Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

kế hoạch giảng dạy vật lí 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.18 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT
------o0o------

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
VẬT LÍ 11 CƠ BẢN

GV: KIỀU QUANG TRUNG
TỔ: TỰ NHIÊN
NĂM HỌC: 2011 - 2012

1


SỞ GD−ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập − Tự do − Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN VẬT LÍ 11CB
Năm học: 2011 − 2012
--------

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
70 TIẾT
Học kì I:
19 tuần = 37 tiết
Học kì II:
18 tuần = 33 tiết


I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY
-

Kiến thức nhiều và cao hơn nên gây tâm lí căng thẳng cho các em
HS yếu chiếm đa số, không có học sinh giỏi, số lượng học sinh khá rất ít.
Đa số HS thuộc diện gia đình khó khăn, ở các xã đi lại khó khăn nên việc học tập chưa được quan tâm nhiều từ phụ huynh.
Đa số học sinh có học lực yếu các môn tự nhiên nên việc tiếp thu kiến thức về môn Vật lí còn hạn chế. Do đó một số học sinh chưa hứng
thú khi học tập bộ môn Vật lí.

II. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Chất lượng đầu năm
Lớp

Sĩ số

TB

K

G

TB

Chỉ tiêu phấn đấu
Học kì I
Cả năm
K
G
TB
K

G

Ghi chú

III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
-

Truyền đạt cho học sinh những kiến thức trung bình, vừa phải theo yêu cầu sách giáo khoa, có phânloại cho từng đối tượng học sinh
Thường xuyên kiểm tra bài cũ , có biện pháp xử lí những học sinh thường xuyên không thuộc bài cũ và không làm bài tập về nhà.
Giải nhiều bài tập ( bài tập vừa sức với từng đối tượng học sinh). Chuyên sâu vào phần trọng tâm tằng cường giải bài tập và củng cố lí thuyết
giờ các dạy thêm trên lớp.
Hướng dẫn cho học sinh có phương pháp tự học ở nhà. Ngoài việc giải bài tập sách giáo khoa, cuối mỗi tiết học giáo viên cho thêm bài tập
về nhà cho học sinh tự làm. Cuối mỗi tiết dạy giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh chuẩn bị bài cũ theo hệ thống câu hỏi đó.
Cho bài tập nâng cao dùng cho học sinh khá giỏi.
2


-

Kết hợp với tổ chuyên môn tổ chức các hoạt động ngoại khoá: báo cáo chuyên đề, đố vui để học nhằm gây hứng thú học tập cho học sinh.

IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
Lớp

Sĩ số
TB

Sơ kết học kì I
K


G

Tổng kết cả năm
TB
K

Ghi chú
G

V. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
1. Cuối học kì I: (so sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao trong học kì II)
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
2. Cuối năm học ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau)
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................ .
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................

3



KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TUẦN MƠN VẬT LÍ – KHỐI 11(CƠ BẢN)
TUẦN

1

TIẾT TÊN BÀI
DẠY

1

2

2

3,4

5
3

KIẾN THỨC

§1.Điện
-Trình bày được khái niệm điện
tích. Định tích điểm, đặc điểm tương tác giữa
luật Culơng các điện tích, nội dung đònh luật
Cu-lông, ý nghóa của hằng số điện
môi.
§2.Thuyết
electron.


1

MỤC TIÊU

-Trình bày được nội dung thuyết
êlectron, nội dung đònh luật bảo
toàn điện tích.
- Lấy được ví dụ về các cách
nhiễm điện.

§3.Điện
-Trình bày được khái niệm điện
trường.
trường.
cường độ - Phát biểu được đònh nghóa của
điện
cường độ điện trường và nêu được
trường.
đường sức đặc điểm của vectơ cường độ điện
trường.
điện
- Biết cách tổng hợp các vectơ
cường độ điện trường thành phần
tại mỗi điểm.
- Nêu được khái niệm đường sức
điện và các đặc điểm của đường
sức điện
Bài tập
-Củng cố kiến thức về:

+Lực tương tác giữa các điện tích
điểm.
+ Thuyết electron. Đònh luật bảo
toàn điện tíc

KỸ NĂNG
Nªu ®ỵc c¸c c¸ch nhiƠm
®iƯn mét vËt (cä x¸t, tiÕp
xóc vµ hëng øng).
Ph¸t biĨu ®ỵc ®Þnh lt Cul«ng vµ chØ ra ®Ỉc ®iĨm cđa
lùc ®iƯn gi÷a hai ®iƯn tÝch
®iĨm
Nªu ®ỵc c¸c néi dung chÝnh Biết
cách
cđa thut ªlectron.
làm nhiễm
điện các vật
Ph¸t biĨu ®ỵc ®Þnh lt b¶o
toµn ®iƯn tÝch.
VËn dơng ®ỵc thut
ªlectron ®Ĩ gi¶i thÝch c¸c
hiƯn tỵng nhiƠm ®iƯn
Xác đònh phương chiều của
vectơ cường độ điện trường
tại mỗi điểm do điện tích
điểm gây ra.
- Vận dụng quy tắc hình
bình hành xác đònh hướng
của vectơ cường độ điện
trường tổng hợp.

- Giải các bài tập về điện
trường.

Giải được các bài toán
liên quan đến lực tương tác
giữa các điện tích điểm.
- Giải thích đước các hiện
tượng liên quan đến thuyết
electron và đònh luật bảo
toàn điện tích

Gợi mở, Máy
Uynxot,
đặt vấn đề các vật dẫn

phát
hiện vấn
đề
Gợi mở,
đặt vấn đề Máy
Uynxot,

phát các vật dẫn
hiện vấn
đề

Đặt vấn Máy
Uynxot,
đề và giải các vật dẫn
quyết vấn

đề.

Gợi mở, Một sơ bài tập
vấn đáp
trong sách bài
tập

4


6

4

4

7

8

-Nêu được đặc điểm của lực tác
§4. Cơng dụng lên điện tích trong điện
của
lực trường đều.
điện
- Lập được biểu thức tính công của
lực điện trong điện trường đều.
- Phát biểu được đặc điểm của
công dòch chuyển điện tích trong
điện trường bất kì.

- Trình bày được khái niệm, biểu
thức, đặc điểm của thế năng của
điện tích trong điện trường, quan
hệ giữa công của lực điện trường
và độ giảm thế năng của điện tích
trong điện trường
§5.
Điện -Ph¸t biĨu ®ỵc ®Þnh nghÜa hiƯu ®iƯn
thế. Hiệu thÕ gi÷a hai ®iĨm cđa ®iƯn trêng vµ
nªu ®ỵc ®¬n vÞ ®o hiƯu ®iƯn thÕ
điện thế
-Nêu được mối liên hệ giữa hiệu
điện thế và cường độ điện trường.
- Biết được cấu tạo của tónh điện
kế.
Bài tập
-Củng cố lại kiến thức về:
+Véc tơ cường độ điện trường gây
bở một điện tích điểm và nhiều
điện tích điểm.
+ Các tính chất của đường sức điện

§6. Tụ điện

5

9

Gi¶i ®ỵc bµi tËp vỊ chun
®éng cđa mét ®iƯn tÝch däc

theo ®êng søc cđa mét ®iƯn
trêng ®Ịu.

Đặt vấn
đề và giải
quyết vấn
đề.

Giải bài toán tính điện thế
và hiệu điện thế.
- So sánh được các vò trí có
điện thế cao và điện thế
thấp trong điện trường

Gợi mở , Thước kẻ, phấn
vấn đáp
màu.

- Xác đònh được cường độ
điện trường gây bởi các
diện tích điểm.
- Giải thích được một số
hiện tượng liên quan đến
điện trường, đường sức
điện trường
Nªu ®ỵc nguyªn t¾c cÊu t¹o cđa tơ - Giải bài tập tụ điện.
®iƯn. NhËn d¹ng ®ỵc c¸c tơ ®iƯn th- Nªu ®ỵc ý nghÜa c¸c sè ghi
êng dïng
trªn mçi tơ ®iƯn.
Ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa ®iƯn dung cđa

tơ ®iƯn vµ nhËn biÕt ®ỵc ®¬n vÞ ®o
®iƯn dung
Nªu ®ỵc ý nghÜa c¸c sè ghi trªn mçi
tơ ®iƯn.

Gợi mở , Một số bài tập
vấn đáp
trong các sach
bài tập

Nhận ra một
số loại tụ
điện
trong
thực tế.
Hỉªu ®ỵc ý
nghÜa c¸c sè
ghi trªn mçi
tơ ®iƯn.

Đặt vấn đề Một vài tụ điện
và gợi mở
để
giải
quyết vấn
đề

5



Củng cố kiến thức về:
- Công của lực điện
- Điện thế, hiệu điện thế, liên hệ
giữa hiệu điện thế và cường độ
điện trường.
- Tụ điện, điện dung của tụ điện,
năng lượng của tụ điện đã được
tích điện
§7. Dòng Nªu ®ỵc dßng ®iƯn kh«ng ®ỉi lµ g×
điện khơng Phát biểu được đònh nghóa cường
đổi
độ dòng điện và viết được công
thức thể hiện đònh nghóa này
Nªu ®ỵc st ®iƯn ®éng cđa ngn
®iƯn lµ g×.
Nªu ®ỵc cÊu t¹o chung cđa c¸c
ngn ®iƯn ho¸ häc (pin, acquy).
Mô tả được cấu tạo của pin Vônta.
- Mô tả được cấu tạo của acquy
chì.
Bài tập

5

6

10

11,12


Củng cố lại kiến thức về:
Các khái niệm về dòng điện, dòng
điện không đổi, cường độ dòng
điện, nguồn điện, suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện.
Cấu tạo, hoạt động của các nguồn
điện hoá học
§8.
Điện ViÕt ®ỵc c«ng thøc tÝnh c«ng cđa
năng- Cơng ngn ®iƯn : Ang = Eq = Eit
suất điện
Chỉ ra được lực nào thực hiện công
ấy.
ViÕt ®ỵc c«ng thøc tÝnh c«ng st
cđa ngn ®iƯn : Png = EI
Bài tập

7

13

7,8

14,15

Giải được các bài toán tính
công của lực điện.
- Giải được các bài
toán tính hiệu điện thế,
liên hệ giữa E, U và A.

- Giải được các bài toán về
mối liên hệ giữa Q, C,

Đặt vấn đề Một số bài tập
và gợi mở trong các sach
để
giải bài tập
quyết vấn
đề

Giải thích được vì sao
nguồn điện có thể duy trì
hiệu điện thế giữa hai cực
của nó.
- Giải được các bài toán có
liên quan đến các hệ thức :

Nêu vấn
đề và giải
quyết vấn
đề,
học
sinh quan
sát
thí
nghiệm và
rút ra kết
luận

I=


A
∆q
q
;I=
và E =
.
q
∆t
t

- Giải thích được sự tạo ra
và duy trì hiệu điện thế
giữa hai cực của pin Vônta.
- Giải thích được vì sao
acquy là một pin điện hoá
nhưng lại có thể sử dụng
được nhiều lần
Thực hiện được các câu hỏi
và giải được các bài toán
liên quan đến dòng điện,
cường độ dòng điện, suất
điện động của nguồn điện.

VËn dơng ®ỵc c«ng thøc Giáo dục học
A n g = EIt trong c¸c bµi tËp
sinh ý thức
VËn dơng ®ỵc c«ng thø Png tiết kiệm điện
= EI trong c¸c bµi tËp
Tính được điện năng tiêu

thụ và công suất điện của

Nửa quả chanh,
một thanh đồng,
một thanh kẽm,
một von kế
Một pin tròn đã
bóc vỏ ngồi để
Hs quan sát

Thảo luận Bài tập tự luận
nhóm
và trắcnghiệm

Đặt vấn đề

giải
quyết vấn
đề

6


Chỉ ra được mối liên hệ giữa công
của lực lạ thực hiện bên trong
nguồn điện và điện năng tiêu thụ
trong mạch kín

§9. Điịnh
luật Ohm

đối với tồn
mạch
8

16

Bài tập

9

17

9,10

18,19

10

20

§10. Đoạn
mạch chứa
nguồn điện.
Ghép các
nguồn điện
thành bộ

§11.
Phương
pháp giải

một số bài
tốn
về

một đoạn mạch theo các
đại lượng liên quan và
ngược lại.
- Tính được công và công
suất của nguồn điện theo
các đại lượng liên quan và
ngược lại
Phát biểu được quan hệ suất điện Mắc mạch điện theo sơ đồ. Mắc
đđược
động của nguồn và tổng độ giảm Giải các dạng bài tập có đmạch điện
thế trong và ngoài nguồn
liên quan đến đònh luật Ôm theo sơ đồ
- Phát biểu được nội dung đònh luật cho toàn mạch
VËn dơng ®ỵc hƯ thøc
Ôm cho toàn mạch.
- Tự suy ra được đònh luật Ôm cho
E
toàn mạch từ đònh luật bảo toàn I = R + r hc U = E –
N
năng lượng.
Ir ®Ĩ gi¶i c¸c bµi tËp ®èi víi
- Trình bày được khái niệm hiệu toµn m¹ch, trong ®ã m¹ch
suất của nguồn điện.
ngoµi gåm nhiỊu nhÊt lµ ba
®iƯn trë
Củng cố lại kiến thức về

Thực hiện được các câu hỏi
+ Nắm được đònh luật Ôm đối với và giải được các bài tập
toàn mạch.
liên quan đến đònh luật Ôm
+ Nắm được hiện tượng đoản đối với toàn mạch
mạch.
+ Nắm được hiệu suất của nguồn
điện.
Nêu được chiều dòng điện chạy Vận dụng được đònh luật
qua đoạn mạch chứa nguồn điện
Ôm đối với đoạn mạch có
ViÕt ®ỵc c«ng thøc tÝnh st ®iƯn chứa nguồn điện,
®éng vµ ®iƯn trë trong cđa bé ngn + Tính được suất điện động
m¾c (ghÐp) nèi tiÕp, m¾c (ghÐp)
và điện trở trong của các
song song.
NhËn biÕt ®ỵc trªn s¬ ®å vµ trong loại bộ nguồn ghép
thùc tÕ, bé ngn m¾c nèi tiÕp hc
m¾c song song.
Củng cố lại kiến thức về:
+ Vận dụng đònh luật Ôm
Định luật Ohm cho tồn mạch
để giải các bài toán
về toàn mạch.
Ghép nguồn điện thành bộ
+ Vận dụng các công

Đặt vấn đề

giải

quyết vấn
đề kết hợp
quan sát
thí nghiệm
để
giải
quyết vấn
đề

Thước kẻ, phấn
màu.
- Bộ thí nghiệm
đònh luật Ôm
cho toàn mạch

Đặt vấn đề Một số bài tập
và gợi mở trong các sach
để
giải bài tập
quyết vấn
đề

Đặt vấn đề
và gợi mở
để
giải
quyết vấn
đề

Gợi mở, Một số bài tập

vấn đáp
trong sách bài
tập

7


mạch đện

Bài tập
11

11,12

Củng cố lại tồn bộ kiến thức đã
học trong chương II

thức tính điện năng tiêu
thụ, công suất tiêu thụ điện
năng và công suất toả nhiệt
của một đoạn mạch ; công,
công suất và hiệu suất của
nguồn điện.
+ Vận dụng được các
công thức tính suất điện
động và điện trở trong của
bộ nguồn nối tiếp, song
song và hỗn hợp đối xứng
để giải các bài toán về
toàn mạch.

Có khả năng giải bài tập
định tính và định lượng

21

22,23

12

24

13

25

§12. Thực Nhận biết được, trên sơ đồ và trong
hành: xác thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc
định suất mắc song song đơn giản.
điện động
và điện trở
trong của
pin

Biết cách sử dụng các dụng
cụ đo và bố trí được thí
nghiệm
.Biết cách tiến hành thí
nghiệm
Biết tính tốn các số liệu thu
được từ thí nghiệm để đưa

ra kết quả:

Kiểm tra 1
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng Có kĩ năng nhận dạng các
tiết
kiến thức trong chương của HS vào bài tốn và giải quyết được
việc giải bài tập.
cac vâns đề cả về định tính
và định lượng
§13. Dòng Nêu được tính chất điện chung của +Giải thích được một cách
điện trong các kim loại, sự phụ thuộc của đònh tính các tính chất điện
kim loại
điện trở suất của kim loại theo chung của kim loại dựa
nhiệt độ
trên thuyết electron về tính
Nêu ®ỵc ®iƯn trë st cđa kim lo¹i dẫn điện của kim loại.
t¨ng theo nhiƯt ®é.
Nªu ®ỵc hiƯn tỵng nhiƯt ®iƯn lµ g×.

Biết cách
tính
được
suất
điện
động E và và
điện trở trong
r của nguồn

Đặt
vấn

đề, HS suy
nghĩ, thảo
luận nhóm

giải
quyết vấn
đề
Đặt
vấn
đề,
học
sinh
giải quyết
vấn đề
HS quan
sát và tự
mình làm
thí nghiệm

Bài tập trắc
nghiệm và tự
luận

Bộ tí nghiệm
như sách giấo
khoa

Bài tập tự luận
vá trắc nghiệm
Cho HS hiĨu

®ỵc hiƯn tỵng
nhiƯt
®iƯn vµ mét
sè øng dơng
cđa nã
HiĨu
®ỵc

Giáo viên
đặt vấn đề
học sinh
thảo luận
nhom và
cử đại diện
báo
cáo

Chuẫn bò thí
nghiệm đã mô
tả trong sgk.
+ Chuẫn bò
thí nghiệm về
cặp nhiệt điện.

8


Nªu ®ỵc hiƯn tỵng siªu dÉn lµ g×.

13


26,27

hiƯn
tỵng
siªu dÉn vµ
mét sè øng
dơng cđa nã
§14. Dòng Trả lời được câu hỏi thế nào là Vận dụng được kiến thức HiĨu
nguyªn
t¾c
điện trong
để giải thích các ứng dụng
chất điện phân
m¹ ®iƯn, ®óc
chất điện
nªu ®ỵc b¶n chÊt cđa dßng ®iƯn cơ bản của hiện tượng điện ®iƯn ,tinh chÕ
phân
phân và giải được các bài vµ ®iỊu chÕ
trong chÊt ®iƯn ph©n:
tập có vận dụng đònh luật kim loại
M« t¶ ®ỵc hiƯn tỵng d¬ng cùc tan.
Ph¸t biĨu ®ỵc ®Þnh lt Fa-ra-®©y vỊ Faraday.
®iƯn ph©n vµ viÕt ®ỵc hƯ thøc cđa
®Þnh lt nµy
Củng cố kiến thức về:
Bản chất dòng điện trong kim loại,
nguyên nhân gây ra điện trở của
kim loại, sự phụ thuộc của điện trở
của kim loại vào nhiệt độ, hiện

tượng siêu dẫn và hiện tượng nhiệt
điện.
+ Hiện tượng điện li, bản chất
dòng điện trong chất điện phân,
hiện tượng dương cực tan, các đònh
luật Fa-ra-đay và các ứng dụng
của hiện tượng điện phân.
Nªu ®ỵc b¶n chÊt cđa dßng ®iƯn
trong chÊt khÝ
Nªu ®ỵc ®iỊu kiƯn t¹o ra tia lưa
®iƯn.
Nªu ®ỵc ®iỊu kiƯn t¹o ra hå quang
§15. Dòng ®iƯn vµ øng dơng cđa hå quang
điện trong ®iƯn.
chất khí
Bài tập

14

28

15

29,30

16

31

§16. Dòng Nªu ®ỵc ®iỊu kiƯn ®Ĩ cã dßng ®iƯn

điện trong trong ch©n kh«ng vµ ®Ỉc ®iĨm vỊ
chân khơng chiỊu cđa dßng ®iƯn nµy.
Nªu ®ỵc dßng ®iƯn trong ch©n

Thực hiện được các câu hỏi
liên quan đến dòng điện
trong kim loại và dòng
điện trong chất điện phân.
+ Giải được các bài
toán liên quan đến dòng
điện trong kim loại.
+ Giải được các bài
toán liên quan đến đònh
luật Fa-ra-đây

Phân biệt được sự dẫn điện
không tự lực và sự dẫn
điện tự lực trong chất khí
Phân biệt được hai quá
trình dẫn điện tự lực quan
trọng trong không khí là hồ
quang điện và tia lửa điện
Trình bày được các ứng
dụng chính của quá trình
phóng điện trong chất khí
Nêu được bản chất và ứng
dụng của tia catôt

kết quả


GV
đặt
vân
đề,
học sinh
giải quyế
vấn đề, HS
quan sát
GV
thí
nghiệm và
kết luận
Gợi mở,
vấn đáp

+ Chuẩn bò thí
nghiệm
biểu
diễn cho HS về
dẫn điện của
nước tinh khiết,
của nước pha
muối, của chất
điện phân
Bài tập trắc
nghiệm và bài
tập tự luận

HiĨu mét sè
øng

dơng
cđa tia lưa
®iƯn vµ sù
hå quang.

Giáo viên
đặt vấn đề,
HS thảo
luận và trả
lời

Hiểu
được
bản chất và
những
ứng
dụng của tia

Đặt
vấn Chuẩn bò các
đề, gợi mở hình vẽ trong sgk
vấn đáp, trên khổ giấy to
kết
hợp

9


kh«ng ®ỵc øng dơng trong c¸c èng
phãng ®iƯn tư


16,17

17

18

19

32,33

§17. Dòng + Chất bán dẫn là gì ? Nêu những
điện trong đặc điểm của chất bán dẫn
chất
bán Nªu ®ỵc b¶n chÊt cđa dßng ®iƯn
dân
trong b¸n dÉn lo¹i p vµ b¸n dÉn lo¹i
n.
Nªu ®ỵc cÊu t¹o cđa líp chun tiÕp
p – n vµ tÝnh chÊt chØnh lu cđa nã
Nªu ®ỵc cÊu t¹o, c«ng dơng cđa ®i«t
b¸n dÉn vµ cđa tranzito.

Bài tập

Củng cố lại kiến thức đã học trong
chương III

§18. Thực
hành: Khảo

sát đặc tính
chỉnh lưu
của diot và
đặc
tính
khuyếch đại
của tranzito

Tiến hành thí nghiệm để xác định
được tính chất chỉnh lưu của điơt
bán dẫn và đặc tính khuếch đại của
tranzito.

34

35,36

37

Ơn tập học
kì I

Củng cố lại tồn bộ kiến thức
trọng tâm đã học trong học kì I

catơt
trong
thực tế
Hiểu
®ỵc

nguyªn
t¾c
cÊu t¹o vµ
ho¹t ®éng cđa
èng
phãng
®iƯn tư
Kể tên được một số chất ban Biết ®ỵc cÊu
t¹o,
c«ng
dẫn
Nªu ®ỵc cÊu t¹o, c«ng dơng dơng cđa ®i«t
cđa ®i«t b¸n dÉn vµ cđa b¸n dÉn vµ
cđa tranzito
tranzito.

Có kĩ năng giải được các
bài tập tự luận và trắc
nghiệm về mặt định tính và
định lượng
Hiểu được cơ sở lí thuyết
Biết cách sử dụng các dụng
cụ và bố trí được thí nghiệm
Biết cách tiến hành thí
nghiệm
Biết tính tốn các số liệu thu
được từ thí nghiệm để đưa
ra kết quả:
Có kĩ năng giải quyết các
bài tập định tính và định

lượng trong học kì I

học sinh để trình bày cho
quan sát học sinh
thực
nghiệm để
nêu ra kết
luận
Chuẩn bò hình
17.1 và bảng
17.1 sgk ra giấy
+ Chuẫn bò một
số linh kiện bán
dẫn
thường
dùng như điôt
bán
dẫn,
tranzito, LED, …
Nếu có linh
kiện hỏng thì
bóc vỏ ra để chỉ
cho HS xem
miếng bán dẫn
ở linh kiện ấy
Đàm Mét sè bµi tËp Tự
thoại, gợi luận

trắc
mở.

nghiệm
Đặt
vấn
đề, gợi mở
vấn đáp,
kết
hợp
học siinh
quan sát
thực
nghiệm đê
nêu ra kết
luận

Giáo viên
đặt vấn đề,
HS trả lời
HS quan
sát
GV
hướng dẫn
và tự làm
thí nghiệm

Dụng cụ thí
nghiệm
như
trong sách giáo
khoa


Đàm Một số bài tập
thoại, gợi trong sách bài
mở.
tập

10


19

20

20

21

38

39

40

41

21

42

22


43

Kim
tra Kim tra v khc sõu cỏc kin
hc kỡ I
thc trng tm ca hc kỡ.I
T Nêu đợc từ trờng tồn tại ở đâu và
có tính chất gì.
Nêu đợc các đặc điểm của đờng sức
từ của thanh nam châm thẳng, của
nam châm chữ U.
Đ20.
Lc Nờu c khỏi nim t trng u
t.
Cm Phát biểu đợc định nghĩa và nêu đợc
phơng, chiều của cảm ứng từ tại một
ng t
điểm của từ trờng. Nêu đợc đơn vị
đo cảm ứng từ.
Viết đợc công thức tính lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện
chạy qua đặt trong từ trờng đều.
Đ21.
T Viết đợc công thức tính cảm ứng từ
trng ca tại một điểm trong từ trờng gây bởi
dũng in dòng điện thẳng dài vô hạn.
chy trong Viết đợc công thức tính cảm ứng từ
dõy dn cú tại một điểm trong lòng ống dây có
hỡnh dng dòng điện chạy qua
Nờu c cụng thc tớnh cm ng

c bit
t trong cỏc trng hp c bit

Hon thin c cỏc kin
thc ca hc kỡ.

Mt s bi tp
trng tõm trc
nghim v t
lun

Đ19.
trng

Xác định đợc vectơ lực từ
tác dụng lên một đoạn dây
dẫn thẳng có dòng điện chạy
qua đợc đặt trong từ trờng
đều.

Xác định đợc độ lớn, phơng,
chiều của vectơ cảm ứng từ
tại một điểm trong từ trờng
gây bởi dòng điện thẳng dài.
Xác định đợc độ lớn, phơng,
chiều của vectơ cảm ứng từ
tại một điểm trong lòng ống
dây có dòng điện chạy qua.
Xỏc nh vect cm ng t
ti mi im do dũng in

chy trong cỏc dõy dn cú
hỡnh dng dc bit.
Bi tp
Nm vng cỏc khỏi nim v t Thc hin c cỏc cõu hi
trng, cm ng t, ng sc t.
trc nghim cú liờn quan
Nm c dng ng cm ng t, n t trng, ng sc t,
chiu ng cm ng t vộc t cm cm ng t v lc t.
ng t ca t trng ca dũng in Gii c bi toỏn v xỏc
chy trong dõy dn cú dng dc bit. nh cm ng t tng hp
do nhiu dũng in gõy ra
Đ22. Lc lo Nêu đợc lực Lo-ren-xơ là gì và viết
Vn dng cỏc vn lớ
đợc công thức tính lực này.
ren xo
thuyt vo bi tp
Xác định đợc cờng độ, phơng, chiều
của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một
điện tích q chuyển động với vận tốc
r
v trong mặt phẳng vuông góc với đ-

t
vn
, gi m
vn ỏp,
kt
hp
HS quan
sỏt

thc
nghim
kt lun
t
vn
, gi m
vn ỏp,
kt
hp
HS quan
sỏt
thc
nghim
nờu ra kt
lun

Thớ nghim xỏc
nh lc t.

Cỏc
thớ
nghim
v
ng sc ca
t trng sinh
bi dũng in
chy trong dõy
dn cú hỡnh
dng c bit.


m Xem, gii cỏc
thoi, gi bi tp sgk v
m.
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v
bi tp khỏc
t vn Chun b cỏc
v gi m dựng dy hc v

gii chuyn ng ca
quyt vn ht tớch in

trong t trng
u.

11


22

23

44

45,46

ờng sức của từ trờng đều
Nờu c cỏc c trng c bn ca

chuyn ng ca ht mang in tớch
trong t trng u; vit c cụng
thc tớnh bỏn kớn vũng trũn qu o.
Bi tp
Nm c c trng v phng
chiu v biu thc ca lc Lo-renx.
Nm c cỏc c trng c bn ca
chuyn ng ca ht in tớch trong
t trng u, biu thc bỏn kớn ca
vũng trũn qu o.
Đ23.
T Viết đợc công thức tính từ thông qua
thụng
. một diện tích và nêu đợc đơn vị đo
Cm ng t từ thông. Nêu đợc các cách làm biến
đổi từ thông.Mô tả đợc thí nghiệm
hiện tợng cảm ứng điện từ.
Xác định đợc chiều của dòng điện
cảm ứng theo định luật Len-xơ.
Phỏt biu c nh ngha v mt s
tớnh cht ca dũng in Fu-cụ.
Bi tp

24

47

24

48


25

49

Vn dng gii cỏc bi tp
liờn quan

Làm đợc thí nghiệm về hiện
tợng cảm ứng điện từ
Vn dng xỏc nh chiu
dũng in cm ng trong
cỏc trng hp khỏc nhau

Nm c nh ngha v phỏt hin
c khi no cú hin tng cm
ng in t.
Phỏt biu c nh lut Len-x
theo cỏc cỏch v vn dng xỏc
nh chiu dũng in cm ng
trong cỏc trng hp khỏc nhau.
Đ24. Sut Nờu c khỏi nim sut in ng
in ng cm ng
cm ng
Phát biểu đợc định luật Fa-ra-đây về
cảm ứng điện từ.
Ch ra c s chuyn húa nng
lng trong hin tng cm ng
in t.


Vn dng thnh tho nh
lut Len-x xỏc nh
chiu dũng in cm ng.
Vn dng lm cỏc bi tp
Gii cỏc bi tp liờn quan

Đ25.
cm

Tính đợc suất điện động tự
cảm trong ống dây khi dòng
điện chạy qua nó có cờng độ
biến đổi đều theo thời gian
Gii cỏc bi tp c bn v
hin tng t cm v nng

T Nm c c im t thụng riờng
ca mt mch kớn
Nêu đợc độ tự cảm là gì và đơn vị
đo độ tự cảm.
Nêu đợc hiện tợng tự cảm là gì
Lp c biu thc xỏc nh sut

Tính đợc suất điện động
cảm ứng trong trờng hợp từ
thông qua một mạch biến
đổi đều theo thời gian trong
các bài toán.

m thoi, Xem, gii cỏc

gi m.
bi tp sgk v
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v
bi tp khỏc.
t
vn
Dng c TN
, gi m hỡnh 23.3 ,
vn ỏp, 23.7v cỏc
kt
hp dựng cú liờn
HS quan quan
sỏt
thc
nghim
nờu ra kt
lun
m thoi, Xem, gii cỏc
gi m
bi tp sgk v
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v
bi tp khỏc.
t
vn Pin con ú, mỏy

, gi m phỏt in
vn ỏp,
kt
hp
HS quan
sỏt
thc
nghim
kt lun
Nhn
din t
vn
Dng c thớ
cun
cm , gi m nghim
hin
trong
cỏc vn ỏp, tng t cm
thit b in.
kt
hp khi úng v
HS quan ngt mch.
sỏt
thc

12


25


26

26

50

51

52

27

53

27

54

in ng cm ng
Nêu đợc từ trờng trong lòng ống dây
có dòng điện chạy qua và mọi từ trờng đều mang năng lợng.
Bi tp
Nm c nh ngha v biu
thc tớnh sut in ng cm ng,
nm c quan h gia sut in
ng cm ng v nh lut Len-x,
nm c hin tng t cm v
biu thc tớnh sut in ng t
cm.
Kiờm tra 1 ễn li ton b kin thc ca phn t

tit
trng v cm ng in t

lng t trng

nghim ờ
nờu ra kt
lun

Bit cỏch tớnh sut in
ng cm ng v sut in
ng t cm, tớnh nng
lng in trng ca ng
dõy cú dũng in chy qua

m thoi, Xem, gii cỏc
gi m
bi tp sgk v
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v
bi tp khỏc
Lm , ỏp ỏn

Vn dng gii thớch cỏc
hin tng trong thc t v
gii cỏc bi toỏn nh lng
cú liờn quan ca c 2
chng.

Đ26. Khỳc Phỏt biu c khỏi nim khỳc x V ng truyn tia sỏng
x ỏnh sỏng ỏnh sỏng
qua mt phõn cỏch gia hai
Phát biểu đợc định luật khúc xạ ánh mụi trng trong sut
sáng và viết đợc hệ thức của định Vận dụng đợc hệ thức của
luật này.
định luật khúc xạ ánh sáng
Nêu đợc chiết suất tuyệt đối, chiết Gii cỏc bi toỏn liờn quan
suất tỉ đối là gì.
n hin tng khỳc x ỏnh
Nêu đợc tính chất thuận nghịch của sỏng
sự truyền ánh sáng và chỉ ra sự thể
hiện tính chất này ở định luật khúc
xạ ánh sáng.
Bi tp
H thng kin thc v phng phỏp Rốn luyờn k nng v hỡnh
gii bi tp v khỳc x ỏnh sỏng.
v gii cỏc bi tp da vo
phộp toỏn hỡnh hc

Đ27. Phn Mô tả đợc hiện tợng phản xạ toàn
x
ton phần và nêu đợc điều kiện xảy ra
hiện tợng này
phn
Vit v gii thớch c ý ngha ca
cỏc i lng trong biu thc tớnh
gúc gii hn phn x ton phn
Mô tả đợc sự truyền ánh sáng trong
cáp quang và nêu đợc ví dụ về ứng

dụng của cáp quang.

Vận dụng đợc công thức
tính góc giới hạn phản xạ
toàn phần trong bài toán.
Gii c cỏc bi tp n
gin v phn x ton phn

Vn
dng
hin
tng
khỳc x ỏnh
sỏng gii
thớch mt s
hin
tng
trong thc t

Nờu
c
mt s ng
dng ca hin
tng phn
x ton phn

t
vn Thớ nghim v
, gi m hin tng khỳc
vn ỏp, x ỏnh sỏng

kt hp hs
quan sỏt
thc
nghim ờ
nờu ra kt
lun
m thoi, Xem, gii cỏc
gi m
bi tp sgk v
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v
bi tp khỏc
t
vn Thớ nghim v
, gi m hin tng phn
vn ỏp, x ton phn;
kt
hp si quang hc
HS quan
sỏt
thc
nghim
nờu ra kt

13


lun

Bi tp
28

55

Đ28.
kớnh

28

29

30

H thng kin thc v phng phỏp Rn luyn k nng v hỡnh
gii bi tp v phn x ton phn v gii cỏc bi tp da vo
ỏnh sỏng
cỏc phộp toỏn hỡnh hc.

56

57,58

59

Lng Nờu c cu to ca lng kớnh
Nêu đợc tính chất của lăng kính làm
lệch tia sáng truyền qua nó.
Chng minh c cỏc cụng thc v
lng kớnh

Nờu c cỏc ng dng ca lng
kớnh

V c ng truyn ỏnh
sỏng qua lng kớnh
Gii c cỏc bi tp n
gin v lng kớnh

Trỡnh
by
c hai tỏc
dng ca lng
kớnh:
- Tỏn sc
chựm
ỏnh
sỏng trng.
- Lm lch v
phớa ỏy mt
chựm
sỏng
n sc
Đ29. Thu Nờu c cu to v phõn loi ca Vit v vn dng c cỏc Nờu
c
kớnh mng
thu kớnh
cụng thc ca thu kớnh
mt s cụng
Nêu đợc quang tõm tiêu điểm chính, Vận dụng các công thức về dng
quan

tiêu điểm phụ, tiêu diện, tiêu cự của thấu kính để giải đợc các bài trong
ca
tập đơn giản.
thấu kính là gì.
thu kớnh
Phát biểu đợc định nghĩa độ tụ của
thấu kính và nêu đợc đơn vị độ tụ.
Nêu đợc số phóng đại của ảnh tạo
bởi thấu kính là gì.
Vẽ đợc tia ló khỏi TKHT, TKPK và
hệ hai thấu kính đồng trục.
Dựng đợc ảnh của một vật thật tạo
bởi thấu kính
Bi tp
H thng kin thc v phng phỏp Rốn luyờn k nng v hỡnh
gii bi tp v lng kớnh, thu kớnh
v gii bi tp da vo cỏc
phộp toỏn v cỏc nh lớ
trong hỡnh hc.
Rốn luyờn k nng gii cỏc
bi tp nh lng v lng
kớnh, thu kớnh.

m thoi, Xem, gii cỏc
gi m
bi tp sgk v
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v

bi tp khỏc
t
vn Cỏc dng c
, gi m lm thớ nghim
vn ỏp, ti lp.
kt
hp Cỏc tranh, nh
HS quan v quang ph,
sỏt
thc mỏy quang ph,
nghim ờ mỏy nh.
nờu ra kt
M
lun
ỏy chiu.
t
vn
, gi m
vn ỏp,
kt
hp
hc siinh
quan sỏt
thc
nghim ờ
nờu ra kt
lun

Cỏc loi thu
kớnh hay mụ

hỡnh thu kớnh
gii thiu vi
hc sinh.
Cỏc s , tranh
nh v ng
truyn tia sỏng
qua thu kớnh
v mt s quang
c cú thu kớnh.

m thoi, Xem, gii cỏc
gi m
bi tp sgk v
sỏch bi tp.
Chun b thờm
nt s cõu hi
trc nghim v
bi tp khỏc

14


§30. Giải Phân tích và trình bày được q
bài tốn về trình tạo ảnh qua một hệ thấu kính.
hệ
thấu Viết được sơ đồ tạo ảnh.
kính

30


31,32

60

62,63

32

64

33

65

Giải được các bài tập đơn
giản về hệ hai thấu kính.
Chọn lọc hai bài về về hệ
hai thấu kính ghép thuộc
dạng có nội dung thuận và
nội dung nghịch:
+Hệ thấu kính đồng trục
ghép cách nhau.
+Hệ thấu kính đồng trục
ghép sát nhau.
+ Giải từng bài tốn và nêu
rõ phương pháp giải. Nhấn
mạnh (có lí giải) các hệ thức
liên hệ:
d2 = O1O2 – d1’ ; k = k1k2.
§31. Mắt

Trình bày dược cấu tạo của mắt, các Vận dụng để giải các bài tập Nêu được 3
đặc điểm và chức năng của mỗi bộ về mắt
tật cơ bản của
phận của mắt
mắt và cách
Trình bày được khái niệm về sự
khắc
phục,
điều tiết và các đặc điểm liên quan
nhờ đó giúp
như: Điểm cực viễn, điểm cực cận,
học sinh có ý
khoảng nhìn rỏ
thức giữ vệ
Nªu ®ỵc sù ®iỊu tiÕt cđa m¾t khi
sinh về mắt
nh×n vËt ë ®iĨm cùc cËn vµ ë ®iĨm
cùc viƠn.
Nªu ®ỵc gãc tr«ng vµ n¨ng st
ph©n li lµ g×.
Tr×nh bµy c¸c ®Ỉc ®iĨm cđa m¾t cËn,
m¾t viƠn, m¾t l·o vỊ mỈt quang häc
vµ nªu t¸c dơng cđa kÝnh cÇn ®eo ®Ĩ
kh¾c phơc c¸c tËt nµy.
Nªu ®ỵc sù lu ¶nh trªn mµng líi lµ
g× vµ nªu ®ỵc vÝ dơ thùc tÕ øng dơng
hiƯn tỵng nµy.
Bài tập
Hệ thống kiến thức và phương pháp Rèn luyện kó năng tư duy
giải bài tập về mắt

về giải bài tập về hệ quang
học mắt.
Rèn luyện kó năng giải các
bài tập đònh tính về mắt.
§32. Kính Nªu ®ỵc nguyªn t¾c cÊu t¹o vµ c«ng Vẽ dược đường truyền của Nêu
được
dơng cđa kÝnh lóp.
lúp
chùm tia sáng từ một điểm cơng dụng và
Tr×nh bµy ®ỵc sè béi gi¸c cđa ¶nh của vật qua kính lúp.
cấu tạo của

Đàm thoại, Các bài tập phù
gợi mở
hợp

Giáo viên
đặt vấn đề
học sinh
thảo luận
nhom và
cử đại diện
báo
cáo
kết quả

Mơ hình cấu tạo
của mắt để
minh họa. Các
sơ đồ về các tật

của mắt.

Đàm thoại, Các bài tập phù
gợi mở
hợp

GV
đặt Chuẫn bị một số
vấn đề HS kính lúp để hs
thảo luận quan sát

15


33

34

66

67

tạo bởi kính lúp
Vẽ đợc ảnh của vật thật tạo bởi kính
lúp và giải thích tác dụng tăng góc
trông ảnh của kính.
Đ33. Kớnh Nờu c nguyờn tc cu to v
hin vi
cụng dng ca kớnh hin vi.Trỡnh
by c s bi giỏc ca nh to bi

kớnh hin vi
V c nh ca vt tht to bi
kớnh hin vi v gii thớch tỏc dng
tng gúc trụng nh ca kớnh.
Đ34. Kớnh Nờu c nguyờn tc cu to v
thiờn vn
cụng dng ca kớnh thiờn
Trỡnh by c s bi giỏc ca nh
to bi kớnh thiờn vn l gỡ. vn.
V c nh ca vt tht to bi
kớnh thiờn vn v gii thớch tỏc dng
tng gúc trụng nh ca kớnh.
Bi tp

34

68

35

69,70

36

71

Vit v vn dng c cụng
thc s bi giỏc ca kớnh
lỳp khi ngm chng vụ
cc gii bi tp.

V c nh ca vt qua
kớnh hin vi v tớnh toỏn xỏc
nh c cỏc i lng liờn
quan n kớnh hin vi .
Vit v ỏp dng c cụng
thc s bi giỏc ca kớnh
hin vi khi ngm chng vụ
cc gii bi tp.
Rốn luyn k nng v nh
ca vt qua kớnh thiờn vn
v k nng vn dng cỏc
cụng thc v kớnh tớnh
toỏn xỏc nh cỏc i lng
liờn quan n vic s dng
kớnh thiờn vn khỳc x

H thng kin thc v phng phỏp Rốn luyn k nng gii cỏc
gii bi tp v cỏc loi quang c b bi tp nh tớnh v h
tr cho mt.
quang c b tr cho mt.

Đ35. Thc Xác định tiờu c ca thu kớnh phõn
hnh: Xỏc kỡ bng thớ nghim
nh tiờu c
ca
thu
kớnh phõn
kỡ

Rèn luyện kĩ năng sử

dụng,lắp ráp, bố trí các linh
kiện quang học và kĩ năng
tìm ảnh cho bởi thấu kính
Bit tớnh toỏn cỏc s liu thu
c t thớ nghim a
ra kt qu.

Bi tp hc Cng c li kin thc ó hc trong
kỡ II
hc kỡ II

Rốn luyn k nng gii bi
tp nh tớnh v nh lng

kớnh lỳp

Nờu
c
cụng dng v
cu to ca
kớnh hin vi

Nờu
c
cụng
dng
ca
kớnh
thiờn vn


nhom v
c i din
bỏo
cỏo
kt qu
t
vn
, gi m
vn ỏp,
kt
hp
HS quan
sỏt
thc
nghim
kt lun
t
vn
, gi m
vn ỏp,
kt
hp
HS quan
sỏt
thc
nghim
kt lun
m thoi,
gi m


Kớnh hin vi,
cỏc tiờu bn
quan sỏt. Tranh
v s tia
sỏng qua kớnh
hin vi gii
thiu, gii thớch.
Kớnh thiờn vn
loi nh dựng
trong phũng thớ
nghim. Tranh
v cu to KTV
v ng truyn
ca chựm tia
sỏng qua KTV
Phng
phỏp
gii bi tp.
La chn cỏc
bi tp c
trng
Chuẩn bị các
dụng cụ theo 2
nội dung thí
nghiệm trong
bài thực hành;
Kiểm tra chất
lợng từng dụng
cụ,
Tiến hành trớc

các thí nghiệm
nêu trong bài
thực hành

Gio viờn
t võn ,
hc sinh
gii quy
vn , HS
quan sỏt
GV hng
dn v lp
rỏp dng
c sau ú
tin hnh
thớ nghim
m thoi, Mt s bi tp
gi m
phự hp

16


36,37

37

72,73

74


Ôn tập học
ki II

Củng cố lại toàn bộ kiến thức
trọng tâm đã học trong học kì II

Kiểm
tra
học kì II

Kiểm tra và khắc sâu các kiến
thức trọng tậm của học kì.II

DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG

Có kĩ năng giải quyết các
bài tập định tính và định
lượng trong học kì II
Hoàn thiện được các kiến
thức của học kì.II

DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

Đàm Một số bài tập
thoại, gợi trong sách bài
mở.
tập
Một số bài tập
trọng tâm trác

nghiệm và tự
luận

NGƯỜI LẬP
Kiều Quang Trung

17



×