6
2
Sàn làm việc2 phương
Sàn làm việc2 phương
Sàn làm việc1 phương
Sàn làm việc1 phương
2.2.2 Tính các bản kê 4 cạnh:
a. Sơ đồ tính:
l2
≤2
l1
Khi tỉ số 2 cạnh
thì xem ô bản làm việc theo 2 phương, tính theo sơ đồ đàn hồi
vì mỗi bản có tải và nhòp khác nhau, nếu tải và nhòp của bản bằng nhau thì tính theo sơ đồ
hd
≥3
hb
dẻo. Và tỉ số.
liên kết được xem là ngàm, dầm ngàm vào bản (vì dầm có độ cứng lớn
l2
l1
hơn bản). Quá trình tính toán. Dựa vào tỉ số
và điều kiện liên kết ở 4 cạnh theo công thức
hd
≥3
hb
ta tra bảng phụ lục 12 sách kết cấu bê tông cốt thép tập 2 của tác giả VÕ BÁ TẦM.
mi1 , mi 2 , kiΙ , kiΠ
Ta xác đònh được các hệ số tương ứng
. Từ đó ta xác đònh được.
- Moment nhòp theo phương cạnh ngắn.
- Moment gối theo phương cạnh ngắn.
g
q = ( g tt + p tt ) × l1 × l2
: là cạnh ngắn của ô bản;
M iΙ = kiΙ × q
M i Π = ki Π × q
- Moment gối theo phương cạnh dài.
l1
l2
4
SVTH : DƯƠNG MẠNH TIẾN
.
.
: cạnh dài của ô bản.
: là tónh tải tính toán của ô bản;
: là chiều cao của dầm;
.
. Là tổng tải tính toán của sàn.
tt
hd
.
M i 2 = mi 2 × q
- Moment nhòp theo phương cạnh dài.
Trong đó,
M i1 = mi1 × q
hb
p tt
: là hoạt tải tính toán của ô bản.
: là chiều dày của bản.
4
MSSV: 1473002026
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NĂM 2016
GVHD: ThS Trịnh Văn Thưởng.
b. Tính toán kết quả nội lực:
- Gồm các ô bản, S1, S2, S3, S4, S10 Vì các ô bản này đều thoả 2 điều kiện:
l2
≤2
l1
+
, bản làm việc theo 2 phương, tính theo sơ đồ đàn hồi.
hd
≥3
hb
+
, dầm ngàm vào bản.
Trong đó : l1,l2 là cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản .
q = ( g tt + p tt ) × l1 × l2
Moment dương lớn nhất ở giữa bản :
Mi1 = mi1 x q (daNm/m).
Mi2 = m i2 x q (daNm/m).
Moment âm lớn nhât ở gối :
MiI = ki1 x q (daNm/m).
MiII = ki2 x q (daNm/m).
Các giá trò mi1 , mi2 , ki1 , ki2 tra bảng phụ lục 12, sơ đồ 9 trong sách kết cấu bê tông cốt
thép, tập 2, của tác giả VÕ BÁ TẦM. Tra bảng và tính toán ta xác đònh được kết quả nội
lực, và kết quả cốt thép trong bảng sau.
Bảng kết quả nội lực của ô sàn1 đến sàn4
Số
hiệ
u
ơ
sàn
1
S1
Cạn
h
dài
L2
(m)
2
5
Cạnh
ngắn
L1
(m)
3
5
m91
m92
k91
α=
L2/
4
L1
1.00
5
SVTH : DƯƠNG MẠNH TIẾN
M1
M2
MI
Hoạt
tải
daN/m2
Tĩnh
tải
gtt
daN/m2
P=(ptt+gtt)*L1*L2
5
6
7
8
9
0.0179
360
457
20425
365.61
k92
MII
5
MSSV: 1473002026
ÑOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP NAÊM 2016
S2
5
4.5
1.11
1.10
S5
S6
5.5
5.5
4.5
0.0179
365.61
0.0417
851.72
0.0417
851.72
0.01952
358.83
291.91
0.01588
1.22
6
SVTH : DƯƠNG MẠNH TIẾN
360
457
18382.5
0.04522
831.26
0.03674
675.37
0.0194
435.87
361.73
0.0161
5
GVHD: ThS Trịnh Văn Thưởng.
360
457
22467.5
0.045
1011.04
0.0372
835.79
0.02052
414.93
279.86
0.01384
360
457
20220.75
0.047
950.38
0.03162
639.38
6
MSSV: 1473002026
c. Tính toán cốt thép:
- Tính toán cốt thép bản sàn như cấu kiện chòu uốn với chiều rộng b = 1m.
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 1.5cm
⇒ h0 = hb − a
= 13 -1.5 = 11.5cm.
- Công thức tính toán là:
αm =
M × 10 4
→ ξ = 1 − 1 − 2α m ;(b = 1000mm; h0 = 115mm; γ b = 0.9; Rb = 11.5; Rs = 225
γ b × Rb × b × h02
AS =
ξ × γ b × Rb × b × ho
Rs
µ min = 0.05% ≤ µ % =
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ min = 0.1%
(của dầm chính, cột
).
As
γ ×R
× 100% ≤ µ max = ξ R b b × 100%
b.h0
Rs
Bảng kết quả cốt thép của ô sàn S1 đến S6
Ký
hiệ
u
ơ
sàn
1
S1
S2
S5
Momen
M
Giá trị M
(daN.m)
ho
(mm)
b
(cm
)
2
3
4
5
M1
365.61
115
M2
365.61
115
MI
851.72
115
MII
851.72
115
M1
358.83
115
M2
291.91
115
MI
831.26
115
MII
675.37
115
M1
435.87
115
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
Chọn thép
Rb
(MPa
)
Rs
(MPa
)
αm
ζ
As
(mm2)
6
7
8
9
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
0.026
7
0.026
7
0.062
2
0.062
2
0.026
2
0.021
3
0.060
7
0.049
3
0.031
0.027
1
0.027
1
0.064
3
0.064
3
0.026
6
0.021
6
0.062
7
0.050
6
0.032
As
chọn
µ%
φ
a
(mm)
10
11
12
13
14
143.24
6
190
149
0.318
143.24
6
190
149
0.318
340.1
8
140
359
0.741
340.1
8
140
359
0.741
140.55
6
190
149
0.312
114.04
6
149
0.254
331.66
8
150
335
0.723
267.79
8
180
279
0.587
171.22
6
160
177
0.379
190
S6
M2
361.73
115
MI
1011.04
115
MII
835.79
115
M1
414.93
115
M2
279.86
115
MI
950.38
115
MII
639.38
115
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
10
0
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
115
225
8
0.026
4
0.073
9
0.061
1
0.030
3
0.020
4
0.069
4
0.046
7
4
0.026
8
0.076
8
0.063
0
0.030
8
0.020
7
0.072
0
0.047
9
141.7
6
200
142
0.315
406.35
8
120
419
0.879
333.52
8
150
335
0.727
162.87
6
170
166
0.361
109.29
6
200
142
0.243
381.02
8
130
387
0.826
253.16
8
190
265
0.556
2.2.3 Tính các ô bản loại dầm:
a. Sơ đồ tính:
l2
>2
l1
- Khi tỉ số 2 cạnh
ta xem bản làm việc 1 phương theo cạnh ngắn để
tính toán ta cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn.
Vậy tải phân bố trên dải bản 1m là,
q = ( g tt + p tt ) × 1( daN / m)
- Nội lực tính toán được xác đònh như sau cho các TH:
* Sơ đồ 2 đầu ngàm:
.
M nh =
+ Moment ở nhòp:
M goi =
+ Moment ở gối:
q × l12
24
q × l12
12
* Sơ đồ ngàm một đầu, một đầu kê:
9q × l 2
M nh =
128
+ Moment giữa nhịp:
Mg =
+ Moment gối:
q×l2
8
* Sơ đồ ngàm 1 đầu, 1 đầu tự do:
q ×l2
M=
2
+ Moment đầu ngàm :
.
+ Moment đầu tự do : M = 0.
* Tính ô bản dầm:
b. Tính toán ô bản S3;S4 có:
Sơ dồ tính:
Sơ dồ 2 dầu ngàm
Với :
l1 = 2m g tt = 457daN / m 2 p tt = 360daN / m2
,.
- Nội lực tính toán được xác đònh như sau:
q = g tt + p tt = 457 + 360 = 817 daN / m 2
M nhip
+ Moment ở nhòp:
q × l12 817 × 2 2
=
=
= 136.17(daN .m)
24
24
M goi =
+ Moment ở gối:
q × l12 817 × 22
=
= 272.3( daN .m)
12
12
Ta đưa các giá trò trên vào để tính toán, ta được kết quả nội lực ,và kết quả cốt thép trong
bảng sau.
Bảng kết quả cốt thép sàn S3, S4:
Tiết diện
As
µ
(mm2)
(%)
0.0201
106.30
0.237
8
200
252
0.0100
52.89
0.118
6
200
142
M
(daN.m)
αm
ξ
Gối
272.3
0.0199
Nhòp
136.17
0.0099
Chọn cốt thép
Asc
d
a
(mm) (mm)
(mm2)
b. Tính toán ô bản S7;S8 có:
Sơ dồ tính:
Sơ dồ 2 dầu ngàm
Với :
l1 = 1.4m g tt = 457daN / m 2 p tt = 360daN / m2
,.
- Nội lực tính toán được xác đònh như sau:
q = g tt + p tt = 457 + 360 = 817 daN / m 2
M nhip
q × l12 817 ×1.42
=
=
= 66.72( daN .m)
24
24
M goi =
q × l12 817 ×1.42
=
= 133.44(daN .m)
12
12
+ Moment ở nhòp:
+ Moment ở gối:
Ta đưa các giá trò trên vào để tính toán, ta được kết quả nội lực ,và kết quả cốt thép trong
bảng sau.
Bảng kết quả cốt thép sàn S3, S4:
Tiết diện
As
µ
(mm2)
(%)
0.0098
51.82
0.116
8
200
252
0.0049
25.85
0.058
6
200
142
M
(daN.m)
αm
ξ
Gối
133.44
0.0097
Nhòp
66.72
0.0049
Chọn cốt thép
Asc
d
a
(mm) (mm)
(mm2)
2.3 Kiểm tra và bố trí cốt thép:
Kiểm tra độ võng của bản đáy:
- Xác đònh tải trọng truyền theo hai phương của bản kê bốn cạnh.
- Xét ô bản kê bốn cạnh, có kích thước L1, L2 chòu tải trọng phân bố đều q(daN/m 2). Ở đây
ta xét một ô bản bất kỳ, chẳng hạn ô thứ S2 có kích thước L1 = 5 m, L2 = 5. 5 m lớn nhất,
chắc chắn độ võng sàn sẽ lớn hơn các ô bản còn lại.
- Ta cắt 1m bề rộng sàn lớn nhất, ta có tiết diện b x h = (100 x 11)cm.
a4
W =α ×q×
D
- Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác đònh:
L2
L2 5.5
=
= 1.1
L1
L1
α
5
: hệ số phụ thuộc tỷ số
của ô bản tra trong phụ lục 22. Ta có:
(Tra phụ lục 22, tập 3 Kết cấu bê tông cốt thép của thầy VÕ BÁ TẦM).
α = 0.0015m
Suy ra:
.
tt
tt
q = g + p = 457 + 360 = 817daN / m 2
- Độ cứng trụ:
Với:
a = 5.5 m.
Eb × h3
27 × 103 × 1303
D=
=
= 5.14921875 × 109 m
2
2
12 × (1 − µ ) 12 × (1 − 0.2 )
Eb = 27x103 MPa, (Modun đàn hồi của bê tông B20).
h = 130mm (chiều dày của bản).
µ
= 0.2 (hệ số poát – xông).
Vậy độ võng của ô bản:
W = α ×q×
a 4 0.0015 × (817 × 10−4 ) × (550)4
1
1
=
= 2.17cm < [ f ] =
×l =
× 550 = 2.75cm
7
D
5.14921875 × 10
200
200
Vậy sàn đạt yêu cầu về độ võng, những sàn còn lại có kích thước nhỏ hơn nên không
cần kiểm tra.
THIẾT KẾ KHUNG
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN
Ta có tiết diện của :
+ Dầm ngang : (0.2 X 0.5) m
+ Dầm dọc : (0.2 X 0.4) m
+ Dầm lan can : (0.2 X 0.3) m
-Vì khung trục có kích thước gần bằng nhau nên ta chỉ việc tính trục A ,B cho
trục B-C.
- Cứ 2 tầng thay đổi tiết diện cột gồm : Tầng 5 ,Tầng 3-4 ,tầng 1-2 .
- Bỏ qua TLBT cột tầng đang xét.
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO CỘT
1.Tính cột trục A -5 (Tầng 5 )
- Ta chỉ tính TLBT của các dầm và sàn trên mái gồm :
+TLBT các dầm gồm Nd : dầm ngang , dầm dọc ,dầm môi
+TLBT sàn mái gồm Nsm : TLBT sàn mái
a.TÍNH TLBT CỦA CÁC DẦM ( Nd ):
g dng = bdng × ( hdng − hs ) × γ bt × n × Ldng
- TLBT dầm ngang :
= 0.2×(0.5-0.13)×2500×1.3×4.15 = 998.075 (daN)
g dd = bdd × ( hdd − hs ) × γ bt × n × Ldd
- TLBT dầm dọc:
= 0.2×(0.4-0.13)×2500×1.3×4.75= 833.625 (daN)
g dm = bdm × ( hdm − hs ) × γ dm × n × Ldm
- TLBT dầm môi:
= 0.2×(0.3-0.13)×2500×1.3×4.75 = 524.875 (daN)
Ta có : Nd = gdng + gdd + gdm = 998.075+833.625+524.875 = 2356.575 (daN)
b.TÍNH TLBT CỦA LAN CAN :
- TLBT lan can : glc = 0.1× 1×1800 ×1.1×4.75 = 940.5 (daN)
c.TÍNH TLBT CỦA SÀN MÁI.
- TLBT sàn mái : Nsm= qsm X SA = (gsm + Psm) X SA =(457+97.5)X(4.15X4.75) = 10930.58 (daN)
= > Tổng trọng lượng bản thân của tầng mái tác dụng lên cột tầng 5 trục A là :
Nm = Nd + Nsm + glc = 2356.575+ 10930.58 + 940.5 = 14228 (daN)
Tiết diện cột A tầng 5 :
5
AcotA
=
→
k × N 5 1.2 ×14228 ×10
=
= 16496(mm 2 )
γ b × Rb
0.9 ×11.5
Chọn cột A tầng 7 có tiết diện : 100×200
bcot ≥ bdam
Do
nên ta chọn : 250x200
2.Tính cột trục A - Tầng 3-4 (TLBT tác dụng vào cột bao gồm ).
-TLBT tầng mái Nm : (đã tính).
-TLBT của cột tầng 5 :
-TLBT sàn tầng điển hình Ni (sàn của 2 tầng 5,4):
a.TLBT CỦA TẦNG MÁI.: Nm = 14228 (daN)
b. TLBT cột tầng 7 trục A :
N 5 = (b × h) × 2500 × 1.3 × Lcot = (0.25 × 0.2) × 2500 × 1.3 × 3.5
= 568.75 (daN)
d.TLBT CỦA SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( Ni ) :
- TLBT của tường trên dầm Nt :
gt ,dng = bt × ( ht − hd ,ng ) × γ t × n × Lt ,dng
+ TLBT tường trên dầm ngang
g t ,dd
= 0.1×(3.5-0.5) × 1800 × 1.1 × 4.15 = 2465 (daN)
= bt × ( ht − hd ,d ) × γ t × n × Lt ,dd
+ TLBT tường trên dầm dọc
+ TLBT lan can :
= 0.1×(3.5-0.4) × 1800 × 1.1 × 4.75 = 2916 (daN)
glc = 940.5 (daN)
N t = g tdng + gtdd + glc = 2465 + 2916 + 940.5 = 6321.5(daN )
=>
-TLBT sàn nhà:
Nsi = qsi X SA=( gsi+Ps) X SA=(457+360)X(4.15X4.75)=16105(daN)
-TLBT dầm Nd = 2356.575 (daN)
Ta có : Ni = Nsi + Nd + Nt = 16105 + 2356.575 + 6321.5 = 24783 (daN)
= > Tổng TLBT của tầng mái và sàn tầng 4,5 tác dụng lên cột tầng 3-4 trục A là :
2 N i + N m + N cot 5 = 2 × 24783 + 14228 + 568.75
N3-4 =
= 64363(daN)
Tiết diện cột A tầng 3-4 :
k × N 3−4 1.2 × 64363 ×10
3−4
AcotA
=
=
= 74624(mm 2 )
γ b × Rb
0.9 ×11.5
→
Chọn cột A tầng 3-4 có tiết diện : 400×200
3.Tính cột trục A - Tầng 1-2 (TLBT tác dụng vào cột bao gồm ).
-TLBT tầng mái Nm : (đã tính).
-TLBT của cột tầng 3-4 ; 5 :
-TLBT sàn tầng điển hình 4XNi (sàn của 4 tầng 2, 3, 4,5):
a.TLBT CỦA TẦNG MÁI.: Nm = 14228 (daN)
b. TLBT cột tầng 3-4 ; 5 trục A :
N5 =
568.75 (daN)
N3− 4 = 2 × ((b × h) × 2500 × 1.3 × L cot ) = 2 × ((0.4 × 0.2) × 2500 × 1.3 × 3.5)
= 1820 (daN)
d.TLBT CỦA SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( Ni ) :
Ta có : Ni = 24783 (daN)
= > Tổng TLBT của tầng mái và sàn tầng 3-4,5 tác dụng lên cột tầng 1-2 trục A là :
4 N i + N m + N cot 5 + N cot 3− 4 = 4 × 24783 + 14228 + 568.75 + 1820
N1-2 =
= 115749(daN)
Tiết diện cột A tầng 1-2:
k × N1−2 1.2 ×115749 ×10
1−2
AcotA
=
=
= 134202(mm 2 )
γ b × Rb
0.9 ×11.5
→
Chọn cột A tầng 1-2 có tiết diện : 500×300
Ta có tiết diện của :
+ Dầm ngang : (0.2 X 0.5) m
+ Dầm dọc : (0.2 X 0.4) m
+ Dầm lan can : (0.2 X 0.3) m
-Vì khung trục có kích thước gần bằng nhau nên ta chỉ việc tính trục A ,B cho
trục B-C.
- Cứ 2 tầng thay đổi tiết diện cột gồm : Tầng 5 ,Tầng 3-4 ,tầng 1-2 .
- Bỏ qua TLBT cột tầng đang xét.
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI VÀO CỘT
1.Tính cột trục B -5 (Tầng 5 )
- Ta chỉ tính TLBT của các dầm và sàn trên mái gồm :
+TLBT các dầm gồm Nd : dầm ngang , dầm dọc ,
+TLBT sàn mái gồm Nsm : TLBT sàn mái
a. TÍNH TLBT CỦA CÁC DẦM ( Nd ):
g dng = bdng × ( hdng − hs ) × γ bt × n × Ldng
- TLBT dầm ngang :
= 0.2×(0.5-0.13)×2500×1.3×3.75 = 694 (daN)
- TLBT dầm dọc:
= 0.2×(0.4-0.13)×2500×1.3×4.75= 833.625 (daN)
g dd = bdd × ( hdd − hs ) × γ bt × n × Ldd
Ta có : Nd = gdng + gdd = 694+833.625 = 1527 (daN)
b. TÍNH TLBT CỦA SÀN MÁI.
- TLBT sàn mái : Nsm= qsm X SA = (gsm + Psm) X SA =(457+97.5)X(3.75X4.75) = 9877 (daN)
= > Tổng trọng lượng bản thân của tầng mái tác dụng lên cột tầng 5 trục B là :
Nm = Nd + Nsm = 1527+ 9877 = 11404 (daN)
Tiết diện cột B tầng 5 :
5
BcotB
=
→
k × N 5 1.2 ×11404 ×10
=
= 13222(mm 2 )
γ b × Rb
0.9 ×11.5
Chọn cột B tầng 5 có tiết diện : 100×200
bcot ≥ bdam
Do
nên ta chọn : 250x200
2.Tính cột trục B - Tầng 3-4 (TLBT tác dụng vào cột bao gồm ).
-TLBT tầng mái Nm : (đã tính).
-TLBT của cột tầng 5 :
-TLBT sàn tầng điển hình Ni (sàn của 2 tầng 5,4):
a.TLBT CỦA TẦNG MÁI.: Nm = 11404 (daN)
b. TLBT cột tầng 7 trục B :
N 5 = (b × h) × 2500 × 1.3 × Lcot = (0.25 × 0.2) × 2500 × 1.3 × 3.5
= 568.75 (daN)
d.TLBT CỦA SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( Ni ) :
- TLBT của tường trên dầm Nt :
gt ,dng = bt × ( ht − hd ,ng ) × γ t × n × Lt ,dng
+ TLBT tường trên dầm ngang
g t ,dd
= 0.1×(3.5-0.5) × 1800 × 1.1 × 3.75 = 2228 (daN)
= bt × ( ht − hd ,d ) × γ t × n × Lt ,dd
+ TLBT tường trên dầm dọc
= 0.1×(3.5-0.4) × 1800 × 1.1 × 4.75 = 2916 (daN)
N t = g tdng + g tdd = 2228 + 2916 = 5144(daN )
=>
-TLBT sàn nhà:
Nsi = qsi X SA=( gsi+Ps) X SA=(457+360)X(3.75X4.75)=14553(daN)
-TLBT dầm Nd = 1527 (daN)
Ta có : Ni = Nsi + Nd + Nt = 14553 + 1527 + 5144 = 21224 (daN)
= > Tổng TLBT của tầng mái và sàn tầng 4,5 tác dụng lên cột tầng 3-4 trục A là :
2 N i + N m + N cot 5 = 2 × 21224 + 11404 + 568.75
N3-4 =
= 54420.75(daN)
Tiết diện cột B tầng 3-4 :
k × N 3−4 1.2 × 54420.75 ×10
3−4
BcotB
=
=
= 63096.5(mm 2 )
γ b × Rb
0.9 ×11.5
→
Chọn cột B tầng 3-4 có tiết diện : 350×200
3.Tính cột trục B - Tầng 1-2 (TLBT tác dụng vào cột bao gồm ).
-TLBT tầng mái Nm : (đã tính).
-TLBT của cột tầng 3-4 ; 5 :
-TLBT sàn tầng điển hình 4XNi (sàn của 4 tầng 2, 3, 4,5):
a.TLBT CỦA TẦNG MÁI.: Nm = 11404 (daN)
b. TLBT cột tầng 3-4 ; 5 trục B :
N5 =
568.75 (daN)
N 3− 4 = 2 × ((b × h) × 2500 × 1.3 × L cot ) = 2 × ((0.35 × 0.2) × 2500 × 1.3 × 3.5)
= 1593 (daN)
d.TLBT CỦA SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( Ni ) :
Ta có : Ni = 21224(daN)
= > Tổng TLBT của tầng mái và sàn tầng 3-4,5 tác dụng lên cột tầng 1-2 trục B là :
4 N i + N m + N cot 5 + N cot 3− 4 = 4 × 21224 + 11404 + 568.75 + 1593
N1-2 =
= 98462(daN)
Tiết diện cột B tầng 1-2:
k × N1−2 1.2 × 98462 ×10
1−2
BcotB
=
=
= 114159(mm 2 )
γ b × Rb
0.9 ×11.5
→
Chọn cột B tầng 1-2 có tiết diện : 400×300
BẢNG TỔNG HỢP TIẾT DIỆN CỘT
Trục
A
B
C
D
250X200
400X200
500X300
250X200
350X250
400X300
250X200
350X250
400X300
250X200
400X200
500X300
Tầng
5
3-4
1-2
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 3
1. Choïn sô ñoà tính khung :
2, Chọn kích thước tiết diên dầm:
-Dầm ngang : 20x50
-Dầm dọc : 20x40
-Dầm mơi : 20x30
- g sàn thường = 457 daN/m2
3. Xác đònh tải trọng sàn lầu 1 tới sàn lầu 4 :
a)Tĩnh tải phân bố.(Do khung đối xưng nên ta chỉ tính cho nhịp A’-A ; A-B ; B-C ;
Tĩnh tải phân bố lên nhịp dầm khung.
Sơ đồ truyền tải vào dầm khung .
a. Tỉnh tải :
Tĩnh tải của sàn :
Do bản sàn nhòp A’-A,D-D’ truyền vào có dạng 2 hình tam giác ,
Để đơn giản ta quy tải trọng hình tam giác về phân bố đều (cơng thức tương
5 l1
× × gs
8 2
đương): có giá trị:
(Với l1 : cạnh ngắn )
-Gía trị tải trọng ở 2 trục đối xứng và bằng nhau nên ta nhân 2 :
5 l
5 1.4
q = 2 × × 1 × g s1 ÷ = 2 × × × 457 ÷ = 399.875(daN / m)
8 2
8 2
_ Do bản sàn nhòp A-B truyền vào có dạng 2 hình thang khác nhau:
trị:
+Ta quy tải trọng hình thang về phân bố đều (cơng thức tương đương): có giá
2
3
l1 l1 l1
q = 1 − 2
÷ +
÷ ÷× × g s1
2l2 2l2 ÷ 2
(Với l1 : cạnh ngắn ,l2 : cạnh dài )
2
3
5 5 5
q1 = 1 − 2
× × 457 = 777.69(daN / m)
÷ + 2 × 5,5 ÷ ÷
÷ 2
2
×
5,5
2
3
4.5 4.5 4.5
q2 = 1 − 2
×
× 457 = 754.48(daN / m)
÷ + 2 × 5,5 ÷ ÷
÷ 2
2
×
5,5
= > q= q1+q2= 777.69+754.48
= 1532.2 (daN/m)
_ Do bản sàn nhòp B-C truyền vào có dạng 2 hình tam giác giống nhau :
+Ta quy tải trọng hình tam giác về phân bố đều (cơng thức tương đương)
5 l
5 5
q = × 1 × g s1 = 2 × × × 457 ÷ = 1428.125(daN / m)
8 2
8 2
_ Do bản sàn nhòp C-D truyền vào có dạng 1 hình tam và 1 hình thang:
+Ta quy tải trọng hình tam giác về phân bố đều (cơng thức tương đương)
5 l
5 5
q1 = × 1 × g s1 = × × 457 ÷ = 714( daN / m)
8 2
8 2
+Ta quy tải trọng hình thang về phân bố đều (cơng thức tương đương)
2
3
4.5 4.5 4.5
q2 = 1 − 2
× 457 = 705.5(daN / m)
÷ +
÷ ÷×
2× 5 2× 5 ÷
2
= > q= q1+q2= 714+705.5 = 1419.5 (daN/m)
Tĩnh tải của tường :
_ Do tường truyền vào nhịp A’-A, D-D’ :
gt = bt * ht * n * γ t * Lt = 0.1× 1× 1.1× 1800 × 1.4 = 277( daN / m)
_ Do tường truyền vào nhịp A-B ,
gt = bt * ht * n * γ t * Lt = 0.1× (3.5 − 0.5) × 1.1× 1800 × 5.5 = 3267( daN / m)
_ Do tường truyền vào nhịp B-C ,
gt = bt * ht * n * γ t * Lt = 0.1× (3.5 − 0.5) × 1.1× 1800 × 2 = 1188(daN / m)
_ Do tường truyền vào nhịp C-D ,
gt = bt * ht * n * γ t * Lt = 0.1× (3.5 − 0.5) × 1.1× 1800 × 5 = 2970(daN / m)
BẢNG TĨNH TẢI SÀN VÀO DẦM KHUNG
Nhịp
gs
gt
Tổng
A’-A
399.875
277
677
A-B
1532.2
3267
4799
B-C
1428.125
1188
2616
C-D
1419.5
2970
4390
+ Lực tập trung tại các nút :
Sơ đồ truyền tải vào nút
D-D’
399.875
277
677
Nuựt taùi truùc A=D :
+ Do saứn truyen vaứo :
(1.8 + 2.5) ì 0.7
Gs = 2 ì
ữì 457 = 1376(daN )
2
. Nuựt taùi truùc A :
+ Do saứn truyen vaứo :
(1.8 + 2.5) ì 0.7 2.5 ì 2.5 2.25 ì 2.25
Gs = 2 ì
+
ữ+
ữì 457 = 3960(daN )
2
2
2
. Nuựt taùi truùc B :
+ Do saứn truyen vaứo :
2.5 ì 2.5 (1.5 + 2.5) ì 1 2.25 ì 2.25 (1.25 + 2.25) ì 1
Gs =
+
+
+
ữì 457 = 4299daN )
2
2
2
2
Nuựt taùi truùc C :
+ Do saứn truyen vaứo :
2.5 × 2.5 (1.5 + 2.5) × 1 2.25 × 2.25 (1.25 + 2.25) × 1
Gs =
+
+
+
÷× 457 = 4299daN )
2
2
2
2
Nút tập chung tại D:
+ Do sàn truyền vào :
2.5 × 2.5 2.25 × 2.25 (1.8 + 2.5) × 0.7 (1.55 + 2.25) × 0.7
Gs =
+
+
+
÷× 457 = 3881(daN )
2
2
2
2
+ Do dầm dọc truyền vào nút A’ ;F’:
g dm = bd × (hd − h s ) × n × γ b × l = 0.2 × (0.3 − 0.13) × 1.1× 2500 × 4.75 = 444( daN )
+ Do dầm dọc truyền vào nút A; B ; C , D.
g dd = bd × (hd − h s ) × n × γ b × l = 0.2 × (0.4 − 0.13) × 1.1× 2500 × 4.75 = 705(daN )
+ Do lan can trên dầm mơi truyền vào nút A’; D’
gt = bt × hlc × n × γ t × l = 0.1× 1× 1.1× 1800 × 4.75 = 940.5( daN )
+ Do tường xây trên dầm dọc truyền vào nút A; B ; C ,D :
gt = bt × (ht − hd ) × n × γ t × l = 0.1× (3.5 − 0.4) × 1.1× 1800 × 4.75 = 2916( daN )
+ Do trọng lượng bản thân cột khai báo trong SAP
BẢNG TỔNG TĨNH TẢI VÀO NÚT KHUNG
Nút
gs
gt
gdd
glc
tổng
A'
1376
444
940.5
2761
A
3960
2916
705
B
4299
2916
705
C
4299
2916
705
D
3881
2916
705
7581
7920
7920
7502
D'
1376
444
940.5
2761
Hoạt tải của sàn :
-Hoạt tải phòng thường Ptt = 360
Do bản sàn nhòp A’-A,D-D’ truyền vào có dạng 2 hình tam giác ,
n gin ta quy ti trng hỡnh tam giỏc v phõn b u (cụng thc tng
5 l1
ì ì gs
8 2
ng): cú giỏ tr:
(Vi l1 : cnh ngn )
-Gớa tr ti trng 2 trc i xng v bng nhau nờn ta nhõn 2 :
5 l
5 1.4
q = 2 ì ì 1 ì g s1 ữ = 2 ì ì ì 360 ữ = 315( daN / m)
8 2
8 2
tr:
_ Do baỷn saứn nhũp A-B truyen vaứo coự daùng 2 hỡnh thang khỏc nhau:
+Ta quy ti trng hỡnh thang v phõn b u (cụng thc tng ng): cú giỏ
2
3
l1 l1 l1
q = 1 2
ữ +
ữ ữì ì g s1
2l2 2l2 ữ 2
(Vi l1 : cnh ngn ,l2 : cnh di )
2
3
5 5 5
q1 = 1 2
ì ì 360 = 613(daN / m)
ữ + 2 ì 5,5 ữ ữ
ữ 2
2
ì
5,5
2
3
4.5 4.5 4.5
q2 = 1 2
ì
ì 360 = 594( daN / m)
ữ + 2 ì 5,5 ữ ữ
ữ 2
2
ì
5,5
= > q= q1+q2= 613+594
= 1207 (daN/m)
_ Do baỷn saứn nhũp B-C truyen vaứo coự daùng 2 hỡnh tam giỏc ging nhau :
+Ta quy ti trng hỡnh tam giỏc v phõn b u (cụng thc tng ng)
5 l
5 5
q = ì 1 ì g s1 = 2 ì ì ì 360 ữ = 1125( daN / m)
8 2
8 2
_ Do baỷn saứn nhũp C-D truyen vaứo coự daùng 1 hỡnh tam v 1 hỡnh thang:
+Ta quy ti trng hỡnh tam giỏc v phõn b u (cụng thc tng ng)
5 l
5 5
q1 = ì 1 ì g s1 = ì ì 360 ữ = 563(daN / m)
8 2
8 2
+Ta quy ti trng hỡnh thang v phõn b u (cụng thc tng ng)
2
3
4.5 4.5 4.5
q2 = 1 2
ì 360 = 537(daN / m)
ữ +
ữ ữì
2 ì 5 2 ì 5 ữ 2
= > q= q1+q2= 563+537
= 1100 (daN/m)