ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
H THANH T NG
T NG H P V NGHIÊN C U T NH CH T
QUANG C A CH
Ư NG T
TRONG PIN
CdSe
T TRỜI
U N N TI N S V T
Tp. Hồ Chí Minh – 2015
NG
NG
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Hà Thanh Tùng
T NG H P V NGHIÊN C U T NH CH T QUANG C A
CH
Ư NG T
C S
NG
NG TRONG PIN
Chuyên ngành: Quang Học
Mã số: 62 44 11 01
Phản biện 1: GS.TSKH Vũ Xuân Quang
Phản biện 2: PGS.TS Trần Hoàng Hải
Phản biện 3: PGS.TS Nguyễn Thái Hoàng
Phản biện độc lập 1: PGS.TS Nguyễn Mạnh Sơn
Phản biện độc lập 2: PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuấn
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS HU NH TH NH ĐẠT
2. PGS.TS LÂM QUANG VINH
Tp. Hồ Chí Minh – 2015
T TRỜI
i
T
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi
u nh Thành
của PGS.T
i sự h
ng dẫn
t và PGS.TS Lâm Quang Vinh. Các số liệu, kết quả
trong luận án là trung thực và ch a đ
c ai công ố trong bất cứ công trình nào
khác.
Trong qu trình thực hiện luận n tôi đ
qu c c T chức Thầy ô c c
Tôi xin đ
n
c rất nhiều sự quan tâm gi p đ của
c viên
inh viên
c bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến
ia đình và
ng nghiệp
u nh Thành
.T
PGS.TS Lâm Quang Vinh, những ng ời thầy đã nhiệt tình h
t và
ng dẫn tôi trong suốt
thời gian tôi làm nghiên cứu khoa h c, hết lòng gi p đ tôi về vật chất và tinh thần
trong thời gian tôi làm nghiên cứu sinh để tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin trân tr ng cảm ơn
h c Tự nhiên tr ờng
nghiệm
a
ứng
ih c
ih c
uốc
ng Th p
ng tr ng điểm
ia T
Tr ờng
môn quang h c ứng
ih c
ng
hoa
hòng th
đã t o điều kiện thuận l i cho
tôi trong qu trình thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.T
phòng h a l ứng
ng đã gi p đ về thiết
guy n Th i
oàng c c anh ch
mt i
th nghiệm t o điều iện thuận l i cho
tôi trong qu trình thực hiện luận n
Sau cùng, tôi xin cảm ơn gia đình những ng ời thân, b n
và đ c iệt là v
tôi đã ủng h và h tr tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh.
Tác giả luận án
T
T
ii
T
M C
C
T
Trang
ờ
……………………………………………………………………..…
M
……………………………………………………………………………...ii
………………………………….……….vi
………………………………………………………………viii
…………………………………..…………………ix
Ầ ................................................................................................... 1
h ơng
ơ s l thuyết về
T
Y T
s
............................................................................................................. 5
iệu ứng giam giữ l
s
ng t trong vật liệu
1.1.2 Mô hình lý thuyết khối l
T nh chất quang của
Ề
s ..................... 5
n ẫn ..................................................................... 5
ng hiệu d ng ...................................................................................... 7
s
................................................................................................... 9
1.1.4 Khả năng hắc ph c gi i h n Shockley-Queisser của QDs trong QDSSCs: ............................. 12
ch s ph t triển
cđ il
T .................................................................................................................... 15
ng đ c tr ng của PMT .................................................................................................... 18
ờng cong -V ......................................................................................................................... 18
òng ngắn m ch
1.3. Thế m ch h
OC
SC
(Short – circuit current) ............................................................................ 19
(Open – Circuit Voltage) .............................................................................. 19
ệ số lấp đầy
ill actor ..................................................................................................... 20
iệu suất của
T η E iciency) ............................................................................................. 21
6 X c đ nh điện tr
ơ s l thuyết về pin
ằng ph ơng ph p m t đ ờng cong I-V ....................................................... 21
s ........................................................................................................ 24
ấu tr c và nguyên l làm việc của
s ............................................................................. 24
iện cực anốt quang................................................................................................................... 25
iện cực atốt............................................................................................................................ 26
iii
T
T ng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài n
c ...................................................................... 28
Tình hình nghiên cứu trong n
c ............................................................................................... 28
Tình hình nghiên cứu ngoài n
c .............................................................................................. 28
1.5.3 Các nguyên nhân làm h n chế hiệu suất của QDSSCs............................................................... 32
1.5.4 Vấn đề cần nghiên cứu ............................................................................................................... 33
ết luận ch ơng
h ơng
................................................................................... 34
T
..................................................................... 36
c ph ơng ph p t ng h p
s ...................................................................................................... 36
h ơng ph p h a
t
h ơng ph p
.................................................................................................................. 38
uy trình chế t o
2.3 T ng h p c c
s
s
olloi .................................................................................................. 36
s
ng chất ao Thiol -SH) ............................................................ 39
ằng ph ơng ph p olloi v i tác nhân TOP. ......................................... 41
2.4 T o mẫu b t CdSe ............................................................................................................................. 43
uy trình chế t o MT...................................................................................................................... 44
2.5.1 X l đế ẫn T ...................................................................................................................... 44
T o màng Ti
2
ằng ph ơng ph p in l a .................................................................................. 45
T o màng Ti
2/CdSe ................................................................................................................. 45
hế t o màng Ti
2
Zn
ằng ph ơng ph p
................................................ 46
6 hế t o điện cực atốt ...................................................................................................................... 49
2.7 Hệ điện ly .......................................................................................................................................... 51
8 uy trình r p
T
s............................................................................................................. 52
2.9 Các thiết b đo t nh năng và điện tr trong QDSSCs ........................................................................ 53
2.9.1 Thiết b đo đ ờng đ c tr ng -V ................................................................................................ 53
2.9.2 Thiết b đo t ng tr điện hóa EIS ............................................................................................... 54
2.10 Các thiết b khác s d ng trong quá trình thực nghiệm .................................................................. 63
ết luận ch ơng
h ơng
T
h ơng ph p h a
................................................................................... 63
N LUẬ
T
s
............... 65
o v i chất th đ ng hóa bề m t nhóm thiol (SH): ............................................ 65
iv
T
3.1.1 Khảo sát theo tỉ lệ M .................................................................................................................. 66
s
3.1.2 Cấu trúc tinh thể
h ơng ph p h a
iều khiển
và so s nh
ch th
c h t v i c c ph ơng ph p h c nhau .......... 68
o s d ng chất th đ ng bề m t TOP: .............................................................. 70
ch th
c thông qua các thông số (nhiệt đ và thời gian): ..................................... 71
3.2.2 Khuếch tán QDs CdSe trong dung môi và t o mẫu b t CdSe .................................................... 75
3.2.3 Phân tích cấu trúc của QDs CdSe bằng ph nhi u x tia X ....................................................... 75
Kết luận ch ơng
h ơng
................................................................................... 76
T
àng nano Ti
hế t o
N C C ANỐT QUANG FTO/TiO 2 /QDs CdSe . 78
2. ............................................................................................................................... 78
Tt c c
s
v i tác nhân thiol ............................................................................ 79
ấu tr c đ c tr ng hình th i của màng ..................................................................................... 79
T nh chất quang của màng hảo s t th o thời gian ngâm .......................................................... 83
ết quả chế t o
ải tiến
st
ết luận ch ơng
h ơng
Tt
s CdSe v i tác nhân thiol ..................................................................... 86
s
v i tác nhân TOP ........................................................................... 88
................................................................................... 94
Ê
ỨU CH T O ANỐT QUANG CÓ CẤU TRÚC
SONG SONG: FTO/TiO 2 /CdS/CdSe/ZnS NHẰM NÂNG CAO HI U SUẤT
................................................................................................................ 96
hế t o màng anốt quang TiO2
Zn
ằng ph ơng ph p
................................... 96
uy trình t o màng anốt quang TiO2/CdS/CdSe/ZnS ................................................................ 96
ấu tr c t nh chất quang của màng anốt quang TiO2/CdS/CdSe/ZnS ...................................... 98
ết quả đo hiệu suất của pin ........................................................................................................... 105
ết quả đ nh gi
hân t ch điện tr của
s ằng đ ờng cong -V .................................................................... 105
s qua đ ờng cong -V .............................................................. 108
ết quả đo ph t ng tr điện h a .................................................................................................... 112
nh h
ng của số vòng
nh h
ng của số vòng
nh h
ng của nhiệt đ nung lên
lên
lên
s ................................................................. 112
s ............................................................... 115
s ............................................................................. 117
v
T
âng cao hiệu suất
ết luận ch ơng
h ơng 6
s trên cơ s màng anốt quang TiO2/CdS/CdSe(colloid)/ZnS. ............. 118
................................................................................. 123
T
sT Ê
u
u 2 S,
PbS ........................................................................................................ 125
6
uy trình chế t o c c điện cực catốt h c nhau .............................................................................. 125
6
uy trình chế t o màng catốt PbS ............................................................................................ 125
6
uy trình chế t o màng u .................................................................................................... 126
6
uy trình chế t o màng catốt Cu2S .......................................................................................... 127
6.
ấu tr c của
6
hế t o
s .............................................................................................................. 129
s trên cơ s c c điện cực catốt h c nhau ............................................................. 129
ết luận ch ơng 6 ................................................................................. 131
T
Ậ
........................................................................................... 132
........................................................................................... 134
T
T
PH
T
......................................................... 135
....................................................................... 137
L C .............................................................................................. 156
vi
T
AN
CB
M CC C
I U T
VI T T T
Conductor band: Vùng dẫn
CBD
h mical ath
position: h ơng ph p lắng đ ng hóa h c
CE
ount r l ctro : iện cực catốt
D
ir ction:
ng, chiều
DOS
Density of states: Mật đ tr ng thái
DSSCs
Dye-sensitized solar cells: Pin m t trời chất màu nh y quang
EDS
Energy dispersive X ray spectroscopy: Ph tán sắc năng l
tia X
EMA
Effective Mass Approximation: Gần đ ng hối l
EIS
Electrochemical Impedance Spectra: Ph t ng tr điện hóa
FESEM
Field Emission Scanning Electron Microscope: Kính hiển vi điện
t quét đ phân giải cao
FTO
Tin oxide flo: Thủy tinh dẫn
I-V
ng hiệu d ng
ờng đ c tr ng olt-Ampe
NCs
Semiconductor nanocrystals: Bán dẫn tinh thể nano
MEG
Multiple exciton generation: Sinh nhiều exciton
PL
Photoluminescence: Quang phát quang
PMT
in m t trời
QDs
Quantum dots: Chấm l
QDSSCs
Quantum dots-sensitized solar cells: Pin m t trời chấm l
QW
Quantum well: Giếng l
ng t
ng t
RS
ri s r sistanc : iện tr nối tiếp
RSH
hunt r sistanc : iện tr song song
SEM
ng
Scanning Electron Microscope: Kính hiển vi điện t quét
ng t
vii
T
SILAR
Successive ionic layer adsorption and reaction: Phản ứng và hấp
th ion
TEM
Transmission Electron Microscope: Kính hiển vi điện t truyền
qua
UV-Vis
h hấp th t ngo i – hả iến
VB
Valence band: Vùng hóa tr
XRD
X Ray Diffraction: Ph nhi u x tia X
viii
T
AN
M CC C
N
. :
. : Kí
c hạt của các mẫu v i tỉ lệ M khác nhau
. : K t quả v
í
c trung bình của nano CdSe
. : ả
2/CdSe
. :
ủ
. :
. :
ệ
ủ PMT
í
. :
. :
í
. :
D,
ủ
Rd, RS, RSH
-
ệ
-
ệ
ủ
. :
D,
Rd, RS, RSH
ủ
. :
ệ
. : ả
ủ
ệ
. :
ệ
. :
c nhau.
ủ
ủ
. :
.
ủ
ủ
ủ
ả
ủ
ạ
ệ
ix
T
AN
M CC C
N
ủa exciton trong bán dẫn.
Hình1.1:
Hình 1.2: Hiệu ứng suy giảm lu ng tử (QDs) nằm
v trí trung gian giữa v t liệu
kh i bán dẫn và phân tử.
ộ trạng thái của suy giảm một, hai và ba chi u.
Hình 1.3: M
í
Hình 1.4: Mô tả hàm sóng trong h th
Hình 1.5: Ph h p thụ (
í
c hạt b suy giảm ba chi u.
ng li n nét) và ph PL (
ng gẫ
ú )
ứng v i
c hạt khác nhau của QDs [35].
ú
Hình 1.6: C
ù
ng của v t liệu kh i (a) v i QDs (b, c) [35].
ện tử-lỗ tr ng vùng CB v i CV và s tái h p tại các
Hình 1.7: Mô tả s tái h
ú
mức bẫy trong c
c qua ph PL [157].
ện tử và lỗ tr ng trong v t liệu bán dẫ
Hình 1.8: (a) Mô tả s
(b)
ồ mô tả quá trình sinh nhi u c p exciton (MEG) trong QDs [116].
Hình 1.9: Ph TG của QDs PbS v i nguồ b
≤
TG của QDs PbS v i nguồ b
Hình 1.10:
≥
Hình 1.11: Một s k t quả quan sát hiệu ứng MEG cho hiệu su
7Eg[68].
7Eg [68].
ng tử cao
trong các QDs [70], [135].
Hình 1.12:
ồ th biểu diễn m i liên hệ giữa hiệu su t và giá thành sản xu t của
các th hệ PMT [19].
nh 1.13:
í
ụ
ú
.
:
.
:
.
ả
ủ
ộ
ủ
ồ ạ
ệ
ệ
.
:
ồ ạ
.
:
ú
.19:
ú
ủ
b PMT
ộ ộ
OC
ệ
ù
ủ
ệ [93].
ủ
ủ ( )
ể ủ
(b)
2S.
Hình 1.20: S d ch chuyển mứ
d ch chuyể
ả
ủ PMT QDs.
ồ
ụ
ứ
ng củ
ện tích theo mong mu
ện [60].
ện tử tại CB
ng li n nét là s
ứ
ng tái h p không
é
x
T
ồ minh họa một quy trình t ng h p QDs CdSe bằ
Hình 2.1:
– kim.
phân hủy các ti n ch
.
ứ
ồ ủ
( )
ứ
b
ụ ( ) ử (b)
ử ( )
ồ t ng h p dung d ch nano CdSe
Hình 2.3:
. :
ủ
ồ t ng h
Hình 2.5:
. : QDs
ả
(b) ( )
( )
Hình 2.7: (a) Máy in lụa; (b) Khung in lụa; (c) Máy in lụa
. :
ồ
ạ
ộ
.
:
.
:
.
:
ồ
ạ
ạ
í
ả
ủ
ụ
(a), TiO2
ộ
ủ
2
í
ể
kim
ệ
ỉ
ể
ể
t quang TiO2/CdS/CdSe/ZnS.
2
b
:
í
é
ủ
ụ bằ
.
ộ làm việc
ụ bằ
t quangs TiO2
vi kim
ch
3
t quangTiO2/CdSe.
.
bằ
ả
ả
ủ
ụ
kim
.
:
ồ
ạ
ệ
.
:
ồ
ạ
ệ
.
:
ủ
ệ
t
2S
cat t
ệ
ệ
:
7 : 3.
.
:
.
:
0.38 cm2
Hình 2.19:
Hình 2.20:
ệ PMT QDSSCs
ẫ PMT
bằ
ồ
ỉ
ủ
ồ ạ
ồ kh i (a) và thi t b Kethley 2400 (b)
ện th xoay chi u áp vào hệ
Hình 2.21: Ph Nyquist (a) và ph Bode (b).
Hình 2.22:
ạ
ện dung xu t hiện trong pin [14]
ện ứng
ẫ
ệ
í
xi
T
.
ứ
:
ử
Hình 2.24: Ph Nyquist của mô hình khu ch tán - phản ứ
k t h p Rr t giá tr r t l
8
n giá tr nh
khu ch tán Rt giữ
. :
ng 1-5 có Rr > Rt
ủ
ện tr tái
b
ện tr
ng 7-8 có Rr < Rt.
ệ
. : Ph UV-Vis và ph PL của các mẫu v i tỉ lệ M khác nhau
. : (a) ph h p thụ
ứng v
ù
ồ th , (b) giả
ện tử
ỉnh phát quang của QDs.
Hình 3.4: Ph nhiễu xạ tia X của bột CdSe nung
Hình 3.5: Ph
ồ tái h p củ
các nhiệ
ộ khác nhau
ẫ bột CdSe
. : Quy trình t ng h p QDs CdSe sử dụng tác nhân b m t TOP
. : Ph h p thụ UV-VIS và PL của các dung d ch nano CdSe và màu s c của
dung d ch nano CdSe theo nhiệ
ộ hình thành m m
. :
í
c khác nhau khi chi u
UV
. : Ph h p thụ UV-VIS và PL của các dung d ch QDs CdSe
.
:
ộ phân b
d ch CdSe tại 1800C th i gian c
í
ụ
c hạt qua Ph h
ủa dung
nh.
.
: Ph nhiễu xạ tia X của mẫ
.
: nh TEM của mẫu dung d
c ch tạo
c ch tạo
nhiệ
nhiệ
ộ 180oC
ộ 180oC
. : ộ truy n qua của màng TiO2.
. : nh SEM b m t màng TiO2.
Hình 4.3: Màu s c của màng TiO2/CdSe theo nhiệ
ộ nung: (a) màng TiO2
c
khi ngâm CdSe (b) không xử lý nhiệt; (c) xử lý 2000C; (d) xử lý 3000C. (e) Ph XRD
của màng TiO2/CdSe nung 3000
ủ
2/CdSe
()
thủy tinh; (b) nh FESEM của
thủy tinh.
Hình 4.5: Ph Raman của màng TiO2/CdSe nung các nhiệ
. :
E
o
( )
[95].
Hình 4.4: (a) nh FESEM của màng TiO2
màng TiO2/
ủ
ủ
C trong chân không
2
ộ khác nhau
xii
T
Hình 4.7: Ph h p thụ UV-Vis của màng TiO2/CdSe theo th i gian ngâm
Hình 4.8: ( )
ủ
(b)
ứ
PL củ
ệ
ử
ệ
ộ ử í
( ) quá trình chuyển
CdSe sang TiO2.
. :
/Sn2-
ệ
ằ
ả
ả
.
:
ồ
.
:
ả
.
:
ủ
ệ
ủ
-
- 3-
ệ
ệ
ệ
/I
ú
2-
ệ
ể ủ
ẫ
t quang
TiO2
ồ
ủ
-
ồ
ú
ả ứ
ộ
ù
ủ
ủ
ệ
2
ệ
ứ b
K
[155].
.
:
ụ ủ
.
:( )
ệ
ệ
an
ồ
ú
ủ PMT
ả
( )
ủ
ệ
ộ
í
ện tử
chuyển
b
ệ
( )
2
ể
b
ái
ủ lỗ
ả ứ
ồ
ạ
ả
. :
ứ
. :
ử
ả
ệ
ẫ
ệ
ủ
2
ồ
ạ
bẫ
ện tử
ử
ạ
ạ
b
( )
ện tử
t quang TiO2/CdS/CdSe/ZnS.
( )
( )
( - )
ủ
. :
E E
( )
ụ bằ
ủ
í
ể
kim
2/CdS(3)/CdSe(3)/ZnS(2)
: (a)
ụ
b
(b)
ụ
TiO2/CdS(3)/CdSe(3)/ZnS(2).
E
ủ
ệ
ệ
ủ
. :
. :
ứ
( )
( )
( )
. :
(b)
2/CdS(3)/CdSe(3)/ZnS(2).
ủ
xiii
T
. :( )
( )
ụ (b)
( )
. :
ủ
ủa
t quang v i c
i s vòng của CdSe.
ồ
ủ
( )
2
ệ
(b)
í
. :
-V ủ
ứ
2
ộ
b
ụ
ộ
ộ
.
ồ
.
ồ
.
.
ể
S,
ụ
RSH
S,
ộ
ộ
ụ
RSH
ộ
ộ
ệ
:
:( )
)
ệ
ạ
ụ
ủ
. : ( )
ủ
ộ
ạ
ụ
ủ ( )
ộ
ủ
ệ
ạ
ủ
.
:
.
:( )
:
.
:
.
:
.
:
ệ
. :
ạ
(b)
ệ
ồ
ủ
ộ
ộ
ủ
ẫ
ệ
ả
-
ồ
ụ
ạ
ạ
ủ
ú
ủ
. :
. :
ụ
(b) ả
300oC, (2) 150o
.
ủ
(
(b) ả
ệ
í
ủ
ệ
. :
ủ
ủ
(
ồ ạ
í
ủ
ủ
é) ủ
.
ện tử trong QDSSCs [8].
ủ
ả
η
pin: VOC, JSC
ả
ả
ồ
:
ủ
ủ
ả
η
pin: VOC, JSC
ả
ả
ồ
QDSSCs
E E
ạ
ễ
ạ
ủ
t PbS
t CuS
ả
E E
ủ
t CuS
ộ
( )
xiv
T
. :
ồ
ạ
. :
ả
. :
E E
. :
ú
ệ
ệ
t PbS
E E
ủ
t Cu2S
ủ
t Cu2
ủ PMT
ệ
b b
. :
(a) PbS, (b) CuS, (c) Cu2S.
ụ
ệ
ả
-
ủ
ẫ PMT ứ
ệ
2
1
T
MỞ ĐẦU
Hiện nay, các nhà khoa h c trên thế gi i đang quan tâm đến Pin m t trời
(PMT) chấm l
ng t (QDs) (QDSSCs trên cơ s chất nền là TiO2, lo i pin này có
nhiều u điểm hơn so v i PMT chất nhu m nh y quang (DSSCs) vì DSSCs chỉ hấp
th đ
l
o đ ch a tận d ng hết ph năng
c ánh sáng m t trời trong vùng khả kiến
ng ánh sáng m t trời trong vùng h ng ngo i đ ng thời chất màu là chất ch u
nhiệt kém nên không bền.
Ngoài những nh
chất nhu m là vì
c điểm của DSSCs, lý do việc s d ng QDs để thay thế cho
QDs xảy ra hiệu ứng giam giữ l
ng t nên gây ra hiện t
ng
sinh nhiều c p điện t - l trống (exciton) khi hấp th photon [116]. Do đ , QDs có
tiềm năng trong việc giảm sự mất m t năng l
giảm thất tho t năng l
ng
i d ng nhiệt xảy ra
ơn nữa đ r ng vùng cấm của QDs đ
th
ng hi điện t hấp th các photon và
c điều khiển thông qua điều khiển kích
c h t để có thể tối u hóa việc hấp th năng l
ì vậy PMT QDs nh y quang đ
việc đ t ph về hiệu suất Tr
và c c c ng sự về
nh s ng
ng ánh sáng m t trời [43].
c ự đo n sẽ m ra m t tiềm năng l n trong
c tiên phải ể đến thành công của công trình Vogel
T trên c c
s
ến năm 008 c c công trình về
hấp th
c c pin thông th ờng [167].
m c ù hiệu suất đ t đ
T đều thực hiện trên c c đơn
gi i h n nên hiệu suất thu đ
c hông cao
c rất thấp [160].
s
o đ miền
hững năm tiếp
th o c hàng lo t c c công trình nghiên cứu tập trung vào nâng cao hiệu suất của
PMT nh : cải tiến đ hấp thu của màng anốt quang [90], [183]; s
ng c c ph ơng
ph p chế t o anốt quang h c nhau: lắng đ ng h a h c (CBD), phản ứng hấp th
ion (SILAR)... [18]; ứng
tái h p
ng c c
s c cấu tr c lõi vỏ để cải thiện c c qu trình
c c tr ng th i ẫy ề m t của
TiO2[176]; s
ng c c cầu nối giữa Ti
2
s và tăng sự i chuyển điện t vào
v i
s [119], [177]. Tuy nhiên cho đến
thời điểm hiện nay nhiều nh m nghiên cứu trên thế gi i về QDSSCs vẫn ch a đ t
đ
c hiệu suất cao gần đây nh m Tubtimtae và các c ng sự đã công ố hiệu suất
đ tđ
c 3,1 % [8]. Do đ việc ứng
ng QDs cho PMT vẫn còn nhiều vấn đề cần
quan tâm nghiên cứu nh : 1) T ng h p
s c t nh chất quang tốt để ứng
ng
2
T
trong PMT QDs. 2) ự gắn ết giữa
ết tối u... 3)
x l
o
s và Ti
2
t đ đề xuất ph ơng ph p gắn
c c giao iện xuất hiện c c mức ẫy nên cần tìm ph ơng ph p
ề m t tối u và gi p cho c c
s n đ nh trong ung
ch hệ điện ly [147],
hế t o PMT QDs th o cấu tr c tan m song song để c thể thu đ
[163]. 4)
c
nhiều vùng ph m t trời h c nhau t vùng s ng ngắn đến s ng ài nhằm nâng
cao hiệu suất của pin [85].
Vì vậy m c tiêu của đề tài:
ch th
1/ T ng h p thành công QDs CdSe có tính chất quang tốt
điều khiển đ
c, có đ
c có thể
n đ nh cao để ứng d ng trong PMT.
2/ Chế t o thành công PMT trên cơ s điện cực anốt quang QDs-TiO2.
3/ Nghiên cứu nâng cao hiệu suất của QDSSCs.
uận n đ
c trình ày v i 6 ch ơng:
h ơng
trình ày l thuyết liên quan đến t nh chất quang điện của
nh : hiệu ứng giam giữ l
ng t ph thu c vào
ch th
c của
s so v i
Bohr của vật liệu hối cùng thành phần, cấu tr c vùng năng l
CdSe thu đ
l
ng t
c t mô hình gần đ ng hối l
quan s t t ph hấp th
cấu tr c tinh tế
n
nh
ng của c c
s
ng, c c hiệu ứng giam giữ
ch chuyển to
ơn nữa l thuyết về
t ng thành phần trong pin cũng đ
h ơng
hay sự
ng hiệu
s CdSe
đ
c giải th ch ằng
s cấu tr c nguyên l ho t đ ng của
c trình bày.
trình ày ph ơng ph p chế t o QDs CdSe bằng ph ơng ph p colloi
v i tác nhân thiol và TOP, các qui trình thực nghiệm chế t o màng anốt quang và
các qui trình chế t o
tr điện h a E
T
ơn nữa, cấu trúc và nguyên lí ho t đ ng của ph t ng
và đ ờng đ c tr ng I – V cũng đ
c đề cập.
h ơng 3 trình ày c c ết quả thực nghiệm t ng h p
ph p colloid v i tác nhân thiol và TOP đ nh h
ết quả nghiên cứu t nh chất quang của
ng ứng
s
ng của c c
s
đ
thời gian n ng đ chất ao
.
ơn nữa sự ảnh h
ằng ph ơng
ng trong
s.
c
thông qua ph hấp th và ph
Quang phát quang (PL), c c ph ơng ph p x c đ nh
l
s
ch th
c h t và đ nh gi chất
ng của c c tham số
lên t nh chất quang h c cũng đ
2+
/Se2- nhiệt
c trình bày.
3
T
h ơng 4 trình ày c c ết quả chế t o màng mỏng
-TiO2 qua các nghiên
cứu về hình th i cấu tr c t nh chất quang của màng bằng ph hấp th và ph PL
goài ra, c c ết quả chế t o
s trên cơ s c c
ph ơng ph p colloid v i tác nhân thiol và TOP cũng đ
s
đ
c thảo luận
h ơng 5 trình ày c c ết quả cải tiến hiệu suất của
h p song song
s
đ
h a ề m t ằng l p vỏ Zn
và giữa
c nh đ
hệ điện ly cũng đ
ên ngoài
2
-
giữa
s v i nhau
nhằm h n chế c c qu trình tái h p.
ên
2
c nghiên cứu thông qua c c điện tr trong PMT.
s
sđ
colloi
TEM nhằm nâng cao năng l
l
ng ion liên ết
th đ ng
ch chuyển điện t qua c c giao iện tiếp x c màng Ti
ơn nữa, hiệu suất của
(SILAR) bằng
s trên cơ s t
c chế t o ằng ph ơng ph p
s v i c c h t nano xốp Ti
các qu trình
c t ng h p t
c
c tiếp t c nâng cao khi thay thế l p CdSe
nh th
c t 2 nm -
ng vùng dẫn (CB) của
nm đ
c x c đ nh t
cao hơn so v i năng
ng CB của TiO2 và CdS.
h ơng 6 trình ày c c ết quả an đầu về chế t o màng catốt PbS, CuS, Cu2S
bằng c c ph ơng ph p h c nhau nhằm đ nh h
ng thay thế t th ơng m i
Đ
-
ối t
ng nghiên cứu là c c
s
t màng; c c màng anốt quang TiO2
- h m vi nghiên cứu:
đ
c t ng h p
ng ung
ch
s; c c PMT.
ghiên cứu chế t o PMT trên cơ s
s CdSe trong
ph m vi phòng th nghiệm
T ng h p thành công QDs có tính chất quang m nh nhằm ứng d ng trong
PMT.
Nghiên cứu chế t o thành công màng anốt quang theo cấu trúc song song nhằm
nâng cao hiệu suất của pin.
Nghiên cứu thành công quy trình công nghệ chế t o PMT QDs.
Thay thế chất màu nh y quang bằng các QDs khắc ph c đ
pin DSSCs
c nh
c điểm của
4
T
t
ngh a h c nữa là công nghệ chế t o đơn giản hơn so v i PMT truyền
thống giảm gi thành sản xuất
suất của pin để c thể ứng
o đ trong t ơng lai ch ng ta c thể nâng cao hiệu
ng trong cu c sống
5
T
C
ơ
. CƠ SỞ
T UY T VỀ QDs CdSe VÀ QDSSCs
Trong ch ơng này trình bày l thuyết về c c t nh chất quang điện của
T nh chất quang h c đ
vào
ch th
phần
c của
c thể hiện qua c c hiệu ứng giam giữ l
s so v i
ấu tr c vùng năng l
hối l
ng hiệu
n
ng của c c
n
s thu đ
ng t ph thu c
n ẫn hối cùng thành
c t ph ơng ph p gần đ ng
ng
ơn nữa l thuyết về
PMT cũng đ
nh ohr của vật liệu
s
s cấu tr c chức năng của t ng thành phần của
c thảo luận. Ngoài ra, t ng quan về c c nghiên cứu trong và ngoài
c liên quan đến luận n những phân t ch đ nh gi nhằm x c đ nh tr ng tâm của
vấn đề cần nghiên cứu cũng đ
1.1 Cơ ở
Q
c làm rõ.
C S
. .
Theo lý thuyết l
t và CB thì r ng
vùng năng l
ng
ng t , vùng hóa tr (VB) của chất bán dẫn đ
hi photon đến kích thích QDs điện t
c lấp đầy điện
VB nhảy lên CB,
ch th ch đầu tiên t ơng ứng v i m t điện t trong CB và m t l
trống trong VB, hình thành m t c p điện t - l trống t o nên các giả h t g i là
xciton và năng l
Eb
ng liên kết Eb của exciton đ
c x c đ nh [5]:
*e 4
32 2 2 2
(1.1)
Trong đ e, , là điện tích nguyên tố của điện t , hằng số điện môi, hằng số
Plank rút g n theo thứ tự. là khối l
ng rút g n của điện t - l trống đ
theo công thức:
1
*
me và mh là khối l
1
1
m
m
e
h
ng hiệu d ng của điện t - l trống.
(1.2)
c tính
6
T
ủa exciton trong bán dẫn.
Hình1.1:
Bán kính Bohr của exciton có thể liên hệ qua hệ thức:
4 2
a
B
e 2 *
(1.3)
T lý thuyết cơ h c l
ng t , hi điện t - l trống b giam giữ trong không
gian có bán kính so sánh v i bán kính Bohr của exciton trong vật liệu khối thì xuất
hiện hiệu ứng giam giữ l
ng t , khi h t mang điện b giam giữ trong không gian 3
chiều dẫn đến đ r ng vùng cấm b m r ng. Trong CB và VB thì đ ng năng
l
ng t và chúng b tách thành những mức năng l
Hình 1.2: Hiệu ứng suy giảm lu ng tử (QDs) nằm
ng gi n đo n [5].
v trí trung gian giữa v t liệu
kh i bán dẫn và phân tử.
Hiệu ứng giam giữ l
ph quang phát quang (PL).
ng t có thể đ
c quan sát thông qua ph hấp th và
ỉnh của ph hấp th d ch về ph a
c sóng ngắn so
7
T
o đ c c mức năng l
v i vật liệu khối
thành các mức năng l
ng liên t c trong vật liệu khối sẽ tách
ng gi n đo n.
Hình 1.3 chỉ mật đ tr ng thái (Density of states, DOS) của vật liệu khối là
m t hàm năng l
ng liên t c. Khi có m t sự suy giảm m t chiều thì DOS là m t
hàm theo d ng bậc thang, nếu suy giảm hai chiều thì
là
hàm nh hình 1.3.
Cuối cùng, khi có sự suy giảm ba chiều thì DOS là m t hàm có các giá tr năng
l
ng b gi n đo n [35].
Hình 1.3: M
ộ trạng thái của suy giảm một, hai và ba chi u.
1.1.2 Mô hình
Theo mô hình lý thuyết gần đ ng hối l
ng hiệu d ng thì m t điện t khi b
kích thích nhảy lên CB sẽ t o ra m t l tr ng trong VB và hình thành m t giả h t
exciton. Khối l
ng hiệu d ng của điện t me và l trống mh đ
trí cực tiểu năng l
giữ l
ng t
nh
n
ng CB và v tr năng l
điện t đ
c coi nh
nh này t ơng ứng v i
c x c đ nh b i v
ng cực đ i của VB, do hiệu ứng giam
bẫy trong m t giếng thế cầu bất đ nh có bán
ch th
c của h t. M t khác, những h t b bẫy
sẽ ch u m t thế t ơng t c Coulomb giữa điện t và l trống. Brus đã chứng minh
trong tr ờng h p này đối v i chất bán dẫn lo i II-VI và III-V thì những exciton có
thể đ
c mô tả b i mẫu lý thuyết hydro. Những h t mang điện đ
những hàm sóng cầu v i qu đ o nS:
n
Cn
n
sin( )
r
R
(1.4)
c mô tả b i
8
T
í
Hình 1.4: Mô tả hàm sóng trong h th
c hạt b suy giảm ba chi u.
Trong đ r là hoảng cách t a đ , Cn là hằng số chuẩn hóa, R là bán kính hình
cầu Th ờng chúng ta phân biệt vùng suy giảm yếu (R > aB) và vùng suy giảm
m nh (R < aB) v i aB là
n
nh
ohr. Trong vùng suy giảm yếu thì t ơng t c
Coulomb yếu hơn so v i vùng suy giảm m nh Th o ph ơng trình chro ing r hàm
s ng điện t
tr ng th i năng l
ng
ch th ch đ
c mô tả th o ph ơng trình sau:
(Se ,Sh ) ψ1 (Se ).ψ1 (Sh )
(1.5)
2 2 2 2
h V0 ( Se , Sh )( S e , Sh ) ( Se , Sh ) (1.6)
* e
*
2mh
2me
V i Vo thế năng của giếng thế, S di n tả v trí của điện t
hình cầu. Chúng ta có thể tìm đ
E
,
2 2
2R 2
c năng l
ng điện t
1
1 1.8e 2 e 2
*
*
R
R
m
m
e
h
αn là hối l
ng hiệu
n 1
n
tầng
S
( ) 2n
R
ng của điện t
l trống trong
ch th ch đầu tiên:
(1.7)
l trống và hệ số t ơng t c
giữa ch ng Số h ng đầu tiên đ c tr ng cho sự suy giảm l
ng t , E tỉ lệ ngh ch v i
R2, số h ng thứ hai đ c tr ng cho t ơng t c Coulomb và số h ng thứ ba đ c tr ng
cho sự liên hệ về m t không gian giữa điện t - l trống, hệ thức này th ờng rất nhỏ
so v i hai số h ng trên.
Vì vậy, d ch chuyển điện t t tr ng thái mức năng l
mức 1Sh trong vùng suy giảm m nh liên hệ qua hệ thức:
ng cơ ản 1Se đến
9
T
E1s E1S E R E g E
e
(1.8)
h
ER Eg
2 2 1
1 1.8e 2 e 2
R
2 R 2 me* mh* R
h ơng trìng 1.9) mô tả sự biến đ i của năng l
n
(1.9)
ng ER theo bán kính R khi
h t b giam giữ trong m t hố thế.
Kayanuma [78] cũng đã ùng mô hình khối l
ng hiệu d ng để giải thích
trong vùng suy giảm yếu R > 4aB, trong vùng suy giảm trung gian 2aB < R < 4aB và
vùng suy giảm m nh R > aB. Trong vùng này t nh to n xấp xỉ bán kính hình cầu cho
d ch chuyển mức năng l
ng đầu tiên đ
c di n tả nh ph ơng trình 1.9.
(1.10)
*
Trong đ ERy
là hằng số năng l
ng hiệu d ng Rydberg.
Trong tr ờng h p QDs
ch th
kính R theo công thức (1.10) v i Eg
là năng l
hối Eg = 1,74 eV), là hằng số lan
nano, e là điện t ch nguyên tố
9,1x10-31 g lần l
t là hối l
c gần đ ng của QDs CdSe tỉ lệ v i bán
,
ng hiệu
Những chất bán dẫn h c nhau đ
ng vùng cấm của vật liệu
là hằng số điện môi
(
= 0,13 m0,
là
n
nh của h t
=0,45 m0, m0 =
ng của điện t và l trống
c đ c tr ng
i những tỉ số khối l
ng
mh/me khác nhau của vật liệu và bán kính Bohr exciton. Tuy nhiên trong vùng suy
giảm m nh thì không còn sự phù h p giữa lý thuyết và thực nghiệm nhất là h t có
ch th
c rất nhỏ. Vì vậy để khắc ph c giữa lý thuyết mẫu khối l
và thực nghiệm, nhiều mẫu lý thuyết đ
c đ a ra để khắc ph c hiện t
ng hiệu d ng
ng trên nh
mô hình thực nghiệm của nhóm tác giả Xiaogang Peng [163] (công thức 1.11).
(1.11)
1.1.3 T
Q
Do hiệu ứng giam giữ l
ảnh h
C S
ng t dẫn đến cấu tr c vùng năng l
ng đến quá trình hấp th và bức x của QDs
t i ph hấp th của QDs.
ng thay đ i, làm
ầu tiên chúng tôi quan tâm
ể hình thành c p điện t - l trống hay còn g i là