Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Hướng dẫn thuyết minh đồ án BTCT đơn giản, hiệu quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 108 trang )

Người thực hiện: Dương Tấn Toàn
Sinh ngày: 18 / 05 / 1986
SDT: 0935.888.045
Yahoo: happyday_htt
Gmail :
Địa chỉ: An Khê, Thanh Khê, Đà Nẳng
Viết ngày: 9 / 9 / 2009
Đồ án được xây dựng trên tài liệu SÀN SƯỜN BÊTÔNG TOÀN KHỐI theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN 356:2005 & TCVN2737-1995

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
1. Sơ đồ sàn như hình vẽ.
2. Các kích thước từ trục dầm và trục tường là L1 =
tường chịu lực có chiều dài t =
340
(mm) ,
400
x
Cột bêtông cốt thép tiết diện ac x bc =(
3. Cấu tạo mặt sàn gồ có 3 lớp
hoạt tải tiêu chuẩn Ptc =
8
4. Vật liệu bê tông có cấp độ bền chịu nén
loại
CI
, cốt dọc của dầm loại

(m), L2 =

2,1
400



5,5

)mm

2

(kN/m ), hệ số vượt tải n =
1,2
B15 , cốt thép của bản và cốt đai của dầm
CII

A

5,5

B

1

5,5

C

5,5

D

Mặt bằng sàn


2,1

1

2,1

2,1

6,3

2

Gạch ceramic 3
Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát

6,3

6,3

4

5


I .Các số liệu tính toán của vật liệu:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén
-Cốt thép bản sàn dùng loại:


CI

có Rbt=
có Rb=
255

B15
, có Rs=

0,75
8,5
(Mpa)

(Mpa)
(Mpa),

ξpl =

II .Tính bản sàn:
1.Sơ đồ sàn:
Tỷ số L2/L1 =
5,5
/
2,1
=
2,6
>
2
xem bản làm việc theo
một phương. Ta có sàn sườn toàn khối có bản loại dầm. Các dầm qua trục B, C là dầm chính, vuông

góc với dầm chính là dầm phụ.
Cắt một dãi bản rộng
1
m, vuông góc với các dầm phụ và được xem là các dầm liên tục.
2.Lựa chọn kích thước của bản:
2.1.Bản:
1,1
,m=
30
Chiều dày hb = (D/m) x L1. chọn D =
=
(mm),
chọn
h
Suy ra hb=
77
90
(mm)
b
2.2.Dầm phụ:
Ldp=L2 =
5500
mm ; (nhịp dầm phụ chưa phải là nhịp tính toán)
275
÷
458,33333 )mm, chọn hdp=
450
-Chiều cao: hdp=(1/12 ÷ 1/20)Ldp =(
)mm,
chọn

b
=
-Bề rộng: bdp=(0.3÷0.5)hdp=(
135
÷
225
200 (mm)
dp
2.3.Dầm chính:
Ldc=3L1 =
6300
mm ; (nhịp dầm chính chưa phải là nhịp tính toán)
)mm, chọn hdc=
525
÷
788
800
-Chiều cao: hdc=(1/8 ÷ 1/12)Ldc =(
-Bề rộng: bdc=(0.3÷0.5)hdc=(
240
÷
400 )mm, chọn bdc=
300 (mm)
2.4.Nhịp tính toán của bản:
-Nhịp giữa: L0=L1-bdp=
2100
200
=
1900
(mm)

-Nhịp biên: L0b=L1-bdp/2 - bt/2 +hb/2 = 2100
100
170
+
= 1875 (mm)
-Chênh lệch giữa các nhịp: (
1900
1875 ) x 100% =
1,31579 % <
1900
3.Tải trọng tính toán:
Tỉnh tải được tính toán như trong bảng sau:
Các lớp cấu tạo bản

Giá trị tiêu chuẩn

Hệ số tin cậy

Giá trị tính toán

3

0.01 x 20 =

0,2

1,1

0,22


3

Lớp vữa lót dày 20mm, у=18kN/m

0.02 x 18 =

0,36

1,3

0,47

3

0.09 x 25 =

2,25

1,1

2,48

0,18

1,3

0,23

Lớp gạch lá dày 10mm, у=20kN/m
Bản BTCT dày 90mm, у=25kN/m


3

Lớp vữa trát dày 10mm, у=18kN/m

0.01 x 18 =

Tổng cộng
(kN/m2)
3,4

Lấy tròn gb=
tc

2

2,99

(kN/m )

3,40
2

x

1,2

=

9,6


(kN/m )

Hoạt tải toàn phần qb = gb + pb =

3,4

+

9,6

=

13

(kN/m2)

Tính toán dải bản b1=1m, có qb=

13

x 1 (m)

=

13

(kN/m)

Hoạt tải pb = p n =


8

(kN/m2)


4.Nội lực tính toán:
Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
qblob2

11
Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
Mnh=Mg2= ±

Mnhg=Mg1= ±

qbl02
16

Giá trị lực cắt:

QA = 0.4qbl0b =

x
11

13

x
16


3,61

0,4

x

13

x

1,875

=

9,75

0,6

x

13

x

1,875

=

14,63


0,5

x

13

x

1,9

=

12,35



t

QB = 0.6qbl0b =
p

QB =QC= 0.5qbl0 =

3,52



4,16


(kN/m)

13

2,93 (kN/m)



170

1900
1900
2100

200

1830
2100

1900
2100

200

1

200

2


13

1875

390

90

50

1900

1900
4,16

2,93

2,93
M

1875

2,93

4,16

1900
12,35

12,35


9,75

2,93

1900

14,63

1875

Q

12,35
1900

1900

4.Tính cốt thép chịu mômen uốn:
Chọn a =
15
mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
h0 = hb-a =
90
15
=
75
mm
Tại gối biên và nhịp biên, với M=
4,16

(kN/m)
αm=

M
Rbb h0

=
2

(
(

8,5

4,16

x

x

1000

1o
x

6

)Nmm
5625


=
)Nmm

0,09


αm=

0,09

<

αpl=

ζ =1+ (1 -2αm) =
2
As=

0,95

M
Rsξ h0

μ% =

0,255

=

ξ=1- (1-2αm) =


(
(

255

=

As
b 1 h0

4,16
x

x
0,95

228
x
không hợp lý

1000
0,3
Chọn thép có đường kính

8

1o
x


6

0,09

)

=
75

x 100

=

μ%= (
mm ,có as =

0,3

228

)
0,3

%

75
50,24

÷
0,9 )

2
(mm ), khoảng cách giữa các cốt

thép là
s=

b1 a s
=
A1
Vậy chọn Ф
8
và s =
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M=
αm=

M
Rbb h0

αm=

(

2

(

0,06

ζ =1+
As=


=

<

(1 -2αm) =
2
M
Rsξ h0

1000
100
2,93

x
228
mm
(kN/m)

50,24

1o

2,93

x

8,5

x


1000

x

αpl=

0,255

x
0,969

1o
x

6

=

220

mm

)Nmm
5625

=

0,06


=

179

)Nmm

0,97
=

(
(

As
=
b 1 h0
hàm lượng cốt thép μ%=

225

μ% =

1000
0,24

Chọn thép có đường kính

2,933
x
179
x

hợp lý
6

6

)
75

x 100

=

)
0,24

%

75
μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
mm ,có as =
28,26

(mm2), khoảng cách giữa các cốt

thép là
s=

b1 a s
A1
6


Vậy chọn Ф

=

1000

và s =

80

x
179
mm

28,26

=

158

mm

đạt

(s <

158

)mm


Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20%, ta chọn giảm
20
179
x (
20
% cốt thép, có cốt thép As=
Hàm lượng μ% =
hàm lượng cốt thép μ%=

1000
0,191

Chọn thép có đường kính
>

143,2

=>

đạt

Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0: lớp bảo vệ

143,2
x
tạm hợp lý
8

x


100 =

x

179

) /100 =

mm, có As =

503

0,191

%

75
μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
mm ,có s =

100

200
10

mm


h0=


90
10
- (
0,5
x
10
) =
75
mm
Vậy trị số đã dùng để tính toán h0 =
75
mm, là thiên về an toàn
Cốt thép chịu mômen âm: với Pb/gb =
9,6
/
3,4
=
2,824
<
Trị số γ =
1/4
,đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là
γL0=
1/4
x
1,9
=
0,475 (m) tính từ trục dầm phụ là γL0+0.5bdp
=

0,475
+
0,5
x
0,2
=
0,58
m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép
dầm phụ là: 1/6 x L0=
1/6
x
1,9
=
0,32
m, tính từ trục dầm phụ là:
1/6 x L0+0.5 x bdp=
0,32
+
0,5
x
0,2
=
0,42 m
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mép của cốt thép ngắn hơn
đến mép tường là: 1/12 x L0b=
1/12
x
2,49
=

0,21 m
khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
1/8 x L0=
1/8
x
1,9
=
0,24 m
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu, do:
Qbmin=0.8Rbtb1h0= 0.8 x
14,63 (kN)
<
0,75
x
1000
QBtr =
=
45000 (N) =
45
(kN)
5.Cốt thép cấu tạo:
-Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: chọn Ф=
có diện tích mổi mét của bản là

2

189

mm


đảm bảo lớn hơn 50%

50%
x
thép tính toán tại gối tựa giữa bản là:
sử dung các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính là: 1/4 x L0=
=
0,475 m.
Tính từ trục dầm chính là: 1/4 x L0 + 0.5 x bdc =
1/4
x
=
0,625 m.
-Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc có thép chịu lực: chọn Ф
có diện tích mổi mét của bản là

2

113

mm

thép tính toán tại giữa nhịp là: (nhịp biên
x

179

s=
diện tích cốt


179

=

89,5
1/4

1,9

+

0,5

6

và s =

=

45,6

(mm2)
x
x
300
250

đảm bảo lớn hơn 20%

20%


x

diện tích cốt

228

2

mm , nhịp giữa

2

=

35,8
mm )
Vùng ô bản được phép giảm đến 20% cốt thép

5,5

D

20%

6

x

C


IV
IV
IV

I

5,5

I

5,5

III

A

III

B

II

II

2,1

1

2,1


2,1

2

6,3

6,3

3

6,3

4

5


I-I (vùng giảm cốt thép)
575

417

575

417

517
Ф


Ф

6

6

a

8 Ф

200

200
a

8

8 a 300

575

417

575

417 417

Ф

7


a

8

200

9

200
Ф

1

150

a

6

a

6

Ф
Ф

575

8


a

300

90

575

11

5
208

420

200

238
Ф

10
50

Ф

120

M


a
200

250

6
Ф

a

370

2

Ф

8

a

75

Ф

a

8

6


a

200

200
4
60

Ф

8

a

Ф

8

a

Ф

8

7

8

a


8
a

1150

75

75

200

200

75
a

200

1424

45

45

60
200

4300

45


3

Ф

II-II

8

a

45

200

625
475

200

1150
833

1424

45

a

9


75
Ф 8

4

8

200

833

45

2080

60

200
Ф

833

1325

60

1

2100


1150

75

200

1900

150
Ф

238

4

Ф

200

5
75

3

2100

6
a


200

1900

8
6

238

2

2100

Ф

238

a

Ф 8

1

200

200

238

200


1875

170

6
a

8

238

625
475


475

90

475

271

Ф
Ф

150 12
300


6 a
6 a

13

300

5500
A

B

III - III (vùng không giảm cốt thép )
575
417

575
417

575
417

Ф
6

a

6

a


150

a

6

Ф

7

a

6

160

575
417

9

8 Ф 6 a 160

200
Ф

Ф

200


575
417

300

Ф

11

6

a

300

90

Ф

6

a

6

575
417

1


5
208

238

420
MP

50

a

a

250
1

2

Ф

Ф

a

370

2


Ф

Ф

Ф

6

a

1150

75
8

75

75

a

200

6

a 160

200

4


60

Ф

a

6

Ф

8

7

6

1150

75

75

833

1325

60

2100


Ф

5

200

1900

150

a

4

Ф

200
8

6

3

2100

6

238
200


1900

2100

6

238

238

200
6 a 160

Ф

200

200

1875

170

238

200
Ф 6

10

Ф 8

120

238

6
a

a
160

4

1424

45

45

45

a

9
1150

75

75


833

Ф

6

a
1424

160
45

2080

60

60
1

Ф

8

a

200

4300


45
3

625

Ф

6

a

160

625

160

160

833

160

6

45


475


15

475

75

90

6

VI-VI

a

6

Ф

a

Ф

150

12

300

13


300

II .Tính dầm phụ:
1. Sơ đồ tính:
Dầm phụ là dầm liên tục bốn nhịp đố xứng.
Xét một nửa bên trái của dầm
Dầm gối lên tường một đoạn không nhỏ hơn
220 mm. Trong tính toán lấy Sd =
mm, trên thực tế nên kê dầm phụ lên toàn bộ chiều dày tường để giảm ứng suất cục bộ từ dầm
300 mm
truyền lên tường. Bề rộng dầm chính bdc=
Nhịp tính toán dầm phụ :
Nhịp biên: Lob= L2 - bdc/2 -bt/2 + Sd/2 =

7
6,79
0,3

=
Nhip giữa: L0=L2-bdc=

7

6,79

0,15
=
6,7

=


6,79

6,7

6790
m

x 100% =

0,17
mm
=

+
6700

1,325

% <
90

Chênh lệch giữa các nhịp:

m

4

5


5

300

6790
5500

8

7

6

6700
5500

B

9

9

10

300

C

qdp


6790

6700

-

-

40,895

1722
40,895

A

3

98,333

-1290

2

98,333

1

M



99,931

1358

83,692

300
1358

77,666

24,103

27,506

99,02

125,15

123,775

M

+

81,018

89,393

+


2717
6790

121,527

Q

4073
6790

6700

2.Tải trọng tính toán :
a. Tỉnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm (không kể phần bản dày
godp = bdp (hdp - hb)γn =
0,2
x (
=
2,53
(kN/m)
Tĩnh tải truyền từ bản:
gbL1=
3,4
x
2,1
=
Tĩnh tải toàn phần: gdp=godp+gbL1 =
Hoạt tải truyền từ bản: pdp=pbL1=

9,6
Tải trọng tính toán toàn phần: qdp=gdp+pdp=
=
20,16
=
Tỷ số
pdp
gdp
9,67

0,55

7,14
2,53
x

90
-

(kN/m)
+
2,1
9,67

mm)
0,09

7,14
=
+


) x

25,00

x

=
9,67 (kN/m)
20,16 (kN/m)
20,16
=
29,83

2,085

3.Nội lực tính toán :
a. Mômen uốn.
Tung độ hình bao mômen (nhánh dương)
+Tại nhịp biên M+=β1qdpLob2=
+

2

-

2

+Tại nhịp giữa M =β1qdpLo =
Tung độ hình bao mômen (nhánh âm)


β1 x

29,83

x

46,104

= β1 x

1375,28 (kN/m)

β1 x

29,83

x

44,89

= β1 x

1339,07 (kN/m)

+Tại nhịp giữa M =β2qdpLo =
β2 x
29,83
x
Tra phụ lục 11, với tỷ số pdp/gdp=

2,09
, có hệ số k =
tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tính toán hình bao mômen của dầm phụ.
Giá trị β
Tung độ M(kNm)
Nhịp, tiết diện
+
M
M
β1
β2
Nhịp biên
Gối A
0
0
1
0,065
89,393
2
0,09
123,775
0.425L
0,091
125,151
3
0,072
99,02
4
0,02

27,506
Gối B-Td.5
-0,0715
-98,333 98,333
Nhịp giữa

44,89
0,2536

= β2 x 1339,07 (kN/m)
và các hệ số β, β, kết quả


6
0,018
-0,03054
24,103
-40,895
40,895
7
0,058
-0,0008
77,666
-1,071
1,071
0.5L
0,0625
83,692
0
8

0,058
-0,0166 77,666
-22,229
9
0,018
-0,0279 24,103
-37,36
10
-0,0625
0
-83,692
Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách gối thứ hai một đoạn: x=kLob=
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+Tại nhịp biên: 0.15 Lob=
0,15
+Tại nhịp giữa: 0.15 Lb=
0,15
b. Lực cắt.
QA=0.4qdpLob=
0,4
x
29,83
t
Q B=0.6qdpLob=
0,6
x
29,83
p

Q B=QC=0.5qdpLo=


0,5

x

=

0,2536
x
1722 mm.
1,019 m
1,005 m

x
x

6,79
6,7

=
=

x

6,79

=

81,018 kN


x

6,79

=

121,527 kN

29,83

x

6,7

=

6790

99,931 kN

4.Tính cốt thép dọc :
Bê tông cấp độ bền
Cốt thép dọc nhóm
Cốt thép đai nhóm

B15
CII
CI

có Rb=

có Rs=
có Rsw=

a. Với mômen âm.
Tính theo tiết diện chữ nhật b =
200
550
Giả thiết a =
30
mm, h0=
Tại gối B với M = 98,333 (kN/m)
αm=

M
Rbb h0

αm=

0,214

<

ζ =1+ (1 -2αm) =
2
As=

M
Rsξ h0

550

30

98,333

x

1o

8,5

x

200

x

αpl=

0,3

x
0,88

1o
x

(
(

6


0,75
280

Mpa
Mpa

520

(mm)

(mm)
=

)Nmm
270400

=

0,214

=

769

)Nmm

0,88

=


(
(

280

μ% =

As
=
bdph0
220
0,672
hàm lượng cốt thép μ%=
Chọn
2
thanh thép Ф
có tiết diện A=

Mpa và có Rbt=
Mpa và có Rsc=
Mpa

mm, h=
-

=
2

8,5

280
175

1074,4

2

(mm )

98,333
x
769
x
hợp lý
22
>

6

)
520

x 100

)

=

0,672


%

520

769

μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
1
thanh thép Ф
2

(mm )
760,2

20

đạt

b. Với mômen dương.
Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh hf =
Giả thiết a=
30
mm, h0=
520
mm,
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
(1/6) Ld =
1/6
x
6,7

=
1,12 m

90

mm,


Một nữa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm cạnh nhau:
0.5L0=
0,5
x
1,9
=
0,95 m, do hf > 0.1 h, với h =
cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc (
5,5
Vậy Sf≤ min (
1,12
,
0,95
)m =
1,12 m
Chọn Sf =
1120
mm
Bề rộng cách bf = b + 2Sf =
200
+
2240

=
2440
Tính Mf = Rb bf hf (h0 - 0.5hf)
=
8,5
x
2440
x
90
x (
520
886,635 x 1o

=

6

125,151 (kN/m)
Tại nhịp biên: M=
125,151

<

M
Rbbf h0

αm=

(


0,022

<

ζ =1+ (1 -2αm) =
2
As=

Mf =
( 125,151

2

M
Rsξ h0

8,5

x

αpl=

0,3

=
(

280

As

=
bdph0
hàm lượng cốt thép μ%=
Chọn
2
thanh thép Ф

( 125,151
x

1140,3

αm=

(mm )

2

x

1o

2440

x

x
0,989

1o

x

6

)

trục trung hòa đi qua cánh
)Nmm
270400

6

=

0,022

=

869

)Nmm

)
520

x 100

)

=


1

%

520


μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
1
thanh thép Ф
2

(mm )
760,2

83,692

x

1o

(

8,5

x

2440


x

<

αpl=

0,255

x
0,992

1o
x

22

đạt

6

)Nmm
270400

=

0,015

=

579


)Nmm

0,992

=

(
(

280

μ% =

As
=
bdph0
hàm lượng cốt thép μ%=
Chọn
2
thanh thép Ф

có tiết diện A=

>

(

ζ =1+ (1 -2αm) =
2

M
Rsξ h0

886,635 (kN/m)

869

=

0,015

As=

45

83,692 (kN/m)

M
Rbb h0

869
x
hợp lý
22

200
1
2

Tại nhịp giữa, với M =

αm=

mm.

0,989

μ% =

có tiết diện A=

mm, và khoảng
2,1

Nmm

Mmax+ =
αm=

550
m, >

763,5

200
0,56
2

(mm )

5.Chọn và bố trí cốt thép dọc :


83,692
x
579
x
hợp lý
18
>

6

)
520

x 100

)

=

0,56

%

520

579

μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
1

thanh thép Ф
2

(mm )
509

đạt

18


Bảng bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Nhịp biên
Gối B
Tiết diện
2

869

As tính toán

mm
+

2 Ф 22

Cốt thép

1140,3
Diện tích

1
μ
Chọn lớp bê tông bảo vệ a =

769

1 Ф 22
2

mm
%

30

Nhịp giữa
2

mm

2 Ф 22

+

1074,4
0,672
mm.

mm2

579


1 Ф 20 2 Ф 18 + 1 Ф 18
2

mm
%
hợp lí

2

763,5
0,56
520

mm
%

hình: Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm phụ:

1

1

Ф
2

520

22
Ф


30

1

2

22

550

520

2

Ф
20

Ф

30

2

3

22
200

200

Gối B

5

1
2

4

Ф

18

Ф

18
200

Nhịp giữa

6.Tính cốt thép ngang :
Các giá trị lực cắt trên dầm:
P

t

T
QB = Q C =
QA=
81,018 (kN) ,

QB =
121,527 (kN) ,
99,931 (kN) ,
121,527 (kN), để tính cốt đai , có h0=
520
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, Qmax =
Xác định Qbmin =φb3Rbtbh0=
0,6
x
0,75
x
200
x
520
=
46800 N =
46,8 kN
Vậy QA =
81,018
>
Qbmin=
46,8 kN
nên cần phải tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện bền trên dải nghiêng giữa vết nứt xiên:

Qmax = QBT<0.3φω1φb1Rbtbh0=

0,3

x


1

x

8,5

x

mm

220

550

520

30

Nhịp biên


520
=
291720 (N) =
291,72 (kN)
Với bê tông nặng dung cốt liệu bé, cấp độ bền không lớn hơn B25, đặt cốt đai thỏa mãn điều kiện hạn chế
1
yêu cầu cấu tạo thì φω1.φb1 =
Tính q1 = gdp +0.5 pdp=

9,67
+
0,5
x
20,16
=
19,75 (kN/m)
Mb=φb2Rbtbh02 =
=
Qb1= 2

M b q1 =

2
x
89,232 (kNm)
2
x

(Qb1/0.6) =

83,96
0,6
(Mb/h0)+Qb1=

0,75

x

220


x

270400

89,232

x

19,75

=

83,96

=

139,933 (kN)

89,232
0,52

+

Như vậy xảy ra trường hợp:
Với: (Qb1/0.6) =
139,933 (kN)
Xác định qsw theo công thức
Q2max


qsw =

4Mb

>

Q2b1

=

Với: (Qb1/0.6) =
139,933 (kN)
Không tính theo công thức này
qsw =

(

Qmax

Mb

Qb1

>
)2

>

83,96


Qmax =

255,56

Qmax =

356,928

=
=

Qmax
2h0

+

121,527
+
1,04
42,25952 (kN/m)

lấy qsw =(Qmin/2ho)
Vậy sử dụng giá trị qsw =

(

121,527

-


Qmax
2h0

+

39,5
0,6
<

-

121,527
1,04
=

+

45

Chọn dường kính thép đai Ф
=>Asw=
n x
asw
=
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
stt=
Rsw
x
Asw
qsw

Với dầm cao h =
550
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:

(N)

121,527 (kN)

q1.φb2
φb3

Qmin
2h0

(kN)

121,527 (kN)

7049,2816

89,232

Với:(Mb1/h0)+Qb1 =
255,56 (kN)
<
Qmax =
121,527 (kN)
Không tính theo công thức này
Qmax
Qb1

=
121,527
83,96
qsw =
2h0
1,04
Vậy giá trị qsw =
15,816 (kN/m)
(được tính ở công thức xác đinh qsw)
=
46,8
=
45
(kN/m)
>
Kiểm tra:
Qmin
2h0
1,04
Bỏ giá trị qsw ở trên, ta thiêt lập công thức sau để tìm qsw
qsw =

89232000

121,527

14768,8

=


=

Qmax =

=

45

q1.φb2
φb3

39,5
0,6
(kN/m)

=

21,6277 (kN/m)

<

(Mb/h0)+Qb1=

83,96

)2

=

15,816


=

36,122 (kN/m)

qsw =

15,816 (kN/m)

2

2

-

Qmax
2h0

-

121,527
1,04

2

2

(kN/m) để tính toán
8


có asw=

100,6

(mm )

=

50,3

hai nhánh.

2

175

x
45

100,6

=

391,222 mm


sct ≤ min (h/3,
500
) = min(
183

;
500 ) =
183 mm
chọn sct =
180
mm,
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
φb4Rbtbh02
=
1,5
x
0,75
x
200
x
smax =
Qmax
121527
=
500,629
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
391,22222
;
180
;
500,629
) =
180
sct ≤ min (stt,sct,smax) = min (
Vậy chọn Ф

8
,s =
180
mm
Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn, nhưng theo điều kiện cấu tạo vẫn chọn s =
*Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diên nghiêng:
tính từ gối bố trí Ф
1,6
(m)
Trong đoạn L1 =
ta có Asw=
2
x
50,3
=
μw=

α=

Asw
bxs

=

Es

=

200


100,6
x

21 x

1o

4

8
100,6
=

a

180

mm2
0,002794

180
=

9,13

23 x
1o
+
5
x

9,13
x
0,01
x
8,5
=
0,3
x
1,12755
x
0,915
x
520
) =
273609
(N) =
Với Qbt= 273,609 (kN)
>
Qmax =
121,527 (kN)
- Hệ số φ1 xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, do trong đoạn l1=
tính từ gối cánh nằm trong vùng kéo, nên φf = 0
- Do dầm không chịu nén nên φn = 0
Do vậy (1 +φf+φn) = 1
Xác định Mb = φb2(1+φf+φn)Rbh02 = φb2Rbtbh02 =
2x1x
0,75
x
= 81120000 (Nmm)
=

81,12 (kNm)
Tính qsw= RswAsw
=
175
x
100,6
=
97,806
S
180
0.56qsw=
0,56
x
97,806
=
54,7714 (kNm)
Như vậy tải trọng dài hạn q1 =
19,75
<
0.56qsw= 54,7714 (kNm)

C=

Mb
q1
1,73

Qb =

Mb

C
chọn giá trị Qb=
Tính :

C0 =

mm

3

Eb
φw1=1+5αμw=
1
φb1= 1-βRb=
1
Vậy Qbt=0.3φω1φb1Rbtbh0=(

C=

270400

=

81,12
19,75

=

=


46,89

(kN)

46,89

(kN)

2,027

m.

>

0,00279
=
1,12755
0,915 (nhận thấy tỉ số này ~ 1)
x
8,5
x
273,609 (kN)
1,325 m,

200

x

270400


(kNm)

(φb2/φb3).h0=

1,733

m.

Mb
=
qsw
C0 =
1,04
m.
Qsw = qswC0 =
97,806
x
Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:

>

Qbmin =

81,12
97,806

=

0,911


1,04

=

46,8 (kN)

m

101,718 (kN)

<

2h0 =

1,04


Qu = Qb + Qsw =
46,89
+
101,718
Lực cắt xuất hiện trên tiết diên nghiêng nguy hiểm:

=

148,608 (kN)

Q* = Qmax - q1.C =
121,527
19,75

x
148,608 (kN)
Q* =
87,36
<
Qu =
Vậy điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng
đảm bảo

1,73

=

87,36

(kN)

7.Tính, vẽ hình bao vật liệu :
a. Tính khả năng chịu lực.
Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh b = bf =
2
+
1
Ф
2
Ф 22
22
bố trí thép
,có diện tích As=
1140,3 mm

Lấy lớp bêtông bảo vệ là
20
mm, a =
20
+
0,5
x
22
=
31
mm
h0 = (
550
31
) =
519 mm
ξ=

RsAs
Rb.bf.h0

=

280
x

8,5

x
2100


1140,3
x

=

2100

0,034

519

x = ξ.h0= 0,034
x
519
=
17,646 mm
<
hf =
90
mm
Trục trung hòa đi qua cánh
ζ = 1 - 0.5ξ =
1
0,5
x
0,034
=
0,983
162891353

280
x
1140,3
x
0,983
x
519
=
Mtd = RsAsζh0 =
= 162,891
(kNm)
Tại gối B, mômen âm, tiết diện chữ (b x h) = (
200
x
550
)
2
2
22
+
1
Ф
Ф
1
20
bố trí cốt thép:
có diện tích As=
1074,4 mm
Lấy lớp bêtông bảo vệ là
20

mm, a =
20
+
0,5
x
22
=
31
mm
h0 = (
550
31
) =
519 mm
ξ=
RsAs
=
280
x
1074,4
=
0,341
<
8,5
x
200
x
519
Rb.b.h0
Tính toán

ζ = 1 - 0.5ξ =
1
0,5
x
0,341
=
0,8295
Mtd = RsAsζh0 =
280
x
1074,4
x
0,8295
x
519
=
129511335
= 129,511
(kNm)
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 5, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt
thép đơn (với tiết diện chịu mômen dương thay b = bf)
ξ=
RsAs
;
ζ = 1 - 0.5ξ
;
Mtd = RsAsζh0
Rb.b.h0
Tiết diện
Giữa nhịp biên

Trái nhịp biên
Phải nhịp biên

2 Ф

Số lượng và diện tích cốt thép (mm2)
22 + 1 Ф
22
- As= 1140,3

Uốn 2 Ф 22
Cắt

1 Ф 22

Trên gối B

2 Ф

Trái gối B

Uốn 1 Ф 20

Phải gối B

Cắt

22

còn


2 Ф 22

còn

+ 1

2 Ф 22
Ф

20

-

2 Ф

ξ

ζ

Mtd(kNm)

419

0,034

0,983

162,891


-

As=

760,2

419

0,023

0,989

88,206

-

As=

760,2

419

0,023

0,989

88,206

1074,4
760,2


419

0,341

0,8295

129,511

419

0,241

0,88

78,484

760,2
763,5

419

0,241

0,88

78,484

421


0,028

0,986

88,741

As=

22
1 Ф 20 còn 2 Ф 22
2 Ф 18 + 1
18
Ф
-

-

As=

-

As=

Trái nhịp giữa

Uốn 1 Ф 18

còn 2

Ф


18

-

As=

509

421

0,019

0,991

59,461

Phải nhịp giữa

Cắt

1 Ф 18

còn 2

Ф

18

-


As=

509

421

0,019

0,991

59,461

Giữa nhịp giữa

còn

h0(mm)

As=


b. Xác định mặt cắt lý thuyết của cánh thanh.
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x , được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt như bảng sau:
Tiết
Thanh thép
Vị trí cắt lý thuyết
diện


x
(mm)

Q
(kN)

968

91,122

844
514

71,919
1464

1374

70,16
111,146

1

Ф

22

123,775


Nhịp
biên
Bên
trái

88,206

968

1358

Ф

22

27,506

1

88,206

Nhịp
biên
Bên
phải

125,15

844


1358

1

Ф

20

98,333

Gối B
bên
trái

78,484

1374

1722

40,895

Ф

86,12

40,895

1


877
463
2385
3730
-30

433
907

42,858
59,924

666

Gối B
bên
phải

877

78,484

98,333

463

885

33,559


1340
20
907

59,461

98,333

433

1340

1

Ф

18

59,461

1340
24,103

Nhịp
hai
bên
trái


77,666


18

Ф

59

24

1
(bên
phải
đối
xứng)

2075

1318

885
3350

+ Cốt thép số 2 (đầu bên phải) : sau khi cắt cốt thép số 2, tiết diện gần gối B, nhịp thứ hai còn lại cốt thép
2
số 3 (
ở phía trên, khả năng chịu lực ở thớ trên là :
78,484 kNm.
Ф
22 )
Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 2 bằng phương pháp hình học

xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối B là :
Hình: Sơ đồ tính mặt cắt lý thuyết cho cốt thép số 2:
984

348

390

129,511
78,484

300

463

2 Ф

22

2 Ф 22

877
-30
Ф

1

+

78,484


20

W2
2 Ф 22

W3P=

660

1,071

M

33,559

59,924

1340

86,12

99,931
121,527

111,146

2 Ф 18

59,461


40,895

Gối B

1722

70,16

78,484

98,333

98,333

-

78,484

H

463
433
2225
3350

- Xác định đoạn kéo dài W2: bằng quan hẹ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại
a
điểm H là Q =
86,12 kN. Tại khu vực này cốt đai được bố trí là:

tính
Ф
8
180
qsw=
RswAsw
=
175
x
100,6
=
97,806 (kNm)
S
180
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên Qs.inc = 0
Q -Qs,inc
Ta có:
W2 =
+

=
86,12
0
+
2qsw
195,612
=
0,53
m.
>

20Ф =
0,36 m. Lấy tròn W2 =
640 mm.
Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn:
877
+
640
=
1517 mm.


cách trục định vị một đoạn:

1517

+

150

=

1667

mm.

436

2166

Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả như bảng sau:

Cốt thép

Đoạn kéo dài

Mặt cắt lý thuyết

Cốt thép số 3 (đầu bên trái)

cách mép trái gối B là:

Chọn

Tính toán
1722

mm.

t

468,669

545

p

W3 =

Cốt thép số 3 (đầu bên phải)

cách mép phải gối B là:


433

mm.

W3 =

550,259

660

Cốt thép số 5 (đầu bên trái)

cách mép trái gối C là:

2225

mm.

W5 =

t

219,097

265

p

219,097


265

Cốt thép số 5 (đầu bên phải)

2225

cách mép trái gối C là:

mm.

W5 =

c. Kiểm tra về uốn cốt thép.
Cốt thép số 2 được sử dụng kết hợp vừa chịu mômen dương ở nhịp biên, và chịu mômen âm tại gối B, nó được
uốn tại bên trái gối B.
Nếu coi cốt thép số 2 được uốn từ trên gồi xuống, điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước
348 mm
348
>
h0/2 =
209,5 mm, điểm kết thúc uốn cách mép trái gối B một đoạn
390
+
348
=
738
mm,

8. Kiểm tra về neo cốt thép.

Cốt thép ở phía dưới sau khi bị uốn, cắt, số còn lại khi kéo dài vào gối phải đảm bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép
ở giữa nhịp.
2 Ф 22 + 1 Ф
22
- As=
Nhịp biên:
1140,3
Trái nhịp biên
Phải nhịp biên
Diện tích còn lại chiếm
Nhịp biên:

2

Ф

18

Trái nhịp giữa
Phải nhịp giữa
Diện tích còn lại chiếm

Uốn 1

67
+ 1

Ф

Uốn 1


81,018
mm.

1

Cắt

67

kN

2 Ф 22 2 Ф 22 -

-

18
Ф

18

760,2 mm2
760,2 mm2

As=
As=

763,5
còn


2
Ф
18 còn As=2
% khi qua gối.

φ4.Rbt.b.h02
c

Điều kiện tại gối : Qmax ≤

Tại gối A: Qmax =
chọn la =
330

1

Cắt

22 còn
Ф
22 còn
% khi qua gối.
Ф

2

Ф 18

-


As=

509

mm

Ф 18

-

As=

509

mm2

= 1.5 x

0,75

=
, như vậy la = 15Ф =

x

200
x
1040
58,275 kN.
22

=

58275 N. =
15
x

269361

330

9. Cốt thép cấu tạo.
Cốt thép số 6.
mômen âm.
Diện tích cốt thép :

(

2 Ф
157

10

) : Cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có

mm2, không nhỏ hơn: 0.1%.b.h0= 0.1%

x

=
hình: Bố trí cố thép và hình bao vật liệu của dầm phụ

a) Hình bao vật liệu
b) Mặt cắt dọc dầm c) Khai triển cốt thép

419

mm .

d) Các mặt cắt ngang

984
129,511

x

2

84

463

348
2 Ф

1721

300

390
5068


200

22

+

1

877
Ф

1340

670


Ф

20

W2=
660

WBp=
98,333

98,333

-


-

24,103

27,506

125,151

99,02

89,393

123,775

W5

88,206
2 Ф 22

162,891

2 Ф 22

59,461
2 Ф 22

88,206
2 Ф 22

+ 1 Ф 22


59,461
Ф

2

a)
+

640

1,071

1

2 Ф 22

545

WBt=

+

40,895

78,484

22

77,666


2 Ф

129,511

+

88,741
+ 1

2 Ф 18

2075
160

300

390
390

2325

1464

213

2225

348


1125

b)
170

50
2 Ф 10

6

647
22

2 Ф

3

2385
2 Ф 10

1667

6

I

II

I


1 Ф 22

2

1

III

738

1318
300

160
220
a

8

Ф 8

180

a

170

1295

1295


2590
Ф 8

250

a

Ф

180

c)

2

390

552

4022
2 Ф 22
6514

Ф

7 Ф

2
1


6

Ф

Ф

a

1

7288

22

250

2

7

22

2 Ф 22

200

1

2 Ф 22


2

3

22

30

550

52

180

30

1

a

2 Ф

5

200

1 Ф 18
1580


Ф 18

2

4

390

520

3
2

a

2166
1721

1 Ф 22

390

2

390

8

3


4954

3730
552

2 Ф 22

6

200

Ф 8

5500

550

2 Ф 10

1

180

5500

1

2

a


8

1295

4

Ф

1
2

Ф

1

Ф

22

6

a

250

22
30

1295


520

120

7 Ф

5

894

518

Ф

1 Ф 18

2 Ф 18

4

6

III

II

2 Ф 22

2 Ф 10


Ф 22

2

3

436

647

Ф 18
Ф 18
200


200

30

2 Ф 22

1

1

2 Ф 22

I-I


4

200

200

III-III

II-II

IV. TÍNH DẦM CHÍNH.
1. Sơ đồ tính.
Dầm chính là dầm liên tục ba nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc=
cột bc=
400
mm, đoạn dầm kề lên tường bằng chiều dày tường bt=
ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l =
6300
mm.

1000

mm, bdc= 300 mm, bề rông
340 mm. Nhịp tính toán

hình: Sơ đồ tính toán dầm chính

2100

2100


2100

2100

6300

1

2100

2100

2100

2100

6300

2100

2100

6300

2100

2100

6300


2

4

5

3

6300

6300

2. Tải trọng tính toán.
Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trụng:
G0 = bdp ( hdc -hb )γnl1 =
0,3
x
x
1,1

6300

(

Tải trọng dầm phụ truyền vào: G1 = gdpl2 =
Tải trọng tác dụng tập trung:G=G0+G1=

6300


0,65
x

2,1

0,09
=

9,67

x

5,5

+

53,185

=

=

20,16
110,88

1644411,4

Hoạt tải tác dụng tạp trung tác truyền và dầm phụ: p = pdp.l2 =

) x

4237300
1644411 (kN)
=

53,185 (kN)

1644465 (kN)
x
(kN)

5,5

3. Nội lực tính toán.
a. Xác định biểu đồ bao mômen.
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gâp bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ mômen uốn do tĩnh tải G:
Tra bảng phụ lục 12, được hệ số α ta có:
MG=αGl =
α x
1644464,6
x
6,3
=
10360127 α (kNm)
Xác định biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải Pi tác dụng:
Xem sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải:
Mpi = α Pl = α x 110,88
x
6,3
=

698,544 α (kNm)
Trong sơ đồ Mp3 còn thiếu α để tính mômen tại các tiết diện 1, 2, 3, 4. Để tính toán tiến hành
cắt rời các nhịp AB, BC. Nhịp 1 và 2 có tải trọng, tính M0 của dầm đơn giản kê lên hai gối tự do Mo = Pl1 =


=
110,88
x
2,1
=
hệ tam giác đồng dạng, xác định được giá trị mômen:
M1 =
232,848
224,233
232,848
224,233
M2 =
M3 =
232,848
- ( 224,233
= 72,183 (kNm)
232,848
- ( 224,233
M4 =
= 135,75 (kNm)
Kết quả tính toán ghi trong bảng sau:
P

A


232,848 kNm. Dùng phương pháp treo biểu đồ, kết hợp các quan
x
x
-

(1/3)
(2/3)
33,53

=
=
) x (2/3)

-

33,53

) x (1/3)

158,104 (kNm)
83,359 (kNm)
33,53
-

P

M0=

33,53


P

232,848

B

B

P

M 0=

C

232,848

224,233

224,233

33,53

A

B
M2=

M1=

B

MB

83,359

158,104

MB

C

M 3=

72,183
M 4=

135,75

hình: Sơ đồ tính bổ trợ mômen tại một số tiết diện
Tính toán và tổ hợp mômen
1
2
B
α
0,238
0,143
-0,286
M
2465710,2 1481498,1 -2962996
α
0,286

0,238
-0,143
M
199,784
166,253
-99,892
-0,048
-0,095
-0,143
α
M
-33,53
-66,362
-99,892
α
-0,321
M
158,104
83,359
-224,233
-0,031
-0,063
-0,095
α
M
-21,655
-44,008
-66,362
α
-0,19

M
188,607
144,366 -132,723
0,036
α
M
8,3826667 16,765333 25,148
Mmax
2465910 1481664,4 -2962971
Mmin
2465676,6 1481431,8 -2963220
-1481432 2962971,1
hình: Sơ đồ mômen trong dầm

Mômen (kNm)
MG
MP1
MP2
MP3
MP4
MP5
MP6

G

G

G

3

4
C
0,079
0,111
-0,19
818450 1149974 -1968424
-0,127
-0,111
-0,095
-88,715 -77,538
-66,362
0,206
0,222
-0,095
143,9 155,077 -66,362
-0,048
72,183 135,75
-33,53
-0,286
122,012 77,538 -199,784
-0,095
-66,3615
0
-66,362
-0,143
16,533 -58,212
-99,892
5033
818594 1150129 -1968458 3937081
818361 1149897 -1968624 5926192

-818361 -1149897 1968457,6
G

B

G
C

a)
1G

2

3

2962996,

4

1968424,

G

G

G


2962996,


1968424,

b)
1149974,
1481498,

2465710,

818450,0

88,715
99,892

77,538

66,362

c)
199,784

166,253

66,362

33,53

99,892

66,362


d)
143,9

155,077

224,233

33,53

e)
158,104

83,359
72,183

44,008

135,75

199,784

66,362

21,655
f)
77,538
122,012

132,723


66,3615

g)

0
-66,362

188,607 144,366

16,533

58,212

99,892

h)
8,382666 16,76533

25,148

Biểu đồ mômen:
Tung độ của biểu đồ bao mômen: Mmax = MG + max(Mpi ; Mmin) = MG + min (Mpi)
Tính toán Mmax và Mmin cho từng tiết diện
hình: Biểu đồ bao mômen xác định theo phương pháp tổ hợp:
Mmin
818361,301

-



818361,301
2465676,6

1481431,7

1149896,53

-

A

-

B

C
818593,91

1150129,1

1481664,3
2465909,9

Mmax

MG + MP1

MG + MP3

MG + M


MG + MP2

MG + MP4

MG + M

Xác định mômen mép gối Mmg. Xác định mômen ở mép gối: Từ hình bao mômen trên gối B thấy rằng phía bên phải
gối B độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn bên trái. Tính mômen mép bên phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
M

B
mg

= Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) =

2963220,5
= 2603069,8

- ( 2963220
kNm

-

-818361 ) x 0.5 (

400
2100

1968623,9

= 1671621,9
360150,65

- ( 1968624
kNm

-

-1E+06 ) x 0.5 (

400
2100

Tương tự tại gối C ta có:
M

C
mg

= Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) =

hình: Sơ đồ tính Mmg.
ΔM=

360150

F
Đường Mmg qua điểm A nằm phía dưới trục

E1


D1
MM
E=
g=

2963220,
?
Mmg=

2603069,84
M E=

D

-

A

B
l2=

2100

E
G
0.5bc= 200

H
l2=


2100

b. Xác định biểu đồ bao lực cắt.
Tung độ của của biểu đồ bao lực cắt:
- Do tác dụng của tỉnh tải G: QG = βG = β x 1644465 (kN)
- Do tác dụng của hoạt tải Pi: QG = βPi = β x 110,88 (kN)
Trong đó β lấy theo phụ lục 12, các trường hợp tải trọng lấy theo hình sơ đồ mômen trong dầm. Kết quả ghi trong
bảng tính toán và tổ hợp lực cắt:
Trong đoạn giữa nhịp, suy ra lực cắt Q theo phương pháp mặt cắt, xét cân bằng của đoạn dầm. Ví dụ ở nhịp bên có:
Q= QA - G = 1174147,7
1644464,6
=
-470317 (kN)
Thông thường tại giữa nhịp có lực cắt khá bé nên đặt thép đai theo yêu cầu cấu tạo:


Lực cắt (kN)
β
Q
β
Q
β
Q
β
Q
β
Q
β
Q

β
Q

QG
QP1
QP2
QP3
QP4
QP5
QP6
Qmax
Qmin

Bên phải
gối A
0,714
1174147,7
0,857
95,024
-0,143
-15,856
0,679
75,288
-0,095
-10,534
0,81
89,813
0
0
1174242,7

1174131,8

Giữa nhịp Bên trái Bên phải
biên
gối B
gối B
……
-1,286
1,005
-470316,9 -2114781 1652687
……
-1,143
0,048
-15,856
-126,736
5,322
……
-0,143
1,048
-15,856
-15,856 116,202
……
-1,321
1,274
-35,592
-146,472 141,261
-0,095
0,81
-10,534
-10,534

89,813
……
-1,19
0,286
-21,067
-131,947 31,712
0
0,036
0,187
0
3,992
20,735
-470316,9 -2114777 1652828
-470352,5 -2114928 1652692

Giữa
nhịp 2
……
8222,32
……
0
……
5,322
……
30,381
……
-21,067
……
31,712
……


Bên trái
gối C
-0,995
-1636242
0
0
-0,952
-105,558
-0,726
-80,499
-1,19
-131,947
0,286
31,712
……

8254,04
8201,26

-1636211
-1636374

hình: Biểu đồ bao nội lực

QpB= 1652828,15

QpA= 1174242,7
1174131,8


A

1652692,21

8254,035

-470316,867
-

-470352,459

-

8201,256

B

-

QtC=
QtC=

-

4. Tính cốt thép dọc.
8,5
Mpa; Cốt thép
CII
có Rs =
Bêtông cấp độ bền

B15
có Rb =
có Rsc =
280
Mpa.
Tra phụ lục 9, với hệ số điều kiện làm việc của bêtông γb2= 1,0 . Hệ số hạn chế vùng nén là: ξR=
,Tra phụ lục 10 ta có ; ζR= 0,675
αR= 0,439

280

Mpa;
0,65

a. Với mômen âm.
Tính theo tiết diện chữ nhật b x h = (
300
x
1000 ) mm
Ở trên gối cốt thép dầm chình phải đắt xuống phía dưới hàng trên cùng của thép dầm phụ nên α khá lớn.
Giả thiết a =
100
mm, h0 =
1000
100
=
900 mm.
Tại gối B, với Mmg = 2603069,8 kNm.
αm=


M

=

Rb.b.h02
αm=

1260,261

( 2603069,8
(

chọn lại

8,5

x

αR=

0,439

x
300

1o
x

6


)Nmm
810000

=
)Nmm

1260,261


ζ =1+ (1 -2αm) =
2
As=

M
Rsξ h0

#NUM!

=
(

280

μ% =

As
=
bdph0
hàm lượng cốt thép μ%=
Chọn

2
thanh thép Ф

có tiết diện A=

300
1,23
2

3216,8

(mm )

1o
x

( 2603069,8
x
x
#NUM!
3324,5
x
hợp lý
32
<

6

)
900


x 100

=

3324,5

32

1608,4

=

809,306

=

#NUM!

28

1231,6

)

=

1,23

%


900


μ%=(0.8 ÷ 1.5)%
2
thanh thép Ф
2

3324,5 (mm )
#N/A

không đạt

Tại gối C, với Mmg = 1671621,9 kNm.
αm=

M

=

Rbbf h02
αm=

809,306

( 1671621,9
(

chọn lại


ζ =1+ (1 -2αm) =
2
As=

M
Rsξ h0

8,5

x

αR=

0,439

300

6

)Nmm

x

810000

)Nmm

#NUM!


=
(

280

μ% =

As
=
bdch0
300
hàm lượng cốt thép μ%= #NUM!
Chọn
2
thanh thép Ф

có tiết diện A=

1o

x

2463,2

2

(mm )

1o
x


( 1671621,9
x
x
#NUM!
#NUM!
x
#NUM!
28
#NUM!

6

)
900

x 100

)

=

#NUM! %

900


μ%=(0.8 ÷ 1.5)%
2
thanh thép Ф

2

#NUM! (mm )

#NUM!

b. Với mômen dương.
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh hf =
90
mm
Giả thiết a =
100
mm, h0 =
1000
100
=
900 mm.
900
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
(1/6) ld=
(1/6)
x
6,3
=
1,05 m.
Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các dầm chính cạnh nhau. 0.5 l =
0,5
x
6,7
m

,
(do
h
>
0.1
h,
với
h
=
=
3,35
1000 mm và các dầm ngang là các dầm phụ có khoảng
f
cách là
2,1
m.)
Vậy Sf ≤ min (
m , chọn Sf =
1,05
;
3,35
) =
1,05
1200 mm
Bề rộng cánh bf = b + 2Sf =
300
+
2 x
1200
=

2700 mm.
Mf = Rb.bf.hf.(h0-0.5hf)=
8,5
x
2700
x
90
x ( 900
Vậy Mmax =

2465910

0,5
kNm

x
chọn lại

Tính theo tiết diện chữ nhật b = bf =
2700
Tại nhịp biên, với M =
2465910 kNm
αm=

M

=

(


2465910

90
Mf=

)

=
1766,0025
1766
kNm

mm, h =

1000

x

1o

6

mm, a=

)Nmm

x 1o

6


Nmm
chọn lại

100 mm, h0=
100
=

900

132,651


×