Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương I. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.97 KB, 20 trang )

Ng­ê i­thùc­hiÖn­:­ Quách Mạnh Tuấn


Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?

Bài tập :
Nhiệt độ trong phòng ớp lạnh vào buổi sáng là -3o C,
buổi chiều cùng ngày đà giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong
phòng ớp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?


Kiểm tra bài cũ
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai
giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu - tr
ớc kết quả.

Bài tập
Nhiệt độ giảm 5oC có nghĩa là tăng - 5o C
Ta có:
( - 3) + ( - 5) = - ( 3 + 5) = - 8
Vậy : Nhiệt độ trong phòng ớp
lạnh buổi chiều hôm đó là: - 8o C


Bài tập .
Nhiệt độ trong phòng ớp lạnh vào
buổi sáng là - 3oC , buổi chiều cùng
ngày đà giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong
phòng ớp lạnh chiều hôm đó là bao
nhiêu độ C ?


( + 3) + ( -5 ) = ?


Tiết 45

Cộng hai số nguyên khác dấu


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu

1. Ví dụ:
Muốn biết nhiệt độ trong
phòng ớp lạnh chiều hôm
đó là bao nhiêu, ta làm
nh thế nào?

- Nhiệt độ giảm 5 o C có thể
coi là nhiệt độ tăng 5 oC
Vậy 3oC + (- 5 oC)


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
+3
1. Ví dụ:
-5

Giải:
-3
Nhiệt độ giảm 5o C
có nghĩa là tăng 5o C

Ta cã:
( + 3) + ( - 5 ) = - 2

Vậy :
Nhiệt độ trong phòng
ớp lạnh buổi chiều
hôm đó là: - 2o C

-2

-1

-2

0

1

2

3


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu

Nhiệt kế chỉ
bao nhiêu
đ ộ C?

-5


- 2oC


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
và sođối
sánh
1. Ví dụ:
Hai?1sốTìm
nguyên
nhau

các
kết bao
quả:nhiêu ?
có tổng
bằng
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)

?1

(-3) + (+3) =(+3) + (-3) = 0
*Hai số nguyên đối nhau cã
tæng b»ng 0


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
?2 Tìm và nhận xét
2. Quy tắc cộng hai số nguyên

kết quả của
khác dấu:
a) 3 + (- 6) và - 6 - 3
*Hai số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0

?2

a) 3 + (- 6 ) = - 3
- 6 - 3 = 6 3 =3

Kết quả nhận đợc là hai
số ®èi nhau

b) (-2)+(+4) vµ +4 - -2


(- 3) + ( + 3) vµ ( + 3) + (-3)

+3
-3
-4

-3

-2

-1

-3

+3

0

1

2

3

4


(+3) + (- 6)
+3
-6
-7

-6

-5

-4

-3

-2

-3


-1

0

1

2

3


(- 2) + (+4)

-2
-4

-3

-2

-1

+4
0

1

+2

2


3

4


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
?2 Tìm và nhận xét
2. Quy tắc cộng hai số nguyên
kết quả của
khác dấu:
a) 3 + (- 6) và - 6 - 3
?2

a) 3 + (-- 6) = --3
-6 - 3 =63=3

Kết quả nhận đợc là hai
số đối nhau

b) (-2) + (+4)
+ =+2
+4 - -2 = 4 – 2 =
2
KÕt qu¶ nhận đợc là hai
số bằng nhau

- Tìm hiệu hai GTTĐ
b)

+4 - -2
(số(-2)+(+4)
lớn trừ và
số nhỏ).
- Đặt
ớc hai
kếtsốquả tìm
Để tr
cộng
nguyên
đợc
dấu khác
củadấu
số có
không đối nhau ta làm
giá trịthế
tuyệt
nào?đối lớn
hơn.


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
2. Quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu:
* Quy tắc SGK Tr76
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm nh
sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).

- Đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
hơn.

Chẳng hạn:
(+3) + (-5) = -( 5 - 3 ) = - 2


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
2. Quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu:

Ví dụ: ( - 273) + 55 = - ( 273 –55 )
= - 218
?3
*Hai
nguyên
tổng
a)số(
38) đối
+ 27nhau
=- có
( 38
bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu
27)
- 11
không đối nhau ta =
làm

nh sau:
- Tìm
GTTĐ
lớn
trừ123)
số
(273
b)
273hiệu
+ (-hai
123)
= +(số
nhỏ).
= 150
- Đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của số
có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 + (- 123)

?3

- Tìm hiệu hai
GTTĐ (số lớn trừ
số nhỏ).
- Đặt trớc kết quả
tìm đợc dấu của
số có giá trị tuyệt
đối lớn hơn.



Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu

3. Luyện tập:
Bài 1. Điền số vào ô trống:
a
b
a+b

26
-6
20

Bài 2. So sánh:

-75
50
- 25

80
- 220
- 140

- 73

- 18
- 12

0

- 73

6

a) 1763 + ( - 2)


<

1763

b) ( - 105) + 5


>

- 105

c) ( - 29) + ( - 11) <


- 29


Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu

3. Luyện tập:
Bài 3. Cho biết các kết quả sau đúng hay sai?
S
a/ (-81) + |- 81| = -162

b/ (-75) + 36 = 39

S

c/(-12) + (-13) > (-12) + (- 15) §
d/(-2008) + 8 < (-2008) + 0

s


Hớng dẫn về nhà

1.
Học
thuộc:
HD bài 34. Tính giá trị của biểu thức:
Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng
a) ( x) + ( - 16) = biÕt x = - 4
dấu và khác dấu
2. Làm
tậptoàn
số: 29,31,32,33,34<
SGK tr 76-77 >
Phần
b) bài
Hoàn
tơng tù


Quy tắc

Cộng hai số nguyên khác dấu
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau
ta làm nh sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của số có giá trị tuyệt
đối lớn h¬n.



×