Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM VITAMIN có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.29 KB, 6 trang )

Trắc nghiệm Hóa sinh

Cactus

TRẮC NGHIỆM VITAMIN CÓ ĐÁP ÁN
1. Vai trò chủ yếu của vitamin B6:
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt

B. Chống bệnh pellagra

C. Tham gia vào quá trình đông máu
D. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và
decarboxyl củamột số acid amin
E. Chống bệnh tê phù.
2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :
A.Vitamin E

B. Vitamin B5

C. VitaminA

D.VitaminB

E.

VitaminK
3. Vitamin D cần thiết cho:
A. Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho

B. Chuyển hóa muối


nước
C. Chuyển prothrombin thành thrombin

D. Qúa trình tạo máu

E. Chống thiếu máu.
4. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vítamin A
C. Vitamin PP, B6, B12

B. Vitamin B1, B2
D. Vitamin A , D, E, K

E. Vitamin B9
5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:
A. Cholesterol

B. Acid mật

C. 7- Dehydrocholesterol

D. Coprosterol

E. Ergosterol

6. Vitamin nào sau đây thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid:
A. B2

B. B6


C. B12

D. B9

E. Biotin

7. Vitamin A có tác dụng chính là:
A. Chống bệnh Beri Beri

B. Chống bệnh Scorbus
www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm Hóa sinh

Cactus

C. Chuyển Opsin thành Rhodopsin
D. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân
hóa
E. Tăng quá trình tạo máu
8. Vitamin B6 là coenzym của enzym:
1. Trao đổi nhóm amin

2. Trao đổi điện tử

3. Vận chuyển nhóm

-CHO
4. Khử CO2


5. Chuyển hóa Tryptophan

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 4, 5

B. 2, 4, 5

C. 1, 2, 4

D. 1, 3, 5

E.

1, 3, 4.
9. Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ:
A. Glucid

B. Lipid

C. Protid

D. Glycolipid

E.

Glycoprotein
10. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:
A. Tê phù Beri Beri

B. Scorbus


C. Pellagra

D. Xerophtalmic (xơ giác mạc)

E. Rụng tóc

11. Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau:
A. NAD+, NADP+

B. FMN, FAD

C. Pyridoxal

phosphat
D. Coenzym A

E. Coenzym Q

12. Vai trò chủ yếu của vitamin B1:
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt
B. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và
decarboxyl của một số acid amin
C. Tham gia vào quá trình đông máu.
D. Chống bệnh pellagra.

E. Chống bệnh tê phu ì(Beri-Beri).

13. Vitamin PP có tác dụng:
A. Chống bệnh Beri - Beri.

www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm Hóa sinh

Cactus

B. Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng)
C. Chuyển opsin thành rhodopsin
D. Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)
E. Tham gia vào cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho các phản ứng vận
chuyển nhóm
14. Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D2 :
A. Cholesterol

B. Acid mật

D. Ergosterol

C. Phospholipid

E. 7 Dehydrocholesterol

15. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin

B. Trao đổi điện tử

D.Trao đổi nhóm -CH3


E. Đồng phân hóa

C. Trao đổi

hydro
16. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

D. Vitamin B8

E. Vitamin B9

C. Vitamin B3

17. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid

B. Biotin

C. Acid folic

D. Pyridoxal phosphat

E. Cyanocobalamin

18. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat


B. 2 gốc phosphat

C. 3 gốc

phosphat
D. 4 gốc phosphat

E. Không có gốc phosphat nào cả

19. Acid amin 1 + Acid α cetonic 2

Acid amin 2 + Acid α

cetonic 1.
được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Vitamin PP

B. Acid folic

C.

phosphat
D. Vitamin B2

E. Acid lipoic
www.yhocduphong.net

Pyridoxal



Trắc nghiệm Hóa sinh

Cactus

20. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

D. Vitamin B8

C. Vitamin B3

E. Vitamin B9

21. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid

B. Biotin

D. Pyridoxal phosphat

C. Acid folic

E. Cyanocobalamin

22. Chất có công thức cấu tạo sau:

A. Vitamin A.


B. Vitamin B1.

D. Vitamin B12.

E. Vitamin B6.

C. Vitamin B5.

23. Vitamin có dạng công thức cấu tạo sau:

A. Vitamin E.

B. Vitamin K.

D. Vitamin B8.

E. Vitamin F

C. Vitamin C

24. Vitamin là:
A. Chất cần thiết cuả cơ thể mà cơ thể không tổng hợp được.
B. Viatmin là coenzyme.

C. Câu A đúng, câu B sai.

D. Câu A sai, câu B đúng.

E. Câu A và B đúng.


25. Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì:
A. Vitamin C.

B. Vitamin A.
www.yhocduphong.net

C. Vitamin B1.


Trắc nghiệm Hóa sinh

Cactus

D. Vitamin B12.

E. Vitamin K.

26. Vitamin nào có vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi và Photpho ở
xương:
A. Vitamin D.

B. Vitamin nhóm B.

D. Vitamin C.

E. Vitamin B6.

C. Vitamin tan trong

dầu.

27. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:
A. Vitamin B1.

B. Vitamin B2.

C. Vitamin B5.

D. Vitamin B12.

E. Vitamin C và Vitamin E.

28. Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu:
A. Vitamin A.

B. Vitamin K.

C. Vitamin F.

D. Thiaminpyrophotphat.

E. Cyanocobalamin.

29. Các dạng của Vitamin A
A. Retinol

B. Retinal

C. Retinoic acid

D. A và B đúng


E. Cả A, B và C đều đúng

30. Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin
A. Vitamin A

B. Vitamin B1, B6, B12

C. Vitamin E

D. Vitamin K

E. Vitamin C

31. Vitamin A có các chức năng liên quan
A. Cơ chế nhìn của mắt

B. Sự sinh sản

D. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc

C. Sự phát triển

E. Tất cả đều đúng

32. Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.
A. Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối.
B. Tăng sự phát triển

C. Ăn ngon, tăng vị giác


D. Chống nhiễm trùng

E. Tất cả đều sai.

33. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự
tiết dịch nhầy, chống nhiễm trùng
A. Vitamin D

B. Vitamin K
www.yhocduphong.net

C. Vitamin F


Trắc nghiệm Hóa sinh

Cactus

D. Vitamin A

E. Vitamin C

34. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:
A. Biotin

B. Vitamin E, Vitamin C

D. Vitamin D


C. Vitamin F

E. Carnitin.

35. Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol:
A. Vitamin B6

B. Vitamin B5

D. Vitamin D

C. Vitamin E

E. Vitamin B12

36. Vitamin E có các dạng:
A. α tocopherol.

B. α, β tocopherol.

C. α, β, γ tocopherol.

D. α, β, γ, δ tocopherol E. Tất cả đều sai.
37. Vitamin E có vai trò:
A. Chống oxy hoá.

B. Bảo vệ màng tế bào.

C. Liên quan đến sự sinh


sản
D. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch

E. Tất cả đều đúng.

38. Thiếu Vitamin E có thể xãy ra:
A. Nữ dễ sẩy thai.

B. Tinh trùng yếu.

D. A, B, C đều đúng.

E. A, B, C đều sai.

C. Suy nhược cơ.

39. Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin:
A. Vitamin E

B. Vitamin A

C.

Vitamin D
D. Vitamin F

E. Acid ascorbic

40. Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau:
A. Khi ánh sáng chiếu vào võng mạc, Rhodopsin bị phân huỷ thành hai

thành phần Opsin và retinal.
B. Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối.
C. 11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin
D. A, B, C đều đúng.

E. A, B, C đều sai.
www.yhocduphong.net



×