Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề cương ôn tập môn toán A3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.04 KB, 12 trang )

TÀI LIỆU TOÁN A3
Bài 1: Tìm ma trận P làm chéo hóa A và xác định P-1AP
 − 14 12

a. A = 

− 20 17 
Đa thức đặc trưng có dạng:
 − 14 − λ
12  

A − λI = det  
17 − λ  
  − 20
= ( − 14 − λ ) ⋅ (17 − λ ) − ( − 20) ⋅ 12
= λ2 − 3λ + 2
 λ1 = 1
Xét λ2 − 3λ + 2 = 0 ⇔ 
λ 2 = 2

Với λ1 = 1 , xét
− 14 − 1 12   x  0
 − 20 17 − 1 ×  y  = 0

    
4

 − 15 x + 12 y = 0
x = y
⇔
⇔


5
− 20 x + 16 y = 0
 y = a

4
5




4
5




⇒ vecto riêng p1 =  a, a  được sinh ra bởi vecto v1 =  , 1

Với λ 2 = 2 , xét
12   x  0
− 14 − 2
 − 20 17 − 2 ×  y  = 0

    
3

 − 16 x + 12 y = 0
x= y
⇔
⇔

4
− 20 x + 15 y = 0
 y = b

3
4

3
4







⇒ vecto riêng p 2 =  b, b  được sinh ra bởi vecto v2 =  , 1

1


4
5
⇒P=

1

1

3

4


1


1 0
⇒ P −1 AP = 

0 2 

0

b. A = 

6 − 1
Đa thức đặc trưng có dạng:
 1 − λ
0 
A − λI = det  
 
6

1

λ


= (1 − λ ) ⋅ ( − 1 − λ ) − 6 ⋅ 0
= λ2 − 1

 λ1 = 1
 λ 2 = −1

Xét λ2 − 1 = 0 ⇔ 
Với λ1 = 1 , xét

0   x  0 
1 − 1
 6 − 1 − 1 ×  y  = 0

    
0 x + 0 y = 0
3 x = y
⇔
⇔
6 x − 2 y = 0
x=a
⇒ vecto riêng p1 = ( a, 3a ) được sinh ra bởi vecto v1 = (1, 3)

Với λ 2 = −1 , xét
0
1 − ( − 1)
  x  0 
 6
 ×  y  = 0 
(
)

1



1

    
2 x + 0 y = 0
x = 0
⇔
⇔
6 x + 0 y = 0
y = b
⇒ vecto riêng p 2 = ( 0, b ) được sinh ra bởi vecto v2 = ( 0, 1)
1 0
⇒P=

3 1

1 0 
⇒ P −1 AP = 

0 − 1

2


1 0 0


c. A = 0 1 1
0 1 1


Đa thức đặc trưng có dạng:
 1 − λ
0
0 


A − λI = det   0
1− λ
1  
 0
1
1 − λ  


= ( 1 − λ ) + 0 ⋅ 0 ⋅ 1 + 0 ⋅ 0 ⋅ 1 − 0 ⋅ 0 ⋅ (1 − λ ) − 0 ⋅ 0 ⋅ ( 1 − λ ) − 1 ⋅ 1 ⋅ (1 − λ )
3

= −λ3 + 3λ2 − 2λ
 λ1 = 0

Xét − λ3 + 3λ2 − 2λ = 0 ⇔  λ 2 = 1
λ3 = 2

Với λ1 = 0 , xét
0
0   x  0 
1 − 0
 0 1− 0
1  ×  y  = 0


 0
1 1 − 0  z  0
x + 0 y + 0z = 0
 x=0


⇔  0x + y + z = 0 ⇔  y = a
 0x + y + z = 0
z = − y


⇒ vecto riêng p1 = ( 0, a, − a ) được sinh ra bởi vecto v1 = ( 0, 1, − 1)

Với λ 2 = 1 , xét
0   x  0
1 − 1 0
 0 1 − 1 1  ×  y  = 0

    
 0
1 1 − 1  z  0
0 x + 0 y + 0 z = 0
x = b


⇔  0x + 0 y + z = 0 ⇔  y = 0
 0x + y + 0z = 0
z = 0



⇒ vecto riêng p 2 = ( b, 0, 0 ) được sinh ra bởi vecto v 2 = (1, 0, 0 )

3


Với λ3 = 2 , xét
0
0   x  0 
1 − 2
 0 1− 2
1  ×  y  = 0

 0
1 1 − 2  z  0
− x + 0 y + 0 z = 0
x = 0


⇔  0x − y + z = 0 ⇔  y = c
 0x + y − z = 0
z = y


⇒ vecto riêng p3 = ( 0, c, c ) được sinh ra bởi vecto v3 = ( 0, 1, 1)
 0 1 0
⇒ P =  1 0 1
− 1 0 1

0 0 0 
⇒ P AP = 0 1 0

0 0 2
−1

Bài 2: Tìm dạng chính tắc của dạng toàn phương sau và ma trận chuyển từ cơ sở
ban đầu về cơ sở chính tắc
2
2
2
a. w( x ) = 4 x1 + x 2 + x3 − 4 x1 x2 + 4 x1 x3 − 3 x2 x3

w( x ) = 4 x12 + x 22 + x32 − 4 x1 x 2 + 4 x1 x3 − 3x 2 x3
⇔ ( 2 x1 ) − 4 x1 ( x 2 − x3 ) + ( x 2 − x3 ) − x 2 x3
2

2

⇔ ( 2 x1 − x 2 + x3 ) − x 2 x3
2

Đặt 2 x1 − x2 + x3 = y1 ; x 2 = y 2 ; x3 = y 2 + y3
⇒ w( x ) = y12 − y 2 ( y 2 + y 3 )
⇔ y12 − y 22 − y 2 y 3
1
1  1

⇔ y12 −  y 22 + 2 ⋅ y 2 y 3 + y 32  + y 32
2
4  4

2


1 
1

⇔ y −  y 2 + y 3  + y 32
2 
4

2
1

Đặt y1 = z1 ; y 2 +

1
y3 = z 2 ; y3 = z 3
2

⇒ dạng chính tắc của dạng toàn phương là: w( x ) = z12 − z22 +

biến đổi:

4

1 2
z3 , với các công thức
4


z1 − z 3


 x1 = 2
0
0
12

2z2 − z3

⇒T =  0
1
1 
 x2 =
2

− 1 2 − 1 2 1 2
2
z
 x = 2 + z3
 3
2
2
2
2
b. w( x ) = x1 + x2 + 4 x3 − 2 x1 x2 + 4 x1 x3 − 3x 2 x3

w( x ) = x12 + x 22 + 4 x32 − 2 x1 x 2 + 4 x1 x3 − 3x 2 x3
⇔ x12 − 2 x1 ( x 2 − 2 x3 ) + ( x 2 − 2 x3 ) + x 2 x3
2

⇔ ( x1 − x 2 + 2 x3 ) + x 2 x3
2


Đặt x1 − x 2 + 2 x3 = y1 ; x 2 = y 2 ; x3 = y 2 + y3
⇒ w( x ) = y12 + y 2 ( y 2 + y 3 )
⇔ y12 + y 22 + y 2 y 3
⇔ y12 + y 22 + 2 ⋅

1
1
1
y 2 y 3 + y 32 − y 32
2
4
4
2

1 
1

⇔ y12 +  y 2 + y 3  − y 32
2 
4


Đặt y1 = z1 ; y 2 +

1
y3 = z 2 ; y3 = z 3
2

⇒ dạng chính tắc của dạng toàn phương là: w( x ) = z12 + z 22 −


biến đổi:
2 z1 − 2 z 2 − 3 z 3

 x1 =
2
0
0
 1

2 z 2 − z3

⇒ T =  −1
1
1 
 x2 =
2

− 3 2 − 1 2 1 2
 x = 2z2 + z3
3

2

5

1 2
z 3 , với các công thức
4



2
2
2
c. w( x ) = x1 + x 2 + x3 + 2 x1 x2 + x1 x3 + 2 x2 x3

w( x ) = x12 + x 22 + x32 + 2 x1 x 2 + x1 x3 + 2 x 2 x3
⇔ x12 + 2 ⋅

1
1
3
2
x1 ( 2 x 2 + x3 ) + ( 2 x 2 + x3 ) + x 2 x3 + x32
2
4
4
2

1 
3
3 1
1
1

⇔  x1 + x 2 + x3  + x32 + 2 ⋅

x 2 x3 + x 22 − x 22
2 
4

2
3
3
3

2
1  1 2  1
3 

⇔  x1 + x 2 + x3  − x 2 + 
x2 +
x3 
2  3
2

 3


1
2

Đặt x1 + x 2 + x3 = y1 ; x 2 = y 2 ;

1
3

x2 +

2


3
x3 = y 3
2

⇒ dạng chính tắc của dạng toàn phương là: w( x ) = y12 −

1 2
y 2 + yz 32 , với các công
3

thức biến đổi:

(

)


3 3 y1 − 3 3 − 1 y 2 − 3 y 3
 x1 =
1
0
0 

3 3


x2 = y 2
⇒ T = 1 3 3 − 1 1 − 2 3 3 



− 2 y2 + 6 y3
 1 3
0
2 3 
x3 =

3 3


Bài 3: Nhận dạng và vẽ đường bậc 2
a. Q( x, y ) = 5 x 2 + 4 xy + 5 y 2 − 9 = 0
Trong Q( x, y ) có dạng toàn phương: 5 x 2 + 4 xy + 5 y 2
Ma trận của dạng toàn phương là:
5 2
2 5



Đa thức đặc trưng có dạng:
 5 − λ
2 
A − λI = det  
 
2
5

λ




= (5 − λ) − 2 ⋅ 2
2

= λ2 − 10λ + 21

6


 λ1 = 3
λ 2 = 7

Xét λ2 − 10λ + 21 = 0 ⇔ 
Với λ1 = 3 , xét

2   x  0 
5 − 3
×
=
 2
5 − 3  y  0

2 x + 2 y = 0
x = − y
⇔
⇔
2 x + 2 y = 0
 x=a
⇒ vecto riêng p1 = ( a, − a ) được sinh ra bởi vecto v1 = (1, − 1)

Trực chuẩn hóa v1 bằng phương pháp Gramt – Smidth, ta được:

u1 =

v1
(1, − 1) =  1 , − 1 
=


2
2
v1
2
2


1 + ( − 1)

Với λ 2 = 7 , xét
2   x  0 
5 − 7
×
=
 2
5 − 7   y  0

− 2 x + 2 y = 0
x = y
⇔
⇔
 2x − 2 y = 0
x = b

⇒ vecto riêng p 2 = ( b, b ) được sinh ra bởi vecto v2 = (1, 1)

7


Trực chuẩn hóa v 2 bằng phương pháp Gramt – Smidth, ta được:
u2 =

v2
(1, 1) =  1 , 1 
=


v2
2  2
2

⇒ dạng chính tắc của dạng toàn phương là: 3 x ′ 2 + 7 y ′ 2 , với các công thức biến

đổi:
 x   1 2 1 2   x′
× 
 y = 
   − 1 2 1 2   y ′
 x = x′ 2 + y ′ 2
⇔
 y = − x′ 2 + y ′ 2

Thay x, y vào Q(x,y), ta được:
3x′ 2 + 7 y ′ 2 − 9 = 0



x′ 2

+

y′2

( 3 ) (3 7 )
2

2

=1

⇒ Q(x,y) là elip trong hệ trục Ox ′y ′ có bán trục lớn là

trục nhỏ là 3
cos θ = 1

3 nằm trên Ox ′ và bán

7 nằm trên Oy ′ , với công thức quay trục một góc sao cho:

2 , sin θ = 1

2

y


y′

x′

θ
x

O

8


b. Q( x, y ) = 2 x 2 − 4 xy − y 2 + 8 = 0
Trong Q( x, y ) có dạng toàn phương: 2 x 2 − 4 xy − y 2
Ma trận của dạng toàn phương là:
 2 − 2
− 2 − 1 



Đa thức đặc trưng có dạng:
 2 − λ
− 2 
A − λI = det  
 

2

1


λ



= ( 2 − λ ) × ( − 1 − λ ) − ( − 2) ⋅ ( − 2)
= λ2 − λ − 6
 λ1 = 3
Xét λ2 − λ − 6 = 0 ⇔ 
 λ 2 = −2

Với λ1 = 3 , xét
 2 − 3 − 2   x  0 
 − 2 − 1 − 3 ×  y  = 0

    
 − x − 2y = 0
 x = −2 y
⇔
⇔
− 2 x − 4 y = 0
 y=a
⇒ vecto riêng p1 = ( − 2a, a ) được sinh ra bởi vecto v1 = ( − 2, 1)

Trực chuẩn hóa v1 bằng phương pháp Gramt – Smidth, ta được:
u1 =

v1
( − 2, 1) =  − 2 , 1 
=



v1
5
 5 5

Với λ 2 = −2 , xét
− 2   x  0 
2 − ( − 2 )
×
=
 −2
− 1 − ( − 2 )   y  0

 4x − 2 y = 0
2 x = y
⇔
⇔
− 2 x + y = 0
 x=b
⇒ vecto riêng p 2 = ( b, 2b ) được sinh ra bởi vecto v2 = (1, 2 )

9


Trực chuẩn hóa v 2 bằng phương pháp Gramt – Smidth, ta được:
u2 =

v2
(1, 2) =  1 , 2 
=



v2
5
 5 5

⇒ dạng chính tắc của dạng toàn phương là: 3 x ′ 2 − 2 y ′ 2 , với các công thức biến đổi:
 x  − 2 5 1 5   x ′ 
× 
 y = 
   1 5 2 5   y ′
 x = −2 x ′ 5 + y ′ 5
⇔
 y = x′ 5 + 2 y ′ 5

Thay x, y vào Q(x,y), ta được:
3x′ 2 − 2 y ′ 2 + 8 = 0


y′2

22

(

x′ 2
83

)


2

=1

⇒ Q(x,y) là hypebol trong hệ trục Ox ′y ′ có bán trục thực là 2 nằm trên Oy ′ và bán

trục ảo là
cos θ = 2

8 3 nằm trên Ox ′ , với công thức quay trục một góc sao cho:

5 , sin θ = 1

5

y

y′

O

10

x′

θ

x



c. Q( x, y ) = x 2 + 2 xy + y 2 + 8 x + y = 0
Trong Q( x, y ) có dạng toàn phương: x 2 + 2 xy + y 2
Ma trận của dạng toàn phương là:
1 1
1 1



Đa thức đặc trưng có dạng:
 1 − λ
1 

A − λI = det  
1 − λ  
 1

= (1 − λ ) − 1 ⋅ 1
2

= λ2 − 2λ
 λ1 = 0
λ 2 = 2

Xét λ2 − 2λ = 0 ⇔ 
Với λ1 = 0 , xét

1   x  0 
1 − 0
 1 1 − 0  ×  y  = 0 


    
x + y = 0
x = − y
⇔
⇔
x + y = 0
 y=a
⇒ vecto riêng p1 = ( − a, a ) được sinh ra bởi vecto v1 = ( − 1, 1)

Trực chuẩn hóa v1 bằng phương pháp Gramt – Smidth, ta được:
u1 =

v1
( − 1, 1) =  − 1 , 1 
=


v1
2
2
 2

Với λ 2 = 2 , xét
1   x  0 
1 − 2
 1 1 − 2  ×  y  = 0 

    
− x + y = 0
x = y

⇔
⇔
 x− y =0
x = b
⇒ vecto riêng p 2 = ( b, b ) được sinh ra bởi vecto v2 = (1, 1)

11


Trực chuẩn hóa v 2 bằng phương pháp Gramt – Smidth, ta được:
u2 =

v2
(1, 1) =  1 , 1 
=


v2
2  2
2

⇒ dạng chính tắc của dạng toàn phương là: 2 y ′ 2 , với các công thức biến đổi:
 x  − 1 2 1 2   x ′ 
× 
 y = 
   1 2 1 2   y ′
x = − x′ 2 + y ′ 2
⇔
 y = x′ 2 + y′ 2


Thay x, y vào Q(x,y), ta được:

(

2 y ′ 2 + 8 − x′
⇔ 2 y′ 2 − 7 x′

(
⇔(


Đặt

)

)

2 + y′

2 + x′

2 + 9 y′

2 + y′

2 =0

2

(


2 =0

2 y′ + 2 ⋅ 2 y′ ⋅ 9 4 + 9 2 = 2 ⋅ 7 x′ 2 2 − 9 4
2 y′ + 3

2 y′ + 3

2

)

2

(

= 2 ⋅ 7 x′ 2 2 − 9 4

)

)

2 = Y ; 7 x′ 2 2 − 9 4 = X

⇒ Y 2 = 2 X , với phép biến đổi:
 x = − 2 X 7 + Y 2 − 15 7

 y = 2X 7 + Y 2 − 6 7
⇒ Q(x,y) là parabol trong hệ trục OXY , với công thức quay trục từ Oxy sang
Ox ′y ′ một góc sao cho: cos θ = 1


OXY là: X = 7 x ′ 2 2 − 9 4 , : Y = 2 y ′ + 3

y′

y

2 , và công thức tịnh tiến từ Ox ′y ′ sang

2 , sin θ = 1

Y

2

x′

θ

X

x

O
12



×