Tổng hợp công thức lượng giác & phương trình lượng giác cơ bản
GV: Lê Nam
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC TỔNG HỢP & CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CƠ BẢN
I.
Các công thức biến đổi.
1) Công thức cộng:
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb
tan(a - b) =
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb
tan(a + b) =
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
2) Công thức nhân đôi :
sin2x = 2sinxcosx
cos2x = cos2x – sin2x
= 2cos2x - 1
= 1 – 2sin2x
tan2x =
cot2x =
2tanx
1 − tan 2 x
cot 2 x − 1
2cotx
3) Công thức nhân 3:
3 sin x − 4 sin 3 x
sin3x =
cos3x = 4cos3x – 3cosx
tan3x =
3tanx − tan3 x
1 − 3tan 2 x
4) Công thức hạ bậc:
1 + cos 2 x
cos 2 x =
2
1 − cos2 x
sin 2 x =
2
5) Công thức tích thành tổng.
6) Công thức tổng(hiệu) thành tích:
x+ y
x− y
2sin
÷cos
÷
2
2
sinx + siny =
sinx – siny =
cosxcosy=
1
[ cos( x + y) + cos( x − y)]
2
cosx + cosy =
sinxcosy=
1
[ Sin( x + y) + Sin ( x − y)]
2
sinxsiny=
1
− [ cos ( x + y ) − cos ( x − y )]
2
cosx – cosy =
tanx + tany =
tanx – tany =
cotx + coty =
cotx – coty =
x+ y x− y
2cos
÷sin
÷
2 2
x+ y
x− y
2 cos
÷cos
÷
2
2
x+ y x− y
−2sin
÷sin
÷
2 2
sin( x + y)
cos xcosy
sin( x − y )
cos xcosy
sin( x + y)
sin xsiny
sin( y − x)
sin xsiny
Biên soạn: Gv Lê Văn Nam – Lớp học BDVH Ngọc Nam tại Thái Nguyên– 0981.929.363Page 1
II.
Giá trị lượng giác của các góc(hay cung) có liên quan đặc biệt.
1) Cung đối nhau:
2) Cung bù nhau:
cos(–x) = cosx
sin(–x) = – sinx
tan(–x) = – tanx
cot(–x) = – cotx
sin
(π − x) =
sin
(
cos
(
tan
(
cot
π
− x)
2
π
− x)
2
π
− x)
2
= cosx cosx = sin (900 – x )
0
= sinx sinx = cos (90 – x )
0
= cotx cotx = tan (90 – x )
cot
π
sin( + x) = cosx
2
cos
tan
(
= tanx tanx = cotx (900 – x )
sinx
π
,(x ≠ + kπ)
cosx
2
cosx
,(x ≠ kπ)
sinx
sin 2 x + cos2 x = 1
π
2
=
1
+
tan
x,(x
≠
+ kπ)
2
cos 2 x
1
sin x
tan
(
t anx=
2
cos
(
Công thức lượng giác cơ bản.
1
(π + x) = −
(π + x) = −
(π + x) =
(π + x) =
sinx
cosx
tanx
cotx
5) Cung hơn kém.
III.
c otx=
sin
sinx
(π − x ) = −
cos
cosx
(π − x) = −
tan
tanx
(π − x) = −
cot
cotx
4) Cung phụ nhau.
π
( − x)
2
3) Cung hơn kém:
= 1 + cot 2 x,(x ≠ kπ)
t anx.cotx=1,(x ≠
kπ
)
2
cot
π
+ x)
2
π
+ x)
2
π
+ x)
2
=
=
=
cosx = sin (900 + x )
− sinx
−cotx
−tanx
- sinx = cos (900 + x )
- cotx = tan (900 + x )
- tanx = cotx (900 + x )
sin 3 x + cos3 x = (sinx + cos x)(1 − sinx.cos x)
sin 3 x − cos3 x = (sinx − cos x )(1 + sinx.cos x)
1
sin 4 x + cos 4 x = 1 − sin 2 2 x
2
3
sin 6 x + cos 6 x = 1 − sin 2 2 x
4
1 ± sin 2 x = ( sin x ± cos x )
2
π
π
sin x + cos x = 2 sin x + ÷ = 2cos x − ÷
4
4
π
π
sin x − cos x = 2 sin x − ÷ = − 2cos x + ÷
4
4
IV.
Kiến thức cơ bản
y = sinx
y = cosx
y = tanx
π
2
y = cotx
Tập xác
định
D=R
D=R
Tập giá
trị
Chu Kỳ
Tính
chẵn lẻ
T = [– 1 ; 1 ]
T = [– 1 ; 1 ]
R
R
T = 2π
T = 2π
T=π
T=π
Lẻ
Chẵn
Lẻ
Lẻ
Đồng biến trên:
π
π
− + k2π ; + k2π ÷
2
2
Đồng biến trên:
( −π + k2π ; k2π )
Đồng biến trên mỗi
khoảng:
π
π
− + kπ ; + kπ ÷
2
2
Nghòch biến trên mỗi
( kπ ; π + kπ )
khoảng:
Sự biến
thiên
Nghòch biến trên:
π
3π
+ k2π ÷
+ k2π ;
2
2
x
D=R\{
Nghòch biến trên:
( k2π ; π + k2π )
−
–π
π
2
x
−
π
2
+ kπ}
D = R \ {kπ}
π
2
+∞
y = sinx
0
y = tanx
–1
Bảng biến thiên
x
–π
y =cosx
–∞
x
π
y = cotx
–1
a
0
+∞
–∞
a
Đồ thị
y = sinx
……………………………………………………………………………….
y = cosx
y = tanx
…………………………………………………………………………………….
y = cotx
V.
Các dạng phương trình lượng giác cơ bản.
1. Phương trìng lượng giác cơ bản:
* sinx=sin
α
* tanx =tan
α
x = α + k 2π ; k ∈ Z
x = π − α + k 2π
⇔ x=
* cosx = cos
α
( k ∈ Z)
α
+kπ ;
* cotx =cot
x = α + k 2π ; k ∈ Z
x = −α + k 2π
α
⇔ x=
α
( k ∈ Z)
+kπ
.
2. Phương trìng lượng giác cơ bản đặc biệt :
* sinx =0
x = kπ
⇔x=
* sinx =1
π
+ k 2π
2
⇔x=−
* sinx = -1
π
+ k 2π
2
⇔x=
*cosx =0
*cosx =1
⇔ x = k 2π
*cosx =-1
với k
∈Z
⇔ x = π + k 2π
x = arcsin a+k 2π
sin x = a ⇔
, k∈∈Z¢
x
=
π
−
arc
sin
a
+
k
2
π
k
x = arc cosa +k 2π
cosx = a ⇔
, k ∈ ¢k∈ Z
π
arc sin a +k 2π
x = -− arc
cosa + k2
π
+ kπ
2
∈¢
Z
tanx = a ⇔ x = arc tana +kπ , k ∈
k
Z
cotx = a ⇔ cotx = cotα ⇔ x = α +kπ , k∈∈¢
π
k
cotx =−1 ⇔x =− +kπ, k ∈¢
4
π
+k π, k ∈¢ ∈ Z
k
π
cotx =1 ⇔x = +kπ, k ∈¢
4
cotx =0
⇔
x =
2
π
+ k π , k ∈¢ ∈ Z
k
4
tanx = 0 ⇔ x = kπ , k ∈k¢∈ Z
tanx = −1 ⇔ x = −
tanx =1 ⇔ x =
π
4
+ kπ , k ∈¢∈ Z
k
k
k
∈Z
∈Z
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
x
rad -π
-
-
độ -180o
-90o
-60o
-
-
π
-
0
-45o
-30o
0
-
-
0
1
1
0
-
-
-
-1
30o
45o
60o
90o
120o
135o
150o
180o
sin
0
-1
0
cos
-1
0
tan
0
||
-
-1
-
0
1
||
-
-1
-
0
cot
||
0
-
-1
-
||
1
0
-
-1
-
||
Chú ý: Công thức chuyển đổi từ độ sang rađian và ngược lại:
π
( x ) = .x ÷rad
180
;
π =
90
2
0
o
180
x(rad ) =
.x ÷
π
o
π = 180
0
;
Một số phương trình lượng giác thường gặp
1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công
thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản.
b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng
a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương
trình này ta đặt t bằng hàm số LG..(Chú ý điều kiện của t khi đặt t=sinx hoặc t=cosx)
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là
a 2 + b2 ≥ c2
a
Cách giải : Chia hai vế phương trình cho
a
Đặt:
a2 + b2
= cos β ;
cos β sin x + sin β cos x =
b
a 2 + b2
a +b
sin x +
a 2 + b2
, ta được:
b
a 2 + b2
= sin β
. Khi đó phương trình tương đương:
c
2
a 2 + b2
.
sin ( x + β ) =
2
hay
c
a + b2
2
= sin ϕ
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx:
Dạng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=0 (*).
.
cos x =
c
a 2 + b2
x=
Cách giải : + Kiểm tra nghiệm với
π
+ kπ
2
.
+ Giả sử cosx¹0: chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x+btanx+c=0.
Chú ý:
1
π
= tan 2 x + 1 x ≠ + k π ÷
2
2
cos x
4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Dạng: a(sinx ± cosx)+ bsinxcosx=c.
Cách giải: Đặt t= sinx ± cosx. Điều kiện | t |
≤ 2
.