Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUDẠY NGHỀ MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.01 KB, 66 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG
TRÍ NỘI THẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã nghề: 40540310
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề


MỤC LỤC
Trang

Phần thuyết minh

3

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô
đun (bắt buộc, tự chọn)

4

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật


(MH 07)

5

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hộ lao
động (MH 08)

6

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật
(MH 09)

7

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây
dựng (MH 10)

9

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản
xuất (MH 11)

11

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị
nguyên vật liệu (MĐ12)

12

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Pha phôi

(MĐ 13)

14

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công mặt
phẳng (MĐ 14)

16

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công mộng
(MĐ 15)

18

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện bề
mặt sản phẩm (MĐ 16)

21

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm khuôn
cửa, cánh cửa (MĐ 17)

23

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm ván khuôn
(MĐ 18)

27

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ốp lát dầm,

sàn, trần, tường (MĐ 19)

30

2


Trang
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm tủ bếp
(MĐ 20)

34

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sườn mái
dốc (MĐ 21)

38

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đóng đồ mộc
dân dụng (MĐ 22)

42

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Làm nhôm kính
(MĐ 23)

47

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô
đun bắt buộc


49

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

50

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun
tự chọn

57

Bảng 19: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn) Đóng đồ mộc dân
dụng (MĐ 22)

58

Bảng 20: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Làm nhôm kính
(MĐ 23)

59

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
Mộc xây dựng và trang trí nội thất

60

3



PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất trình
độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô
hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của
từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01
lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh
mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề
Mộc xây dựng và trang trí nội thất, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TTBLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang
trí nội thất
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc,
tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 17, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của
môn học, mô đun;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 18 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu
cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ
bảng 19 đến bảng 20) dùng để bổ sung cho bảng 18.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang
trí nội thất
Các Trường đào tạo nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất, trình độ trung
cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 18).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn.
Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
4


PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

5


Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1


3
2

Tên thiết bị
Bàn, ghế vẽ
kỹ thuật

Dưỡng cong
Thước chữ T

7

Thước thẳng
Ê ke

9

Mô hình vật
thể cắt bổ

10 Máy vi tính

11

Số
lượng

Bộ


36

Bộ dụng cụ vẽ
Bộ
kỹ thuật
Mỗi bộ bao gồm:
Com pa

5

Đơn
vị

Máy chiếu
(Projector)

Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị


Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
- Kích thước ≥ khổ
Dùng để thực hành
giấy A2
vẽ kỹ thuật.
- Điều chỉnh độ
nghiêng của mặt bàn

36
Dùng để phục vụ
vẽ kỹ thuật
01
01
01
01
02

Chiếc

07

Bộ

01

Bộ

01


Dùng để hướng
dẫn nhận biết và vẽ
theo vật thể
Dùng để trình
chiếu bài giảng

Vẽ đường tròn có
bán kính:
(10 ÷ 150)mm
Loại thông dụng
trên thị trường
Chiều dài từ:
(300 ÷ 1000)mm
Chiều dài từ:
(300 ÷ 1000)mm
Loại 90˚ và 120˚
Cắt bổ ½ ÷ ¼ mặt
cắt được sơn mầu
phân biệt
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1.800
mm
- Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI
lumens.

6



Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
2

Tên thiết bị

Bảo hộ lao
Bộ
động gồm:
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo

4

8

10
11
12

14


16

Số
lượng
36

Bộ
Chiế
c
Chiế
c

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay
Mặt nạ chống
độc
Nút chống ồn

Đôi
Chiế
c
Đôi
Chiế

c

01

Kính bảo hộ


6

Đơn
vị

Khẩu trang

Dụng cụ
phòng cháy
Bộ
chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm:
Bình chữa
Chiế
cháy
c
Cuộn dây
chữa cháy và Cuộn
vòi
Họng cấp
Chiế
nước
c

Bảng tiêu
lệnh chữa
Bộ
cháy

Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để giới
Theo tiêu chuẩn Việt
thiệu, hướng dẫn
Nam về an toàn lao
sử dụng.
động

01
01

01
01
01
01

Dùng để giới
thiệu, hướng dẫn
sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt
Nam về phòng cháy

chữa cháy

01
01
01
01

17

Máy vi tính

Bộ

01

18

Máy chiếu

Bộ

01

Dùng để trình
chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
7



(Projector)

chiếu ≥
1800mm x 1.800mm
- Cường độ sáng ≥
2500 ANSI lumens.

8


Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1

2
3
4
6
8

10

11


12
13
15
17
18

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
- Dàn trải dây cuốn
trên mặt phẳng
- Công suất
≥ 2,8kW
- Dàn trải dây cuốn
trên mặt phẳng;
- Công suất
≥ 0,75kW

Mô hình động
cơ điện xoay

Bộ
chiều không
đồng bộ 3 pha
Mô hình động
cơ điện xoay
Bộ
chiều không
đồng bộ 1 pha
Bộ khí cụ điện
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Aptomat
chiếc

01

Công tắc

Chiếc

01

Khởi động từ
Cầu chì ống
Rơ le trung
gian
Cầu dao 1
pha, 3 pha

Chiếc

Chiếc

01
01

Iđm = 5A ÷ 50A
Iđm ≤ 10A
Uđm= 220/380VAC
Từ 15A ÷ 100A
Từ 30 A ÷ 50A

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Chiếc

02

Chiếc

01

Đồng hồ vạn
năng

Bộ dụng cụ
Bộ

nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:

01

Dùng để giới
thiệu cấu tạo,
nguyên lý hoạt
động

01
01

03

Mỏ hàn

Chiếc

01

Kìm điện
Kìm mỏ nhọn
Bút thử điện
Bộ thí nghiệm
mạch điện

Chiếc
Chiếc
Chiếc

Bộ

01
01
01
03

Dùng để giới
thiệu cấu tạo,

Iđm≤ 40A
Uđm=220/380VAC
- Đo điện áp 1 chiều
≤ 200V
Dùng để luyện tập
- Đo điện áp xoay
đo kiểm tra các
chiều ≤ 600V
mạch điện
- Đo điện trở
≤ 40MΩ
Dùng để thực
hành tháo lắp điều
chỉnh các thiết bị
- Uđm = 220VAC,
- P ≥ 60W
Theo TCVN của nghề
điện
Ucđ ≥ 1000V


9


19

xoay chiều
Mỗi bộ bao gồm:
Nguồn cung
cấp

21
23

Đồng hồ cosφ
Ampemet AC
Vonmet AC
Tải thuần trở,
thuần cảm,
thuần dung,
mạch
xoay chiều RL-C nối tiếp,
mạch R//L,
R//C, L//C

Chiếc

01

Chiếc
Chiếc

Chiếc

01
01
01

Bộ

01

25

Máy biến áp

Chiếc

01

26

Máy vi tính

Bộ

01

27

Máy chiếu
(Projector)


Bộ

01

- Uv = 220VAC,
- Iđm = 10A,
- Ura= 90÷ 20VAC;
Uđm ≥ 220V
I ≥ 5A
U ≥ 380 V

- Uđm= 90÷220VAC
- Pđm ≤ 1000W

Dùng để giới
thiệu cấu tạo,
nguyên lý làm
việc
Dùng để trình
chiếu bài giảng

Công suất ≥ 0.5
kVA
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800mm
- Cường độ sáng ≥

2500 ANSI lumens.

10


Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
2
4
6
8
10
11
12
14
16
18
20
22
24

25

26


Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Bộ mẫu gỗ
01
Dùng để giới thiệu
cách nhận biết một
Mỗi bộ bao gồm:
Nhóm I
Mẫu
05
Nhóm II
Mẫu
05
Nhóm III
Mẫu
05
Nhóm IV
Mẫu
05
Nhóm V
Mẫu
05
Nhóm VI
Mẫu
05
Nhóm VII
Mẫu

05
Nhóm VIII
Mẫu
05
Bộ mẫu vật
Dùng để nhận biết
Bộ
01
liệu xây dựng
một số loại vật liệu
Mỗi bộ bao gồm:
xây dựng
Đá mácma
Mẫu
05
Đá trầm tích
Mẫu
05
Đá biến chất
Mẫu
05
Xi măng
Mẫu
05
Đá
Mẫu
05
Sỏi
Mẫu
05

Sắt
Mẫu
05
Bê tông
Mẫu
05
Gốm
Mẫu
05
Gạch
Mẫu
05
Sành
Mẫu
05
Dùng để luyện tập
Kính lúp
Chiếc
05
quan sát đặc điểm
cấu tạo gỗ
Tên thiết bị

Thước kẹp

Máy đo độ ẩm

Đơn
vị
Bộ


Chiếc

Chiếc

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
- Kích thước:
+ Dày: (30÷ 35)mm,

Thể tích: ≤ 3cm3

Độ phóng đại:
(3÷ 5)X

05

Dùng để hướng
dẫn cách đo kích
thước gỗ.

- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Cấp chính xác
0,2 mm

01

Dùng để hướng
dẫn cách đo độ ẩm

gỗ

Giới hạn đo từ :
8 ÷120%(độ ẩm)
11


27

Máy vi tính

Bộ

01

28

Máy chiếu
(Prorector)

Bộ

01

Dùng để trình
chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông

chiếu ≥
1800mm x 1800 mm
- Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI
lumens.

12


Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT

Tên thiết bị

1 Máy vi tính

2

Máy chiếu
(Projector)

Đơn
vị

Số

lượng

Bộ

01

Bộ

01

Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để trình chiếu Loại thông dụng tại
bài giảng
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800mm
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI
Lumens.

13


Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NGUYÊN VẬT LIỆU
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
2
4
6
8
10
11
12
14
16
17

Tên thiết bị

Đơn
vị

Mẫu gỗ tự
Bộ
nhiên
Mỗi bộ bao gồm:
Nhóm I
Mẫu
Nhóm II
Mẫu
Nhóm III

Mẫu
Nhóm IV
Mẫu
Nhóm V
Mẫu
Nhóm VI
Mẫu
Nhóm VII
Mẫu
Nhóm VIII
Mẫu
Mẫu gỗ nhân
Bộ
tạo
Mỗi bộ bao gồm:
Ván dăm
Mẫu
Ván sợi
Mẫu
Ván ghép
Mẫu
thanh
Ván dán
Mẫu
Hệ thống lò
Bộ
sấy gỗ

Số
lượng

01

Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để giới thiệu - Kích thước:
các loại gỗ tự
+ Dày: (30÷ 35)mm,
nhiên
+ Rộng:

05
05
05
05
05
05
05
05
01

Dùng để giới thiệu Kích thước:
các loại gỗ nhân
≥ (1220 x 2440) mm
tạo

05
05
03

03
01

18

Tủ sấy

Chiếc

01

19

Cân điện tử

Chiếc

01

20
21

Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:

01

Thước kẹp


Chiếc

18

23

Thước cuộn

Chiếc

18

24

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để sấy gỗ

Dung tích ≥ 17 m3

Dùng để sấy mẫu
Nhiệt độ ≤ 2000C
gỗ
Dùng để cân khối Độ chính xác đến:
lượng mẫu gỗ
0,001 gam

Dùng để đo kiểm
tra kích thước ván.
- Độ mở:
150 mm÷800 mm
- Cấp chính xác
0,2 mm
Dài: ≤ 7000 mm
Dùng để xác định Giới hạn đo:
độ ẩm gỗ
(8 ÷120) %(độ ẩm)
14


25

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để đo nhiệt
độ môi trường sấy

26

Xe goòng

Chiếc


01

Dùng để đưa gỗ
vào lò sấy

27

Xe nâng hạ

Chiếc

01

28

Đà kê

Chiếc

10

29
30
32
34

Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh
Chiếc
và 4 cạnh)
Kìm cơ khí
Chiếc
Búa đinh
Chiếc
Mỏ lết
Chiếc

03
01
02

Dùng để nâng hạ
Tải trọng ≤ 3000 kg
gỗ
Dùng để xếp gỗ
Kích thước ≥
trong lò sấy
(7x 12 x 4.500) mm
Dùng để thực hành
tháo lắp bảo dưỡng
máy.
Từ: (8 ÷ 36)mm
Loại thông dụng
trên thị trường


01
01
01

36

Máy vi tính

Bộ

01

37

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Giới hạn đo từ:
(0 ÷180)oC
Khối lượng vận
chuyển:
(1,0 ÷ 1,5) m3

Dùng để trình
chiếu bài giảng


Độ mở ≤ 600 mm
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1.800mm
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI
Lumens.

15


Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA PHÔI
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1


Máy cưa đĩa
xẻ dọc

Chiếc

01

2

Máy cưa đĩa
cắt ngang

Chiếc

01

Máy cưa xích

Chiếc

01

4

Máy mài lưỡi
cưa

Chiếc


01

5

Cầu bào có
gắn êtô

Chiếc

18

6

Bộ cưa thủ
Bộ
công
Mỗi bộ bao gồm:

3

7

Cưa dọc
9

Cưa mộng
Cưa cắt
ngang

11


Cưa vanh
Cưa thẹp

Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế

18

01
01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành xẻ
dọc gỗ
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành cắt
ngang gỗ
Dùng để hướng

dẫn cách sử dụng
và thực hành cắt
gỗ
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành mài
lưỡi cưa
Sử dụng để làm
mặt tựa, gá phôi
khi gia công chi
tiết bằng dụng cụ
thủ công
Dùng để hướng
dẫn thực hành sử
dụng cưa

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Công suất:
(2,5 ÷ 3,5)kW

Chiều dài lam:
(400 ÷ 600)mm
Đường kính đá mài
≥ 300 mm

Loại thông dụng bán
trên thị trường

Chiều dài lá cưa:

(700 ÷ 800)mm
Chiều dài lá cưa:
(500 ÷ 600)mm

01
01
01

Chiều dài lá cưa:
(700 ÷ 800)mm
Chiều dài lá cưa:
16


(450 ÷ 600)mm

c
13
14
15
17

19

21
22

24

26

27
29

31
33

Mở cưa

Chiế
c

Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:
Cờ lê
Bộ
Tô vít (2 cạnh Chiế
và 4 cạnh)
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Chiế
Búa đinh
c
Chiế
Mỏ lết
c
Bộ thước

Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Thước cuộn
c
Chiế
Thước vuông
c
Chiế
Thước lá
c
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế

c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Nút chống ồn
Đôi
Chiế

Khẩu trang
c

Thông dụng trên thị
trường

01
03

Dùng để thực hành
tháo lắp bảo dưỡng
máy.

01

Từ: (8 ÷ 36)mm
Loại thông dụng
trên thị trường

02
01
01
01
18
01

Độ mở ≤ 600 mm
Dùng để đo, vạch
mực và kiểm tra
quy cách gỗ.


01
01
19

Dùng để sử dụng
khi thực hành

Dài: ≤ 7000 mm
Mỗi cạnh:
(200 ÷ 500)mm
Chiều dài:
(1.000 ÷ 1.500)mm
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn
lao động

01
01
01
01
01
01
01

35

Máy vi tính

Bộ


01

36

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Dùng để trình
chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800mm
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI
17


Lumens.

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MẶT PHẲNG
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1

Máy bào thẩm

Chiếc

01

2

3

4

Máy bào cuốn

Máy bào cầm

tay

Máy hút bụi

5

Máy mài dao
phẳng

6

Máy mài đa
năng

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

01

03

01


01

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành bào
mặt chuẩn gỗ
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành bào
mặt phẳng đối
diện mặt chuẩn gỗ
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành bào
mặt phẳng gỗ

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Công suất:
(2,5÷ 3,5)kW
Chiều dài trục dao:
(400 ÷550) mm

Bề rộng đường bào:
(80 ÷ 120)mm


Công suất:
Dùng hút bụi trong
≥ 7,5kW, có đầy đủ
quá trình gia công
phụ kiện kèm theo
Dùng để thực hành
mài lưỡi bào
Công suất ≥ 1,5kW
Dùng để thực
hành mài các lưỡi
cắt gỗ

Công suất ≥ 1,5kW

18


7

9

11
8

13

16
15
18


21
23
20
25
27

29
30

Cầu bào có gắn
Chiếc
ê tô
Bộ bào thủ
Bộ
công
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Bào thẩm
c
Chiế
Bào lau
c
Chiế
Bào lá
c
Chiế
Bào cong
c
Chiế
Bào ngang

c
Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Thước cuộn
c
Chiế
Thước vuông
c
Chiế
Thước lá
c
Bảo hộ lao
Bộ
động gồm:
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế

c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi
Mặt nạ chống Chiế

độc
c
Nút chống ồn
Đôi
Chiế
Khẩu trang
c
Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để làm mặt
tựa, gá phôi khi
gia công chi tiết
bằng dụng cụ thủ
công

Loại thông dụng bán
trên thị trường

18

01
01
01

Chiều dài thân bào:
(450÷ 600) mm

Chiều dài thân bào:
Dùng để thực hành (150 ÷200) mm
bào gỗ bằng dụng Chiều dài thân bào:
cụ thủ công
(250÷ 400) mm

01

Chiều dài thân bào:
(120÷ 180) mm

01
18
01

Dùng để đo, đánh
dấu vạch mực và
kiểm tra quy cách
gỗ.

Dài: ≤ 7000 mm
Mỗi cạnh:
(200 ÷ 500)mm
Chiều dài:
(1.000 ÷ 1.500)mm

01
01
19
01

01
01

Sử dụng trong quá
trình thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt
Nam về an toàn lao
động

Dùng để trình
chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm

01
01
01
01
01
01

19


31

Máy chiếu
(Projector)


Bộ

- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800 mm
- Cường độ ánh sáng
≥ 2500 ANSI
Lumens.

01

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MỘNG
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng

1


Máy phay
mộng

Chiếc

01

2

Máy cắt góc

Chiếc

01

3

Máy phay cắt 2
Chiếc
đầu

01

4

Máy phay
mộng én

01


5

Máy khoan
cầm tay

Chiếc

Chiếc

03

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng
phay mộng
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng cắt
góc chéo
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng
phay, cắt tạo thân
mộng
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng gia
công mộng én

Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng
khoan lỗ mộng

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Công suất:
(1,5 ÷ 3) kW.
Công suất:
(1 ÷1,5) kW

Công suất:
(2,5 ÷ 3,5) kW

Công suất:
(2,5 ÷ 3,5) kW
Công suất:
(0,75 ÷1) kW

20


6

Máy khoan
trục đứng

Chiếc


01

7

Máy khoan
ngang

Chiếc

01

8

Máy đục lỗ
mộng vuông

Chiếc

01

9

Máy phay
Chiếc
mộng quả bàng

01

10


Máy làm rãnh
chớp

11

Máy mài đa
năng

Chiếc

01

12

Cầu bào có gắn
Chiếc
ê tô

18

13
14

16

18

20
21


Chiếc

Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Thước cuộn
c
Chiế
Thước vuông
c
Chiế
Thước lá
c
Chiế
Thước chếch
c
Chiế
Thước mòi
c
Bộ đục thủ
Bộ
công
Mỗi bộ bao gồm:
Đục phẳng:
Chiếc
- Lưỡi 5mm
- Lưỡi 8mm

01


18
01

Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng đục
lỗ mộng vuông
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng gia
công lỗ mộng kiểu
quả bàng
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và rèn kỹ năng
phay rãnh chớp
Dùng để rèn kỹ
năng mài các lưỡi
cắt các máy
Dùng để làm mặt
tựa, gá phôi khi gia
công chi tiết bằng
dụng cụ thủ công
Dùng để đo, đánh
dấu, vạch mực và
kiểm tra kích

thước mộng.

01
01

Công suất:
(0,7÷1,5)kW
- Khoảng điều chỉnh
của rãnh chớp:
(6,5 ÷7,5)mm
- Độ nghiêng của
rãnh chớp: (0÷90)0
Công suất ≥ 1,5kW
Loại thông dụng bán
trên thị trường

Dài: ≤ 7000 mm

Góc mòi 450

01

05

Công suất:
(0,75 ÷1,5)kW

Mỗi cạnh:
(200 ÷ 500)mm
Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm
Chiều dài:
(100÷ 300)mm

01

18

Công suất:
(1 ÷2) kW

Dùng để đục lỗ
mộng, sửa mộng
Loại thông dụng bán
trên thị trường

21


- Lưỡi 10mm
- Lưỡi 12mm
- Lưỡi 15mm
23

Đục vụm
Chàng

25
26
28


Bảo hộ lao
động gồm:
Mỗi bộ bao
gồm:
Quần áo
Kính bảo hộ


30
32

Giầy vải
Găng tay
Mặt nạ chống
độc
Nút chống ồn

Chiế
c
Chiế
c

01
01

Bộ

19


Bộ
Chiế
c
Chiế
c
Đôi
Đôi
Chiế
c
Đôi
Chiế
c

01

Chiều rộng lưỡi
(10÷40) mm
Chiều rộng lưỡi
(40÷60)mm
Dùng để giới thiệu, Theo tiêu chuẩn
hướng dẫn sử
Việt Nam về an toàn
dụng.
lao động

01
01
01
01
01

01

34

Khẩu trang

01

35

Máy vi tính

Bộ

01

36

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

Dùng để trình
chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm

- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800mm
- Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI
lumens.

22


Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN BỀ MẶT SẢN PHẨM
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT

1

2

3

4

5
6
7


8

9
10
11

Đơn
vị

Số
lượng

Máy chà
nhám thùng

Chiếc

01

Máy chà
nhám cầm tay

Chiếc

03

Dao bả

Chiếc


18

Súng phun
sơn

Chiếc

03

Máy nén khí

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

02

Giàn treo sản
phẩm

Chiếc

01

Giàn nước


Chiếc

01

Buồng sấy

Chiếc

01

Tên thiết bị

Bộ dụng cụ
Bộ
tháo lắp máy
Mỗi bộ bao gồm:

03

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành đánh
nhẵn chi tiết có bề
mặt rộng
Dùng để hướng
dẫn cách sử dụng
và thực hành đánh
nhẵn chi tiết nhỏ

sản phẩm

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Chiều rộng làm
việc:
(1.200÷1.500)mm
Công suất:
(0,7÷1,5)kW

Bản rộng:
(30 ÷ 50) mm
- Lưu lượng đầu ra:
Dùng để thực hành ≥ 150 ml/ph
phun sơn trang trí
- Bình chứa: ≥
bề mặt sản phẩm
0,45 lít, có đầy đủ
phụ kiện kèm theo
Dùng để tạo áp
Áp suất khí ≤ 25 bar
suất khí nén.
Dùng để hút bụi
- Công suất: ≥
trong quá trình gia 7,5kW, có đầy đủ
công sản phẩm
phụ kiện kèm theo
Dùng để treo sản
Chiều dài giàn treo:
phẩm khi phun

(10 ÷ 15) m
Kích thước:
Dùng để lắng bụi
- Dài:
sơn khi trang sức
(3.000÷ 3.500) mm
bề mặt sản phẩm
- Cao:
(2.000÷2.500)mm
Dùng sấy khô
Dung tích: (8÷12)m3
màng sơn
Dùng để thực hành
tháo lắp bảo dưỡng
máy.
Dùng để bả ma tít

23


Bộ
Chiế
c
Chiế
Kìm cơ khí
c
Chiế
Búa đinh
c
Chiế

Mỏ lết
c
Bộ thước
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Chiế
Thước cuộn
c
Chiế
Thước vuông
c
Chiế
Thước lá
c
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo
Bộ
Chiế
Kính bảo hộ
c
Chiế

c
Giầy vải
Đôi
Găng tay
Đôi

Mặt nạ chống Chiế
độc
c
Nút chống ồn
Đôi
Chiế
Khẩu trang
c

01

32

Máy vi tính

Bộ

01

33

Máy chiếu
(Projector)

Bộ

01

13


15

17
18

20

22
23
25

27
29
31

Cờ lê
Tô vít (2 cạnh
và 4 cạnh)

Từ: (8 ÷ 36)mm
Loại thông dụng
trên thị trường

02
01
01
01
18
01


Độ mở ≤ 600 mm
Dùng để đo, kiểm
tra kích thước sản
phẩm

01
01
19

Dùng để sử dụng
trong quá trình
thực tập

Dài: ≤ 7000 mm
Mỗi cạnh:
(200 ÷ 500)mm
Chiều dài:
(1.000 ÷ 1.500)mm
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về an toàn
lao động

01
01
01
01
01
01
01
01

Dùng để trình
chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
- Kích thước phông
chiếu ≥
1800mm x 1800mm
- Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI
lumens.

24


Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM KHUÔN CỬA, CÁNH CỬA
Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lượng


1

Máy cưa đĩa xẻ
Chiếc
dọc

01

2

Máy cưa đĩa
cắt ngang

Chiếc

01

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Máy bào cuốn

Chiếc

01


3
4

5 Máy bào cầm
tay
6 Máy phay trục
đứng

Chiếc
Chiếc

03
01

7 Máy phay cầm
tay

Chiếc

03

8 Máy chuốt
song tròn

Chiếc

01

9


Máy cắt góc

Chiếc

10 Máy phay cắt 2
Chiếc
đầu

01

01

Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn thực hành xẻ
dọc gỗ
Dùng để hướng
dẫn thực hành cắt
ngang gỗ
Dùng để hướng
dẫn thực hành bào
mặt chuẩn
Dùng để hướng
dẫn thực hành bào
mặt phẳng
Dùng để hướng
dẫn thực hành bào
gỗ
Dùng để phay

đường hèm, phào
Dùng để hướng
dẫn thực hành
phay đường rãnh,
trang trí
Dùng để hướng
dẫn thực hành gia
công các chi tiết
tròn
Dùng để hướng
dẫn thực hành cắt
chéo
Dùng để hướng
dẫn thực hành cắt
tề đầu

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Công suất:
(2,5 ÷ 3,5)kW
Công suất:
(2,5÷ 3,5) kW
Công suất:
(2,5÷ 3,5)kW
Chiều dài trục dao:
(400÷550) mm
Bề rộng đường bào:
(80 ÷ 120)mm
Tốc độ quay trục
dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p
Công suất:
(0,5 ÷ 1)kW

Đường kính:
(20÷ 60)mm

Công suất:
(1 ÷ 1,5) kW.
Công suất:
(2,5 ÷ 3,5) kW

25


×