Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

câu hỏi ôn tập môn luật hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.14 KB, 8 trang )

CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH: ĐÚNG HAY SAI , TẠI SAO?

1. Việc chuyển giao quyền yêu cầu phải có sự đồng ý của nguời có nghĩa vụ.
2. Việc chuyển giao nghĩa vụ sẽ làm chấm dứt hoàn toàn nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ chuyển giao với
bên có quyền.
3. Chỉ áp dụng trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi bên vi phạm nghĩa vụ có lỗi
4. Thực hiện quyền yêu cầu thông qua nguời thứ ba là trường hợp nguời có quyền thực hiện quyền yêu
cầu thông qua nguời đại diện.
5. Khi không có thỏa thuận về thời hạn, bên có nghĩa vụ có thể thực hiện nghĩa vụ có đối tượng là tiền
vào bất kỳ thời điểm nào cho bên có quyền.
6. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ phụ thuộc vào nơi cư trú của nguời có quyền, trừ khi pháp luật qui định
khác.
7. Bên có nghĩa vụ chỉ thực hiện nghĩa vụ khi bên có quyền yêu cầu.
8. Để phát sinh nghĩa vụ liên đới của nhiều nguời có nghĩa vụ với người có quyền, thì những nguời có
nghĩa vụ phải có sự thống nhất về ý chí, hành vi và hậu quả trong việc làm phát sinh nghĩa vụ.
9. Khi một trong hai bên quan hệ nghĩa vụ chết thì quan hệ hệ nghĩa vụ đương nhiên chấm dứt.
10. Nghĩa vụ dân sự chấm dứt khi nghĩa vụ hoàn thành được hiểu là bên có nghĩa vụ đã thực hiện xong
toàn bộ nghĩa vụ theo pháp luật qui định hoặc cam kết
11. Những tài sản được qui định tại Điều 163 Bộ luật dân sự năm 2005 đương nhiên là đối tượng của
nghĩa vụ dân sự.
12. Khi các bên trong quan hệ nghĩa vụ đều có nghĩa vụ với nhau thì được bù trừ nghĩa vụ cho nhau.
13. Bên có nghĩa vụ giao tiền mà chậm thực hiện nghĩa vụ thì phải nộp lãi suất quá hạn.
14. Đối tượng của nghĩa vụ là tiền chỉ có thể là tiền đồng Việt Nam
15. Thực hiện nghĩa vụ dân sự đồng nghĩa với trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ dân sự
16. Trong mọi trường hợp, mỗi chủ thể có nghĩa vụ trong quan hệ nghĩa vụ riêng rẽ chỉ phải thực hiện
phần nghĩa vụ của mình đối với bên có quyền
17. Hiệu lực của nghĩa vụ bổ sung phụ thuộc vào hiệu lực của nghĩa vụ cơ bản mà nó góp phần hoàn
thiện nội dung
18. Trường hợp nghĩa vụ dân sự phát sinh từ hành vi pháp lý đơn phương, người có nghĩa vụ phải thực
hiện đúng theo ý chí của chủ thể có hành vi pháp lý đơn phương nếu không sẽ bị xác định là vi phạm
nghĩa vụ


19. Nghĩa vụ được bảo đảm vô hiệu thì biện pháp bảo đảm nghĩa vụ cũng vô hiệu


20. Nghĩa vụ được bảo đảm vô hiệu không làm chấm dứt biện pháp bảo đảm;
21. Nghĩa vụ bảo đảm vô hiệu không làm nghĩa vụ được bảo đảm vô hiệu;
22. Đối tượng của các biện pháp bảo đảm chỉ có thể là tài sản;
23. Bên có nghĩa vụ trong quan hệ nghĩa vụ được bảo đảm có thể sử dụng tài sản không thuộc sở hữu
của mình làm tài sản bảo đảm;
24. Hình thức miệng (bằng lời nói) không được công nhận trong tất cả các giao dịch bao đảm;
25. Hình thức giao dịch bảo đảm có đăng ký chỉ áp dụng cho thế chấp tài sản;
26. Người xử lý tài sản bảo đảm phải là bên nhận bảo đảm (bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ được
bảo đảm);
28. Tài sản bảo đảm chỉ bị xử lý khi bên có nghĩa vụ (bên bảo đảm) vi phạm nghĩa vụ;
29. Giao dịch bảo đảm có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết;
30. Cầm cố có đối tượng là tài sản hình thành trong tương lai có hiệu lực tại thời điểm tài sản đó được
hình thành;
31. Bên thế chấp chỉ có quyền đưa tài sản thế chấp tham gia giao dịch khi có sự thỏa thuận đồng ý của
bên nhận thế chấp;
32. Quyền sử dụng đất là đối tượng của cầm cố, thế chấp có tài sản gắn liền thì tài sản gắn liền với đất
đó cũng thuộc tài sản cầm cố, thế chấp;
33.. Nghĩa vụ dân sự là QHPL dân sự?
34. Quyền của chủ thể mang quyền trong quan hệ nghĩa vụ là quyền đối vật
35. Quen hệ nghĩa vụ nhiều người là QH nghĩa vụ phát sinh khi có nhiều người cùng thỏa thuận xác lập
quan hệ
36. Nghĩa vụ liên đới là nghĩa vụ phát sinh theo thỏa thuận của các bên
37. Nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần là loại nghĩa vụ nhiều người mà trong đó, mỗi người có
1 nghĩa vụ phải thực hiện 1 phần nghĩa vụ đối với người có quyền
38. Chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ đều là các hợp đồng
39. Chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ có thể làm thay đổi nội dung quan hệ nghĩa vụ
40. khi bên có nghĩa vụ à cá nhân chết thì nghĩa vụ chấm dứt nếu người chết không có di sản thừa kế

41. Khi đã hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên có nghĩa vụ chưa thực hiện xong nghĩa vụ thì phải
bồi thường thiệt haịi cho bên có quyền
42. Tài sản hình thành trong tương lai có thể là đối tượng cầm cố nếu các bên có thỏa thuận
43. TS đảm bảo phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm
44. . Hợp đồng bảo lãnh chỉ phát sinh hiệu lực pháp lý nếu việc ký kết HĐ có sự đồng ý của ngươi được
bảo lãnh
45. Khi người được bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ thì bên bao lãnh phải thực hiện nghĩa vụ bảo
lãnh
46. Khi các bên không có thỏa thuận về phương thức xử lý TS bảo đảm thì TS phải được bán đấu giá
theo quy định của pháp luật
47. Khi quan hệ nghĩa vụ chính vô hiệ thì biện pháp bảo đảm cũng vô hiệu theo
48. TS đang có tranh chấp về quyền sở hữu cũng có thể mua bán nếu các bên có thỏa thuận
49. HĐ mua bán TS có đăng ký quyền SH phải được công chứng, chứng thực theo luật định
49. Trong hợp đồng mua bán TS, nếu đối tượng của HĐ là TS phải đăng ký quyền SH thì quyến SH
được chuyển giao cho bên mua từ thời điểm hoàn thành thủ tục đănng ký, sang tên.


50. Khi kết thúc thời hạn vay, bên vay phải trả lại TS gốc và trả lãi cho bên vay
51. HĐ vay TS là HĐ có đền bù
52. Khi vay tiền ngân hàng, bên vay phải thế chấp TS để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ
53. HĐ thuê động sản phát sinh hiệu lực khi bên thuê chuyển giao TS kí cược cho bên cho thuê
54. Trong thời han của HĐ thuê hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản thuê sẽ thuộc SH của bên cho thuê
55. TS thuê fải thuôck SH của bên cho thuê
56. Khi HĐ bị đơn phương chấm dứt, các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận và khôi phục lại
tình trạng như ban đầu
57. Các bên chỉ được đơn phương chấm dứt HĐ nếu có sự vi phạm của bên kia
Câu hỏi tự luận:

1. Phân tích bản chất của hợp đồng và chỉ ra mối lien hệ giữa bản chất của hợp đồng với điều kiện có
hiệu lực của hợp đồng?

2. Phân tích hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu?
3. Nêu khái niệm hợp đồng vô hiệu? Phân loại các trường hợp hợp đồng vô hiệu căn cứ vào phạm vi

(phần nội dung) bị vô hiệu?
4. Cho biết những cách thức sử dụng tài sản để bảo đảmthực hiện nghĩa vụ dân sự. Cho biết ưu điểm,
nhược điểm của từng cách thức?
5. Khái niệm phương thức thực hiện nghĩa vụ dân sự? Nội dung thực hiện nghĩa vụ dân sự đúng

phương thức?
6. Cho biết điểm giống nhau và khác nhau giữa bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng?
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT
Đáp án nhận định:
1. Việc chuyển giao quyền yêu cầu phải có s ự đồng ý của ngu ời có ngh ĩa v ụ
SAI (k2 Đ309): Người chuyển giao quyền yêu cầu phải thông báo cho bên cho nghĩa vụ bi ết
bằng văn bản, không cần sự đồng ý của bên có nghĩa vụ.
2. Việc chuyển giao nghĩa vụ sẽ làm ch ấm d ứt hoàn toàn ngh ĩa v ụ c ủa bên có ngh ĩa v ụ
chuyển giao với bên có quyền
ĐÚNG (K2 Đ315)
3. Chỉ áp dụng trách nhiệm bồi thường thi ệt h ại khi bên vi ph ạm ngh ĩa v ụ có l ỗi
SAI (K3 Đ623): Chủ sở hữu, người được giao chiếm hữu, sd ngu ồn nguy hi ểm cao độ ph ải
bồi thường thiệt hại cả khi không có lỗi trừ khi thiệt hại x ảy ra hoàn toàn do l ỗi c ố ý c ủa bên b ị
thiệt hại; trong TH bất khả kháng hoặc tình th ế c ấp thi ết


4. Thực hiện quyền yêu cầu thông qua nguời thứ ba là tr ường h ợp ngu ời có quy ền th ực hi ện
quyền yêu cầu thông qua nguời đại diện
ĐÚNG (vì chủ thể của quan hệ nghĩa vụ không thay đổi, ng ười có ngh ĩa v ụ khi không th ực
hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ nghĩa vụ phải ch ịu trách nhi ệm tr ước ng ười có
quyền ban đầu)
5. Khi không có thỏa thuận về thời h ạn, bên có ngh ĩa v ụ có th ể th ực hi ện ngh ĩa v ụ có đối

tượng là tiền vào bất kỳ thời điểm nào cho bên có quy ền
SAI (theo K2 Đ285, nếu trong quan hệ nghĩa vụ đó pháp lu ật có quy đinh v ề th ời h ạn thì các
bên có nghĩa vụ phải thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn pháp lu ật quy định, ho ặc n ếu pháp lu ật
không quy định thì có thể trả bất cứ lúc nào nh ưng ph ải báo tr ước m ột th ời gian h ợp lý.)
6. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ phụ thuộc vào nơi cư trú c ủa nguời có quy ền, tr ừ khi pháp lu ật
qui định khác
SAI (K1 Đ284, địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự có th ể do các bên th ỏa thu ận).
7. Bên có nghĩa vụ chỉ thực hiện nghĩa vụ khi bên có quy ền yêu c ầu
SAI (vì: ví dụ như hành vi pháp lý đơn phương, một căn cứ làm phát sinh ngh ĩa v ụ dân s ự,
nếu có các điều kiện nhất định thì khi chủ thể bên kia th ực hi ện các đi ều ki ện đó thì ch ủ th ể có
hành vi pháp lý đơn phương phải thực hi ện nghĩa vụ mà không c ần ch ủ th ể bên kia yêu c ầu).
8. Để phát sinh nghĩa vụ liên đới của nhiều ngu ời có ngh ĩa v ụ v ới ng ười có quy ền, thì nh ững
nguời có nghĩa vụ phải có sự thống nhất về ý chí, hành vi và h ậu qu ả trong vi ệc làm phát sinh
nghĩa vụ
ĐÚNG
9. Khi một trong hai bên quan h ệ nghĩa vụ chết thì quan h ệ h ệ ngh ĩa v ụ đương nhiên ch ấm
dứt
SAI (vì: theo Đ384, Đ385) Khi các bên th ỏa thu ận ho ặc pháp lu ật quy định v ề vi ệc ngh ĩa v ụ
phải do chính bên có nghĩa vụ th ực hi ện mà cá nhân ch ết ho ặc pháp nhân, ch ủ th ể khác
chấm dứt tồn tại thì nghĩa vụ mới chấm dứt.
Khi các bên thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định v ề vi ệc nvụ được th ực hi ện chỉ dành cho
cá nhân hoặc pháp nhân, chủ thể khác là bên có quy ền mà cá nhân, pháp nhân, ch ủ th ể khác
chấm dứt thì nvụ cũng chấm dứt
10. Nghĩa vụ dân sự chấm dứt khi nghĩa vụ hoàn thành được hi ểu là bên có ngh ĩa v ụ đã th ực
hiện xong toàn bộ nghĩa vụ theo pháp lu ật qui định ho ặc cam k ết
SAI (vì: theo Đ375, còn được hiểu là bên có ngh ĩa vụ th ực hi ện được m ột ph ần ngh ĩa v ụ
nhưng phần còn lại được bên có quyền miễn cho việc thực hiện ti ếp).


11. Những tài sản được qui định tại Điều 163 Bộ lu ật dân sự năm 2005 đương nhiên là đối

tượng của nghĩa vụ dân sự
SAI (phải thỏa mãn khoản 3 Điều 28: những ts có thể giao dịch được, nh ững công vi ệc có th ể
thực hiện được mà pháp luật không cấm, không trái với đạo đức xã h ội)
12. Khi các bên trong quan hệ nghĩa vụ đều có nghĩa vụ với nhau thì được bù tr ừ ngh ĩa v ụ
cho nhau
SAI (theo Điều 380, phải cùng nghĩa vụ về tài sản cùng lo ại)
13. Bên có nghĩa vụ giao tiền mà chậm thực hiện nghĩa vụ thì ph ải n ộp lãi su ất quá h ạn
à SAI (theo Điều 305, chỉ khi các bên không có thỏa thu ận gì khác ho ặc pháp lu ật không có
quy định khác).
14. Đối tượng của nghĩa vụ là tiền chỉ có thể là ti ền đồng Vi ệt Nam
ĐÚNG (vì: Trong pháp luật dân sự thì ngo ại tệ không được coi là ti ền, b ởi l ẽ ngo ại t ệ không
bao giờ được coi là công cụ thanh toán đa năng – m ột tính n ăng quan tr ọng nh ất c ủa ti ền.
Ngoại tệ phải được coi là một loại tài sản đặc biệt, thuộc nhóm hàng hóa h ạn ch ế lưu thông.
Chỉ những chủ thể nhất định (ngân hàng hay các t ổ ch ức tín d ụng khác, các t ổ ch ức có ch ức
năng hoạt động ngoại thương, …) mới được phép xác lập giao dịch đối v ới nó.)
15. Thực hiện nghĩa vụ dân sự đồng nghĩa với trách nhiệm th ực hi ện ngh ĩa v ụ dân s ự
SAI
16. Trong mọi trường hợp, mỗi chủ thể có nghĩa vụ trong quan h ệ ngh ĩa v ụ riêng r ẽ ch ỉ ph ải
thực hiện phần nghĩa vụ của mình đối với bên có quyền
à ĐÚNG (theo Điều 297)
17. Hiệu lực của nghĩa vụ bổ sung phụ thuộc vào hi ệu l ực c ủa ngh ĩa v ụ c ơ b ản mà nó góp
phần hoàn thiện nội dung
à ĐÚNG
18. Trường hợp nghĩa vụ dân sự phát sinh từ hành vi pháp lý đơn ph ương, người có ngh ĩa v ụ
phải thực hiện đúng theo ý chí của ch ủ thể có hành vi pháp lý đơn ph ương n ếu không s ẽ b ị
xác định là vi phạm nghĩa vụ
à SAI (ko đc coi là vi phạm nghĩa vụ mà nó sẽ không phát sinh quan h ệ ngh ĩa v ụ gi ữa các
bên).
19. Nghĩa vụ được bảo đảm vô hiệu thì biện pháp bảo đảm nghĩa vụ cũng vô hiệu
à SAI (theo Điều 15 quy định Quan hệ giữa giao dịch b ảo đảm và h ợp đồng có ngh ĩa v ụ được

bảo đảm của NĐ 163: 1. Hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm bị vô hi ệu mà các bên ch ưa
thực hiện hợp đồng đó thì giao dịch bảo đảm chấm dứt; nếu đã thực hi ện m ột ph ần ho ặc toàn
bộ hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm thì giao dịch bảo đảm không ch ấm dứt, trừ tr ường
hợp có thoả thuận khác.)
20. Nghĩa vụ được bảo đảm vô hiệu không làm chấm dứt bi ện pháp b ảo đảm;
S (theo Khoản 1 Đi ều 15 NĐ 163 trên)


21. Nghĩa vụ bảo đảm vô hiệu không làm nghĩa vụ được bảo đảm vô hiệu;
S (vì K2 Điều 15: Giao dịch bảo đảm vô hiệu không làm chấm dứt hợp đồng có ngh ĩa v ụ được
bảo đảm, trừ trường hợp có thoả thuận khác.)
22. Đối tượng của các biện pháp bảo đảm chỉ có th ể là tài s ản;
S (vì trong hợp bảo lãnh, đối tượng ở đây là công vi ệc được thực hiện.)
23. Bên có nghĩa vụ trong quan hệ nghĩa vụ được b ảo đảm có thể s ử d ụng tài s ản không
thuộc sở hữu của mình làm tài sản bảo đảm;
Đ (theo Điều 4 NĐ 163 nếu như tài sản đó thuộc quy ền quản lý và s ử d ụng c ủa c ơ quan,
doanh nghiệp nhà nước.).
24. Hình thức miệng (bằng lời nói) không được công nh ận trong t ất c ả các giao d ịch bao
đảm;
Đ?
25. Hình thức giao dịch bảo đảm có đăng ký chỉ áp dụng cho th ế ch ấp tài s ản;
S (vì theo K1 Điều 12 NĐ 163, ngoài TH thế ch ấp còn các TH khác PL quy định; theo K2 thì
Các giao dịch bảo đảm không thuộc trường hợp quy định t ại kho ản 1 Đi ều này có th ể được
đăng ký khi cá nhân, tổ chức có yêu cầu).
26. Người xử lý tài sản bảo đảm phải là bên nhận bảo đảm (bên có quy ền trong quan h ệ
nghĩa vụ được bảo đảm);
S (vì theo NĐ 163, K4 Điều 58 quy định nguyên tắc xử lý tài s ản b ảo đảm (trong TH c ầm c ố,
thế chấp) thì: Người xử lý tài sản bảo đảm (sau đây gọi chung là người x ử lý tài s ản) là bên
nhận bảo đảm hoặc người được bên nhận bảo đảm ủy quyền, trừ trường h ợp các bên tham
gia giao dịch bảo đảm có thoả thuận khác.)

28. Tài sản bảo đảm chỉ bị xử lý khi bên có nghĩa vụ (bên b ảo đảm) vi ph ạm ngh ĩa v ụ;
S (vì theo K1 Điều 56 NĐ 163 có quy định các TH xử lý tài s ản b ảo đảm khác ngoài TH bên
có nghĩa vụ vi phạm nghĩa vụ. Ví dụ: do các bên có th ỏa thuận.)
29. Giao dịch bảo đảm có hiệu lực kể từ thời đi ểm giao k ết;
S (theo Điều 10 NĐ 163 còn quy định các TH khác, ví d ụ: C ầm c ố tài s ản có hi ệu l ực k ể t ừ
thời điểm chuyển giao tài sản cho bên nhận cầm c ố)
30. Cầm cố có đối tượng là tài sản hình thành trong t ương lai có hi ệu l ực t ại th ời đi ểm tài s ản
đó được hình thành;
S??????
31. Bên thế chấp chỉ có quyền đưa tài sản thế chấp tham gia giao dịch khi có s ự th ỏa thu ận
đồng ý của bên nhận thế chấp;
S (ví dụ trường hợp tại K3 ĐIều 349)
32. Quyền sử dụng đất là đối tượng của cầm cố, th ế ch ấp có tài s ản g ắn li ền thì tài s ản g ắn
liền với đất đó cũng thuộc tài sản cầm cố, thế ch ấp;
S (chỉ khi nào thỏa thuận theo K2 Điều 716)
33.. Nghĩa vụ dân sự là QHPL dân sự?
-> Đúng: NVDS gồm 3 yếu tố: Chủ thể, khách thể, Nội dung QH
34. Quyền của chủ thể mang quyền trong quan h ệ nghĩa v ụ là quy ền đối v ật
–> Sai. Là quyền đối nhân. Quyền của ch ủ teh ẻ mang quy ền được th ỏa mãn = vi ệc thực hi ện
nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ


35. Quen hệ nghĩa vụ nhiều người là QH nghĩa vụ phát sinh khi có nhi ều ng ười cùng th ỏa
thuận xác lập quan hệ
–> Sai. vì… có thể phát sinh khi có thỏa thu ận ho ặc do Pháp lu ật quy định
36. Nghĩa vụ liên đới là nghĩa vụ phát sinh theo thỏa thu ận c ủa các bên
–> Sai. VD: Nhiều người gây thiệt hại cho 1 người
37. Nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần là lo ại ngh ĩa v ụ nhi ều ng ười mà trong đó, m ỗi
người có 1 nghĩa vụ phải thực hiện 1 phần nghĩa vụ đối với người có quy ền
–> Sai: Á định nghĩa: là loại nghĩa vụ , theo đó, đối t ượng c ủa ngh ĩa vụ là tài s ản có th ể chia

được hoặc côn việc có thể được thực hiện theo nhiều công đo ạn khác nhau.có th ể là nv ít
người theo phần. Dựa trên đối tượng của nghĩa v ụ, không d ựa vào ch ủ th ể
38. Chuyển giao quyền yêu cầu và chuy ển giao ngh ĩa v ụ đều là các h ợp đồng
–> Đúng vì đều được dựa trên sự thỏa thuận
39. Chuyển giao quyền yêu cầu và chuy ển giao ngh ĩa v ụ có th ể làm thay đổi n ội dung quan
hệ nghĩa vụ
–> Sai vì chỉ làm thay đổi chu thể của QH nghĩa vụ, không làm thay đổi n ội dung quan h ệ
nghĩa vụ
40. khi bên có nghĩa vụ à cá nhân ch ết thì nghĩa v ụ ch ấm d ứt n ếu ng ười ch ết không có di s ản
thừa kế
–> Sai, vì khi nv không chuyển iao cho ng ười th ừa k ế được
41. Khi đã hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên có nghĩa vụ chưa th ực hi ện xong ngh ĩa v ụ
thì phải bồi thường thiệt haịi cho bên có quy ền
–> Sai vì nếu hành vi vi phạm thời hạn không gây ra thi ệt h ại thì không f ải b ồi th ường. Ở đây
chỉ phát sinh nghĩa vụ tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
42. Tài sản hình thành trong tương lai có thể là đối t ượng c ầm c ố n ếu các bên có th ỏa thu ận
–> Sai. TS hình thành trong tương lai: Nhà đang xây, TS đã có trên th ực t ế nh ưng ch ưa thu ộc
quyền SH của chủ SH
Cầm cố chỉ phát sinh hiệu lực khi chuyển giao TS c ầm c ố cho bên nh ận c ầm c ố. TS hình
thành trong tương lai chưa thuộc quyền SH của bên c ầm c ố –> N ếu bo ch ưa” Các bên th ỏa
thuận” –> Đúng
43. TS đảm bảo phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm
–> Có 2 TH TS đảm bảo thuộc SH của người đảm bảo:
TH 1: A bán cho B theo phương thức trả chậm, tr ả d ần
B chưa trả hết tiền thanh toán nhưng vẫn được mang TS đi b ảo đảm
TH 2: A cho B thuê thời hạn 1 năm
B điược manng TS thuê đi bảo đảm
Nghị định 163
44. . Hợp đồng bảo lãnh chỉ phát sinh hiệu lực pháp lý nếu vi ệc ký k ết H Đ có s ự đồng ý c ủa
ngươi được bảo lãnh

–> Sai: Vì việc ký kết HĐ bảo lãnh không mang l ại bất kkỳ l ợi ích nào cho bên được b ảo lãnh
45. Khi người được bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ thì bên bao lãnh ph ải th ực hi ện ngh ĩa
vụ bảo lãnh
–> Sao Vì nếu các bên có thỏa thuận, bên bảo lãnh chỉ ph ải th ực hi ện ngh ĩa v ụ khi bên được
bảo lãnh không có khả năng thực hiện nghĩa vụ thì khi bên bảo lãnh có kh ả n ăng mà không


thực hiện nghĩa vụ thì bên bảo ãnh không phải thực hiện nghĩa v ụ bao lãnh
46. Khi các bên không có thỏa thuận về phương thức xử lý TS b ảo đảm thì TS ph ải được bán
đấu giá theo quy định của pháp luật
–> Sai. Điều 541 Nghị định 163
47. Khi quan hệ nghĩa vụ chính vô hiệ thì biện pháp b ảo đảm c ũng vô hi ệu theo
-> sai. Điều 15 nghị định 163
(nếu QH NV đã được thực hiện sau đó bị tuyên bố vô hiệu thì bi ện pháp b ảo đảm không vô
hiệu)
48. TS đang có tranh chấp về quyền sở h ữu cũng có th ể mua bán n ếu các bên có th ỏa thu ận
–> Sai. Vì HĐ mua bán TS, HĐ chuyển giao TS , TS đang có tranh ch ấp không xác định được
ai là chủ SH –> kHông mua bán được
49. HĐ mua bán TS có đăng ký quyền SH phải được công chứng, chứng thực theo lu ật định
–> Sai Vì trong HĐ mua bán nhà ở mà bên bán là t ổ ch ức có ch ức n ănng kinh doanh nhà ở
thì không cần công chứng, chứng thực
49. Trong hợp đồng mua bán TS, nếu đối tượng của HĐ là TS phải đăng ký quy ền SH thì
quyến SH được chuyển giao cho bên mua từ thời đi ểm hoàn thành th ủ t ục đănng ký, sang
tên.
–> Sai. Luật nhà ở, luật dân sự.. k ể t ừ th ời đi ể chuy ển giao nhà/công ch ứng ch ứng th ực H Đ
50. Khi kết thúc thời hạn vay, bên vay phải trả lại TS gốc và tr ả lãi cho bên vay
–> Sai vì có HĐ vay không lãi
51. HĐ vay TS là HĐ có đền bù
–> Sai vì HĐ vay không lãi thì không có đền bù
52. Khi vay tiền ngân hàng, bên vay ph ải th ế ch ấp TS để b ảo đảm ngh ĩa v ụ tr ả n ợ

–> Sai vì các bên có thể thỏa thuận không áp dụng bi ện pháp b ảo đảm
53. HĐ thuê động sản phát sinh hiệu lực khi bên thuê chuy ển giao TS kí c ược cho bên cho
thuê
–> Sai: Vì HĐ thuê có tể phát sinh theo thỏa thuận . N ếu thuê không ph ả ký c ược–> không có
chuyển giao TS kí cược
54. Trong thời han của HĐ thuê hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài s ản thuê s ẽ thu ộc SH c ủa bên
cho thuê
–> Sai vì nếu các bên có thỏa thuận Thuộc SH của bên thuê thì không th ể thu ộc SH c ủa bên
cho thuê
55. TS thuê fải thuôck SH của bên cho thuê
–> Sai vì HĐ cho thuê lại thì TS không thu ộc SH của bên cho thuê
56. Khi HĐ bị đơn phương chấm dứt, các bên phải hoàn tr ả cho nhau nh ững gì đã nh ận và
khôi phục lại tình trạng như ban đầu
–> Sai: Vì HĐ đơn phương chỉ ko có hiệu lực từ khi bị tuyên bố đơn phương. Ph ần đã th ực
hiện vẫn có hiệu lực –> ko phải khôi phục
57. Các bên chỉ được đơn phương chấm dứt HĐ nếu có sự vi phạm của bên kia
–> Sai vì HĐ dịch vụ, các bên có thể đơn phương ch ấm d ứt nếu không có l ợi cho các bên



×