Tải bản đầy đủ (.doc) (219 trang)

giáo án toán 6 đại số 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.08 KB, 219 trang )

Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014
Ngy son: 07/8/2013
Ngy ging: 16/8/2013

CHNG I: ễN TP V B SUNG V KIN THC S T NHIấN
Tit 1: Đ1 TP HP, PHN T CA TP HP
I. MC TIấU
1. V kin thc
+ Hc sinh c lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng
gp trong toỏn hc v i sng
2. V k nng
+ Hc sinh nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc 1 tp hp
cho trc
3. V t duy
+ Hc sinh bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng
cỏc ký hiu ;
4. V thỏi
+ Cn thn, chớnh xỏc, linh hot.
II. CHUN B
+ SGK, bng ph
III. PHNG PHP DY HC
+ Phng phỏp vn ỏp, gi m thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy
IV. TIN TRèNH BI DY
Hot ng 1: Gii thiu v sỏch giỏo khoa toỏn 6 tng quỏt v phn i s, vo bi
mi:
SGK toỏn 6 c chia lm phn, phn hỡnh hc v i s. Phn i s gm II chng:
Chng I: ụn tp v b tỳc kin thc v s t nhiờn; Chng II: S nguyờn.
Chỳng ta cựng nhau i sõu vo tỡm hiu: Chng I: ụn tp v b tỳc kin thc v s t
nhiờn, tit 1 bi 1: Tp hp, phn t ca tp hp


GV ghi tiờu lờn bng: Chng I: ễn tp v b sung kin thc v s t nhiờn
Tit 1: Đ1 Tp hp, phn t ca tp hp

Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

1

Trờng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Hoạt động 2: Đưa ra các ví dụ về tập hợp
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Cả lớp cùng quan sát hình 1 trang 4 sgk
- Cho biết trên bàn có những đồ vật gì?
> ta nói tập hợp các đồ vật (bút, sách) đặt
trên bàn
- Thêm 1 ví dụ về tập hợp các dụng cụ học
tập hộp bút của 1 học sinh bất kỳ, 1 ví dụ
tập hợp về các học sinh đang ngồi trong
lớp…
- Gọi học sinh cho 1 số ví dụ về tập hợp
trong đời sống

Nội dung
1. Các ví dụ

- Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên
bàn
- Tập hợp các học sinh trong lớp
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái
….v…v….

Hoạt động 3: Cách viết, các ký hiệu
Hoạt động của giáo viên và học sinh
a. GV giới thiệu cách viết 1 tập hợp
- Dùng các chữ cái in hoa: A,B,C…. để đặt
tên cho tập hợp
Vd: cách viết tập hợp A gồm các số tự
nhiên <4: A = {0; 1; 2; 3} hay A = {1; 3;
2; 0}…
Trong đó: các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử
của tập hợp A
Vd: Viết tập hợp B gồm các chữ cái a,b,c,
B = {a; b; c; }

Nội dung
2. Cách viết. Các ký hiệu
a. Cách viết
Dùng các chữ cái in hoa: A,B,C…. để đặt
tên cho tập hợp
Vd: cách viết tập hợp A gồm các số tự
nhiên <4: A = {0; 1; 2; 3} hay A = {1; 3;
2; 0}…

b. Ký hiệu

GV đưa ra câu hỏi: “1 có phải là phần tử
của tập hợp A không?” > 1 là phần tử của
tập hợp A. Khi đó ta nói: 1 thuộc tập hợp

b. Ký hiệu
∈ : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của”
∉ : đọc là “không thuộc” hoặc “không là
phần tử của”
Vd:
1∈ A ; 5 ∉ A

A, ký hiệu: 1

A

“5 có phải là phần tử của tập hợp A
không?” > chúng ta nhìn vào những phần
tử có trong tập hợp và kết luận: 5 không là
phần tử của A. Khi đó ta nói 5 không là
phần tử của tập hợp A. Khi đó ta nói: 5
không thuộc A, ký hiệu: 5
Bt củng cố: Điền ký
trống:
a/ 2… A; 3… A;
b/ d… B; a… B;
Gi¸o viªn: NguyÔn
§oµn X¸

A


hiệu ∈ ; ∉ vào chỗ
7… A
c… B
S¬n Hµ

2

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng
SGK)
Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta
thường dùng dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn
giữa số tự nhiên và số thập phân.
HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).
GV: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp
các số tự nhiên nhỏ hơn 4.

A= {x ∈ N/ x < 4}

N¨m häc 2013 - 2014

*Chú ý: SGK
+ Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp đó.

Vd: A= {x ∈ N/ x < 4}

Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
GV: Như vậy, ta có thể viết tập hợp A Biểu diễn:
theo 2 cách: .1
.2
.
- Liệt kê các 0phần tử.3của nó là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các
phần tử x của A là: x ∈ N/ x < 4 (tính chất
đặc trưng là tính chất nhờ đó ta nhận biết ?1
được các phần tử thuộc hoặc không thuộc ?2
tập hợp đó)
HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK
GV: Dùng bảng phụ giới thiệu sơ đồ Ven
là một vòng khép kín và biểu diễn tập hợp
A như SGK.
HS: lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?
1, ?2
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được
liệt kê một lần; thứ tự tùy ý.

A

Hoạt động 4: củng cố
Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập số 5

Nhắc lại cách việt, ký hiệu của tập hợp

Về nhà:
Làm các bài tập trong SGK
Chuẩn bị trước bài tiếp theo: Tập hợp các số tự nhiên

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

3

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Tự rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Hải Phòng, ngày ... tháng …. năm 2013.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸


4

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Ngày soạn:
10/8/2013
Ngày giảng: 17/8/2013

Tiết 2: §2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
+ Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số
2. Về kỹ năng
+ Học sinh phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥ , biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên
+ Rèn luyện cho học sinh tính xác khi sử dụng các ký hiệu
3. Về tư duy
+ Khái quát và nắm được cơ bản về số tự nhiên, tia số, cách so sánh các số trên
trục số
4. Về thái độ
+ Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.


II. CHUẨN BỊ
+ SGK,

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
+ Phương pháp vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Ổn định lớp

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

5

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
+ HS1 : cho 3 ví dụ về tập hợp, làm bài tập số 2 trong sgk
+ HS2 : Làm bài tập số 1 trong SGK
Hoạt động 3:Tập hợp N và tập hợp N*
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở tiểu
học?
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5…
GV: Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các số

tự nhiên được ký hiệu là N.
- Hãy lên viết tập hợp N và cho biết các
phần tử của tập hợp đó?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Các số 0;1; 2; 3... là các phần tử của tập
hợp N
GV: Giới thiệu tia số và biểu diễn các số
0; 1; 2; 3 trên tia số.
GV: Các điểm biểu diễn các số 0; 1; 2; 3
trên tia số, lần lượt được gọi tên là: điểm 0;
điểm 1; điểm 2; điểm 3.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.
GV: Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia
số và gọi tên các điểm đó.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn một điểm trên tia số. Nhưng điều
ngược lại có thể không đúng.
Vd: Điểm 5,5 trên tia số không biểu diễn
số tự nhiên nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và
các phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x ∈ N/ x ≠ 0}
Bài tập củng cố:
a) Biểu diễn các số 6; 8; 9 trên tia số.
b) Điền các ký hiệu ∈ ; ∉ vào chỗ trống
12…N;

N*
1,5… N;

5
…N; 100…N*; 5…N*;
3

0… N;

1995… N*;

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

0…

Nội dung
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
a/ Tập hợp các số tự nhiên.
Ký hiệu: N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các phần tử của
tập hợp N.

0

1

2


3

4

- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn bởi
1 điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.

b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0. Ký
hiệu: N*
N* = { 1; 2; 3; .....}

2005…
6

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6
N.

N¨m häc 2013 - 2014
Hoặc : {x ∈ N/ x ≠ 0}

Hoạt động 4: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: So sánh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 < 5 hay 5 > 2 => ý (1) mục

a Sgk.
GV: Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?
- Chỉ trên tia số (nằm ngang) và hỏi:
Điểm 2 nằm bên nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bên trái điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
Bt củng cố. Viết tập hợp A={x ∈ N / 6 ≤ x
≤ 8}
Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số
3?
HS: Có vô số tự nhiên đứng sau số 3.
GV: Có mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ có một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiên có một số liền
sau duy nhất.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho số liền
trước và kết luận.
Bt củng cố: Bài 6/7 Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị?

HS: Hơn kém nhau 1 đơn vị.
GV: => mục (c) Sgk.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

Nội dung
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a) (Sgk)
+ a ≤ b chỉ a < b hoặc a = b
+ a ≥ b chỉ a > b hoặc a = b

b) a < b và b < c thì a < c

c) (Sgk)
7

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

HS: Đọc mục (c) Sgk.
? Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì

Không có số tự nhiên lớn nhất.
sao?
HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất
kỳ số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn
hơn nó.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
HS: Có vô số phần tử.
e) Tập hợp N có vô số phần tử
GV: => mục (e) Sgk
Hoạt động 5: củng cố
1.Bài 8/8 SGK : A = { x ∈ N / x ≤ 5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }

Hoạt động 6: Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong SGK
Chuẩn bị trước bài tiếp theo: Ghi số tự nhiên
Tự rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hải Phòng, ngày ... tháng …. năm 2013.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸


8

Trêng THCS


Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014
Ngy son: 14/8/2013
Ngy ging: 21/8/2013

Tit 3: Đ3 GHI S T NHIấN
I. MC TIấU
1. V kin thc
+ HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn
Hiu rừ trong h thp phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v
trớ.
2. V k nng
+ HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30
3. V t duy
+ HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn
4. V thỏi
+ Cn thn, chớnh xỏc, linh hot.

II. CHUN B
+ SGK, bng ph

III. PHNG PHP DY HC
+ Phng phỏp vn ỏp, gi m thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy


IV. TIN TRèNH BI DY
Hot ng 1: n nh lp

Hot ng 2: Kim tra bi c
HS1: Vit tp hp N v N* lm bi tp s 8/8sgk
HS2: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn x khụng thuc N* v lm bi tp s 7 sgk

Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

9

Trờng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Hoạt động 3: Số và chữ số
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.

Nội dung
1. Số và chữ số:
- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 có thể
ghi được mọi số tự nhiên.

- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 9

có thể ghi được mọi số tự nhiên.
- Một số tự nhiên có thể có một, hai. ba.
….chữ số.
GV: Từ các ví dụ của HS => Một số tự
nhiên có thể có một, hai, ba …. chữ số.
GV: Cho HS đọc phần in nghiêng ý (a) Vd :
SGK.
- Hướng dẫn HS cách viết số tự nhiên có 5
chữ số trở lên ta tách riêng ba chữ số từ
phải sang trái cho dễ đọc. VD: 1 456 579

7
25

329


GV: Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK.
- Cho ví dụ và trình bày như SGK.

Chú ý :

Hỏi: Cho biết các chữ số, chữ số hàng
chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm
của số 3895?

(Sgk)

HS: Trả lời.
Làm Bài 11/ 10 SGK.


Hoạt động 4: Hệ thập phân
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Giới thiệu hệ thập phân như SGK.

Nội dung
2. Hệ thập phân

Vd: 555 có 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.

Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì thành một đơn vị hàng liền trước.

Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân, giá trị
của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc VD: cách ghi số thập phân
vào bảng thân chữ số đó, vừa phụ thuộc

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

10

Trêng THCS


Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014

vo v trớ ca nú trong s ó cho.


235 = 200 + 30 + 5

GV: Cho vớ d s 235.

? sgk

Hóy vit s 235 di dng tng?

- STN ln nht cú 3 ch s 999

HS: 235 = 200 + 30 + 5

- STN ln nht cú 3 ch s khỏc nhau 987

GV: Theo cỏch vit trờn hóy vit cỏc s
sau: 222; ab; abc; abcd.
- Lm ? SGK.

Hot ng 5: Chỳ ý
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Ni dung
GV: Cho HS c 12 s la mó trờn mt 3.Chỳ ý :
ng h SGK.
(Sgk)
- Gii thiu cỏc ch s I; V; X v hai s
c bit IV; IX v cỏch c, cỏch vit cỏc
s La mó khụng vt quỏ 30 nh SGK.
Trong h La Mó :
- Mi s La mó cú giỏ tr bng tng cỏc

ch s ca nú (ngoi hai s c bit IV;
IX)

I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
IV = 4 ; IX = 9

Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 =
8
* Cỏch ghi s trong h La mó khụng thun
GV: Nhn mnh: S La mó vi nhng ch tin bng cỏch ghi s trong h thp phõn
s cỏc v trớ khỏc nhau nhng vn cú giỏ
tr nh nhau => Cỏch vit trong h La mó
khụng thun tin bng cỏch ghi s trong h
thp phõn.

Hot ng 6: cng c
Hng dn cho hc sinh lm bi tp s 11 dựng bng ph
Lm bi 15 sgk
Hot ng 7: Bi tp v nh

Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

11

Trờng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6


N¨m häc 2013 - 2014

Làm các bài tập trong SGK
Chuẩn bị trước bài tiếp theo: Số phần tử của 1 tập hợp, tập con
Đọc phần có thể em chưa biết SGK
Tự rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hải Phòng, ngày ... tháng …. năm 2013.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

12

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014
Ngày soạn: 14/8/2013
Ngày giảng: 21/8/2013

Tiết 4: §4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.

TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô
số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm hai tập hợp
bằng nhau.
2. Về kỹ năng
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước,
biết sử dụng các kí hiệu ⊂ và φ
- Rèn luyện HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ .
3. Về tư duy
+ HS hình dung được hình ảnh tập hợp, tập con
4. Về thái độ
+ Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.

II. CHUẨN BỊ
+ SGK, bảng phụ

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
+ Phương pháp vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Ổn định lớp

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

13


Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Nêu các ví dụ về tập hợp như SGK.

Nội dung
1.Số phần tử của một tập hợp:

?. Hãy cho biết mỗi tập hợp đó có bao Vd: A = {8}
nhiêu phần tử?
Tập hợp A có 1 phần tử.
=>Các tập hợp trên lần lượt có 1 phần tử, 2
B = {a, b}
phần tử, có 100 phần tử, có vô số phần tử.
Tập hợp B có 2 phần tử.
C = {1; 2; 3; …; 100}. Tập hợp C có
100 phần tử.
Củng cố - Làm ?1 ; ?2

D = {0; 1; 2; 3; …}. Tập hợp D có vô
số phần tử.

HS: Hoạt động nhóm


?1 ; ?2.

- Bài ?2 Không có số tự nhiên nào mà:

* Chú ý : (Sgk)

x+5=2

Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng.

GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên
x mà x + 5 =2 thì A là tập hợp không có Ký hiệu: φ
phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy:
Vd: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho x
Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng? + 5 = 2
HS: Trả lời như SGK.
GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu:
φ
HS: Đọc chú ý SGK.
GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử?

A=φ

Một tập hợp có thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có
thể không có phần tử nào.

HS: Trả lời như phần đóng khung/12

SGK.
GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

14

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

đóng khung in đậm SGK.
Làm bài 16sgk
Hoạt động 3: Tập hợp con
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Cho hai tập hợp A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Hỏi: Các phần tử của tập hợp A có thuộc
tập hợp B không?

Nội dung
2. Tập hợp con :
VD: A = {x, y}
B = {x, y, c, d}

HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc

Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
B.
tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tập
GV: Ta nói tập hợp A là con của tập hợp hợp B.
B.
Kí hiệu : A ⊂ B hay B ⊃ A
Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi
nào?
HS: Trả lời như phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu ký hiệu và cách đọc như
SGK.
- Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Ven.
Bt củng cố: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
tập.
Cho tập hợp M = {a, b, c}
a/ Viết tập hợp con của M có một phần tử.
b/ Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp đó với tập hợp M.
GV: Yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm
bài.
* Lưu ý: Ký hiệu ∈ , ∉ diễn tả quan hệ
giữa một phần tử với một tập hợp, còn ký
hiệu ⊂ diễn tả mối quan hệ giữa hai tập
hợp.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

15


Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Vd: {a} ∈ M là sai, mà phải viết: {a} ⊂ M
Hoặc a ⊂ M là sai, mà phải viết: a ∈ M
Củng cố: Làm ?3
HS: M ⊂ A , M ⊂ B , A ⊂ B , B ⊂ A

?3

GV: Từ bài ?3 ta có A ⊂ B và B ⊂ A . Ta
nói rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau.
Ký hiệu: A = B
Vây: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Đọc chú ý SGK.

* Chú ý : (Sgk)
Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì ta nói A và B là
hai tập hợp bằng nhau
Ký hiệu : A = B

Hoạt động 4: củng cố
Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập số 17SGK
Hoạt động 5: Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong SGK
Chuẩn bị trước bài tiếp theo: Luyện tập


Tự rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hải Phòng, ngày ... tháng …. năm 2013.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

16

Trêng THCS


Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014
Ngy son: 16/8/2013
Ngy ging: 23/8/2013

Tit 5: LUYN TP
I. MC TIấU
1. V kin thc
+ HS hiu sõu v k v phn t ca mt tp hp

2. V k nng
+ Vit c cỏc tp hp theo yờu cu ca bi toỏn, vit ra c cỏc tp con ca

mt tp hp, bit dựng ký hiu ; ; ỳng ch, v ký hiu tp hp rng .
3. V t duy
+ Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc v nhanh nhn .
4. V thỏi
+ Cn thn, chớnh xỏc, linh hot.

II. CHUN B
+ SGK, bng ph

III. PHNG PHP DY HC
+ Phng phỏp vn ỏp, gi m thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy

IV. TIN TRèNH BI DY
Hot ng 1: n innh lp

Hot ng 2: Kim tra bi c
HS1 : Nờu kt lun v s phn t ca mt tp hp. Lm bi tp 17/13 SGK.
HS2 : Lm bi tp 18/13 SGK.

Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

17

Trờng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014


Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Lưu ý: Trong trường hợp các phần tử
của một tập hợp không viết liệt kê hết
( biểu thị bởi dấu “…” ) các phần tử của
tập hợp đó phải được viết theo một quy
luật.
Bài 21/14 Sgk:

Nội dung

Bài 21/14 Sgk:
Tổng quát:

GV: Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo
Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b
nhóm.
có :
HS: Thực hiện theo các yêu cầu của GV.
b - a + 1 (Phần tử)

Hỏi : Nhận xét các phần tử của tập hợp A?
HS: Là các số tự nhiên liên tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử
của tập hợp A. Từ đó dẫn đến dạng tổng
quát tính số phần tử của tập hợp các số tự B = {10; 11; 12; …; 99} có:
nhiên liên tiếp từ a đến b như SGK.
99- 10 + 1 = 90 (Phần tử)
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng

trình bày bài 21/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi
điểm cho nhóm.
Bài 22/14 Sgk
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Ôn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liên Bài 22/14 Sgk:
tiếp.
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
c/ A = {18; 20; 22}
GV: Cho lớp nhận xét. Đánh giá và ghi

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

18

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

điếm.

d/ B = {25; 27; 29; 31}


Bài 23/14 Sgk:

Bài 23/14 Sgk:

Hỏi: Nhận xét các phần tử của tập hợp C?

Tổng quát :

HS: Là các số chẵn liên tiếp.

Tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ) liên tiếp
từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b có :

GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử
của tập
đótử)dẫn đến dạng tổng
(b - hợp
a) : 2 C.
+ 1 Từ
(Phần
quát tính số phần tử của tập hợp các số tự
nhiên chẵn (lẻ) liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a
đến số chẵn (lẻ) b như SGK.

D = {21; 23; 25; …; 99} có :

- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình ( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
bày bài 23/14 SGK.
E = {32; 34; 35; …; 96} có :

HS: Lên bảng thực hiện.
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)
Bài 24/14 Sgk:
Bài 24/14 Sgk:
*
GV: Viết các tập hợp A, B, N, N và sử
{0;1;2;3;4;...;9}
dụng ký hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ A =
của các tập hợp trên với tập hợp N?
B = {0;2;4;...}
HS: Lên bảng thực hiện .

N = {0;1;2;3;4;...}

Bài 25/14 Sgk

N * = {1;2;3;4;5;6;....}

GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài

A ⊂ N ; B ⊂ N ; N *⊂ N

- Yêu cầu HS đọc đề bài và lên bảng giải.

Bài 25/14 Sgk :
A = { Indone, Mianma, T .lan,VN }
B = { Xingapo, Brunay, Campuchia}

Hoạt động 4: củng cố
Khắc sâu định nghĩa tập hợp con : A ⊂ B ⇔ Với mọi x ∈ A Thì x ∈ B


Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

19

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

Hoạt động 5: Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong SGK
Chuẩn bị trước bài tiếp theo:

Tự rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hải Phòng, ngày ... tháng …. năm 2013.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

20


Trêng THCS


Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014
Ngy son: 19/8/2013
Ngy ging: 26/8/2013

Tit 6 Đ5: PHẫP CNG V PHẫP NHN
I. MC TIấU
1. V kin thc
+ HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn v kt hp ca phộp cng, phộp nhõn cỏc
s t nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng, bit phỏt biu
v vit di dng tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú .
2. V k nng
+ HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo lm cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh.
+ HS bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo gii
toỏn .
3. V t duy
+ Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc v nhanh nhn .
4. V thỏi
+ Cn thn, chớnh xỏc, linh hot.

II. CHUN B
+ SGK, bng ph

III. PHNG PHP DY HC
+ Phng phỏp vn ỏp, gi m thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy


IV. TIN TRèNH BI DY
Hot ng 1: n inh lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
HS1: Bi tp 36/8 SBT.

Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

21

Trờng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

HS2: Bài tập 38/8 SBT
Hoạt động 3: Tổng và tích của hai số tự nhiên.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân
1. Tổng và tích của hai số tự nhiên: ( Sgk
như SGK. Trong phép cộng và phép nhân )
có các tính chất là cơ sở giúp ta tính nhẩm,
a) a + b = c
tính nhanh. Đó là nội dung của bài học
hôm nay.
( SH) ( SH ) ( Tổng)


GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Tính chu vi của một hình chữ nhật có
chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.
HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)

b) a

.

(TS)

b

= c

(TS)

(Tích)

GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân,
các thành phần của nó như SGK.
GV: Giới thiệu quy ước: Trong một tích
mà các thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có
một thừa số bằng số, ta viết không cần ghi
dấu nhân giữa các thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn

Vd: a.b = ab
x.y.z = xyz
4.m.n = 4mn


Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2

- ?1 ; ?2

GV: Chỉ vào các chỗ trống đã điền ở cột 3
và cột 5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn
màu) để dẫn đến kết quả bài ?2.

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

22

Trêng THCS


Gi¸o ¸n to¸n 6

N¨m häc 2013 - 2014

- Làm bài 30 a/17 SGK.

Hoạt động 4: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV: Các em đã học các tính chất cuả phép 2.Tính chất của phép cộng và phép nhân
cộng và phép nhân số tự nhiên.
số tự nhiên :
Hãy nhắc lại: Phép cộng số tự nhiên có

những tính chất gì?Phát biểu các tính chất
đó?

(sgk)

HS: Đọc bằng lời các tính chất như SGK.
GV: Treo bảng phụ kẻ khung các tính chất
của phép cộng/15 SGK và nhắc lại các tính
chất đó
Bt củng cố: Làm ?3a
GV: Tương tự như trên với phép nhân.

- ?3
* Bài Tập:

Làm ?3b
GV: Hãy cho biết tính chất nào có liên
quan giữa phép cộng và phép nhân số tự
nhiên. Phát biểu tính chất đó?
HS: Đọc bằng lời tính chất như SGK.
GV: Chỉ vào bảng phụ và nhắc lại tính
chất phân phối giữa phép nhân đối với
phép cộng dạng tổng quát như SGK.
Làm ?3c
Làm bài 26/16 sgk

Bài 26/16 Sgk:
Quãng đường ô tô đi từ Hà Nội lên Yên
Bái:
54 + 19 + 82 = 155 km.


Hoạt động 5: củng cố

Gi¸o viªn: NguyÔn S¬n Hµ
§oµn X¸

23

Trêng THCS


Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014

GV: Phộp cng v phộp nhõn cú gỡ ging nhau ?
HS: u cú tớnh cht giao hoỏn v kt hp. Lm bi tp 27/16 SGK.
Hot ng 6: Bi tp v nh
- Hc thuc cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn.
- Lm bi tp 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk
- Nhc HS chun b mỏy tớnh b tỳi cho tit sau

T rỳt kinh nghim :





Hi Phũng, ngy ... thỏng . nm 2013.


Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

24

Trờng THCS


Giáo án toán 6

Năm học 2013 - 2014
Ngy son: 19/8/2013
Ngy ging: 26/8/2013

Tit 7 Đ5: PHẫP CNG V PHẫP NHN (tip)
I. MC TIấU
1. V kin thc
+ HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn v kt hp ca phộp cng, phộp nhõn cỏc
s t nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng, bit phỏt biu
v vit di dng tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú .
2. V k nng
+ HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo lm cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh.
+ HS bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo gii
toỏn .
3. V t duy
+ Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc v nhanh nhn .
4. V thỏi
+ Cn thn, chớnh xỏc, linh hot.
II. CHUN B
+ SGK, bng ph

III. PHNG PHP DY HC
+ Phng phỏp vn ỏp, gi m thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy

IV. TIN TRèNH BI DY
Hot ng 1: n nh lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
HS : Phỏt biu cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn .
Tớnh nhanh : a) 4 . 37 . 25

Giáo viên: Nguyễn Sơn Hà
Đoàn Xá

b) 56 + 16 + 44

25

Trờng THCS


×