Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

CHUYỂN hóa PROTEIN hóa sinh y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.93 MB, 65 trang )

Trao đổi trực tuyến tại:
/>

CHUYỂN HOÁ PROTEIN


THOÁI HÓA -COOH CỦA CÁC ACID AMIN
 Là phản ứng khử carboxyl của aa tạo amin tương ứng
 Phức hợp enzym decarboxylase và coenzym vitamin B6

R – CH – COOH
NH2
Acid amin

decarboxylase
Coenzym

R – CH2 – NH2 + CO2

pyridoxal phosphat
Amin tương ứng


THOÁI HOÁ NHÓM α-COOH

CO2
Histidine

Histidine decarboxylase

Histamine



CO2
Glutamate
γ-Aminobutyrate
Glutamate decarboxylase
CO2
Lysine

Lysine decarboxylase

Cadaverine

CO2
Tyrosine

Tyrosine decarboxylase

Tyramine


THOÁI HOÁ NHÓM α-COOH

Amin
Diamin

R
+ 1/2 O2
•Monoaminoxydaz (MAO)
•Diaminoxydaz


khử amin OXH

aldehyt

+ NH3
CO2
H2 O



Lysine
decarboxylase
Cadaverine

Lysine

Tyrosine
decarboxylase

Tyrosine

Tyramine


THOÁI HOÁ SƯỜN CARBON


Ala

NH3


Gln
Urea
Amin hoá các α keto acid tạo các
acid amin

Acid amin

Tạo chất béo hay glucose
α keto acid

Amin hoá hay chuyển amin
tạo acid amin không cần thiết
Vào chu trình Krebs tạo CO2 và H2O


TỔNG HỢP ACID AMIN



Quá trình tổng hợp acid amin
– Là quá trình gắn nhóm amin vào sườn
carbon tương ứng
– Nhóm amin: từ thức ăn (VSV, thực vật, động
vật). Sau đó, được sử dụng tạo acid amin mới
dưới dạng nhóm amin của glutamine hoặc
glutamate
– Khung carbon : từ các sản phẩm chuyển
hóa trung gian



ACID AMIN CẦN THIẾT VÀ KHÔNG CẦN THIẾT
Acid amin cần thiết

Acid amin không cần thiết

Cơ thể động vật có vú không tổng
hợp được, cần phải lấy từ thức ăn

Cơ thể động vật có vú tổng hợp
được

Arginine
Histidine
Isoleucine
Leucine
Lysine
Methionine
Phenylalanine
Threonine
Tryptophan
Valine

Glycine
Alanine
Cystein
Acid glutamic
Glutamine
Acid aspartic
Asparagine

Tyrosine
Proline
Serine

Arg được tổng hợp trong chu trình UREA, nhưng tốc độ rất thấp
không đáp ứng đủ nhu cầu phát triển ở trẻ em


Khái quát tổng hợp acid amin
Tổng hợp của hầu hết acid amin bắt
đầu từ các sản phẩm trung gian của
TCA
Tùy theo chất ban đầu, tổng hợp acid
amin được phân thành các nhóm khác
nhau


Khái quát tổng hợp acid amin



Phản ứng amin hoá


Phản ứng chuyển amin


Tổng hợp

ALANINE, ASPARTATE, ASPARAGINE từ

PYRUVATE và OXALOACETATE

Pyruvate

Alanine


Tổng hợp alanine


Tổng hợp aspartate, asparagine


Tổng Tổng
hợp glutamate,
glutamineGlutamine
hợp Glutamate,


Tổng hợp SERINE, GLYCINE, CYSTEINE từ
3-PHOSPHOGLYCERATE

t


Tổng hợp serine


Tổng hợp glycine
serine + THF --> glycine + N5,N10 -methylene-THF

(enzyme: serine hydroxymethyltransferase)
N5,N10 -methylene-THF + CO2 + NH4+ --> glycine
(enzyme: glycine synthase; cần NADH)
THF: tetrahydrofolate

Tổng hợp cystein
serine + homocysteine -> cystathionine + H2O
cystathionine + H2O --> α-ketobutyrate + cysteine + NH3

Homocysteine là sản phẩm thoái hoá của methionine


×