PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ HỒNG NGỰ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THỊ XÃ
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 05/ 02/ 2012
Đề gồm 01 trang
Bài 1: (3 điểm).
a) Giải phương trình: 2 x + 1 + 4 2 x − 3 + 2 x − 2 − 2 2 x − 3 = 3.
x + 2 y = 5
b) Giải hệ phương trình:
2
2
x + 2 y − 2 xy = 5
Bài 2: (3 điểm). Chứng minh rằng:
a). Biểu thức N = 1 + 20112 +
20112 2011
+
có giá trị là một số tự nhiên.
20122 2012
b). Biểu thức M = 6 + 4 2 − 3 − 2 2 có giá trị là một số nguyên.
Bài 3: (4 điểm).
1
1 2 x + x −1
−
Cho biểu thức A =
÷:
1− x
x
1 − x
Với x > 0; x ≠ 1 .
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = 17 - 12 2
+
2x x + x − x
÷
÷
1+ x x
Bài 4: (5 điểm). Cho hình thang vuông ABCD (AB//CD, A = 90 0) đường cao BH.
Điểm M thuộc đoạn HC. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BM, đường thẳng này
cắt BH và BM theo thứ tự ở E và F.
a) Chứng minh bốn điểm B, F, H, D cùng nằm trên một đường tròn và EB.EH =
ED.EF
b) Cho AB = 10 cm; BM = 13 cm; DM = 15 cm. Tính độ dài của các đoạn thẳng AD;
DF và BF (chính xác đến 02 chữ số thập phân).
c) Khi M di chuyển trên đoạn HC thì F di chuyển trên đường nào?
Bài 5: (5 điểm). Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 90 0). Tia phân giác
của góc C đi qua trung điểm I của cạnh AD.
a) Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I; IA).
b) Cho AD = 2a. Tính AB.CD theo a.
c) Gọi H là tiếp điểm của BC với đường tròn (I; IA); K là giao điểm của AC
và BD. Chứng minh KH song song với DC.
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP THỊ XÃ
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN
-----Bài 1:
3 điểm
1,5 điểm
a) Giải phương trình: 2 x + 1 + 4 2 x − 3 + 2 x − 2 − 2 2 x − 3 = 3.
Điều kiện x ≥
⇔
(
3
.
2
2x − 3 + 2
⇔ 2x − 3 + 2 +
)
0,25 đ
2
+
(
)
2x − 3 −1
2
=3
0,25 đ
2x − 3 −1 = 3 ⇔ 1 − 2x − 3 =
2x − 3 −1
0,25 đ
Do đó 1 − 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ 2.
0,25 đ
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta có:
3
≤ x ≤ 2.
2
0,25 đ
3
2
Vậy phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: S = ∀x ∈ Q : ≤ x ≤ 2
x + 2 y = 5(1)
b) Giải hệ phương trình:
1,5 điểm
2
2
x + 2 y − 2 xy = 5(2)
Từ (1) ta có: x = 5 – 2y. Thế vào (2) ta được: (5 – 2y)2 + 2y2 – 2(5 – 2y)y = 5
Biến đổi ta được: y2 – 3y + 2 = 0
⇔ (y – 1) . (y – 2) = 0. Suy ra y = 1 hoặc y = 2
* Nếu y = 1 thì x = 5 – 2.1 = 3
* Nếu y = 2 thì x = 5 – 2.2 = 1
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là (x = 3; y = 1) ; (x = 1; y = 2)
Bài 2: Chứng minh rằng:
a). Biểu thức N = 1 + 20112 +
20112 2011
+
có giá trị là một số tự nhiên.
20122 2012
Ta có: N = ( 1 + 2011) − 2.1.2011 +
2
= ( 2012 ) − 2.2012.
2
0,25 đ
20112 2011
+
20122 2012
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3 điểm
1,5 điểm
0,25 đ
2011 20112 2011
+
+
2012 20122 2012
0,25 đ
2
2011
2011 2012 − 2011 + 2011
= 2012 −
=
÷ +
2012 2012
2011 2011
+
= 2012 = 2012
2012 2012
2012
2012
Vậy N có giá trị là một số tự nhiên.
b). Biểu thức M = 6 + 4 2 − 3 − 2 2 có giá trị là một số nguyên.
Ta có M = 4 + 2.2 2 + 2 − 2 − 2. 2.1 + 1
=
( 2+ 2)
2
−
(
)
2 −1
2
= 2 + 2 − 2 −1 = 2 + 2 − 2 +1 = 3
Vậy M có giá trị là một số nguyên.
Bài 3:
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
1,5 điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4 điểm
1 2 x + x −1 2 x x + x − x
+
÷
÷
1− x
1+ x x
x 2x + x −1
x −1+ x 2x + 2 x − x − 1
:
+
x 1− x 1− x 1+ x
1+ x 1− x + x
1
−
a) Rút gọn biểu thức A =
÷:
x
1 − x
A=
=
=
=
=
(
(
)
) (
)(
) (
)(
)
x ( x + 1) ( 2 x − 1)
2 x − 1 ( x + 1) ( 2 x − 1)
:
+
x ( x − 1)
1− x ) ( 1+ x )
( 1 + x ) ( 1 − x + x )
(
: 2 x −1
x − 1
2 x −1
x
(
2 x −1
x
x
(
(
)
)
x −1
1
(
(
)
: 2 x −1 :
( 1− x ) ( 1−
1
:
) (1− x ) (1−
x −1
(
1− x + x + x 1− x
x+x
)
=
x+x
)
0,5 đ
)
0,5 đ
1− x + x
x
0,5 đ
b)Tính giá trị của A khi x = 17 - 12 2
1,5 điểm
Tính x = 17 - 12 2 = ( 3 − 2 2 ) ⇒ x =
2
Suy ra A =
(
)
1 − 3 − 2 2 + 17 − 12
3− 2 2
0,5 đ
0,5 đ
x
÷
x+x÷
) 1 −1 x + 1 −
2,5 điểm
( 3− 2 2) = 3− 2 2 = 3− 2
2 15 − 10 2 5 ( 3 − 2 2 )
=
=
=5
2
3−2 2
2
3−2 2
Bài 4:
0,75 đ
0,75 đ
5 điểm
A
10
B
F’
F
E
D
H
M
C
15
a) Chứng minh bốn điểm B, F, H, D cùng nằm trên một đường tròn và EB.EH = ED.EF
* Gọi I là giao điểm của BD và AH.
1
2
Ta CM: IF = BD = IB=ID=IH => B, F, H, D cùng nằm trên một đường tròn
* Ta có: ∆FBE : ∆HDE (g.g) nên
EB ED
=
. Suy ra: EB.EH = ED.EF
EF EH
b) Tính độ dài của các đoạn thẳng AD; DF và BF:
* Ta có: ABHD là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) nên: DH = AB = 10 cm
⇒ HM = DM – DH = 15 – 10 = 5 cm.
Xét ∆ vuông BMH có: BM2 = BH2 + HM2 ⇒ BH = BM 2 − HM 2 = 12 cm
Mà AD = BH (vì ABHD là hình chữ nhật). Vậy AD = 12 cm
∆MBH : ∆MDF
*
Ta
có:
(g.g)
nên
BM MD
BH .MD 12.15
=
⇒ DF =
=
≈ 13,85cm
BH DF
BM
13
1,5 điểm
0,5 đ
1,0 đ
2 điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
* Xét ∆ vuông BDF có: BD2 = BF2 + DF2
⇒ BF =
2
BH .MD
BD − DF = AB + AD −
÷ ≈ 7, 23cm
BM
2
2
2
2
0,75 đ
c) Khi M di chuyển trên đoạn HC thì F di chuyển trên đường nào? (cho hs hưởng
1,5 điểm
trọn điểm = 1,5đ)
Ta có góc BFD = 900 (gt) và BD cố định nên khi M di chuyển trên đoạn HC thì F
0,5 đ
di chuyển trên đường tròn đường kính BD.
Giới hạn: - Khi M C thì F F’ (F’ ∈ BC; DF ' ⊥ BC )
0,5 đ
- Khi M H thì F H.
Vậy khi M di chuyển trên đoạn HC thì F di chuyển trên cung nhỏ F ’H của đường
0,5 đ
tròn đường kính BD.
Bài 5:
5 điểm
A
B
K
H
I
D
C
1,5 điểm
a) Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I; IA).
Kẻ IH ⊥ BC tại H.
0,5 đ
Ta có ∆ vuông IDC = ∆ vuông IHC (cạnh huyền, góc nhọn) ⇒ IH = ID
Mà ID = IA (gt) ⇒ IH = ID = IA ⇒ ba điểm A, D, H cùng nằm trên đường
0,5 đ
tròn (I; IA).
0,5 đ
Lại có: IH ⊥ BC tại H ⇒ BC là tiếp tuyến của đường tròn (I; IA)
2 điểm
b) Tính AB.CD theo a.
Xét 2 tam giác vuông AIB và HIB có:
Do AB cũng là tiếp tuyến của đường tròn (I; IA) nên: BA = BH (tính
0,75 đ
chất 2 tiếp tuyến).
Suy ra: ∆ ABI = ∆ HBI (c.c.c) ⇒ góc AIB = góc HIB
Ta lại có: góc DIC = góc HIC (C/m câu a) ∆ vuông IDC = ∆ vuông IHC)
0,75 đ
Suy ra: góc BIH + góc HIC = 900 ⇒ ∆ BIC vuông tại I ⇒ IH2 = HB.HC
Mặt khác CD cũng là tiếp tuyến của đường tròn (I; IA) ⇒ CD = CH
0,5 đ
⇒ AB.CD = IH2 = a2
1,5 điểm
c)Chứng minh KH // DC.
BH BA
=
(1)
HC CD
AB BK
=
Lại có: AB // CD ( vì ABCD là hình thang) nên:
(2). (theo định lý talet)
CD KD
BH BK
=
⇒ KH / / CD . (theo định lý talet đảo).
Từ (1) và (2) ⇒
HC KD
Ta có: BH = BA; CH = CD (C/m câu b) ⇒
Ghi chú: Học sinh có cách giải khác đúng được hưởng điểm tương
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
đương.