Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư phát triển nhà và đô thị IDICO đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG


ĐINH NHƯ KHOA

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN
NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đồng Nai – Năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG


ĐINH NHƯ KHOA

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN
NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số

: 60.34.01.02

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:



TS. NGÔ QUANG HUÂN

Đồng Nai – Năm 2015


LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn các chuyên viên ở Công ty Cổ phần Đầu tƣ Phát
triển Nhà và Đô thị IDICO, Công ty D2D, Công ty CP PT KCN Tín Nghĩa và các
cơ quan liên quan đã nhiệt tình hỗ trợ, giúp đỡ tơi trong việc thu thập thơng tin, số
liệu và đã có những đóng góp để giúp tơi hồn thành bài luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn qu‎‎ý Thầy Cô Trƣờng Đại học Lạc Hồng, qu‎ý Thầy
Cô Khoa Sau đại học đã truyền đạt những kiến thức qu‎‎ý báu và những kinh
nghiệm giúp tơi hồn thành chƣơng trình cao học đƣợc thuận lợi.
Xin chân thành cảm ơn TS. Ngơ Quang Hn đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ
bảo giúp tơi hồn thành luận văn này.
Xin cảm ơn các bạn đồng nghiệp, những ngƣời đã giúp đỡ tôi trong thời
gian đi phỏng vấn khảo sát trong thời gian qua để tơi hồn thành bài luận văn này.
Cảm ơn các bạn lớp Cao học Quản trị kinh doanh - Khóa 5 đã hỗ trợ tơi
trong q trình thực hiện.
Học viên

Đinh Nhƣ Khoa


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận văn là do tôi thu thập thông tin một cách trung thực và chƣa từng đƣợc
ai công bố trong bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác.
Đồng Nai, Ngày 29 tháng 06 năm 2015

Học viên

Đinh Nhƣ Khoa


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp mang tính then chốt, là chìa khố
dẫn đến thành cơng của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nói chung và các
doanh nghiệp kinh doanh lĩnh vực xây dựng, bất động sản nói riêng nhƣ: đầu tƣ,
cơng nghệ, tài chính, giá cả, phân phối, khuyếch trƣơng,…Việc phân tích, xác định
đƣợc đúng đắn chiến lƣợc kinh doanh sẽ giúp cho doanh nghiệp có khả năng định
hƣớng phát triển sản phẩm, mở rộng thị trƣờng,…
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, từ một Công ty quy mô nhỏ,
hoạt động chủ yếu lĩnh vực cung cấp điện, xây dựng trên địa bàn huyện Nhơn
Trạch đến nay Công ty Cổ phần Đầu Tƣ Phát triển Nhà và Đô thị IDICO (IDICOUDICO) đã trở thành Công ty hoạt động đa ngành quy mô lớn. Công ty đã đầu tƣ
xây dựng nhiều công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và hiện nay Công ty đang
mở rộng lĩnh vực kinh doanh, đang thực hiện một số dự án lớn tại khu vực huyện
Nhơn Trạch và huyện Long thành. Trong tƣơng lai sẽ còn nhiều Công ty mới ra
đời và cạnh tranh với Công ty IDICO - UDICO. Vì vậy, Cơng ty IDICO - UDICO
muốn có vị thế vững chắc trên thị trƣờng cần phải vạch ra chiến lƣợc kinh doanh
khác biệt và thực hiện chiến lƣợc một cách hiệu quả.
Trên tinh thần đó, thơng qua phân tích và thăm dị ý kiến chun gia các
yếu tố môi trƣờng của Công ty, bài luận văn đã tìm ra đƣợc những thuận lợi và
khó khăn, điểm mạnh và điểm yếu cũng nhƣ những cơ hội và thách thức mà sản
phẩm xây dựng, bất động sản của Công ty phải cạnh tranh với những sản phẩm
cùng loại của Công ty khác trong khu vực trong và ngoài tỉnh Đồng Nai.
Luận văn đã lựa chọn các chiến lƣợc cơ bản phù hợp nhƣ: Chiến lược phát
triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm, chiến lược khác biệt hoá sản
phẩm và chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh. Đồng thời, đề ra các giải pháp
thực hiện chiến lƣợc nhằm mở rộng, đẩy mạnh việc kinh doanh ra thị trƣờng trong

thời gian tới cho Công ty IDICO – UDICO.


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
TĨM TẮT LUẬN VĂN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 01
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ........................................... 06
1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh ................................................................ 06
1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lƣợc ..................................................................... 07
1.1.3 Quy trình quản trị chiến lƣợc toàn diện ....................................................... 07
1.1.4 Phân loại chiến lƣợc kinh doanh .................................................................. 08
1.1.5 Ý nghĩa của chiến lƣợc kinh doanh đối với doanh nghiệp .......................... 10
1.2 TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ........................ 10
1.2.1 Xác định sứ mệnh và mục tiêu của doanh nghiệp ....................................... 11
1.2.2 Phân tích mơi trƣờng ................................................................................... 11
1.2.2.1 Phân tích mơi trƣờng bên trong .............................................................. 12
1.2.2.2 Phân tích mơi trƣờng bên ngoài.............................................................. 13
1.2.3 Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ................................................................. 16
1.2.4 Đề xuất giải pháp thực hiện chiến lƣợc kinh doanh .................................... 17
1.2.5 Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chiến lƣợc kinh doanh ........................... 17
1.3 CÔNG CỤ MA TRẬN ĐỂ XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH ......................................................................................................... 18

1.3.1 Ma trận đánh giá yếu tố bên trong (IEF) ..................................................... 18
1.3.2 Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài (EEF) .................................................... 19
1.3.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................ 19


1.3.4 Ma trận SWOT............................................................................................. 20
1.3.5 Ma trận hoạch định chiến lƣợc (QSPM) ...................................................... 21
1.4 MỘT SỐ KINH NGHIỆM TRONG QUẢN LÝ, KINH DOANH BĐS ............ 23
1.4.1 Kinh nghiệm quản lý và phát triển BĐS tại Singapore ............................... 23
1.4.2 Bài học kinh nhiệm cho Việt Nam rút ra từ các nƣớc trên thế giới ............. 25
1.4.3 Bài học kinh nghiệm rút ra từ sự thành công của Công ty TNHH Phát triển
Phú Mỹ Hƣng ........................................................................................................ 26
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ..................................................................................... 27
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO
2.1 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CƠNG TY IDICO - UDICO ...................................... 28
2.1.1 Thơng tin sơ lƣợc ......................................................................................... 28
2.1.2 Tầm nhìn chiến lƣợc .................................................................................... 29
2.1.3 Lĩnh vực kinh doanh .................................................................................... 29
2.1.4 Năng lực của Công ty .................................................................................. 30
2.1.5 Đặc điểm hoạt động kinh doanh liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của
Công ty .................................................................................................................. 31
2.1.5.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh xây dựng ............................................. 31
2.1.5.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh BĐS .................................................... 32
2.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC ........................................................................................... 33
2.3 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐƠ THỊ IDICO ................................................ 35
2.4 PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG BÊN TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO ................................................................ 37
2.4.1 Yếu tố tổ chức - quản trị - nhân sự .............................................................. 37

2.4.2 Yếu tố marketing ......................................................................................... 40
2.4.3 Yếu tố tài chính - kế toán ............................................................................ 41
2.4.4 Yếu tố sản xuất – tác nghiệp ........................................................................ 44
2.4.5 Yếu tố nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới ........................................... 46
2.4.6 Hệ thống thông tin ....................................................................................... 47
2.4.7 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IEF) ............................................... 47
2.4.8 Kết luận về điểm mạnh và tồn tại của Công ty ............................................ 49


2.4.9 Năng lực lõi Công ty.................................................................................... 50
2.5 TÁC ĐỘNG CỦA MƠI TRƢỜNG BÊN NGỒI ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
IDICO ........................................................................................................................ 51
2.5.1 Phân tích mơi trƣờng vi mơ và xây dựng ma trận hình ảnh cạnh tranh ...... 51
2.5.1.1 Khách hàng ............................................................................................. 51
2.5.1.2 Nhà cung cấp nguyên liệu ...................................................................... 52
2.5.1.3 Áp lực từ các sản phẩm thay thế ............................................................. 53
2.5.1.4 Đối thủ tiềm ẩn ....................................................................................... 53
2.5.1.5 Đối thủ cạnh tranh .................................................................................. 53
2.5.1.6 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ................................................................... 57
2.5.2 Phân tích mơi trƣờng vĩ mơ và xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài (EFE) ........................................................................................................... 60
2.5.2.1 Yếu tố chính phủ và chính trị ................................................................. 60
2.5.2.2 Yếu tố kinh tế ......................................................................................... 62
2.5.2.3 Yếu tố công nghệ và kỹ thuật ................................................................. 65
2.5.2.4 Yếu tố tự nhiên ....................................................................................... 66
2.5.2.5 Yếu tố xã hội........................................................................................... 66
2.5.2.6 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ........................................ 68
2.5.3 Tổng kết những cơ hội và nguy cơ của môi trƣờng bên ngồi Cơng ty ...... 69
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2...................................................................................... 70

CHƢƠNG 3. XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO ĐẾN NĂM 2020
3.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN QUY HOẠCH XÂY DỰNG Ở ĐỒNG NAI .......
................................................................................................................................... 71
3.2 SỨ MẠNG VÀ MỤC TIÊU DÀI HẠN CỦA CÔNG TY ................................. 71
3.2.1 Sứ mạng ....................................................................................................... 71
3.2.2 Mục tiêu dài hạn của Công ty ...................................................................... 72
3.3 XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ................................................... 72
3.3.1 Các phƣơng pháp xây dựng chiến lƣợc kinh doanh .................................... 72
3.3.2 Phân tích các chiến lƣợc đề xuất ................................................................. 74
3.3.3 Xây dựng ma trận QSPM để chọn lựa chiến lƣợc cho Công ty ................. 76


3.4 CÁC GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT CHO CÔNG TY ................................................. 82
3.4.1 Giải pháp về quản trị .................................................................................... 82
3.4.2 Giải pháp về sản xuất – tác nghiệp .............................................................. 83
3.4.3 Giải pháp về marketing ................................................................................ 83
3.4.4 Giải pháp về tài chính .................................................................................. 86
3.4.5 Giải pháp về nhân lực .................................................................................. 89
3.4.6 Giải pháp về hệ thống thông tin ................................................................... 89
3.4.7 Các giải pháp hỗ trợ ..................................................................................... 90
3.5 KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC ..................................................... 91
3.5.1 Kiểm tra trƣớc .............................................................................................. 91
3.5.2 Kiểm tra quá trình ........................................................................................ 92
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3...................................................................................... 93
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu

Nội dung đầy đủ

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CP

Cổ phần

D2D

Công ty Cổ phần Phát triển đô thị Công nghiệp số 2

ĐHĐCĐ

Đại hội đồng cổ đông

EFE

External Factor Evaluation,
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi

HĐQT

Hội đồng quản trị


IDICO-UDICO

Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Phát triển Nhà và Đô thị IDICO

IFE

Internal Factor Evaluation,
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong

ISO

International Organization for Stardarddizition,
Tổ chức quốc tế và tiêu chuẩn hóa

KCN

Khu cơng nghiệp

O

Opportunities, những cơ hội

QSPM

Quantitative Strategic Planning Matrix,
Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng

S

Strengths, những điểm mạnh


SO

Strengths and Opportunities, điểm mạnh và điểm yếu

ST

Strengths and Threats, điểm mạnh và nguy cơ

SWOT

Strength - Weakness - Opportunity – Threat,
Ma trận điểm mạnh- điểm yếu- cơ hội- nguy cơ

T

Threates, những nguy cơ

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

W

Weaknesses, những điểm yếu

WO

Weaknesses and Opportunities, điểm yếu và cơ hội


WT

Weaknesses and Threats, điểm yếu và nguy cơ


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1- Ma trận các yếu tố bên trong .................................................................. 19
Bảng 1.2- Ma trận các yếu tố bên ngồi ................................................................ 19
Bảng 1.3- Ma trận hình ảnh cạnh tranh................................................................... 20
Bảng 1.4- Ma trận SWOT ...................................................................................... 21
Bảng 1.5- Ma trận QSPM ...................................................................................... 22
Bảng 2.1- Cơ cấu lao động theo trình độ chun mơn ........................................... 39
Bảng 2.2- Một số chỉ tiêu đánh giá thực trạng tài chính Cơng ty IDICO-UDICO
giai đoạn năm 2011 -2014...................................................................................... 42
Bảng 2.3- Tỷ trọng các khoản mục chi phí so với doanh thu thuần ....................... 43
Bảng 2.4- Danh sách các đơn vị tác nghiệp chính ................................................. 45
Bảng 2.5- Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ......................................... 48
Bảng 2.6- Danh sách khách hàng chính của Cơng ty IDICO-UDICO ................... 51
Bảng 2.7- Danh sách một số nhà cung cấp chính của Cơng ty IDICO-UDICO..... 52
Bảng 2.8- Danh sách các đối thủ cạnh tranh chính cùng ngành ở Đồng nai .......... 54
Bảng 2.9- So sánh một số chỉ tiêu của nhóm Cơng ty cạnh tranh với Cơng ty ...... 55
Bảng 2.10- Ma trận hình ảnh cạnh tranh................................................................. 58
Bảng 2.11- Chỉ tiêu tăng tƣởng kinh tế (GDP) qua các năm .................................. 64
Bảng 2.12- Dân số trung bình của Đồng nai qua các năm...................................... 67
Bảng 2.13- Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ...................................... 69
Bảng 3.1- Ma trận SWOT ....................................................................................... 73
Bảng 3.2- Ma trận QSPM cho nhóm SO ................................................................ 76
Bảng 3.3- Ma trận QSPM cho nhóm ST ................................................................. 78
Bảng 3.4- Ma trận QSPM cho nhóm WO ............................................................... 79
Bảng 3.5- Ma trận QSPM cho nhóm WT ............................................................... 81



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ 2.1- Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh qua các năm của Công ty.......... 35
Biểu đồ 2.2- Lợi nhuận từ các hoạt động kinh doanh của Công ty ........................ 36
Biểu đồ 2.3- Cơ cấu lao động phân theo trình độ chun mơn .............................. 39
Sơ đồ 1.1- Quy trình quản trị chiến lƣợc tồn diện ................................................ 08
Sơ đồ 1.2- Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ........................................... 11
Sơ đồ 1.3- Môi trƣờng hoạt động của doanh nghiệp .............................................. 12
Sơ đồ 1.4- Tổng quát môi trƣờng vi mô ................................................................ 14
Sơ đồ 1.5- Các nội dung chủ yếu cần phân tích về đối thủ cạnh tranh ................... 15
Sơ đồ 1.6- Tóm tắt các nhân tố thành công của thị trƣờng BĐS Singapore ........... 24
Sơ đồ 2.1- Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty IDICO-UDICO ........................... 33
Sơ đồ 3.1-Mơ hình đề xuất của bộ phận Marketing cho Công ty IDICO-UDICO . 84


-1-

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với xu thế tồn cầu hóa và hội nhập kinh tế thế giới, Việt Nam đang
trên đà phát triển mạnh mẽ hầu hết các ngành, các lĩnh vực. Trƣớc nhu cầu phát
triển đó thị trƣờng bất động sản ở Việt Nam ra đời góp phần phát triển kinh tế xã
hội nƣớc ta nói chung và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nói riêng là rất cần
thiết.
Vì vậy, trong những năm qua lĩnh vực xây dựng và bất động sản luôn đƣợc
nhà nƣớc quan tâm hàng đầu và đã có nhiều chính sách hỗ trợ cho lĩnh vực này,
cho đến nay lĩnh vực xây dựng cũng nhƣ bất động sản đã đạt đƣợc những bƣớc tiến
dài, cả về lƣợng và chất, đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ bất động sản. Sau hơn 5
năm Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO và đang tham gia mạnh

mẽ tiến trình khu vực, tiến tới việc hình thành Cộng đồng ASEAN vào năm 2015,
cùng nhiều hiệp định tự do thƣơng mại đƣợc ký kết. Trong bối cảnh chung đó,
Đồng nai là tỉnh nằm trong vùng kinh tế trong điểm phía nam. Vì thế, Đồng Nai
đƣợc coi là nhƣ là” Bản lề chiến lược” giữa bốn vùng của các tỉnh phía Nam . Với
lợi thế đó, ngày 04/06/2008, Thủ Tƣớng phê duyệt Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg
về việc “Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế tỉnh Đồng Nai đến năm
2020”. Đây sẽ là điều kiện tốt cho các nhà đầu tƣ kinh doanh bất động sản, thi cơng
xây dựng trong và ngồi nƣớc phát triển và kích thích các Cơng ty dịch vụ trong
nƣớc phát triển với tốc độ nhanh chóng, song sự canh tranh ngày càng trở nên khốc
liệt hơn. Điều này vừa tạo ra các cơ hội kinh doanh đồng thời cũng chứa đựng
những nguy cơ tiềm tàng đe dọa sự phát triển của các doanh nghiệp. Để tồn tại và
phát triển, các doanh nghiệp cần phải xây dựng cho mình những định hƣớng, chiến
lƣợc kinh doanh phù hợp trên cơ sở nghiên cứu, phân tích mơi trƣờng kinh doanh
bên ngồi, mơi trƣờng kinh doanh bên trong để có thể tận dụng những cơ hội, giảm
thiểu các nguy cơ từ môi trƣờng kinh doanh, cũng nhƣ phát huy các điểm mạnh và
hạn chế những điểm yếu của doanh nghiệp.
Xuất phát từ thực tiễn đó, việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh là hết sức cần
thiết đối với mỗi doanh nghiệp. Nó giúp cho doanh nghiệp có định hƣớng, mục tiêu
kinh doanh rõ ràng, hƣớng các bộ phận, các cá nhận đến mục tiêu chung của doanh


-2-

nghiệp, tránh tình trạng cục bộ, phân táng nguồn lực sẽ làm suy yếu doanh nghiệp.
Môi trƣờng kinh doanh ngày nay thay đổi rất nhanh chóng, cạnh tranh tồn cầu địi
hỏi doanh nghiệp phải ln chủ động, sáng tạo để thích nghi với sự thay đổi đó.
Từ khi thành lập (năm 2001) dƣới sự quản lý của Nhà nƣớc, Công ty Cổ
phần Đầu tƣ phát triển nhà và đô thị IDICO (IDICO-UDICO) chƣa có chiến lƣợc
kinh doanh rõ ràng. Sau khi chuyển đổi loại hình thành Cơng ty cổ phần (năm
2005), Công ty Cổ phần Đầu tƣ phát triển nhà và đơ thị IDICO (IDICO-UDICO) đã

xây dựng cho mình kế hoạch phát triển và dần khẳng định thƣơng hiệu của mình tại
huyện Nhơn Trạch nói riêng và tỉnh Đồng Nai nói chung. Tuy nhiên, trong mơi
trƣờng kinh doanh ngày càng đa dạng, sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, việc lựa
chọn và xây dựng chiến lƣợc kinh doanh đúng đắn sẽ là yếu tố sống cịn, quyết định
sự thành cơng hay thất bại của Cơng ty. Vì vậy, Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ phát triển
nhà và đô thị IDICO (IDICO-UDICO) cần phải xây dựng chiến lƣợc kinh doanh
khoa học và hiệu quả với mục tiêu chủ yếu là tạo sự thành công và phát triển lâu dài
cho doanh nghiệp.
Với mong muốn ứng dụng những kiến thức đã tiếp thu từ quá trình học tập,
vận dụng lý thuyết vào thực tiễn, tác giả đã mạnh dạn chọn đề tài: “Xây dựng chiến
lƣợc kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ Phát triển Nhà và Đô thị IDICO
đến năm 2020” để nghiên cứu và làm đề tài cho luận văn của mình với mong muốn
dùng kiến thức đã đƣợc tiếp thu, đồng thời kết hợp với thực tiễn hoạt động của
Cơng ty hình thành nên chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty Cổ phần Đầu tƣ phát
triển nhà và đô thị IDICO (IDICO-UDICO) và đề ra các giải pháp nhằm thực hiện
chiến lƣợc của Công ty trong thời gian tới.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu tổng quát:
Đề tài nhằm xây dựng một chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty Cổ phần Đầu
tƣ Phát triển Nhà và Đô thị IDICO đến năm 2020.
- Mục tiêu cụ thể:
Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
IDICO - UDICO.


-3-

Xác định thời cơ, nguy cơ, thế mạnh và điểm yếu để làm cơ sở định hƣớng
chiến lƣợc kinh doanh.
Đề xuất chiến lƣợc kinh doanh phù hợp với thực trạng của Công ty IDICO UDICO. Xây dựng các giải pháp khác nhau để thực hiện có hiệu quả các chiến lƣợc

kinh doanh này.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
a) Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu trong luận văn này tập trung vào: Môi trƣờng hoạt
động và thực trạng của Cơng ty, khách hàng có nhu cầu về bất động sản, thi công
xây dựng của Công ty tại tỉnh Đồng Nai, đối thủ cạnh tranh và các đối tác của Công
ty tại huyện Nhơn Trạch – tỉnh Đồng Nai.
b) Phạm vi nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu này tập trung vào sản phẩm bất động sản và xây dựng của
Công ty tại huyện Nhơn Trạch và đƣợc nhiều ngƣời biết đến. Công ty hoạt động
trong các lĩnh vực: Đầu tƣ xây dựng phát triển kinh doanh nhà, cơ sở hạ tầng kỹ
thuật đô thị, khu dân cƣ, khu công nghiệp; Xây dựng cơng trình dân dụng, cơng
nghiệp, giao thơng, thủy lợi, kỹ thuật hạ tầng; Thiết kế và thi công các cơng trình
đƣờng dây và trạm biến thế. Thiết kế hệ thống cung cấp điện hạ thế, hệ thống cấp
thoát nƣớc trong khu công nghiệp, đô thị, khu dân cƣ; Kinh doanh điện, nƣớc; Khai
thác mỏ; Kinh doanh vật liệu xây dựng; Khai thác, chế biến các loại quặng, khoáng
sản.... Tuy vậy do thời gian và kiến thức có giới hạn nên chỉ nghiên cứu các lĩnh
vực chính của Cơng ty là bất động sản và xây dựng.
- Phạm vi không gian nghiên cứu: đề tài này chủ yếu nghiên cứu thị trƣờng
huyện Long Thành và Nhơn Trạch của Công ty, sử dụng dữ liệu để phân tích từ
năm 2011 đến 2014 và dự kiến nghiên cứu đến năm 2020.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đề tài vận dụng lý thuyết vào trong thực tế xây dựng chiến lƣợc phát triển
cho doanh nghiệp, do đó phƣơng pháp nghiên cứu gồm: phƣơng pháp phân tích,
ứng dụng lý thuyết hệ thống, phân tích tổng hợp, thống kê, so sánh.


-4-

Phƣơng pháp phân tích tổng hợp đƣợc sử dụng trong đánh giá các yếu tố bên

ngoài tổ chức, đánh giá tình hình bên trong tổ chức, xác định điểm phân loại của các
yếu tố trong các ma trận, của khung phân tích hình thành chiến lƣợc.
Phƣơng pháp thống kê, so sánh đƣợc áp dụng trong việc thu thập, xử lý các
số liệu trong các báo cáo tài chính, các kết quả điều tra, cơ sở dữ liệu trong việc
phân tích mơi trƣờng kinh doanh, phân tích các đối thủ cạnh tranh.
ác s liệu thứ c p: Đƣợc lấy từ bảng báo cáo Công ty Cổ phần Đầu tƣ Phát
triển Nhà và Đô thị IDICO, các webside của các Công ty xây dựng, bất động sản,
hiệp hội xây dựng...v.v.
ác s liệu sơ c p: Đƣợc thu thập bằng cách phỏng vấn, phát phiếu khảo sát
chuyên gia nhƣ:
- Xác định các yếu tố bên trong, bên ngoài ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Các yếu tố có ảnh hƣởng quyết định đến năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp trong ngành.
- Xác định điểm mức độ quan trọng của các yếu tố.
- Xác định điểm phân loại của các yếu tố
Sau khi xây dựng đƣợc bảng tổng hợp ý kiến của chuyên gia cho tình hình
Cơng ty thơng qua các yếu tố mơi trƣờng. Từ đó xây dựng ma trận các yếu tố bên
trong (IFE), ma trận bên ngồi ( EFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh.
Dựa trên cơ sở các ma trận EFE, IFE và ma trận hình ảnh cạnh tranh, tiếp tục
xây dựng ma trận SWOT, QSPM nhằm đƣa ra chiến lƣợc phù hợp nhất.
Cuối cùng, đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lƣợc và kiểm tra hiệu quả
chiến lƣợc.


-5-

Dữ liệu thứ cấp của
DN
Phân tích,

so sánh

Xây dựng các
ma trận chiến
lƣợc

Đề xuất giải
pháp thực hiện

Thiết kế chiến
lƣợc kinh
doanh

Dữ liệu sơ cấp từ
phỏng vấn chuyên
gia

Kiểm tra, đánh giá
hiệu quả

Phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
5. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu đề tài chia làm 03 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về chiến lƣợc kinh doanh.
Chƣơng 2: Môi trƣờng kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ Phát triển
Nhà và Đô thị IDICO.
Chƣơng 3: Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ
Phát triển Nhà và Đô thị IDICO đến năm 2020.



-6-

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH

1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh
Thuật ngữ chiến lƣợc đƣợc sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực quân sự với ý
nghĩa để chỉ ra các kế hoạch lớn và dài hạn trên cơ sở chắc chắn rằng cái gì đối
phƣơng có thể làm đƣợc, cái gì đối phƣơng khơng thể làm đƣợc. Chiến lƣợc là tập
hợp những mục tiêu và chính sách cũng nhƣ các kế hoạch chủ yếu để đạt đƣợc các
mục tiêu đó, nó cho thấy rõ cơng ty đang hoặc sẽ thực hiện các hoạt động kinh
doanh gì và công ty sẽ hoặc sẽ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh gì.
Từ đó, thuật ngữ chiến lƣợc kinh doanh ra đời, chiến lƣợc kinh doanh là việc
xác định những mục tiêu cơ bản dài hạn của một tổ chức để đƣa ra những hành
động cụ thể cùng với việc sử dụng các nguồn lực một cách hợp lý để đạt đƣợc
những mục tiêu đã đề ra.
 Theo Fred R. David: “Chiến lƣợc kinh doanh là những phƣơng tiện để đạt đến
mục tiêu dài hạn. Chiến lƣợc kinh doanh có thể gồm có sự phát triển về địa lý,
đa dạng hóa hoạt động, sở hữu hóa, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trƣờng,
cắt giảm chi tiêu, thanh lý, liên doanh” (Fred R. David (2006), Khái luận về
quản trị chiến lược, NXB Thống Kê, trang 20).
 Theo Michael E. Porter “Chiến lƣợc là nghệ thuật xây dựng các lợi thế cạnh
tranh vững chắc để phòng thủ” (Michael E. Porter (2009),

hiến lược cạnh

tranh, NXB Tổng hợp TP.HCM, trang 18).
Dù có nhiều định nghĩa chiến lƣợc kinh doanh khác nhau về cách diễn đạt
nhƣng vẫn bao hàm ba nội dung chính sau:
- Các mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp muốn vƣơn tới.

- Đề ra và chọn lựa các giải pháp hỗ trợ để đạt mục tiêu.
- Lựa chọn các phƣơng án hành động, triển khai và phân bổ các nguồn lực
hợp lý để thực hiện các mục tiêu đó.


-7-

Từ những nghiên cứu nêu trên, ta có thể hiểu: Chiến lược kinh doanh là tập
hợp các quyết định (mục tiêu, đường l i, chính sách, phương thức, phân bổ nguồn
lực...) và phương châm hành động để đạt được mục tiêu dài hạn, phát huy được
những điểm mạnh, khắc phục được những điểm yếu của tổ chức, giúp tổ chức đón
nhận những cơ hội và vượt qua nguy cơ từ bên ngoài một cách t t nh t.
1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lƣợc
Theo Fred R. David (2006, trang 9), quản trị chiến lƣợc có thể đƣợc định
nghĩa nhƣ một nghệ thuật và khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết
định liên quan nhiều chức năng cho phép một tổ chức đạt đƣợc những mục tiêu đề
ra. Nói các khác, Quản trị chiến lƣợc là q trình nghiên cứu hiện tại cũng nhƣ
tƣơng lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức, đề ra, thực hiện và kiểm tra việc
thực hiện các quyết định để đạt đƣợc các mục tiêu đó trong mơi trƣờng hiện tại
cũng nhƣ tƣơng lai nhằm tăng thế lực cho doanh nghiệp.
1.1.3 Quy trình quản trị chiến lƣợc tồn diện
Theo Fred R. David (2006, trang 9), các giai đoạn quản trị chiến lƣợc gồm 3
giai đoạn: giai đoạn hình thành chiến lƣợc, giai đoạn thực hiện chiến lƣợc và giai
đoạn đánh giá kiểm tra chiến lƣợc. Đây là một mơ hình quản trị chiến lƣợc tồn
diện đƣợc chấp nhận rộng rãi, nó thể hiện một phƣơng pháp rõ ràng và thực tiễn
trong việc hình thành, thực thi và kiểm tra, đánh giá các chiến lƣợc. Các giai đoạn
Quá trình quản trị chiến lƣợc nhƣ sau:
 Giai đoạn 1: Hình thành chiến lƣợc, gồm: Xem xét nhiệm vụ, mục tiêu và
chiến lƣợc hiện tại của doanh nghiệp, đánh giá các yếu tố bên ngoài để xác định các
cơ hội và đe dọa chủ yếu, đánh giá tình hình nội bộ để nhận diện điểm mạnh, điểm

yếu, xác định lại mục tiêu doanh nghiệp, thiết lập các mục tiêu dài hạn, lựa chọn các
chiến lƣợc để theo đuổi.
 Giai đoạn 2: Triển khai chiến lƣợc, gồm 3 nhiệm vụ chính: Thiết lập những
mục tiêu hàng năm, đề ra chính sách, phân phối các tài nguyên cho việc thực hiện
các mục tiêu chiến lƣợc.
 Giai đoạn 3: Kiểm soát chiến lƣợc, gồm việc đo lƣờng, đánh giá thành tích
đạt đƣợc so với mục tiêu đã đề ra cho từng thời kỳ, đánh giá các thay đổi vị trí chiến
lƣợc xảy ra bên ngồi, bên trong cơng ty, thực hiện điều chỉnh chiến lƣợc khi có


-8-

những thay đổi chính bên trong, bên ngồi cơng ty, hoặc khi chiến lƣợc hiện tại
không thành công.
Trong thực tế, q trình quản trị chiến lƣợc khơng chia cắt, tách biệt các giai đoạn
rõ ràng nhƣ trong mơ hình mà thực hiện liên tục, bổ sung, hổ trợ cho nhau.

Sơ đồ 1.1 Mơ hình quản trị chiến lƣợc tồn diện
(Nguồn: Fred R. David (2006), Khái luận về quản trị chiến lược, NXB Th ng Kê,
trang 27)
1.1.4 Phân loại chiến lƣợc kinh doanh
Có nhiều tiêu chí để phân loại chiến lƣợc kinh doanh nhƣ sau:
Căn cứ theo cấp độ chiến lƣợc


hiến lược c p Công ty: là chiến lƣợc do Công ty đề ra, nó xác định rõ mục

đích, các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn của Công ty, xác định các hoạt động kinh
doanh mà Công ty theo đuổi, tạo ra các chính sách và các kế hoạch cơ bản để đạt
đƣợc mục tiêu đó.



-9-



hiến lược c p kinh doanh: là xác định cách thức mà mỗi đơn vị kinh doanh

của Công ty phải cố gắng hồn thành mục tiêu riêng của mình, để đóng góp vào
mục tiêu chung của Cơng ty. Các đơn vị phải hoạch định, lựa chọn sản phẩm cụ thể,
chiến lƣợc marketing, bán hàng cho từng loại thị trƣờng…


hiến lược chức năng: chiến lƣợc này tập trung vào việc hỗ trợ cho chiến

lƣợc Công ty vào các lĩnh vực cụ thể nhƣ: chiến lƣợc tài chính, chiến lƣợc
Maketing, chiến lƣợc quản trị nguồn nhân lực, chiến lƣợc bán hàng….
Căn cứ vào phạm vi của chiến lƣợc
Có hai loại nhƣ sau:


hiến lược tổng quát: đề cập đến những vấn đề quan trọng nhất, bao trùm

nhất và có ý nghĩa lâu dài. Chiến lƣợc tổng quát quyết định những vấn đề sống còn
của doanh nghiệp.


hiến lược bộ phận: đây là chiến lƣợc cấp hai, thông thƣờng trong doanh

nghiệp loại chiến lƣợc này bao gồm: Chiến lƣợc sản phẩm; chiến lƣợc giá cả, chiến

lƣợc phân phối và chiến lƣợc giao tiếp và khuếch trƣơng...
Căn cứ vào hƣớng tiếp cận chiến lƣợc
Có bốn loại nhƣ sau:


hiến lược tập trung vào những nhân t then ch t: tƣ tƣởng chỉ đạo của

việc hoạch định chiến lƣợc ở đây là không dàn trải các nguồn lực, trái lại cần tập
trung cho những hoạt động có ý nghĩa quyết định đối với sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp mình.


hiến lược dựa trên ưu thế tương đ i: tƣ tƣởng chỉ đạo hoạch định chiến

lƣợc ở đây bắt đầu từ sự phân tích, so sánh sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp
mình so với các đối thủ cạnh tranh. Từ đó, tìm ra điểm mạnh của mình làm chỗ dựa
cho hoạch định chiến lƣợc kinh doanh.


hiến lược sáng tạo t n công: việc xây dựng đƣợc tiếp cận theo cách cơ bản

là ln ln nhìn thẳng vào những vấn đề vẫn đƣợc coi là phổ biến, khó làm khác
đƣợc để đặt câu hỏi “Tại sao?” nhằm xét lại những điều tƣởng nhƣ đã đƣợc kết
luận. Từ việc đặt liên tiếp các câu hỏi và nghi ngờ sự bất biến của vấn đề, có thể có


- 10 -

đƣợc những khám phá mới làm cơ sở cho chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp
mình.



hiến lược khai thác các mức độ tự do: cách xây dựng ở đây không nhằm

vào nhân tố then chốt mà nhằm vào khai thác khả năng có thể có của các nhân tố
bao quanh nhân tố then chốt.
Qua các phân loại chiến lược vừa nêu trên, đề tài tác giả xây dựng chiến
lược cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị IDICO là loại chiến
lược c p Công ty, tập trung vào những nhân t then ch t.
1.1.5 Ý ngh a của quản trị chiến lƣợc đối với doanh nghiệp
Ngày nay môi trƣờng kinh doanh luôn biến động phức tạp, chu kỳ khủng
hoảng kinh tế ngày càng lập lại nhiều hơn, bên cạnh đó sự cạnh tranh ngày càng
khốc liệt. Do đó, vai trị của quản trị chiến lƣợc ngày càng quan trọng. Theo Garry
D. Smith (2007), vai trị của chiến lƣợc kinh doanh có 5 điểm sau:
- Thứ nhất: Chiến lƣợc kinh doanh giúp các doanh nghiệp thấy rõ mục đích
và hƣớng đi của mình. Nó buộc các nhà quản trị xem xét và xác định xem tổ chức đi
theo hƣớng nào và khi nào thì đạt tới vị trí nhất định.
- Thứ hai: Chiến lƣợc kinh doanh buộc các nhà quản lý phân tích và dự báo
các điều kiện trong môi trƣờng tƣơng lai gần cũng nhƣ tƣơng lai xa.
- Thứ ba: Nhờ có chiến lƣợc kinh doanh, doanh nghiệp sẽ gắn liền các quyết
định đề ra với điều kiện môi trƣờng kinh doanh.
- Thứ tƣ: Chiến lƣợc kinh doanh giúp các nhà quản trị sử dụng một cách có
hiệu quả các nguồn lực hiện có của doanh nghiệp và phân bổ chúng một cách hợp
lý.
- Thứ năm: Chiến lƣợc kinh doanh giúp các nhà quản trị phối hợp các chức
năng trong tổ chức một cách tốt nhất trên cơ sở đạt đến mục tiêu chung của tổ chức.
1.2 TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
Theo Cẩm nang kinh doanh Harvard (2005) thì quy trình xây dựng chiến
lƣợc kinh doanh đƣợc thể hiện qua sơ đồ dƣới đây:



- 11 -

Nhiệm vụ/ Sứ mệnh

Mục tiêu

Mơi trƣờng bên
ngồi

Lập chiến lƣợc

Môi trƣờng bên
trong

Chiến lƣợc thực hiện

Đánh giá hiệu quả
Sơ đồ 1.2 - Quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh
(Nguồn: ác kỹ năng Marketing hiệu quả, ẩm nang kinh doanh Harvard (2005),
NXB tổng hợp TP.H M, trang 17)
1.2.1 Xác định sứ mệnh và mục tiêu của doanh nghiệp
Mỗi doanh nghiệp đều có sứ mệnh và mục tiêu nhất định, tất cả các hoạt
động của doanh nghiệp đều để đạt mục tiêu của mình. Vì vậy chiến lƣợc sản xuất
kinh doanh cũng phải bắt nguồn từ sứ mệnh của doanh nghiệp, sứ mệnh là cơ sở
cho chiến lƣợc kinh doanh và cũng là mục đích của chiến lƣợc. Do đó việc đầu tiên
của quá trình xây dựng chiến lƣợc là phải xác định đƣợc sứ mệnh doanh nghiệp là
gì.
Tiếp theo là đặt ra mục tiêu nhằm tạo điều kiện tiền đề cho doanh nghiệp
thực hiện và đạt đƣợc kết quả theo mong muốn. Mục tiêu chính là kết quả mà một

doanh nghiệp sẽ hƣớng đến, nó chính là cơ sở đầu tiên và quan trọng nhất để xây
dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh.
1.2.2 Phân tích mơi trƣờng
Bất kể một doanh nghiệp hay một ngành sản xuất kinh doanh nào cũng đặt
trong một môi trƣờng nhất định, gồm các yếu tố chủ quan (môi trƣờng bên trong) và
các yếu tố khách quan (mơi trƣờng bên ngồi). Để phân tích các yếu tố môi trƣờng


- 12 -

bên trong và bên ngồi, chúng ta có thể sử dụng các số liệu có sẵn hoặc qua khảo
sát nghiên cứu từ bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.

Sơ đồ 1.3 - Môi trƣờng hoạt động của doanh nghiệp
(Nguồn: Tác giả nghiên cứu tổng hợp)
1.2.2.1 Phân tích đánh giá môi trƣờng bên trong
Các yếu tố môi trƣờng bên trong chính là các yếu tố chủ quan, có ảnh hƣởng
đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm cả các yếu tố có tác
động tích cực và tiêu cực. Các yếu tố có tác động tích cực chính là điểm mạnh của
doanh nghiệp. Các yếu tố có tác động tiêu cực chính là điểm yếu của doanh nghiệp.
Vì vậy, để phân tích đánh giá mơi trƣờng bên trong doanh nghiệp dựa trên các lĩnh
vực của yếu tố mơi trƣờng sau:
- Nhân lực và tổ chức: Đó là các yếu tố nhƣ: chất lƣợng nguồn nhân lực, cơ
cấu tổ chức nguồn nhân lực, chính sách duy trì và phát triển nguồn nhân lực...
- Hoạt động của bộ phận Marketing: Bao gồm các yếu tố nhƣ: nghiên cứu
phát triển thị trƣờng, phân tích khách hàng, mua hàng, bán hàng, hệ thống kênh
phân phối, dịch vụ hậu mãi...
- Hoạt động của bộ phận tài chính - kế tốn: Bao gồm các yếu tố nhƣ: năng
lực tài chính, quản trị tài chính, hệ thống kế tốn...



- 13 -

- Hoạt động của bộ phận Sản xu t và tác nghiệp: Bao gồm tất cả các hoạt
động nhằm biến đổi đầu vào thành hàng hoá và dịch vụ. Có 5 loại chức năng: Quy
trình, cơng suất, hàng tồn kho, lực lƣợng lao đông, chất lƣợng.
- Hoạt động của bộ phận nghiên cứu phát triển: Nhằm phát triển sản phẩm
mới trƣớc đối thủ cạnh tranh, nâng cao chất lƣợng sản phẩm, kiểm soát tốt giá thành
hay cải tiến quy trình sản xuất...
- Hệ th ng thơng tin: Là nguồn chiến lƣợc quan trọng vì nó tiếp nhận dữ liệu
thơ từ cả mơi trƣờng bên ngồi và bên trong của tổ chức, giúp theo dõi , nhận ra
những mối đe dọa trong cạnh tranh và hỗ trợ cho việc thực hiện, đánh giá và kiểm
sốt chất lƣợng...
1.2.2.2 Phân tích đánh giá mơi trƣờng bên ngồi
Các yếu tố mơi trƣờng bên ngồi chính là các yếu tố khách quan, có ảnh
hƣởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm cả các yếu tố
có tác động tích cực và tiêu cực. Các yếu tố có tác động tích cực chính là cơ hội,
yếu tố tiêu cực chính là những đe dọa cho doanh nghiệp. Kiểm soát, đánh giá cơ
hội, nguy cơ do những yếu tố mang lại, đồng thời chỉ ra cơ hội nguy cơ nào cần
phải nắm bắt, cần phải né tranh ngay, những cơ hội nguy cơ nào cần tập trung quan
tâm tiếp theo.
Môi trƣờng các yếu tố bên ngồi có thể phân ra thành hai loại là môi trƣờng
vĩ mô và môi trƣờng vi mô.
 Môi trƣờng v mô
Môi trƣờng vĩ mô là môi trƣờng bao trùm lên hoạt động của tất cả các tổ
chức và có ảnh hƣởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến các hoạt động xuất kinh doanh
của doanh nghiệp, bao gồm các yếu tố nhƣ: Kinh tế, chính phủ và chính trị, xã hội,
tự nhiên, cơng nghệ và kỷ thuật...
 Môi trƣờng vi mô
Mối quan hệ giữa các yếu tố môi trƣờng vi mô đƣợc phản ảnh qua sơ đồ sau:



×