Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng concepts in enterprise resource planning (2nd edition) chương 8 ERP and electronic commerce

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.78 KB, 35 trang )

Concepts in
Enterprise Resource
Planning
2nd Edition

Chapter 8
ERP and Electronic Commerce


Chapter Objectives


Describe business-to-business e-commerce
Mô tả nền TM-ĐT giữa DN với DN

Explain why ERP is essential to the success of a company engaged in e-commerce
Giải thích tại sao ERP là cần thiết cho sự thành công của công ty sử dụng TM-ĐT

Describe what an application service provider (ASP) does
Mô tả sự áp dụng của ASP

Describe how ERP is delivered to users by an ASP
Mô tả ERP đã phân phát như thế nào cho người tiêu dùng

Describe Web services and SAP’s NetWeaver
Mô tả Web services and SAP’s NetWear

Describe the unique components of NetWeaver
Mô tả những thành phần độc đáo của NetWeaver

Explain why accessing an ERP system through a Web browser is efficient


Giải thích tại sao sự truy cập ERP chạy trên Web browser thì có hiệu quả

Define XML and its significance to ERP
XML và ý nghĩa của nó đối với ERP

Define RFID and its future role in logistics and sales
RFID và những chức năng sẽ cò trong thống kê và bán hàng

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

2


Introduction







Competing effectively in high-volume e-commerce may not be
possible without the infrastructure provided by ERP
Việc cạnh tranh có hiệu quả trong TM-ĐT có thể không thực hiện
được nếu không có cơ sở hạ tầng do ERP cung cấp
Integrating ERP systems with the Internet is becoming easier with
new technologies like Web services and XML
Sự tích hợp hệ thống ERP với môi trường Internet sẽ trở nên dễ
dàng hơn với công nghệ mới như là Web services và XML
ERP systems are becoming more affordable as smaller companies

“rent” ERP services
HT ERP sẽ tạo điều kiện dễ dàng hơn đến những công ty nhỏ cũng
có thể sử dụng ERP

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

3


Electronic Commerce Background
• E-commerce is the conduct of business over the internet
TM-ĐT là việc mua bán trên Internet
• Most business growth on the Internet has been business-tobusiness (B2B) e-commerce, rather than business-to-consumer
(B2C) e-commerce
Hầu hết những DN được phát triển trên Internet , TM-ĐT giữa B2B
thì có lợi hơn là B2C
• B2B sales are expected to approach $1 Trillion in Europe by
2006
Năm 2006 ở Châu Âu, mua bán giữa B2B mong đợi sẽ đạt khoảng
1 ngàn tỉ USD
• B2B e-commerce is transforming the way companies work with
each other—especially for commodity products
TM-ĐT của B2B đang thay đổi cho những công ty làm việc với
những hàng hóa sản phẩm đặc biệt
Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

4


Electronic Data Interchange (EDI)



Companies have been able to transfer purchase orders
electronically since the 1960s through a system known as
Electronic Data Interchange (EDI), originally using telephone lines
Từ những năm 1960,Các công ty được thay đổi phương thức đặt
hàng tự động thông qua hệ thống (EDI)
• EDI networks are expensive, so many companies subscribe to
value-added networks (VAN), an intermediary Internet-based
network
Những hệ thống mạng EDI thì đắt tiền, vì vậy một số công ty thông
qua hệ thống cộng giá trị(VAN), liên kết với hệ thống mạng Internet
• EDI messages are standardized business transactions that follow a
specific computer protocol
Những thông điệp EDI được chuẩn hóa các giao dịch KD qua những
biểu mẫu đặc biệt
Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

5


Electronic Data Interchange (EDI)


Benefits of EDI include:
Lợi ích của EDI bao gồm :
• Costs of paper, printing, and postage have almost disappeared
Không mất phí:giấy, in ấn, bưu phí
• Errors are minimized as orders are not manually entered into the supplier’s
information system

Giảm sai xót việc lập đơn hàng trong HTTT nhà cung cấp
Không dùng tay để nhập HTTT của nhà cung cấp
• Ordering is fast and efficient
Sự đặt hàng nhanh chóng và hiệu quả
• Large companies may require suppliers to use EDI, and may pay EDI costs
for small suppliers
Các công ty lớn có thể yêu cầu nhà cung cấp sử dụng mạng EDI, và có thể trả
phí EDI cho nhà cung cấp nhỏ
• EDI tends to lock buyers and suppliers into a long-term relationship
EDI có khuynh hướng tạo ra mối liên hệ lâu dài ,người mua và nhà cung cấp
• An advantage as long as both parties remain satisfied
Lơi ích nữa là luôn luôn làm cho cả 2 bên người mua và người bán hài lòng

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

6


Internet-Based Procurement


Internet-based procurement:
Sự cung cấp qua mạng
• Is less expensive than private EDI networks
Ít tốn kém hơn là mạng cung cấp tư EDI
• Reduces purchasing costs further as suppliers compete for orders on the buyer’s
Web site
Giảm chi phí mua hàng vì các nhà cung cấp cạnh tranh các đơn đặt hàng của người
mua trên website
• Locking in suppliers often does not occur in Internet-based procurement

Qua mạng thầu cung cấp trên Internet, thì những người cung cấp nhỏ thường không
trúng thầu
• Internet-based procurement has led to electronic marketplaces
Cách cung ứng qua internet dẫn đến 1 thị trường thương mại bằng điện tử
• Marketplaces provide advantages for both buyers and sellers
Những thị trường cung cấp lợi thế cho cả người mua và người bán
• Exchanges are B2B marketplaces that typically focus on a single industry
Mậu dịch là thị thường B2B nó tập trung điển hình vào công nghiệp đơn lẻ

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

7




ChemConnect.com
Hãy
vào
ChemConnect.com
Buyers and sellers of chemical products can use the ChemConnect

marketplace
Những người mua và người bán những sản phẩm hóa học có thể vào thị
trường ChemConnect
• Buyers can find the best prices without traditional negotiations
Những người mua có thể tìm được giá tốt nhất mà không cần thương
lượng như kiểu truyền thống
• Contracts are completed faster between buyers and sellers
Những hợp đồng được hoàn tất nhanh chóng hơn giữa người mua và

người bán
• Buyers and sellers can gain access to new worldwide markets and
trading partners
Người mua và người bán có thể truy cập vào mạng thị trường toàn cầu và
đối tác thương mại
• Instant market information is available to all partie
Các bên điều có ngay những thông tin về thị trường

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

8


Private Exchanges
Mậu dịch tư nhân
• Companies like Siemens, Volkswagen and IBM have set up private
exchanges Volkswagen and IBM
Những công ty như Siemens, Volkswagen đã thành lập những mậu dịch
riêng
• Membership is restricted to select participants
Thành viên thì giới hạn đối với những người tham gia đã được tuyển
chọn
• Volkswagen has slashed procurement costs in half and cut
negotiations from three months to a day
Volkswagen cắt giảm ½ phí cung ứng và giảm thời gian thương lượng
từ 3 tháng còn 1 ngày
• Jupiter Research estimates that one-third of all businesses with
revenues over $1 billion will operate private exchange
Viện nghiên cứu Jupiter đã đánh giá rằng 1/3 các DN có lợi nhuậ trên
1 tỉ sẽ điều hành mậu dịch tư

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

9


Internet Auctions and Reverse Auctions
Đấu
giá
trên
Internet
• Companies can use standard auctions to sell products or obsolete equipment




Những cty có thể sử dụng cách đấu giá chuẩn để bán những SP lỗi thời
Reverse auctions, with one buyer and many sellers, can be used to purchase
commodity products that are widely available at recognized quality standard
Với 1 người mua & nhiều người bán , cách đấu giá ngược được áp dụng mua sắm
SP hàng hóa phổ biến đang có sẳn và được công nhận có chất lượng chuẩn
• Internet auctions are challenging the role previously filled by traditional
intermediaries
• Sự đấu giá trên Internet là một thử thách vai trò mà trước đây những người trung
gian đã làm theo cách cổ truyền
• Epsilon Products has used ChemConnect to reduce raw material costs by 5%
• Sản phẩm của Epsilon đã sử dụng ChemConnect để giảm phí 5% phí NVL
• Increased competition from marketplaces creates a new emphasis on supply
chain flexibility and costs
• Tăng sự cạnh tranh từ thị trường tạo nên thế mạnh mới trên dây truyền đa dạng
về cung cấp và chi phí


Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

10










Electronic Commerce Security
An ninh TM-ĐT

E-commerce is threatened by security breaches
TM-ĐT bị đe dọa bởi các khía cạch về chế độ bảo mật
Large firms have been shut down by various types of system attacks, such as denialof-service attacks
Các Cty lớn đã bị đóng cửa vì các loại tấn công, như là cuộc tấn công từ chối dịch vụ
• Denial-of-service (DoS) attacks occur when attackers block a Web site by a
variety of means, including bombarding the system with messages
• Dịch vụ từ chối tấn công đã xảy ra khi những kẻ tấn công chặn 1 Web site bằng
nhiều phương tiện khác nhau bao gồm: phong tỏa hệ thống bởi những thông
điệp
• Buy.com, Amazon, CNN.com, eBay E*Trade, ZDNet and Yahoo were all shut
down temporarily in February 2000 because of DoS attacks
• Buy.com, Amazon, CNN.com, eBay E*Trade, ZDNet and Yahoo điều bị đóng cửa
tạm thời vào 2/2000 bởi vì các cuộc tấn công từ chối DV(DOS)

• Yahoo lost approximately $500,000 from a three-hour attack
• Yahoo đã mất gần 500.000 USD trong 3 giờ tấn công
Security is an on-going effort
An toàn mạng là 1 nổ lực đang tiến hành xuyên suốt

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

11





E-commerce and ERP
TM-ĐT
&
ERP
E-commerce and ERP technologies are complements
Kỹ thuật điện tử và ERP thì nó hổ trợ lẫn nhau
• If the competition is using the Internet effectively, then a company needs to
develop an Internet strategy
• Nếu Sự cạnh tranh đang sử dụng mạng Internet co hiệu quả lúc đó 1 Cty cần
phát triển 1 chuyến thuật Internet
• Without integrated information systems, companies cannot support ecommerce effectively
Nếu không có sự tích hợp HTTT, thì những Cty không hỗ trợ TMDT 1 cách hiệu
quả
• In 1999, eToys.com announced a week before Christmas that it would not be
able to fill all Web orders
• Năm 1999, eToy.com đã công bố 1 tuần trước lễ giáng sinh rằng chắc không
thể đáp ứng được nhu cầu đặt hàng trên Web

• Toys were in the warehouse, but the systems were not in place to process
orders
• Những đồ chơi thì nằm trong kho nhưng hệ thống thì không ở tại chổ để
xử lý những đơn đặt hàng

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

12











Application Service Providers
Cung
cấp
DV
ứng
dụng
An Application Service Provider (ASP) provides management of
application programs over a network
ASP cung cấp các chương trình quản trị ứng dụng trên mạng
Companies using the ASP do not have to purchase the hardware or
software or higher people to operate systems

Các Cty sử dụng ASP không phải mua phần cứng hay phần mềm
hay những người cao cấp để điều hành hệ thống
ASPs can also provide consulting services for software applications
like ERP
ASP cũng có thể cung cấp dịch vụ tư vấn cho các ứng dụng phần
mềm như ERP
ASPs can provide access to expensive applications like ERP with
much lower startup costs
ASP có thể giúp truy cập đến những ứng dụng tốn tiền như ERP
nhưng với giá khởi đầu thấp hơn
Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

13


Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

14


Application Service Providers



ASP Advantages:
Ưu điểm của ASP
• Affordability: Many companies that previously couldn’t afford ERP
systems can now afford to lease it through an ASP
• Khả năng :Nhiều Cty trước đây đã không đủ khả năng để sử dụng HT
ERP thì bây giờ có thể đủ khả năng để hợp đồng thuê nó qua ASP

• Shorter implementation times: Implementation time is shorter because
the company does not have to purchase hardware and software and
train technical staff
• Thời gian cải tiến :Thời gian cải tiến ngắn hơn bởi vì cty không phài
mua phần cứng và phần mềm và huấn luyện nhân viên
• Expertise: ASPs are more likely to be able to hire and retain competent
technical personnel than a small company can
• Chuyên môn:ASP thì hầu như có thể thuê mướn và giữ lại những nhân
viên kĩ thuật giỏi hơn là những Cty nhỏ có thể

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

15


Application Service Providers



ASP Disadvantages:
Bất lợi của ASP
• Security: Companies turn their critical information over to a 3 rd party
• Bảo mật :Những Cty đã chuyển những thông tin mật cho 1bên thứ 3
• ASP must be able to insure data integrity
• ASP phải có khả năng bảo đảm tính tích toàn vẹn của DL
• ASP may have better security and controls than a small company
• ASP phải có sự quản lý và bảo mật tốt hơn 1 Cty nhỏ
• Bandwidth/response time: Telecommunications channel between ASP
and company must be able to handle volume of transactions
• Khổ rộng băng tần/thời gian đáp ứng: Kênh viễn thông giữa ASP và Cty

phải có đủ khả năng vận dụng 1 khối lượng giao dịch
• Flexibility: The ASP must be flexible in working with users and
satisfying requests for modifications
• Linh động:ASP phải linh động trong sự làm việc với người sử dụng và
thỏa mãn yêu cầu cải tiến
Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

16


Application Service Providers


ASP Disadvantages:
• No frills: An ASP may not be willing to support 3 rd party software
or develop custom applications (e.g. ABAP programs)
• Không sai cam kết:ASP không được tự ý hỗ trợ bên thứ 3 về
phần mềm hay phát triển ứng dụng khách hàng(e.g ABAP)
• Technical, not business: An ASP may know the technical
aspects of the software but may not be capable of helping
customers with business process and configuration decisions
• Kỹ thuật, chứ không phải kinh doanh:ASP có thể biết được
những hình thức kỹ thuật của phần mềm nhưng không thể giúp
khách hàng trong việc quyết định mô hình và xử lý quá trình KD

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

17



Another Look—Using ERP through an ASP
Phương diện khác sử dụng ERP qua ASP










In the 1990s, Universities that joined SAP’s University Alliance program had
to purchase a server (costing over $50,000) and had to train its own system
administrators
Năm những năm 1990, Những trường Đại học đã liên kết với nhữn g
trường DH SAP đã phải mua 1 server giá trên 50.000 USD và huấn luyện
những nhà quản trị hệ thống cho riêng mình
SAP had to provide technical support for over 100 university installations
SAP đã hỗ trợ kỹ thuật cho hơn 100 cơ sở DH
SAP developed a hosting concept known as the University Competency
Center (UCC)
SAP phát triển 1 khái niệm chủ trung tâm ưu việc của DH(UCC)
• Five Universities serve as ASP for other members in the Alliance,
providing customer technical support for education—a specialized task
• 5 trường DH đã phục vụ như là ASP cho các thành viên trong
Alliance,cung cấp cho KH về kỹ thuật hổ trợ giáo dục –một nhiệm vụ
đặc biệt

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition


18


Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

19


Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

20


NetWeaver










Web Services is the combination of software tools that lets various
programs within an organization communicate with other applications
Web Services là sự kết hợp các công cụ phần mềm để các chương trình
khác nhau chạy trong 1 tổ chức,giao tiếp với những cơ quan khác
NetWeaver is SAP’s Web services platform

NetWeaver là diễn đàn của ASP’s Web Service
FedEx built its package tracking system on Web services
FedEX xây dựng trọn gói hệ thống theo dõi HT trên Web Service
• FedEx’s cost per inquiry has been reduced from $2.14 to $0.04
• Chi phí của FedEX cho mỗi yêu cầu đã giảm từ 2.14USD còn 0.04 USD
Travelers Insurance Company has cut its auto glass claim processing costs
by 30 percent using Web services
Cty bảo hiểm du lịch đã giảm CP khiếu nại khoảng 30% bằng cách dùng
dịch vụ Web Service

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

21


NetWeaver


NetWeaver is a collection of components that supports business processes over the
Internet



Là 1 sưu tập những thành phần hỗ trợ xử lý DN trên Internet



Modules include:




Bao gồm những Modules







Enterprise Portal
Mobile Infrastructure
Business Intelligence
Master Data Management
Exchange Infrastructure

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

22


NetWeaver


Enterprise Portal (mySAP.com)
• Gives users complete access (a portal) to all work on a single
screen
• A portal is a customizable Web site that links to:
• Internet
• e-mail
• Calendar

• SAP R/3 system
• Other systems
• Users can access all required information with a single sign-on
• Provides drag-and-relate capabilities

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

23


NetWeaver


Mobile Infrastructure

• Allows users to access and work with data through:
• PDAs
• Cell phones
• Pagers
• Provides access to data within SAP and other
company information systems
• A partnership between SAP and VoiceObjects AG will
add voice capability to NetWeaver

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

24


NetWeaver



Business Intelligence (BI)

• BI incorporates data warehouse and data mining tools
• BI can be delivered in a personalized manner with
Enterprise Portal
• Can integrate information from various sources within
and outside the firm
• BI works with any database management software
and any operating system

Concepts in Enterprise Resource Planning, Second Edition

25


×