Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Slide thảo luận Nguyên lý thống kê: Trình bày phương pháp chỉ số. Vân dụng vào 1 hiện tượng KTXH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 35 trang )

LOGO

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

ĐỀ TÀI : TRÌNH BÀY PHƯƠNG
PHÁP CHỈ SỐ. VẬN DỤNG VÀO
1 HIỆN TƯỢNG KT-XH.


NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

1

Lý thuyết

2

Vận dụng

LOGO


1. LÝ THUYẾT

1.1

1.2

1.3

KHÁI NIỆM



PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ

HỆ THỐNG CHỈ SỐ

LOGO


1.1. KHÁI NIỆM
 KN chỉ số : là chỉ tiêu tương đối phản ánh quan
hệ so sánh giữa các mức độ của hiện tượng
KTXH.

KHÁI NIỆM
CHỈ SỐ

LOGO


1.1. KHÁI NIỆM

LOGO

ĐẶC ĐIỂM

Phải chuyển
về 1 dạng
đồng nhất
có thể cộng
lại với nhau


Nhân tố cần
nghiên cứu
biến động,
còn lại : cố
định


1.1. KHÁI NIỆM

LOGO

 Ý nghĩa, tác dụng :
1
Phân tích ảnh
hưởng cụ thể
từng nhân tố
tới sự biến
động của hiện
tượng cần
nghiên cứu.

2

3

Nghiên cứu sự
biến động của
hiện tượng
theo thời gian


Sử dụng trong
việc xây dựng,
kiểm tra tình
hình thực hiện
kế hoạch


1.1. KHÁI NIỆM

LOGO

 Phân loại :
Theo tính chất chỉ tiêu

Chỉ số chỉ
tiêu số
lượng

Chỉ số chỉ
tiêu chất
lượng


1.1. KHÁI NIỆM

LOGO

 Phân loại :
Theo phạm vi chỉ tiêu


Chỉ số cá
biệt

Chỉ số
chung


1.1. KHÁI NIỆM

LOGO

 Đơn vị tính :

Lần

Phần trăm


1.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ

1

2

Phương
pháp chỉ
số đơn

Phương

pháp chỉ
số chung

LOGO


1.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ
1.2.1 Chỉ số đơn (chỉ số cá biệt)
 Được tính bằng mức độ nghiên cứu so với mức
đọ là gốc so sánh.
 Kí hiệu: i
 Phân loại:
-Chỉ số cá biệt về giá
-Chỉ số cá biệt về lượng hàng hóa tiêu thụ

LOGO


1.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ

Chỉ số cá biệt về giá

p1
ip =
.100
p0

LOGO

Chỉ số cá biệt về lượng


q1
iq = .100
q0


1.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ
1.2.1 Chỉ số chung
 Phản ánh biến động về giá của các mặt hàng
 Kí hiệu: Ip
 Phân loại:
-Chỉ số cá chung về giá
-Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ

LOGO


1.2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ

Chỉ số chung về giá

Ip

q p

=
∑q p
1

1


1

0

LOGO

Chỉ số chung về lượng

Ip

q p

=
∑q p
1

0

0

0


1.3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

LOGO

Hệ thống
CS


Hệ thống
chỉ số
tổng hợp

Hệ thống
chỉ số của
số trung
bình


1.3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ
1.3.1 Hệ thống chỉ số tổng hợp
 KN: Là dãy các chỉ số của các chỉ tiêu có mối
liên hệ với nhau lập thành một đẳng thức nhất
định
 Chỉ số giá trị = Chỉ số giá x Chỉ số lượng

I

M

=

I xI
p

q

LOGO



1.3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

CS toàn bộ = CS bộ phận(nhân tố p) x CS bộ phận (nhân
tố q)

 STĐ =
Mức tăng/giảm chung = mức tăng/giảm (nhân tố p) + mức
tăng/giảm (nhân tố q)

LOGO


1.3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

LOGO

1.3.2 Hệ thống chỉ số của số TB

I

Trong đó
∑x f
∑f
=
I
∑x f
∑f
1


1

1

∑x f
∑f
∑x f
∑f
1

1

1

0

1

0

0

0

STĐ =

x −x
1


0

∑x f ∑x f
∑f * ∑f
=
∑x f ∑x f
∑f
∑f
1

0

1

0

0

1

1

1

01

0

0


x
x

1
0

0

0

(x − x ) + (x

0

01

− x0

)

1

1

hay

1

1


=

1


x f
∑f
=
I
∑x f
∑f
s

1

1

0

1

x

0

=>

= Ix∗Is

∑x f

∑f
=
I
∑x f
∑f

1

x

0

x

=

x *x
x x
1

01

01

0

0


1.3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ


LOGO

Vận dụng để phân tích sự biến động của tổng
lượng tiêu thức có vận dụng chỉ tiêu trung bình
 Cách 1:

∑ xf

I ∑ xf
∑x f
∑x f
STĐ =

1

1

x

1

1

0

0

∑x f −∑x f
0


0

x∑ f
= I ∗∑ f
=

=

f

x
=

x ∑f
1

1

0

0

( x − x )∑ f + ( ∑ f
1

0

1


1

−∑

f )x
0

0


1.3 HỆ THỐNG CHỈ SỐ
 Cách 2:

∑x f
∑x f
1

1

0

0

f

x
x
=



x x ∑f
1

01

1

01

0

0

STĐ = ∑ x1 f − ∑ x0 f = ( x1 − x01 )∑ f + ( x01 − x0 )∑ f + (∑ f − ∑ f ).x0
1
0
1
1
1
0

LOGO


2. VẬN DỤNG
Năm 2013

Giá
(p0)


Lượng
hàng
tiêu
thụ
(q0)

LOGO

Năm 2014

Giá
(p1)

Lượng
hàng
tiêu
thụ
(q1)

Chỉ số
Chỉ số cá biệt

về
biệt
lượng
về giá
hàng
ip
tiêu
(%)

thụ iq
(%)

p0q0

p1q1

p0q1

Miền
Bắc

14500

300

13990

350

96,48

116,67

4896500

4350000

5075000


Miền
Trung

14000

250

12850

300

91,78

120

3855000

3500000

4200000

Miền
Nam

14200

280

13489


330

94,99

117,85

4451370

3976000

4686000

13202870

11826000

13961000

830

980

Giá và lượng tiêu thụ laptop Dell Vostro V3300 tại 3 miền
(Đơn vị :1000đ)


2. VẬN DỤNG

LOGO


1.
 CHỈ SỐ CHUNG VỀ GIÁ :

 STĐ = = 13202870 – 12961000 = –758130
(ngàn đồng)
Giá của các mặt hàng trên trong năm 2014 so với năm
2013 giảm 5,43% làm cho mức tiêu thụ giảm 758130
ngàn đồng. Đó là số tiền mà công ty thu được trong năm
2014 ít hơn năm 2013 do giá giảm (với cùng lượng hàng
tiêu thụ năm 2014)


2. VẬN DỤNG

LOGO

2.
 CHỈ SỐ CHUNG VỀ LƯỢNG HÀNG TIÊU THỤ:
 STĐ = 13961000 – 11826000 =

2135000

(ngàn đồng)

Lượng hàng tiêu thụ của các mặt hàng trên trong năm
2014 so với năm 2013 tăng 18,05% làm cho mức tiêu
thụ tăng 2135000 ngàn đồng. Đó là số tiền mà công ty
thu được trong năm 2014 nhiều hơn năm 2013 do bán
nhiều hàng hơn (với cùng giá tiêu thụ năm 2013)



2. VẬN DỤNG

LOGO

3.
CHỈ SỐ MỨC TIÊU THỤ TỔNG HỢP:
 = = x
= = x
= 111,64% = 94,57% x 118,05%
 STĐ = - = ( - )

+

(-)

13202870 – 11826000 = (13202870 – 13961000) + (13961000 – 11826000)

1376870 = -758130

+

2135000

Mức tiêu thụ chung các mặt hàng trên trong năm 2014 so với năm
2013 tăng 11,64% hay 1376870 ngàn đồng, do:
- Giá của các mặt hàng năm 2014 so với năm 2013 giảm 5,43% làm
cho mức tiêu thụ giảm 758130 ngàn đồng.
- Lượng hàng tiêu thụ của các mặt hàng trên năm 2014 so với năm
2013 tăng 18,05% làm cho mức tiêu thụ tăng 2135000 ngàn đồng.



2. VẬN DỤNG
4.
 CHỈ SỐ TRUNG BÌNH:
 Chỉ số trung bình điều hòa:
= = = 94,57%
 Chỉ số trung bình cộng gia quyền:
= = = 118,05%

LOGO


×