Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG NGỮ VĂN 6 MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.74 KB, 6 trang )

Tuần: 19
Tiết: 70, 71
Ngày soạn: … / … / ……
Lớp 6A… Tiết(TKB): …..
Lớp 6A… Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..
CHƯƠNG TRÌNH
NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG

I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Một số lỗi chính tả do phát âm sai thường thấy ở địa phương.
2. Kỹ năng:
- Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
3. Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng chính tả.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Soạn giảng, phiếu học tập với các mẫu bài tập về chính tả.
2. HS: Thống kê những lỗi chính tả, phát âm của địa phương mình.
III. PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, phân tích tình huống, động não, suy nghĩ độc lập,
thảo luận nhóm, quan sát, thuyết giảng…
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đoán, …
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Vở bài tập của HS.
3. Bài mới:
TG


Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
GV phát cho HS những tấm
phiếu học tập với các mẫu bài tập
luyện viết chính tả. HS làm vào
phiếu. Vài HS lên bảng làm bài.
GV xem, sửa, nhận xét.
Bài 1:
Điền phụ âm đúng s/x; d/gi vào
chỗ trống:
- ...áng tạo; ...ản ...uất; ...ang
trọng; bổ ...ung; ...ung kích; ...ua
đuổi; ..ô đẩy; ...ì ...ào; ...ương
...ẩu; ...lâu bọ; ...ó ...ỉnh.
- ...o thám; ...ò la; ...ỗ tết; ...ương
buồn; ...ang sơn; ...ao kéo; ...ao
kèo; ...áo ...ục; ...an man; ...áo
mác.
Bài 2:
a) Điền đúng vần: ác; at; ang; an
vào chỗ trống:
Lệch l...; nhếch nh...; tan s...;
man m...; lạy v...; khang kh...;
thênh th...; xệch x...; gian n...; đất
c...; rền r...; không gi...

Hoạt động của HS
- HS lắng nghe và làm
bài tập theo hướng dẫn
của GV


- HS làm việc cá nhân

- HS thảo luận nhóm 5
phút và lên bảng trình
bày

1

Nội dung
Hoạt động 1:
GV phát cho HS những tấm
phiếu học tập với các mẫu bài tập
luyện viết chính tả. HS làm vào
phiếu. Vài HS lên bảng làm bài.
GV xem, sửa, nhận xét.
Bài 1:
Điền phụ âm đúng s/x; d/gi vào
chỗ trống:
- ...áng tạo; ...ản ...uất; ...ang
trọng; bổ ...ung; ...ung kích; ...ua
đuổi; ..ô đẩy; ...ì ...ào; ...ương
...ẩu; ...lâu bọ; ...ó ...ỉnh.
- ...o thám; ...ò la; ...ỗ tết; ...ương
buồn; ...ang sơn; ...ao kéo; ...ao
kèo; ...áo ...ục; ...an man; ...áo
mác.
Bài 2:
a) Điền đúng vần: ác; at; ang; an
vào chỗ trống:

Lệch l...; nhếch nh...; tan s...; man
m...; lạy v...; khang kh...; thênh
th...; xệch x...; gian n...; đất c...;
rền r...; không gi...


b) Điền đúng vần: ươc; ươt;
ương; ươn vào chỗ trống:
D... liệu; cá c...; l... thiện; con l...;
v...quốc; l... thướt; xanh m...; học
đ...; vay m...; đ... thua; ruộng
m...; văn ch...; đối t...; ph... tiện.
Bài 3:
Điến thanh hoi (?)/ Ngã (~) vào - HS thảo luận theo bàn
các từ sau cho thích hợp:
3 phút và cử đại diện lên
Thu thi; phấn khơi; đầy đu; sợ trình bày.
hai; cua cai; lôi lầm; trầm tinh;
chặt che; vạn vơ; mum mim;
manh de; khăng khiu.
Tiết 2
Hoạt động 2:
Lưu ý HS những lỗi chính tả - HS lắng nghe
thường mắc phải ở địa phương.
- Phụ âm cuối: Có g và không g.
- Phần vần: Ôi và âu.
- Phụ âm đầu: d và gi.

b) Điền đúng vần: ươc; ươt;
ương; ươn vào chỗ trống:

D... liệu; cá c...; l... thiện; con l...;
v...quốc; l... thướt; xanh m...; học
đ...; vay m...; đ... thua; ruộng
m...; văn ch...; đối t...; ph... tiện.
Bài 3:
Điến thanh hoi (?)/ Ngã (~) vào
các từ sau cho thích hợp:
Thu thi; phấn khơi; đầy đu; sợ
hai; cua cai; lôi lầm; trầm tinh;
chặt che; vạn vơ; mum mim;
manh de; khăng khiu.
Hoạt động 2:
Lưu ý HS những lỗi chính tả
thường mắc phải ở địa phương.
- Phụ âm cuối: Có g và không g.
- Phần vần: Ôi và âu.
- Phụ âm đầu: d và gi.

4. Củng cố: 3’
- GV hệ thống lại kiến thức cho HS nắm dễ hơn.
5. Dặn dò: 1’
- Hoàn thành các bài tập và tự rèn chính tả nhiều hơn.
- Soạn bài: Trả bài kiểm tra HKI
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................


2


Tuần 24
Tiết 87
Ngày soạn: …/ … / ….
Lớp 6A1 Tiết(TKB): …..
Lớp 6A2 Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

Tiếng Việt: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa phương.
2. Kĩ năng:
- Phát hiện và sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
3. Thái độ: HS có thái độ yêu quý tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Soạn giảng, tham khảo tài liệu, bảng phụ
2. HS: Chú ý những lỗi mình hay mắc phải.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Đọc diễn cảm, vấn đáp, giải thích, minh hoạ, phân tích - bình, nêu và giải quyết vấn đề…
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn dịnh tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- So sánh là gì? Có mấy kiểu so sánh? Cho ví dụ.
Dự kiến trả lời:

So sánh là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Có 2 kiểu so sánh: So sánh ngang bằng và so sánh khơng ngang bằng.
Cho hai ví dụ:
3- Bài mới:
Giới thiệu bài mới: 2’
Hiện nay, lỗi mắc lỗi nhiều nhất là chính tả. Vậy hơm nay, chúng ta sẽ rèn luyện chính tả và
cách phát âm và cách viết.
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
15’ Hoạt động 1:
I- Nội dung luyện tập:
+ Nêu những nội dung cần + Lưu ý các lỗi chính tả 1- Viết đúng các cặp phụ
luyện tập, các phụ âm, ngun thường sai.
âm đầu: s/x; d/gi; ng/ngh.
âm, các dấu thanh mà học sinh
2- Viết đúng các cặp phụ
thường mắc lỗi.
âm cuối; c/t; n/ng.
3- Viết đúng một số
ngun âm dễ mắc lỗi: i/iờ;
o/ụ.
4- Viết đúng các thanh dễ
20’ Hoạt động 2:
mắc lỗi: ?/~.
+ Đọc chính âm cho học sinh
II- Luyện tập:
viết.

Bài 1:
+ Dựa vào bài viết trên bảng, + Nghe viết chính tả.
Nghe viết chính tả đoạn
sửa lỗi chính tả.
+ Chú ý các âm, thanh dễ văn sau: “Đến phường rạnh
mắc lỗi.
... quay đầu chạy về lại
+ 1 HS lên bảng, các học Hồ Phước”.
sinh khác viết vào vở.
+ Phát các phiếu học tập có

3


sẵn bài tập.
Điền vào chỗ trống: …a mạc,
…a lánh, cười …ằng …ặc, …
ằng bậy, …ững …ờ, …ừng
…ạc, …hăng …ián, …ành
giật, …êm nghiệp, …ư
nghiệp, …ành nghề, đồng …
ệp, đồng …ệu, khâm ..iệm,
..im diêm, …úc cúc, chúng …
ỏnh, …ũng kẻ, …ắc rối, …ọt
lưới, …oen xoét, …oặc chõn.
+ Cho học sinh 10 phút làm
bài, thu và sửa.

+ Thảo luận và trình bày
bài vào phiếu học tập.

Sửa bài.

Bài 2:
Điền vào chỗ trống: sa
mạc, xa lánh, cười sằng
sặc, xằng bậy, sững sờ,
dững dạc, thăng gián,
giành giật, diêm nghiệp,
ngư nghiệp, ngành nghề,
đồng nghiệp, đồng liệu,
khâm liệm, lim diêm, lóc
cóc, chóng vánh, dũng kẻ,
rắc rối, lọt lưới, xoen xoét,
xoặc chân.

4. Củng cố: 3’
Cho HS nhắc lại một số quy định để viết chính tả
5. Dặn dò cho tiết học tiếp theo: 1’
Khi viết chú ý những lỗi chính tả thường sai.
Chuẩn bị bài “Phương pháp tả cảnh”
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

4



Tuần 37
Tiết 139, 140
Ngày soạn: …/ … / ….
Lớp 6A1 Tiết(TKB): …..
Lớp 6A2 Tiết(TKB): …..

Ngày dạy: … / … / …..
Ngày dạy: … / … / …..

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
I / Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Vẻ đẹp và ý nghĩa của một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ở địa phương.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện các bước chuẩn bị và trình bày nội dung về di tích lịch sử (danh lam thắng
cảnh) ở địa phương.
- Quan sát, tìm hiểu, ghi chép thông tin cụ thể về đối tượng.
- Trình bày trước tập thể lớp.
3. Thái độ: Yêu quí loài vật, có ý thức bảo vệ MT thiên nhiên.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Soạn giảng, tham khảo tài liệu, bảng phụ
2. HS: Đọc trước câu chuyện và trả lời câu hỏi.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Động não, suy nghĩ độc lập, ...
IV. Tiến trình dạy và học :
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra: 5’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
TG

Hoạt động của thầy
10’ Hoạt động 1: Nêu mục đích yêu
cầu nội dung ý nghĩa

Hoạt động của trò

- Nêu mục đích yêu cầu nội dung - Nghe và ghi
và ý nghĩa

13’

Hoạt động 2: HDHS trao đổi bài
chuẩn bị ở nhà
- Y/c học sinh thảo luận.
+ Liên hệ các bài đã học về môI
trường. (bức thư…, lao xao.)
+ Hãy kể tên một số di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh của địa
phương mà em biết?
Tích hợp môi trường
- Nêu những hiểu biết của em về
các di tích và danh lam thắng cảnh
đó? Và em làm gì để góp phần cho

- Nghe – thực hiện

- Kể di tích lịch sử địa
phương.
- HS suy nghĩ thảo luận


5

Nội dung
I – Mục đích yêu cầu, nội dung
và ý nghĩa của bài chương trình
địa phương.
- Liên hệ kiến thức đã học với
những hiểu biết về quê hương
(yêu cảnh vật, con người)
- Gắn kết các kiến thức đã học với
vấn đề đang đặt ra (bảo vệ môi
trường) nơi đang sống.
- Sống hoà nhập với môi trường,
có ý thức bảo vệ giữ gìn văn hoá
địa phương.
II. Thực hành bài chuẩn bị ở
nhà
Một số di tích lịch sử, danh lam
thắng cảnh ở Hà Giang.
1. Khu di tích lịch sử Căng Bắc

* Địa điểm: Huyện Bắc Mê tỉnh
Hà Giang.
2. Quần thể kiến trúc nhà Vương
* Địa điểm: Huyện Đồng Văn –
Tỉnh: Hà Giang
3. Cột cờ lũng cú. (Đồng văn – Hà


10’


nó thêm sạch và đẹp?
- Gv nghe học sinh trình bày
- Nhận xét – Bổ sung chi tiết cho
học sinh hiểu rõ hơn
⇒ có thể minh hoạ bắng tranh ảnh
- Viết
- Tranh
- Hãy viết một đoạn văn ngắn trình
bày hiểu biết của em về một danh
lam thăng cảnh mà em thích nhất
và đưa ra ý kiến của em về việc
bảo vệ các danh lam thắng cảnh đó
- Gọi học sinh đọc
- Gv nhận xét
- Kết luận
Hoạt động 3: Tổng kết và đánh
giá kết quả
- GV: nhận xét hoạt động của học
sinh.
- Giải đáp thắc mắc

nhóm và đại diện các
nhóm trình bày
- Nhận xét – Bổ sung

giang)
4. Núi đôi – Quản bạ
5. Hồ Loong – Phú Linh…
6. Chợ phố cổ Đồng Văn


Minh hoạ
- Viết đoạn văn theo
yêu cầu

Trình bày, nhận xét
Lắng nghe
III. Tổng kết & dánh giá
- Nghe
- Nêu thắc mắc

4. Củng cố: 3’
- Hệ thống kiên thức cơ bản
- Y/c học sinh tìm hiểu thêm một số danh lam thắng cảnh ở địa phương.
1.Dặn dò: 1’
Xem lại nội dung của năm học để nắm vững kiến thức hơn.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

6




×