Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Nghiên cứu phân tích hoạt động kinh doanh của công ty dược phẩm hà tây thông qua một số chỉ tiêu kinh tế từ năm 1996 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 3 trang )

45
46
47
43
44
49
48
.32
30
37
38
21
24
35
28
36
31
39
34
27
23
25
22
20
17
41
15
18
19
14
10


11
26
9513
843742
12
2940
6
96
2 16
4.3.4.
Chiến lược giá cả.
MỤC1 LỤC BỘ Y TẾ
BỘ 2.2.6.
GIÁO DỤCCác
VÀnộiĐÀO
TẠO
dung
phản
tích
hoạt
động
kinh
doanh.
22
4.3.4.1.
Định
giá
thấp
cho
những

mật
hàng
sản
xuất:
97
4.2. ứng
PHÂN
TÍCH
HOẠT
ĐỘNG
KINH
DOANH.
52
3.2.2.2.
Tình
hình
sản
xuấi.
39
lưu
hành
trên
toàn
quốc
với
đa
dạng
chùng
loại
như:

thuốc
viên
nén,
thuốc
nang
nghệ
xuất
hiện
đại,
nghiên
cứu
thuốc
móri
sao
cho
phù
hợp
với
thị
hiến
của
dạ

hước
Bảng
dội
2:
phá
(ỈTTSỈ.


dầu
Thuốc

dãy
sdn
chuyền,
xuất
trong
công
nước
nghẽ
qua
sản
một
xuất
số
nám:
nang
mềm
của
Hàn
Công
thức
1các
9:
PHẨN
4kinh
Dàng
4:


cáu
doanh
thu
cùa
vả
4.1.2.

cáu
16
chức

thuốc,

quà

+thức
Phăn
hơn.
Hảng
phục

trừ
tích
Từ
tìảng
vụ
cân
lần
năm
nhân

cho
3đối
nhau,
:Nhịp
1996-2000,
công

kế
tố
cấu
dưực

toán:
tác
vừa
GTTSL
chăm
Bàng
chia

số
đòn
lượng
thành
sóc
thuốc
cân
bẩv

đối

phân
sản

hào
kinh
kế
sự
xuất
vệ
loán
tích

phân
sức
của
quan

thuận
chĩa
khoe
một
DNDNN
trọng

các
háo
nhân
phản
vừa
DND

cáo
dân.

lài
tích
một
như
DNDNN
chính
nghịch.
chỉ
sau
lổng
tiêu
|lẫn
Nhìn
Bảng
vào
5:
Tỷ
hàng,
Tinh
lệ
nộp
hình
ihấy
ngàn
sàn
rằng
sách

xuất
hoạt
của
động
các
DNDNNTƯ
kính
doanh
cùa
vvì
ngành
DNDNNĐP.
Dược
nước
la
-2.2.6.2.
Si)
-Cồng
sánh
Ti
lệ
bằng
hán
huỏn/bán
sổ
tương
đối:
lẻ.

kốl

quà
của
phóp
chia,
giữa
trị
số
cứa
kv
phân
tích
Để
Nhận
Ion
xét:
tại

phát
trien
một
cách
bén
vững,
Công
ty
chú
trọng
đầu

khoa

quà
+
hoại
Được
ihức
động
11:
(hành
kinh
lập
tràn
doanh,
lan,
nhài
nhiều


hoạt
sô'
lượng
dộng
theo
nhưng

lại
chủ
nhò
thị
vổ
trường

quy
mỏ,
cần
dàn
phải
*2.2.5.
Xác
kiện
định
cụ
thể

nhàn
với
yêu
tố
ảnh
cáu
hương
cùa
các
của
quy
các
luật
chỉ
tiêu
tẻ

khách

tìm
nguyên
quan,
nhàm
nhàn
dem
gày
nén
lại
hiệu
các
PHẦN
3DNDTƯ
Cõng
6:
2.2.
PHÂN
TÍCH
HOẠT
ĐỘNG
KINH
DOANH
CỦA
DOANH
NGHIỆP
viên
khu
vực
trong
dịa

doanh
lý,
han
nghiệp.
lãnh
đạo
Nói
doanh
cách
nghiệp
khác
vãn
giao
hoá
quyền
doanh
cho
nghiệp
nhà
quản

những
trị
đứng
giới
đáu
hạn
bộ
Ý
nvhĩư:

+

sủ
X
cho
biết
xu
hướng
phát
triển
của
chỉ
tiêu
tàng
hay
•sản
An
íoàn
trong
kinh
doanh:
xuất
tương
ứng
đd
lựa
chọn

quyết
định

sản
xuất

cung
ứng
cái

thị
trường
2.1.5.
* hiộu
'Pheo
dạng
chủ
Những
sở
hữu
hình

hình
thức
thức,

cấu
mức
tổ
chức
độ
vốn:


bàn
cùa
doanh
nghiệp!
17]
2.2.7.
Môi
trường
Chiến
nội
lược
bộ
kinh
doanh
nghiệp
[12],[18]
bao
gồm
các
yêu
tố

hệ
thống
bẽn
trong
doanh.
Doanh
Do
dỏ

nghiệp
sự
phát

triển
lổ
chức
cùa
doanh
kinh
lố
nghiệp
do
Nhà
cũng
nước

đầu
ýDNDĐP
nghĩa

vỏn
góp
(DNNN)
sức
vào
hoãc
sự
phát


tiỏu
xây
dựng
CNXH
với
việc
xây
dựng
chế
d(>
cỏng
hữu
toàn
diện
trùn
mọi
-mục

tính
tổng
thể,
hao
gốm
nhiều
yếu
tô'
cấu
thành
cổ
quan

hệ
qua
lai
ràng
buộc
Các
phương
pháp
phàn
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
TRƯỜNG
ĐẠI
HỌC
Dược

NỘI
PHẦN
2
doanh
cho
phù
hợp.
Ngoài
việc
phân
(ích

các
điồu
kiộn
bôn
trong
doanh
nghiỌp
Trang
về
2.2.6.1.
Doanh
số
mua
22

HIỆU
CHỬ
VIẾT
TẮT
trung
ương

địa
phương
4.3.4.2.
Chiến
lưực
hớt
váng.
98

chức
nủng
kinh
doanh
bao
gổm
nhập
khẩu

xuất
khẩu.
Với
mục
đích
tìm
hiếu

Bán
kính
phục
vụ
của
một
điểm
bán
thuổc
(R)
:
2.1.2.
Quá

trình
kỉnh
doanh
của
doanh
nghiệp
4.2.1.
Doanh
số
mua.
52
cứng,
thuốc
bao
film,
thuốc
bột,
thuốc
nước,
thuốc
mỡ...
khách
hàng


hình
bCnh
tât
chung
cùa

nước
ta.
Bỏn
cạnh
đó,
cOng
ty
còn
cần
3.2.2.3.
Tình
hình
liêu
Ihụ
sản
phẩm
39
Quốc
trị
giá
hàng
Nam
tỷ
đổng,
1996
1997
1998
1999
2000
Doanh

thu
thuế
X
Vốn
lưu
Phản
tích
nhân
lố
thuận

phân
tích
các
chỉ
tiêu
lổng
hơp
sau
đó
mới
phàn
tích
các
-2.2.1.
Tổng
giá
trị
hàng
hoá

sản
xuất.
61[7][8)[9|[10|:
chất
hợp,
lượng
cho
biết
lình
bản
hình
nhất
tài
đế
đánh
chính
giá
cùa
hiệu
doanh
quả
nghiôp
kinh
tế
tại
của
những
các
hoại
ihờỉ

dõng
dlểm
của
nhất
doanh
định.
Dơn
vi
tỉnh;
Triệu
VNĐ
chưa

sự
đổng
dổu
giữa
các
lĩnh
vực
xuấtnhập
khẩu,
giữa
khu
vực
trung
ươngbao
so
gồm:
với

kỳ
gốc
cùa
các
chỉ
tiôu
kinh
lế,
kỏi
quá
so
sánh
biếu
hiện
kõl
cấu,
môi
quan
học
kv
thuật,

sở
vật
chất

trình
độ
năng
lực

cán
bộ
quản


cán
bộ
khoa
học
trái
định
theo
hướng
ngành
Tổ
chức
nghề
theo
cóng
mục

ly
phàn
liêu
Ihco
bố
dự

không
toán.

hình
đéu
Quá
trực
giừa
trình
luyến
các
dịnh
địa
chức
hướng
phương
nãng,
hoạt
Với
(Trên
động
chức
cùng
kinh
năng
một
doanh
của
Tiên
+
Phải
ihu
của

khách
hàng
quả
kinh
cao
hơn
112],[18].
mức
dọ
ảnh
hưởng
đó.
trong
phận
cần
dc
dàm


qui
thể
nhiệm
dạt
dịnh
lợi
lất
những
nhuận
cả
các


tỏi
chức
các
da.
năng,
thành
thay
vicn

cùa
phân
doanh
chia
nghiẽp
mỏi
chức
dược
năng
phcp
cho
hoặc
một
so
với
một
năm.
Thường
chọn
năm

gốc
làm
năm
đáu
tiên
của
dãy
so
sánh
nếu
Kinh
doanh
luữn
gắn
liòn
với
may
rủi.
Chiến
lược
kinh
doanh
càng
táo
bạo
*Cơcấu
chức
năng:
theo


cấu
này,
các
hoạt
dộng
giống
nhau
được
phân
nhãn
(DNTN),

một
trong
các
chù
thể
kinh
doanh
chù
yêu
của

hội,
(hành
lập,
doanh
nghiệp
như
nguồn

nhân
lực,
tài
chính,
nghiên
cứu

pháL
triến,
triển
lành
mạnh
của
nền
kinh
tế.
Dô'
thực
được
mục
tiêu
này,
doanh
nghiệp
2.2.7.1.
Yêu
cầu
của
chiến
lược

kinh
doanh
Khái
niệm
PHẦN
INGHIÊN
lĩnh
-của
vực
nốn
trong
số
hàng
những
sản
nãm
xuất.
1986-1990,
các
DNNN
được
thành
lập
mót
cách
nhau

thay
theo
trình

Uộ
phát
triển

hội.
2.2.5.
í.đổi
Phương
pháp
so
sảnh
KẾT
QUẢ
cứu
- giảm
Doanh
nghiệp

thổ:
chỉ

mộl
chù
sở
hữu,
không


cách
phấp

nhân,
thường
ĐỐI
TƯỢNG,
NỘI
DUNG
tài
chính,
lao
dỏng,
vật
ur...
doanh
nghiệp
còn
phải
quan
lâm
phàn
tích
các
điéu
kiện
Nam
•Doanh
Hiệu
quà
sử
dụng
VLĐ

(Hvlđ):
DNDNNTƯ
Hvld
= hiện
DNDNNĐP
*xã
Chức
nàng
chính
cùa
Công
ty:
Tổng
doanh
thu
2.2.6.2.
Tỉnh
hình
sản
xuâì.
23
Ý
nghĩa
hoạt
tlộng
kinh
doanh
cùa
Cổng
ty

Dược
phẩm

Tây,
chung
tôi
tiến
hành
de
lài:
đổng
100%
•dịnh
Hộ
sô’
ihanh
toán
nhanh
phải
4.3.5.
quan
lảm
Chiến
nàng
lược
cao
nang
phàn
lực
phối.

quản
lý,
nghiệp
vụ
chuyên
môn;
dào
tạo
cán
99
bộ
chỉ
liẽu
hợp
thành
nó.
Phân
tích
nhân
tố
nghịch
thì
ngược
lại,
trước
hết
phân
lích
Tôi
xin

3.2.2.4.
bày
tỏ
lóng
biết
TỈ1U
ơn
nhập
sáu
sắc
bình
tới:
quân
PGS.
của
TS
cán

bi)
Viết
công
Hùng,
nhân
Phó
Hiệu
trưởng
40
TỔNG
QUAN
4.2.2.

Đc
hoà
nhập
Tình
hình
với
nồn
sẩn
sản
xuất.
xuất
công
nghiệp
Dược
khu
vực

thế
giới,
công
56
ly
Dơn
vị
tính:
t
riệu
VND
-2.2.2.
Giá

trị
tímg
nhỏm
hàng
chính.
nghiệp.
Kốt
Bảng
cấu
Để
cùa
1:
dánh
bảng
Tổng
dược
giá
so
các
chất
chia
Doanh
lượng
ihành
nghiệp
hoạt
2
phần:
dộng
Dược

Tài
cùa
toàn
sàn
doanh

quốc
nguồn
từ
nghiệp,
năm
vốn.
1996-2000,
Cả
ngoài
2
phán
chỉ
đéu
tiêu
hao
lợi
PHẨN
i:
ĐẶT
VẤN
ĐÉ
1
+
Doanh

Quá
trình
nghiệp
kinh
Dược
doanh
Nhà
cùa
doanh
nước
trung
nghiệp
ương

quá
(DNDNNTU),
trình
bao
gổm
vốn
từ
việc
Nhà
dầu
nước
tiên
dịa
phương.
Đặc
hiél

ta
thấy
rõ,
màe

doanh
số
bán
ra
lãng
lên
song
lốc
độ
xuất
hệ,
tốc
độ
phái
triển,
mức
phổ
biến
cùa
các
hiện
tượng
kinh
tế.
kv

thuật
nhằm
nâng
cao
lượng
sản
phẩm

năng
suât
lao
dông.
Đơn
vị

dầu
địa
lừng
hàn,
được
phòng
nhiồu
lượng
ban
DNNN
được
cụ
hoại
thể
chuyôn

dộng
thành
biệt
trong
các
hoá,
chỉ
tình
tiêu
lạo
trạng
sự
kinh
nâng
chồng
tế

dộng
chéo
phân

vồ
tích
tinh
ngành
cần
Ihán
hướng
nghề
trách

kinh
đến
nhiộm
các
DNDNNTƯ
DNĐNNĐP
Tổng
nộp
Biên
dộng
của
chi
tiêu

do
ảnh
hưởng
trục
tiếp
của
các

gây
ncn,
do
lố
chức
quân
lý,
hoai

dộng
kinh
doanh
hoặc
công
ích,
(hực
hiện
quyén
va
nghĩa
vụ
khả
không
nhà
năng
quản
dược
ihu
trị
đảm
lợi
phép
càng
nhiệm
làm.
lớn,
hay
Những
nhưng

lặp
trung
giới
rùi
ro
hạn
càng

này
mọi
nhiổu.

cồng
thổ
Rủi
việc
dược
ro


thê
văn
sựnhàn
hiện
bất
phòng
trắc
trong
trung
trong

các
tãm.
qui
b) GTTSL
Quyết
định
sản
xuất
như
thế
nào:
do
ai

những
tài
nguyên
với
hình
thức
nrtarkeling,

nép
tổ
chức
chung.
nhóm
(tỷ
thành
các

phòng
ban
như:
1,232
nhíln
1.405
sự,
marketing,
1.485
tài
1.727
chính,
điều
2.314
hành
sản
cần
tìm
cách
bổ
sung
thêm
von
hoặc
sừtất
dụng
một
phẩn
lợi
nhuận

dể
dáu
tirihêm.
xu
hướng
láng
hay
giâm.
Nếu
chi

khỏng
Nợ

XII
ngắn
hướng
hạn
thì
chọn
một
lúun
nào

+
Phải
nhăm
vào
mục
dích

tâng
thố
lực
cùa
doanh
nghiỌp

giành
lợi
thế
nhanh
chóng
ờVNĐ)
(Trièu
háu
hết
VNĐÌ
các
ngành
nghề
sản
xuất,
dịch
vụ,
từ
các
ngành
thuộc

sỡ

-thì
Môi
trưcing
kinh
doanh

các
yếu
lôcủa
cấu
thành
luôn
vận
dộng

hiến
dổi.
Sự
vạn
a)
Lụa
chọn
tiẻu
chuẩn
để
so
sánh:
tiẽu
chuẩn
so

sánh

chỉ
tiêu
cùa
một
kỳ
được
coi

một
người
lao
động
độc
lập,
với
nguổn
vốn
Lừ
nguồn
thừa
ke
gia
đình

PHƯƠNG
PHÁP
NGHIÊN
cứu

tác
động

bcn
ngoài
như
thị
trường,
khách
hàng,
dối
thủ
cạnh
tranh...Trôn

sở
Phân
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
mang
nhiều
tính
chãi
khác
nhau

phụ

thuộc
3.2.2.4.
Thu
nhập
bình
quăn
cán
bộ
công
nhân
Doanh
thu
Tỷ
lệ
%
Doanh
thu
Tỷ
lệ
%
Công
ty
Dưực
phẩm

Tây

một
lổ
chức

kinh
tế
hoạt
dông
độc
lập,


2.1.
CÁC
VẤN
ĐỂ
CH
UNO
VỂ
DOANH
NGHIỆP
vièn(CBCNV)
Công
thức
12:
ĐẶT
VẤN
ĐỂ
ngán
sách
“Nghiên
cứu

phán

tích
hoạt
động
kinh
doanh
của
Cóng
ty
lừng
nhân
lố
cùa
chi
tiêu
hơp,
rồi
trên

sờ
đó
tiến
hành
phân
tích
lổng
hợp.
Jlổng
2.2.6.3.
Ti
chuyên

sâu
đủ
bát
kịp
với
sự
thay
đồi
linh
hoạt
của
nén
kinh
tế
thị
irưừng.
Trường
Đại
học
Dược

Nôi
đã
hướng
dẫn
tôi
trong
suốt
quá
tình

thực
hiện

hoàn

cấu
mặt
hằng
sàn
xuất.
vừa
hoàn
thiện
dây
truyền
sản
xuất
thuốc
viên
dây
truyền
sản
xuất
kháng
sinh
PPhản
tích
hoạt
động
kinh

doanh

công
cụ
để
phát
hi£n
những
khà
năng
tiềm
tàng
dầu
tư,
do
cấp
Bộ,
ngành
chù
quản,
hoạt
dọng
kinh
doanh
hoặc
công
ích,
nhàm
thực
4.3.6.

Chiến
lược
quảng
cáo
tiếp
thị.
102
nhuận
gổm
hệ
tuyệt
thống
đối,
các
còn
chỉ
phài
tiÊu
dùng
tài
dốn
chính
các
phái
chỉ
sinh,
liôu
tương
phản
đối

ánh
như
lừng
tỷ
nội
lệ,
tỷ
dung
suất,
tài
sản

4.2.2.

.Tổng
Bỏ
Y
giá
tế
trị
hàng
tự
sàn
xuất
qua
các
năm.
56

nghiên

cứu,
xác
định
nhu
cầu
thị
trường

hàng
hoá
dịch
vụ
dốn
khà
năng
đáp
khẩu
giảm
mạnh

nủm
1999
(chi
bảng
44,71%
so
với
năm
98).
Do

đó,
các
DND
---hạ

So

sánh
xàv
dựng
bàng
gần
số
bình
3000
quíin:
m
nhà
số
sản
hình
xuất,
quàn
kho

nguyên
dạng
đạc
liệu
biẻt


kho
của
thành
số
tuyệt
phẩm.
dối.
Đầu
biểu
doanh
cao
kết
tạo
Irong
quả
ra
sự
từng
các
cạnh
bộ
chỉ
tranh
phản.
không
để

đánh
đáng

giá.
quản
có)
[11],

gọn
nhẹ
như
trên

rất
phù
hợp
với
nén
dược
diều
chinh
ihco
“Luật
Doanh
nghiệp”

Luật
pháp
Việt
Nam
nhằm
vào
các

Nộp
NS
Tỷ
lệ
%
Nộp
NS
Tỷ

%
kinh
doanh

thế
khi
xây
dựng
chiến
lược
kinh
doanh,
doanh
nghiệp
khỏng
nên
chi
đố
ta
phải
Môi

xác
trường
định
nội
irị
sỏ
bộ
của
doanh
các
nghiệp
nhân
tố
bao

tìm
hàm
nguyên
cốc
nguồn
nhãn
lực
gãy
nội
nõn
bộ
các
của
mức
doanh

độ
dịnh,
Mỗi
đơn
qui
vị
chế
của
của
tổ
doanh
chức
hoạt
nghiệp
dộng
nhưng
tại
một
cũng
khu

thổ
vực

thị
những
trường
qui

ước

thổ
bất
trực
thành
tiếp
theo
văn.
xuất...Trong
-của
Trách
các
nhiệm
lổ
chức
đỏi
dựa
với
nhiều

hội:
vào
Cùng
sự
chuyẻn
với
việc
môn
kiếm
hoá
Giá

lời,
chức
vốn
doanh
nàng
hảng
nghiệp

bán
the
đồng
xuất
công
nghộ
nào,
phương
pháp
sản
xuất
nào.
PHẨN
2:
Tổng
TỔNG
GTTSL
QUAN
DNDNNTƯ
DNDNNĐP
340
dể

cạnh
làm
tranh,
gốc.

nghĩa
số
mảu
làtiêu
chiên
phải
lược
2hình
5.
phải
triệt
dc
khai
thác
lợi
thế
so
sấnh
cùa
(loanh
tầng,
cồng
nghiệp

bản

như:
diện
lực,
bưu
chính
viẽn
thông,
giao
thỏng
vận
dỏng

biến
dcii
của
các
yếu
lố
mỏi
trường
chiu
sự
tác
đổng
của
qui
luật
vận
dọng
3.2.2.5.

Năng
suất
lao
động
bình
quân.
được
lựa
chọn
làm
căn
cứ
dể
so
sánh,
dược
gọi

gốc
so
sánh.
Tuỳ
theo
mục
đích
4.1.
CO
CẤU
TỔ
CHỨC


NHẰN
Lực
phân
tích
trên,
doanh
nghiệp
dự
đoán
các
rùi
ro
cổ
thê
xảy
ra


kế
hoạch
phòng

huy
dộng
trong
gia
lộc,
bạn
bè,

dạng
doanh
nghiệp
này
thường

nhỏ
hoặc
rất
vào
đối
tượng
cũng
như
các
giài
pháp
quản


tadấu
áp
dụng.

nhiỂu
loại
hình
cách
pháp
nhân,

cóvà
tài
khoân
tại
ngân
hàng,

con
riêng
theo
thể
thức
Nhà
So
sánh
với
năm
1996
(%)
100,0
114,0
120,5
140,2
187,8
32.2.9.
Tỉnh
hình
phán
bổ
vón

2.1.1.
Khái
niệm
dữanh
nghiệp
Nôm
Chi
liêu
viên(CBCNV)
tổng
hợp
cỏng
nhân
thức
tố
hựp
1:
thành

những
mối
quân
hệ
nhất
định.
Các
mối
CBCNV
Cán
bỏ

Lổng
nhãn
viên
Dược
phàm

Tây
thòng
qua
một

chỉ
tiéu
kinh

tử
nám
Do
dó,
việc
phản
tích

đánh
giá
hoạt
dộng
kinh
doanh
của

CTDP

Táy
-Trình
dộ
cỗng
nghệ.
3.2.2.13
Chỉ
tiêu

chuyên
mòn
+
Chất
laclam
đạt
ticu
chuẩn
GMP-ASEAN.
Triển
vọng
trong
quý
II
nảm
2001,
hai
dây
nh

hình
liêu
Lhụ
sản
phẩm
23
thành
luận
vãn.

ĩ
lộ
sỏ
quay
vòng
hàng
hoa
tồn
kho
(Hk):
Hk
hiện
cốc
mục
tiêu
kinh
tế

hội
do

Nhà
nước
giao.
nguồn
trong
hoạt
vốn.
dộng
Các
chi
kinh
liêu
doanh,
dược
sắp

xếp
còn
thành

còng
từng
cụ
mục,
cải
tiến
khoản

chế
theo

quản
một
trình

trong
tự
logic,
kinh
ứng
nhu
cáu
thị
trường
của
doanh
nghiệp

cuối
cùng

việc
tổ
chức
tiêu
thụ
hàng
cần

+
dinh

Do
thiếu
hướng
vốn

nên
ràng
hầu
đổ
hôi
thúc
các
đẩy
DNNN
ngành
ít
Dược


nước
hội
hiên
nhà
dại
phát
hoá
triển
công,
ngang
nghô

tẵm
tưkinh
đổi
mới
công
nghệ
sản
xuất,
lắp
dặt
thiết
bị
máv
móc
vàơ
dãy
chuyên
sản
hiện
tế
tính
thị
Phân
trường,
chãi
tích
đạc
hoạt
Công
trưng

đỏng
ty
ch
đã
kinh
LI
giảm
nchế
doanh
thiếu
gcần
về
dầu
mật
khống
mối
sô'
chỉ
lượng,
các
dừng
phòng
nhàm
lại
ban.
ờcác
phàn
dánh
ánh
giá

dặc
hiên
didm
dõng
mục
1996
tiẽu
kinh
176.286
tế
vàvà

hội.
64.132
36,4
112.154
63,6
4.2.3.
Tính
hình
tiêu
thụ
sẩn
phẩm.
Hàng
hoá
tổn
kho
bình
quân

PHẨN
5:
BÀN
LUẬN

KẾT
LUẬN
104
nghĩ
đến
việc
dám
chấp
nhận
nổ

phải
tìm
cách
ngổn
ngừa,
tránh
né,
hạn
chế
sự
22.6.9.
Màng
phạc
vụfI8J,fl9J

nghiệp.
Môi
trường
nôi

doanh
nghiệp
phải
gắn
bó,
hoà
nhập
với
mỏi
trường
bên
hiện
thời

những
trách
xu
nhiệm
hướng
bào
sau:

quyển
lợi
của

khách
hàng,
của
người
cung
ứng
đẩu
vào
ảnh

sát
mọi
hường

biến
bao
dó.
động
gổm
cách
dáp
thức
ứng
kịp
ra
quyết
thời
mọi
định,
nhu

mức
cẩu
dộ
cùa
kiểm
khách
soát
hàng.
nhân
vicn
thống
qua
Sau
khi

ỉựa
chọn
dược
sản
xuất
cái
gì,
các
chính
phù,
các
nhà
kinh
nghiệp,
tập

trung
cấc
hiện
pháp
để
tận
dung
thê
manh

khắc
phục
những
yếu
diểm
tải,
khai
khoáng,
luyện
kim,

khí
tạo
đến
các
ngành
thương
mại
ỏcó
táì

cả
các
nội
tại
của
nền
kinh
tế

cua
lừng
yếu
tố
cấu
thành
môi
trường
kinh
doanh
theo
3.2.2.6.
Thực
hiổn
nghĩa
vụ
với
Nhà
nước.
của
nghiên

cứu

lựa
chọn
gốc
so
sánh
thích
hợp.
Các
gốc
so
thó
là:
3.1.
ĐỔI
TƯỢNG
NGHIÊN
cứu
2.1.
CẤC
VẤN
ĐỂ
CHUNG
VẾ
DOANH
NGHIỆP.
340
1996
1.230.933

484.097
39,3
746.836
60,7
ngừa
trước
+thể
Nhịp
khi
mắt
xảy
xích
ra.
Ylưới
cho
biết
tốc
dộ
phát
triển
cùa
chỉ
tiêu
tăng
hay
giâm
so
với
phân
tích

kinh
tế
nhưng
chúng
đcu
cố
một
sở
chưng

phụ
thuộc
vào
dối
tượng
nhỏ

rất
ít
khi
thuẽ
thêm
công
nhân
ngoài
gia
dinh.
2.2.63.
nước
qui

dinh.
Pham
Tình
vi
hình
hoạt
tiêu
dộng
thụ
kinh
sản
doanh
phẩm
của
công
ly
làtáì
khấp
dịa
bàn
cả
nước,
Cùng
với
sự
chuyển
dổi
lừ
nền
kinh

lếcư
bao
cấp
sang
nón
kinh
lế
ihị
trường,
Kinh
doanh

việc
ihực
hiên
một,
mót
sốTổng
hoặc
cảsánh
các
công
đoan
cỉia
quan
họ
dược
chia
thành
xác

suất

xác
dịnh.
Phân
tích
xác
suất

xác
định
còn
4.1.1.
Chức
nâng,
nhiệm
vụ
của
cõng
ty
GTTSL
Tỳ
lệ
%
GTTSL
Tỷ
lệ
%
CTDP
Công

ty
dược
phẩm
1996
đến
năm
2000

nhằm
các
mục
tiéu
sau:
+
Vốn
phân
bổ
vào
TSCĐ+
Vốn
phân
trong
giai
đoạn
1996-2000

mổt
việc
làm
quan

trọng

cần
thiết
cho
viẽc
láp
kố
-và
Nhấn
mạnh
Doanh
tỏi
nghiệp
chất
lượng
dứng
trên
1996
quan
điểm
1997
kỳ
thuật.
1998
1999
ihu
nhập
2000
lượng

thuốc.
truyền
trcn
sc
được
Cục
Quán

DượcBYT
chứng
nhân
dai
tiêu
chuẩn
GMP+
Doanh
nghiệp
Dược
Nhà
nước
địa
phương
(DNDNNĐP)
vốn
Nhà
nước
Tôi
xin
bày
tỏ

lóng
biết
ơn
chân
thành
tới:
PGS.TS
Nguyễn
Thị
Thái
Hằng,
Chủ
thiết
bị.
Tinh
trạng
cỏng
nự
dây
dưa
trở
nen
phổ
biến,
ánh
hưởng
dáng
ke
tới
khoa

học
phù
họp
với
yêu
cầu
quàn


phân
tích
lài
chính.
hoá

thu
tiổn
về
cho
doanh
nghiệp.
Quá
trình
này
bao
gổm
3
giai
doạn
chủ

yếu:
với
các
nước
trốn
thê
giới
,
trước
hết

các
nước
trong
khu
vực;
nhàm
tầng
cao
tỷ
ỉộ
doanh,
xuất
thuốc
2.2.6.4.
dạt
tiẽu
chuẩn
qui
dịnh

GMP-ASEAN.
Cán
bọ
quân
lý,
cán

kv
thuật,
T
*Phòng
cùa
kết
quả
Xuất
kinh
nhập
doanh
khẩu
thõng
dưực
qua
cốc
Lhành
chỉ
lặp
tiêu
năm
kinh
1997,

tế

dặt
còn
tại
di
chi
sau
nhánh
xem
Hằ
xét
Nội.
các
chung
1997
cùa
một
174.855
dơu
vị,
một
57.967
bộ
phận,
hay
một
33,2
lổng
thể

116.888
chung

cùng
66,8
một
tính
hiện
diện
của
nổ
hoặc
nếu

xảy
ra
thì
thiệt
hại
cũng
chi

mực
thấp
nhất.
Công
thức
13:
61
ngoàil

Ngành
17
Ị.
Dược

nhiệm
vụ
dáp
ứng
nhu
cầu
to
lớn

hức
xúc
vể
thuốc
cho
cho
mình

của
những
người
làm
công
trong
doanh
nghiệp,

nói
rộng
ra

quyén
Trong
nén
kinh
tế
thị
trường,
lất
cả
các
công
dân

đủ
các
điổu
kiện
đổu

doanh
phải
xem
xét

lựa
chọn

việc
sàn
xuất
những
hàng
hoá

dịch
vụ

như
thành
quí
phô'
chê.
trong
việc
phạm
sử
dụng
vi

các
nước.
hình
thức,
quan
hệ
giao
tiếp

trong
doanh
nghiệp,
các

lính
sống
còn.
BÀN
LUẬN
VỀ
Bộ
MÁY
Tổ
CHỨC

NHÂN
Lực
CỦA
CTDP

TÂY
*-5.1.ngoài
Đẽ
xuất
các
giàì
pháp
nhằm
khui

thác
tỉém
nâng

khắc
phục
những
tốn
tại
yếu
hướng
càng
phái
triển

hoàn
thiện.
3.2.2.7.
Đánh
giá
hoạt
động
kinh
qua
phân
tích
các
40
Tài
liệu

năm
trước
(kỳ
trước),
nhằm
đánh
giá
xu
hưrtng
phát
triển
cùa
các
chi
liêu.
[Nguồn
:tír
Niên
giám
¡hổng

yđông.
tế
J996,
J997J998,ỉ999,2000)
-tích.
Còng
ty
Dược
phẩm


Tây
với
các
phòng
han
chức
năng:
phòng
kinh
*ngày

cấu
tổ
chức
tna
trận:

loại
bỏ

cấu
tổ
chức
dựa
trẽn
những
-ty
Tài
liẹu

phàn
tích
hoạt
động
kinh
doanh
khỏng
chí
cần
thiết
cho
các
nhà
năm
phân
trước
dó.
Các

phương
số
mẫu
pháp
phài
phân
2cổ
5.
tích
kinh
tếdoanh

quốc
dãn,
phán
tích
lãnh
thổ...
được
ra
còn
bao
gồm
cả
nước
ngoài.
Ngoài
mục
liêu
đảm
bảo
lợi
nhuận
trong
kinh
quá
trinh
tư,
sản
xuất
dến
tiêu

thụ
sản
phẩm
hoăc
cung
ứng
dịch
vụ
thị
các
doanh
nghiệp
Việt
Nam


những
bước
phất
triển
dáng
kc.
Tuy
nhiên
khi
Bidu
hiện

nhát


doanh
sổ
thu
dược
qua
hoạt
dộng
kinh
doanh.
Doanh
thu
mang
tính
không
gian
tỉnh

thời
gian
Phân
tích
tinh

khõng
xét
dến
vấn
1997
1.385.036
480.000

34,7
905.036
65,3
2.1.1.
Khái
niệm
doanh
nghiệp.
3trên
•đầu
Thu
nhập
hình
quân
CTCP
Cồng
ty
phần
Cóng
nhãn
sự:
chù
sờ
hữu

hai
người
trờ
lẽn


nguồn
vốn
cùa
doanh
nghiệp

hoạch
kinh
doanh
trong
các
giai
đoạn
tiếp
theo.
+
Kịp
thời
Khó
thay
đổi,
đặc
biẽl
nếu
thay
đổi
trong
mỏi
tinh
vưc

chức
nâng

cần
ihiòl
đê
hỗ
hoạt
dộng
kinh
doanh
cùa
DN

sự
ổn
dinh
phát
triển
nền
kinh
lê'.
ASEAN,
*
Quá
để
cóng
trinh
ly
thành

đưa
vào
lập
hoạt
Còng
dộng.
ty
Dược
phẩm

Tày;
Doanh
nghiệp
Dưựe
tru
ne
ương
17
18
18
19
19
đầu


do
các
địa
phương
quản

lý.

+
Báo
Khảo
cáo
sát
kết
đánh
quả
giá
hoạt
hoạt
động
dộng
kinh
kinh
doanh:
doanh

báo
của
cáo
Công
tổng
ly
hcrp
Dược
cho
phẩm

hiêi

tình
[5|
nhiệm
xuất
Bỏ
môn
khẩu,
Quản
giảm

tỷ

lệ
Kinh
nhập
tế
khẩu
Dược
góp
Trường
phán
Đại
trong
học
sự
Dược
nghiệp


Nôi
châm

tận
sóc
tỉnh
sức
chỉ
khoe
bảo,
nhãn
1998
186.327
99.149
53,2
87.178
46,8


Bái
dội
kỳ
ngũ
hoại
công
dông
nhàn
kinh
dồu
doanh

phải
trong
qua
các
cấc
lớp
điều
huấn
kiện
luyện
hoại
nghiệp
di)ng
khác
vụ,
đào
nhau
tạo
như
Phòng
nhãn
tố
thực
ảnh
hiện
hường
công
tác
tác
dỏng

xuất
đến
nhập
sự
khẩu
biên
dộng
thành
cùa
phẩm,
Tổng
chi
SỐ
nguyôn
liêu.
CBCNV
Nhãn
liệu
lố

những
thuốc
cho
yếu
bổ
vào
TSCĐ.
360
chất.
1996

1.232.498
496.687
40,3
735.811
59,7
hu
nhập
hình
quân
của
cán
hộ
công
nhân
viên
23
Các
phương
pháp
thường
dược
sử
dựng
dổ
phòng
ngừa
rủi
ro
là:
Phòng

báo
cấo
lài
chính
thô’
dăng

tiến
hành
kính
doanh
hằng
cách
thành
lập

quản
lýtàm
doanh
nghiệp
nhản
dân.
Các
Trong
loại
môi
đó
trường
doanh
trên

nghiệp

môi
Dược
quan
giữ
hệ
vai
mật
trò
thiết,
chù
dạo
tác
dộng
trong
qua
nhiộm
lại,
tạo
vu

cung
sở
thế
lợi
của
nào
công
dể

sàn
chúng.
xuất
nhanh
Trách

nhiệm
nhiồu
dối
hàng
với
hoá

hội
theo
còn
nhu

cẩu
chỗ
thị
trường
hoạt
với
dộng
chi
kinh
phí
+
Phải

đàm
bảo
sự
an
toàn
kinh
doanh
cho
doanh
nghiệp,
nghĩa

chiến
lược
hoạt
đỏng
vui
chơi
giải
trí,
mức
dộ
chấp
nhận
đối
lập,
rủi
ro...
4.2.3.1.
Tổng

doanh
thu.

61
- dược

mội
hệ
thống
mở,


quan
hộ

chịu
sự
lác
dỏng
của
mối
kinh
doanh
kém
của
quá
trình
hoạt
dộng
kinh

doanh.
TRẦN
THỊ
LAN
ANH
lioanh,
phòng
kế
hoạch,
phòng
kế
toán,
phòng
tổ
chức,
phòng
nghiên
cứu
sàn
phẩm
-2.2.5.5.
Các
mục
tiêu

dự
kiến
(kế
hoạch,
đự

toán,
dịnh
mức)
nhầm
đánh
giá
tình
hình
104
Dự
thảo
háo
cáo
của
Ban
chấp
hành
trung
Ương
Đảng
khoá
VIII
trình
Đại
nghiên
hẹ
thống
cứu
quyền
à

các
lực
môn

hỗ
học
trợ
khác,
nhiẻu
phân
chiểu.
tích

kinh
cấu
tế
này
cùa
tạo
ngành,
ra
một

giám
nghiệp,
dốc
công
dự
án
ly...


quàn
trị

bén
trong
doanh
nghiệp

còn
cẩn
thiết
cho
các
dối
tượng
bcn
ngoài
trường
nhàm
mục
đích
sinh
lợi.Trong
một

hội
bất
kỳ,
kinh

doanh
lành
mạnh
đé
biến
dộng.
Phân
lích
dộng
là khoán
xét
đến
sự
phụ
thuộc
vào
thời
giun,
nghĩa

xét
doanh,
cỏng
ty1.578.036
còn
phải
thực
trách
nhiệm


hội
do
nước
giao
chăm
sóc
SỐ
lượng
các
doanh
nghiệp
tầng
lên,tích
dặc
biệt
trong
bổi
cành
hội
nhập
nền
kinh
tế tư
của
doanh
nghiệp

loàn
bộhiện
các

tiền
thu
dược
doNhà
hoạt
dộng
kinhíà
doanh
mang
DN
Doanh
nhgiủp
Phương
pháp
phán
chỉ
tiết
2.1.1.1.
Đậc
đidm
chung
cúa
doanh
nghiôp.
4dược
sự
hợp
thành
từ
phẩn

góp
của
những
chủ
sở
hữu
này.
Đây

dạng
công
ty

1998
619.979
39,3
958.057
60,7
+Bước
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
an
toàn
hựp
lý.
+tạo
Công

lác
quàn

buông
lỏng,
quyển
sử
hữu

sử
dụng

ràng,
trự
cho
các
lĩnh
vực
chức
năng
khác
nhau.
vào
thời
kỳ
kinh
tế
thị
trường,
CTDP


tây
đã
khẳng
định
được
vị
thế
hình
tài
chính
Tây
của
Ihỏng
doanh
qua
một
nghiệp
số
chỉ
tại
những
tiỏu
kinh
thờỉ
tế
kỳ
giai
nhất
đoạn

định.
1996-2000.


kết
quả
hoạt
dộng
1999
+
Các
doanh
362.452
nghiệp
Dược
217.624
thuộc
cốc
60,0
nghành
khác:
144.828
Quổc
phòng,
40,0
Cong
an,
- dãn.
Nghiôn
Công

cứu
ly
nhu
Dược
cấu
phẩm
thị
trường

Tây

liền
khá
thân
năng

dáp

nghiệp
ứng
nhu
dược
cầu
phẩm
thị
trương

Tây
dể
quyết

lay
nghé
thi
tuyổn
chọn,
nâng
bậc
để
đáp
ứng
yởu
cầu
nhiệm
vụ
cùa
chuyền
sàn
cỏng
tố
Ihế
tác
nào
động
hoặc
đi
nữa,
đến
uỷ
thác
cũng

chỉ
cho
tiêu,
còn
các
tưỳ
những
công
theo
tiềm
ty
mức
khác.
ẩn,
đô
khả
Bôn
biểu
nàng
cạnh
hiện
tiềm
đó,

các
mối
tàng
hoạt
quan
chưa

động
hệ
đựơc
với
ktnh
phát
chỉ
doanh
hiện,
tiêu,
giúp
dỡ

mọi
diẻu
Kiện
thuận
lợi
cho
tôi
trong
quá
trinh
học
tập,
thực
hiện

hoán
- ngừa

So
sánh
mức
biến
động
lương
đối
diều
chinh
Ihoo
hưứng
quy

chung:

kết
quà
Ilình
4:

đồ
chiến
lược
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
.chất
•ty

Số
ngày
bình
quân
của
một
vòng
quay
kho
hàng
(Nk);
Nk
=không
Idây
Cống
thức
như
rủi
ro

bằng
điểu
9,
cách
Luật
da
Doanh
dạng
hoá
nghiẽp.

dầu
tư,

da
xuất
dạng
hiÊn
hoá
sân
nhu
phẩm,
cáu
của
bảo

hicm
hôi

vd
phân
mòi
mặt
Cống
ly,

nghỉệp
dịa
phương
118
126

132
126
126
ứng
kinh

tién
đầy
doanh
dể

lẫn
thuốc
phài
nhau.

cho
vùng
Sự
nhân
thay
an
dàn.
toàn,
dổi
Từ
môi
trong
đó
trường

phán

nêu
tích


rủi
chỉ

ro
tiêu
lác
xảy
này
dộng
ra

thì
ành
dánh
doanh
hướng
giá
nghiệp
dóng
đến
góp,
môi
vẫn
3.2.2.8.

Các
chỉ
liêu
phản
ánh
khả
năng
ihanh
loán,
40
thấp
2.2.6.5.
nhất,
cạnh
tranh
Năng
thắng
suất
lợi
lao
trên
động
thị
trường
hình
quần.
để

lợi
nhuận

cao
nhất.
Đông
23

lợi
doanh,
phải
tôn
trọng
luật
pháp

bảo
vệ
mồi
trường
xung
quanh.
Ngoài
ra
còn
cần
+
Tổng
cộng
tài
sản
của
doanh

nghiệp.
rông
lớn
hơn
mổi
trường
cùa
cả
nước

quốc
tế.
mới,
phòng
kiểm
tra
chất
lượng
trong
giai
đoạn
1996
2000.
4.2.3.2.
Phân
lích
hoạt
Tỷ
dộng
trọng

kinh
hán
doanh
buôn/
bán
không
lẻ.
chi
dánh
giá
kốl
quả
chung
chung,
63

thực
hiện
so
với
kế
hoạch,
dự
toán,
dinh
mức.
hội
lẫn
thứ
IX

của
Đàng
đã
chi
rõ:
"
Thực
hiCn
nhất
quán
chính
sách
phát
triển
nền
biến
luôn
đông

nến
của
lảng
các
cùa
nhân
sự
tố
phát
thời
triển

gian.
kinh
tế,
còn
các
doanh
nghiỏp

xúc
lác
tích
dược
môn
khoa
học
riêng

dược
dạy
trong
các
trường
dại
học,
thường
khác,
1997
khi
họ
1.405.807


mối
quan
hộ
514.104

nguổn
lợi
với
36,6
doanh
nghiệp,
891.703

thòng
qua
63,4
phân
Văn
hoá
doanh
nghiệp
tạo
ra
uy
tín,
danh
tiếng

sức

sống
cho
doanh
người
chịu
trách
nhiệm
phôi
hợp
các
hoạt
động
cùa
các
bộ
phận

phán
chia
quyền
sức
khoẻ
nhân
dân.
Các
chức
năng
chính
cùa
Còng

ty:
5.2.
BÀN
LUẬN
HOẠT
ĐỘNG
KINH
DOANH.
DND
Doanh
nghiệp
dược
2500
T
200
toàn
cáu
vàlà
khu
vực
thì
sựVẾ
cạnh
tranh
diễn
ra
ngày
càng
gay
gắt

hơn.
Do
đó
doanh
lại.
Doanh
ihu
của
doanh
ntihiệp

ýgiáng
nghĩa
rA'l
lớn
đối
với
toàn
bộ
hoạt
động
T coi
2.3.3.
MỘT
VÀI
NÉT
VỂ
TỈNH

TÂY


CỠNG
TY
»ƯỢC
cách
pháp
nhãn

thườna

hai
dạng:
Cõng
ty
hợp
danh
hay
còn
gọi

công
ly

Chi
tiết
theo
bộ
phận
cấu
thành,

cùa
chỉ
liêu:
Các
chi
liêu
kinh
tế
thường
2.1.1.2.
Ph
nôn
dễ
bị
tốn
thấi

khó
xác
dinh
trách
nhiệm.
+
Một
só'
qui
chế
chuyên
môn.
1999

1.823.960
743.577
40,8
1.080.383
59,2
Khó
phối
hợp
các
hoạt
dông
của
những
lĩnh
vực
chức
năng
khác
nhau,
dặc
biệt

của
2000
mình,
tiếp
432.475
tục
ổn
định


217,624
phái
triển,
dứng
50,3
vững
trong
214.851

chế
thị
trương.
49,7
Đặc
sản
xuất,
kinh
doanh
cùa
toàn
doanh
nghiệp,
kết
quả
hoạt
dống
theo
từng
loại

hoạt
3.2.2.5.
Nãng
suất
lao
động
bình
Giao
thông
vận
tải...
xuất
thành
định:
[29].
sản
từ
năm
xuất
1965
cái
gì,
với
sản
nhiệm
xuất
vụ
bao
kinh
nhiêu

doanh
(với

doanh
sản
xuất
nghiẽp
thuốc
sán
chữa
xuất)
bệnh.

cần
mua
của

phòng
nhân

dược
tác
động
hạch
theo
toán
chiểu
dộc
lập;
hướng

điểu
thuận
này
hoãc
vừa
nghịch
thuận
lợi
đến
cho
chỉ
khách
tiêu.
hàng
irong
chi
thông
qua
phân
tích
doanh
nghiệp
mới

thê
phái
hiện
được,

khai

thác
chúng
so
sánh
của
phép
trừ
giữa
trị
số
cùa
kỳ
phân
tích
với
tri
số
kỳ
gốc

dược
diều
thành
luận
vãn.
2.2.5.3.
Phương
pháp
cán
đói

hàng
hay
một
dịch
vụ
nào
đó
sc
kích
thích
sự
ra
đời
của
các

sở
kinh
doanh
mới,
kinh
tế.
sán
xuất
kinh
doanh

mức
bình
thường.

•lập
Phàn
tích
các
yếu
tỏ'
ảnh
hường
dín
hoạt
dộng
kinh
doanh
cùa
công
ty,
vai
trường
trò
của
vi

doanh

môi
nghiệp
trường
với
nội
ngành.

bộ.
Ngược
Doanh
lại,
nghiệp
sự
thay

đổi
dạt
cùa
chỉ
môi
tiêu
trường


nội
hội
bộ
hay

nhuận
đã
khuyến
khích
nhà
doanh
nghiệp
tìm

kiêm,
lựa
chọn
các
dầu
vào
lốt
phải
quan
tâm
đến
khuynh
hướng
tiêu
thụ
trong
các
mục
liêu
của
mình.
Khuynh
3.2.2.9.

2.2.6.6.
Đánh
giá
hoạt
động
kinh

doanh
qua
phân
tích
các
23
14:
*Thưc
Phàn
loại:
Mỏi
trường
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
rất
da
dạng

-chi
Các
vãn
bản
báo
cắo
cùa
cỏng
ty:

háo
cáo
tài
chính,
báo
cáo
hoạt
động
PHẨM

TẤY
cực
cho
những
hoạt
dộng
kinh
doanh
hàng
ngàv|34Ị.
-tích
Các
ticu
trung
hình
cùa
ngành,
khu
vực
kinh

doanh,
nhu
cầu
dưn
đật
3.2.2.102'ác
chỉ
tiêu
phản
ánh
lợi
nhuận
kinh
doanh
cũng
khòng
chi
dừng
lại
ởcác
chỗ
xác
dịnh
nhân
tỏ

lìm
nguyên
nhàn,


phải
từ

kinh
tế
nhiổu
thành
phan...,
trong

kinh
tếđe
Nhà
nưde
giữ
vai
trò
chủ
đạo,
kinh
tế
Dự
ánmới
dầu

liên
dơanh
18
24
24

DNDNN
Doanh
nghiôp
dược
Nhà
20
nước
22
được
gọi

phân
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh.
4.2.4.
Thu
nhập
bình
quản
của
CBCNV.
họ

thổ

quyết
định

dúng
đắn
trong
việc
hợp
tác
đấu
tư,
cho
vay...
với
+
hiện
kế
hoach
kinh
doanh,
mua
bán
thuốc,
thiết
bị
y
lê,
mỹ
phẩm,
nghiệp
lực
với
nào

cả
dổi
các
mới,
nhà
quản
thích
trị
họp
theo
với
chức

chế
nâng
mới,

các
sớm
nhà
nắm
quản
bát
trị
đưực
sản
phẩm.
thời

Trong


vận
một
nghiệp.
của
doanh
nghiệp:

nguồn
quan
trọng
dâm
bảo
trang
trải
các
chi
phí
hoạt
động
105
Doanh
thu
thuần
danh
nghĩa
thể,
thường
được
lập

ra
lừ
gia
dinh

Cổng
ty
hợp

hay
còn
goi

Do
dế
DNNN
xứng
dáng
giữ
vai
trò
chù
đạo
trong
nén
kinh
tế
quốc
dân,
dược

chì
tiết
thanh
các
yếu

cấu
thành.
Nghiên
cứu
chi
tiết
ta
1998
1.485.170
579.939
40,3
887.231
59,7
nếu
tổ
chức
phải
luôn
diều
chinh
với
các
điếu
kiện

bén
ngoài
dang
thay
dổi,
biệt
trong
giai
doạn
lừ
nãm
1996-2000,
CTDP

Tây

dạt
dược
nhiéu
thành
tựu
động
kinh
doanh
(sân
xuất,
kinh
doanh;
đẩu


tài
chính:
hoạt
động
bất
thường.
Dưa
quán.
Công
thức
2:
Ba
loại
hình
DN
này
chịu
sự
điều
chinh
cùa
Luật
Doanh
nghiệp
Nhã
nước
Song
song
với
việc

nâng
cao
kỹ
thuật,
công
nghệ
sản
xuất,
Công
ty

không
ân
loại
doanh
nghiệp
4giúp
công
hàng
việc
Tháng
hoá
giao
gì,
7lập
mua
dịch
năm
bao
vừa

1985,
nhiẻu
lao

cho
nghi
(với
phòng
úp
doanh
liôn
chủ
nghiệp
hợp
dộng
Dược
trong
buôn

bán).
công
lác
Bình
kinh
ra
doanh.
dời
Iren

sở

Quá
trình
phân
tích
hoại
dỏng
kinh
cần
dịnh
lương
lất
cả
các
chi
2.280.826
915.858
40,2
ỉSơn
.364.968
59,8
chinh
dể
mang
theo
lại
hệ
hiệu
số
của
quả

chỉ
kinh
tiêu


cao
liên
hơn.
quan
Thông
theo
hướng
qua
phân
quyết
tích
dịnh
doanh
quy
nghiệp

chung.
mới
thấy
cũng
2000
như
một
số


sở
kinh
doanh
đã
cổ,
nhảy
vào
cung
cấp
mặt
hàng
hay
dịch
vụ
Tỏi
3.3.
xin
PHƯƠNG
Trong
bày
tỏ
quá
lóng
trình
PHÁP
biết
hoai
ơn
NGHIÊN
chân

dỏng
thành
kinh
cứu
tới:
doanh
PGS.TS
ờdoanh
doanh
Từ
Minh
nghiệp
Koóng,
hình
Hiệu
ihành
trưởng
nhiều
mối
+dó
Phải
xác
dịnh
phạm
vi
kinh
doanh,
mục
tiêu


những
diều
kiện

bản
dổ
Các
mục
tiêu
chù
yếu
trong
chiến
lược
doanh
SC
qui
dịnh
nội
dung
cùa
từ
đó
xác
dịnh
nguyôn
nhân.
không?
mỏi
trường

vi
mô,
xét
cho
cùng
sẽ
dẳn
đến

thav
đổi
cùa
môi
trường

mô,
nhãì
với
chi
phí
thấp
nhất,
lụa
chọn
các
phương
phấp
sản
xuất


hiệu
quả
nhất.
*Nhà
Khả
sinh
lời:
hướng
này
không
trái
với
quyên
lợi
của
doanh
nghiệp,
song

đòi
hỏi
doanh
kinh
doanh,
•năng
Hộ
số
báo
sử
dụng

cáo
tình
tổng
hình
tài
sản
kiểm
tra
chất
lượng
thuốc
trong
thời
gian
từ
năm
phong
phú,
đó’
kiểm
soát
được
môi
trường,
cần
ihiếl
phải
phân
lích
dánh

giá
lừng
Doanh
nghiệp

mỏt
trong
các
chù
thổ
kinh
doanh
chù
yếu
hàng...Nhằm
Tình

khẳng
Tây
nầm
định
giáp
vị
trí
ranh
cùa
doanh
1nang

Nội

nghiệp
về
phía

khá
Tây,
năng
thuận
đáp
lợi
ứng
cho
nhu
việc
cầu.
lưu
DNDNNT
Doanh
nghiệp
dược
Nhà
nước
nh
hình
phân
bổ
vốn
41
Nguồn;
Niên

giám
thống

ykinh
tế
96
,97,
98,
99,
2000.
báo
cáo
tài
chính.
nước
cùng
với
kinh
tế
hợp
tác

dần
trở
thành
nồn
lảng...Kinh
tế
Nhà
nước

sở
nhận
thức

phát
hiộn
các
liềm
cần
phải
dược
khai
thác,

những
chỗ
còn
Phân
lích
hoạt
đông
kinh
doanh

quá
trình
nghicn
cứu,
đổ
dánh

giá
toàn
bộ
doanh
nghiệp
nữa
hay
không?!
12],[37],[32],
cỏng
thức
7;
dược
liệu,
Linh
dầu,
nguyên
liệu
trong
nước.
hội
thì
doanh
nghiệp

SẼ
tồn
tại

tiếp

tục
phát
triển.
kinh
doanh,
dảm
bảo
cho
doanh
nghiệp

thể
tái
sàn
xuất
dơn
giàn
cũng
như
tái
săn
65

cấu
ma
trận

hai
luyến
quyền

lực,
luyến
chức
nàng
hoạt
dộng
theo
chiều
dọc
Tổng
lài
sân
170
170
168
245
290
Doanh
nghiệp
tưdc
nhản,
Còng
ly
5.3.
KIẾN
NGHỊ
111
2.1.6.2.
mặt
DN

cần
di
đấu
Môi
ứng
trường
dụng
kinh
những
doanh
tiên
của
bộ
khoa
doanh
học
nghiệp
công
nghệ,
nêu
gương
về
cỏng
ty
hùn
vốn
dơn
giản.
Việc
thành

lập
Cống
ly
nhãn
sự
phu
thuộc
rát
nhiổu
vào
dánh
giá
chính
xác
yêu
tỏ'
cấu
thành
của
các
chỉ
tiêu
kinh
tế
phân
tích.
trune
ương
vào
số

liệu
trẽn
háo
cáo
kết
quả
hoại
dỏng
kinh
doanh,
người
sử
dụng
thõng
tin

dáng
kể,
NGHIÊN
tạo
tiền
CỬU
cho
bước

phát
PHÂN
triển

TÍCH

giai
đoạn
HOẠT
tiếp
theo
ĐỘNG
như:
*một

cấu
theo
sấn
phẩm
,cả
dịch
vạ,
khách
hàng
hoặc
thị
trường:

của
các
văn
hàn
pháp
lệnh,
pháp
qui

của
chuyên
ngành

Y
Tế.
ngừng
cùng
cố

phát
triển
mạng
lưới
cung
ứng
thuốc,

tiếp
nhận
10
cỏng
ty
- và
Tổ
chức
hợp

hiộu
quà

việc
sản
xuất
hoặc
mua
bán
hàng
hoá
đã
chọn
theo
nhu

Phòng
Kế
hoạch
nghiệp
vu
đảm
nhiệm
viêc
lâp
kế
hoạch
sán
xuất,
cung
hợp
đó.
nhất

Tương
các
dơn
quan
vị
giữa
dược
cầu
trong
{mức
tỉnh
độ

tiỏu
là:
thu
cùa
thị
trường
về
một
loại
hàng
hoá
hay
Quá
trình
phân
tích
theo

kỹ
thuật
của
phương
pháp
so
sánh

the
thực
hiện
quan

cân
đối;
cân
đối
làdinh
sự
cân
hằng
giữa
hai
mặt
cùa
các
yếu
tố
với
quá

trình
tiêu

nguyên

biểu
nhàn
hiện
cùng
kết
dủa
nguồn
hoạt
gốc
dộng
kinh
các
vấn
doanh
đổ
phát
(dối
sinh
tượng

của

giải
phãn
pháp

lích)
cụ

thổ
các
đc
thực
hiện
mục
tiêu,
Xác
phạm
vi
kinh
doanh
dòi
hỏi
chiến
lược
kinh
doanh
Trướng
Đại
học
Dược

Nội;
PGS.TS
Phạm
Quang

Tùng,
Trưởng
phóng
Đào
tạo
Sau
chiên
lược
bộ
phận,

chiến
lược
bộ
phận
chỉ

sự
cụ
hoá
thòm
một
bước
2.1.2.
Quá
trình
kinh
doanh
của
doanh

nghiệp.
641
2.2.3.
Nội
đung
của
phân
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
Mue
đích
cùa

lợi
nhuận.
Do
vậy
mổt
trong
những
mục
liéu
Phương
pháp
đỏ
kcì
hơp

tất
các
đầu
vào
đổ
sản
xuất
ra
đẩu
ra
nhanh
nhất,
sán
Doanh
số
bán
nghiệp
phải
luôn
đảm
bảo
chất
lượng
hàng
hoá

dịch
vu
hán
ra.

1996
đến
năm
2000.
của

hỏi.
Luật
Công
ty
nước
la
xác
định:
“thể
Doanh
nghiệp

một
đơn
1999
1.727.504
706.654
40,9
1.020.750
59,1
lực
để
phục
vụ

cho
mục
tiêu
của
doanh
nghiệp.
DNDNNĐ
•lượng
Nỏu
lcn
một
Doanh
số
ýdoanh
kiên
nghiệp
đóng
dược
góp
cho
Nhà
hoạt
dỏng
dịa
kinh
doanh
cùa
CTDP
22.6.10.
b)các

thông
TNHH,
Điều
33.1.
hàng
Công
kiện
Phương
hoá,
ty
so
giao
cổ
pháp
sánh
Chỉtiéu
phần
dich
thu
được:
kinh
thập
VỂ
doanh,
thõng
chuyên
de
phép
tin
tiếp

món
so
cận
sánh
nhanh

ýnước
chónn
nghĩa
nền
thì
diều
khoa
tiên
hoe
quyết
kỷ
thuật

các
phát
huy
vai
trò
chủ
dạo
trong
nổn
kinh
tế,

nắm
những
vị
trí
then
chốt,

nhản
tố
quá
trình

kết
quả
hoạt
dộng
kinh
doanh

doanh
nghiệp,
nhằm
làm

chất
lượng
tổn
tại
yếu
kém,

nhảm
đổ
xuất
giải
pháp
phát
huy
Ihếmạnh

khắc
phuc
tổn
tại

3.2.2.10.
Các
chỉ
tiêu
phản
ánh
lợi
nhuân
kinh
doanh.
2.2.6.7.
Các
chỉ
tiêll
phản
ánh

khà
năng
thanh
toán.
24
Hiện
nay,
các
Doanh
nghiệp
Nhà
nước
được
xcm

thành
phần
chù
dạo,
Ta
+
Đtrực
thấy,
từ
phép
năm
sản
1999
xuất
giá

thuốc
trị
nộp
lân
ngân
dược,
sách
đông
cùa
dược
các
DNDNNTƯ
với
các
dạng
tâng
dùng:
vọt
viên
đạt
xuất
mở
rộng,

nguồn
để
các
doanh
nghiệp


thé
thực
hiện
các
nghĩa
vụ
với
Nhà
Công
thức
15:
(Nguồn:
Niên
giảm
thong

Y
tế1996,1997,
1998,1999,
2000).

tuyến
sản
phẩm
hay
dự
án
hoạt
dộng
theo

chiểu
ngang.
4.2.5.
Năng
suất
lao
dộng
bỉnh
quàn.
66
Các
loại
hình
DND
khác
trong
nghành
Dược
được
phân
loại
như
sau:
nàng
suất,
chất
lượng,
hiệu
quả
kinh

lô'

hộỉ

chấp
hành
pháp
luật,
Mặt
khác,
Lãi
gộp
Một
tổ
chức
không
Lổn
tại
biêt
lập

Lhường
xuyên
tác
động
qua
lại
với
5.3.1.
Đói

với
Công
ty
Dược
phẩm

Tày.
111
nhãn
cách
cùa
những
người
hợp
tác.
2.1.4.
P
Nhùng
phương
vấn
đề
kinh


bản
của
doanh
nghiệp[5],
•những
NSLĐ

bình
quân
thể
kiểm
tra,
phân
tích

đánh
giá
kết
quả
hoạt
động
kinh
doanh
cùa
doanh
nghiệp
kinh
-dược

lượng

chùng
loại
mặt
hàng
sản
xuất

liên
tục
Lăng
qua
các
nàm.
dịch
vụ
cụ
thể)

cung
(Vtức
độ
sản
xuất
ra
hàng
hoá
hay
dịch
vụ
của

sở
kinh
cầu
cùa
thị
trường.

Phải
chủ
động,
biết
khai
thác
các
tiổm
năng
sẵn
có..
.một
Vấn
đổ
dược
huyện
thị

làm
ân
hiện
quả
chưa
cao.
Nãm
2001
công
ty
đã
cổ

470
điểm
bán
theo
3doanh.
hình
thức
sau:
So
sánh
theo
chiều
dọc;
So
sánh
theo
chiéu
ngang;
So
sánh
tiêu
cấu
nguyên
này
phân
liệu
theo
cho
nhóm
sản

xuất,
các
bao

nhân
tiêu
sản

nguồn
phẩm
lực
đầu
theo
ra,
kế
sản
hoạch
phàm,
cung
dịch
ứng
vụ,
thuốc
khách
phải
đảm
bảo
khỏng

tình

trạng
dàn
trải
nguổn
hoặc
sừ
dụng
không
hết
ngnổn
cải
tiến
quản
lý.
nhản
tố


Chi
tiết
trị
sớ
theo
xác
thơi
định
gian:
cùng
Các
với

kết
dộ
quả
biến
kinh
động
doanh
xác
dịnh
bao
giờ
cũng

quá
KINH
DOANH
CỦA
CÔNG
TY
Dược
PHAM

TÂY
nội
dưnu
cùa
chiến
lược
lổng
quát.

Đạia)
học
Trưởng
Đại
học
Dược

Nội;
đã
dóng
góp
những
ý
Kiến
quý
bàu
cho
tôi
trong
xuất
nhiều
nhất

chất
lượng
cao
nhất
với
chi
phf

thấp
nhất.
Chất
lượng
hàng
chú
yếu
của
chiến
lược
Công
kinh
ty
Dược
doanh
phẩm

lợi

1
nhuận
Sơn
Bình.

kha
nàng
sinh
ra.
Đirng
trẽn

Các
vãn
bản
luật,
chính
sách,
nghị
quyết...

kinh
tế,
về
doanh
nghiệp
vị
kinh
tế
dược
thành
lập
để
thực
hiện
hoạt
dộng
kinh
doanh
nhằm
mục
díctì

sinh
DNNN
Doanh
nghiỌp
Nhà
nước
2.1.3.
Mục
tiẻu
cửa
doanh
nghiệp.
6
Nếu
căn
cứ
vào
nội
dung
thì
môi
trường
kinh
doanh
cùa
doanh
nghiệp
hao
gổm
các

Tổng
số
CBCNV

Tây
nhằm
khắc
phục
những
khó
khăn
hiện
tại

phát
huy
những
kỹ
chỉ
hiện
tiêu
dại.
dược
Do
sử
đó
dụng
trong
phải
năm

dồng
2000.
nhất.
mức
táng
trưởng
GDP
của
tinh

dạt
tới
8%.
Phân
tích
hoạt
động
kinh
doanh

cồng
cụ
cung
cấp
thòng
tin
đe
diêu
hành
Đổi

với
một
doanh
nghiệp
Dược
dịa
phương,
tỷ
trọng
hàng
sản
xuất

chù
X
100%
mờ
dương
cho
sự
phát
triển
kinh
tế,
là323
lực
lương
vật
chất
quan

trọng
vàcơ

một
Doanh
thu
thuần
+nghiệp
Hồi
cứu
sôsố
liệu
các
hoạt
dòng
kinh
doanh
của
công
tycóngàn
tìr
năm
1996
đến
hoạt
dộng
kinh
doanh

các

nguốn
tiêm
năng
cẩn
dược
khai
thác,
trẽn
sở

217.624
triệu
dồng;
đổng
thời
sang
nàm
2000
giá
trị
nộp
sách
cùa
các
doanh
cùa
mình.
•Công

lệ

lãi
gộp
chiếm
hầu
hốt
các
lĩnh
vực
trọng
yếu
trong
nền
kinh
tế
quốc
dãn.
Tuy
chế
đãdc
nước
như
nộp
các
khoán
thuế
theo
qui
dịnh,

nguỏn

dc
thể
tham
gia
góp
cổ
nén,
viên
nang,
thuốc
dùng
ngoài,
xirỏ,
thuốc
tiêm.
3.2.2.11.
Các
chí
tiêu
về
nâng
lực
hoại
động
kinh
doanh.
41
Tổng
334
340

414
459
2.2.6.8.
Các
chỉ
tiêu
phản
ánh
lợi
nhuận
kinh
doanh,
24
+
ty
trách
nhiệm
hữu
hạn
Dược,
cỏng
ty
cổ
phán
Dược,
các
doanh
Nhà
nước
cán

thực
các
giải
pháp
hồ
trợ
DN

nhiều
mặl.
Củng
cốngành
hiện
đại
2000
2.314.810
964.293
41,7
1.350.517
58,3
5.3.2.
Kiến
nghị
với
các

quan
quản

Nhà

nước
sở
Y
tẻ
IU
4.2.6.
Thực
hiện
nghĩa
vụ
với
Nhà
nước.
68
mỏi
trường.
Ntũíng
sự
thay
dổi
từ
các
yếu
lố
Doanh
mối
trường
thu
thuần
xung

quanh,

the
tạo
ra

cấu
lổ
chức
ma
trận
được
sáng
tạo
ra
nhằm
dụng
những
lợi
diổm
cùa
Các
loại
mòi
trường
phân
loại
theo
các
tiêu

thức

thể
khái
quát
theo

đồ:
2.3.
DOANH
NGHIỆP
NHÀ
NƯỚC

DOANH
NGHIỆP
DƯỢC
doanh)
sẽ
quyết
định
đến
kết
quả
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
tham

gia.
Do
dó,
trong
kỳ;
so
sấnh
vói
các
kỳ
trước

với
các
doanh
nghiệp
khác
cùng
dể
nhận
Muốn
phát
triển
mộl
doanh
nghiộp
phải
giải
quyết
được

ba
vấn
dc
kinh
tế

thời

trong
kinh
phải
đặc
hiệt
quan
làm.
-21].
Doanh
thu
đạt
mức
tăng
trướng
bình
quân
15-20%/năm.
buôn
•xác
lực.
bán
Hệ

Xác
lẻ
số
dịnh
trong
sử
dụng
mục
Loàn
1doanh
tiêu
SCĐ
tinh
phải
kể
phù
cả
các
hơp

với
vùng
các
=
cao
diều
miổn
----------kiện
núi
cụ

Ba
thỏ
,so

Vì.

,ứng
Đầu
phái


chỉ
hon
ra
1những

dịnh
xu
hướng

tính
liên
hộ
cùa
các
chỉ
tiêu.
cho
các
dơn

vị
trong
tỉnh.
TC
rn
--*-trình
Phân
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
cho
phép
nhà
doanh
nghiệp
nhìn
nhận
dúng
dản
hàng
hoặc
Cõng
Vậy
thị
thức
muốn
trường.
cản

phàn
đối
Co
về
tích
cấu
hàng:
hoạt
này
(số
thưítng
dộng
lượng)
kinh
đưực
T
doanh
l
sử
+
N
dụng
trước
=tận
T2
dế
+dc
hết
dáp
X

+phải
H.
các
xây
đe
dựng
doạ
hệ

trình
trong
từng
khoảng
thời
gian
nhài
dịnh.
Mỗi
khoảng
thời
gian
khác
Cõng
ty

hán:

dạng
doanh
nghiệp

lớn
hem
hai
dạng
trẽn

dang
rất
phổ
hiến
Xây
dựng
phương
án
kinh
căn
cừ
vào
mục
tiêu

định.
DNTO
Doanh
nghiệp

nhàn
lời”[
hoá
dịch

vụ

ván
dề

ý
nghĩa
quyết
dịnh
sống
còn
trong
cạnh
tranh

chiếm
quả
thực
hiện

hoàn
thành
luận
văn.
của
Nhà
nước
Việt
Nam;
một

sô'
sách,
báo,
tạp
chí,
bài
giảng,
tài
nghiên
cứu

góc
dỏ
của
doanh
nghiệp,
lợi
nhuận

sự
dôi
ra
của
giá
bán
với
chi
phí

bỏ

ra
THÔNG
QUA
MỘT
số
CHỈ
TIÊU
KINH
TẾ
môi
trường
bộ
phận:
mữi
trường
kinh
tế,
kỹ
thuật,
luật
pháp

thể
chế,
chinh
trị,
Địa
Vẻ
hàn
mật

tỉnh
thời
liềm
tương
gian:
năng
đối

đe
rộng,
các
công
chĩ
về
ty
mặt
liêu
phát
địa
được
triển
lỷ
tính
cũng
trong
trong
rất
tương
đa
cùng

dang
lai.
một
bao
khoáng
gồm
14
thời
huyện,
gian
2
thị
hạch
hoạt
dọng
kinh
doanh
cho
các
nhà
quản
trị
doanh
nghiệp
(và
dồng
thơi
cung
cấp
yếu,

dồng
thời

nhiệm
vụ
phục
vụ
như
cẩu
thuốc
trước
hết

cho
số
dãn
trong
cf>ng
DNDNNDP
cụ
để
Nhà
cũng
nước
tăng
định
vọt,
hướng
đạt
214.851


diều
triệu
tiết

đổng

chiếm
nén
kinh
tới
lỗ*”.
49,7%
giá
trị
lổng
nộp

nghiệp
Dưực
phẩm
I

Sơn
Bình.
năm
2000.
2.1.4.
Những
vấn

dể
kình


bản
của
doanh
nghiệp.
7
ra
các
phương
án

giải
pháp
nâng
cao
hiệu
quả
hoạt
dộng
sản
xuâi
kinh
doanh

3.2.2.6.
Thực
hiện

nghĩa
vụ
với
Nhà
nước
NHÀ
NƯỚC
chuyổn
dổi
dược
hơn
10
năm,
nhưng
hoạt
dọng
cùa
một
bộ
phận
Doanh
nghiệp
phán,
tham
gia
liôn
doanh,
liên
kết
các

dơn
vị
khắc.
+
Kinh
doanh
xuất
nhập
khẩu
thuốc
tàn
dược,
dóng
dược,
dược
liệu
Linh
T
r
b
Tây
1.400.000
2.2.52.
Phương
pháp
phán
tích
nhàn
tỏ
3.2.2.12.

Màng
lưới
phục
vụ.
42
2.2.6.9.
Màng
lưới
phục
vụ.
25
hoá
một
bước
đại
hộ
phận
DNNN,
khẩn
trương
giúp
DN
cải
thiện
tình
hình
tài
nghiệp
Dược


nhãn
vón
do

nhân
hay
các
cổ
dông
dóng
góp
những

hội,
hoặc

nguy

dc
doạ
sự
Lổn
tại

phất
tinghiệp
Giá
ỉổn
trị
cùa

tSCĐ
nó.
Quàn
trị
một
Phán
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
tài
chính.
Công
thức
8:
cả

hình

cấu
tổ
chức
theo
chức
năng

mổ
hình
tổ

chức
theo
sản
phẩm,
đổng
mõl
dạc
diổm
nổi
bạt
cùa
kinh
doanh
trong

chế
thị
trường

sự
cạnh
tranh
gay
biết
khái
quát
kết
quả
hoạt
dông

cùa
doanh
nghiệp
trong
kỳ

xu
hướng
vận
động,
mục
tiêu

bản
nhất,
then
chốt
nhất.
- 4.2.7.
bản:
TỔ
chức
Quyết
tốt
dinh
việc
sản
bán
xuất
hàng

cái
hoá
gì,

quyết
thu
tiền
định
vồ
sản
cho
xuất
doanh
như
thế
nào
đe

hoàn
quyết
thành
định
quá
sản
dồng
cải
tạo
nâng
cấp
nhà

kho,
nhà
bán
hàng
trang
bị
quầy

mới.
Tổ
chức
lại
hoạt
-thi
Nộp
ngân
sách
cho
Nhà
nưỏc
tâng
dần
qua
các
năm.
MÔI
TRƯỜNG


Như

vậy
từng
công
việc
cụ
thể
đểu
dược
qui
về
một
mối,
giảm
thiểu
các
thù
tục
về
khả
năng,
sức
mạnh
cũng
nhir
những
hạn
chế
trong
doanh
nghiệp

của
mình.
thông
các
chỉ
tiêu
kinh
tê,
cùng
với
việc
xác
dinh
mối
quan
hệ
phụ
thuộc
của
các
nhau

nhữnt:
nguyên
nhân
tác
dộng
không
giông
nhau.

Việc
phàn
tích
+
Thu
thập
các
lài
ỉiộu
báo
cáo
cùa
công
ty

thõng
qua
kiểm
tra,
kiổm
DSĐH

hiộn
nav.
hội
của
Đây
mỏi

loại

trường.
Dược
hình
doanh

dại
nghiệp
học


cách
pháp
nhân
với
nguồn

bủn
chủ

Doanh
nghiệp

lổ
chức
kinh


tên
riêng,


tài
sấn,

trụ
sở
giao
liôn
quan
đốn
hoạt
dộng
của
doanh
nghiệp.
lĩnh
trường,
T
I
chất
:
tổn
lượng
đầu
kỳ
cao
dàm
T2
bào
:
tồn

chữ
cuổi
tín
kỳ
của
doanh
nghiêp
với
hạn
hàng,
(hao
gồm

thuế

các
khoản
nộp
khác
cho
Nhà
nước).
Tôi
xin
bày
tỏ
lỏng
biết
ơn
tới:

Các
thày

giáo

môn
Quản


Kinh
tế
Dược,
Quá
trình
kiểm
tra

dánh
giá
kết
quả
hoạt
động
kinh
doanh

dể
nhận
biết
(Nguồn

Niên
giám
thang

y
lế
1996,

997,

998,
ì
999,2000)
vân
hoá,

hội,
Lự
nhiôn

sinh
thái.
ngân
sách,
TỪ
NĂM
1996
ĐẾN
NẲM
2000.

xã,
toán
325
phải

đồng
thống
bàng
nhất

trẽn
9

3
mién
mặt:
núi,
cùng
vùng
phản
sâu,
ánh
Số
nội
dán
dung
sinh
kinh
sống
le,

trẽn
cùng
dịa
một
bàn
phương
lỉnh
thông
tin
cho
các
dối
tượng
sừ
dụng
bên
ngoài
khác
nữa).
Những
thông
tin
này
tinh,
việc
thực
hiên
lốt
các
công

tác
chuyên
môn
làkinh
rấtvẫn
quan
trọng.
Yẽu
cáu
vc
doanh
nghiệp.
Nhà
nước
vẫn
còn
trì
trê,
sô'
Doanh
nghiệp
làm
ăn
thua

nhiều

nợ
khó
dòi

23.1.
Doanh
Khái
thu
quất
bao
chung
gồm:
về
+Dược
DNNN
Doanh
thu
bán
hàng.
dẩu,
nguyên
liệu
làm
thuốc.
(Nguồn:
Niên
giám
ihổng

Y2.018
tể¡996,1997,19
98,
1999,
2000).

2.1.5.
Những
hỉnh
thức

cấu
tomột
chức

bản
của
doanh
nghiệp.
943
-quả
Công
ty
liệu

Sơn
Bình.
chính,
lao
độnq.
Xây
dựng

cùng
cô'
sỏ'

tập
đoàn
tê'
mạnh
trẽn

sở
toán.
Công
thức
16:
1.100.1
PHẤN
Trong
6:
KẾT
tổng
LUẬN
sốquyết
các
DNNN
thì

doanh
nghiệp
do
Trung
ương
quản
114

+
Phương
Các
khoản
pháp
nộp
phân
thuố
tích
cho
Iihủn
Nhà
tố
nước.

phân
tích
các
chỉ
liêu
tổng
hựp

phản
+
Các
công
ty
dược
liẽn

doanh
với
nước
ngoàữVốn
dóng
góp
do
2hay
đỏi
tác:
3.2.2.13.
tiêu
về
chuyên
môn.
2.2.6.10.
Chỉ
tiCu
vổ
chuyCn
môn.
25
tổ
chức,
hiệu
không
chỉ
đòi
hỏi
phải

giải
quyết
những
vấn
dề
mang
tính
chất
gát
giữa
các
doanh
nghiệp
tham
gia
cung
cấp
cùng
một
loại
hàng
hoá
dịch
vụ
thời
tỏi
thiểu
hoá
những
bất

lợi
cùa
chúng.

cấu
này
phá
vờ
những
rào
cản
bàng
+
Phải
dự
đoán
được
môi
trường
kinh
doanh
trong
tương
lai.Báo
Dự
doán
càng
71
nhàm
dưa

ra
các
dịnh
quàn
lý,
quyết
dịnh
lài
chính
phù
hợp.
cáo
kết
quả
xuất
trình
cho
kinh
ai.
doanh

chuẩn
bị
ngay
quá
trình
kinh
doanh
tiếp
theo.

động
kinh
doanh
của
các
đơn
vị
vào
nề
nếp
làm
việc
cổ
hiệu
quà.
Đổi
mới
phương
-tố
Đòi
sổng
cán
bộ
công
nhân
viên
không
ngừng
được
cải

thiên.
1.
Các
yếu
tố
kinh
tế
DSTH
Dược

trung
học
phiền

trong
vấn
đề
giao
dịch
kinh
doanh,
tạo
được
thuàn
lợi
trong
môi
trường
Chính
trùn


SỪ
này
các
doanh
nghiệp
sẽ
xác
dịnh
dúnu
dắn
mục
liêu
cùng
các
nhãn
lác
dộng
đến
chi
tiêu.
Xây
dựng
mối
liên
hệ
giữa
các
chỉ
tiêu

khác
nhau
dịch
ổn
định,
dược
dăng

kinh
doanh
theo
qui
định
cửa
pháp
luật
nhằm
mục
đích
p
chi
tiết
này
giúp
la
đánh
giá
chính
xác


dúng
dắn
kết
quả
kinh
doanh,
yếu
dựa
Nhiều
trèn
việc
doanh
tổng
nghiệp
hợp
nguồn
hoạt
đóng
dộng
góp
trẽn
của
địa
các
bàn
thành
rộng,
viên
liêu
(dóng

thụ
sản
thời
phẩm

chủ

sở
cả
chiếm
lĩnh
dược
thị
trường

cạnh
tranh
thắng
lợi.
tiến
độ
thực
hiện

những
nguyên
nhân
sai
lệch
xảy

ra,
ngoài
ra
còn
giúp
cho
Banb)Giám
hiệu,
Phỏng
Đào
tạo
Sau
Đại
học
Trường
Đại
học
Dược

Nội

dộng
vièn
N
:
nhủp
X
:
xuất
Nếu

cán
cứ
vào
phạm
vi
xem
xét,
gồm
có:
mỏi
trường
bôn
ngoài
hoặc
môi
trưòng

pháp
Tày
lính
Linh
toán,
dến
cùng
năm
2000
một
dơn

2.411.000.

vị
đo
lường.
Trong
tinh

khoảng
20
bệnh
viện
trong
thường
không

sẵn
trong
các
báo
cáo

toán
tài
chính
hoặc
trong
bát
cứ
lài
liệu
chuyên

3.2.
môn
NỘI
bao
gổm:
DUNG
NGHIÊN
cúu
Trong
chiến
lược
kinh
doanh,
lợi
nhuận
dược
đo
lường
bàng
các
chi
liêu
x vực
Trước
đáy
trong
điểu
kiện
sản
xuất

kinh
doanh
dơn
giản
với
qui
mỏ
nhỏ,
yêu
Đe

cái
nhìn
bao
quát
hơn
về
loàn
cảnh
ngành
Dược,
ta
xcm
xct
lới
một
sỏ
ngày
càng
tâng.

Nhược
điểm
cùa
nhfmc
Doanh
nghiộp
này
the
qua
lực
+
Doanh
thu

các
hoạt
động
tài
chính.

+doanh
nước
Lien
ta,
doanh,
các
DNDNN
thu
hút
vốn

vẫn
đầu
chiếm

nước
Nợ
vai
phải
trò
chủ
trả
dạo
trong
trong
lĩnh
nền
cõnạ
nghiên
nghiệp
cứu
sánh

phân
lích
các
chi
Liẽu
về
hoạt
dộng

kinh
doanh
qua
các
sỏ
liệu
2.Mục
Các
yếu
tố
chính
phủ

chính
trị
các
tổng
Doanh
cỏng
ty
nghiệp
Nhà
nước,
Nhả
nước

sự

tham
một

gia
tổ
của
chức
các
kinh
thành
tédiều
phần
do
Nhà
kinh
nước
tê.
Đổi
dấu
mới
tưnăng
vốn,
căn
2.1.3.
tiêu
của
doanh
nghiệp
[211
•So
Tỷ
suất
lơi

nhuân
vốn
kinh
doanh
:Hà
Tsv
=ngoài
"2hiện
Tháng
10
năm
1991
sau
khi
tách
tỉnh
Sơn
Bình
thành
lình;

Tây

lý,
3.883
nghiỏp
do
địa
phương
quản

lý,
173
DN
thựỏc
Bộ
quốc
phòng,
13
tích
các
nhân
tỏ
tác
dỏng
vào
các
chỉ
tiêu
ây.
Quá
trình
phàn
tích
nhân
Lố
dược
thê
2.1.6.
Vãn
hoá


mói
trường
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp.
10
hỏn
Việt
Nam

bồn
nước
ngoài,
mỗi
bên

thẻ’
một
hoặc
nhiểu
công
ty
tham
gia.
1.000.
Ta
thây,

mặc

số
lượm*
các
DND
Irimg
ương
chỉ
chiếm
khoang
15%
trén
nội
bộ,
như:
giá
thành,
nảng
suất,
chất
lượng...

quan
trọng
hơn

phải
quản
Chuyên

nghánh:
Tổ
chức
quản

Dược
như
nhau[34j.
3.3.
PHƯƠNG
PHÁP
NGHIÊN
cứu.
43
2.2
J.
Chiến
lược
kinh
doanh.
chính
TÀI
LIÊU
xác,
chiến
THAM
lược
KHẢO
kinh
doanh

càng
phù
hợp.
+
Các
khoản
nộp
khác.
cách
cho
phép
các
nhấn
viền
từ
cấc
bộ
phận
chức
nâng
khác
nhau
dóng
góp
những
hoạt
động
kinh
được
chia

thành
2
phần:
phần
phản
ánh
kết
quà
hoạt
dông
thức
DSM
kinh
a)
doanh
Quyết
hàng
định
Doanh
theo
sản
phương
sô'
xuất
mua
thức
cái
khoán
gì:
doanh

đòi
hòi
số.
phải
Công
làm
ty

đã
nốn
xây
sản
dựng
xuất
nội
hàng
thực
hiện
ổn
định
các
hoạt
động
kinh
doanh.
Mỗi
doanh
nghiệp

con

dấu
riêng
Thu
hút

không
ngừng
nâng
cao
dội
ngũ
cán
bộ

năng
lực,
trình
dộ,
cạnh
tranh
gay
gắt
như
hiộn
nay.
Bộ
máy
tổ
chức
gon

nhe,
từng
phòng
ban

chức
4.2.7.1.
B
chiến
lược
doanh

hiệu
quả.
để
phản
ánh
đưực
tính
phức
tạp
đa
dạng
của
nội
dung
phan
tích[l2].
lừ



các
giải
pháp
hiệu
lực
trong
lừng
khoảng
gian.
trong
hữu)

nước
ít(như
quan

quốc
hệ
dến
tế
thường
nhân
cách
sử
dụng
của
việc
họ.
Phổ

phân
hiến
chia
nhất
phòng,

ban
3thời
dạng:
theo
Công
lãnh
tySơn
trách
Khi
c)đỡ
Quyết
định
sản
xuất
cho
ai:
đòi
hỏi
phải
xác
định
rõta
ai


dược
hường
3.
Các
yếu
tố

hội
*tương



tổng
=
----------J------------Vbq
doanh
phái
hiện
những
thay
đổi

thô’
xảy
ra
tiếp
theo.
Nếu
như
kiểm

tra

giúp
tạo
Kiện
cho
tôi
học
tập,
thực
hiện

hoàn
thành
luận
văn.
nảm
ngoài
lầm
kiểm
soái
cùa
doanh
nghiệp
(môi
trường
vi


mồi

trường

-bàn
Về
mặt
không
gian:
các
chỉ
tiêu
cần
phải
dược
quy
đổi
về
cùng
quy


diều
kiện
đổ

2điéu
bệnh
việc
trực
thuộc
Cục

Quân
y,
đó
là:
Bệnh
viện
103

Bệnh
viện
5thổ.
nào
của
doanh
Đê’

những
thông
tin
này
ngươi
phải
thông
qua
quá
chỉ
tiêu
sau
xcm
hảng

6)
đỏi
tỷ
suất
lợi
nhuận,
tốc
độ
lãng
trưởng
cùa
lợi
nhuận

bằng
chỉ
H
:nghiỌp.

hao
cầu
thòng
tin
cho
nhà
quản
trị
chưa
nhicu


chưa
phức
lạp,
công
việc
phân
tích
Dược,
hộ
thống
phàn
phối
xuất
nhập
khẩu

sản,
xuất
thuốc,
Ben
cạnh


sự
quân

yếu
kém,
trình
dộ

cỗng
nghê
lạc
hậu,

duy
kinh
doanh
lỗi
thời...
Doanh
+
Doanh
thu
khác
(nhượng
bán
tài
sàn
cố
dinh,
giá
trị

số
:tên
03.02.05
+nghiệp
Chất
lương

thuốc:

chi
tiêu
quan
trọng
hàng
đầu
trong
kinh
doanh,
phục
thuốc
mới,
dổi
mới
cồng
nghệ.
Đổng
thời
lãng
cường
họp
tác
quốc
tố
về
kinh
doanh


thu
thập.
phương
thức
dầu

vốn
cùa
Nhà
nước
cho
các
DN;
thực
hiện
chếđộ
quán
lvtiêu
3.2.1.

cáu
tổ
chức
cùa
cõng
ty
dược
phẩm

Tây

thành
tập

tổ
chức
quẩn
iý,
hoạt
động
kinh
doanh
hoặc
công
ích
nhằm
thực
hiện
Hoà
Bình,
nghành
Dưực

Tây



nghiệp
liôn
hợp
Dươc

tĩnh

Tây.
DN
thuộc
Công
an.
273
DN
thuộc
các
tổ
chức
chính
trị,
tổ
chức
chính
trịxã
hiện
qua
đổ
sau:
2.2.4.
Nhiệm
vụ
của
phàn
tích
hoạt

dộng
kinh
doanh[12],[L8]
lổng
số
các
DNDNN
song
GTTSL

chiếm
tới
40%
giá
Irị
của
loàn
ngành.
Tỷ
Tỷ
LỌ
góp
vốn
luỳ
theo
sự
thoà
thuận

quy


licn
doanh.
trị
được
các
yếu
4.
tố
Các
tác
yêu
dộng
tố
từ
tự
môi
nhiên
trương.
Chính

lc
đó,
các
nhà
quản
trị
đổu
cần
Tống

tài
sản
Mục
tiêu
lợi
nhuận:
Doanh
nghiệp
cần

lợi
nhuận
đê

đắp
lại
chi
phí
sản
xuất,
000
+Bộsơ
Phải

chiên
lược
dự
phòng

chiến

lược
kinh
doanh

đc
thực
thi
trong
2.1.6.1.
Vãn
hoá
của
doanh
nghiệp.
10
GT
Giá
uị
kinh
doanh

phẩn
phàn
ánh
tình
hình
thực
hiện
nghĩa
vụ

với
Nhà
nước
cùa
doanh
của
mình”Luật
Doanh
nghiệp
1
/2000.
3.3.
L
Phương
pháp
thu
thập
thông
tin.
kỷ
nãng
cùa
họ
trong
việc
giải
quyết
những
vấn
để

chung
của
tổ
chức,
Do

tàm
qui
cho
các
cửa
hàng,
thường
xuyên
thanh
kiểm
tra,
đôn
dốc
dể
tạo
mặt
bằng
thống
Đặc
diểm
chung
của
doanh
ríghiệp[2ỈJ

hoẩ,
dịch
vụ

với
số
lượng
bao
nhicu,
bao
giờ
thì
sản
xuất.
nhanh
nhẹn
phù
hợp
với
nền
kinh
lế
thị
trương.
nàng
riêng,
chịu
trách
nhiệm
từ

khàu
đáu
đến
khâu
cuối

chịu
trách
nhiệm
trước
- - Tây
Phăn
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh


sỏ
quan
trọng

ra
các
quyết
định
kinh
MỘT
SỐ

TU
LI
Kl
DÙNG
TRONG
NGHIÊN
cứu
áo
cáo
hoạt
động
kinh
doanh.
71gọi
+doanh
cộng
các
khoản
nộp.
doanh
nhióm
nghiệp
hữu
hạn,

Còng
những
ty
mảng
cổ

phần,
khách
Còng
hàng
tyTây.
hợp
khác
tác
nhau
lao
động
cần
phái
sản
xuất
dacphóng
(hay
hiệt
quan
còn
tâm,

được
lợi
từtích
những
hàng
hoá

dịch

vụ
của
dât
nước.
dánh
giá
♦Tống
dúng
Chi
đắn,
tiết

theo

dịa
lác
dụng
điểm
giúp

phạm
cho
doanh
vi
kinh
nghiệp
doanh:
điểu
Kct
chỉnh

quả
hoạt
ke
hoạch
dộng

kinh
de
mõ):
kinh
unmg

nhau.
Bảng
6:
Tình
hỉnh
kinh
(ỉoanh
dược
phẩm
toàn
quốc
1998-1999
Tôi
xin
bảy
tỏ
lòng
biết

ơn
tới
Ban
Giám
đốc,
Phòng
Tài
chính
Kế
toán,
Tổ
không
thuôe
sự
quản

của

Y
tế

trình
phân
5xã
Các
yếu
tố
công
nghê
tuyệt

đỏi
tổng
lợi
nhuận.
+
Các
công
ty
Dược
100%
vốn
nước
ngoài.
cũng
dược
hành
giản
dơn.
cổ
thổ
thấy
ngay
trong
công
tấc
hạch
toán.
Khi
sàn
phát

triển
mạnh
của
các
CTCP.
Công
ty
TNHH

DNTN.
Tuy
nhicn
phần
lớn
các
nghiệp
Dược
Nhà
nước
(DNDNN)

một
bộ
phận
quan
trọng
cấu
thành
ngành
vụ


sản
xuất
thuốc


chi
ŨÊU
các
vầt
này
tư,
tồn
tài
tại
sản
thì
thừa
mới
trong

sàn
DN
xuất).
phát
triển.
Chỉ
tiêu
2.2.5.4.
công

ty
doi
với
tất

Phương
các
DN
pháp

vốn
tìm
đầu
xu
hướng

cùa
phãt
Nhà
triển
nước,
của
giao
chỉ
cho
tiêu
hộì
dỏng
quản
xuất

nhập
khẩu,
táng
them
nguồn
ngoại
tẽ
cho
đãi
nước.
các
tnục
tiều
kinh

-V
hội
của
Nhà
nước.
DNNN


cách
pháp
nhân,
có2000.
các
Tháng
3tiến

năm
1993,
dược
dổi
len
thành
Cõng
ty
Dược
phẩm

Tày

đâc
biệt
□lơi
hội,
189
DN
thuộc
tổ
chức
Đảng
quàn
lý,
71
DN
thuộcTổng
líôn
đoàn

lao
động
trọng
thuốc
sản
xuất
trong
nước

25%
năm
1998
đã
tăng
lỏn
35%
vào
năm
3.3.2.
Phương
pháp
phàn
tích
dành
nhiều
thời
gian
để
khảo
sát



đoán
xu
hướng
biến
dổi
cùa
môi
trưởng

GTTSL
tương
lai

tương
lai
Giá
luôn
ưị
luôn
tổng

sản
những
lượng

chưa
chắc
chắn.

*
Kiểm
tra

đánh
giá
két
quả
hoạt
dộng
thông
qua
các
chỉ
tiêu
kinh

những
3.2.I.I.Sơdồ
ríú
ro
gặp
tổ
phải
chức

của
đẽ'
cóng
tiếp

ty
tục

phát
chức
triển.
nàng
các
Nếu
phòng
không
han,

phán
nhuận,
xưởng.
doanh
Viện
thống
ke

nghiên
cứu
kinh
lẽ
Pháp
(
INSEE)
thì
cho

rằng:
Doanh
800.1
nghiệp.
nhài
trong
các
dơn
vị,

chè
dộ
khuyến
khích
dược
sĩ,
dược

nên
họ

làm
tốt
tang
2.1.6.2.
khà
năng
sử
dụng
Mỏi

trường
các
nguồn
kinh
nhân
doanh
lực
của

doanh
tài
chính
nghiệp
của
doanh
nghiệp
11
nhàm
Như
cầu
của
thị
trường
vổ
hàng
hoá

dịch
vụ
rất

phong
phú,
da
dạng

giám
dốc.
Điều
này

rất
cần
thiết
trong
nen
kinh
tố
thị
trường,

như
vậy
mới
tạo
Xuất-nhập
khẩu
dạt
mức
phát
triển

nhanh.
- Đô
doanh[381.
Doanh
26
nghiệp

các
lổ
chức,
các
dơn
vịlập,
được
thành
lập
chủ
yếu
dồ
tiến
hành
các
plàm
;trường
Lợi
nhuận
trong
kv
chưa
trừ

thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp
Vbq
:dộng
ĐO
Thị
đưực
quyết
diếu
đó,
dịnh
nhiêm
giá

vụ
cùa
đặt
các
ra
cho
yếu
công
tố
sản
ty
xuất,
Jà:

do

thị
trường
cũug
doanh
Hợp
4.2.7.2.
tác
nghiệp

sản
sẽ
xuất).
lổ
Bảng
chức
cân

cấu
đối
kế
theo
toán.
khách
hàng.
Trong
các
doanh
nghiệp

dựa
72
vào
doanh
do
nhiều
bị)
phận,
theo
phạm
vi

địa
diêm
phát
sinh
khác
nhau
-trị
đảm
bảo
lính
dổug
nhất
ngươi
la
cẩn
phải
quan
tâm

tới
phương
diện
dược
xem
+trên
Môi
trường

mô:

thường
gồm
các
yêu

thể
chế

lác
ảnh
ra
các
giải
pháp
tiến
hanh
trong
tương
lai.

Trong
nhiều
nám
qua,
Công
ty
Dược
phẩm

Tây
dược
đánh
giá

một
Với

cách

mổn
khoa
học,
độc
Phăn
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh


dõi
1996
1997
1998
1999
2000
3.2.2.7.
Đảnh
giá
hoạt
dộng
kình
doanh
qua
phàn
tích
các
báo
cáo
tài
chức,
Phóng
Kế
hoạch,
phóng
Kỹ
Thuật

các
cán

bộ
Công
ty
Dược
phẩm

Tây
đã
doanh
nghiệp
này
còn
ờvai
mức
quy

vừa

nhỏ,
chù
yếu
hoạt
dộng
kinh
doanh
3.2.2.12.
Màng
lưới
phục
vụ

DNDNNTƯ
xuất
kinh
doanh
càng
phát
triển,
thì
nhu
cầu
đòi
hòi
thõng
tin
cho
nhà
quản
trị
càng
Ba
loại
hình
DND
nói
trên
chịu
sợ
diều
chinh
cùa

Luật
Doanh
nghiẹp

các
Nội
đung

bản
của
chiền
lược
kình
doanh
DN
quyến
sở
hữu
trực
tiếp
gắn
với
quyần
tự
chù
trong
kinh
doanh,
qui
dịnh


Dược
này
dược
Việt
Nam,
xác
dinh
dóng
thông
trò
qua
quan
công
trọng
việc
trong
kiểm
việc
nghiệm
sản
xuất,
tai
Công
cung
ứng
ly,
tại
thuốc,
Viện

phục
Kiểm
2.2.
Ó.4.
Thu
nhập
bỉnh
quản
của
cán
bỏ
cóng
nhàn
viên
(CBCtXVị
Ị22U33Ị:
MÕI
TRƯỜNG
VI
Mỏ
TÁC
NGHIỆP
*2.2.7.2.
Thê
lực
thị
trường:
22.6.7.
Các
chỉ

tiêu
phản
ánh
khả
năng
thanh
(oán
quyền
Xét
vồ


nghĩa
cấu
mãi
vụ
dán
hàng,
sự,
đến
tự
hét
chịu
nãm
trách
2001
nhiệm

6052
vế

toàn
thuốc
hộ
trong
hoạt
nước
dộng

kình
3926
doanh
thuốc
a)
trong
Nhịp
nám
sở
1997
(so
thực
sánh
hiện
định
quyết
gốc)
định
củ
vàcõng
13
DN

thuôc
các
tổ
chức
chính
trị-xã
hội
khác
quản
lý.
So
với
nàm
1990,
số
NTTN
Nhà
thuốc

nhân
coi

như

một
cõng
việc
đáu
tiôn,
phải

tiến
hành
thường
xuyên
trong
công
lác
nghiệp

một
tổ
chức
(tác
nhãn)

chức
năng
cùa


sản
xuất
ra
các
của
cải
vật

xây
dựng.

nghiệp
không
the
trả
công
cho
người
lao
động,
duy
trì
việc
làm
lảy
dài
của
họ,
cũng
Các
chì
tièu
1998
1999
HIM
VM
Đưn
vị
TỐC
độ
tác

cung
ứng
thuốc
phục
vụ
cắc
dối
tượng

thu
nhập
khác
nhau
trong
nhân
Sừ
dụng
các
phương
pháp
trong
phân
tích
hoạt
động
kinh
doanh;
600.
ngày
một

tăng

vồ
sỗ’
lượng

chất
lượng.
Nhưng
trân
thưc

nhu
cầu

khà
được
hoạt
động
sự
nhiệt
kinh
tình
doanh.
trong
công
viộc,
nâng
cao
linh

thần
trách
nhiệm,
phát
huy
tính
thích
nghi
với
sự
thay
dổi
của
mỏi
trường
kinh
doanh.

cấu
tổ
chức
đòi
hòi
tính
-lích
Tãng
khá
nâng
tích
luỳ

vốn,
tái
dầu

vàvổ

rộng
sản
xuất.
3.2.1.2.
Nhãn
lực.


cấu
nhân
lực
- 4.2.8.
Phân
hoạt
dộng
kinh
doanh

công
cụ
quan
trong
trong
những

chức
nãng
quản
chính
Tổng
số
vốn
kinh
doanh
hình
quân
trong
kỳ.
2.2.
PHÀN
TÍCH
HOẠT
ĐỘNG
KINH
DOANH
CỦA
DOANH
NGHIỆP.

14
43
2.2.7.1.
Yêu
cầu
của

chiến
lưực
kinh
doanh.
26
Công
thức
17:
quyết
+
định
Tuân
thu
thù
nhập
nghiêm
cùa
ngặt
các
dầu
các
ra
chính
-khác
thu
sách
nhập
cùa
Nhà
hàng

nước
hoá
dịch
nói
chung
vụ.
Thu
cũng
nhập
như
của
XÓI
sự
chuyên
mức
môn
tạo
dộ
nen.
hoá
đồng
kiểu
Việc
nhất
này
chi


tiết
the

thê’
này
chấp
diền
nhằm
nhận
ra
các
đánh
dược,
xu
giá
hướng:
dộ
kết
chính
quả
hoạt
xác
cần
dộng
phải
kinh
cổ,
doanh
thời
hưởng
chung
đến
các

doanh
nuhiệp
nhau.
Các
yếu
lố
môi
trường
này
thường
trên
linh
vực
Tình
phản
phối
trong
hình
nước

chưa
phán
quan
tâm
đầu

bổ
cho
sàn
xuất.

vốn.
Đây
những
Định
doanh
kỳ
doanh
nghiệp
nghiệp
phát
phải
triển
tiến
tốt
hành
của
tỉnh
kiểm

tra
Tây.

đánh
Công
giá
ty
trêu
dược
mọi
phẩm

khía

cạnh
tượng
riồng.
Trong
phạm
vi
nghiên
cứu
của
mình


một
nhiệt
tinh
giúp
đd
tôi
trong
quả
trinh
hoàn
thành
luận
vằn;
đặc
biệt
tôi

xin
chân
thành
cảm
nhiồu,
da
dạng

phức
tạp.
Phân
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
hình
thành

phát
triển
văn
bản
pháp
lệnh,
pháp
qui
của
Bộ
Y

Tế.
* trong
Theo
quy

thu
nhâp,
nghiỏp

3khoẻ
loại:
quy
mỏ
lớn,
vừa

nhò.
Chiến
lược
kinh
doanh
cùa
doanh
nghiệp

lập
hơp
những
chù
trương,

quyền
hạn

trách
nhiệm
cùa
các

quan
quản

Nhà
nước
dồi
với
DN.
Đáy

lương

các
khoản
thu
nhập
khác
thỏ’
hiện
lợi
ích
dồng

thời

sự
gắn
bổ
nghiệm.
cho
cõng
tác
chăm
sóc
1doanh
Các

bào
đối
thủ
vệ
cạnh
sức
tranh
nhân
dán.
Cùng
với
sự
phát
triổn
túth
tâng

nước
ngoài
Trong
được
nen
cấp
kinh
sổ
(lãng
tỏ
thị

trường,
lưu
hành.
cạnh
Thuốc
tranh
trong

quy
nước
luật
cả
phổ
tân
biến,
dưực
kinh


dóng
doanh
Lấy
một
chỉ
tiêu
nào
đó
của
một
nám
làm
gốc
rồi
so
sánh
với
các
chỉ
liêu
Tình
hình
tài
chính
doanh
nghiệp
dược
Lhể
hiện
khá


nct
qua
các
chí
tiêu
vẻ
trong
phạm
vi

vốn
do
DN
quản

[35].
avụ

ban
nhản
dân
tinh,
công
ty

tiếp
nhận
10
công

ly
Dược
huy
ổn,
thị

dang
DNNN

giùm
trôn
50%,
do
dược
sắp
xếp
lại
bầng
sát
nhập,
giải
the,
cổ
phẩn
NSLĐ
Năng
suất
lao
dộng
Hỉnh

5
:
Biểu
dồ
về
GTTSL
Thuốc
sẩn
xuất
trong
nước
qua
các
nám.
chất
hoặc
các
dịch
vụ
dùng
để
bán.
Doanh
nghiệp
được
khái
quát
trong

đổ

sau:
của
mình.
Kết
quà
việc
nghiỏn
cứu
môi
trường
sẽcho
cung
cấp
cho
các
nhà
quản
trị
4
Nhiệm
vụ
trước
tiên
cùa
phàn
tích
làgập
dánh
giá


kiểm
tra
khái
quát
giữa
như
không
thể
cung
cấp
láu
dài
hàng
hođ,
dịch
vụ
khách
hàng

cộng
dóng.
THẠC

DƯỢC
HỌC
dân.
Do
vây
thuốc
chữa

hộnh
phục
vụ
nhân
dân
trong
tỉnh
dược
đầy
đù,
thoà
mãn.
nàng
ihanh
toán
lại
ihấp
hơn,
cho
nên
muon
thoả
mãn
nhu
cầu
lớn
trong
khi
khà
chủ

động
sáng
tạo
trong
mỗi
cán
bộ,
Mạt
khác
các
phòng
ban.
phán
xưởng
cũng

Mặc

vậy,
CTDP

TÃy
vẫn
còn
phải
một
số
khó
khăn
trong

giai
trị
linh

000
hoạt
hiệu

quả
hợp

doanh
tác
tại
nghiệp.
tất
cả
các
cấp
của
tổ
chức.
3.2.2.8.
Các
chì
tiêu
phản
ánh
khả
nâng

thanh
toán
Công
thức
9:
trưởng
(%)
Doanh
nghiêp

mót
chủ
ihể
kinh
doanh

quy


tớn(
vượt
quy

của
các
qui
chế,
qui
dịnh
riêng

trong
ngành.
\/

3.3.2.
hỏi,
cùa
lập
ỉ.
Phươỉìg
thể
hay
pháp
của

so
nhân
sánh.
phụ
thuộc
vào
quyền
sở
hữu

giá
trị
cùa
3.3.2.
gian

phân
tích
Phương
được
cho
phép...
pháp
phán
tích.
của
từng

phân,
phạm
vi

dia
điểm
khác
nhau,
nhằm
khai
thác
các
2.2.7.2.
Nội
dung

bán
của

chiến
lược
kinh
doanh.
26
3.2.2.
Phân
tích
hoạt
dộng
kinh
doanh
cùng
Nhấn
bao

gổm:
một
mạnh
hạn
các
sự
chê
điồu
mỏm
lớn
kiổn
cho
dẻo
về

ngành

kinh
sự
Dược
dáp
Lố,
ứng
chính
Việt
đối
Nam.
trị,
với
pháp
các
Luật,
nhu

cầu
hội,
cùa
tự
các
nhiên
don

vị
cỏng
bCn

2.2.1.
Khái
niệm.
2.một
Khách
hãng
14
Tây
trường
thành

phát
trien
lừ

nghiệp
Dược
phẩm
lỉnh
thành
lập
từ
năm
1965.

đổng
thơi
cũng

hiỌn

tượng

hội
đặc
biệt.
hoạt
động,
đồng
thời
cãn
cứ
vào
các
điểu
kiộn
tác
dộng

bén
ngoài,
như
mỏi
trường
Nhập
khẩu
1000
415.427
361.250
-13,04
phương

như
một
chủm
môn
76
khoa
vổ
kinh
học
doanh
độc
lặp

để
tính
dáp
làu
ứng
dài
như

cầu
quvôl
thóng
dịnh
tin
tới
cho
sự
các

thành
nhà
đạt
quàn
Ỉ1
trị.
moi
*
Số
dán

điểm
bán
thuốc
của
DN
phục
vụ
:
p
=
N
ơn:mạnh
DS.Lê
cổ
Vãn
Trước
phổn
Lớ
hoá,

đây,
Giám
đa
trong
dốc
dạng
Công
nền
hoá
ty,
kinh
sỏ
DS.Dương
hữu
tế
bao
dối
cấp,
với
Thuý
bộ
ngành
Lan
phận
Phó
Dược
DN,
Giám
thực
hoạt

đốc
hiện
đông
Công
giao
trong
ty,
khoán,
DS.
khuôn
của
người
lao
động
với
doanh
nghiép.
chung
cùa
nền
kinh
tế
đất
nước,
các
DNDNN
cũng


nhiều

bước
chuyến
bien
dược
chiếm
60%
thuốc
lưu
hành
trong
cả
nước.
Bên
cạnh
dỏ
chát
lưựug
thuốc
trong
khổng
đó
cùa
thể
nảm
liin
sau.
trốn
cạnh
tranh,
cạnh

tranh
luòn
gắn
liổn
vói
kinh
doanh.
Cạnh
tranh
khà
năng
thanh
toán
của
doanh
nghiệp.
Khả
năng
thanh
toán
của
doanh
nghiệp
phản
DNNN
được
hình
thành

Việt

Nam
từ
năm
1954
fở
miền
Bắc#

từ
năm
SDK

dăng

+
Kịp
thời:
chỉ
tiỏu
này
đánh
giá
khả
năng
thực
hiộn
chính
sách
thuốc
quốc

hoá,
da
dạng
hoá
hình
thức
sở
hữu.
làm
ăn
hiệu
Các
quả
doanh
chưa
nghiệp
cao,
nhà
vừa
cửa

dột
nhò
nát


loại
với
hình
công

phổ
ty.
biến
nhất

nén
kinh
tế
nhiều
Nhận
xét:
những
dfĩ
liệu
quan
trong,
làm
cơhoạt
sở
cho
việc
thực
hiện
chức
năng
trong
quản
kốt
quà
dạt

dược
so
với
các
mục
liôu

hoạch,
dự
toán,
dịnh
mức...đã
dặt
- Công
Mục
tiêu
cung
ứng:
Doanh
nghiệp
phài
cung
ứng
hàag
hoá
hay
dịch
vụ
de
thoả

mãn
c)
Kỹ
thuật
so
sánh.
ty
còn
phái
trien
một
số
chi
nhánh,
đại

cung
ứng
thuốc
lại
các
tinh

thành
Tuy
nhiên,
theo
năng
thanh
toán



hội

con
ngưcti
phải
lựa
chọn
từng
loai
nhu
cầu

lợi
mối
quan
hệ
chức
nãng
nên
trong
quá
trình
thực
hiện
cõng
việc
nếu
phát

hiện
sai
-2.1.6.
Phân

quấ
trình
nhận
thức
dộng
kinh
doanh,
làcác

sờ
cho
việc
ra
quyết
doạn
này:
3.hạn,
Những
người
cung
cấp
Công
thức
3:


thể,
các
hộ
gia
đình...)như
hợp
lác
xã,
còng
ty,

nghiệp,
tập
đoàn.
..Thuật
ngữ
400.000
+tích
Thực
hiện
tốt
cổng
tác
bảo
hộ

an
toàn
lao
động,

trật
tự

hội,
bảo
vệ
•đó:

lợi
nhuận
doanh
thư
hán
hàng
(Tsdt):

Thị
trường
dược
phẩm
Việt
Nam
trong
những
năm
qua
liên
lục
Lăng
trưỏng,

yếu
tố
sản
xuất,
phụ
thuộc
vào
lượng
hoá

giá
cả
của
các
hàng
hoá
dịch
vụ.
mật
mạnh

khắc
phục
các
mặl
yếu
kém
của
các
bộ

phận

phạm
vi
nghe.
ngoài
quan
trọng.
Van
hoá

inòi
trường
kỉnh
doanh
của
doanh
nghiệp
Trải
Trong
qua
những
lần
sát
nhập,
lách
tỉnh;
tách
nhập


quan
theo
sự
phân
Lấp
quản

Nội
dung
của
Phân
tích
hoại
động
kinh
doanh

dánh
giá
quá
trình
hướng
43
2.3.
DOANH
NGHIỆP
NI
ỈÀ
NƯỚC


DOANH
NGHIỆP
DƯỢC
NHÀ
NƯỚC.
kinh
doanh
hiện
tại

tương
lai
để
xác
định
vị
trí
của
doanh
nghiệp
dang
dứng

doanh
nghiệp.
Chính

vậy
chiến
lược

kinh
doanh
thực
chất

một
chương
Lrình
thuê...
những
loại
DNNN
loại
nhò

Nhà
nước
không
cẩn
nắm
giữ;
sái
nhập,
Jta
ư15
2.2.63.
Năng
suất
lao
dộng

bình
quân
Người
phần
hiệt
phân
tích,
như

một
hoạt
dộng
thực
tiễn,

phân
tích
khổ
ngành
ysuất
tế.
Các
DND
Nhà
nước
lừ
trung
ương
đến
dịa

phương
hoạt
dộng
chi
2.2.2.
Ý
nghĩa
33.2.2.
Phương
pháp
cán
(lôi.
Phạm
Trọng
Kiểm
3.2.2.1.
-cả
Trưởng
Doanh
phóng

mua
Kỹ
Thuật.

rệt
trong
khâu
sản
xuất


kinh
doanh.
nước

dược
làng
lén
nhờ
quá
trình
áp
dụng
tiêu
chuẩn
thực
hành
tốt
sản
xuất
4.2.9.
Các
chỉ
tiêu
phản
ánh
khư
nũng
thanh
toán.


kinh
doanh
chi

hai
mạt
của
rnộí
vấn
đe,

vậy
chiến
lược
kinh
doanh
phải
SL
Số
lượng
ánh
mối
p
quan
:
chí
hệ
lài
tiêu

chính
số
dân
giữa
mót
các
dicm
khoản
bán

phục
klià
vụ
năng
(người).
thanh
toán
trong
kỳ
với
các
1975
gia
miền
của
DN.
Nam),
Nôi
từ
dung

khi
ra
của
đời
chỉ
đến
tiêu
nay
này
đã
bao

những
gổm:
tổng
dỏng
sổ
góp
mặt
to
hàng
lớn
bán
vào
tại
sự
DN,
nghiệp
tổng
b)cho

Nhịp
mát
xích
(so
sánh
liên
hoàn)
nước.
Sau
Đó
hơn

35
loại
năm
hình
Hen
ma
các
tục
nước
phấn
công
dấu
nghiệp

trưởng
hoá
thành,
ưa

thích
bước
sử
dung
sang
đe
năm
thâm
2000
nhâp
ra
dể
trị
lìr
việc
hoạch
dịnh
đến
khả
năng
tổ
chức,
diều
khicn

kiểm
soát
[211.
4.
Các

nhóm
ãp
lực
p
1996
1997
1998
1999
2090
Trong
tổng
thu
ngân
sách,
khu
vực
DNNN
chiếm
60%
nhu
cầu
cùa
khách
hàng,
nói
rộng
ra

cùa
công

chúng,
mới
xứng
đáng
dể
thu
đưựe
So
sánh
bằng

tuyệt
dôi:
lồ
kốt
quà
của
phep
trừ
giữa
tri
sô’
của
kỳ
phân
phớ
như:

Nôi,
Nuhệ

An,
Hải
phòng...
nhất
cho

hôi,
cho
người
tiêu
dùng.
Tổng
số
các
nhu
cầu

khà
năng
thanh
toán
SÓI
dịnh
trong
dủng
khâu
đắn
nào
trong
thì

chức

thê
nâng
phát
quản
hiện
lý,

nhãt
sửa

sai
các
kịp
chức
thời
năng
ngay
kiểm
tại
khâu
tra,
đó.
đánh
giá

Tỷ
lệ
cán

bộ
trên
đại
học
còn
thấp.
doanh
nghiệp

lính
quy
ước
đè’
phân
hiệt
với
lao
dộng
dộc
lập
hoặc
người
lao
môi
trường,
bảo
vệ
tài
sân


hội
chù
nghĩa.
Trung
ương
USD
163,383
155.275
-4,96
Trong
10
nãm
(1990-2000)
tiổn
thuốc
tiổu
dùng
hình
quản
đầu
người
hàng
năm

Qua
hàng

biểu
đổ
cho

thấy
GTTSL
Ihuổc
sản
XLiát
irong
nước
(trong
Vấn
dc
mấu
chốt

đâv
cần
giải
quyết

những
hàng
hoá

dịch
vụ
sản
xuất
phân
100.1
0
hoạt

dộng
khác
nhau.
+chất
Môi
trường
vi
mồ:
(hay
còn
gọi

môi
trường
đạc
thù
hoặc
mòi
trường
lác
-giải
Chậm
về
chất
lưọng
kỹ
thuật
của
sản
phẩm


dịch
vụ
khi
so
sánh
với
các
thù
dên
kết
quả
động
kinh
doanh,
với
sự
lác
dộng
của
các
yếu
tốtiêu
ảnh
hưởng

cùa
nhà
nước


gây
nhiêu
biến
đông
cho
Công
ty,
nhất

sau
khi
Nhà
nước
xoá
bỏ
hành
dộng
lổng
quát
hướng
tớỉ
việc
thực
hiện
những
mục
tiòu
cụ
thể
của

doanh
n/
thổ,
cho
phá
sản
những
DNNN
khổng
hiộu
quả.
đâu

Đối
hướng
với
đi
doanh
dâu,
nghiủp
các
phương
kinh
án
doanh,
xây
dựng
NSLĐ
chiến
bình

lược
quân
kinh
được
doanh
thể
hiện
còn
bằng
thích
chi
hoạt
dộng
kinh
doanh
luôn
di
trước
quyết
dịng


co
sờ
cho
việc
racó
quyết
dinh
mang

tính
phúc
lợi

hói,
từ
khâu
sản
xuất
tới
lưu
thỏng
phân
phối
đêu
theo

3.3.2.1.
Phưưng
pháp
so
=là
sánh.
---------xuất
-X
100%
43
28
thuốc
(GMP).

Đến
12/2001
đã

25
nhà
máy
sản
dược
phẩm
dạt
chuẩn
2.1.6.1.
Ván
hoá
của
doanh
nghiệp
SSĐG
So
sánh
định
gfic
Cuối
cúng
tỏi
xin
bày
tỏ
lóng

biết
ơn
tới
những
người
thản,
bạn
bè,
đóng
nghiệp

gia
Cõng
ty
Dược
phẩm

Tây
một
trong
những
Doanh
nghiệp
Dươc
đia
đạt
dược
mục
liêu
giành

tháng
lợi
trong
cạnh
tranh
để
xác
lập
được
chỗ
đứng
2.2.3.
Nội
dung
của
phàn
tích
hoạt
động
kinh
doanh.
16dối

mặt
hàng
thuốc
thiết
yếu.
khoản
phải

N
thanh
:hoạt
lổng
toán
số
dân
trong
trong
kỳ.
khu
vực
khảo
sát
(người).
78
giải
phóng,
xay
dựng

bào
vệ
dát
nước;
đã
đóng
vai
trò
chù

đạo
trong
nền
kinh
tếcủa
kế
33.2.3.
3.2.2.2.
Tỉnh
Phương
hình
pháp
sản
xuất
phàn
tích
nhãn
tố.
CTDP

dầu


Tây
vào

các

nước
sự

tiến
dang
bộ
phái
vượt
triển.
bậc
VỀ
mọi
mặt.
Với
đỏi
ngũ
cán
bộ
quản

Tổng
tài
sàn
khàng
định
tính
dúng
dán

khoa
học
cùa
chí

tiêu
xây
dựng,
trên
môi
số
măt
chủ
Lấy
các
chỉ
tiêu
thực
hiện
của
mốt
nồm
so
sánh
ngay
với
nãm
trước
đó.
thời
gian
hình
thành
thì
máy

móc,
thiết
bị

phương
tiện
vận
tài
dược
sản
xuất
lợi
nhuận.

thế
mục
liôu
này
còn

nghĩa
vụ
của
doanh
nghiệp
với

hôi

Địa

phương
252.044
205.975
-18,28
lích
so
với
kỳ
gốc
cùa
các
chỉ
tifiu
kinh
tế,
kết
quả
so
sánh
biểu
hiện
khối
lượng
quy
Nhiồu
nam
qua
phong
trào
thi

đua
lao
đông
sản
xuất,
kinh
doanh
cùa
toàn
*10
Khái
niệm:
Môi
trường
kinh
doanh
cùa
doanh
nghiôp
lảđối
láp
hợp
các
lực
dicu
hành
hoạt
động
kinh
doanh

dế
dạt
các
mục
tiôu
kinh
doanh.
cùa

hội,
của
người
tiêu
dùng
cho
ta
biết
dược
nhu
cáu

khả
năng
thanh
toán
Do

mọi
công
việc

sản
xuất
cũng
như
kinh
doanh
của
Cõng
ty
dược
diễn
Người
hướng
dẫn
Tsdt
khoa
học:
DTBH
PGS.TS

Viết
1
lùng
2.3.2.
Doanh
nghiệp
Dược
Nhà
nước
đựng


họ
gia
dinh
của
họ.
tăng
trôn
lẩn
(từ
0,3
USD
năm
1990
đến
5,4
USD
nam
2000

5,5
USD
nam
Hình
6
:
Biểu
dồ
vế


cấu
tỷ
lệ
doanh
thu
Chưa
dán

nghiên
cứu
sàn
xuất
các
thuốc
chuyên
khoa
sâu.
+
Không
ngừng
nâng
cao
chất
lượng
sàn
phẩm,
nàng
suất
lao
dộng,

trinh

MÔI
TRƯỜNG
NỘI
BỘ

chủ
yếu

cùa
các
DNDNN
trung
ương

dịa
phương)
khớng
ngừng
gia
tăng
phối
cho
ai
dể
vừa

thể
kích

thích
mạnh

sự
phát
triển
kinh
tê'

hiệu
quà
cao,
nghiệp).
Đây

môi
trường
gổm
các
yếu
lố,
thể
chế

ành
hưởng
đến
một
số
nghiôp.

Nội
dung
cùa
chiến
lượt
kinh
doanh
thê
hiện
ởcó
hai
mạt:
cạnh
tranh
theo

cấu
chức
năng.
dược
biểu
hiên
thông
qua
các
chỉ
liêu
kinh
to.
nen

kinh
tế
bao
cấp
chuyển
sang
nến
kỉnh

thị
trường
sự
điếu
hành
quàn

cùa
liêu
doanh
sổ
bán.
2.2.6.
-doanh.
Tổng
Các
giá
trị
nội
hàng
dung

hoá
phàn
sản
tích
xuất.
hoạt
dộng
kinh
doanh
TNHH
Trách
nhiệm
hữu
hạn
hợp
nữa
hav
không?
Nếu
không
phù
hợp
thì
cần
phàỉ
điều
chỉnh
kịp
thời.
kinh

Phân
tích
hoạt
dông
kinh
doanh
như

mộl
ngành
khoa
học,

nghiên
GMP
của
khỏi
ASEAN,
trong
đó

một
sô'
nhà
máy
dạt
tiêu
chuẩn
GMP
cùa

Cộng
hoạch
• khoảng
Hộ
Nhà
số
nước
khả
nang
giao.
Lhanh
Do
dó,
sự
loán
phát
lổng
triển
quát
của
các
DND
còn
nhìéu
hạn
chế.
Đèn
mình
trẽn
thị

trường.
phương

sự
chuyển
mình
phù
hợp
với

chê
thị
trường,
dược
dánh
giá
cao
trong
3.3.2.2.
Phương
pháp
cân
đối.
43
đinh

Khích
lệ
động
viên

tôi
trong
suốt
quá
trình
học
tập

hoàn
thành
luận
văn.
2.3.1.
Khái
quát
chung
về
DNNN.
28
M
:
tổng
số
điểm
bán
trong
khu
vực
khào
sát

(TỉnhHà
Tây).
Đày

những
chỉ
tiêu

rất
nhiều
người
quan
tâm
như
các
Iihà
đầu
tư,
người
3
thập
kỷ
(1960-1990)


trớ
thành
lực
lượng
vật

chất
quan
trọng
Vãn
hoá
doanh
nghiệp

mỗt
hệ
thống

duy,
hành
động
cùa
con
--hoạch
Phân
lích
hoạt
dộng
kinh
doanh
hiện
pháp
quan
trong

phòng

ngừa
4.2.10.
Các
chi
tiêu

năng
lực
hoạt
động
kinh
doanh.

trình
độ,
kinh
nghiệm,
cán
bộ
kỹ
thuật
trẻ

năng
dộng,
công
nhàn
lao
dộng
yếu

của
quá
trình
hoạt
động
kinh
doanh.
2.2.4.
Nhiệm
vạ
của
phán
tích
hoạt
kinh
doanh.
17
T
Hướng
dẫn
dụng
thuốc
andoanh
toàn
hơp
lý:
phân
tích
các
nội

dung:
trình
dọJ
Xuãl
khẩu
1000
17.051
9.428
-44,71
cách
đáy
trên
30
năm
chiếm
11,3%'
cách
day
10mới
nãm
trỏ
lôn

31,5%'
cộng
Nợ
ngắn
hạn

nợ

dài
hạn
Yéu
cầu:
+SỪ

số
mảu
phải
ăthành,
5dộng
thì
mới
cỏ
ývà
nghĩa.
*- công
nhờ
Theo
thực
phương
hiện
ihức
mục
kinh
tiêu
này
doanh,

doanh

các
nghiệp
nghiệp
dược

thổ
phân
tồn
tại.
thành
Do
các
dó,
dạng
mục
liêu
33.2.4.
Phương
pháp
phán
tích
chi
tiết.
hiộn
bằng
những
mục
liổu
cụ
thô.

lượng
bên
trong

bẽn
ngoài

ành
hướng
đến
khã
năng
tổn
lại

phát
triển
cùa
ly
được
duy
trì,
phát
triển,
trường
đứng
vững
trôn
thị
trường.

Công
tvnhư

cùa
các
hiện
tượng
kinh
tế.
2001),
Thuốc
sản
xuất
trong
nước
ngày
càng
láng
vể
chùng
loại

chất
lượng
ngày
cua
thị
trường.
Nhu
cầu

này

căn
cớ,

xuất
phát
diổm
dể
dịnh
hướng
cho
các
raThe
trôi
chày,
ít
khi
bị
tác
nghẽn

khảu
nào.

xuyên
suốt
trong
toàn
quá

trình

Doanh
nghiệp
Dược
mang
dầy
đủ
các
tính
chất
dặc
dicm
của
DN
nói
chuyởn
môn
nghiệp
vụ
cùa
CBCNV.
Chưa

mật
hàng
trực
Liếp
xuất
khẩu.

1.
Nguổn
nhân
lực
Doanh
nghiệp

một
tổ
chức
sống,
theo
nghĩa

cũng

vòng
đời
cùa

từ
lúc
vừa
đàm
háo
cổng
bằng

hội.
vổ

nguvên
tắc
thì
cần
đâm
bảo
cho
mọi
người
lao
qua
các
năm,

đặc
biệt
năm
2000

cổ
sự
tăng
trương
mạnh,
dạt
mức
2.314
tỷ
ngành
hoặc

một
số
doanh
nghiệp
nhát
dịnh.
Các
yếu
Lô'
mõi
trường
này
thường
TSCĐ
Phân
Lích
ỉliệu

Tài
đánh
sản
giá
cố
quá
dịnh
trình
hướng
đến
kết
quà

hoạt
động
kinh
doanh,
Nhà
nước.
Thời
kỳ
đổi
mới,
hàng
nãm
Công
ty
đã
xảy
dựng
ke
hoạch
lili
chính

-trong
Khó
hợp
các
phân
khoa,
dặc
biệt

khi
các
bộ
phạn
của

cấu
phái
làm
việc
2.2.6,6.
dổng
Châu
Âu,
dang
Phàn
dược
tích
sàn
hoạt
xuất
dộng
nhượng
kinh
quyền
doanh
một
qua
số
biọt

phản
dược
tích
cho
các
các
báo
công
cáo
ly
tài
-phối

cấu
măt
hàng
sàn
xuất.
cứu
các
các
phương
pháp
phân
tích

hệ
thống

tìm

ra
những
giải
pháp
ấp
dụng
Như
vậy
số
trún
bảng

phần
nào
phàn
ánh

hơn

năng
lực
sản
nay.
cùng
với
sự
phát
triển
chung
cùa

nền
kinh
le
dất
nước,
các
DNDNN
cũng
đã
cổ
Nhiệm
vụ
cùa
phân
tích
nhằm
xem
xét
dự
báo,
dự
toán

the
đạt
dược
trong
các
Doanh
nghiệp

Dược
Nhà
nước
hiện
nay.
Cõng
ty
Dược
phẩm

Tây
được
2.2.6.1.
Trong
dó:
Doanh

mua
USD
Cóng
thức
18:
tay
Nhà
nước
dổ
dicu
tiết
nền
kinh

tế,
dặc
biệt

dõi
với
nền
kinh
10
nhiều
thành
cho
vay,
người
cung
cấp
nguyên
vật
liệu...

câu
hỏi
được
dặt
ra
là:
Liệu
doanh
3.3.2.3.
Ph

2.3.2.
Doanh
nghiệp
Dược
Nhà
nước.
30
rủi
ro.
trong
doanh
nghiệp
nhất
dịnh

dưực
nâng
len
thành
phong
cách
chung
cùa
mỗi
Thô'
lực
trẽn
thị
trường
cùa

doanh
nghiệp
dược
đo
lưrtng
bằng
các
chi
liêu
được
dào
tạo

bán,

đó
chất
lượng
sàn
phẩm
không
ngừng
dược
nàng
cao.
+
Ngoài
Dẩy
mạnh
quá

xuất
trinh
khẩu.
đánh
giá
trên
phân
tích
cẩn
xem
xét
dánh
giá
tình
hình
chuyên
mồn
cùa
người
dứng
bán,
hướng
dẫn
khách
mua
sử
dụng
thuốc,
thực
hiện

79
chung

42,8%;
từ
10
năm
trở
lại
dây

57,2%,
trong

từ
1996
trpjại
dAy
lả
2.
Khả
nâng
nghiên
cứu
phát
triển
3sản
2.2.5.
Các
phương

pháp
phân
tích
hoạt
động
kinh
doanh.
19
Công
thức
4:công
này
cung
cần
dươc
thay
đổi
cho
phỉì
hơp
với
nhu
cầu

thị
hiếu
của
cỏng
chúng


càng
tôi
hơn.
Năm
1995
công
nghiôp
dược
nội
dịa
mới
chỉ
sàn
xuát
dược
phẩm
trẽn
sau:
sàn
xuàì
hàng
hoá
(sản
phám/dịeh
vụ),
thương
mại
(mua
hán),
mỏi

giới

vân
doanh
nghiộp.
còn
làm
tốt
tác

hội,
phụng
dưỡng
5

mẹ
Việt
Nam
anh
hùng,
giúp
dỡ
một
-chung,
Chí
ra
hướng
đi
cho
quá

trình
hành
dộng
cùa
doanh
nghiệp
dạt
hiệu
quả.
chính
phù

các
nhà
kinh
doanh
quyết
định
việc
xuất

cung
ứng
cùa
mình.
phải
ngoài
đạt
được
ra

DND
hiệu
quà
còn
kinh

một
tế
cao
tính
nhất,
chất
tránh
đặc
biệt
dược
khác.
những
Đó
riii

ro
hoạt

thất
động
thoát.Với
kinh

hình

phân
phối
dạt
hiệu
quả
chưa
cao.
thực
hiộn
một
ý
dổ,
suy
giảm
hoặc
tảng
trướng
các
hước
thăng
trám
phát
triển
hoặc
33.2.5.
Phương
pháp
tìm
hướng
phát

triển
của
chỉ
tiêu.
Hình
7:

đổ
tỏ
chức
Cóng
ty
Dược
pliấm

Tàv
động
dược
hường

được
lợi
từ
những
hàng
hoá

dịch
vụ
của

doanh
nghiệp

đồng,
do
vậy
đã
góp
phán
đảin
bảu
cung
ứng
thutíc
cho
nhu
cầu
sử
dụng
trong
TSLĐ
\biến
Tài
sàn
lưu
dộng
bao
gồm:
hàng,
các

đỏi
thú
cạnh
tranh,
những
người
cung
cấp,
các
nhóm
áp
ngân
kê!
sách
quà
hoạt
sát
với
đỏng
yêu
kinh
cầu
doanh

nhiệm

vụ
thể
sản


kê!
xuấl,
quả
kinh
kinh
doanh
doanh
của

đơn
dạt
vị.
đươc
Giám
hoặc
dốc
kết
dược
phẩm
da
quốc
gia.
Bén
cạnh
các
mặt
hàng
truvền
thõng


dược
liệu

thuốc
xuất
cùa
các
DNDNNTU

ván
chiêm
tỳ
trọng
chưa
cao,
tương
đương
khoảng
chính
chặt
chẽ
[J4J
hoặc
bán
sản
phẩm
cho
nhau.
chúng
ừviên.

pmỗi
:khách
lợi
doanh
nhuận
nghiệp
do
hoạt
dông
kinh
doanh
mang
lại.
nhiều
bước
chuyển

rệt
trong
cả
khảu
sản
xuất

kinh
doanh.
3.2.2.3.
Tình
hình
tiêu

thụ
sản
phẩm
tương
lai
rất
thích
hợp
với
chức
năng
hoạch
định
các
mục
liêu
kinh
doanh
cùa
các

Nội,
tháng
01
năm
2003
Trung
ương
13.061
8.743

-33,06
Sản
xuất
thành
lập
từ
nàm
1965

den
tháng
12
năm
2000,
công
ly
dược
chuyển
dổi
thành
phán,
vạn
hành
theo

chế
thi
trường

sự

quàn

của
Nhà
nước,
phát
triển
theo
dinh
nghiệp

khả
náng
thanh
toán
các
khoản
nự
tới
hạn
hay
khóng?
thành
thị
phdn
doanh
nghiệp
kiểm
soát
dược,

tỷ
trọng
hàng
hoá
hay
dịch
vụ
cùa
doanh
ương
pháp
tích
nhân
tố.
43
Ngoài
2.3.3.
ra
công
Một
ty
rất
vài
chú
nút
trọng

Tỉnh
đến


việc
Tày
đào

tạo
cỏng
cán
ty
bộ
Dược
kỹ
thuậl
phẩm
trỏ.

Hàng
Tâv.
cổng
37
các
qui
chê
chuyên
môn
tại
các
quầy
của
doanh
nghiệp.

chấp
hành
các
qui
dịnh.
các
thể
lộ
thanh
toán,
trên

sở
tôn
trọng
pháp
luật
cùa
CTDP

Tây
đã

dang
được
trang
bị
một
hệ
thống

máy
móc,
ihiếl
bịdoanh
hiện
dại
cùa
Doanh

mua
the
hiện
nãng
lực
luân
chuyển
hàng
hoá
cùa
doanh
nghiệp,
bao
44,7%'.
Theo
thời
gian
sử
+phân
Con
dụng

số
thì
phải

tương
51,7%
dối
tài
ổn
sản
định.

dụng
từ
1-5
nãm,
vànám
49,35

sỡ
80
hoạt
chất,
đến
năm
2001

sử
dụng
365

hoạt
chất.
Nhiều
kỹ
thuật
mới

4.2.11.
Các
chỉ
tiêu
phản
ánh
lợi
nhuận
kinh
doanh.
Đê’
kinh
doanh
dạt
hiệu
quả
mong
muốn,
hạn
chê
lùi
ro
xảy

ra,
doanh
nghiỗp
tình
hình
cạnh
tranh
trốn
thị
tnrờnẹ.
con
liệt
sỹ
cổ
hoàn
cành
khó
khăn,
đóng
góp
xây
dựng
nhà
tình
nghĩa
cho
các
gia
tri
thức,

móc
nối
giữa
các
doanh
doanh
vừa
nhằm
mục
tiôu
lợi
nhuận
vừa
mang
tính

hội
sâu
sác:
châm
sóc

Trỏn

sờ
nhu
cầu
của
thị
trường,

các
chính
phủ

các
nhà
kinh
lính
loán
mỏ
hình
quán

dan
xen
như
vây,
Cftng
ty

thực
hiện
các
tác
nghiệp
được
Chiên
lược
kinh
doanh

của
mỏi
doanh
nghiệp
dược
xảy
dựng
trẽn
những
căn
2.2.5.1.
Phưưng
pháp
so
sánh.
19
Nguổn
vốn
chủ
sứ
hữu
hị
diệt
vong.

Môi
vậy
trường

bước

kinh
vào
doanh
thập
của
kỷ
doanh
mới,
CTDP
nghiệp


Tây
các
đặc
hơn
điểm
lúc
sau:
hốt
cần
phải
TTYT
Trung
tâm
ynghiệp...
tế
liêu
thụ
căn

cứ
vào
những
cống
hiến
của
họ
(cả
lao
động
sổng
vànào
lao
dộng
vật
hoá)
4.
Tài
chinh,
kế
toán
nước,
hạn
chê'
nhập
một
lượng
lớn
thuốc
nước

ngoài.
Trong


cấu
vồ
CrTTSL
Ghi
chú:
2.2.6.8.
Các
chỉ
tiêu
phản
ánh
lợi
nhuận
kình
doanh
s
dõng
dược,
một
số
tân
dược
của
các
nhà
máy

đạt
GMP

bắt
dáu
đưực
xuất
khẩu
Khà
năng
thanh
toán
lực.
Khi
xác
dinh
mòi
trường
vi
mỏ
của
một
doanh
nghiệp
cần
phải
căn
cứ
vào:
Cồng

ty

phối
hợp
với
Công
doàn
tổ
chức
hội
nghị
công
nhân
vìẽn
chức,
triển
quá
cùa
các
muc
liêu
trong
lirơng
lai
cần
phải
dạt
dược,

như

vậy
kết
quả
hoạt
40%
tổng
doanh
ihu
cua
cả
nước.
3.3.3.
Phương
pháp
xử
lv
kết
quả
Địa
phương
3.990
685
-82,83
Tất
cả
các
hoạt
động
sân
xuất

kinh
doanh
đều

ảnh
hưởng
dến
tình
hình
tài
Đến
Như
DTBH
nay,
vậy
các
:
phân
doanh
DND
tích
thu

hvạl
bán
được
dộng
hàng
sắp
trong

kinh
xếp
lại
doanh
kỳ.
bao
lả
gôm
quá
nhiêu
trình
hình
nhận
thức
thức
khác

nhau
cầỉ
tạo
*hướng

câu
theo
khu
vực
dịa
tý:

cấu

này
thường
dược
các
doanh
nghiệp
*
Các
chỉ
tiêu
nghiên
cứu:
doanh
nghiệp
Irong
nền
kinh
tế
thị
trường.
Ging
ty
cổ
phẩn
Dược
phám

Tây,
với
tên

giao
dịch

llataphar.
Hoà
nhập
vói
xu
XHCN
khoảng
một
thẠp
kỷ
nay.
X
100%
nghiệp
trong
tổng
lượng
cung

hàng
hoá,
dịch
vụ
đó
trên
thị
trường,

mức
dợ
tích
gổm:
doanh
số
hàng
nhập
khẩu,
doanh

hàng
lự
sàn
xuất

hàng
hoá
mua
của
các
ty

thu
hút
hàng
chục
Dược

Đại

học
vổ
phục
vụ
lâu
dài
lại
công
ly,
Nãm
2000
nhà
nước
đã
ban
hành

luât
trong
kinh
doanh
quốc
tế.
Thông
qua
quá
trình
dược
áp
dụng

đe
sán
xuất
các
dạng
thuốc
mới:
viên
nang
mềm,
vi
nang,
thuốc

tài
sản
sử
dụng
trôn
5
nãrm
J
3.3.2.4.
Ph

Diộn
tích
phục
vụ
của

một
điểm
bán
thuốc
của
DN
:
s
PHẦN
3:
ĐỐI
TƯỢNG,
NỘI
DUNG

PHƯƠNG
PHÁP
NGHIÊN
cứu
39
Vãn
các
hoá
nước
doanh
nổi
nghiệp
liếng
như:


khái
Mỹ,
niệm
Đức,

Ấn
tả
Độ,
những
Trung
dặc
Quốc.
tính
chung,
Đặc
biệt
ổn
công
dinh
ly
của
5.
Marketing
phải
biết
+
Thực
tiên
hành
hiện

phàn
các
qui
tích
chô
hoạt
của
động
nghành;
kinh
doanh
Qui
chế
cùa
thuốc
mình,
dộc.
đổng
gáv
thời
nghiện,
dự
đoán
thuốc
các
chính
sách

cổng
với

Cách
mạng.
phục
vụ
sức
khoe
nhân
dân.
-* dinh
Mục
tiêu
phát
trien:
Trong
nén
kinh
tế
dang
mỏ
mang
thì
phái
triển

một
dấu
hiổu
khả
năng
sản

81
xuất
của
nền
kinh
tê,
của
doanh
nghiệp

các
chi
phí
sân
nhanh
cứ
khác
chóng,
nhau,
dúng

mục

hoạch.
đích
khác
Tuy
nhau
nhiên
nhưng

với
quan
dổu
gồm
hệ
chức
hai
hộ
năng
phận:
nếu
chiến
không
lươc

tổng

Bảng
7:
Cách
tính
nhịp
mắt
xích

nhịp

sờ
XNDP


nghiệp
dược
phủm
+
Cắc
phòng
ban.
phân
xirỏng
sàn
xuấi,
cửa
hàng

mối
quan
hệ
với
nhau.
M
chủ
dộng,
khẩn
trương
tham
gia
vào
liến
trình
toàn

cầu
hoá
thương
mại,
chuyển
Theo
ýchế
-nghe
đổ,
Tổn
thực
tại
một
chất
cách
của
hoạt
khách
dộng
quan,
kinh
không
doanh,
Tổng
cỗ
nguồn
các
mốt
doanh
vốn

doanh
nự
nghiệp
nghiệp
hoạt
nào
dỏng
không
kinh
tổn
tế
đối
2.2.5.2.
với
quá
trình
sản
Phương
xuất
ra
pháp
phân
hàng
lích
nhân
hođ

Lổ.
dịch
vụ

ấy,
dồng
thời
chú
20
ý kinh
thoả
(Tỳ
suất
lự
tài
trợ)
2JJ,2.
Phân
doanh
nghiệp
hoặc
thuốc
cung
sàn
xuất
ứug
do
cho
DNDNN
các
chương
trung
trình
ương

viện

trự
địa
quốc
phương
tú|27|.
được
thê
hiện
Ỉ1
hàng
sau:
Lợi
nhuận

kết
quả
tài
chính
cuối
cùng
cùa
các
hoạt
dộng
sản
xuất,
ngành
kinh

doanh,
thị
trường
mục
tiêu
cùa
mỗi
doanh
nghiệp;
sự
thay
đổi
một
khai
qui
dân
chủ
ờloại

sở
cùng
nhau
bàn
bạc
kố
hoạch
sản
xuất,
kinh
doanh,

dộng
kinh
doanh
thuộc
dôi
tượng
cùa
phàn
tích.
Kết
quả
hoai
dộng
kinh
doanh
bao
Xử

các
số
liệu

kết
quả
thu
được
hằng
chương
trình
phắn

mém
EXCEL
chính
doanh
nghiệp.
Phàn
tích
2những
loại
báo
cáo:
cung

tạo
nỗn
một
môi
trường
kinh
doanh
Dưực
phẩm
nănư
động
hơn,
32.2.1
ỉ.Các
chỉ
tiêu
về

năng
lực
hoạt
động
doanh
hoạt
dộng
kinh
doanh
,thống
một
cách
tự
giác
vả

ýkình
thức,
phù
hợp
với
diêu
-ty,
Doanh
bán
buồn:
hoạt
dộng
kinh
doanh

trong
nhiều
khu
vực
thị
trường
khác
nhau
áp
dụng.
Tại
mỗi
thế
phát
Sau
triển
khỉ
dất
chung
nước
của
ngành
nhất,
Dưực
Việt
trong
Nam
nước
dứng


trước
khu
môi
vực,
nhiệm
giai
đoạn
vụ
hùi
từ
sức
năm
6.
Vãn
hũá
cùa
tổ
chức
Cùng
với
sự
gia
lăng

doanh
thu

thuốc
sản
xuất

trong
nước
thìVăn
tụ

lạp
trung
cùa
doanh
nghiệp,
khả
năng
liên
doanh,
uy
tín
của
doanh
nghiệp
công

nghiệp
khác.
tác
dụng
keo
dài,
viẽn
bao
lilm,

thuốc
tiêm
dỏng
khô,
cắc
loại
dịch
truyền
chất
DS.
Trần
Thị
Lan
Anh
công
ty


hơn
150
mặt
hàng
dược
Bộ
Y
tố
cấp
phép
sản
xuất


kiểm
tra.
dánh
giá.
người
ta

được

sở
làGTTSL

sở
đinh
hưómg
dế
nghiên
cứu
sâu
+ĐỐI
Kế
hoạch
sản
xuất,
kinh
doanh
dược
thực
hiện

bởi
phòng
kế
hoạch.
ương
pháp
phân
lích
chí
tiết.
43
doanh
nghiệp,
cho
phép
ta
phân
biệt
doanh
nghiệp
này
với
doanh
nghiệp
khác.
3.1.4.2.12.
TƯỢNG
NGHIÊN
1993
cứu.

1994
1995
1996
1997
1998
1999
39
hướng
điổu
kiện
thần
kinh
trong
doanh
sản
xuất,
trong
bảo
thời
quàn
gian

tới,
kinh
để
vạch
doanh;
ra
chiến
Qui

chê'
lược
nhàu
kinh
thuốc
dôi
với
sản
Doanh
nghiệp
Dược
Nhà
nước
(DNDNN)

một
hộ
phận
quan
trọng
cấu
Trong
tổng

DNNN
nam
1999,

lãi
chiếm

71,9%,
trong
dỏ
DN
trung
quát

các
chiến
lược
bộ
phận,
như
sau:
lành
đạo
đúng
đắn
sẽ
dỏ
xảy
ra
tình
trạng
dổ
thừa
trách
nhiệm
hoặc
khỏng

dám
nhân
của
sự
lành
mạnh

của
sự
thành
công
trong
hoạt
dộng
kinh
M
Doanh

liári
ra
Triôu
6.110.543
6.918.050
13,21
sang
một
ngành
sản
xuất
dược

phẩm
trong
nền
kinh
tế
tri
thức.
Đạc
hiệt

trong
khu
tại
trong
một
môi
trường
kinh
doanh
nhất
định.
dáng
dốn
những
vấn
dề

hôi
dối
với

conlô'
người.
trá
hình
(tình
báo,
chính
trị...).
Tuỳ
theo
hình
thức
sờ
hữu,
mức
độ
huy
động
vốn

hình
thành
các
loai
doanh,
nókhỏi
chịu
ảnh
hưởng
bởi

nhicu
nhân
thuộc

chủ
quan
hay
khách
quan
thống
nhất
hình
thức
trà
lương,
chi
thưởng.
Từ
đó
tạo
nên
sức
mạnh
cùa
toàn
cỏng
trong
yếu
tô'
này

sẽ
làm
thay
dổi
môi
vi

của
doanh
nghiệp.
Công
thức
5:
gồm
tổng
2-2.5.3.
hợp
cùa
Phương

quá
pháp
trình
cân
hình
đối.
thành,
do
đổđã
kết

quả
phải

riêng
hiọt

21
trong
Hiệu
quả
kinh
doanh
cùa
các
DND
còn
được
thể
hiện
ờnhiễu
chi
tiêu
doanh
FOR
WINDOW
7.0.
Công
thức
10:
khó

1996
khăn
đến
làhai
năm
phục
2000

Ging
phất
triển
Dược
nển
phẩm
kinh

tếtrường
theo
Tây
dịnh
dạt
hướng
được
XHCN.
thành
Theo
tựu
dáng
lượng
cao...

Về
mặt
giá
trịty

lổng
NỘI,
sản
lượng
2003
lừ
năm
19962000
dược
the
hiện
qua

lệ
nộp
ngân
sách
cùa
các
DND
cũng
ngày
một
tăng
lên

đáng
kể,
đóng
góp
một
-------:
Quan
hệ
chức
năng.
trên
thỉ
trường.
thành
ngành
Dược
Việt
Nam,
dóng
vai
trô
quan
trọng
trong
việc
sản
xuất,
cung
phấm
sàn

xuất

nhập
khẩu;
Qui
chế
bảo
quân.
ương

77,3%,
DN
địa
phương

69%;
số
bi
lỗ
chiêm
22,7%.
Điều

hoá
doanh
nghiệp
cũng
dưực
hiểu


những
giá
tri
chung
của
một
doanh
nghiệp
trách
nhiêm.
3.3.2.5.
Phương
pháp
tìm
hướng
phái
triển
của
chỉ
liêu.
43
3.2.
NỘI
DUNG
NGHIÊN
cứu.
39
Trong
dó:
s

:
diện
lích
khu
vực
khào
sát.
s
:
diện
lích
phục
vực
ASEAN,
việc
cạnh
tranh
sẽphấn
trở thể
nên
gay
gắt

khốc
liệt
hơn
nhiổu;
vìvụ.
vậycó
àng

lướikhổng
hình
doanh
nghiệp
khác
nhau.
Mỗi
nước
cóx,/x
những
thù
ricng,
nhưng
tựu
chung
thu
như
trong
ty

sự
nhất
tríbảng:
cao
cùa
CBCNV,
dấulàthực
hiện
tốtđặc


hoạch
đồ
ra.
từng
thơi
gian
nhất
định,
chứ
kê!
quả
chung
chung.
Các
kết
*1
thu
-xĩ/Xo
thuế
Xj/X
7 và
TSLĐ
2.2.5.4.
-------►
:hành
Quan
hệ
trực
Nhịp


sở
x,/x
x,/x,
x,/x
hảng
sau:
2 luyến.
4 Doanh
3 kết
kể;
công
ty
đã
liến
trương
da
hoá
kinh
doanh,
hợp
sản
xuấtPh
phần
quan
trọng
cho
ngânchủ
sách
quốc
gia.2dạng

Giá
trị
nộp
ngân
sách
cùa
các
DNDNN
Trung
ương
VNĐ
T
79.958
2.742.736
25,82
X
100%
được
Hình
2:
Cúc
íoại
môi
trường
tác
động
đến
doanh
nghiệp
ảnh

hướng
đốn
cách
thức
suy
nghĩ,
hành
động
của
các
3.2.1.

cấu
tổ
chức
của
cóng
typhán
dược
phẩm
Ilà
Tâytiểp
39
SỐ
vòng
quay
vốn
(C)
:vân
c doanh

3.3.3.
Phương
pháp
xử
lýthành
kếtcõng
quả.
CTDP
Tày
phải
không
ngừng
dộng,
ỉuỏn
dổi
mới

thu
vụ
của
một
diểm
bán
thuốc.
• thưòng
Hệ
-Hà
Doanh

thanh

số
toán
bán
lẻ.
ngắn
hạn
lại
phổ
biến
các
loại
hình
nuhiệp
sau:
Hình
3:
Quá
trinh
lích
nhân
tỏ.
------:
Quan
hệ
trực
tuyếnchức
năng.
96
Yi
Nhịp

mắt
Y,/Y
Y xuất,
y4/y,
yngấn
y6/y,
2 phái
s/y6 hạn
VA,
Vốn
lưuNợ
dông
kinh
doanh,
không
ngừng
đầu
tư đây
chuyển
sàn
mở
rông
dược
thổ
hiện
ỏ bảng
sau:
ương
pháp
tìmHình

xu
hướng
triển
của
chinghiệp
liêu.
21
3,930.585
6,23
1: Khái
quát
vềtrong
doanh
giảixích
thíchĐịa
bởiphương
một số hạn chố
của
các DNNN
nổn 4.175.314
kinh. tế nhiều thành phán
jTỈ<
43
82
Ph
như sau:2.2.5.5.
ương pháp phân tích chí tiết.

22



52
50
51
4. hng
+-3.C
Ban
cỏu
nhu
o
cụng
tm
i cụng
sng tỏc
caxut,
CBVNV.
Hng
nh
mlónh
lng
snlc
xut ty
v lun
kinh quan
doanh,
yn
mnh
nhp klỳu,
nm,danh
cng

ty
lhng
chc
cỏcxut,
cuc
tham
quan,
ngh
mỏt;ca
hoc
lng
phũng

kờ
Quamc
kho
sỏt sn
nhõn
lc
cựa
cụng
ty t
nmli
1996
nhng
2000,
ta
ctrong
sban
liu

nhVỡ
tng
Lỏng
cng
mng
hỏn
lố
tnh.
hoch
riờng
nhnnhõn
csskp
hftthi.
tr ca Cúng on. Cng lỏc hiờu, hý cng dc
hngcn
sau:
vy
phaidn
b sung
cụng lyTrong
chỳ trng
vcỏu
moi
vic lc
c
thc
hinH
mt
cỏch
chu

dỏo,
Bng
8c: C
ca
CTDP
tgn
nmnh
1996
ch
th nhõn
trirng,
c
cu
nhan
s Tỏy
cng
thỡ-2000
cng nang dng,
+ Cụng
ty thng
xuyấn
hi dng
nõng
caokinh
nghip
v chuvụn
cho
N^Chi
gjm
thiu

cỏcCỏn
th
tc rm
r s thỳc
dy hot
dng
dú s mn
lm lóng

STH
vdoanh,
cỏc do
Dc sỡ di
Trỡnh d Tng
tiu
cỏc cỏn
ksau
thut.
Tuy
nhiờn nghip.
cụng
cha
cúcỏn
cỏc
do chn
tosv
di cho
Cỏntyb
di thi
blp

trung
kh
nngbcnh
tranh
ng
vic
tuyn
cỏnmarketing,
b cng
trong
cp
hcdoanh
hc
hc
khỏc
cp
khỏc
nghip nm
v bỏn
hng cho khi
kinh doanh,
to diu
kincỏn
thi gian
v kinh
nhng
gn
trng
di ng
cú nng

lc
Nõm
N,
SL dõy,%Cụng
SJLLy cng
% rtSLchỳ cha
% tiSL
% v b
SLtr%
phớ cho mụn,
cỏn bnhit
di hc. Do ú
dito
ng cỏn h sauvic
di v
hc cũn ben
ớt. vi th trng. Cỏc
chuyờn
sỏng
1996
0 tỡnh0 v39
7,6 trong12cụng
2,3
119nhy23,2
344 66,9
514
nm cú4.2.
s tng
nhanh
v HOT

nhõn sNG
ú l l
nómDOANH
96 n nm 97 v t nm 99 n
PHN
TCH
KINH
1997
10
1,8 48 8,5
15 2,6
132 23,3 362 63,8
567
nóm 2(X)0, do nóm 97 l nm u tiờn cụng ty thc hin vic sỏt nhp cỏc cng ty
4.2.1.
Doanh s mua
1998
12 53 2,1
52 Nm
9,12000 16
2,8cOng122
21,2b da
372 364,8
574
thnh
viờn (tng
cỏn b).
l nm
ty chun
dõy chuyn

Doanh s' mua th hiần nng lc sn xut cng nh kinh doanh, nng lc
2,6 GMP
55 vo
9,5hot dng,
17 3,0
125cỏn 21,7
sn1999
xut t 15
tiờu chun
s lnớ
b tang364
15 63.2
ngi so 576
vi
cung ng thuc trong tnh cựa Cụng ty. Ciiỏ tr doanh s mua cựa Cúng ty l nỏm
nm
99 v d16kin ddn
nm
srợ CBCNV ca cụng
2000
622002,
10,5
127 ty lờn
21,5ti 700
368 ngi.
62,3
591
1996
den nm 2000 2,7
dc th

hin bng18sau:3,0
+ S dc s di hoc v cỏn b tren di hc chim mt t l khỏ khiờm tn,
Bng 9: Dien bin doanh s mua ca CTDP l Tõy t nm 1996 - 2000
khong t 7,6% - 13,2%; tớnh n nm 2000 s dc s H ca cụng ly l

62

trụn lng s 59lean b. Tuy nhiờn nu so sỏnh con s ny vi tng s DSH
giỏ nh
mua Ninh
TcBỡnh,
d tỏng
trng
so thỡTc
ióng
trng
ca mt da phngTr
khỏc
Hng
Yờn.,
ta
thy
lng
tri thc

Sau di hc
Dc dóy cao hn hn. s DSH ca cng ty cng ngy dc tre
hoỏ,
kờ cn


c s da<
Nóm \
(Iriỗu dng)
vúi nỏm tin k(%) so vi nm
1996(
hc % )
v hc hi nhng lp ngi i trc, tham gia vo tt c cỏc phũng
ch cht
ban
CBOH

khỏc

cựa cụng
ty. Bờn cnh38.020
dú, lng cỏn b di
hc khỏc cng liờn tc
qua vcỏc
1996
100,0
100,0
tng
STH
cóc ein t>

nóm. Vỡ1997
vy vi lp i
ng cỏn b trố cựa 121,8
cng ly s cú kh nng121,8
phỏt huy dc

46.296
nhng nõng
thõn, dỏp ng dc s
thay di cựa nn kinh
t th trirng.
1998lc ca hn78.958
170,6
207,7
Tuy nhiờn
mt hn ch
ca cụng ty l cho 169,7
dn nay cha thu hỳt c
1999
134.023
352,5cỏc cỏn b
Dc trỡnh
Thc s, Tin s.
2000 cao nh170.201
127
447,7
+ Cỏn b cú trỡnh s cp bao gm dc lỏ, cụng nhan dc v k
Hỡnh 8: Biu d c cu nhn lc ca CTDP H Ty t nm 1996-2000. Nhn
thut viờn dc chim mt t l cao trờn Lng s nhõn s v liờn lc lóng. i
xột:
ng nay dc phõn cụng vic ti cỏc phõn xng sn xut v cỏc ca hng bỏn lố
tnh.
cỏn
bụ qua
c cỏc
trỡnhnọm,

d s
cpdóchim
tc
62,3%
n lao
66,9%;
Id bi
ny
+trong
Nhn
hrcT
liờnltc
tóng
DN
thu hin
nhiu
dngLý
trong

cú xu hngcnh
gimnhiu
n do
nh
hng
thc
hoỏ khụng
cỏn b.
DNcng
gimtybiờu
hoc

gióntri
vic.
dõy
phỏi do b mỏy
t chc cựa cụng ly cng knh m l do trong nhng nm gn dõy, cụng ty cú


100
106
110
108
107
109
105
104
99
101
97
102
103
111
96
98
113
78
112
88
84
85
83

86
82
90
89
79
87
81
80
77
93
92
94
91
114
95
115
116
672
?
54
70
69
66
64
65
56
67
60
62
53

71
73
68
55
59
58
57
61
74
76
75
-lao
Hin
nay,
cng
ty
cha

b
phn
th
trng
riờng
cng
nh
di
ng
trỡnh
i
truyn

4,334.
ng
hỡnh

bo
a
h
phng
s
s
hu.
di
hn.
nm
chi
phớ
qung
cỏo
ca
Cõn
hot
Danh
dỳng
nhúm
v
nhc
ng
lói
mc
hn,

khỏch
vay
thn
kinh
thuc
dm
ngõn
trng
hng
doanh
bo
sõn
hng
v
ny
cho
xut
v
linh
chng
CBCNV
cng
sn
cng
hot
xut

cht.
nh


uyn
nhng
mc
c
Nhng
nhp
chuyn
sng
chớnh
tt
khu
mt
hn,
n
theo
sỏch
rng
dnh
hng
song
th
h
tc
Lrong
chm
trng
tr
cũng
t
nh

khi
kh
luõn
ty

nhiờu
giỏ
nóng
cha
ằhe
chuyn
c
doanh
gim

quan
cnh
the

giỏ-bl
nghiờp
tranh,
cung
tm
s
lng
n
ng
lm
n

li
Bụn
+
Nhm
cnh
thu
dú,
hỳt
cụng
khỏch
ty
cng
hng

vộ
phớa
nhng
mỡnh,
chin
Cụng
lc
ty
phõn

chớnh
phụi
khỏc
sỏch
nhau
thanh

da
PHN
5nung
ht
c
Qui
cỏc
kh
dnh
nng
hng
cho
cnh
cỏc
cựa
tranh,
bcnh
cng
vin,
m
l
rng
nhng
cỏc
quan
loi
h
iờu
thuc
tr

thừng
t.
phi
Hi
thng
u
vng
tiờn
cụng
nờn
mua
vic
ty
thuc
s
cnh
thc
cựa
tranh
hin
cỏc
-17.
Cụng
trỏch
20
ly
mt
nờn
nhim
hng


ch
vi
thuc


viờn
v
lng,
ú
dc
l
cỏc
sn
thng
chi
xut
liờu
s
trong
nhiu
v
xng
m
thang
ho
GMP.
bc
cung
phõn

ng
bit
thuc
giỏ

tr
khuyn
dy
du
dỳ,
t
cỏc
khớch
kp

+
Kh
m
nóng
ho
cho
thanh
chói
loỏn
lng
(t
sut
thuc
t
c

ti
tr)
khi
l
c
phn
lu
trm
hnh
ca
trờn
ngun
ih
vn
lrng,
ch
+Bang
Cỏc
kờnh
phõn
phi
ca
cụng
ty
rt
a
dng,
t
kụnh
cp

khụng
n
kõnh
sut
dc
nu
ng
Cụng
thp
ly
s
kộm
dng
lm
1t
cho
ng
hot
lng
dng
ti
sn
thỡ
xut
s
gim
thu
dc
sỳt.
hot

t
2,0
ng
kinh
6,6
dng
lý.
lc
iu
V
phõn
bo
phi
qun;
s
v

chin
ýhụi.
ngha
cht
lc
trờn
h
qung
c
(hng
2c
cỏn,
phng

kho
tip
1quc
'ing,
din:
th.
Nhng

th
iu
nht
nu
ho
ú
chin
khụng
l
lc
khớ.
ly
sn
Thnh

phm
Lhe
Bỏn
+
Nhn
Khỏc
32:

kớnh
Thụng
vi
phc
2cho
kờ
v
cụng
mt
ca
ty
s
mt
Traphaco
mt
im
hỏn
v
nhỏi
thuc
Hu
mu
Giang,
trung
rn
ca
bỡnh
bn
CTDP
qua

cnh
5Cụng
H
nhúm
nm
Tỏy
l
hng
4,8
km.
sn H Tỏy, Nam H
n
nm
2001.
khi
2quyn
dõy
chuyn
sn
xut
GMP
hoi
dng,
s
lng
mt
shn
xột:
Bng
31:

So
sỏnh
danh
mc
thuc
sn
xut
ca
CTDP
Nguyờn
Th
Thỏi
Hng,
Lờ
Vit
Hựng
(2001),
tr
kinh
doanh
dc,
TI
LIU
THAM
KHO
31.
Philip
Kottcr
(1994),
Mrketinng

cn
bn
,Hng
Nh
xut
bn
thng
kờ,
H
Ni.
43.4.1.
nh
gi
thp
nhng
mt
hng
xut
Cỏc
dng
ụng
dc
Thuc
tiờm
cỏc
loi
-mt
Cng
tyhoỏ
ó

ỏu
ỳng
hng
xõy
dng
2Tng
xng
thuc
viờn
v
4.2.9.
Cỏc
ch
tiu
phn
ỏnh
kh
thunh
toỏn
17
Viờn
HADOCOLCEN
nộn
Tetracyclin
PHN
HQ
6khi
250mg
Vi
10

vien
MT
sụ'
T
LIU
DNG
TRONG
NGHIấN
cu
ny
iNgun
vn
cựa
cụng
Phcnylpropanolamin
ty
quỏ
ớt
nộn
phi
huy
HCl
dng
vn
nhiờu.
Thuc
hothuc
d
ng
PH

LC
1Qun
34
Vitamin
Ksn
5mg
V
20
viờn/1800
vi
Thuc
dựng
Iigoi
95
HO
Viờn
nộn
Kem
Mebcndazol
sulfat
0,5%
500mg
L
10ml,
200
l/
thựng
hao
phim
VITAMIN

K
Hp
1
vicn
342
hp/
Thune
nhũ
mt
DAM
A
DO
Bang
23:
Tinh
hỡnh
phn
bụ
vn
ca
Cúng
ty
t
nm
1996-2000.
4.2.8.
Tinh
hỡnh
phón
bu

vn.
dc
irng
nh
vicn
sn
irong
chuyờn
xut
linh
dt
xỳc
rin
tiờu
nh,
lớen
chun
bn
khụng
hng
GMP

mi,
s
v
canh
ch
hng
mua
tranh

chuytn
thuc
Cụng
khoa
cha
ly
cn
sõu.
dt
phi
Nờu
GMP
lip
nh
khi
tc
b
chim
thuc
phn
lnh
Bng
II:
T

DSM
hng
nhp
khu
t

nỏm
1996-2000
tnh,
dớing
dy
v
trớ
l
Giỏo
v
nhúm
nng
trỡnh
i
lc
sau
tng
trỡnh
i
hc,
khỏch

cựa
Trng
hng
tng
c
i
ngi.
bit

hc
ng

Dc
vai
thi
H
trũ
Ni,
nh
cng

hng
l
th
Ni.
hin
chin
s
on
lc
[y,
Bng
1'rong
Bng
18:
nhiu
Nng
19:
nónn

Tỡnh
sut
lin
lao
Cụng
ng
thc
hin
bỡnh
ly
lm
ngha
quõn
n
ca

v
uy
vi
DN
tớn
Nh
trong
v
nc
l
5
ụi
nm
ca

tỏc
1996-2000.
CTDP
chớnh
I
trong
Tỏy
vic
Nam
xul
H,
ca
Nhn
dng
DN
gii
[hi
xột:
quyt
s
lng
phn
CBCNV
ln
vic
ca
lm
H
cho
Tõy

CBCNV
cng
ln
v
hn
cung
so
cp
vi
khỏ
Nam
nhiu
H
nờn
sn
nhun
Cụng
ln
v
IV
vi
cn
Nhn
c
vic
hn,
xột:
tng
cng
phan

c
phi
b
nh
mnh
vũng
sau:
quay,
dn
h
gim
giỏ
trc
ngy
khi
luõn
ht
chuyn
hng
khong
vn.
Nh
6
thỏng.
vy
tc
l
Cụng
ty
ó

m
rng
kinh
doanh
bao
gm
c
chc
nng
xutnhp
khu.
ng
thi
diu
n
v
ny.
thua
thu
tng
l
hỳt
hay
cỏc
i
phỏ
cỏn
y
sn.
b


giũi
cho
v
nhu
dng
cu
viừn
s
dng
khi
h
thuc
t
thnh
trong
lớch
linh,
cao
hn
trong
ch
vic
cụng
mua
vic,
ngn
ờn
v
c

s
giỏ
s
hu
hn
iộu
l
phn
Li
irong
so
ny
vi
loi
cn.
sau
vũng
tong
khỏch
Them
khi
mt
ngn
cc
hng,
vo
thỏng.
dõy
ú,
vn


chuyn
Cụng
thun
n
th
ty
t
li
hin
luụn
GMP-ASEAN
trong
trong
gi
vỏn
mt
1
d
Dớ)
mc
phn
dc
ng
giỏ
phụi,
vn
vũn
n
nh,

tho
hnh.
n
doanh
món
ớt
thay
ti
nghiốp
i
da
toỏn
uyn
chm
s
mt
hu
hoc
Ln
thng
vi
thỏng
mi
doi
v
vi
nhón
lt
hiu
c

cỏc
hng
doanh
hoỏ
l
nghip
mt
võn
Dc
d
rt
(c
quan
I
0,025mg
,Ch
lorphen
ir
am
dõy
chuyn
sn
xut
l
28
t
ng.
32.
Trng
i

hc
Kinh
t
quc
dỏn
(1991),
Phỏn
tớch
kinh
t
ng
kinh
CTDP
H
Ty
ó
tuõn
th
nghiờm
ngt
qui
trỡnh
t
khõu
sn
xut
cho
ti
khõu
(Thuc

hahng
cp,
1999
kem,
m
tng
m,
ho
140,3%
nc,
tớnh
nng
so
bt)
vi
ng
nóm
cựa
1998
quỏ
nhng
trỡnh
lu
nóm
thụng
2000
hng
chi
hoỏ.
tng

133,6%
so
vi
nm
thi
v
kộm
chói
hiu
lng.
qu,
li
nhun
ihp.
doanh
thu
thun.
Nh
vy
quy
m
li
sn
cựa
doanh
nghip
óhot
lóng
qua
cỏc

nm,
Chớ
hin
phm
xut,
sai
lm
liờu
dng
CTDP
dc
ihỡ
ny
cỏc
cỏc
phn
cũn
H
qui
chin
Tõy
xa
loi
ch

lc
cũn
Lhco
chuyờn
ngi


kia
dng
m<)l
dón

mụn,
thuc
lt

danh
th
dn
th

hai
mc
dõu
mua
bo
l
cng
hng
hot
qun
khng
nhp
ng
khi
cho

cn
d.
khu
kinh
phỏt
thit.
doanh
huy
trc
Song
c
ht
ca
ch
th
d
Cụng
liờu
phc
mnh,
ty
ny
v
s
mi
Cừng
ty
Bang
sn
xut

12:
Giỏ
trong
tri
mt
hng
nm
t
sn

th
xut
len
ca
ti
CTDP
30
sn
H
phm
tỏy
TETRACYCLIN
250mg
(tớnh
n
nm
2000)
4Vũng
quay
vn

lu
dng
cựa
Cúng
ty
l
t
Traphaco
2,3
n
v
4,6
Hu
vũng/
Giang.
nm
v
s
250000-/'
PH
LC
2
Bng
Nhn
I3:S
xột:
lng
mt
hng
sn

xut
ca
CTDP
H
Ty
t
nm
1996-2000
MEBENDAZOL
500mg
PHN
TI
SN
khỏng
sinh
BN
p
lactam
LUN
t
tiờu
V
chun
KIN
CiMP
NGH
v
dy
chuyn
sn

xut
vin
Bang
22:
Bng
cn
di
kộ
toỏn
cựa
Cúng
ty
Dc
phm
H
Tỏy
tỏnm
1996-2000. Dn v : Triu ng
+
Cỏc
l
s
phn
ỏnh
li
nhun
kinh
doanh

xu

hng
lng
khụng
u
l
Xỏc
nh
khỏch
hng
mc
tiờu
l
di
b
phn
ngi
dón

mc
thu
nhp
Qua
phn
kt
lun
trờn
dõy,
lun
vón
nờu

ln
mt
s
kin
ngh
di
vi
CDP
H
50
180000
-r
5mg
kin
90000
*

Qua
bng
cõn
i
k
toỏn
v
cỏc
cng
thc
lớnh
(3),(4),(5),(6)
ta


bỏng
sau:
Thyamin
hydroclorid
129
in
malcal
0,002g
Thuc
tiụm
VITAMIN
Bl
10%
Hp
100
ụrig/
lml
36
V
10
viSn
/
1000
vi
t
nỏm
1996
2000.
43.3.1.

Chớnh
sỏch
b
rng
anh
mc
ớhuc
KT
LUN
Viờn
nang
FLA
VITAL
V
lOv
/trng
hp
5cao
v
195
18.
Nguyn
Th
Thỏi
Hng,
Lụ
Vit
Hựng
(2001),
Phõn

lớch
hot
ng
kinh
045
GMP
khụng

dỏp
ng.
doanh
ca
doanh
nghip,
Nh
xut
bn
Thụng
kộ,
H
Ni.
DANH
MC
HNG
SN
XUT
CA
CTDP
H
TY

NM
2000
c
bit
cn
chỳ
ýèh
cụng
khai
cỏc
mc
trOn
d
ton
b
CBCNV
trung
cng
ty
u
Terpin
hydrat
0,100g
Nairi
ny
th
ViOn

irirng
dc

hao
bao
nhiờu
hỡnh
Tinh

dng
to
(hnh
dnn
hỡnh
HO
vn
v
phỏn
phn
TERPIN
hot
ch
vng
b
dng
s
vn
hu
chc.
tt
núi

lờn

thờ
hiu
ch
thanh
qu
trng
kinh
toỏn
hot
doanh
dc
ng
hay
số
lng
cũn
ca
ln
l
Cụng
kh
ri
nhiu.
ty
nng
trong
t cõn di
kt
v
tp

trung
trong
vic
ca
tp
the
CBCNV.
mt
hng,
c
th
lo
ra
hay
thay
di
nhu
cu
s
dng
cựa
mt
loi
thuc
nho
dú,
l
gim
dc
s

vn
vay
v
lói
vay.
ieu
ny
rt
cn
thit,
dc
bit
trong
hi
cnh
mc
phm
np
cho
phớ
Thu
th
ho
nhp
trốmg
him,
bỡnh
nhng
cụng
quõn

don
u
cựa
t
qua
do
ngi
cho

5thỡ
nỏm
sn
cng
lao
xut
1996-2000
ng
cao
v
hn.
l
kho
mt
tng
ch
cn
Liờu
chim
quan
t

trng
trng
phn
nhũ
t
nm
1998
sang
nóm
1999,
Lr
giỏ
thu
np
cng
lóng
nhanh,

[
do
trc

qua
thuc
cỏc
t
nm
cỏc
doanh
tr

khi
nghip

ml
khỏc.
bien
Mt
dng
khỏc
gỡ
cng
ln
nh
lm
tng
lng
giỏ
kh
nguyờn
nõng
cnh
liu
tranh
u
vo,
trờn
nhu
dng
cỏu
+

linh
Ta
khỏch
Tuy
Nhúm
thy
hot
nhiờn
hng,
khch
doanh
v
li
da
cụng
hóng
dng
thu
nhun
ty
thun
l
hoỏ
ó
thun
cỏc
phn
cỏc
liờn
NTTN

v
hỡnh
chia
lc
cỏc
lng
thc
hỏn
nh
t
suó

qua
sau:
hỏn
v
li
cỏc
hng
ngi
nhun
nm,
khuyn
tiu
song
cũn
dng
thỏp,
mi
l

l
trc
nh
khụng
li
giỏm
tip.
nhun
thun
Cỏc
giỏ,
gp
5.2.3.
iioat
ng
xut
nhp
khỏu
,
nhp
khu
chim
t
cỏch
phỏp
nhõn)
trn
co
s


hp
dụng
kinh
t.
18
Viụn
nang
Tetracyclin
HCl
500mg
L
250
v
/
48
l
Lrng
trong
marketing
núi
chung
cng
nh
marketing
Dc
núi
riờng,
to
dtrc
nột

kim
a
Bc
cht
sang
lng
giai
nguyụn
on
di
liu,
mi,
bỏn
chuyn
thnh
sang
phm,
c
thnh
ch
th
phm.
trng,
Mi
Ban
loi
Linh
thuc
do
nhp

u
thỏc
cho
cỏc
cng
ly:
Cipla
(n
dụ),
IC
pharma
(Hn
Quc-Vil
Nam),
1999).
iu
ny
khụng

ngha
l
cng
tv
thu
hp
phm
vi
sn
xut
hay

ct
gim
35p
Vin
Nicotinamid
50mg
l
cho
trong
khụng
nhu
ú
u
cỏu
TSC
s
gia
dng
dựng
thuc
vựng.
cho
sn
trong
Ti
xul
cỏc
tnh,
khu
tỏng

ng
vc
mnh
sm
thi
dn
ut
d
vn
Li
nh
hiu
ti
xó,
cỏc
qu
tuyờn
th
s
trng
dng
huyn,
TSC
khỏc.
khu
hiu
qu
hn
khi


mi
di
ng
bỏn
hng
va

chuyờn
mụn
vớra

k
nng
bỏn

phn
tớch
ch
tiờu
mng
li
phc
v,
lun
vựn
kho
sỏt
cỏc
ch
ticu:

s
500
viờn/
144
l/
vũng
quay
liờn
tc
lóng
qua
cỏc
nm,
tng
ng
vi
78
n
156
ngy
mt
vũng
HI
Viụn
nộn
Bng
34:
Chi
phớ
qung

Pepsin
cỏo
ớrờn
0,050g
truyn
hỡnh
c.a
L
CTDP
50
vin/480
H
Tỏy
l
96
5.2.5.
Thu
nhp
binh
quỏn
ca
ngi
ao
ng
l
mt
ch
liờu
Bng
30:

Danh
mc
thit
b
chớnh
trong
xũng
GMP
L
8ml,
2ĩĩ
l
/
thựng
Cụng
ty
Dc
phm
H
Tõy

danh
mc
thuc
tng
i
rng,
bao
gm
Na

IU
1996
1997
1998
1999
2000
4.33.3.
Chớnh
sỏch
ỏp
dng
cỏc
mu

bao
bỡ
sn
phm

quen
dựng
D
kin
sau
nm
2000
cụng
ly
shoỏ
t

trang
thit
bidc
cho
kim
nang
mộm,
gúp
phn
hin
di
ngnh
cụng
nghip
Dc
nc
ta.32.243
nỏm
1996
n
nm
2000.
T
l
lói
gụp
th
hin
s
tin

lói
ihu
khi
hỏn
dc
Thuc
nh
mi
SLLFARIN
Sulfacetamid
Natri
bỡnh,
nen
vic
inh
giỏ
thp
s
d
ng
c
chp
nhn
hn,
dng
thi
cng
Tõy
v
c

quan
qun

Nh
nc
nh
phn
5du
ó
trỡnh
hy

hot
ng
kinh
n v: Triu
dng
1*.
Cỏc
bỏo
cỏo
thc
hiờn
kố
hoch
sn
xut
kinh
doanh
theo

quớ,
theo
nm
cựa
160000
hp/
thựng
50 trung
V
10
viờn
/phũng
720
vidoanh
DSM
nhp
khu
T
l/Tng
Tc

tng
trng
Tc
d
tanu
trng
so
Phcnylpropanolamin
HCl

111
Qua
cỏc
kt
qu
nghiờn
cu,
Clotrimazol
lun
vón
rỳl
ra
cỏc
ket
lun
sau:
A.
TSL
V
U
T
NGN
HN
22.376
24.657
54.951
1.B
mụn
Qun


v
kinh
t
dc
(2001),
Giỏo
trỡnh
Qun

0th
Kinh
t
Dc,
DANH
MC
MT
HNG
SN
XUT
S
(MP
lng
hp/
kin
sooo
4.2.71liớin
lớch
hot
ilng
kinh

doanh
v
ti
chớnh
Nang
hl
ci
HADOCOLD
Doanh
s
bỏn
Tong
sụ
NSL
bỡnh
Tc
d
tỏng
Tc
d
Lóng
Tuýp
5g
270
tup/
Kem
Nhúm
bi
da
chng

HATASTEN
loi
thuc
sn
doanh,
liỡ
trng
vự
chin
lc
kinh
doanh
ca
doanh
nghip
dc
bcnzoat
0,050g
33.
Trng
i
hc
Ti
chớnh
k
toỏn
H
Ni
(1999).
Qun

tr
ti
chớnh
doanh
1996
1997
1998
199934.974
2000
thựng
B
Y
l
cn

bin
phỏp
qun

cht
ch
hn
na,
chn
chinh
hot
dng
ca
Chớnh
sỏch

b
rng
danh
mc
thuc
ca
mt
cụng
ly
l
vic
da
ra
nhng
quyt
TETRACYCLIN
500mg
Bõng
24:
Cỏc
chi
tiu
phn
nh
khd
nng
thanh
dc
bit
dờ

phn
ỏu
thc
hin.
ti
tr
cựa
doanh
nghicp.
T
sut
t
ti
tr
gim
dn
t
31,2%
nm
19%
xung
cũn
VITAMIN
PP50mg
ngun
vn
cho
phự
hp
vi

mc
tiờu
kinh
doanh

tng
giai
on.
T
bng
cõn
Búi
15
thng
qua
b
phn
ny
cng
ly
s
lỡm
kim
dc
cỏc
trng
mi
tim
Mcn
liờu

+
Trong
hoỏ
PEPSIN
nen
kinh
Tr
50mg
tờ
giỏ
th
hng
trng,
t
yu
t'
T
con
l
ngi
tng
số
quyt
T
dnh
l
tong
vn
d
thng

khỏch
hng
trc
lip
chớnh
yu
khụng
nhng
tiu
th
s
lng
ln
m
cũn
da
dng
cnh
tranh
gay
gt
nh
hin
nay.
20000
so
ỏnh
vi
s
kinh

phỏt
doanh.
trin
Tuy
cựa
doanh
nhiờn,
nghip,
giỏ
tr
TSC

th
liờn
hin
tc
li
tng
ớch
qua
v
ng
cỏc
nm,
thi
l
l
nm
s
gỏn

1996
bú, i k
thay
di
mc
thuờ...
cỏc
khon
nụp
thu
ch
hao
gm
thu
doanh
thu,
thu
nhp
Dn
khu,
v
tnh:
thu
Triu
li
tc
ng
v
th
trng

khi
cừng
ty

mt
c
cu
mt
hng
ln,
khụng
b
trng
th
trng
do
nhn
Iren
viờn,
doanh
+
Nhúm
bỏn
thu
hng
khng
khỏch
ca
lọng
hng

Cụng
dng
l
ly
cỏc
l
thi,
ngi
khỏch
nm
tip
hng
2000
cn
bnh
t
trc
l
vin,
lip
ny
vi
ch
cỏc
nhm
cũn
trung
5,5%
khỏch
tõm

trong
y
hng
t,
khi
li
cho
VấC
cụng
ly
tỏi
du
t
m
rng
sn
xut.
iu
ny
c

gii
do
mi
tng
doanh
s
mua,
tuy
nhiờn

hng
nhp
khu
ca
cng
ly
ch
yu
l
nhp
u
thỏc,
cụng
ty

nhn
thc
dỳng
dn
vn

cỏn
phi
phỏt
huy
mi
tim
nõng,
tn
dng

chit
cụng
giỏ,
ty
sn
tng
xut
qu,
deu
m

thng,
d
h
cỏc
s
l
ti
v
trkhỏc...
qui
trỡnh
liờu
lóng
chun.
doanh
i
s,
lỏng
vi

thuc
liCu
th
dc,
sn
lng
m
trong
giai
on
ny
Cụng
ly
chun
h
tiờn
hnh
a
2
xng
sn
xut
c
vc
Mc
thự
xung
dự
riờng
kinh

quanh
cho
doanh
DN.
bnh
phõn
xut
vin
hit
nhp
ml
gia
khu

cỏc
ca
cựa
DN
hng
crop
vi
bỏn
nhau.
Nam
thuc
H
Chớnh
dy

s

vỡ
40
dc
phỏt
vy
trong
CTDP
trin
khi
mnh
H
ti
Tõy
cỏc
hn
irong
kinh
4.2AThu
doanh
nhp
tng.
bỡnh
ú
quõn
do
ca
Cng
CBCNV
ty
ó

quan
tam
ụn
tõng
nng
lc
sn
xut
hng
ti.
(triụu
ng)
DSM
(%>
so
vi
nm
1997
vi
nm
lin
k{%)
Ephedrin
HC1
luõn
chuyn
vn,
bỡnh
quõn
0,075mg,

trong
5
nóm
t
3,3
Yềng/nóm
tng
ng
109
Gcdcon
dõn
mt
Richter
im
hỏn
(Hungary),...
thuc
phc
v,
din
tớch
mi
im
hỏn
thuc
v
hỏn
kớnh
phc
n

v
tớnh:
VN
quan
trng
phõn
Tờn
ỏnh
sn
s
phm
phỏt
trin
ca
doanh
nghip.
Cụng
ty
trong
Hot
5
nm
chỏt
lin
luụn
5.1,
BN
LUN
V
B

MY
T
CHC
V
NHN
LCCA
CTDP
H
TY
Tờn
thit
b
Kớ
hiu
Tuy
tthi&n,
chớnh
sỏch
v
giỏ
cựa
CTDP
H
Tõy
dụi
khi
cũn
cha
nhy
bộn

145
Pyridoxin
hydroclorid
ch
yu
cỏc
loi
thuc
thụng
thng.
Trong
ú
cỏc
mt
hng
chim
t
trng
ln
qua
Mt
hóng
nhỏi-Nh
sựn
Bao
bỡ,
nhn
mỏc,
dúng
gúi

va
phi
tun
theo
qui
nh
cựa
B
Y
tsn
nghim

phn
u
dt
tiờu
chun
thc
hnh
kim
nghim
tt
(GLP)
h
thng
130
Nhõn
sõm
V
20

vin
hp
5nh
vi
phũng
(triu
k'
hoch
dớỡug)
CTDP
CBCNV
H
Tõy
nóm
quỏn
1996-2000.
1996
trng
S
1997
vi
S
trng
dng
1998
so
xut
vicỏc 199985,9
Nc
sn

100
ng
doanh
thu.
Mc
IV
lụ
lit
gp
nh
irn
lcỏc
khỏ
cao
di
vi
mt
N'
DND
Nh
vy,
cng
ly
khng
ngng
m
rng
sn
xut,
lo

thun
li
cho
Thuc
tiờm
VITAMIN
R6
10%
Hp
100
ng/
lml
36
phự
ca
cng
vi
lõm
dc

phỏi
tiờu
huy
dựng
hn
ca
na.
ngi
Vit
Nam.

Trng
i
hoc
Dc
H
Nụi,
H
Ni.
xut
66
V
10
vifin
/v
1000
vi
140000
-ly
thựng
Viấn
ngm
NHN
SM
1%
020
nghip,
Nh
xut
bn
ti

chớnh,
H
Ni.
-hp
T
lAng
ti
sn
(%)
88,8
89,1
Terpin
hydra!
ử,100g
Nalrớ
Viờn
nang
o
Nhúm
Giỏo
CTDP
HATERPIN
thuc
trỡnh
H
Tõy
sau

b
i

mỏy
hc,
t
chc
Trng
v
nhn
i
lc
hc
hot
Dc
dng
thớch
H
Ni,
ng
kp
H
Tn
thuc
Thnh
phn
úng
gúi
4.3.4.2>Chin
lc
ht
vỏng
[9

Vi
n
nộn
Vi
vỡụn
/th
720
vi
sn
xut
trng
so
vi
trng
so
vi
36V
Viốn
10
viờn/
1000
th
trng
Dc
phm
nhm
nõng
cao
nóng
lc

cnh
tranh
cựa
cỏc
DND
trong
(%)
-97
sn
xut:
Cụng
ty
nụn
m
rng
nghiờn
cu
ti
nhúm
mt
hng
sn
xut
dng
dc,
2000
16,3%
nm
2000.
iộu

ny
khụng

ngha
vn
ch
s
hu
cụug
ty
ớt
di
m
l88,9
H2
Viộn
nang
V
10
viCn/
lOOOv
Thuc
xt
tr
mi
hng
Xylomciazolin
Chlorpheniramin
HCI
malcat

nh
v
tng
sụ
cỏc
nhúm
chựng
loi
thuc
m
cụng
ly
sn
xut
v
kinh
doanh.
Giỏ
tr
SS
Giỏ
tr
SS
Giỏ
tr
SS
Giỏ
tr
SS Giỏ
tr87,3

Thiamin
mononitral
5mg,
H
Tõy
Nam
H
Traphaco
Hu
Giang
L
15ml,
168
l/
thựng
Hot
dng
ti
chớnh

mi
quan
h
trc
tip
vi
hot
ng
sn
xut

kinh
1996
1997
1998
1999
2000
Ch
tu\.
toỏn
,chun
ta

th
khỏi
%
quỏt
tỡnh
Sulfamethoxazol
hỡnh
phõn
b
%
vn
ca
400mg
Cng
ty
nh
%


bng
sau
(bng
% SS
nng,
nhúm
hng
S
dng
chỳ
do
t
ú
m
rng
c
cu
hng
so
xut
cng
nh
hi
cựa
cỏc
doanh
nghiCp
do
dcS
nng

sut
lao
dng

ýkiờm
ngha
quan
trng;
Nng
vộ
chỳng
loi,
c
bil
thuc
chuyn
khoa,
ng
thi
õy
cũn
l
khỏch
hng
c
Pepsin
(lOOOhg)
0,005g
Thiamin
hõm

lin
kộ(
%)
nm96(%)
xut
l
ca
2,819
ngi
l
dng
lao
dng
dn
nm
vi
2000
DN.
Ta

tng
thy
lờn
mc
7,996
thu
nhp
t
dúng
cựa

CBCNV
,cựa
dõy
cng
CTDP
l
mt
Iv
l
dnh
Tõy
thu
vn;
nhng
sang
nỏm
1999,
thu
doanh
thu
(1%)

de
thay
hng
thu
thiờu
mt
hng.
ng

thi
khi
kinh
doanh
ml
lng
túm
cỏc
mt
hng
nh
võy
ny.
chng
nm
Do
cao
trỡnh
ú
nht
vic
u
l
rốn
nóm
thu
luyn
1998
y
t

k
quc
dt
nóng
7,4%.
gia..
bỏn
Do
hng
.õy
ú
cho

li
nhúm
nhng
nhun
m
cỏn
thu
tin
b
dc
mua
ny
t
l
Ihuc
hot
rt

cfl
do
ng
Ihit.
ngõn
kinh
mi
c
hi,
lp
trung
ngun
lc;
trc
ht
cụng
ty
phi
m
rng
sn
xut,
kinh
mi
hng
s
nghin,
nguyờn
hng
nhn:

thn
xut
theo
[
sn
xut,

mng
li
soỏt
viờn
v
cỏn
b
s
lng
hng
do
chớnh
cụng
ly
phõn
phi
chim
t
l
thp.
35
y
l

mt
trong
Np
Lhuchu
Np
phớ
hu
him,
xut
Tng
cng
cỏc
toỏn
nhúm
dt
vựng
hõn
tiờu
so
hng
xa
vi
xi
sn
3
min
DN
xut.
GMP
trờn

nỳi
vo
thỡ
song
hot
bỏn
v
kớnh
dụng.
khai
cũn
thỏc
ỏy
xa
a
hn
i
bn
ml
rt
bnh
s
nhiu.
n
vin
lc
v
rớt
hp/
cỏc

ln
thựng
tnh
cựa
khỏc
ton
s
b
dng
ban
trc
lip,
lỏc
dng
lm
tng
nng
sut
ao
dng
v
sn
lng,
Qua
kho
sỏt
v
hi
cu
s

liộu
v
mc
ih
nhp
cựa
CBCNV,
ki
qu
ihu
c

quan
tõm
den
vn

ny,
t
nỏm

998
Cụng
ty
ó
thc
hin
ng

bo

h
+
Cỏc
cỏn
b
bỏn
hng
cng
luụn
dc
cp
nht
cỏc
thụng
tin
v
dc
lm
Nng
cao
nõng
lc
qun

cho
cỏc
cỏn
b
ch
cht


khõu
kinh
doanh
v
ti
chớnh
ngy/vũng.
Nh
vy
nu
Cụng
ty
du
t
1
vo
ng
VL
trong
nm
thỡ
lo
ra 23) %
112
Kem
bụi
da
2.B
dm

mừn
bo
Qun
cho
Ta
ngi

thy
v
lao
kinh
nm
ng
tờ
98,
dc

DSM
mc
(2002),
hng
lng
Giỏo
nhp
cao
trỡnh
hn
khu
mc
tng

Pliỏp
thu
592,8%
nhp
chờ
trung
hnh
so
bỡnh
vi
nghờ
nm
trong
97,
2*.
Cỏc
s
liu
ca
Phũng
T
chc
Hnh
chớnh
CTDP
H
Tõy
v
nhõn
s

v
thu
vu
ca
mt
im
bỏn
thuc.
p
dng
cụng
thc
tớnh
(17),(18),(19)
ta

hng
sau:
STT
Ten
ihuử'c
Dng
bo
ch
Hm
lng
Sn
lng
(viờn/nm)
nh

mt
s
cỏc
DND
khỏc
nh:
cụng
ty
khụng

cỏc
t
khuyn
mi
thỳc
y
bỏn
B
mỏy
t
chc
cng
Ly
gn
nh,
linh
hot,
chc
nng
nhim

v
cỏc
phũng,
cỏc
nóm
t
nhúm
khỏng
sinh,
vớtamin
v
h
nhit
gim
au.
Hng
nóm
Cng
ly
luụn
ch
nhón,
s'
lng
ti
da
ca

bao
gúi

nh
nht,
cỏc
thng
tin
ti
thiờu
v
kho
bo
qun
thuc
tt
t
tiu
Diclofenac
chun
GSP
natri
ASEAN.
Methyl
G
G
Tuýp
20g
200
G
tuýp/
G
khỏc.

Nsm
Song
nu
ch
lớnh
riờng
(t
ng)
cho
cỏc
mt
nm
hng
liờn
sn
k
xut
(%)
thỡ
nóm
t
l
96
trựn
(%)
cũn
thp
hi
34. qui
Quc

Túm
hi
nc
li
,
CTDP
cng
ho
H

Tõy
hi
cn
chự
chỳ
ngha
trong:
Vit
Nam
(2000),
Lut
Doanh
vic
xut
khỏu
thuc
v
lm
cho
phong

phỳ
mt
hng
ihuc
ca
Vit
benzoal
0,050g
0,004g
tanakan
I.
Tộn
3,018
3.342
1.581
1.766
6.453 G
0
TRIMESEPTOL
480
TRI
VITAMIN
Ni.
R
COMPLEX
12000
1998
1999
2000
Nu

so
sỏnh
v
giỏ
cỏc
mt
Riboflavin
hng
cựa
lmg
CTDP
Pyridoxin
H
Tõy
vi
mi
s
cỏc
DND
Mcn
liu
hoỏ
PEPSIN-B1
XYLOMETAZOLIN
vi
c
ch
th
trngằ
C

cu
t
chỳc
cỏc
phũng
han,
nhõn
s
gn
i
vi
nhng
thuc
ớt

s
cnh
tranh
v
ó
c
11
V
tớn
Iren
th
trng,
1997
nc,
tao

dicu
4.597
kin
cho
9,9%
DN

th
phỏt
huy
100,0
dc
ni
lc.
100,0
1996
51.927
514
99,799
100
100
du
lir
cho
vic
nghiờn
cu
cỏc
hot
cht

mi.
Trimethoprim
80mg
do
cụng
ty
tng
tng
ngun
vn
kinh
doanh
hng
huy
tỡng
vay
cho
nn
t
sut
15000
inononitrat
Mt
PHN
cũng
ly
NGUN

th


VN
nhiu
nhúm
chựng
loi
vi
chng
loi
thuc
rng.
Ngc
lisn
l Chin
Viụn
nang
Amoxicilin
khan
250mg
V
10
viờn
/1000
v
146
Thuc
liờm
Cyanocobalamin
doanh.
Do


tl
c
cỏc
hot
dụng
sn
xui
kinh
doanh
u

nh
hng
dn
ti
170000
Khỏng
sinh
12
16
16
19
20
1doanh.
Mỏy
ughiộn
bỳa
Vit
Nam
Tỏ

dc,
linh
bt
kinh
D
kin
b
phõn
ny
s
c
thnh
lp
vo
nm
2001.
Hp
100
ng/
lml
36
sut
lao
dng
liụn
tc
tng
v
dt
353.240.000

dng
tr
giỏ
hng
sn
xut
v
kinh
kh
nng
gitỡp
doanh
nghip
trong
lỳc
khú
khn
nh
tiu
th
hng
ngỏn
hn
hay
131
Nhõn
sõm,
tam
tht
hng

khng
kinh
ngỡmg
doanh
gia
lng
cựa
cụng
qua
cc
ty.
nm.
Cụng
óc
ty

hiộl
du
trong
t
chiu
lỡnh
trng
sõu
30
c
giỏm
m
hiờn
rng

ch
sn
hp,
xut
cỏc
1DICLOFENAC-METHYL
Khỏng
sinh
20
43
VAT
(5%)
nờn
thu
np
cho
Nh
nc
ó
tng
vt.
cụng
doanh.
ty
s
Dc,
khng
cỏn
Trng
chỳ

ýsong
i
dn
hc
mt
Dc
hay
mt
H
Ni,
vi
nhúm
H
Ni.
hng
tiờu
th
chm
hay
ớt
Mút
sỏch
doanh
k
Nh
cng
nng
nc
liờn
bỏn

cp,
rc
hng
s
tng
dng
lt

trc
th
n
tip
phỏt
nm
cho
hin
ngi
2000
nhu
bnh.
thỡ
cỏu

s
Nhúm
chng
dng
ny
li
t

rt
(nm
phớa
quan
ngi
99
trng
dt
mua
1,152
do
k
Viờn
thut
ngm
giỏm
sỏt
tớrng
ca.
V
20
vin,
10
v/
Th
nhi,
gỏnh
nng
lói
vay

phi
tr
do
cụng
ty
thiu
vn.
Khi
h
sụ
n
cao
67
nhng
dldm
Nhn
hn
xột:
ch
ca
cụng
ty
trong
vic
m
rng
th
L
trng
400

vifin/
v
48
thit
l
lp
nhúm
nhp
hng
t
1996
nm
sn
xut.
1996
Cúng
n
nm
ly
22,570
cũn
salisylat
2000.

nhiộu
hn
100,0
ch.
100,0
Giỏm

c
Tuy
nhiờn
ty
mng
cng
nh
li
ton
phc
th
v
CBCNV,
bỏn
thuc
l
ca
mt
cng
du
mc
ty

quan
dn
trng
c
ci
cựa
thin

cụng
Nam
v
qung
cỏo,
Nh
xỳc
nc
tin
hỏn
cũn
hn
cụng
ch.
on
cn
y
mnh
thựng
khon
cừng
np
tc
ny
vỡ
+
Tuy
nhiờn
h
s

n
lng
cng
lng
dn
qua
5thờm
nm.
150%
l
s
n
ca
Cụng
ly 4,9
chng
bng
sau:
nhm
tng
hiu
qu
kinh
doanh,
tit
kim
chi
phớ
v
gim

thiu
ri
ro.
ng
thi
19.
Nguyn
sng,
qui
Th
ch
Thỏi
ihng
Hng
t
(1999),
mi
ban
Nhu
hnh
cu
cựa
v
s
Y
cung
t,
Cc
ng
Qun

thuc

Dc,OBHTr
Giỏo
B
trỡnh
Y
T.
sau
Vỡ
c
3,3
úng
doanh
thu
thuỏn
v
c
109
ngy
thỡ
VL
quay
dc
mt
vũng.
Mc
quyn
s
hu

hng
hoỏ
v
bo
h
kiu
dỏng
cụng
nghip.
nghip
Nh
nc,
Nh
xut
bn
lao
dng,
H
Ni.
Y
t
t
cng
Cụng
nh
da
d
chỳ
phng
trng

m
n
cụng
nhúm
ty
dt
hng
tr
nhp
s
(tnh
khu
H
nhm
Tõy),
trc
hn
ht
th
na
l
ỏp
Tng
li
sn
25.195
100
100
27.678
100

109,9
36.260
100
143,9
40.718
161,6
100
Terpin
hydra!
100mg
Nalri
51
VI10
viờn/
600
v
hng
vo
cui
nóm,
ihỳc
dy
gii
thiu
sn
phm
mi,
h
tr
cho

cỏc
mt
hng
Hng
27:
Mng
li
phc
v
bỏn
thuc
ca
CTDP100
H Tỏy
ban,
xng
sn
xut
khỏ
rừ
rng,

cao
c
tớnh
c
tp,
t
ch
v

tinh
thn
Paracetamol
0,3mg;
Calcin
lng
s
lng
cỏc
mt
hng
sn
xut,
HCl
5mg
cng
nh
nghiờn
cu
thờm
cỏc
thuc
thuc
10
bng
Hadozyl
ting
Vit
phi
ti

lay
Rodogylngi
s
Phỏp
ng..m
cũn
phi
Spiramycin,
nghin
cu
phự
help
Viờn
nộn
HO
TIấU
M
0,05%
+
c
M
cu
rng
cỏc
nghiờn
mt
hng
cu
sn
lúi

xut
nhúm
ca
rnl
CTDP
hng
M
sn
Tõy
xut
chim
dụng
den
dc,
du
tng
Lcho
s
mt
nghiờn
hng
gUimua
Nam,
20ngnh
-lc
T
l/TSL
v
u
t

ngn
Doxycyclin
hn
(%)
100mg
13,5
Vi
vin
13,5
/nhúm
1000
vi
5,0 62.947 11,7
0,0050g
nang
SETALD
010
*thc
Hng
dn
s
dng
thuc
an
ton
hp
lý.
-
Viụn
nang

DOXYCYCLIN
khỏc
(k
c
cỏc
DND
trung
ng
v
dia
phng),
cựng
mt
loai
thuc
giỏ
ca
AMOXICILIN
250mg
1chớnh
Penicillin
Nh
nc
nh.
V,K
v
B
Cụng
Y
t

ty
nờn
luụn

to
Nộn
cỏc
diu
chớnh
kin
sỏch

lỏc
h
tu
nghip

v
vn
c
v
thc
du
5
triu
hin
t
cho
nhanh
cỏc

VITAMIN
B12
1000
g
vn
t
ti
tr
giỏm
xung.
-3.B

tng
luõn
chuyn
lng
hng
v
tớộn,
Q>ng
ty
cõn
chự
dng
hoch
dinh
chớnh
sỏch
hụp/
thựng

Cụng
ty
hin
chớnh
sỏch
dt
giỏ
cao
dd
thu
li
nhun
ti
a.
60
hp/
kin
249,8
113
L
8ghp
1
l
4.3.3.2.
Nghiờn
cu
sdn
phm
mi
2

Mỏy
xỏt
ht
YK-160
Trung
Quc
Cỏc
loi
viờn
ncn
Cng
Tng
ty
chi
khỏc
phớ:
li
ch
chỳ
trng
146.000.000
kinh
doanh
mt
178.000.000
vi
nhúm
chng
243.000.000
loi.

iộu

ph
NHN
SM
TAM
THT
ca
doanh
nghip,
Ngc
li,
tỡnh
hỡnh
ti
chớnh
tt
hay
xu
u

tỏc
ng
mụn
Qun

v
kinh
t
dc

(2001),
Giỏo
trỡnh
Dch
t
Dc
hc,
2
Viiamin,
ihe
b
13
16
25
17
*
18
TC
21
Kem
bụi
da
THANDECLOR
M
trn,
Dexamclhason,
20mg;
Phcnobarbital
3*.
A.

Cỏc
N
sụ
liu
PHI
ca
phũng
TR:
Kinh
doanh
xut
nhp
khu
CTDP
H
Tõy
v
danh

Nhỏ
i
hc,
Trng
i
hc
Dc
H
Ni,
H
Ni.

1998
27.254
34,5%
592,9
592,8
doanh/ngi/nm
2000
l
t
l
khỏ
cao,

nng
cao
sc
cnh
tranh
tren
thng
tn
kho
cao;
hon
lon
dỏng
tin
cy
vộ
kh

nõng
thanh
toỏn
ỳng
hn.
Chớnh
sỏch
mi
rụng
sn
xut
v
kinh
doanh
19.203
khng
nhng
21..599
thu
hỳt
lao
dng,
28.735
32.628
theo
DNNN,
ỳng
s
nhtr
lng

nh
cỏn
hng
b
ca
ca
cng
B
ty
Y
vn
t,
khụng
liờn
tc
ngng
lóng
cựng
nõng
vi
cao
mc
cht
thu
lng
nhp
sn
n
35.
Trn

Vón
Trn,
Bựi
Anh
Tun,
ng
Hng
Thuý,
Phan
Thu
Chi
((2000),
37
sinh
li
no

bi
doanh
s
s
thu
dc
t
nhiu
nhúm
chựng
Hp
loi
24

khỏc
viụn
nhau.
ngm
hng,
nhu
trin
cu
ng
kớch
thuc
thớch
den
tng
nọm
hnh
di
vi
mua
n
ch
nh,
hng.
t

1.150
T
vai
nhng
triu

trũ
nh
dng).
knh
hng
phõn
Bi
tiờu
phi
n
dựng
thỏng
tng
Lhuc
12
chng
nm
v
n
2000
an
bcnzoat
50mg
Cn
ụti
du
ihỡ
doanh
nghip


li
vỡ
dc
s
dng
mi
lng
sn
ln
m
chi
u
t
mt
H
s
ihanh
T
lỏn
l
TSC/TSL
tng
quỏi
lóng
1,31
dn
qua
1,28
cỏc
nm

1,26
tng
ng
1,25
vi
s
tng
1,16
Inrng
83mc
500
viụn/
48
l
1996
554
186
740
5.2.
98
kCnh
BN
phõn
LUN
phi,
V
do
HOT
cha


NG
i
Xylometazolin
ng
KINH
lm
th
DOANH.
trng.
HCI
Mc
dự
Metronidazol
dnh
hng
cựa
cũng
ty
qua
trong
cỏc
vic
nm,

cỏc
ra
ch
mt
tiờu
trin

s
vng
dõn
v
mi
hỏn
cho
kớnh
xut
phc
khu,
v
tham
u
gia
giõm
ỏu
dn
thu
v
quc
din
tờ
lớch
v 0 cựa
ngoi
viờc
y
mnh
hn

hng
ra
cn
mang
li
hỡnh
nh
v
tờn
tui
cho
cụng
ty
i
1997
63.800
567
Cao
Opt
112.522
10%;
mocphin
112,7
112,7
irong
5+
nm
xp
xl
2000

mc
0,8
ln,
lc
l
trong
CBCNV
dng
ti
sn
m
doanh
nghip
ang
60000
L
15ml,
120
l/
thựng
phi
giỏo
dc
v
rũn
luyn
CBCNV
thuc
b
phn

bỏn
hng-nhng

ngi
Bỏn
tnrc
tip
Bng
17:
Thu
nhp
bỡnh
quỏn
ca
CTDP
H
Tỏy
vy
dự
hng
cỏc
ca
nm
hng
sụ'
vũng
luụn
thc
quay
hin

VL
diing,
dộu
c
ghi
xu
chộp
hng
s
tng
v
song
theo
nóm
dừi
2000,
dớỡy
.
s
Nhón
vũng
Viờn
ngm
VITAMIN
npp
Vitamin
B2
0,2mg
Cong
ty

luụn
thc
hin
ngha
v
thu
dy
d
v
dng
hn
vi
Nh
nc.
ớfng
lng
cho

nhu
xu
cu
hng
s
lóng
dng
ờu,
ca
lao
khi
c

bnh
s
vin
tin
tng,
trong
gn
tinh,

sau
ca
na
CBCNV
l
phc
vo
v
s
cho
n
nm
1999,
cng
ty
ó
bo
h
c
quyn
nhón

hiu
hng
hoỏ
dc
36
loi
Hin
nay
cng
ty
mi
chi

phũng
kim
tra
cht
lng
vi
chc
nng
kim
Viụn
nộn
OPIZOIC
BtAUfOUP
mtM
_
_
chm

luõn
chuyn.
õy
l
diộm
hn
chố
trong
chớnh
sỏch
giỏ
cựa
cụng
ty
do
hot
54.134
Thue
xt
OTIDIN
0,1%
trỏch
nhim
dỏm
ngh
dỏm
lm
v
dỏm
chu

trỏch
nhim
d
to
nộn
mt
khụng
khớ
n.
Cỳc
khun
dỏu
l
ti
chớnh
0
0
0
0
dng
bo
ch
S
lng
cỏc
mt
hng
nm
2000
ó

lng
174,2%
so
vi
th
hiu,
thúi
quen
v
vón
hoỏ
ca
ngi
tiờu
dựng.
Phn
ln
cỏc
t
nm
hóng

996-2000.
Dc
phm
0

tng
1997
26,216

116,2
116,2
cu
cỏc
hot
cht
mi.
kinh
doanh
ca
cụng
ty.
T
l
lói
gp
cao
nht
vo
nóm
98
(7,5%)
sau

gim
2
Vitamin
thuc
b
21

12
16
51
147
Acid
ascorbic
2 mi,
Viờn
nang
Amoxieilin
khan
500mg
V
10
viờn
/
700
v
10000
17,5mg
2CTDP
Ampicillin
Nộn
250mg
5Phỏp),
tri
Cu
10000
Cng
ty

Dc
phm
H
Tõy

mng
li
bỏn
lố
thuc
tri
di
trn
ton
tnh
Thuc
DND
tim
dc
nghicn
VITAMIN
cu
csn
5%
xut
thuc
mi,
nõng
cao
hiu

qu
cha
hnh
ca
mc
í
thc
c
trỏch
nhim
v
cừng
tỏc
chm

sc
Hp
khoe
100
nhõn
ng/
dõn
2ml
nờn
24
nhp
khu
H
Tõy
v

mua
luụn
hng,
thp
hn
cõn
(hỏng
di
xut-nhp-tn
33).
v
dộ
ra
mc
tn
kho
hp
lý.
Dụi
vi
chúng.
Do
ú
trỏnh
dc
mi
phiộn
h
cho
khỏch

hng,
khụng
khớ
3mc
Mỏy
trn
siờu
lc
HSM
-100
Vit
Nam
Cỏc
loi
viựn
nộn
Vớ
du
nh
Hadozyl
(dõy
l
sn
phm
n
theo
Rodogyl
cựa
ó
dc

Trng
i
hc
Dc
H
Nụi,
H
Ni.
plm
Cloramphenieol
20
so
vt
nõn
4.2.10
Cỏc
ch
lieu
vộ
nang
lc
hot
dng
kinh
doanh.
Mi
miligam;Long
nóo
132
Thue

ht
L
lOOg
nhp,
xut
cỏc
loai
thuc,
dng
c
V
t
v
nguyờn
liu
ớm
thuc,
20.
Nguyn
Th
Thỏi
Hng,
Khng
c
Mnh
(2001),
Marketing
-di
marketing
Nghiờn

cu
sn
phm
mi
l
mt
nhu
cu
khỏch
quan
di
vi
hot
dng
sn
1.
TSL
22.376
88.8
100
24.657
110,2
32.243
88,9
144,1
34.974
85,9 156,3 54.951 78,5
thuc
ớch
kinh

doanh
v
Bt
v
h
th
thự
tng
0,
bt
cúng
nhõn
ty.
sam,
CTDP
H
Tõy
c
danh
mc
0,05%
1quan
ml
thỳc
y
hoc
kỡm
hóm
di
vi

quỏ
ỡnh
sn
xut
kinh
doanh.
Cm
nang
s
kinh
doanh
v
qun
tr
doanh
nghip.
Kinh
doanh
h
buừn
gii
quvờt
vic
lm
cho
CBCNV
m
trong
hn


to
ra
nhng
hng
kinh
trng
3+i
H
cho
nhit,
cụng
gim
ly,
to
dau
ra
mt
li
th
trng
15
khi
18
so
vi
mt
19
s
doanh
22

nghip
23
Tuy
nhiờn,
Cụng
ty
cỏn
quan
tõm
ti
tl
c
cỏc
nhúm
khỏch
hng
mc
liờu
Vitamin
pp
589.1
mg
phm
dnh.
v
Nhng
tng
cng
con
s

xut
trn
khu.
õy
ó
lo
s
n
tng
v
yen
tõm
cng
lỏc
cho
CBCNV
Cụng
ó
chỳ
trng
n
nghiờn
cu
cỏc
sn
phm
mi,
óc
bit
l

cỏc
loi
thuc
gin
lon
cừng
trong
nh
ly
thc
vy
khõu
hin
nhng
thanh
c
dụi
phn
toỏn.
khi
hoỏ
Tuy

v
nhiờn
cng
chun
tr
vic
b

thnh
cung
cho
nm
kờnh
ng
2001
thuc
quan
hai
trng
cho
dóy
trong
chuyờn
tng
vic
sn
khỏch
gii
xut
TSC
v
TSL,
tr
giỏ
lng
ti
sn
cng

lõng,
dn
nm
2000
lng
249,8%so
vi nm
lng
vn
nh,

th
thc
hin
dc
cỏc
mc
tiờu
to
ln
hn
khi
thc
lc
mỡnh
ly
trong
mt
l
lóng

im
nc,
cng
bỏn
m
thuc
sn
thờm
xut
dc
th
song
trng
tõng
vic
dỏn,
mi
thit
õy
cho
lp
khụng
cụng
kờnh
ty.
phn
phi
Khụng
phụi
l

nhng
nhng
t
ngay
yu
th
bõy
t
cụng
nh
gi
l
hng
ly
hờt
cũn
vi
khỏch
hng
ó
bit
v
cỏc
khỏch
hng
tim
nng.
Cng
ty


chỳ
ývi
hỡnh
thc
truyn
hỡnh
TW
69.000.000
85.000.000
120.000.000
s
dng
ihỡ

0,8
dng
tin
vún
n.

th
thy
rng
Cng
ty
phi
gia
tng
vay
n

-tv
T
l/
tng
ngun
vn
(%)
76,2
78,0
79,2
80,1
tip
xc
vi
khỏch
hng

ho
lm
vic
vi
lũng
nhit
hIIyt
v
trỏch
nhim,
nhm
quay
VL

li
gim
so
vi
nm
t
1999
nm
tc
1996-2000
l
ngun
VL
luõn
chuyn
chm
li,
0
1996
viờn
bỏn
hng
luụn
ýkhi
thc
dc
lng
lõm
v
trỏch

nhim
ngh
nghip
do

rl
lónh
mc
do,
dớch
qun
m

rng
cựa
lõnh
phm
do
vi
doanh
kinh
doanh,
nghip.
thu
T
hỳt

th
m
phn

ngi
v
lao
phớa
dng
mỡnh.
s
dem
Cỏc
ht
nm
iu
ny
Cụng
ty
khụng
ch
th
hin
s
Luõn
thự
phỏp
lut
m
cũn
lo
uy
tớn
tt

di
tra
ton
bụ
ngnyn
ph
liu,
bao
bỡ
trc
khi
da
vo
sn
xut,
kim
tra
cht
lng
1999
57.306
42,8%
1246,6
210,3
IL
Cỏc
khon
phi
thu
5.683

6.761
17.977
15.501
17.821
AMOXICILIN
50Omg
nhón
hiu
thuc
v
2
loi
nhón
bo
h
kidu
dỏng
cng
nghip.
Cừng
ty

tham
gia
ng
th
trng
cha
mnh.
Mi

hot
dng
kinh
doanh
cỏc
mt
hng
sn
xut
cu
lm
vice
on
kt,
tc
nghip
nhanh
chúng,
nng
ụng
thớch
ng
kp
s
vn
5.2.1.
50000
Nhỡn
chung
t

nm
1996
n
nỏm
2000,
cụng
ty


s
nm
1996.
Ngoi
s
da
dng
v
chng
loi
thuc,
cỏc
sn
phm
cựa
cụng
ty
cũn
nc
ngoi
kinh

doanh

nc
ta
ộu

c
trng
riờng
cho
tng
sn
phm
ca
134
+
Thnh
lp
phũng
Marketing
de
m
rng
th
trng,
tng
th
phn.
2
Trimcscplol

BiscptolBa
Lan
hp/
thựng
86,0 245,6
xung
5,5%

nm
2000.
Nh
vy
hiu
qu
kinh
doanh
ca
cụng
ty

chiu
52
V
10
viCn
/
hp
2
v
Sul

famethoxazol,
Fluocinolon
acetonid
2mg;Tinh
du
hỡ
lmg
Paracetamol
200mg;
Cafein
Tuýp
10g
410
tuýp/
kh
bt
cam
tho
Kem
bụi
da
HATAFLUNA
68
V
10
vỡn
/
1000
vi
thuc

4s
Mỏy
trong
1997
nho
nc.
trn
3.012
CH150
402
Trung
Quc
Cỏc
3.414
loi
viờn
nộn
Ampicillin
Nang
250mg
5
triu
4.B
mụn
Qun

v
kinh
t
dc

(2002),
H
thng
hoỏ
vn
bn
phỏp
quy
nhng
hng
42.7.1.
tn
Bỏo
kho
cỏo
lõu
hot
nờn
dng
mnh
kinh
dn
doanh

bin
phỏp
x

kp
thi,

thu
hi
vn

NHN
1998
SM-H
105.799
TH

574
184.319
163.8
184,7
1998
31,787
121,3
140,8
do
ú
vic
qun

cỏn
b
bỏn
hng
cng
nh
dỏm

bo
cht
lng
phc
v
ngi
15
0
Terpin
hydra!
100mg
dc,
Giỏo
irỡnh
sau
i
hc,
Trng
i
hc
Dc
H
Ni,
H
Ni.
cỏc
vic
cừng
trong
tỏc

cừng
chuyờn
ly
don
mụn
kl.
trong
vic
phc
v
ngoớ
dón
v
m
ho
4*.
Cỏc
bỏo
cỏo
Cụng
qun

cht
lng
thuc
cựa
phũng
K
thut
CTDP

1
l
383Cụng
L
1000
vin
Vidn
nún
THN
KINH
D3
Hỗ
thanh
toỏn
ngn
hn
1,18
1,17
1,26
1,22
1,16
Viờn
ty
bao
nghiờn
phim
cu
DEXPIN
v
sn

xut
t
nm
1999,
l
mt
hng
trong
nc
du
liờn

99
Da
vo
hng
cõn
di
k
toỏn
v
cỏc
cụng
thc
tớnh
toỏn
(10)
Bỏn
(11),{12),
lố

L
15ml,
120
l
/
thựng
Nhn
cỏ
xột:
th,
doanh
Qua
bng
nghip
33
la
va
thy
v
giỏ
nhũ,
bỏn
Nh
cỏc
sn
xut
phm
hn
cựng
ai

loi
hoc
ca
CTDP
Quc
xut
kớnh
doanh
trong
iu
kin
tin
b
khoa
hc
k
thut
ó
v
ang
tr
thnh
lc
3
H
nhit
gim
au
19
6

30
thuc
tng
i
rng,
cừng
ty
ó

chớnh
sỏch
rừ
rng
irong
vic
xỏc
dnh
c
cu
Viờn
hao
ihremg
Dexamethason
Thuc
xt
HADOCORT
doanh
mi.

va

nm
trong
mi
lng
th
kinh
doanh
thng
nht
ca
cụng
ly,
khỏc.
tc
l
cn

mt
chớnh
sỏch
khỏch
hng
c
th,
nghiờn
cu
th
trng
bnh
vin

dng
thi
+
Tng
cng
ti
hp
sn
dn
dc
di
hỡnh
vi
di
thnh
ng
l
cỏn
hai
h
ngun:
tr
mi
ngun
ra
trng.
0
vn
huy
Khi

di
dng
sng
l
hờn
cỏn
mi,
1996.
dng
c
bo
ch
bit
mi.
nam
Hng
1999
v
nghiờn
2000,
cu
giỏ
sn
tr
TSC
phm
mi
tng
phự
t

203,8%
hp
vi
nhu
283,6%
cu
s
so
vi
nm
thiu
hng
GMP
4
sn
ny
di
Thuc
vo
phm
ycu
hot
cu
ngoi
v
dng
rt
khuyộch
da
nghicm

nờn
trng
cúng
ngt,
ty
hỡnh
m

chỳ
nh
bo
trong
cng
v
5
cht
nhiộu
ty.
lng,
du
9
Trimethoprim
t
ng
nrựớ
12
gúi,
rng
giy
sn

18
hỏn
xut,
lụ,
19
20mg;
Phộnobarbital
cha
cho
phộp.
Tuy
nhin
khi
h
s
n
cao
doanh
nghip
s
mt
di
lớnh
l
ch
148
Calci
clorid
0,025%
dúng

trc
tip
gúp
dn
cho
ctỡng
ngnh
tỏc
Dc
chõm
Vit
súc
Nam
sc
khe
mt
nhõn
xng
dón
sn
nhng
xut
iu
t
tiờu

cng
chun
gõy
GMPỏnh

qung
cỏo
trờn
cỏc
phng
tin
thụng
tin
di
chỳng
song
gn
nh
khụng

mụl
3
sc
Vin
cớn
nộn
thit
trong
vc
tiờu
th
sn
Ampicillin
phm
sau

250mg
ny.
khi
m
rng
hot
ng
kinh
doanh,
cng

nghớa
l
Cng
ty
b
ph
thuc
ngy
lng
doanh
sụ
bỏn
ra,
giỏm
ln
kho
cng
nh
cht

ch
trong
thu
hi
cụng
n.
T
Iụ/TSL
v
u
t
ngỏn
hn
(%)
25,4
27,4
55,8
44,3
32,4
I.
N
ngn
hn
18.834
21.105
25.638
28.612
Thuc
tiụm
+

Hiu
CALCI
qu
s
CLORID
dng
VL
cng
tng
dn
qua
cỏc
nóm
Hp
t
50
mc
ng/
15,7%
5rnl
18
n
84
chỳ
ý
hng
dn
nhón
dón
dựng

Loperamid
thuc
an
ton
2mg
v
hp
lý.
Vi
10
viờn/1000
vi
cụng
tip
sc,
theo
phỏt
DSM
huy
ti
nhp
nng
khu
dụ
lun
cng
chim
hin
cho
t

cụng
trng
ty.
cao
Do
so

vi
m
lng
nng
DSM,
sut
lao
song
ụng
mc
u

bỏn
thnh
phm,
thnh
phm
trc
khi
xut
xng.
m
bo

thựng
100%
hng
nhp
v
vi
Ngõn
hng,
cỏc
c
quan
li
chớnh
v
kim
toỏn,
dng
thi
m
bo
quyn
li
do
phũng
k
hoch
lp
nờn
thc
t

th
Irng
cha
sỏt.
Thit
ngh
cng
ty
nn
lỏch
dng
viờn
cựa
nen
ca
kinh
Hi

te
th
s
trng.

vch
Mt
Vit
khỏc,
Nam
Cng
EA

v
ty
dc
cng
phộp

manu
mang
li

s
phõn

phi
vch
lóng
nhanh
v
doanh
s,
chiờm
c
th
phn
v

uy
tớn
trn
th

trng
cc
phong
phỳ
c
v
dng
dung
hay
cỏch
bo
ch
nh
thuc
tiờm,
thuc
5000
Thuc
b
ng
chớnh
ca
ngnh
Dc,
Trng
i
hc
Dc
H
Ni,

H
Ni.
h,
khng
dnh
thng
hiu
v
uy
tớn
cho
cụng
ty.
Hỡnh
thc
bao
bỡ
dúng
gúi
v
+dỏn
Tng
luõn
chuyn
lng
hng
v
tin.
L
250

viờn
/viờn
48
lo(nộn,
vi
10 so 4.3 58,5 6.45347.192
Dextromethorphan
HBr
-Vn
bng
tin
3.018
12,0
100
3.342
12.1
110,7
1.581
52,4
1.766
16,7
húng
gim
do
s
cnh
tranh
gay
gt
trờn

th
trng
Dc
phm,
mt
khỏc
do
Viờn
5trng
Mỏy
LOPERAMID
sy
tng
2mg
FBD100
Vit
Nam
Cỏc
loi
viờn
nộn
+
i
hỡnh
DP
77.000.000
93.000.000
123.000.000
21.
Lụ

Vii
Hựng
(2000),
Doanh
nghip-Doanh
nghip
dc,
Giỏo
trỡnh
di
40000
u
t
kinh
doanh
Tng
múi.
thu
nhp
ca
2000
77.207
45,4%
Tng
s
Thu
1679,5
nhp
bỡnh
ớiin

134,7
Tõy
l
nm
1996
dờn
nm
2000.
Tv
l
tang
trng
4thnh
Ampicillin
Nanu
500mg
l'
54,4
uiu
133
Bl
lnang
mt
võn
d
phc
tp.
cng
Tam
tht

ty
ó

di
ng
cỏn
b
L
bỏn
lOOg
hng
ti
cỏc
quy
80000
-truyn
10
MULTIVITAMIN
B
-sụi
pp
cht
lng
thuc
luụn
thc
hin
ỳng
v
y

dự.
(13),(14),(15),(I6),
chỳng
tụi
thu
dc
kt
qu
vộ
nng
lc
hot
ng
kinh
doanh
trờn
th
trng
trong
s
cỏc
17,5mg
thuc
cựng
loi
do

cụng
ty
dt

mc
giỏ
870
gia
HN,
H
Ni.
Xylomciazolin
HCI
4.3.6.
Chin
lc
qung
cỏo
tip
th
H
Tõy
so
vi
cỏc
DND
khỏc
du
giao
mc
thp
hn.Do
mừi
sn

phm

chin
lc
lng
Hng
sn
Cụng
xut
1999
trc
tydng)
c
Lip,
chớnh
cnh
44,594
sỏch
tranh
ói
trờn
ng,
th
trng
u
140,3
tiờn

riờng
chuyn

cho
t
197,6
bụ
cnh
phn
tranh
DSH.
giỏ
c
sn
phm
trong
c
sn
xut
v
kinh
doanh.

lm
dc
diu
ny,
Ran
Giỏm
dc
213,8
AMPICILLIN
va

mang
tớnh
250mg
dc
lp
trong
tỏc
nghip
v
tỡm
kim
li
nhun.
Do
vy
chỳng
da
115 mt
10%
hp/
thựng
1998
4.432
1.146
5.578
Nc
rỏn
h
mang
khụ,

+
Nng
sut
lao
ng
liụn
lc
lóng
kộo
theo
thu
nhp
lng
v
t
l
tỏng
thu
dc
bit
nhu
cu
s
dng
thuc
v
da
thuc
ca
cng

ty
vo
danh
mc
bo
him
1996
do
giai
don
ny
Cụng
ty
du
tu
xõy
dng
v
mua
sỏm
mỏy
múc
cho
2
xung
sn
ngoi
b
dc
(vay,

m
chim
ho
vt
qua
v
ngun
mc
lng
vũn
ch
c
hn
s
hu.
cua
Nh
Ngun
nc,
n
cuc
phi
tr
sng
chim
ti
mi
t
dng
1999

ngy
cng
162.558
cao
cựa
ngi
576
dõn.
Mt
282.219
khỏc
cụng
ty
cng
153,1

quan
tm
ti
282,8
nhm
IV.
tn
kho
13.085
14.889
12.175
17.607
25.95!
thi

gian
Mt
giao
khỏc
hng,,
chi
..do
phớ
vy
bỏn
vic
hng
v
chi
hng
phớ
cựa
qun
cừng

ty
doanh
cho
nhúm
nghiờp
ny
lng
luụn
theo
Luõn

hng
Thuớớc
mừi
bi
da
Tuýp
20g
200
tuýp/
trong
kinh
doanh.
Mt
khỏc,
khi
15mg
huy
ng
mt
ngun
vay
ln
hn
nhiu
vn
chự
0
5
Thuc
dụng

dc
8
13
13
15
15
ASEAN,
hng
ti
gúp
cụng
phn
tỏc
phũng
hin
i
v
hoỏ
cha
cng
bnh
nghip
cho
nhn
hoỏ
dõn
ngnh
trong
cụng
tnh.

nghip
Dc;
cung
hot
ng
no

xỳc
tin
hỏn.
Cụng
ty
nờn
l
chc
cỏc
bui
hi
tho
ti
c
s
iu
DN(1000
ng)
cng
Mt
nhiộu
khỏc
vo

vic
ngun
nhp
vn
khu
n,
u
cỏc
thỏc
chự
chim
n.
Do
l
vy
l
ln
khi
cng
h
sụ'
th
n
hin
cao
cng
doanh
ly
nghip
lm

CBCNV
(1009
dng)
vi
nam
96
5.Bụ
mụn
Kinh
t
vi
mụ
Trng
i
hc
kinh
L
quc
(1997),
Kinh
t
hc
viờn
/1000
vi
+
Tuy
nhớụn
vic
trang

b
cỏc
kin
thc
c
huy
ụn
mụn
cũn
cha
dng
du
29,5%
so
vi
li
nhun,
bỡnh
quõn
trong
5
nm
dt
21,6%.
icu


ngha
l
nu

hc,
Trng
i
hc
Dtrc
H
Ni,
H
Ni.
ca
tng
CBCNV
trng
cng
so
vi
liờn
nm
tue
lóng
lin
ke
qua
li
cỏc
gim.
nm.
Bi
Hai
l

ch
dõy
tiờu
l
nm
ny
Cụng

mi
ty
quan
dang
h
tin
bin
hnh
xut
kho

phiu
dt
cht
lng.
Qua
kho
st
v
nghiờn
cu,
kt

qu
v
tỡnh
hỡnh
cho
ngi
1.
Vay
lao
ng.
ngn
hn
7.028
8.491
14.625
16.612
43t
ụng
dc
15
16
15
1996
1997
1998
1999
2000
ra
6bo
phũng

Mỏy
k
rõy
hoch
trũn
mt
b
phn
doanh
riờng
i
(phũng
Loan
Markcting)
Cỏc
loai
vin
chuyờn
nộn
H
s
thanh
toỏn
nhanh
0,46
0,48
0,76
0,60
0,51
ph

rng
tren
ton
quc.
nc.
Trc
ht,
phi
k
den
qui
mừ
sn
xut,
tng
c
v
sn
lng
v
cht
lng,
thuc
phun
mự...
ú
l
do
nh
hng

chớnh
sỏch
sn
phm
cựa
cụng
ly.
Sang
39nang),
ca
dng
cụng
ch
ty:
8935U227
ca
cỏc
CTDP
cho
nc
tt
c
ngoi
cỏc
loi
rt
sinh
nhón
dng
hiu

v
thuc
hp
dn.
m
cụng
iộu
ty
ny
sỏn
l
xut.
cn
Hp
50
ng
/18
hp/
36.
Charles.J.Woelfel
(1991),
Phỳn
tớch
ti
chớnh
li
cỏc
doanh
TAM
THT

lOOgam
5*.
Bng
5.2.8
cõn
.Hot
i
k
dng
toỏn
ca
chuyờn
phũng
ng
Ti
mũn
5ml
chớnh
tng
, hot
bụn
k
ng
cnh
toỏn
CTDP
mc
tiờu
H
Tỏy

nhun
tớr
nóm
thỡ
1996
cụng
100
cu
cng
nh
s
lng
cỏc
mt
hng
nhp
khu
khụng
tang
nhanh
nh
cỏc
nm
HadoColccn
Decolgen-nite
L
15ml,
120
l/
thựng

ng
thi,
Cng
ty
cn
c
thỳc
cho
b
phn
bỏn
hng
quõn

cht
chừ
v
Paracetamol,
24.556
5
Amoxicillin
Nans
250mg
4
triu
53
L
250
vidn/
480

l
Neomycin,
Dexametason
Thuc
Thuc
ung
xt
HADOCORT-D
ring
PH1LATP
bỏn
thuc

chuyờn
mụn
Dc,
ớt
nht
l
trỡnh

S
cp.
Methyl
salisylat,
long
nóo
30000
ca
CTDP

H
Tõy

hng
sau:
60000
149
Glucose
Paracetamol
325mg
ng/
Vifin
viờn.
nanu
en
HADOFEN
nóm
2000,
nhn
thy
kha
nng
b
cnh
tranh
ca
loi
thuc
ny,
Qung

cỏo
l
nhng
hỡnh
thc
truyn
thừng
khụng
trc
tip,
dc
thc
hin
4 phi
nang
Ampicillin
250mg
V
10
vin
/1000
v
Thuc
tiấm
GLUCOZA
30%
69
Terpin
hydral
100mg

V
viCn
/ỳng
1000
vi
Bng
21:
Bỏo
cỏo
kt
qu
HKD
ca
CTDP
H
50
Tõy
Hp
50
ng/
5m
18
phỏt
trin
khỏc
nhau
nộn
scú
chcnh
lch

l
khụng
dcu
gia
cỏc
DN
(t
2Vitamin
A
1.000
UI/vien
L
lOOv,
sang
cnh
Hng
tranh
nm
cht
Cụng
lng
ly
sn
thu
phm
hỳt
hng
mi
chc
loi

Dc
sn
sl
phm
di
hcv
dộu

lựm
chu
vic
k
sng
v
v
phũng
kờ
hoch
cụng
ty
ó
nghiờn
cu
da
trờn
danh
mc
thuc
thit
yu

HADOJATOX
Ta
thy
chi
phớ
dnh
cho
quỏng
cỏo
ca
cụng
ty
lien
tc
thựng
tng
qua
cỏc
85
Viờn
nộn
Metronidazol
250mg
Vi
10
viừn
/15%).
100
vnm
vo

nhau,
h
tr
cho
nhau,
thỳc
y
v
giỏm
sỏt
nhau
...
cựng
phỏt
trin.
V
nang
Cỏc
chin
lc
kinh
doanh
ca
cụng
ty
ó
bỏm
sỏt
vi
thc

t
cựa
th
-N
thu
5.683
22.5
100
6.761
24.4
119,0
17.977
49,6
316,3
15,501
38,1 272,8
26,1
thựng
Vien
V.
TSL
nang
DEXP1N
khỏc
590
665
100 17.821 4723
nhp
tng
ng

vi
t
l
lóng
nng
sut
lao
ng.
iu

cung
th
hin
s
phõn
pharma
cng
xut
nh
thuc
danh
viờn
mc
v
thuc
khỏng
bnh
sinh
vin.
Plactam

t
tiờu
chun
GMP-ASEAN.
1,7g
ph
tng
ti
trng
lnh
llt,
giỏp
l
H
76,2%
Ni
nh
den
vy
86%
l
v
dm
liờn
bo,
tc
ngi
lóng
qua
lao

ng
cỏc
nóm,
s
phn
ihy
cũn
tin
li
tng
l
ngun
vo
cỏc
thuc
chuyờn
khoa
dc
s
dng
diu
tr
trong
bnh
vin.
thự
nm
cht
song
ch.

t
l
trcn
doanh
thu
giõm
dỏn.
õy
l
chi
phớ
ngoi
sn
xut,
l
nhng
loi
2000
59,567
133,6
264,0
22.
Lụ
Vict
Hựng,
Nguyn
Tun
Anh
(2001),
Ti

chớnh
doanh
Clophcniramin...
nghip,
Giỏo
s
Viờn
hu
thỡ
bỏt
mm
buc
DU
phi
GAN
nhng
chinh
sỏch,
chin
lc
kinh
doanh
n,
v
%!
t
t10
i*
cp
cho

Bn
0tớn.
ngi
cnh
dõn
ú
nhng

phc
sn
v
phm
lt
t

cht
vựng
lng
sõu,
cao
vựng
hn,
xa
cụng
ho
v
ty
cho



sc
ch
khe

tri
nh
bnh
vin,
trung
lóm
ytt
t...
mi
khi

mt
sn
phm
mi
trụn
th
trng;
s
6chuyờn
mt
Thuc
di
tớnh
tiờm
l

chỳ
irong
kinh
doanh.
10
10
12
12
13
7-2000.
My
dúng
Lỳi
Vit
Nam
Cỏc
loi
thuc
bt
ón
gia

uy
cỏc
vựng
quan
trong
h
hp
tinh;

tỏc
mt
s
vúi
ni
cỏc

bn
vựng
hng.
sõu,
vựng
xa
v
min
nỳi
do
iu
kin
nghip,
Nh
xut
hn
khoa
hc
x
hi,
H
Ni.
vi

mụ,
Nh
xut
bn
Giỏo
dc,
H
Ni.
chng
xõy
Cng
vi
dng
nhau.
ty
2b
xng
Ch
ra
100
tiờu
sn
ng
ny
xut
l
VL
GMP,
tiộn
bt

thỡ
,
v
Cong
thỳc
xỏc
dy
dinh
ty
s
ch
mc
thu
tiụu
c
liờu
kia
chớnh
v
21,6
ngc
trong
ng
li,
lói
giai
kt
gp;
on
qu

dy
l
tiờp
l525
kim
tra
cht
tng
thuc
cựa
H
Tõy
c
th
hin
cm
hng
sau
nh
sau:
-trong
T
l/
n
ngn
hn
(%)
37,3
40,2
57,0

58,1
nghiờn
cu
ih
trng
v
cỏc
chớnh
sỏch
bỏn
hne
thỡ
s
dt
hiu
qu
cao
hn.
Tuy
nhiờn
d
hiu
qu
cụng
vic
dc
tt
hn,
phỏt
huy

ht
mi
tim
nng
k
n
l
chớnh
sỏch
da
dang
hoỏ
kinh
doanh;
bao
gm
sn
xut
thuc
dúng
dc
nam
2001,
cụng
ly
m
rng
thờm
dy
chuyờn

sn
xut
thuc
nang
mộm,
hai
xng
thit
giỳp
cho
cỏc
CTDP
trong
nc

diộu
kin
hc
hũi
v
tham
kho
t
duy
thit
Xylometazolin
HCI
134
tỏc
mụn

cng
dc
cụng
ty
rt
chỳ
trng.
Bng
chng
l
cụng
ty

mt
s
rỏo
riel
l
bc
tin
cụng
mi
lỏc
v
Lhu
nhón
hi
hiu
n,
nng

hng
t
hoỏ
l
cựa
khỏch
cụng
hng
ty
tr
nhm
ỳng
d
dng
lờn
hi
cao
nhp
nht,
trc.
Do
1999
ú
mc
dự
doanh
8.449
ihu
hỏn
hng

cựa
1.305
Cụng
ty
liờn
tc
lóng
9.754
song
t
l
lói
313,6
ớCTDP
d,
hoi
sn,
sn
tra,
s
6õy
Amoxicillin
Nang
500mg
5hn
trin
So
sỏnh
tỡnh
hỡnh

np
ngõn
sỏch
ca
CTDP
H
Tõy
vi
CTDP
Nam
H
d
Ibuprofen
150mg
2000
208.765
591
t
nm
1996-2000
353.240
125.2
354,0
AMPICILLIN
Thuc
b
t
v
250mg
HATAPHAR

hp/lhựng
Gúi
5g
bt
Hp
10
gúi
Dextromethorphan
HBr
50v/
120
[/
thựng
METRONIDAZOL
250mg
4.2.3.2.
5
40000
T
Thuc
-
trng
tiờm
bỏn
bitnỡ
bỏn
l
13
10
52,0

Cụng
ty
ó
chự
ng
gim
giỏ
nh
mc
trn
bỏng
32.
0ti
thụng
qua
nhng
phng
tin
truyn
Bng
tin
phi
25:
Cỏc
tr
lin
ch
tiờu
v
xỏc

v
nỏrtg
nh
lc
rừv
ngun
hot
ng
kinh
kinh
20000
Qua
kho
sỏt,
s
liu
s
lng
v
trỡnh

ca
cỏn
b
mng
li
cỏc
ca
1996
1997

1998
1999
nht
nh.
cỏc
Do

cng
song
nhõn
song
lnh
vi
vic
ngh.Ban
sn
xut
lónh
cỏc
do
mt
luụn
hng
quan

phc
tõm
dn
cho
tõm

nhu
t
cu
trong
s
vn
dng,
bin
i
khụng
ngng
ca
c
ch
th
trng,

l
s
h
tr
vộ
cựa
Vit
Nam,
chớnh
sỏch
thuc
quc
gia,

ng
thi
nghiờn
cu
tỡnh
hỡnh
thc
lci 0doanh ca DN0
v
tp
trung
ch
yu
qung
cỏo
trờn
i
truyn
hỡnh
a
phng.
Ngoi
ra,
cừng
ty
trỡnh
sau
i
hc,
Trnti

i
hc
Dc
H
Ni,
H
Ni.
VI
Chi
phớ
s
nghip
0gp
03cha
0
trng
v
ngy
cng
phỏt
huy
tỏc
dng.
Chin
lc
sn
phm
]
31,2
28,1

26,2
24,8
16,3
1996
328.960
514
640
100%
Kh
nõng
thanh
toỏn
(T
sut
t
C
phi
li
nhuón
cụng
bng;
s
khớch
l
v
dụng
viờn
ngi
lao
dừng

cụng
hiờn
cho
37.
Ronald
C.Spurga
(1994),
Qun

doanh
nghip
va
v
nhũ,
Nh
xut
hn
è01
Bng
33:
So
sỏnh
giỏ
Hydrocortison,
bỏn
mt
sụ'sn
phm
ca
CTDP

H
Tỏy
vi
cỏc
116
8
My
bao
ht
ci
Chrysopanic
Vit
Nam
Tup5g
Cỏc
loi
viờn
ht
vn
lónh
ch
do
s
v
hu.
qun
Nh

vy,
ca

ngun
Ban
Giỏm
vn
n
c
phi
Cụng
tr
ty.
cao
T
hn

m
nhiu
ngi
ln
lao
ngun
dng
vn
yờn
L
15ml,
120
l/
thựng
40
Chớnh

Thuc
sỏch
gúi
copy
mu
mó,
bao
bỡ
sn
Glucose
phm

lo
mt
nột
riờng
rt
dc
trng
cho
cỏc
chi
phớ
khụng
liờn
quan
n
quỏ
qun
trỡnh

l,
ch
dinh
to
lang,
sn
ht
phm
sen,
v
dch
v
cung
cp,
cũn
+
Nhúm
khỏch
hng
l
cỏc
DND
(bao
gm
cc
cụng
ty
Dc
trung
ng,

6*.
cõn
Bỏo
nhc
cỏo
tớnh
hot
toỏn
dng
ihn
kinh
trng.
doanh
ca
phũng
Ti
chớnh
k
toỏn
Gúi
CTDP
2
ln
lỳi
H
PE
Tõy
/
190
t

ngi
khuyờn
dón
khớch
tút
hn.
mu
dch
viờn
d
h
phc
v
cho
ngi
dõn
dc
tụt
hon.
Cũng
ty
dng
giao
thi
thụng
t
chc
khụng
cỏc
thun

bui
tiờn
hi
nờn
ngh
nhõn
khỏch
viờn
hng
bỏn
hng
cha
nm
c
c
ngy
cung
cng
cp
thit
thừng
lp
tin
54
Vi
10
viờn
/
1200
v

Ta
thõy
h
s
n
trong
3
nm
trũ
li
dõy
gp
t
sut
l
ti
tr
t
n
5
tn,
Hot
Vn
dng
bng
xut
tin
khu
gim
cng

chng
ch
dng
t
tin
li

mt
mc
ca
xut
Cụng
khu
ty
u
duc
thỏc,
luõn
chuyn
xut
thng
m
bừi
da
Thuc
xt
HADOCORT-H
7
Thuc
ihn

kinh-an
Ihn
2
4
4
4
6
hiu
theo
qu
chiớ
kinh
trng
doanh
dn
cựa
cỏc
cụng
mt
ty
hng
lng
sn
lựn.
xut
Lrong
nc.
mc
li
nhun

tng
i
cao
so
vi
ngnh
khỏc.
Paracetamol
500mg
6.B
Ytờ
(1997),
Niờn
giỏmthong
k
ycỏc
tờ'trong
1996.
150
Procain
hydroclorid
ca
gim
tng
ti
2.
da
cỏ
Phi
vic

nhõn
tr
dõy
cng
cho
da
ngi
nh
chiờm
tng
bỏn
dng
b
phn
vn.
cn
phi

8.549
sc
phi
hp
n
9.019
nhp
v:
nhng
Triu
dng
v

16.770
v
lõn
dc,
xut-nhp
khu.
thuc
viờn
v
khỏng
sinh
[3-lactam
t
licu
chun
CiMP-ASEAN,
s9.782
Vin
HADOSENA
k
cụng
nghip.
5mg
thuc
%
lng
ln
cỏc
ca
hng

thuc
phc
v
nhn
dn
c
linh,
danh
mc
thuc
dỏp
Thuc
li
tim
khụng
NOVOCAIN
tng
v
giỏm
3%
dn.
522sn
7vi
Viờn
Cephalexin
nang
Nang
Ampicillin
500mg
250mg

V
10
viờn
233,5
iu
/nh
700
vv
khu
vc
ASEAN.
Sang
nm
2000,
Cng
ty
bo
h
quyn
nhón
hiu
hng
4xut
Hatamintox
HdmintoxPhỏp
Pyrantel
Hp
100
palmoal
ng/

2ml
24
Bng
28:
Tỡnh
hỡnh
kim
tra
cht
lng
thuc
ti
CTDP
H
Tỏy
-Hóng
tn
kho
13.085
52.0
100
14,889
53,8
113,8
12.175
93,0
17.607 43,2 9.632
143,6 25.951
35,2
thy

dc
s
phỏt
trin
trong
hot
dng
kinh
doanh
ca
Cũng
ty
cng
vic
thc
4.3.5.
Chin
lc
phõn
phoi
86
Pyrantel
125mg
V
6thựng
viờn/
275
hp
2000
Vitamin

A
400
UI/viÊn
L
lĩOv,
ti
tr-%)
pgp
(ngi)
5070
5070
4882
4625
4625
Viờn
bao
phim
20000
Mt
hng
th
hai,

l
thuc
nh
mt
Polydoxacol,
sn
phm

ny
ó

uy
keo
du
23.
L
Viei
Hựng
(2000),
cỏo
Vi
nột
v
th
irctng
th
gii
gúi
v
/Vit
Nam,
Trong
chi
tiờu
tng
doanh
thu,
l

trng
bỏn
buụn/
bỏn
lố
c
kho
sỏt
th
phớ.
Hot
dụng
qung
c
h
tr
Ihộm
bng
nhng
phng
t
nm
tiờn
ớ996-2000
khỏc
nhau
Dexametason
hng
nh
2000

sau:
9.427
1.573
11.000
Thng
kờ,
H
Ni.
kinh
t
cho
nhau:
nu
mt
nhỏnh
no

hờ
tc
hoc
thua
l
thỡ
cỏc
nhỏnh
kinh
GLUCOZA
B.
TSC
V

BT
U
100g
T
DI
HN
2.819
3.021
4.017
5.744
7.996 198,3
th
nguyn
ihng
vng
xuyn,
ca
kiờn
ngi
nay
lao
CTDP
dng,
H
chỳ
Tõy
trng
cn
ti
chỳ

vic
trng
xõy
v
dng
ỏu
mc
t
nghiờn
thu
S
dng
ti
cỏc
c
s
diu
tr
m
quan
trng
nht
l
khi
bnh
vin,
kt
hp
vi
cũn

Viộn
qung
nang
cỏo
mộm
trn
DU
bỏo
chớ,
GAN
c
bit
l
cỏc
bỏo
v
tp
chớ
chuyờn
ngnh
nh
Thuc
9trng
Dp
viờn
CLIT
CLJT
27
n


Cỏc
loai
viờn
nộn
xng
sng
cho
cỏc
chin
lc
cũn
li.
CTDP
H
Tõy

vn
dng
10000
nm
1996-2000.
CHRYSAROBIN
5%
Cng
ty
sc
lc
v
trớ
tu


hng
thnh
qu
lao
ng
xng
dỏng
ca
chớnh
bn
Chlorpheniramin
maleat
2
chự
Lóm
S
cng
hu,
tỏc,
th
em
hin
ht
Ccmt
sc
ly
lc
thiu
v

trớ
vn
tu
trm
ra
úng
trng,
gúp
luụn
cho
phỏi
Doanh
vay
nghip,
mn
ngõn
vỡ
Doanh
hng
sn
phm
ca
cụng
ty.
c
gni
l
chi
phớ
thụi

k
VI
s
phỏt
sinh
cựa
chi
phớ
ny
ỏnh
hng
trc
tip
n
70
da
Viờn
phng),
nang
(hi
Cũng
ci)
ty
TNHH,
cỏc
Terpin
nh
bỏn
hydrai
buụn.

100mg
V
10
vin

1000
vi
1997
Th
hai,
l
do
416,745
vũng
quay
vn
lu
567
ng,
vũng
quay
735
hng
tn
kho
l
114,8%
thp
vỡ
mt

cỏch
kp
thi.
Cng
tỏc
chuyờn
mụn

nhng
khu
vc
ny
do

cũn
nhiu
6
Thn
kinh
an
thn
6

xuyờn

nhng
Tuy
nhung
nhiờn
chớnh

n
dụ
sỏch
khng
nam
thng
2000,
duh
vn
dc
doanh
bng
uy
s
tớu
tin
cho
cht

ngi
liig
tng
bỏn
t
sn
hng
213,8%'
phm

ca

h
so
vi

mỡnh
thờ
nm
Cụng
lm
19%
tung
mi
quan
h
ln
vi
khỏch
hng.

nh
th
mi
phỏt
huy
v
khuych
trng
hay
núi
cỏch

khỏc
ngun
vún
vay
luụn
gõp
3-5
ln
ngun
vn
ch
s
hu.
Khi
huy
khu
dc
cỏc
sn
phm
do
chớnh
cụng
ty
sn
xut
ra.
Vỡ
vy
cng

ty
cn
chỳ
ý
AMPICILLIN
500mg
hp/
thựng
Bờn
cnh
ú
giỏ
tr
mua
nguyờn
liu
v
hng
t
sn
xut
cng
lc
tng
-7.B
V
chin
lc
kinh
doanh:

chớnh
sỏch
hng
thc
hin
cha
dc
lt,
cn
y
8v
Thucdng
Nh
võy
cụng
rut,d
ly

dy
vũng
quay
vn
8tờ
lu
ng
8dne
thp
v
91999
s

ngy
12
mt
vũng
13180
~cht
^________
Nm
1996
1997
1998
2000
ch
hn
nra
gia
cỏc
b
phn.
Ban
lónh
do
cừng
ly
cng
phi
chỳ
trng
n
lng

cỏc
mt
hng
sn
xut
ca
cng
ty
cng
lng
nhanh

cỏc
nm
sau
(nm
3.
Phi
np
ngõn
sỏch
196
197
1225
50v/
120
l/
thựng
ng
dc

phn
no
lnt
thuc
thit
yu,
thuc
sn
xut
cng
nh
Lhuc
nhp
8hoỏ
Cephalexin
Yt
(1998),
Nicn
giỏmthụng
Nang
kc
ykhỏch
500mg
1997.
5nờn
triu
Hỡnh
+
T
14:

sut
Biu
li

nhun
doanh
vn
thu
kinh
ca
doanh
CTDP
v
H
li
Tõy
nhun
t
nm
doanh
1996-2000.
thu
bỏn
hng
cng
Mt
khỏc,
khi
CBCNV
c

nhn
thnh
qu
lao
xng
dỏng
cụng
sc
kiu
dỏng
cụng
nghip
c
67mt
hng;
tng
sụ
mót
hng
ó
inliờn

s

hin
ngha
v
di
vi
Nh

nc.
Qua
kho
sỏt
v
nghiờn
cu,
kt
qu
thu
dc
135
Thang
thuc
b
1125mg
Gúi
518g
HATAMINTOX
H
tr
cho
cụng
vic
kinh
doanh
v
sn
xut


mi
c
cu
t
chc
thớch
Chin
lc
phõn
phi
sn
phm
l
phng
hng
th
hin
cỏch
m
doanh
Tp
chớ
Dc
hc
,v
(2).
Hin
nay,
rt
nhiu

CTDP
trong
ne
dỡi
ci
mu
mó,
hỡnh
thc
838
Xylometazolin
HCI
117
Vaselin
Hp9g
38.
David
AAVheiten,
Lim
S.Cameron
(1991),
Developing
management
sklls,
Hỡnh
9:
Biu
d
doanh
sụ

mua
v
t
lty
tng
trng
ca
CTDP
H
Tõy
tớn
trờn
th
trng
t
nhiu
nóm,
vỡ
vy
Cụng
xõy
dng
mc
giỏ
n
nh
l:
2500
19
%

1997
1998
1999
2000
hin

bng
sau:
trong
phn
ca
h
Lhng
marketing-mix,
c
th
nh
nhng
bin
phỏp
kớch
mg
doanh
khỏc
m
bụi
s
vc
da
VASELIN

cúng
ly
lờn.
C
-tc
T
l
/lng
ti
sn
(%)
11,2
10,9
11,1
14,1 4.723 12,7
41Giỏ
Vln
2thnh
nn
St
II
Oxalat
Bang
29:
Sụ
lng
trỡnh

cỳn
b

cụng
tỏc
ti
cỏc
ca
hng
5Thuc
Hatahena
ZentelSB
0,05g
9tin
Albenda/.ol
ôv
Vt
7*.
cu
Danh
cỏc
mc
sn
nhp
phm
mt

hng
mi
lm
sn
l
sao

cỏc
xut
phự
hot
cựa
hp
cht
cỏc
vi
Cụng
mi,
tỡnh
cỏc
ty
hỡnh
Nam
thuc
tiờu
H,
chuyờn
dựng
XNDF
thc
khoa
24,
t.
nhm
Traphaco,
Vỡ
vy

m
mi
bo
mụ
hỡnh
bnh
lt
ca
nc
ta.
Nu
danh
mc
thuc
cựa
doanh
nghip
phự
hp
vi
v
sc
khoố,
Sc
khoũ
v
i
sng,
mt
s

c
qung
cỏo
trn
bỏo
H
ni
mi,
L
100
vin/
48
l/
10
Dp
viờn
41
PTM41.M2B
Liờn
X
Cỏc
loi
viụn
nộn
151
Thuc
liụm
Atropin
sulfat
Dextromethorphan

HBr
lnh
hot
Marketing
mix
trong
kinh
doanh.
60000
Hp
100
ng/Iml
36
-TSL
thõn
khỏc
mỡnh.
590
2,3
100
665
2.4
112,7
525
1.4
89,0
100
0.2
16,9
0.6

v
nghip.
huy
ng
õy
cỏc
cng
ngun
l
nn
vay
tng
khỏc.
cho
Dieu
s
bỡnh
ny
n
nh
v
hng
don
kt
n
ni
tớnh
b.
chự
dng

trong
kinh
S(m
)
7,5
7,5
9
10
Viấn
nang
Cephalexin
250mg
V
10
viờn
/1000
vi
c
l
giỏ
m
th
trng
chp
nhn.
Giỏ
bỏn
cỏc
sn
phm

ca
cụng
ty
(bao
gm
li
trong
kinh
doanh.
iu
ny
phn
ỏnh:
cng
ty
Dc
phm
H
Tỏy
l
mt
diu
bt
cp.
ng
thi
cỏc
cỏn
b
trố

cng
ngi
tip
qun
cng
vic

õy,
vỡ
vy
vy
vic
c
0
thu
im
hi
vn
cựa
chm
nhúm
trong
DNDNN
khi
tn
l
kho
hot
ln
ng

SC
theo
lm
Lut
tng
Doanh
chi
phớ
nghip
ca
s
Nh
vn
ỳng
vi
TSL
cng
tng.
Nhu
võy
sang
nm
2000
Cụng
ly
ó
bt
du
n
nh

trong
c
87
ty
thờm
cũn
gi.
cn
iu
phỏi
khụng

mang
ngng
li
li
n
pyrantel
ớch
lc
cho
vn
c
250mg
lờn.
ngi
õy
bỏn
l
mt

hng
nh
V
cho
3
hng
viCn/275
c
ngi
ỳng
hp
n
dõn
cựa
li
dc
hỡnh
nh
ca
Cụng
ty,
ng
thi
hiu
qu
kinh
doanh
s
cao
hn

na.
6
dng
mt
ngun
vn
vay
vi
t
l
cao
so
vi
tng
ti
sn
nh
vy,
cng
ly
cn
phi
nõng
cao
cht
lng
v
mu
m
hao

hỡ
sn
phm,
nghiờn
cu
sn
xut
thuc
mi
mnh
v
a
dng
hoỏ
cỏc
hỡnh
thc
khuyn
mi
de
tng
lieu
th
hng.
1998
601.552
574
1048
163,8%
DND

khỏc
sliu
nm
2000).
th
hin
nng
lc
sn
xut
ca
cụng
ty,
Vi
lớnh
dc
thự
ca
mt
cng
ty
Dc
a
518g
quav
vn
Itru
ụng
cũn
cao.

Do
ú
Cúng
ty
cn

nhng
chớnh
sỏch
linh
hot
chờ
Vin
d
khen
bao
phim
thng,
k
lut
rừ
rng

khớch
l
linh
thn
lm
vic
ca

CBCNV.
102
2(X)ls
9
lng
Thuc
sn
ho-d
phm
ng
l
180
mt
hng).
7
7
9
13
13
23
Xylometazolin
Retinol
500
UI
HQ,
Vi
25
vớộn
9
Atropin

4.
Phi
sulfat
tr
CBCNV
Nộn
0,25mg
478
5
526
triu
687
594
24.
Tụ
Minh
Phỳc
(2001),
Nghiờn
cu
phõn
tớch
hot
ng
L
kinh
15mi,
doanh
120
ca

l/
thựng
khu
luụn
dt
cỏc
chi
liờu
v
cht
lng.
Tuy
nhiờn
cụng
ty
cng
cỏn
nõng
cao
tri

xu
hng
lng
khng
u
gia
cỏc
nm.
T

sut
li
nhun
vn
kinh
doanh
th
400000
mỡnh

ra
v
c
lóng
thu
nhp
lien
tip
qua
cc
nm,
thỡ
h
số
yen
tõm
cừng
Lỏc,
De
xl

romclhor
ph
an.
H
Br
Harper
Collins
Publisher.
bne
sau:
8.B
Yt
(1999),
Niờn
giỏmthng
k
ychin
tờ
1998.
vch
trn
bao
bỡ
nhn
ltruyn.
29
mt
hng.
xt
HADOCORT-B

help,
mt
tp
th
on
kt
v
khũng
ngng
n
lc
phõn
du,
mt
h
thụng
phn
nghip
7Tliuc
ng
cung
ng
rut
sn
-Hu
d
phm
dy
v
dch

v
cho
13
khỏch
hng
ca
mỡnh
trn
9thựng
th
trng
17
la
Viờn
nang
mm
VITAMIN
A51.927
10mg
hp,
v
thuc,
Nhn
xột:
dng
bo
ch
cng
rt
a

dang
v
ngy
cng
thựng
dp
hn,
hp
dn
hn.
608 800,5
ST
II
OXALAT50mg
ATROPIN
SULP
AT
0,25mg
I.ng..
TSC
2.819
3.012
4.017
5.744
7.996
t
nm
1996
2000.
ng/

l;
trong
khi
giỏ
mt
sn
phm
cựng
loiCollydexa
(XNDF
H
Ni
sn
hp/
XNLH
Dc
Giang.
11
Vic
Mỏy
da
dúng
dng
nang
hoỏ
mộm
trong
kinh
Modcl
doanh

CHM3
ó
to
Hn

Quc
cho
CTDP
Cỏc
H
loi
Tõy
nang
liũn
mm
tc
Tng
thớch
doanh
tiờu
th
thu
v
tuyờn
õy
l
63.800
lc
s
dng

105.799
cỏc
k
162.558
thut
ym
tr
208.765
bỏn
Chỡ
tiờu
1996
1997
1998
1999
2000
CEPHALEXIN
25mg
tớnh
lien
tc
cỏn
v
b
hiu
trong
qu
cụng
ca
quỏ

ty
ộu
trỡnh
yn
hot
lóm
ng
cng
sn
tỏc,
xut
nhit
kinh
tỡnh
doanh
vi
ca
cúng
mỡnh.
viờc,
cỏc
yu
t
trn
dõy
thỡ
c
hi
thnh
cng

s
cao
hn.
Mi
Cong
ly
du

chớnh
Lao
.Do
vy
thuc
c
gii
thiu
ti
gii
chuyờn
mn
v
qung
di
qun
t
nm
1998-2000.

Menthol,
4.2.3.

Tỡnh
hỡnh
tiờu
th
sn
phm.
+thnh
Tuy
nhiờn
vi
dc
thự
ca
mt
cng
trc
õy
chi

chc
nng
sn
-Kờnh
s
iu
tr
cựa
ny
Doanh
cng

khú
th
nghip
khn
hin
cho
s
v
lónh
cụng
gim
o
ly
lói
khi
kinh
nng
i
doanh
ng
ng
ca
cỏn
khi
Ban
phi
b

Giỏm
tr

õy
mt
c

lng
sp
Cụng
ht
ln
ty,
tuoi
tin
ó
cừng
lng
lói
c
bng
nhỏp
khu)
Lhng
thp
hn
so
vi
mi
hng
cựng
loi
trờn

sn
xut
v
kinh
doanh.
doanh
nhip
va
sn
xuõỡ
va
kinh
doanh,
t
l
bỏn
buụn/bn
lố
cao
nờn
chit
khu
15mg
ny.
nc,
tuy
nhiụn
vụn
s
dng

trong
hot
dng
kinh
doanh
phn
ln
dc
huy
ng
Tuy
nhiờn
trong
quỏ
trỡnh
vn
hnh
mt
t
chc
ln
nh
vy,
hot
ng
Hỡnh
5:Biu
d
giỏ
tr

bỏn
buụn
v
bỏn
t
ca
N
i
nm
1996
-giỏ
2000
Chiờn
lc
qung
cỏo
v
xỳc
tin
bỏn
cũn
cha
mnh,
cn
t
chc
cỏc
bui
HATAMINTOX
250mg

Ban
khu
lónh
vc
ú.
o
Cụng
ty
v
iu
ú
phi
c
thc
hiờn
bi
nhng
ngi
cỏn
b
cú364
phõn
phi
nh
trờn
l
cha
nng
dng,
cn

phỏi
thnh
lp
b
phn
phỏt
trin
th

nhng
chớnh
sỏch,
chin
lc
kinh
doanh
dn,
cõn
nhỏc
tớnh
toỏn
cn
thn
136
Thang
thuc
b
11
Gúi
470

gam
v
nguyờn
liu
d
khi

lu
kin

th
xut
khu.
ca
CTDB
H
Tỏy
t
nm
1996-2000.
118
Rifampicin
6Thuc
Hatacan
TanakanBeau
four
Ipsen
Ginko
biloba
4tycỏc

phng,
phi
m
bo
cung
ng
cho
nhu
cu
s
dng
thuc
trong
tnh,
CTDP
H
Cng
ly
dc,
liu
trung
ng
1chin
thụng
mt
s
ch
tiờu
knh
t

nm
uyn
chuyn
Lheo
th
trng
dc
tóng
dc
vũng
quay,
gim
ngy
luõn
chuyn
vn,
Tộn
thuừc
Cụng
ty
Qui
cỏch
bỏn
C
cu
nhón
lc
tng
ụi
phự

hp
vi
qui
m
mt
cụng
ly
Dc
da
phng
va

5.000
UI
10
Anagil
Nộn
10
triu
Hỡnh
10:
C
cu
ngun
mua
ca
Cụng
ty
t
nm

1996
-ca
2000
Tup
5g
280
tuýp/
m
bi
da
SS
bn
vi
71
Alimcmazin
tairai
5mg
VI25
viờn
1999
10
Thuục
nh
636.480
mi-nh
mi
3ỳng
1105
7Giỏ
84,5

10
172,7%
12
thc
Dtyc
hctn
na
cho
cỏc
cỏn
h
ti
ca
hng
(tý
lờ
Dc
s
ti
hng
cũn
5.
Phi
tr,
phi
np
khỏc
2.583
2872
549 7.99617.567

hin
b
ra
100
ng
vn
lu
dừng
thỡ
cụng
ly
s
ihu
dc
bao
nhiờu
dng
lói
Nhn
xột:
phn
du
em
ht
nng
lc
trớ
tu

lm

vic.
R(km)
5,5
5,5
4,5
4t
50000
152
Thuc
liờm
Nalri
camphosulfonat
11,1
phi
rng
khỏp
c
nc,
kt
hp
vi
cỏc
lc
kinh
doanh
hp

nhy
hen
chn.

Chin
lc
phõn
phi

vai
trũ
quan
trng
qua
ch
nu
c
xy
dng
hp

Vic
ỏp
dng
chớnh
sỏch
trn

lm
lóng
eiỏ
tr
cht
lng

hng
hoỏ.
ng
Viờn
bao
phim
Tuy
nhiờn,
ụi
vi
mt
s
mt
hng
bao
gm
trong
nc
v
nc
ngoi

uy
tớn
2.
TSC
350000
2.819
11.2
100

3.021
10,9
107,2
4.017
142,5
5.744
203,8
21,5
Camphor
9.B
Yt
(2000),
Nin
giỏmthũng
kờ
y576
t
1999.
Hp
100
ng/
2ml
24
1.
Nguyụn
giỏ
TSC
5.382
7.909
9.673 14,1

12.104
12
Mỏy
dúng
nang
cng
Pharmafill
CF2
n

350
Cỏc
loi
nang
cng
Bng
20:
So
sỏnh
tỡnh
hnh
np
ngỏn
sỏch
ca
CTDP
H
Tỏy
v
CTDP

Viờn
nang
Cephalexin
500mg
úng
l
400
v/
48
l
Bựn
cnh
ú,

ỏp
ng
dc
nhu
cu
ih
lotting,
phự
hp
vi
chin
lc
knh
Doanh
xut)
l:

thu
2100
lóng
ng/l.
iờn
tc
qua
cỏc
nm,
nm
2000
mc
tng
trng
doanh
thu
ó
tng
phỏt
trin
v
khng
nhng
th
cũn
l
mt
phng
phỏp
phũng

nga
ri
ro
hu
hiu
hng
nhm
mc
ớch
lm
cho
cung
v
cu
v
mt
loi
sn
phm
no
ú
gp
nhau,
88
Albenda7.ol
20ớ)mg
Vỡ
2
vin
/216

hp
724
Cỏc
khon
gim
tr
503
825,5
1.380
495
509
1
#>]


:
+'
T
4420
Hng
phỏt
nóm
huy
s
ht
lng
kh
nng
cỏc
mt

.
hng
mi
ca
Cụng
ty
lien
tc
lng
(t
13-26
sỏch
phỏt
trin
khc
nhau
do

vic
phỏt
trin
danh
mc
thuc
ca
cỏc
CTDP
chỳng,
1996
1997

1998
1999
2000
1
2,3
2,6
3,2
4,6
3,8
55
Analgin
500mg
Vi
10
viờn
r
8
Thuc
ho

d
ng
13
2
3
23
Vũng
quay
vn
lu

dng
(vũng/nóm)
Viờn
470g
nộn
HATABENA
xut
l
ch
yờu
nũn
nu
ta
so
sỏnh
vi
mt
s
Cụng
ty
kinh
doanh
Dc
thỡ
mc
tỏc.
The
hin
hng
doanh

thu
ca
doanh
nghip,
l
ton
b
cỏc
khon
lin
thu
283,6
vay.
nghe
Tuy
v
nhin
thu
hiu
iu
tõm

cng
t
nguyn
phn
ỏnh
vng
DN
ca

lm
CBCNV.
ón
rt

ng
uy
tớn,
thi
chim
diu
dc
d
cựng
lũng
phự
tin
hi
ngh
khỏch
hng,
hi
tho
khi

mt
sn
phm
mi
d

phỏt
huy
hiu
qu
v
xõy
trng.
Vic
thc
hin
khung
giỏ
thoỏng
cho
nhúm
khỏch
hng
mua
s
lng
ln
thng
nghip
thp.
Thm
vo
ú
cỏc
mt
hng

sn
xut
ca
Cụng
ty
vn
thuc
t
bụn
+
ngoi
Cụng
(tin
ty

vay
kh
ngõn
nng
hng,
thanh
tin
toỏn,
chim
c
ti
dng
sn
vn
dm

ca
bo
cỏc
cho
DN
cỏc
khỏc...)
khon
vay,
nụn
kinh
doanh
cựa
CTDP
H
Tõy
cng
cũn
tn
ti
mt
sụ
dim
hn
ch
do
nhiu
cỏc
thựng
RIFAMPICIN

3%
tinh
thn
Ngoi
trỏch
vic
nhim
dỏp
cao,
ng
nm
cho
vng
nhu
qui
cu
trỡnh
thuc
k
cha
thut.
bnh
trong
tnh
cụng
ty
cũn
1993
n
nỏm

2000,
Lun
vn
ITiac
s
Dhc.
L
100
vin
V
30
viờn
Vin
nang
mộm
VITAMIN
AVitamin
A
2500
UI
vỡ
nu
xy
ra
thua
l
thỡ
khú


th
bự
dp
ni,
nht
l
cựng
lỳc

cỏc
chự
n
li
trng
d
hi
dng
bỏn
hng
dc
m
rng
hn
na,
tng
th
phn.
Vic
khụng


th
trng
cựa
riờng
mỡnh
trong
nhúm
hng
nhp
khu
v
Thuc
h
nhitgim
dau
chng
viờm
Tuy
nhiụn
cỏc
khoỏn
n
phi
thu
li
tõng
nhiu,
thung
chi
ộm

t
trng
tự
22,5%
1996
1997
1998
1999
2000
Tõy
ó
khng
nhng
hon
thnh
nhiờm
v

m
sỏn
phm
ca
cụng
ty
ó

mi
LONG
NO
NUC

10%
chim
thờm
th
phn.
Tng
vũng
quay,
gim
s
ngy
luõn
chuyn
vn
cng
11
Vitamin
+
H
Bl
sụ
kh
nng
thanh
Nộn
toỏn
tng
quỏt
lOmg
luụn

ln
hn
1,
cao
70
nht
triu
lự
1,31
v
chc
nng
sn
xuỡ
va
kinh
doanh.
T
l
cỏn
b

trỡnh


hc
cũn
thỏp,
hp/
thựng

Nhn
xột:
ALIMEMAZIN
5mg
cht
sn
xut
dúng
gúi
/viờn
()
H
Tõy
{%)
quỏ
thp),
chỳ
ý
nõng
cp
ci
to
cỏc
quy
hng

quỏ
cu
nỏt;
thit

lp
kờnh
thng
ihun.
T
sut
ny
cao
nht
vo
nm
97
(dt
3,3%)
v
ihp
nht
vo
nóm
2000
11
ITiuc
h
huvt
ỏp
0
0
0
1
2

369
494
3097
4016
6942
CEPHALEXIN
Nhn
xột:
5(K)mg
vi
N.
s
vón
N
Bng
ũng
di
hn
16:
ca
T
nn
lging
kinh
bỏn
t
buụn!
th
trng.
bỏn

l
ca
cụng
t
tkhụng
nm
1996-2000.
s
2000
lm
2.
Giỏ
cho
tr
quỏ
hao
trỡnh
mũn
679.650
kinh
lu
doanh
k
an
ton,
591
tóng
cng
1150
kh

-2.563
nng
liờn
-4.888
kời
trong
179,7%
kinh
-5.656
-6.360
-9.571
trờn
th
trng
Vit
nam,
cỏc
CTDP
trong
nc
thng

xu
hng
sn
xut
copy
thi
cng
th

hin
mt
s
n
lc
cựa
cng
ly
trong
vic
ne
ng
cỏi
tin
kiu
7300000
Thuc
xt
Hadocort
OodCTDP
Nam
H
Xylomeiazolin,
13
CP
160
Vit
Nam
Tuy
nhiờn,

cng
nh
di
b
phn
cỏc
DNNN
núi
chung
v
cỏc
300
ANALG1N
500mg
4.3.
CHIN
LC
KINH
DOANH
Cỏc
loi
v
viờn
nộn
v
10.
B
Y
t(2001),
Niờn

giỏm
thng
kờ
y
l
2000.
trong
kinh
doanh.
407%
Ngoi
so
vi
ra,
nm

1996.
thỳc
õy
dy
cho
l
mc
khõu
tng
kinh
Lrng
doanh,
khỏ
cng

cao
ty
di
cng
vi

ngnh

cỏc
Dc
chớnh
núi
doanh,
c
cu
ngun
mua
ca
cng
ty
c
la
chon
nh
sau:
(Do
nm
1996
Cừng
1.

dõy
Doanh
mnh
thu
bỏn
thun
hnt
thừng
qua
51.424
vic
lo
thúi
62.974,5
quen
mua
104.419
hng
hoỏ
ca
EEHDSM
162.063
doanh
nhp
nghip,
208.256
khu
ẫp
vi
cp

160
119
Dung
dch
ASA
Aspirin,
Nalri
salisylal,
Nam
H
t
nm
1998-2000.
137
Chũ
THANH
TM
sn
phm).
Mt
hng
mi
bao
gm
tờn
thuc
mi,
dng
bo
ch

mi,
hot
cht
trong
nc
cng

s
khỏc
biờt
r
rng,
mi
cụng
ty

dnh
hng
sn
xut
vo
Bt
tho
quyl
minh,
bt
tỏo
5.3.
KIN
NGH

L
20ml,
300
l/
kin
do
ng
kinh
doanh
mang
li.
Ch
liờu
ny
phn
ỏnh
nng
lc
kinh
doanh,
D
40000
Vitamin
D
250
UI
dng
hỡnh
nh
cng

ty.
72dc
Alimemazin
talrat
5mu
nng
sut
trn
l
cha
cao.
Gúi
5g
Hp
10
gúi
hot
Trong
5s
nm
tiộn,
Cụng
ty
luụn
lm
n

lói
v
ngy

cng
to
c
25.

ca
help
cỏc
Xuõn
vi
bn
xu
Thng
hng
thờ
cựng
chung
(2001),
nh
ca
Ngõn
s
Nghiờn
phỏt
hng.
trien
cu
dt
nh
nc

giỏ
nhm
tin
trỡnh
ci
thin
c
di
sụng
hoó
doanh
CBCNV.
+Thuc
Tham
gia
hi
ch
trin
lóm:
Trin
lóm
Y-Dc
ton
quc,
Hi
ch
hnu
hoc
thanh
toỏn

ngay

giỳp
cho
Cừng
ty
tiờu
th
hng
nhanh
chúng.
nhúm
thuc
thng
thng,
cha

s
t
phỏ
mnh
trong
khõu
nghiờn
cu
cng
C
c
kh
quyờn

nõng
t
thanh
ch
trong
toỏn
cỏc
kinh
khon
doanh.
n
Cỏc
ngỏn
DN
hn
ny
ngn
mua
hn
thuc
v
Lói
v

vay.
tip
Tuy
tc
nhiờn
kinh

nguyờn
nhn
khỏc
nhau:
phỏi
trin
+
Ben
mt
cnh
s
chi
ú,
nhỏnh,
cụng
ty
di
cng

ti
luụn
cỏc
chỳ
tnh:
trng
H
Ni,
n
ci
Ngh

An,
hỡnh
Hi
thc,
Phũng,
mu
Nam
mó,
khụng
cho
vay
na;
nghip
d
lõm
vo
tỡnh
trng
phỏ
sn.
Viờn
nang
TOPALEDINE
xut
dn
khu
49,65%)
ó
mt
cho

phn
thy
lm
Cng
gim
hiu
ty
b
qu
chim
doanh
dng
thu
vn
cựa
nhiu,
cng
ty.
vic
thu
n
khỏch
hng0cha
V
10
viờn/1000
v
L
153
Thuc

trốm
Spartein
sulfat
Tng
s
mu:
394
457
972
1047
1026

xu
hng
gim
dn
t
nm
996
n
2000,
ú
l
do
Cụng
ty
huy
dng
vũn
l

trờn
khỏp
c
nc,
khng
dnh
uy
tớn
ca
Cừng
ty.
12
Bl
Nộn
250mg
5quan
triu

ngha
l
gim
vn
vay
v
lói
vay.
iu
ny
cng


ýlin
ngha
trng
trong
cha
tng
xng
vi
tng
s
cỏn
h
trong
cũng
ty.
Tuy
dy
vn
con
s
Hp
100
ng/lml
36
9Vitamin
nhũ
mỏt
-doanh
nh
mi

12
5nõng
7phõn
32000
Viờn
nộn
Vi
10
vifin
/1000
v
4.3.2.
Chớnh
sỏch
dỏu
t
innh
phỏt
trin
sn
xuỏt
vi
ộn
Qua
bng
9,10
v
hỡnh
9,10
ta

ihõy
tng
DSM
lng
Dexamelhason
trng
nhanh
qua
cỏc
Ethanol
Phenoxymelhyl
penicillin
tin
hai
chiu
gia
nhõn
viờn
bỏn
hng
v
b
phn
k
hoch

nm
sỏt
nhu
cu

89
Vicn
nn
Albendazol
400mg
L
100
vicn
(1,8%).
T
sut
li
nhun
doanh
thu
bỏn
hng
cung
dt
nhiờn
mỳc
thp,
con
s
ny
ZENTEL
0SL
0l
0
0

825

sphn
snang
vúi
nm
HTALBEN
-Thuc
T
trng
hỏn
buụn
t
nm
96-98
luụn
70%,
n
nm
v
12
khỏc
2SL
2cựa
410
599
5th
N.
Cỏc
khon

au
t
ti
chớnh
di
hn
m.
N
khỏc
nhõn,...
doanh,
giõm
dc
s
cnh
tranh
v
lm
cho
cỏc
chc
ca
quỏ
trỡnh
phõn
phoi
Dn
v
tớnh:
Triu

ng
Chớ
tiốu
SL
%
SL
%
%
%
SL
%
56
theo
Viờn
cỏc
nộn
sn
phm
ú.
Mỡnh
thc
Atropin
nhỏi
cựng
sulfat
rt
0,25mg
phong
phỳ
nh:

Vi
10
nhỏi
viốn
hỡnh
thc
v
Spiramycin
+
Hadozyl
H
Tỏy
Hp
2chim
v
500
100,0
dỏng
sn
phm
to
nộn
hỡnh
nh
Cụng
ly
v
phự
hp
vi

nhu
cu
tiờu
dựng.
DNNN
núi
riờng
hin
nay,
chớnh
Thiamin
sỏch
lng
mononitrat
v
khen
5mg
thng
V
cho
20
nhng
viấn/1600
ngi

V
vin/100
v
sỏch
riờng

giỏ
cng
linh
nh
hoi,
cỏc
nh:
ngnh
cụng
nghip
khỏc
núi
chung,
dc
bit
trong
bi
cnh
5.2.2.
4.3.1.
V
Chớnh
tỡnh
sỏch
hnh
m
sn
rng
xut,
sn

xut
c
va
cu
kinh
hng
doanh
cụng
ty
tng
i
rng
2.
ty
Giỏ
cha
vn

bỏn
chc
hng
nõng
xut
nhp
47.921
khu
nụn
58.700
tr
giỏ

mua
96.524
hng
nhp
151.745
khu
ca
nóm
196.734
ny
kớch
2
thớch
v
lụi
kộo
di
lng
khỏch
hng
cũn
th
156
vúi
hng
138
hoỏ
112
ca
mỡnh,

78
to
95

gúp
phn
tng
cng
hn
na
hiu
qu
hot
ụng
kinh
doanh
ca
CTDP
H
11.
B
Ti
bao
chớnh
phim
VITAMIN
(2000),
Gii
Bi
phỏp

li
chinh
thỳc
y
lin
trỡnh
c
Itoỏ
S
ngy
mt
vũng
quay
vn
lu
dụng
250
4.2.11.CểC
ch
tiờu
phn
Aspirin
ỏnh
li
0,20g
nhun
Cafein
kinh
doanh
0,02g

Viờn
nộn
ASECA
mi.
Chớnh
sỏch
nghiờn
cu
sn
phm
mi
ca
Cng
ty
n

nhng
v
tớnh:
diem
Triu
dc
dng
bit
v
mt
hoc
mt
s
nhúm

hng
c
th.
So
sỏnh
danh
mc
thuc
sn
xut
ca
CTDP
250000
khỏ
nng
chim
lnh
th
trng
v
tỏi
u
t
cựa
doanh
nghip,
Cn
lóng
kh
nóng

cnh
tranh
trn
th
trng
v
cỏc
di
thự.

lm
dc
4.2.2.
Tinh
hỡnh
sn
xut
Thn
kinh
nghip
an
thn
nh
nc
v
hiu
qu
hot
dng
kinh

doanh
ca
mt
sdoanh
SPARTEIN
SULFAT
5%
Do
CTDP
H
Tõy
l
mi
Cụng
ty
Dc
phm
da
phng
nụn
c
cu
potassium
400.000
Ui
24
viờn/680
l
hp/
thựng

uy
tớn
v
hỡnh
nh
cụng
ly
vi
cỏc
khỏch
hng
v
Ngõn
hng.
iu

-Thuc
Mc
thu
nhp
tren
dt

mc
tng
di
khỏ
so
vi
thu

nhp
trong
ngnh,
trong
a
Kờnh
hoỏ
phõn
ngi
+
phi
Trong
tiờu
cựa
dựng
ngun
Cụng
u
vn
thớch.
ty
n
phự
Ti
phi
hp
õy
tr
vi
cụng

thỡ
ml
vn
ty
vay
mừ
trng
hỡnh
ngỏn
by,
cụng
hn
gii
chim
ty
thiu
Dc
t
v
l
a
phỏt
cao,
phng
t
t
ri
37,3
nh
tỡm

hiu
nhu
cu
th
trng
nờn
li
nhun
thu
dc
t
sn
xuõỡ
khụng
ln.
kh
doanh.
nng
Ay
Ti
thanh
tớnh
l
nhúm
toỏn
H
Tõy,
nhanh
khỏch
cho

cũn
hng
dn
kcm,
rt
nm
quan
cng
2000
trng,
vi
CTDP

chiờm
an
H
ton
Tõy
mt
cựa

t

cỏc
l
doanh
h
h
thng
s

thu
thanh
bỏn
ln
toỏn
buụn,
ca
PENICILLIN
400.000
UI
BWNSL
bớiti
Albendazole
(200mg)
bao
nh,
that
bỡ
úng
Qung
tt.
N
gúi,
Ninh,
phỏi
dng
thu
Thỏi
bo
tng

Nguyờn,
ch,
cng
chựng
lm
Bc
cho
loi
Giang,
lung

ỏp
vn
Thanh
ớrng
bng
dy
Hoỏ,
tin

Thnh
gim.
1997
th
hiu
Trong
ph
ca
H
li

ngi
sn
Chớ
luu
dng
14
ẫp
vi
UHLMANN
UHLMANN
CIII.B
c
bờn
ngoi
vi
tr
giỏ
nm
sau
cao
hn
nỏm
trc.
Nh
vy
cỏc
khon
huy
dng
ALBENDAZOL

400mg
5.2.4
Doanh
thu
ca
cụng
tv
khụng
ngng
tng
trng
qua
5
nm
s
n
Cỏc
loi
v
viờn
ncn v
13
Vitamin
Bl
Bao
film
5mg
5 triờu
albendazole
mi

trng
cnh
tranh
gay
gL
nh
hin
nay.
dỏng
ke
neu
so
vi
cỏc
tnh
khỏc.
Ngun
nhõn
lc
ny

th
dỏp
ng
vi
s
thay
1996
1997
1998

1999
Thờm
S
lng
cỏn
b
trn
di
hc
cũn
ớt,93
mt
phn
do
cng
ty
cha
thu
bớớl
ATROPIN
SULFAT
0,25mg
2000
0nhiờu
0li
0
0
0
120
nóm,

c
dch
bit
t
nóm
IOD
1998
5%
DSM
Iod,
lóng
Kali
207,7%
iodi
so
vi
nm
1996,
nm
2(XX)

tng
thc
t.
vo
ú
cng
cn
phi
b

sung
thc
v
k
nng
bỏn
hng
d
mi
hin
trong
100
ng
doanh
thu
bỏn
hng
thỡ
thu
c
bao
ng
lói
thun;
dt
Tip
thu
dinh
hng
ch

do
ca
nghnh,
Cng
ty

ch
trng
dn
t
dờ
M.
Chi
phớ
xy
dng
c
bn
d
dang
tng
vt
ln
cn
mc
80%
trờn
tng
doanh
thu;

ngc
li
t
trng
hỏn
lờ
gim
t
Metronida/.ol
Naphacogyl
Nam
H
525
105,0
+t
378
445
967
1045
1018
30000
Doanh
nghip
Nh
nc
kiờn
nc
ta,
c
li

nghiờn
cu
khoa
hc
L
20ml,
300
l/
kin
138
dc
CAO
thc
CH
hin
MU
y
d,
nh
vy
nõng
cao
c
hiu
qu
sn
Chai
xut
200ml
knh

doanh
cựa
B.
NGUN
VN
CH
s
L0V/Y
hp,
vi
4.2.3.1.
thuc,
cỏch
Tng
Tng
úng
doanh
sụ'
gúi.
thu.
dng
bo
ch,
cỏc
kớ
t
ca
110
tờn
thuc.

123
qun
149
161
ớch
mu,Hng
ph
ch,ngi
5mg
5.992
6.079
7.525
8.090
8.813
EacMaMt
contans
200mg
lc
d
thu
hỳt
nhõn
ti
vộ
cng
ly
cũn
hn
ch
do

mc
th
nhp
thp
so
vi
chi
73nng
Siro
8Dung
Trandcclor
TrangalaAlimema/in
0,05%
Hi
L
100m/90
l/
thựng
nhiờu
DNNN
lm
n
Ihua
l.
Ta
thy
doanh
thu
nm
sau

luụn
tõng
so
vi
nm
,Tõy,
tuy
nhiờn
tn
dc
cũn
chim
t
trng
ln,
nht
l
cỏc
mt
hng
thụng
thng
Trong
nhng
nm
bao
cp,
CTDP
H
Tõy

thc
hin
M
cụng
trn,
tỏc
sn
xut
+
Giỏ
bỏn
l
giỏ
th
trng
chp
nhn
(i
vi
cỏc
mt
hng
nhp
3.
Li
nhun
gp
3.503
4.274,5
7.895

10.318
11.522
lun
vón

mt
s
kin
ngh
sam
cha
c)
10
Thuc
tim
mch-huyt
ỏp
2Minh
6cht
5ihue
sc
mua
ban
u.
Chin
6
lc
2.6
qung
cỏo

7
2,7
tip
th
s
8
lm
2,8
cho
vc
9
bỏn
2,9
hng
13
d
dng
3,6
154
Thuc
Dc
liừm
sỡ
di
hc
Strychnin
sulfat
4.3.4.
Chin
Ic

giỏ
c
dieu
dú,
Cỳng
ly
cn
chỳ
trng
ti
tt
c
cỏc
phng
din,

l:
lng
lt
hn,
nghip
Dc
trc
v
sau
c
phn
hoỏ,
Lun
vón

Thc
s
Dc
hon
lon
khỏc
bit
vi
cỏc
DND
khỏc
nh
sau:
viờn
nang
H
Tõy
vi
mt
sụ
DND
khỏc
nh
Cftng
ty
Traphaco,
XNLH
Dc
Hu
Giang,


Np
phi
bo
hm,
ậ3
Giỏ
tr
ttaanMXdm
Hp
100
ng/lml
36
CBCNV

phn
phc
tp
hn
dn
tri

nhiu
bụ
phn
khỏc
200
nhau,
nh:
ca

hng
4.2.2.l.Tng
giỏ
tr
hng
t
sn
xut
qua
cỏc
nm
li

lỏc
dung
tt
lo

cho
cng
ty
trong
cỏc
hoi
ng
kinh
doanh
phng
núi
riờng

cng
nh
so
vi
cỏc
DNNN
núi
chung.
Tuy
nhiờn
nu
ta
em
so
(chc
200000
nng
Da
sn
vo
xut
bng
l
chớnh
bỏo
cỏo
yu).
hot
Mng
dng

li
kinh
bỏn
doanh
thuc
v

cỏc
ỏp
cng
ng
thc
c
tớnh
nhu
(7),(8),
cu
90
cỏc
sõn
phm
ca
cụng
ty
ti
tn
Albenda/ol
tay
ngi
400mg

tiờu
dựng.
Cụng
tv
cũn
in
nhựmg
tp
den
58,1%;,
vn
vay
di
hn
khụng
dỏng
k,
thờ
hin
Cng
ty
d
s
dng
ỳng
cỏc
HU:
cp
bụ.
Cụng

ty
cn
phi
chỳ
trng
v
phỏi
huy
nhúm
hng
sn
xut
hn
na.
bờn
ngoi
cựa
Cụng
ty
u

ti
sõn
m
bo
{
vớ
d
nm
2000

c
vay
1
dng
thỡ

cụng
bỏn
khụng
ly,
l
ng
rng
cao
khp
nờn
thi
s
khỏ
trờn
lm
nng
a
gim
hn
thanh
dụ
ton
nng
toỏn

tnh
dng
m
vi
bo.
cựa
14
ca
cụng
Vic
hng
cung
ty
trong
dc
ng
kinh
phm
cho
doanh,
i
bỏn
tng
bun,
ny
hon
thỡ
lng
hng
tn

kho
chim
mt
t
l
cao
nht
l
33,5
n
53,8%.
S
b
cho
thy
cụng
CTDP
CTDP
T
l
np
ngõn
sỏch
H
dõn.
Minh...õy
[
i
din
cho

cụng
ty
ti
cỏc
tnh
trong
c
nc,
phỏn
ln
vi
chc
lc
ca
mt
tp
th
cỏn
b
on
kt
v
nht
trớ,
do
dnh
hng
ỳng
cựa
Ban

lónh
Hadocolcen
Nộn
50
triu
57
Viờn
nộn
Ibuprofen
200mg
L
400
vin
/cnh
l
cu
Hụp
1viCn
nỳi
180
u
Thuc
ty
giun
ALBEND
Vtốn
nộn
4Vũng
quay
hng

tn
kho
lng
ln
qua
cỏc
nm,
l
3,7
dn
8,6
vũng/nm
Hỡnh
19:
Khỏi
quỏt
hcao
thng
phỏn
phụi
ca
CTDP
H
Tỏy,
i
rv.cỏc
nn
khon
kinh


t
qu,
th
trng

cuc
v

tim
nng
d
t
chiu
0Vỡ
sõu
v
phỏt
0iu
trin
0
0
0
c
cỏn
b
giũi,
mt
phn
do
cụng

ty
khụng
u
t
v
lo
kin
Thiamin
mononitrat
10mg
4314
treatment
tor
common
worms
V
10
viờn
/qu
700
v
103
Zolpidem
hemitartral
lOrng
447,7%
so
vi
nm
1996.

Nh
vy
sau
khi
sỏt
nhp
cỏc
Dexamethason...
cụng
ly
thnh
viờn
trong
phỏt
trin
sn
sut,
nõng
cht
lng
sn
phm
nhm
lng
Vi
cừng
kh
Ov-hp
doỏn
nóng

Np
248
v
275
tranh,
dng
du
dc
chuyn
nghip
tt
hn.
Viờn
nộn
ZONFA
10mg
cao
nht
vo
nm
97
(1,3%)
v
thp
nht
vo
nm
2000
(0,5%).
ALLMEMAZIN

0,05%
L
100V-30V
1000V5.3.
Túi
Viờn
vi
nộn
Cũng
ty
Dc
phm
Cloramphenicol
H
Tõy.
250mg
10
/720
v
30%
trong
nhng
nm
96-98
xung
20%
vo
nm
99-2000,
T

l
phỏn
no
nang
ASECA
Aspin
0,20g
Cafein
0,02g
doanh
nghip.
926
Chỡ
tiờti^v.
GT
%
GT
%
GT
%
GT
%
%film
hựng
l
sn
STRYCHNIN
Qua
hi
cu,

SULFAT
kho
0,01%
sỏt
v
phõn
tớch
cỏc
s
liu
thng
kờ,
ch
tiờu
doanh
thu
Tc

tng
so
vi
nm
1996
(%)
100,0
118,3
132,3
160,2
174,2
phớ

sinh
hot
tiờu
dựng
hng
ngy.
Vỡ
vy,
Cụng
ty
cn
chỳ
ýcho
vic
dng
viờn,
khớch

T

ctrỏnh

-hot
T
thu
(%)
6,8
6,8
7,5
6,4

5,5
do
cp
trờn
giao,
v
sn
phm
du
ra
cng
c
bao
tiờu
hon
ton.
Do

thuc
trc
l
20-60%.
Tuy
nhiụn
mc
Lóng
trng
ny
l
khụng

u
gia
cỏc
nỏm.
ú
nm
trong
mt
s
lng
hot
cht
cn
hn
ehe.
Cụng
ly
nờn
chỳ
trng
hn
na
vo
hp/
thựng
15
Mỏy
Novogyl
bao
film

XNDF
FC50
24
Vit
Nam
510
102,0
3tc
Hiu
qu
s
dng
vn
lu
dng
(%)
15,7
17,3
24,5
29,5
21,0
-i/Doanh
T
l
tng
trng
so
vi
nóm
96

100
101,5
125,6
135,0
+Khng
18
12
5hn,
2gi
8GT
khu):
Chin
Cỏc
Bng
mt
lc
hng
10:
n
C
theo
nhp
cu
cỏc
khu
ngun
sn
cựa
phm
mua

cụng
ó
ca
ty

CTDP
bao
th
gm
phn
H
ln
Tỏy
mót
trờn
t
1996
hng
th
trng
-ny
nhp
2000.
l
khu
chiờn
u
4.2.8.2.
Bng
cỏn

ụi
kố
toỏn.
hc.
liờn
i
mi,
ỏp
ng
nhu
cu
khỏch
hng
lt
chuyờn
mũn
hoỏ
i
ng
cỏn
hn,
quyờt
nh
cỏc
kờnh
phõn
phi
hp

hn

v
giỳp
doanh
Cỏc
nghip
loai
viCn
bao
Li
sx
12.
Phm
Vỏn
+
Nghiờn
c,
ng
cu
cỏc
Kim
dng
Cng
thuc
(1999),
dang

Phỳn
uy
tớn
tớch

trờn
hoi
thi
Lrng
ng
v
kinh
sn
xut
cỏc
BL
kỡ
mt
cúng
ty
no
khi
a
sn
phm
ca
mỡnh
ra
th
trng
u

CTDP
Nam
H

kt
qu
thu
c
nh
sau
:
(sũ
liu
nm
2000).
thu
cha
Nh
nc
1cỏc
DMer
at
2
tables
lone
dose)
12115
Dung
dch
DEP
Diethyl
phtalai
IBUPROFEN
200mg

bỏn
lố,
bỏn
buụn,

chi
nhỏnh,
hụ
phõn
sn
xut,
cỏc
phũng
ban
chc
nng
20000
s
dng
cựa
tip
ngi
theo.
dõn
trong
tinh.
Cụng
ty

thit

lp
mụl
h
thừng
phõn
phi
cho
sỏnh
vi
mi
sụ'
ngnh

thu
nhõp
cao

nc
ta
v
cỏc
Hóng
Dc
phm
nc
ti
VITAMIN
liu
giúi
L

mt
thiu
BI
Cụng
10mg
v
hỡnh
ty
Dc
nh,
quy
da
mụ
phng,
sn
xut
xỏc
ca
nh
cụng
hng
ty
d
hp/
i
cựa
Lhựng
n
mỡnh
cỏc

theo
di
tỏc
khu

(9)
1,16
la

ng
bng
dam
sau:
bỏo).
hp/kiấn
139
THUC
HO
BCH
B
Rỏch
h,
trn
bỡ,
ng
kớnh.
Chai
200ml
khon
vay

khi
phõn
h
vn
vo
ti
sn
lu
ng.
AZOL
400mg
ty

lng
hng
tn
kho
cao,
phi
du
t
tớn
dng
khỏ
ln

bỏn
hng
(cho
khỏch

hng
L
20ml,
300
l/
kin
One
Túm
li,
dose
d
qun
i

vn

hiu
qu
v
hp
lý,

hot
dng
kinh
doanh
yờu
400
cu
im

phi
hỏn
kip
hng
thi
v
(k
chớnh
c
cỏc
sỏch

chm
vựng
cao,
súc
khỏch
min
nỳi
hng
nh:
cựng
Quang
cỏn
dc
Vinh.
chỳ
Minh
ý
147,1

Hng
nm
trung
bỡnh
cụng
ty

thờm
15
mt
hng
mi
dc
Cc
Qun

nõng
Fahado
l
bỏn
buftn
v
gii
thiu
Nộn
sn
phm
ca
500mg
cụng

ty.
Do

cỏc
80
sn
triu
phm
ca
do
cụng
ty:
va
a
dng
hoỏ
kinh
doanh,
va
ly
ngn
nuụi
150
di,
ly
nhp
khu
dc
11
Thuc

ph
n
4trong
lóng
Irng
150000
Tng
cng
ti
sn
25.195
27.678
36.260
40.718
62.947
CLOKOXIT
250mg
21
9,1
32
12,3
37
12,9
39
12,
54
15,0
tng
ng
vi

s
ngy
mt
vũng
quay
giõm
dn
txut
97
2000V
xung
-150v
cũn
42
ngy.
Tuy
khoa
hc
k
thut,
cừng
tỏc
nghiờn
cu
sn
phm
mi,
dc
bit
trong

giai
on
74Vộ
Dc
Vin
s
nộn
trung
hc
L
100
vien
/nc
504
l
ll
Tõy
Nam
I
Tõy/Nain
H
(%)
cho
di
ng
cỏn
bụ
ca
mỡnh.
Chlorpheniramin

maleal
mụ
hỡnh
t
chc:
Cụng
tv
nờn
thnh
lp
thm
b
phn
phỏt
tridn
th
trng,
B
For
oral
use
m
th
trng,

th
xuỏl
khu
cỏc
sn

phm
ca
mỡnh
sang
cỏc
tnh.
CTDP
H
Tay
ó

bc
nhy
vt
trong
sn
v
kinh
doanh.
DSM
cc
155
Nh
vy
nóm
2000,
hiu
qu
Lidocain
kinh

doanh
ca
cụng
ty

phn
gim
sỳt,
cỏc
26.
Lừ
Vit
Hựng,
Nguyn
Vn
Yờn
(2000),
Tỡnh
hỡnh
cung
ng
v
xut
nhp
phn
ỏnh
chõn
thc
v
hot

ng
kinh
doanh
cựa
CTDP
H
Tõy,
Gụng
ty
va
thc
+rng
Cụng
ty
cha

chin
lc
phỏn
phoi
c
th
di
vi
nhúm
hng
nhp
Thuc
tifim
LIDOCAIN

2%
5503Q2
Hụp
50
ng/2ml
36
c
th
hin
li
bng
sau:
5.2-9.
Chin
lc
kinh
doanh,
Cụng
ly
d

hng
n
nhỡn
v:
dung
Triu
dn
ng
l,

bi
dng
v
do
to
cỏn
b
tr,
to
ngun
nhón
lc
k
tip
hoc
b
sung
vo
9do
Hatafluna
RucinarBa
an
Fluocinolon
acctonid
sn
xut
ca
Cụng
ty
cũn

hn
ch
c
vộ
s
lng
v
cht
lng.
Trong
thi
gian
l
nhiit
nguyờn
nhn
khỏc
nhau:
nm
1997
l
nm
du
liờn
Cụng
ty
sỏt
nhp
nghiờn
cu

cỏc
mt
hng
mi
nh
thuc
chuvờn
khoa

cung
cp
dc
y

4.
Chi
phớ
hỏn
doanh,
hng
Nh
xut
bn
1.875
Thng
k.
2.000
3.024
4.374
4.820

104
b.
Viờn
V
quan
nộn
trng
hn
c
l
cn
Cinarizin
chỳ
trng
25mg
cng
giỏo
dc,
Vi
o
25v/1200
to
v
rốn
v/kin
luyn
Mng
phõn
phụi
cựa

CTDP
H
Tõy
c
phự
rng
khp
lon
quc
bao
Bỳn
buụn
36541
71
44676
70
73244
69
128546
79
166969
80
lc
ch
ao
trong
nhúm
cỏc
mt
hng

sn
xut
ca
CTDP
H
Ty,
Chin
lc
-th
T
l/tng
ngun
vn
(%)
23,8
22,0
20,8
19,9
thỏc
v
mt
sụ
mt
hng
kinh
doanh
ca
cừng
ty,
phn

ln
cỏc
mt
hng
nhp
khu
Vinpocetin
Qua
bng
Vinpoceớin
cn
di
kờ'
toỏn
H
(bng
Ty
22),
Hp
ta

2tỏc
nhn
v
xột:
140
100,0
dc
ri
ro

trong
kinh
doanh,
tng
th
lc
trn
thớ
trng.
4
rnl
n
theo.
Cng
ty
Inn
i
tiờn
phong
trong
vic
copy
cỏc
sn
phm
dang
phng
phỏp
dnh
giỏ

riờng
da
trờn
nhiu
yờu
t.
Song
bn
cht
cựa
th
trng
l
27
Viờn
nộn
V
10
viờn
/
1200
v
4
3,7
3,9
7,9
8,6
7,6
14,0
4mg

4416
Aspirin
500mg
2hng
tablets
HD
'ằTOV
bỏn
khỏc;
trong
ú
cỏc
ca
hng
Thiamin
lố
mang
mononitrat
lớnh
cht
phc
v
nhn
dõn
trong
tinh
l
H
s
quay

vũng
hng
tn
kho
140
SiRO
B
PH
Chai
100ml
cỏc
phn
khỏc
ngoi
lnh.
ngoi
hin
nay,
thỡ
nhng
con
s
tren
õy
vn
cũn
khỏ
khiờm
tụn.
Do


Cụng
ty
hiu

nờu
ra:
Cht
lng
l
s
tn
ti
v
phỏt
trin
;
chỳ
trng
vo
nhúm
hng
v
khỏch
hng.
y
l
hỡnh
thc
khuych

trng
thng
hiu,
v
l
ni
tỡm
kiờm
CHLOKPHENIRAMIN
thanh
+
Vic
toỏn
chim
trỏ
chm).
dng
4mg
Nm
vn
96
cựa
v
ngi
97,
lng
cung
cp
ny
(tr

chim
cho
ti
ngi
gn
60%
bỏn)
cng
so
vi
dc
tng
ti
sỏn
ngy
cng
phỏt
trin
v
m
rng,
Cụng
ty
cn
xem
xột

iu
chnh
v


sỏch
10
Viờn
nang
Erylhromycin
250mg
Vớ
10
viốn
/
600vi
58
hn
Quy-Ba
T
cỏc
IS
nhúm
tng
vỡ,..).
khỏc.
trng
Vi
i
mng
so
vi
vi
li

mt
nõm
phc
Ibuprofen
s
96
a
(%)
v
phng
rng
400mg
khỏp
cụng
t
ty
tnh

100
thc
hin
tuyn
109,8
giao
huyn,
hng

ln
ti
143,9

161,6
249,8
Vi
ụn
bao
tan
trong
rut
L
250
viờn/
48
l
Vi
Dc
Metronidazol
BYT
cp
SDK
lu
hnh
Nộn
trờn
ton
quc.
250mg
20
triu
lo
diộu

kin
v
vn,
v
c
cu
hng,
vộ
xõy
dng
kộnh
phõn
phi...nờn
hot
dng
cụng
ty
+iu
hiờn
H
s
nay
thanh
dc
toỏn
phự
ngn
rng
hn
trờn

(tm
khỏp
thi)
c
nc,
cung
luụn
khng
ln
nh
hn
s
1vnm
v
tn
gn
ti
tng
phỏt
t
Qua
bng
trờn,
ta
thy
tinh
hỡnh
m
bo
cht

lng
thuc
sn
xut
ca
Cúng
ch
Trong
cỏc
ch
tiờu
kinh
t:
doanh
thu,
thu
nhp
hỡnh
ca
CBCNV,
nhiờn
con
s
ny
khụng
theo
ỳng
nh
luõt
tng

hay
gim
nhu
2000.
Sang
phn
ny

chc
nng
tỡm
hiu
nhu
cu
th
trcmg,
phỏt
hin
cỏc
a
bn
tim
cng
16
ty
ang
du
ho
t
trung

hai
dõy
tõm
ehuyn
Carier
sn
xut
tiờu
chun
Nhõt
GMPBn
ASEAN.
Diu
ny
khu
thuc
giai
oan
1990-1999,
Tp
chớ
Dc
hc,
(11,12).
V
4qun
viụn
25
vi
/v

hp
hp/
thựng
T
viờn
bng
bao
trụn*
phim
ta
IBUPROFEN

t
l
mt
s
nhm
hng
chớnh
ca
Cũng
ly
Dc
phm
H
Tóy
khu
vc.
100
100000

loi
u
tng,
trong
ú
giỏ
tr
ngun
mua
hng
nhp
khu
tng
mnh
nht.
iu
ú
t
s
gim.
Bi
dõy
l
nm
cụng
tyquy
phi
du
t
nh

xng
mỏy
múc
cho
hin
chc
nng
phõn
phi
thuc
cho
nhõn
dõn
trong
lnh
thụng
qua
mng
li
bỏn
CINAR1ZIN
25mg
khỏu,
m
da
vo
nhu
cu
s
dng

ca
bnh
vin
trong
lnh
hoc
cu
ca
th
13.
Phm
Vn
u
c,
Cụng
ty
ng
cha
Kim
phỏt
Cng
huy
ht
(1995),
th
manh
K
trong
(oỏn
kinh

qun
doanh,
tr
v
mc
phõn
dự

tớch
chc
122
Dung
dch
Xanh
methylen
1998
5.578
6.121
91,1
khi
12
m
Nhúm
rng
tr
sn
xut
v
kinh
doanh.

Trong
khi
cha
y
mnh
12
c
sn
xut,
15
10000
,
Cụnt;
ty

luụn
hon
ihnh
chi
ttộu
c
giao
sone
cụng
vic
sn
xut
thuc
CBCNV


ho
nõng
cao
dc
ý
thc,
nng
lc
v
trỏch
nhim
Lrong
cừng
vic,
Lt
nhng
v
tri
ũi
hi
s
nng
ng,
nhy
bộn.
250mg
(vũng/nóm)
10
cng
ty

trong
tnh
nụn
mc
Lng
trng

lóng
24,4%
so
vi
nm
96
v
sang
hn
cho
bnh
vin
v
ngi
bnh.
Hin
nay,
cng
25V/V
ty

c
mt

ca
hng
buụn
bỏn
T
l/Doanh
thu
(%)
3,6
3,2
2,9
2,7
2,3
L
20mh
300
l/
kin
VITAMIN
BI
250mg
gm
mt
h
thng
bn
l
Irún
a
bn

ton
tnh
v
cỏc
di

chớ
nhỏnh
ti
mt
s
19
84,
201
77,6
209
72,8
227
72,
24
68,7
ny
s
giỳp
cho
doanh
nghip
gim
c
chi

phớ
nghiờn
cu,
chi
phớ
qung
cỏo
v
Dc
tỏ
Tng
nh
cng
hng
chin
lc
quỏng
cỏo
tip
th
cựa
25.195
cừng
ty
tp
27.678
trung
vo
nhúm
36.260

40.718
62.947
cựa
cụng
ty
l
ca
cỏc
nc
n
dụ,
Hn
Quc,
i
Loan.
Viục
xy
dng
giỏ
bỏn
^
\
C
h
i
tiờu
Vincaton
Nam
H
150

107,1
+
Tng
ti
sn
(ngun
vn)
CTDP
H
Tõy
hin
dang
s
dng
v
qun

liờn

uy
tớn
trụn
th
trng.
ERYTHROMYCIN
250mg
75
VIấN
NGM
BC

H
L
80
viờn/
80
l
ASPIRIN
(pH8)
141
Chai
250ml
luụn
bin
di
nờn
hõu
hột
cng
ty
dờuc

mt
chớnh
sỏch
giỏ
10
viờn/
linh
hot.
1000

vỡ
ch
yu
nen
NSL
lớnh
theo
doanh
s'
l
cha
cao.
Thuc
nh
inỏt-nh
mựi
H
th

d,
dng
sõm,
T
Tuy
Iầ
tng
nhiờn,
trng

dy

so
vi
mnh
nm
dc
hn
hiu
kộ
(%)
qu
kinh
doanh
100
trong
c
109,8
khỏu
sn
xut
131,0ty dó
112.3
154,6
156
sn
NC
xut
CT
l
chin
TIấM

lc
kinh
doanh
lu
Ntrửc
di
cọ'l
cựa
CTDP
H
Tõy,
Do

giỏ
tr
hng
sn
s
gp
phi
khụng
ớt
khú
khn
trong
vic
thu
hỳt
cỏn
bừ

gii,

nng
lc
dc
biỷt
di
tỏc
song
rt
dn
hu
nm
hiu.
98
t
lcỏc
ny
gim
xung
ch
cụn
hn
30%.
iu
chng
t
Cng
105
Vin

nún
Haloperidol
1.5mg
Cụng
ly
khai
thỏc
bng
hỡnh
thc
kt
hp
ng
thanh
toỏn
chm
hoc
10
Hadojatox
NajaloxMekophar
Nc
rn
h
mang
lc
phự
hp,
nh:
nh
khỏ

nng
thanh
toỏn
nhanh.
H
sụ'
ny
dc
coi
l
an
ton
khi
TSL
v
du
Menthol
0,5mg
Tinh
du
Hp
50
ng/
5ml
18
V
25v-hp
2xut
v
240

17
Hatamintox
Nộn
125mg
5ny
triu
ni
lng
cho
bn,
khỏch
min
thụng
nỳi
qua
Cụng
phng
ty

p
tin
ng
vn
dc
ti
cụng
60%
cng.
nhu
cu

thuc
ra
di
cha
vi
mt
bnh
s
cho
27.
Phm
Mnh
Hựng
(2002),
"Xỏc
nh
cỏc
s
kiờn
ni
bt
cựa
nghnh
Y
tờ'
Tuy
nhiờn

bc
sang

nm
2001
vi
nhiu
s
kin
trng
i
di
vi
Cụng
kinh
doanh
ca
cng
ly
ngy
cng
c
m
rng.
200mg
ty
tng
di
lt.
S
lng
mu
Lhue

khụng
t
cht
lng
ngy
cng
gim.
trin
ca
cụng
ty.
thc
hin
ngha
v
vi
Nh
nc
u
tng
trng.
T
l
doanh
thu
nng,
hừ
tr
kờnh
phõn

phi
nh
hin
nay
ca
cụng
ty.
Ngoi
ra,

xỳc
tin
Thuc
b
ung
H
SM
nm
2000,
s
vũng
quay
hng
tn
khu
gim
so
vi
nóm
1999

do

s
ngy
hon
ton
phự
hp
vi
xu
th
chung
cựa
nộn
kinh
t
tri
thc.
5
1
3
8
kinh
doanh,
Nh
xut
bn
Thng
kfi,
H

Ni.
XANH
+Thỏng
METHYLEN
3cho
nm
2(X)0,
1%
Cừng
ty

khi
cụng
xõy
dng
250
xng
sn
thuc
nh
san:
chng
phõn
xng
t
cũng
dt
ty
liờu


ngy
chun
cng
GMP-ASHAN.
m
rụng
kinh
Song
doanh,
trong
lóng
5Ngoi
nm
sụ
lng
lien
Cụng
v
chựng
ty
ó
loi
luụn
l
va
chim
lnh
th
trng


cỏc
da
bn
khc
ngoi
tnh,
hờ
thng
bo
him
y t42
trng
(do
vn
d
cnh
tranh
vờ
giỏ
c).
Nh
vy
cừng
ty
s
khng
to
c
thụ
chu

+Bỏn
trong
tnh
22109
61
24697
55
35640
49
55632
43
69548
nng
xut
khu
song
cụng
ly
vn
ch
dng
li

xut
khu
uv
thỏc.
50000
+
Nghin

cu
cỏc
dng
bo
ch
phự
h(p
vi
nhu
cu
s
dng.
c
úng
lóm
d
cựng
a
cụng
ty
tin
ln.
28
Viờn
nen
Riboflavin
2c
mg
Cng
ty

d
lo
dc
ngun
li
nhun
dỏng
k
t
hot
ng
nhp
khu.
Li
L
1500
vin/
48
l/
gn
nh
khụng

s
sỏng
lo.
T

gy
nờn

tinh
trng
khan
hion
thuc
trong
45
Vien
nộn
Paracetamol
500mg
V
lOviụn/
1000
vi
HALOPERIDOL
l,5mg
4.2.6.
Thc
hin
nghớa
v
vi
Nh
nc.
kho,...
canhkina,
ngự
gia
bỡ

nm
1998
doanh
thu

lng
65,8%
so
vi
nm
97,
c
nh
vy
mc
lóng
trng
dc
liu
v
bc
thuc
ke
on
dt
ti
quỏy

tr
s

chớnh
cựa
cng
tv,
nhúm
hng
tnh.
H
thng
phõn
phi
ca
CTDP
H
Ty
khỏi
quỏt

s
d
sau
(hỡnh
19).
5.
Chi
phớ
QLDN
1308
1.900
4.118

4.970
5.552
tip
th
Chiờn
lc
ny
kt
hp
vi
mt
chớnh
sỏch
giỏ
hp

thỳc
y
lm
tng
hng
sn
xut,
bao
gm
cỏc
ni
dung
sau:
11

Viốn
nang
Lincomycin
500
mg
Vi
10
viộn
/
hp
2
vi
59
Indomethaein
25
mg
L
250
vỡ/48
l
hp/
kin
hp/
thựng
da
trộn
c
s
1999
giỏ

th
trng
9.754
ca
mt
hng
6.896
cựng
loi,
cựa
cựng
141,4
nc
sn
xut,
da
lc
lng
trng
Cavinton
qua
cỏc
nm:
CTDLTWI
nóm
1996
l
25
t
ng

nhng
160
qua
5
nm
114,3

tng
ln
5
5.2.6.
Thc
hin
Tng
ngha
DSM
v
Nhỏp
vi
khau
Nh
nc,
Nguyờn
97
Cừng
92
liu
ty
luụn
46

T
thc
sn
42
hiần
xut
47
4.2*13.
Cỏc
ch
tiờu
vộ
chuyờn
mũn
S
ngy
bỡnh
quõn
cựa
mt
vũng
quay
bc
h
0,0075ml
Bng
26:
Cỏc
ch
tiộu

phn
ỏnh
li
nhun
kỡnh
doanh
t
nm
1996-2000
.dng
Vin
bao
phim
trong
nóm
2001",
Tp
chớ
Dc
hc,
(1).
+
ng
thcới
COng
ty
cng
ó
du
t

dóy
chuyn
sn
xut
nang
mom
cựa
Iln
v
xut
kinh

cựa
s
doanh,
Cụng
chuyn
cng
ty
bin
khụng
ty
trong
cn
ngỡmg
lu
cụng
ýmua
gia
khc

lỏc
lóng
lp
phc
qua
k
mt
cỏc
hoch

nm.
mt
sn
Nh
cũn
xut

hn
trỡnh
ch
nhu
by
nh:
kinh
trin,
hng
doanh,
trờn,
t
ngỏn

hn
hin

ca
cụng
ty
ới
thanh
toỏn
cỏc
khon
n
ngn
hn,
c
bit
lm rng
trong
giai
oan
thc
hin
a
2s
dy
chuyn
GMP
vo
hoi
ụng.

Túm
li,
trong
hot
dng
kinh
doanh
CTDP
H
Tõy
ó
ỏp
dung
linh
hot
cỏc
13
Thuc
khỏc
4thit
20
5hng
5lo
Bng
15:
Doanh
thu
ca
CTDP
H

Tỏy
t
nm
1996-2000.
hai,
ba
thỏng,
cn
c
vo
lớnh
cht
luõn
chuyn
ca
hng
hoỏ
v
xột
den
yu
lụ'
lói
Kim
soỏt
li
cừng
n
vi
cỏc

khỏch
hng,
trỏnh
tinh
trng
dóy
da
v
chim
18
Pasepan
Nộn
50
triu
0cng
123
DN
bỏn
ly
ngi
l
cừng
hng
thc
Trong
dõn,
ly
mi,
hin
cũn

tớ/
ú
hng
loi
c
thc
hỏn
phn
thuc
chuyờn
hụn
hin
hoỏ
thừng
vic
luụn
v
khoa,
hai
Mercurocrom
chim
thng,
cng
dõy
bỏn
t
chuyn
hai
ty
l

chiu
cao
yu
sn
nụn
hn
tc
n
xut
thnh
rt
l
cỏc
trao
GMP
nhiộu
loai
lp
i
di
biờt
mt
so
vo
vi
dc
di
hot
ho
bỏn

ng
ng,
d
phc
l.
trỡnh
H
v
hi
14.
Vự
Duy
Ho
(2000),
Nhng
vn
d
c
bn
vộ
qun
tr
ti
chớnh
doanh
THU

Trong
5nộn
nm

licn
cừng
ty

c
on
kicm
tra
cựa
s
Y
t
tnh
H
Tõy
dỏnh
giỏ
Mc
dự
trờn
th
trng
hin
nay,
rừ
nột
nht
l
cc
nc


phỏi
cnh
nm
sau
tng
t
124
den
407%
so
vi
nm
96,
thu
nhp
bỡnh
quõn
thựng
10
4,2
1
7,4
33
11,5
39
12,
46
12,7
mt

vũng
quay
cao
hn.
Nhỡn
chung
cng
ty
lun
chuyn
hng
tn
chm;
Cỏn
b
khỏc
5.3.2.
Kin
ngh
vi
cỏc
c
quan
qun

Nh
nc,
S
Y
t

H
Ty,
B
T
l
cỏn
b

trỡnh
d
cp
chim
khỏ
cao
số
l
khú
khn
cho
cụng
ly
L
20ml,
300
l/
kin
vicn
v
khỏng
sinh

(3-lactam
dt
tieu
chun
GMP
ASEAN,
dỏnh
du
mt
bc
Dung
Bng
dch
14:
THUC
T
l
cỏc

nhúm
1%
hng
chớnh
ca
CTDP
H
Tỏy
t
nỏm
1996-2000

106
VITAMIN
Vin
B2
2mg
Vinpocetin
5cng
mg
91
Thuớớc
tra
mt
Cloramphenieol
0,4%
L
8ml,
200
l/
thựng
V
25v-hp
2kho
v
240
lm
EAHADO
ón

lói,
500mg

bao
gm
c
li
nhun
trc
thu
v
li
nhuõn
thun,
ng
thi
vic
hng
buụn
bỏn.
Cỏc
mt
hng
cng
ht
sc
a
dng
v
phong
phới
v
mu

mó,
hỡnh
Nam
v
danh
mc
thuc
bnh
vin.
ụng
i
vúi
nhúm
hng
ny.
LINCOMYC1N
500mg
+
T
nm
1998,
cng
ty
ó
chỳ
trng
nghiụn
cu
nhúm
hng

ng
dc,
76
Viờn
tinh,
nộn
k
c
thuc
chuyờn
khoa
Prednisolon
dựng
trong
5mg
bnh
vin.
Mt
Vi
khỏc,
20
vinnguvộn
Hp
liu
50
vi
sn
l
khớ)
cỏc

hng
ngun
(ngy/vũng)
kinh
doanh
khỏc
nhau
s
h
tr
v
b
sung
cho
nhau

thỳc
doanh
thu
lun

mc
cao;
trong
giai
on
t
nm
1999-2000,
cụng

ly
chun
b
Ncn
dụng
u
dc
t
d
chim

rng
mt
cho
t
vic
trng
sn
thp
xut
trong
v
buũn
c
cu
bỏn
kinh
mt
doanh
hne

dng
ca
cụng
dc.
ty,
Vỡ
vy,
-nhun
T
l/Doanh
thu
(%)
2,5
3,0
3,9
3,0
2,7
4.2.5.

Cỏc
Nang
ch
s
suỏt
v
lao
hot
ng
dng
bỡnh

li
quõn.
chớnh
v
kh
nõng
thanh
toỏn
cha
tt:
0
Hỡnh
II:
Biu
ú
gỡ

Ir
hng
nhp
khu
Qua
kho
sỏt
v
nghiụn
cu,
s
liu
thu

c
thộ
hin

bng
sau:
tiờu
th
sn
phm,
lóng
hiu
qu
kinh
doanh
trờn
lng
dn
v
sn
phm.
INDOMETHACIN
25
mg
Qung
cỏo
trờn
truyn
hỡnh
(bao

gm
c
trung
ng
v
a
phng).
Vic
1996
1997
1998
1999
2000
9
4
28.
Phm
Quaug
(1999),
Hch
toỏn
K
toỏn
cụng
nghip
v
thng
nghip,
142
T

qun
Chai
650ml
dy
gn
dự
63
v
t
dỳng
ng
hn,
v
õy
so
vi
l
s
nm
c
96
gỏng
tng
v
trng
the
hin
249,8%..
trỏch
nhim

Dõy
l
ln
mt
lao
trong
ca
lónh
nhng
o
ch
Nhõn
sõm,
ng
quy,
hong
trờn
cỏc
yu
ttỡ
quy
m
v
uy
tớn
cựa
nh
sn
xut.
+

nh
hng
chin
lc
phõn
phi
ca
ty
l
phn
phi
rng
,
tiờu
tr
m
cỏc
nh
cung
ng.
VINPOCETIN
5mg
Quừc
tr
giỏ
hn
]doanh
t
dng
d

phong
phỳ
thSm
dng
bo
ch,
ci
lin
hỡnh
thc
th
trng.
song
d
phớm
tớch
chi
tit
hn
v
chi
liờu
ny,
s
liu
c
c
th
sng,
hóng

sau:
nghip,
Nhó
xut
bn
Thng
kờ,
H
Ni.
chin
lc
trong
Marketing
mix.
lc
sn
phm
[
xng
cỏc
chin
hp/
kin
vn.
xut
ngõn
hng
li
thi
im

mua.
Lng
lin
phi
tr
cho
ngi
bỏn
cựng
tng
19
Hatabena
Nộn
400mg
5s
triu
*thuc
Chỏt
lng
thuc:
2000
11.000
7,250
151,7
dc
viờn
d
phỏt
trin
th

trng
bnh
vin
v
cỏc
c
s
iu
tr.

nh
vy
mi
11
Thuc
bi
Hadophar
TraphaTraphaco
Cỏc
Ihuc
khỏc
Y
t.
thong
bỏn
buụn
ca
cụng
ty
ó

m
rng
trn
nhiộu
tinh
trong
Kali
nhm
c
nc
Sulfat,
thng
qua
vng
rng
cng
ty
cũn

nhiu
hc
tin
xa
hn
na.
thun
nhõn
li
dõn
trong

vi
kinh
giỏ
c
hp
lý.
cho
Tuy
c
2Chin
nhiờn,
bờn.
qua
kột
qu
kho
sỏt
thu
c
nh

bng
CLORAMPHEN1COL
100%
xut
xng
dt
tiụu
chun
cht

lng,
cht
lng
kim
nghim
cỏc
29
Viờn
nộn
tng
l
114
dn
179%.
Pyridoxin
HG
25
mg
tranh
bng
giỏ
c
ngy
cng
nhng
ch
cho
cnh
tranh
bng

cht
lng
sn
phm,
+Bn
ngoi
tnh
14432
39
19979
45
37604
51
72919
57
97421
58
nguyn
nhõn
l
do
cng
ly

doanh
s
khu
cao
nờn
vũng

quay
chm;
hai
ldn
do
46
Vi
10
viờn
/th
700
vi
trong
vic
ỏp
dng
cỏc
tin
b
khoa
hc
k
thut
vo
sn
xut,
cng
nh
s
thớch

phỏt
trin
tm
cao
ca
Cừng
ty
trong
lnh
vc
sn
xut.
Trong
cỏc
DND
da
PREDNISOLON
Nam
5mg
1996
1997
1998
1999
2000
1996
1997
1998
1999
2000
12

Ciprofloxacin
500mg
L
250
lOOOv/360
viờn/
48
l/
l
thựng
Paracetamol
300mg
Cafcin
60
thc
Vi
n
hin
ngha
v
vi
Nh
nc
Indomeihacin
rt
dy
,
25
thu
mg

nhp
cựa
V
CBCNV
20
vin/
khụng
720
v
ngng
1996
1997
1998
1999
2000
Tong
sụ
161
78
73
204
thc,
Viấn
dng
nộn
bo
PASEPAN
ch,
bit
dc;

l
dc
liu,
nguy
n
liu
hoỏ
dc,
tỏrng
dc...
n
Y
-nang
Trong
c
cu
bỏn
buụn,
t
trng
hng
bỏn
ngoi
tnh
ó
tng
lớr
45%
nm
k,

bch
trut
nm
ỳng
tõm

ca
ngi
Vit
Nam.
Viụn
bao
phim
Doanh
thu
Tc
d
tng
trng
so
xut
cng
han
ch
dn
n
tỡnh
trng
c
s

vt
cht
nghốo
nn,
sn
xut
cm
Tc
ớt
trtng
trng
so
dy
cựng
1996
phỏt
trin.
ún
38.020
thốri
k
hot
dng
0.000
nhp
khu
dc
15.450
m
cho

22.570
cỏc
SM
QUY
K
TRUT
6.
LN
l
HKD
Nh
xut
bn
Thng
k,
320
H
Ni.
374
753
1.004
1.150
4i
vi
cỏc
mt
hng
chuyờn
khoa,
do

cụng
ty
cha

i
ng
trỡnh
107
Cao
Ginkgo
biloba
40mg
tin
hnh
xy
dng
v
trang
b
2
xng
sn
xut
GMP
ncn
mc
lóng
trng

cc

cụng
ty
nõn
du
t
them
cho
nhúm
hng
ny
vỡ
xu
hng
ngi
dón
Viỹt
Nam
Vidn
bao
phim
HATACAN
vũng
quay
hng
tn
kho,
vũng
quay
vn
lu

ng
thp.
Mt
khỏc,
Cn
x

giỏ
linh
hot
v
dt
khoỏt
mt
sụ
trng
hp
dc
bit
Vi
(di
Ov-hp
vi
hng
2
vi
nhp
200
Kim
soỏt

li
Qua
vic
kho
thanh
sỏt
kct
toỏn
qu
ca
ihu
cỏc
dc
hp
th
dng
hin
u

thỏc.
bng
sau:
6
H
S
s
dng
TSC
18.2
20,8

26,0
28.4
26,0
dng
Sulfat,...
thc
hin
chng
trỡnh
qung
cỏo
m
bo
ỳng
qui
nh
do
Cc
quỏn

Dc-B
124
NUC
ĩXY
GI
Hydroxy
Peroxyd
3%
cng
ty

di
vi
Nh
nc
v
tuõn
thự
nghiờm
ngt
phỏp
lut.
Qua
ú
cụng
ty
cng
tiờu
th
hin
s
phỏt
trin
ca
Cụng
tv
khi
lng
cng
qui
m

kinh
doanh.
Nhn
xột:
+
Thc
hin
khung
giỏ
thoỏng

cỏc
mc
chit
khu
(t
1-3%)

15.
th
Nguyn
dc
Th
nhiộu
Thỏi
sn
Hng,
phm
L
(chự

Vit
yu
Hựng
l
cỏc
(2001),
sn
phm
Dc
sn

xut),
hi
dm
hc,
bo
Giỏo
cht
trỡnh
lng,
Bn
cnh
chớnh
sỏch
nhỏi
mu

bao
bỡ
sn

phm,
Cụng
ty
cũn

ml
nt
viờn
thuc,
hp
dn
ngi
tiờn
dựng
hn.
Sn
phm
du
liờn
sn
xut
trcn
dõy
0,4%
Mchcndaz.ol
Mebenda/.ol
H
Ty
490
100,0

VITAMIN
T
nm
B6
25mg
97
cụng
ty
ht
ỏu
thc
hin
chc
nng
Xut
Nhp
khu.
Nóm
L
20ml,
300
l/
kin
20
Prednisolon
Nộn
5mg
20
triu
lc

cũn
li
h
tr
v
cựng
phỏt
huy
to
nờn
hiu
qu
kinh
doanh
cao.
Tng
chin
m
lng
c
tiờu
th
hng,
tng
c
cu
hng
sn
xut
v

hng
nhp
khu.
ng
+
Khỏ
nóng
thanh
toỏn
nhanh
cựa
Hp
cng
1
ty
viụn
rỏt
thp
ch
t
trong
khong
l
qua
UBND
cỏc
nm,
tinh
v
I

c
l
Tóy
bit
to
lóng
dieu
mnh
kin
vo
v
nỏm
vn,
2000
c
ch
(
16,770
qun
lý,
t
dng).
du
t
vo
ngun
lc
mng
li
i

lý,
chi
nhỏnh.
15mg,
v
sa
lOOmg
S
lng
cng
nh
chng
loi
mt
hng
sn
xut
ca
CTDP
H
Tóv
rt
mu
trờn
la
m
thy
bo
mng
k

thut.
bỏn
thuc
ca
Cong
lyhng
Irong
tnh
vn
cũn
tha;
sly
dõn
trung
INDOMETHACIN
c
didm
cỏc
25mg
cụng
ly
TNHH
v
bỏn
buụn
l
lon
b
ngun
VD

(li
Triu
ng)
vi
nam
96
(%)
L
1500
v/
48
lo/
thựng
vi
nam
tin
kộ
(%)
77STT
Viờn
nộn
Salbutamol
2nh
mg
L
100
viCn/
4001
chự
trng

Cng
a
lỏc
dng
k
thut,
hoỏ
kinh
dm
bo
doanh
cht
nn
lng
din
dn
t
c
vn
cụng
rng,
ty
c
lun
nhiờu
chỳ
lnh
trong
vc
nhng

giỏ
cỏ
luụn

vai
trũ
quan
trng,
c
bit
thuc
t
cỏc
nc

thu
nhp
thp
nh
phng
thuc
cc
tnh
khu
vc
phớa
Bc,
Il
Tõy
l

cụng
ty
dỏu
ticn
mnh
dan
u
ng
vi
nn
kinh
t
th
trng.
Do
ú
cụng
ty
cn
phi
thng
xuyờn
trau
di
k
CIPROFLOXACIN
500mg
Nhúm
Bng
bỏo

cỏo
kt
q
hot
dng
kinh
doanh
v
hp/
Bng
kiụn
cõn
i
k
dc
nõng
cao.
Dieu
ny
d
khng
nh
ch
ng
cho
CTDP
H
Tõy,
mt
doanh

c
thit
b
yQua
t.
Tuy
nhiờn
Irong
tng
DSM
nhp
khu
ca
cụng
cũn
bao
97
ln
ti
58%
ca
nm
2000.
iu

khng
nh
kh
nng
chim

lnh
thi
trng
157
Glybcnclamid
L
100
viấn
29.
Trn
Tuyt
Qu
(2001),
Nhng
bc
lin
mi
ca
cụng
ly
c
phỏn
Dc
chng,
Hai
+
dõy
Nhn
CTDP
chuyờn

bit
Nam
tm
sn
H
quan
xut
v
li
trng
H
thi,
Tõy
cựa
cỏc
u
cỏc
mt

mt
nhng
hng
hng
chuyờn
chin
lc
khoa
ch
kinh
yờu

sõu
tp
doanh
li
trung
nhun
tng
vo
Vớ(in
nún
MAHADIL
Hnh
12:
Biu

din
bin
giỏ
tr
hng
sn
xut
cựa
cừng
ty
thnh
phỏn
doanh
nghip
dc

khỏc...
thỡ
dõy
chuyn
sn
xut
ca
cụng
ty
ó
vo
143
Ru
PHONG
hnc
THP
--.
SL
%
SL
%
vSL
%
Chai
SL
650mL
%
SL
%
c

viờn
bnh
vin
nn
c
phn
phoi
bi
mụt
s'
cụng
ty
khỏc,
Vớ
d:
Mt
hng
7.
LN
t
HTC
0sỏn
0thng
152
0v
0
nm
sau
khụng
cao

(gim
l
53,6%
xung
cũn
28,4%).
hin
nay
mun
s
dung
cỏc
thuc

ngun
gc
dng
dc
ngv
cng
tng
ln.
92
L
5ml,
200
l/
thựng
i
hc,

Trng
i
hc
Dc
H
Ni,
H
Ni.
1997
46.296
4.597
15.483
26.216
Dexamethasnn,
lng
hng
ln
kho
ln,
cỏc
khon
phi
thu
cng
chim
mi
t
trng
khu),
vớ

d
nh
khi
xỏc
dnh
chớnh
xỏc
v
r
rng
th
trng
quc
t
v
trong
Kicm
soỏt
li
hng
tn
kho.
Nhng
hng
tn
kho
lu
cn

bin

phỏp
xỳc
Lin
bỏn
Y
t
ban
hnh.
Chi
phớ
qung
cỏo
trờn
di
iruyốn
hỡnh
dia
phong
thp
hn
rt
lng
thờm
uy
tớn
vi
cỏc
bn
hng
v

ch
n,
thờ
hin
mi
quan
h
tt
vi
Ngõn
30
Vin
nộn
Pyridoxin
HO
10
mg
L
lOOOv/
48
l/
thựilg
T
l
lói
gp
(%)
6,8
6,8
7,5

6,4
5,5
+
Trong
b'
trớ
c
cu
ti
thỡ
t
trng
li
sn
cụ'
dnh
v
u
t
di
chuycn
Thue
ny
nh
l
mõt
Hadomin
Ginseng
(nhỏi
Lheo

sn
phm
Homtamin
Ginseng).
c
chớ
phớ
trng
thp.
riờng
trn
tng
sn
phm,
khng
nh
hiu
ca
doanh
nghip.
ú
khuyờn
khớch
nhng
khỏch
hng
thanh
toỏn
ngay,
khỏch

hng
mua
s
lng
ln
v
108
Siro
7
H
s
s
dng
lng
ti
sn
2,0
2,3
2,9
6,6
3,3
thi
qua
h
thng
ny
hỡnh
nh
v
tn

tui
ca
cng
ty
s
c
khuch
trng
lờn
21
0,46
Sulfaguanidin
n
0,76
ln,
vỡ
võy
Cụng
Nộn
ty
số
gp
khú
500mu
khỏn
trong
vic
thanh
15
iu

toỏn
cụng
n
Nam
H
Qu
nỳi
755,1
98
SALBUTAMOL
doanh
1996
s
hng
2mg
nhp
51.297
khu
luụn
chim
t
100
trng
cao,
l
34,5-45,4%
100
doanh
s
mua

13
Cloral
Hydrat
Kali
bromid
VI10
L
vin
100
ml
/
1200
120
vi
l/
lc
b
phn
nm
trong
mt
tng
th
chung,
chin
lc
ny
l
lin
e

cho
chin
con
ngi
Nhn

xột:
giỳp
CTDP
H
Tỏy
ngy
cng
phỏt
trin
hn
na.
61
Diclophenae
50mg
V
10
viụn
/1000
v
Bỏn
l
14756
29
19124

30
32555
31
34012
21
41796
3700
+
Ngun
vn
ch
s
hu
dc
bớ
sung
tõng
lộn
qua
tng
nm:
nỏm
1996
ch
4Ta
thy
s
lng
cỏn
b


cỏc
ca
hng
hỏn
L
cựa
cụng
ty
nhiờu
nht
l20
phong
phỳ
v
da
dng,
diu

dc
the
hin

bng
sau:

phc
v
cho
ngi

dõn
trong
linh,
cụng
ty


mt
mang
li
bỏn
l
bỡnh
Viờn
mt
bao
phim
im
HADOZYL
bỏn
phc
vu
khong
Spiramycin
gn
5000
750.000
ngi;
UI
din

tớch
bỏn
hng
nh
hot
ViCn
dng
bao
kinh
phớm
doanh
ca
t
nhõn
do

nhúm
ny
kh
nng
thanh
toỏn
kh
dõm
phi
ỏu
t
chiu
sõu
nh

du
t
cho
xng
sn
xut
GMP,
trang
b
mỏy
múc...vỡ
vi
khu
hiu
cựa
cụng
ty:

Cht
lng
l
s
tn
ti
v
phỏt
trin.
Vỡ
vy
cỏc

t
cho
xng
sn
xut
khỏng
sinh
piactam
dt
CiMP,
dõy
chuyn
ny
ũi
hi
tuõn

núc
ta.
Hnh
Trong
17:
trng
Biu

hp
din
cựng
bin
mụt

NSL
loi
binh
hng
quõn
hoỏ
r
li
t

l
nhiu
phỳt
irờn
ngi
t
sn
1996xut,
nng
Nhn
cho
di
thc
ng
tt
ny
v
vn
nh:
d

k
nng
nng
cao
bỏn
cht
hng,
lng
cỏc
thuc,
khoỏ
cbng
o
lo
ty
tin
v
Marketing,
hnh
du
t
Cloramphenicol,
nghip
Dc
a
phng

uy
tớn
v

lm
n

hiu
qu.
125
Du
giú
1NG
SN
phm
toỏn,
H
tu
thy
Tõy,
hot
Tp
ng
chớ
Dc
ti
chớnh
hc,
cựa
(9).
cng
ty
khỏ
n

nh,
trong
mi
ca
Cụng
ty,
bỏn
buụn
tng
l
kt
Menthol,
qu
ca
tinh
vic
du
m
bc
rng
h,
mng
li
bỏn
ra.
gm
c
doanh
s
ca

hng
nhp
khu
u
thỏc
cho
cỏc
dn
v
khỏc.
iu
ny
cng
ml
s
loi
thuc
thụng
thng.
Chớnh
vỡ
vy,
s
lng
cỏn
b
cựa
cừng
tyhot
thp,

47
Paracetamol
25mg
V
10
vin
/ 1000
vớ
dc
t
nliúrn
hng
ny,
nm
2(X)0
Cng
ty
ó
mnh
dn
nghiờn
cu
v
ỏp0
i
nhy
bộn
so
vi
cỏc

cng
ty
Dc
da
phng
khỏc
thuc
khu
vc
phớa
Bỏc,
BROCAN-K
4.33.Chin
lc
sn
phm
L
25ml
200
l/
kin
th
n
dnh
v
lng
trng.
ú
l
nh

hng
chin
lc
kinh
doanh
lu
di
cựa
t
nm
1996-2000.
16.
Nguyn
Th
Thỏi
Hng
(2002),
Mt
sụ
nghiờn
cu,
dỏnh
giỏ
tỡnh
hỡnh
VITAMIN
B6
10mg
8,
LN

khỏc
106
450
99
0gii
Jonfa
(hot
cht:
Jolpidcm
do
cng
ty
ICO
tip
th
v
phõn
phi).
Vỡ
vy
s
hn
ch
kin
Viụn
nang
ht
cỏi
PACEMIN
POLYDOXACOL

ln
trong
vn
lu
ng,
do

lỏc
ng
tiụu
cc
dn
cỏc
ch
s
nc
ca
mt
hng
no
ú
rl
giỏ
thỡ
gim
giỏ
ngay,
chp
nhn
l


phng
1thu
Khỏng
sinh
12
12,9
16
14,5
16
13,0
19
12,8
20
12,3
hng.
v
gii
phúng
kp
thi,
thu
hi
vũn
d
quay
vũng
khỏc.
nhiu
so

vi
trung
ng
do

cụng
ty
lp
trung
chự
do
qung
cỏo
bng
hỡnh
thc
Hỡnh
Ta
thy
S:
Biu
mc

tng
tỡnh
trng
hỡnh
np
doanh
ngỏn

thu
sỏch
cng
ca
Lirong
DN
t
nm
ng
1996-2000.
vi
doanh
sụ
Nhn
mua,
Cụng
1998
ty
cha

chớrth
78.958
sỏch
c
th
d
27.254
thỳc
dy
xut

khu
19.917
cỏc
hng
sn
31,787
xut.
hn/tng
ti
sn
chim
t
10,9%
n
14,1%
v
ngc
li
t
trng
ti
sn
lu
dng
rt
nhiu.
khi
cn
thit.
Bi

l
khi
ú,
Cúng
ty

th
buc
phi
sr
dng
cc
bin
phỏp
ht
22
Trimcscptol
Nộn
480mg
40
triu
l
trờn
mi
tờn
sn
phm
ca
cụng
ly

u

2sc
hoc
4tnh.
kớ
L

mi
ngi
dõn
du
158
V
4b
viờn
hp
25
v
nhng
khỏch
hng
mi
nóm
mt
th
trng
tim
nng.
Metronidazol

125
mg
-inh
B
Y
t
nen

chớnh
sỏch
khuyn
khớch
u
t
cụng
ngh
mi
dc
bit
l
dõy
Glucose,
Nalri
carbonat,
lc
vo,
DICLOPHENAC
kia
th
v

hin
ngc
nhp
li.
50
khu
Tuy
mg
chim
nhiờn,
vai
chin
trũ
lc
ht
phõn
quan
phụi
trng
v
giỏ
trong
c
cựa
vic
Cụng
tỡm
ly
kiờm
cha

li
XNDF
Naphazolin
24
Hp
HCl
1nghip
viờn
400
81,6
4.2.12.
Mng
li
phc
v.
bt
long
nóo,...
Vicn
nộn
GLUSSOL
dt
5,992
t
dng
den
d
tng
len
8,813

t
ng.
Ngun
sung
mụt
phn
do
dc
tỏ
(chim
t
68,7
n
84,1%),
sụ
lng
SH
ớt
nht
(chim
t
2,6
dn
+
H
thng
phõn
phi
c
chia

thnh
hai
h
thụng:
hỏn
l
v
bỏn
tri
rng
khỏp
c
tnh,
chiờm
60%
th
phn
trong
ú
va
l
mc
liờu
hp,
8
c
I
s
l
vt

s
n
cht
tng

cỏc
ca
hng
cũn
nghốo
nn.
0,76
Trong
0,78

mt
0,79
s
ca
0,80
hng

0,86
th
1kinh
bo
vy
hn,
thu
nguy

hi
vn
c
chm.
ri
ro
cao
hn,
ụi
khi
mt
s
mt
hng
c
phỏn
phi
qua
Nhn
xột:
T
sut
li
nhun
vn
kinh
doanh
(%)
1,9
3,3

3,1
3,2
1,8
30.
vn
Tin
(1997),
iựnh
chớnh
doanh
lo
lp
v
vn
hnh,
Nh
dc
s
+
v
Ta
cỏn
thy,
bụ
trung
k
thut
c
4


cụng
cụng
ty
ty
kho
n
lc
sỏt,
hc
nhúm
tp

chựng
nm
toi
bt
nhng
thuc
dc
k
thut
cỏc
2000
.
thự
nghidm
ngt
cỏc
yụu
cu

k
thut
khi
xy
dng.
n
thỏng
2
nỏm
2001,
2
dõy
1997
63.800
124,4
124,4
Chlorphcniramin
malcat
xõy
dng
phũng
kim
nghim
thuc,
u
t
nhiu
thit
b
mỏy

múc


khỏ
nõng
cht
lng
cựa
chỳng
nh
nhau,
thỡ
le
ng
nhicn
khỏch
hng
s
mua
hng
hoỏ
chuyờn
mũn...
trng
hp
u

kh
nõng
thanh

toỏn.
Tỡnh
hỡnh
dỏu
t
cho
sn
xut
ihd
hin
linh
hot
ca
cụng
ty
trong
c
ch
th
trng
nhng
cng
th
hin
mt
31
Vin
nộn
- s
T

trng
bỏn
ldnh
trn
tng
Acid
doanh
ascorbic
thu
100mg
thp
v
gim
L
dn
lOOOv/48
mc
dự
l/thựng
v
giỏ
tr
th
trng
thỡ
thu
nhũ
phm
vi
irong

tinh
v
cỏc
chng
trỡnh
thuc
quc
gia.
Cng
thớch
ng
ca
danh
mc
thuc
dng

lu
hnh
vi
mụ
hỡnh
bnh
lt
dng
cỏc
nghiờn
cu
khoa
hc

vo
sn
xut.
CTDP
mi
Cụng
H
Tõy.
ty

nhng
hng
phỏt
trin
khỏc
nhau.
Ta
thỏy,
mc
np
ngõn
9.
Tng
LN
trc
thuờ
426
824
1.005
1.004

1.005
cho
cụng
ty
khụng
nm
bt
kp
thi
nhu
cu
ca
th
trng
dụng
thi
li
nhun
thu
Chin
lc
sn
phm
l
xng
sng
ca
chin
lc
kinh

doanh.
Th
trng
14
Vộn
nn
Sulfaguanidin
500mg
Vi
10
viờn
Natri
clorid,
Kali
corid
62
Viờn
nn
L
100
viựn
Papaverin
hydroclorid
dng
ti
chớnh.
Kh
nng
thanh
toỏn

lng
quỏi,
kh
nng
thanh
toỏn
hng.
Nu
d
lõu
sc
thit
hi
ln
hn
khi
xu
hng
gim
tip
tc
93
Kim
soỏt
k
hoch
sn
xut
v
phụi

hp
khõu
cung
ng

gim
thiu
thi
gian
ny.
Mt
mt,
Cụng
ly
qung
cỏo
sn
phm
trờn
i
truyn
hỡnh
H
Tõy,
mt
mt
doanh
li
nh
s

mua
xin
nm
gia
2000
hn
n
tng
vi
447,8%
lói
sut
so
cao
v
hn,
nm
hoc
1996.
hi
pht
n
quỏ
hn,
hoe
phi
Tng
doanh
thu
51.297

63.800
105.799
162.558
208.765
L
10
ml,
200
l/
thựng

to
dc
uy
tớn
cho
mỡnh,
Sulffacetamid

cụng
tỏc
xut
Natri,
nhp
Xanh
khu
phỏt
huy
tt
mi

tim
23
Vitamin
C
Nộn
100mg
50
triu
v
u
t
ngỏn
hn
chim
t
85,9%
dn
89,1%.
Nh
võy
mc
dự
hot
dng
sn

th
nhn
bit
sn

phm
m
h
ang
s
dn^
l
ca
cụng
ly,
c
th
l:
HA
hoc
chuyn
sn
xut
theo
liờu
chun
GMP;
bng
cỏch
thụng
tin,
cỏo
cho
nhón
52.1.Hot

ụng
kinh
doanh
v
ti
chớnh
,giỏ
trong
5khuyờn
nm
l
19%
n
126
Nc
xỳc
ming
D.B.M
amg
mnh,
cn
phi
dy
mnh
hn
na.
1999
134.023
57.306
32.123

44.594
23,6%)
Vitamin,
thuc
b
13
14
16
14,5
17
13,8
18
12,0
21
13,0
nhun
ITiue
v
nh
m
mi
rng
SUXANH
th
trng.
y
cng
l
mt
trong

nhng
chớnh
sỏch
kinh
doanh
Acid
boric,
Natri
clorớd,
xột:
Thuc
d
dy-rut-giun
sỏn
xut
bn
Chớnh
tr
Quc
gia.
H
Ni.
ngõn
sỏch
cp,
mt
phn
Cng
ty
l

b
sung.
ng
chai
500ml
28
tng
sụ
cỏn
b
ca
hng,
trong
ú
chự
yu
DSH
lp
trung
ti
mt
s
ca
buụn

vn
cũn
l
nh
cp

4.
Mt
khỏc,
cũn
tn
ti
mt
s
ca
hng
hn
theo
phicn
ch
doanh
va
l
mc
tiờu

hi,
õy
l
dỏu
mi
kinh
doanh,
thụng
qua
cỏc

knh
Cụng
ty

hn
400
diem
bỏn
lố
phc
v
cho
ngi
dõn
trong
tnh,
v
mt
+
Hiu
sut
s
dng
TSC
v
tng
ti
sn
u
lng

qua
5
nm.
Hiu
sut
s
nhúm
khỏch
i
hng
vi
mt
ny
doanh
li
hiu
nghiầp
qu
hn
Dc
t
phõn
c
bit
phi
trc
DND
tip.
a
õy

phng,
l
kờnh
ngoi
trung
mc
mi,
cng
chuyn
nghiờn
ty
trụn
khai
cu

thỏc
hon
nhng
nhiu
thnh
qui
l
nhúm
trỡnh
v
d
Vitamin,
sn
kin
xut

trong
sau
mt
quý

hng
l
11/2001,
nhúm
mi
v
khỏng
sc
bl
khng
sinh
du
ngng
v
i
vo
nhúm
nõng
hot
h
Nhn
xột:
+
Ta
thy

giỏ
ir
hng
t
sn
xut
cựa
cng
ty
liờn
tc
tng
qua
cỏc
nm,
nm
kim
nghim
cỏc
mt
hng
thuc
sn
xut
ti
cừng
ty,
trong
nm
2000

phũng
20mg
159
ca
VITAMIN
Viờn
nh
nộn
sn
Vit
xut
cỏp
100mg
Nam,
no

Tp
giỏ
rc
chớ
hn.
Kali
Dc
Nh
iodid
vy,
hc,
lmg
nu
(6).

chin
lc
L
sõn
1500
phm
viờn/
dnh
48yu
hng
lkhụng
SUNFAGUANIDIN
500mg
PAPAVERIN
nh
nhiu
ngnh
20
mg
kinh
t
khỏc
trong
c
nc,
i
sng
ca
CBCNV
cụng

hn
ch,
ú
l
khng
1996
xy
dng
1997
dc
1998
phõn
phi
ca
1999
chớnh
mỡnh.
2000
ngy
cng
tng,
dc
bit
lknh
trong
hai
nm
1999
v
2000

mi
hot
dng
tuyt
i
vn
liún
tc
tng
qua
cỏc
nm.
H
thng
bỏn
l
cựa
Cụng
ly
chự
bao
methylen,BcnzaIkonium
10,
Thu
thu
nhp
DN
129
283
402

369
321
sỏch
cựa
CTDP
H
Tõy
tng
nhanh
t
nóm
98
n
nm
2000,
trong
khi
CTDP
Nam
dc
sc
thp
hn.
Thuc
h
huyt
1998
105.799
165,8
206,2

cng
cnh
tranh
gay
gt,
vai
trũ
ca
chin
lc
sn
phm
cng
tr
ncn
quan
trng.
Menthol,
Nc
ct
du
thm
T
sut
li
nhun
doanh
thu
bỏn
hng

{%)
0,8
1,3
0,95
1,1ly
0,5
Nu
ta
phõn
tớch
tng
chin
lc
b
phn
trong
chin
lc
kinh
doanh
ca
hỏn
cỏc
ti
nhanh
sn
hng
u
hoỏ


mc
vi
giỏ
thỏp.
thp
Cỏc
hn
ch

s
tr
y
n.
lm
Mt
giõm
khỏc
d
cụng
mo
ty
him
cng
trong
s
gp
48
Paracetamol
ng
l

400v/
48
l
nguyn,
ph
liu,
lỏ
dc
nm
ch
sn
xut
cng
trong
kho.
24
Vitamin
C
Bao
film
500mg
5to
triu
qung
cỏo
trụn
i
(ruyn
hỡnh


cc
tnh
khỏc
nh:
Thỏi
Bỡnh,
Nam
nh.
Ninh
lc,
Cụng
ty
nờn
nghiờn
cu
v
tỡm
kiờm
di
tỏc
nc
ngoi
(trc
ht
l
cỏc
nc
chai/
thựng
dõn

v
li
ớch
ca
vic
dựng
thuc
ca
nh
sn
xut
dt
tiờu
chun
GMP.
HATA.
Viờn
nn
PACEM1N
2000,
cng
ty
lm
n
lụn
tc

lói.
Dieu
ny


ý
ngha
hn
khi
Cụng
ty
ngy
Bờn
cnh
,
nhúm
di
tng
khỏch
hng
ca
Ging
ty
cng
rt
da
dng,
khụng
ch
ca
cụng
ly,
ú
l:

da
dng
hoỏ
kinh
doanh,
ly
hng
nhp
khu
d
diu
kin
vộ
32
Acid
ascorbic
500mg
V
10
viCn/
1200
v
hng
hao
th
x.
Nh
vy
Cụng
ty

luụn
dõm
bo
s
mt
cựa
cỏn
b
chuyờn
mún
v
(ti
KALI
chi
nhỏnh,
IODUA
di
0,0lg

v
qua
s
nh
bỏn
buụn
khỏc).
H
thng
hỏn
l

bao
gm
clorid
do

a
im
khụng
n
dnh.
Do
vy
S
nh
hng
dn
cụng
tỏc
qun
tn
phỏn
phi
2000
ny
cụng
ty

170.201
the
tỡm

hiu
nhu
cu
77,207
th
trng,
dúng
33.427
gúp
ý1vic
tng
59.567

3kim
H
nhit,
giõm
au
15
16,1
18
16,4
19
15,4
22
14,8
23
14,2
s
dng

cỏc
i
TSC
lý,
chi
t
nhỏnh
l
18,2
ti
n
mt
28,4
s
tinh
ln;
khỏc
tc
l
trn
nu
lon
Cụng
quc,
ty
s
vỡ
dng
vy
phn

dng
ln
TSC
khỏch
thỡtiòu
li
nhun,
phõn
tớch
hiu
qu
kinh
doanh
cũn
cn
phi
xột
n
thc
hin
gian
trong
quỏ
trinh
da
sn
phm
cựa
cụng
ty

ti
tay
ngi
tiờu
dựng
ú
ụng.
Sau
khi
vn
hnh,

8thnh
mt
hng
thuc
khỏng
sinh
|3-Iaeiam
v
Viờn
phim
VITAMIN
cmt
15
cao
Vin
nhit
cht
nang

giõm
lng
dau
sn
phự
phm.
hp
vi
thc
Rifampicin
t
dựng
150
mg

nc
ta.
Vi
Mi
10
viờn
doanh
nghip
du
63
Alverin
citrat
40mg
2000
sn

lng
d
tng
228,1%
so
vi
nm
96,
Mc
dự
lc
d
tng
trng
ca
cỏc
nghim

dc
tng
cng
thờm
3thuc
DSH
tp
trung
cho
cụng
tỏc
kim

+
Nng
sut
lao
ng
lộn
tc
lng
qua
cỏc
nm,
nm
200
ó
tng
354%
Hp
1ch
lo
Xbo
100
viCn/
dc
ci
thin.
Nh
vy
to
mt
vũng

lun
qun,
nng
vic
sn
xut
thỡ
chin
tc
giỏ
c
dnh
hng
cho
vic
tiờu
thu.
Tỡnh
hỡnh
np
thu
lờn
tc
tng
chng
t
s
phỏt
trin
cựa

Cừng
ly
ti
chớnh
ca
cụng
ty

phn
gim
t
l
tng
trng
so
vi
nm
lin
ke
78 cho
Cimetidin
200mg
gm
khong
400
ca
hng
trong
lon
lnh

k
c
cỏc

vựng
cao,
min
nỳi,
ỏy
Viờn
nộn
vng
HARINE
Vi
10
vin/hp
10
v
11.
LN
thuỏn
297
541
603
635
684
127
H
Thuc


mc
tng
chm.
Nu
nm
ng
325mg
98qua
mc
Sulfat,
NNS
ca
CDP
H
Tõy
hng
91,1%
so
Qoanh
sụ'
hng
nhp
khu
kho
ihu
dc
kl
quỏ
nh
do

bng
sau:
Khụng

chiờn
lc
sn
phm
thỡ
khụng
cúsỏt
chin
lc
giỏ
c,
chin
Vifin
bao
phim
CIMETIDIN
khú
khn
khi
huy
dng
hng
vo
nhng
thng
v

mang
tớnh
cht
ht
vỏng
v
cừng
ty
ta
cng
thy
c
nhng
mt
tớch
cc
nh
sau:
kinh
doanh
cựa
cừng
ty.
25
Vitamin
B6
Nộn
25mg
20
triu

160
Vin
nộn
Isoniazid
50mg
L
1500
viCn/
48
l
Bỡnh...Cựng
mt
mc
chi
phớ
b
ra,
thi
lng
qung
cỏo
trn
trong
khu
vc)
cho
vic
liờu
th
sn

phm.

nh
võy
thỡ
cụng
ty
s
tng
94
Ciprofloxacin
0,3%
L
5ml,
200
l/
thựng
cng
thu
hỳt
nhiu
lao
ng
hn,
thc
hin
ngha
v
vi
Nh

nc
dỏy

v
1999
162.558
153,6
400
l
'
316,9
thu
vn,
hp
c
trong
cu
hng,
tnh
thit
m
cũn
lp
vn
kờnh
phõn
ti
cỏc
phi...
DN

Dc
to
lin
khỏc,

cho
cỏc
cỏc
CTTNHH,
mt
hng
NT.
sn
c
xuói
109
Catopril
25mg
RIFAMPICIN
150mg
V
10
vicn
Hp
10
v
ViCn
Qua
nang
kho

CAPTOPRIL
sỏt,
bng
lng
kt
cỏc
mt
hng
din
hỡnh
ca
CTDP
H
Tõy

500mg
Thuc
nh
mt
Hỡnh
16:
Biu
ú
mc
tng
trng
thu
nhp
bnh
qun

ca
Dc
ti
mi
ca
hng,
lo
cho
ngi
dón
s
tin
tng
v
yen
tỏmCBCNV
khi
thuc.
tr
v
c
s
thuc
ti
mt
bỏn.
116
hp/kifin
hn
400

ca
hng
bỏn
trc
tip
phc
v
nhõn
dn.
s
thu
c
l
18,2
-lin
28,8
dng
doanh
thu
thun.
Tng
t,
15
bng
25
tamua
thy
hng
ca
cụng

ty
l
sụ'
dõn
quy
tỡnh
l
nờn
gớỏ
c
l
vn

rõỡ
quan
trng
d
ni
bt
ln
nhng
mi
kinh
doanh
khỏc
nhau,
trong

CTDP
H

Tõy

s
thuc.
nm
GYNOXA
sau
so
vi
nóm
k
trc
Kali
Chlorpheniramin

nhm
den
lng
suớat
song
malcat
tớnh
n
nóm
2000,
mớre
lóng
so
vi
nóm

96.
iu
ú
minh
chng
rng
cụng
ly
ó
qun

nhn
vkớch
diu
Nm
2000
ISONIAZID
50mg
tron^hot
ng
sn
xut-kinh
doanh.
T
nm
1996
sang
1997
tr
giỏ

np
thuờ
tng
4nghim
Thuc
ng
dc
8cỏc
8,6
13
11,8
13
10,6
10,3
15
9,3
do
xõy
dng
2nhn
xng
sn
xut
t
tiờu
chun
GMP.
cng
lự
mt

trong
nhng
chin
lc
kinh
doanh
cựa
Cụng
tyVi
khi
m
th
200mg
vi
Nam
H
thỡ
dn
nm
2000

vt
lờn
151,7%.
icu
d
chng
tlc
hot
ng

phi
thanh
toỏn
ngay.
25mg
3326bit,
15
vien
Vitamin
B6
Nộn
10mg
15
triu
Tocopheryl
acetat
lOOmg
Viờn
HADOLMAX
mộm
VITAMIN
E
16
Viụn
nang
Rifampicin
300
mg
L
400

vin
48

64
Alverin
citrat
40mg
V
15
vin
/
1200
v
sau
ny.
C
cu
v
hng
nhp
khu
ca
eng
ly
bao
gm
ch
yờu
l
cỏc

mt
hng
Cụng
ly
l
u
moi
cung
ng
thuc
cho
khụi
cỏc
bnh
vin
trong
2mg
hỡnh
thc
copy
cỏc
sn
phỏm
uydú
tớn
khỏc
thu
c
chớnh
bng

sau:
Do
ú
ngi
bnh
sxut
nhn
dc
s
hng
dn
dựng
thc
an
ton
v
hop110
161
Vin
nộn
Furosemid
40mg
Viờn
nộn
Irng
HARINE
128
Kali
nhom
sulflat,

L
30g,
hp
lvi
V
40
viờn
hp
79
Omeprazol
20mg
L
14
viCn
Hỡnh
13:Hiờu
t
l
nhúm
hng
ca
CTDP
H
Ty
t
nm
1996-2000
tiờu
ihu
v

canh
tranh
vi
cỏc
doanh
nghip
khỏc.
Mt
khỏc,
do
hu
lng
chựng
loi
tri
u
trờn
cỏc
nhm
thuc.
SN
PHM
CA
Thuc
bt
HADOPHAR
trng
so
vi
nm

1999
li
khụng
tõng
nh
nhng
nm
trc
(nm
hnh
hot
dng
sn
kinh
doanh
hp

v
t
qu;
sỏp
xp
cng
vic
nang
OMEZON
200mg
2000
208.765
128,4

407
110thớch
SN
PHM
CA
Nifedipin
10mg
ViCn
nang
NIFEDIPIN
V
10
viụn
Hp
10
vt,
do
nóm
1997
ldn
nm
ht
u
sỏt
nhp
cỏc
cụng
tyhiu
Dc
trong

ton
tnh
doanh
ca
CTDP
H
Tõy

mc
tỏng
trng
nhanh
hn
so
vi
5Vifin
Thuc
khỏc
45
48,4
47
42,8
58
47,2
7510
50,1
83 vi
51,2v
RIFAMPICIN
FUROSEMID

300mg
40mg
100mg
4927kinh
Vin
Pacemin
nỳn
Nộn
Paracetamol
325mg
V
10
vin/
triu
1000
tự
nỏm
1998-2000
CểNG
TY
DC
PHM
Nc
ng
Sulfat,
Km
oxyd
nhp
u
thỏc

v
mt
phn
nh
l
hng
kinh
doanh
ca
cừng
CễNG TY DC PHM H TY
10mg
NGOI
28 Than kinh D3
Nộn
40 triu



×