TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGHUYÊN
KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------------------------0o0-------------------------------
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
“ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TẠI HUYỆN LẠC THỦY,
TỈNH HÒA BÌNH, GIAI ĐOẠN 2010 - 2012”
Giáo viên hướng dẫn : Ts. Nguyễn Thế Huấn
Sinh viên thực hiện
Lớp
: Nguyễn Hương Thảo
: 41 - ĐCMT
Thái Nguyên, tháng 6 - 2013
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
PHẦN 1
BỐ CỤC
ĐỀ TÀI
PHẦN 2
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHẦN 3
PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 4
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
PHẦN 5
PHẦN 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Đặt vấn đề
`
Lạc Thủy là huyện miền núi của tỉnh Hòa Bình. Trong
những năm gần đây các hoạt động trong lĩnh vực đất đai đã
diễn ra sôi nổi nhưng cũng không kém phần phức tạp. Đặc biệt
là chuyển QSDĐ là một hoạt động diễn ra thường xuyên từ
xưa tới nay và tồn tại dưới nhiều hình thức đa dạng.
Xuất phát từ vấn đề trên, em tiến hành nghiên cứu đề tài:
“Đánh giá kết quả chuyển QSDĐ tại huyện Lạc Thủy, tỉnh
Hòa Bình, giai đoạn 2010 - 2012”.
1.2. Mục đích nghiên cứu
Đánh giá thực trạng công tác chuyển quyền sử dụng đất tại
huyện Lạc Thủy trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012.
Đưa ra những thành tựu đạt được và những hạn chế còn tồn tại
trong công tác chuyển quyền sử dụng đất tại huyện.
Đề xuất hướng giải quyết những tồn tại đó để hoàn thiện công
tác chuyển quyền sử dụng đất.
PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
(Từ trang 3 – 20 khoá luận tốt nghiệp)
PHẦN 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Số liệu và kết quả chuyển
QSDĐ của địa phương
trong giai đoạn từ 2010 2012
ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
Click to add Title
Các văn bản liên quan đến
các hình thức chuyển QSDĐ
Click to add Title
Nội dung nghiên cứu
1
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Lạc Thủy.
2
Tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện.
3
Đánh giá kết quả chuyển quyền sử dụng đất
4
Đánh giá sự hiểu biết của cán bộ quản lý và người dân
5
Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và nguyên nhân, giải
pháp khắc phục.
Phương
Phươngpháp
phápnội
nộinghiệp
nghiệp
Phương
Phươngpháp
phápngoại
ngoạinghiệp
nghiệp
Phương
Phươngpháp
phápxử
xửlílísố
sốliệu
liệu
PHƯƠNG
PHƯƠNGPHÁP
PHÁP
NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
CỨU
PHẦN 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HUYỆN LẠC THỦY
* Điều kiện tự nhiên, kinh tế của huyện Lạc Thủy
- Vị trí địa lí
Rượu cần
Hang Luồn
Chùa Tiên
Cồng chiêng
- Cơ cấu chuyển dịch kinh tế huyện Lạc Thủy năm 2012
Bảng 4.1. Cơ cấu kinh tế huyện Lạc Thủy năm 2012
Đơn vị tính: %
Năm
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Nông nghiệp
38,3
37,3
36,4
Công nghiệp
22,1
22,9
23,3
Dịch vụ
39,6
39,8
40,3
Tổng
100
100
100
Ngành
- Dân số
Số liệu thống kê năm 2010, dân số trung bình của
huyện có 61.036 người, chiếm 7,7% dân số của tỉnh.
4.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất
Tổng diện tích tự nhiên: 31495.35 ha
Biểu đồ thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất năm 2012
* Tình hình biến động đất đai
Bảng 4.3: Biến động diện tích đất đai của huyện Lạc Thủy
năm 2012 so với năm 2011
(đơn vị: ha)
TT
Chỉ tiêu
Diện tích
năm 2012
Diện tích
năm 2011
So sánh
tăng(+), giảm (-)
1
Tổng diện tích tự
nhiên
31495,35
31495,35
0
2
Đất nông nghiệp
21338,03
21413,63
-75,60
3
Đất phi nông nghiệp
5015,16
4922,90
92,26
4
Đất chưa sử dụng
5142,16
5158,82
-16,66
4.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN QSDĐ TẠI HUYỆN LẠC THỦY
* Đánh giá kết quả chuyển đổi QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010 – 2012
Bảng 4.4. Kết quả chuyển đổi QSDĐ tại huyện Lạc Thủy giai đoạn 2010 – 2012
( Đơn vị: ha)
Đối tượng
Năm
Chuyển
đổi
Nhận
chuyển
đổi
Số lượng đăng ký
Trường Diện tích
hợp
(ha)
Đã hoàn thành thủ
tục
Trường
hợp
Diện
tích
(ha)
2010
Cá nhân
Cá nhân
1
0,5
1
0,5
2011
Cá nhân
Cá Nhân
1
0,4
1
0,4
2012
Cá nhân
Cá nhân
3
1,8
3
1,8
5
2,7
5
2,7
Tổng
(Nguồn: Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Lạc Thủy)
* Đánh giá kết quả chuyển nhượng QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010 – 2012
Bảng 4.5: Kết quả chuyển nhượng QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010 - 2012
Đối tượng
Năm
Số lượng đăng
ký
Đã hoàn thành thủ
tục
Trường Diện tích
hợp
(ha)
Chuyển
nhượng
Nhận
chuyển
nhượng
Trường
hợp
Diện
tích
(ha)
2010
Cá nhân
Cá nhân
281
48,88
281
48,88
2011
Cá nhân
Cá Nhân
478
36,21
478
36,21
2012
Cá nhân
Cá nhân
231
27,62
231
27,62
990
112,71
990
112,71
Tổng
(Nguồn: Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Lạc Thủy)
* Đánh giá kết quả thừa kế QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 4.6: Kết quả thừa kế QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010 - 2012
( đơn vị: ha)
Đối tượng
Số lượng đăng ký
Đã hoàn thành thủ
tục
Trường Diện tích
hợp
(ha)
Trường
hợp
Diện tích
(ha)
Năm
Để thừa
kế
Nhận
thừa kế
2010
Cá nhân
Cá nhân
20
3,85
20
3,85
2011
Cá nhân
Cá nhân
13
1,27
13
1,27
2012
Cá nhân
Cá nhân
16
1,62
16
1,62
49
6,74
49
6,74
Tổng
(Nguồn: Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Lạc Thủy)
* Đánh giá kết quả tặng cho QSDĐ tại huỵên Lạc Thủy giai đoạn
2010 – 2012
Bảng 4.7: Kết quả tặng cho QSDĐ huỵên Lạc Thủy giai đoạn
2010 - 2012
(đơn vị: ha)
Số lượng đăng ký
Đã hoàn thành thủ
tục
Nhận Trường Diện tích
tặng cho
hợp
(ha)
Trường Diện tích
hợp
(ha)
Đối tượng
Năm
Tặng cho
2010
Cá nhân
Cá nhân
38
2,45
38
2,45
2011
Cá nhân
Cá nhận
146
4,21
146
4,21
2012
Cá nhân
Cá nhân
30
2,13
30
2,13
244
8,79
244
8,79
Tổng
(Nguồn:
Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Lạc Thủy)
Đánh giá kết quả thế chấp bằng giá trị QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 4.8: Kết quả thế chấp bằng giá trị QSDĐ tại huyện Lạc Thủy
giai đoạn 2010- 2012
( đơn vị: ha)
*
Đối tượng
Số lượng đăng ký
Đã hoàn thành thủ
tục
Năm
Thế
chấp
Nhận thế Trường Diện tích Trường Diện tích
chấp
hợp
(ha)
hợp
(ha)
2010
Cá nhân
Tổ chức
249
15,6
249
15,6
2011
Cá nhân
Tổ chức
203
17,8
203
17,8
2012
Cá nhân
Tổ chức
266
18,3
266
18,3
718
51,7
718
51,7
Tổng
(Nguồn: Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Lạc Thủy)
Tổng hợp kết quả chuyển QSDĐ trên địa bàn huyện giai
đoạn 2010 - 2012
Biểu đồ tổng hợp kết quả chuyển QSDĐ
4.4. ĐÁNH GIÁ SỰ HIỂU BIẾT CỦA CÁN BỘ VÀ NGƯỜI DÂN
HUYỆN LẠC THỦY VỀ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
* Sự hiểu biết của cán bộ quản lý về 5 hình thức chuyển QSDĐ diễn
ra trên địa bàn huyện Lạc Thủy giai đoạn 2010 - 2012
ĐVT: Tỷ lệ trả lời đúng (%)
Nội dung câu hỏi
CBQL TT
CBQL xã
1. Những hiểu biết cơ bản về chuyển QSDĐ
95,8
86,6
2. Hình thức chuyển đổi QSDĐ
78,8
64,4
3. Hình thức chuyển nhượng QSDĐ
91,6
80,0
4. Hình thức thừa kế QSDĐ
88,8
72,2
5. Hình thức tặng cho QSDĐ
84,4
67,7
6. Hình thức thế chấp QSDĐ
73,3
58,8
7. Hình thức bảo lãnh QSDĐ
70,1
63,8
8. Hình thức góp vốn QSDĐ
59,3
43,1
(Nguồn: Số liệu điều tra)
* Sự hiểu biết của người dân về 5 hình thức chuyển QSDĐ diễn ra trên
địa bàn huyện Lạc Thủy trong giai đoạn 2010 - 2012
ĐVT: Tỷ lệ trả lời đúng (%)
Nội dung câu hỏi
ND KV TT
ND KV xã
1. Những hiểu biết cơ bản về chuyển QSDĐ
82,1
68,8
2. Hình thức chuyển đổi QSDĐ
55,5
47,7
3. Hình thức chuyển nhượng QSDĐ
81,1
65,5
4. Hình thức thừa kế QSDĐ
70
62,2
5. Hình thức tặng cho QSDĐ
64,4
56,6
6. Hình thức thế chấp QSDĐ
53,3
43,4
7. Hình thức bảo lãnh QSDĐ
51,8
44,2
8. Hình thức góp vốn QSDĐ
43,5
39,7
(Nguồn: Số liệu điều tra)