Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tìm hiểu thái độ của sinh viên tại kon tum đối với chính sách tăng học phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.93 KB, 15 trang )

IăH Că ÀăN NG
TR

NGă

IăH CăKINHăT

ăTÀI:ăTỊMăHI UăTHÁIă
ăC AăSINHăVIểNăT IăKONăTUMă
IăV IăCHệNHăSÁCHăT NGăH CăPHệ.
NHịMăH CăVIểN:ăăăăăăL PăK31.QLKT_KON TUM
PH MăCỌNGăTHÀNH
ÀOăTH ăHOA
PH MăV NăKHÁNH

Kon Tum, tháng 04 n m 2016


M CL C
PH N I.

NH H

NG TH C HI N

TÀI ...........................................................3

1. Lí do ch n đ tài .......................................................................................................3
2. M c tiêu c a đ tài ...................................................................................................3
3. ụ ngh a đ tài ...........................................................................................................3
PH N II. QUY TRÌNH TH C HI N



TÀI ..............................................................4

1. Ph

ng pháp nghiên c u đ nh tính: .........................................................................4

2. Ph

ng pháp nghiên c u đ nh l

ng: ......................................................................5

PH N III. PHÂN TÍCH M U I U TRA VÀ K T QU ...........................................6
1.Các lu ng ý ki n đ i v i chính sách t ng h c phí: ...................................................6
2. S thay đ i v ch t l
2.1 Ch t l

ng gi ng d y c a đ i ng gi ng viên và c s v t ch t ......8

ng gi ng d y c a đ i ng gi ng viên ....................................................8

2.2 C s v t ch t: ....................................................................................................9
2.3 Nh n xét: ...........................................................................................................10
PH N IV. MÔ HÌNH H I QUY .................................................................................10
1. Mô hình h i quy: ....................................................................................................11
2. Ki m đ nh tính có ý ngh a c a bi n gi i thích MTHP trong mô hình v MDHL
m c ý ngh a   10 % ................................................................................................ 11
PH N V. KI N NGH VÀ GI I PHÁP ......................................................................12
PH N VI. PH L C ....................................................................................................13



PH N I.

NHăH

NG TH C HI Nă

TÀI

1. Lí do ch năđ tài
Tr c n n kinh t đang d n h i ph c sau kh ng ho ng, cu c s ng nhân dân còn nhi u
khó kh n, thì chính sách t ng h c phí l i đ c áp d ng. Vi c t ng h c phí s giúp nâng
cao ch t l ng giáo d c,c i thi n c s h t ng. Nh ng do th c t thì ch a ch ng minh
đ c đi u đó. H n n a, h c phí t ng cao nh ng h c b ng dành cho sinh viên v t
khó, h c gi i v n ch a đáp ng đ nhu c u trong gi i sinh viên. Tr c nh ng v n đ
trên, chúng tôi nh n th y c n có m t cu c đi u tra trong gi i sinh viên, đ tìm hi u suy
ngh , nguy n v ng c a sinh viên xoay quanh v n đ t ng h c phí. Nh chúng ta đư bi t
: m t chính sách nhà n c đ a ra có đ t k t qu t t nh mong mu n, tr c h t ph i
h p lòng dân và chính sách t ng h c phí c ng th , c ng c n bi t sinh viên ngh gì đ i
v i chính sách, đ t đó có nh ng đi u ch nh, thay đ i, b sung phù h p cho th a lòng
dân. Do nh n th y s thi t th c c a v n đ này nên chúng tôi quy t đ nh ch n đây là
đ tài d nghiên c u,tìm hi u.
2. M c tiêu c aăđ tài
tài nghiên c u v chính sách t ng h c phí c a nhóm ch y u h
tiêu sau:

ng t i các m c

 T vi c nghiên c u đ tài, chúng tôi s bi t đ c m t cách chính xác nh ng

lu ng ý ki n c a sinh viên v v n đ t ng h c phí
 T đó, đ a ra nh ng chính sách đi u ch nh đi kèm v i chính sách t ng h c phí,
đ t o s h ng ng, ng h c a sinh viên v chính sách này.
 Cung c p thông tin c n thi t cho c p lưnh đ o giáo d c có chính sách t ng h c
phí phù h p v i t ng h th ng giáo d c ( trong và ngoài công l p) .
3. ụăngh aăđ tài
 Vi c xác đ nh đ c nh ng lu ng ý ki n c a sinh viên xoay quanh v n đ t ng
h c phí s giúp các nhà lưnh đ o ngành giáo d c hi u đ c sinh viên đang ngh
gì v i chính sách t ng h c phí c a chính ph . V phía sinh viên, h đ c th
hi n quy n công dân đóng góp ý ki n cá nhân,bày t quan đi m v i chính sách
này c a chính ph .
 T vi c xác đ nh nh ng lu ng ý ki n,các c p lưnh đ o giáo d c s đ a ra nh ng
chính sách đi u ch nh phù h p v i nh ng lu ng ý ki n c a sinh viên. S đi u
ch nh này gi m b t nh ng lu ng ý ki n tiêu c c,t ng s ng h trong gi i sinh
viên. V phía sinh viên, khi đ c đáp ng nh ng nguy n v ng chính đáng,h s
có tâm lí tinh t ng nhà n c,tích c c h c t p và ch p nh n chính sách t ng
h c phí v i tinh th n t nguy n, ng h .
 Bên c nh đó, c n có nh ng chính sách t ng h c phí c th đ i v i tr ng công
l p và ngoài công l p.
tránh nh ng ph n ng tiêu c c c a sinh viên,tránh
vi c nhà tr ng t t o nên nh ng kho n h c phí mà sinh viên không bi t,ho c


có nh ng tr ng có tình t ng h c phí v t tr n quy đ nh. i kèm v i vi c tuân
th chính sách t ng h c phí c a các tr ng, chính ph c ng nên có nh ng bi n
pháp c ng ch đ i v i nh ng tr ng quy ph m trong vi c c tình t ng h c phí
cao h n quy đ nh.

PH N II. QUY TRÌNH TH C HI Nă
D a trên m c tiêu đư đ ra đ i t


ng, đ n v và ph m vi nghiên c u đ

TÀI
c xác đ nh:

+

i t ng nghiên c u: thái đ c a sinh viên trên đ a bàn t nh Kon Tum v
chính sách t ng h c phí.

+

n v nghiên c u: sinh viên các tr ng i h c à N ng – Phân hi u Kon
Tum, tr ng Cao đ ng kinh t và tr ng Trung c p Y t Kon Tum.

+ Th i gian nghiên c u: nghiên c u đ
hoàn thành vào tháng 05/2016.

c th c hi n trong tháng 05/2016 và

V i n i dung v đ i t ng và ph m vi nghiên c u đư th ng nh t nh trên, đ tài đ
th c hi n thông qua hai ph ng pháp nghiên c u sau:
1. Ph ngăphápănghiênăc uăđ nh tính:
M c đích c a ph
c u.

c

ng pháp: đây là giai đo n hình thành các bi n trên mô hình nghiên


+ Thu th p các bài báo trên m ng v các v n đ liên quan đ n chính sách t ng
h c phí.
+ Tham kh o ý ki n c a m t s anh ch khóa tr
trong mô hình nghiên c u.

c v s phù h p c a các bi n

+ Thi t k b ng câu h i g m có:
 Câu h i đóng
 Câu h i li t kê m t l a ch n
 Câu h i phân m c
 Câu h i ch m đi m
 Câu h i m
V i các thang đo nh sau:
Cácălo iăthangăđo
Thangăđoăđ nhădanhă(NorminalăScale)
Thangăđoăth ăb că(OrdinalăScale)
Thangăđoăkho ngă(IntervalăScale)
Thangăđoăt ăl ă(RatioăScale)

Cơuăh i
Câu 1,5,6
Câu 2,3,7,9,10
Câu 8
Câu 4


+


i u tra th 15 sinh viên đ c ch n ng u nhiên đ ki m tra đ t ng thích
c a b ng câu h i và các bi n đư xác đ nh b ng ph ng pháp đ nh tính.

2. Ph

ngăphápănghiênăc uăđ nhăl

ng:

M c đích c a ph ng pháp: đây là giai đo n nghiên c u chính th c, ki m đ nh mô
hình nghiên c u đư đ ra.
+ Th c hi n đi u tra không toàn b :
 S l ng m u: 50 sinh viên trong đó t l sinh viên kh o sát
tr ng c th nh sau:
Tr

S l

ng

H Phân hi u Kon Tum

ng Sinh viên
20

C Kinh t

15

TC Y t


15

S l
S l ng
Sinh viên;
15

các

ng Sinh viên

S l ng
Sinh viên;
20
S l ng
Sinh viên; 15

ĐH P

K

T

CĐ K
TC Y

 Ph ng pháp l y m u: l y m u đ nh tính: l y m u đ nh m c. Tr c
tiên ch n ra các tr ng, ti p theo là ch n m t c s c a các tr ng
đ c ch n, cu i cùng là ch n ng u nhiên các sinh viên h c t i c s

đó.
+ Phân tích d li u:
 Các lu ng ý ki n đ i v i chính sách t ng h c phí
 Có bao nhiêu ph n tr m sinh viên quan tâm đ n chính sách
t ng h c phí


 Có bao nhiêu ph n tr m sinh viên hài lòng, không hài lòng v i
chính sách t ng h c phí
 Trong s sinh viên hài lòng, đ c p đ n ngu n cung c p tài
chính, d ng h tr h c phí
 S thay đ i c s v t ch t và ch t l

ng gi ng d y

PH N III. PHÂN TÍCH M Uă I U TRA VÀ K T QU
1.Các lu ng ý ki năđ i v iăchínhăsáchăt ngăh c phí:
Có 55,3% sinh viên tham gia kh o sát có quan tâm đ n “
án
i m i c ch tài
chính giáo d c giai đo n 2015-2020”, trong s đó có 18,2% ch p nh n đ c m c t ng
h c phí c a tr ng mình (71,2% không ch p nh n). Trong s 44,7 % còn l i không
quan tâm đ n đ án này thì có 8,9 % ch p nh n đ c m c t ng h c phí ( 91,1 %
không ch p nh n).
Quan
Không quan
tâm
tâm
Ch p nh n


18,2

8,9

Không ch p
nh n

81,8

91,1

100

91,1

90

81,8

80
70
60
50

C

40

K


30
20

18,2
8,9

10
0
Quan tâm

Không quan
tâm


Cho dù là quan tâm hay không quan tâm đ n
án đ i m i c
ch giáo d c thì c ng ít sinh viên đ c kh o sát ch p nh n đ c m c t ng h c
phí c a tr ng mình. c bi t s sinh viên đ c kh o sát hoàn toàn không hài
lòng v i m c t ng h c phí chi m khá cao.



i u này ch ng t b c th c hi n ban đ u c a c ch t đ nh h c
phí c a các tr ng đ i h c đư gây nhi u tâm lí không thõa mãn, không hài lòng
trong gi i sinh viên.
V y li u có ph i tâm lí không hài lòng này xu t phát la do sinh viên đa ph n là
ch a t t o đ c thu nh p, ngu n cung c p tài chính c a h ch y u là do b m .
R t hài lòng
2,8
Hài lòng

3,1
c
25,4
Không hài lòng
44,6
Hoàn toàn không hài lòng

24,1

C th , trong s sinh viên ch p nh n đ c m c t ng h c phí này: 90,1 % do b m
cung c p tài chính, s còn l i thì t trang tr i b ng vi c làm thêm và các ngu n cung
c p tài chính khác. 7,8 % s sinh viên có ngu n cung c p tài chính t b m thì gia
đình thu c di n đ c h ng chính sách h tr h c phí
Nh v y,thái đ c a sinh viên tr c v n đ này ph thu c r t nhi u vào kh n ng
tài chính c a b m . Do đó, ph i ch ng Nhà n c c n cân nh c hoàn c nh các h gia
đình Vi t Nam có con đang theo h c các tr ng i h c, Cao đ ng, Trung c p trong
n c đ có c ch t ng h c phí phù h p h n.
Tr

ng

H Phân hi u Kon Tum
C Kinh t Kon Tum
Trung c p Y t Kon Tum

S l

ngăSVăđ c kh o
sát (Fi)
20

15
15

o Trung bình có tr ng s c a m c t ng h c phí:

M căt ngăh c phí trung
bình (%) (Xi)
15
20
25


X

X F
F
i

i

 19,5%

i

2. S thayăđ i v ch tăl

ng gi ng d y c aăđ iăng ăgi ngăviênăvƠăc ăs v t

ch t
Theo các sinh viên đ c kh o sát thì ch t l ng gi ng d y c a đ i ng gi ng viên

và c s v t ch t nhìn chung là không đ i sau khi các tr ng đư th c hi n t ng h c phí
vào đ u n m h c này. C th nh sau:
Kho ng 85% s sinh viên đ c kh o sát cho r ng ch t l ng gi ng d y c a đ i ng
gi ng viên xét v ki n th c và ph ng pháp gi ng d y là không đ i
Trên 72% s sinh viên đ c kh o sát cho r ng c s v t ch t c a tr
không có thay đ i xét v phòng h c, tài li u tham kh o, th vi nầ
2.1 Ch t l

ng gi ng d y c a đ i ng gi ng viên

Frequency Table
V ng ki n th c chuyên môn
Cumulative
Frequency
Valid

T th n

Percent

Valid Percent

Percent

6

12.0

12.0


12.0

Không đ i

44

88.0

88.0

100.0

Total

50

100.0

100.0

D n d t sinh viên th c t
Cumulative
Frequency
Valid

T th n

Percent

Valid Percent


Percent

4

8.0

8.0

8.0

Không đ i

46

92.0

92.0

100.0

Total

50

100.0

100.0

Ph


ng pháp gi ng d y
Cumulative

Frequency
Valid

Percent

Valid Percent

Percent

T th n

10

20.0

20.0

20.0

Không đ i

40

80.0

80.0


100.0

Total

50

100.0

100.0

ng mình


2.2 C s v t ch t:
Frequency Table
Phòng h c r ng, thoáng mát
Cumulative
Frequency
Valid

Percent

Valid Percent

Percent

Không đ i

35


70.0

70.0

70.0

T th n

15

30.0

30.0

100.0

Total

50

100.0

100.0

Tài li u phong phú, đa d ng
Cumulative
Frequency
Valid


Không đ i
T th n
Total
Th

Percent

Valid Percent

Percent

46

92.0

92.0

92.0

4

8.0

8.0

100.0

50

100.0


100.0

vi n, phòng h c, sách báo ph c v
Cumulative
Frequency

Valid

Không đ i
T th n
Total

Percent

Valid Percent

Percent

45

90.0

90.0

90.0

5

10.0


10.0

100.0

50

100.0

100.0


Trang thi t b h tr gi ng d y
Cumulative
Frequency
Valid

Percent

Valid Percent

Percent

Không đ i

39

78.0

78.0


78.0

T th n

11

22.0

22.0

100.0

Total

50

100.0

100.0

Thi t b th c hành, phòng thí nghi m ph c v
Cumulative
Frequency
Valid

Không đ i
T th n
Total


100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

Percent

Valid Percent

Percent

45

90.0

90.0

90.0

5

10.0


10.0

100.0

50

100.0

100.0

92

90

90
78

70

30
Không đ i

22
8

Phòng
thoáng
mát

Tài li u

phong
phú, đa
d ng

10
Th
vi n,
phòng
h c,
sách báo
ph c v

10

Trang

T th n

T
hành,
phòng thí

2.3 Nh n xét:
D a theo s li u th ng kê có th nói c s v t ch t và ch t l ng gi ng d y v n ch a
c i thi n đ c m c dù đư áp d ng chính sách t ng h c phí. Tuy nhiên c ng c n nhìn
nh n khách quan h n v v n đ này :
 Chính sách t ng h c phí m i đ c đ a vào th c hi n t đ u n m h c 20152020 nên có th các tr ng ch a k p nâng c p c s v t ch t và trình đ chuyên
môn c a đ i ng gi ng viên cho t ng x ng v i h c phí hi n t i
 Có th m t s tr
thu h i l i v n


ng do c s v t ch t đư hoàn thi n nên đang trong giai đo n

PH N IV. MÔ HÌNH H I QUY


Nh n th y gi a m i liên h gi a M c t ng h c phí (%) (MTHP) và M c đ hài lòng (1-5)
(MDHL) chúng tôi quy t đ nh xây d ng mô hình h i quy gi a 2 bi n này.
K t qu phân tích t ph n m m SPSS:
b

Model Summary

Model
1

R
.265

Change Statistics

R
Square

Adjusted
R
Square

Std. Error of
the

Estimate

R Square
Change

F
Change

,070

,051

,872

,070

3,629

a

df1

Sig. F
Change

df2

1

48


DurbinWatson

,063

1,894

a. Predictors: (Constant), M c t ng h c phí trung bình
b. Dependent Variable: M c đ hài lòng c a b n v i m c t ng h c phí

a

ANOVA
Model
1

Sum of Squares
Regression

df

Mean Square

2.761

1

2.761

Residual


36.519

48

.761

Total

39.280

49

F

Sig.

3.629

.063

b

a. Dependent Variable: M c đ hài lòng c a b n v i m c t ng h c phí
b. Predictors: (Constant), M c t ng h c phí trung bình

Coefficients a
Unstandardized
Coefficients


Standardized
Coefficients

B
Std. Error
Beta
Model
t
Sig.
1
(Const
2,350
,276
8,520
,000
ant)
M c
t ng
-,294
,154
-,265
-1,905
,063
h c phí
trung
bình
a. Dependent Variable: M c đ hài lòng c a b n v i m c t ng h c phí

Correlations
Zeroorder Partial

Part

-,265

-,265

Collinearity Statistics
Tolerance

-,265

VIF

1,000

1. Mô hình h i quy:
Y = Beta1 + Beta2*X

hay

M HL = C1 + C2*MTHP

MDHL = 2.35 – 0,294 * MTHP +  n
2. Ki măđ nhătínhăcóăỦăngh aăc a bi n gi i thích MTHP trong mô hình v
MDHL

H
H

m căỦăngh aă   10 %


o

: C (2)  0

1

: C (2)  0

1,000


*

Giá tr so sánh T :

Tnk



2

T

0,1
2

50 2

T 

*


 C (2)
C(2)
SCỒ (2)



0, 294  0
0,154

 1,9

 T480,05  1, 677

So sánh T * > Tn k
=>V y C(2) ≠ 0
hình MDHL



2

 Bác b gi thuy t H 0

m c ý ngh a 10 %

m c ý ngh a 10 % và bi n gi i thích MTHP có ý ngh a trong mô


Ta có th th hi n mô hình này qua bi u đ sau:

PH N V. KI N NGH VÀ GI I PHÁP
Tóm l i, vi c t ng h c phí là c n thi t. Tuy nhiên, chính ph nên t ng h c phí
nh th nào là phù h p v i m c s ng hi n t i c a ng i dân. M c h c phí mà chính
ph đ a ra đúng v i tình hình chung, nh ng vào t ng l nh v c, t ng đ i t ng c th
s có khó kh n. M c dù chúng ta đã nói đ i v i nh ng ng i khó kh n s đ c h tr ,
bù đ p nh ng th c s chính sách h tr c a chính ph đ i v i th c t yêu c u c a
ng i dân là có kho ng cách. Nên h c phí ph i c th đ đáp ng, phù h p v i t ng
đ i t ng. N u không, chính sách c a chúng ta ch đúng v i m t s nhóm đ i t ng.
ng th i, c s v t ch t, trang thi t b giáo d c ph i mau chóng đ c c i thi n, ch t
l ng gi ng d y c n nâng cao. Vi c t ng h c phí c a các tr ng c n ph i đ c các c
quan ch c n ng giám sát k , đ tránh th c tr ng các tr ng l i d ng chính sách nhà
n c mà c tình t ng h c phí quá m c th c t nh m thu l i, gây m t ni m tin trong
lòng ng i dân đ i v i nhà n c.
i u ch nh theo h ng t ng h c phí ch nên th c thi khi xây d ng đ
th ng các gi i pháp đ ng b v qu n lý và s d ng các ngu n l c

c h

M t là, Nhà n c th c hi n ch đ tín d ng cho ng i h c. Hai là, hoàn thi n
các chính sách xã h i nh mi n gi m h c phí, c p h c b ng cho các đ i t ng chính
sách, SV nghèo...


Hi n ch đ tín d ng đư có nh ng còn nhi u b t c p (qu tín d ng quá ít, th t c
phi n hà, c ch vay và tr còn ch a h p lý...). C n có m t chính sách tín d ng đào t o
r ng rãi và hi u qu h n b ng các gi i pháp:
t ng qu tín d ng, m t trong các gi i pháp là Nhà n c nên chuy n kho n
kinh phí đào t o lâu nay c p tr c ti p cho tr ng sang qu tín d ng đào t o. Nh v y s

thu h i đ c ph n l n s kinh phí này đ quay vòng khi ng i h c có thu nh p sau t t
nghi p.
- Tín d ng SV không ch có h c phí mà c sinh ho t phí.

PH N VI. PH L C
B NGăCỂUăH IăPH NGăV N
H và tên:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
Tr ng:ầầầầầầầầầầầầ..Sinh viên n m:ầầầầầầầầầầầầ..
S đi n tho i:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
GI I THI U
Xin chào b n! Chúng tôi đang th c hi n m t cu c th m dò v thái đ c a sinh
viên v i chính sách t ng h c phí c a chính ph hi n nay. M c đích c a cu c th m dò
này là đ tìm hi u suy ngh , nguy n v ng c a sinh viên xoay quanh v n đ t ng h c
phí, qua đó có th đóng góp thêm ý ki n chung v nh ng u đi m c ng nh khuy t
đi m c a chính sách này. Chúng tôi hi v ng cùng v i s h p tác c a b n k t qu cu c
th m dò này có th giúp c quan ch c n ng có thêm cái nhìn th c t đ i v i ph n ng,
nguy n v ng c a sinh viên tr c vi c chính sách này đ c áp d ng t đó mà th c hi n
chính sách này m t cách h p lòng dân.
1. B n có bi t v “ án
i m i c ch tài chính giáo d c giai đo n 2015-2020”
c a B giáo d c không?
a) có
b) không
2. Hãy x p h ng m c đ quan tâm c a b n v i nh ng đ án đ i m i sau ( quan
tâm nh t thì ghi s 1, quan tâm nhì thì ghi s 2, quan tâm ba thì ghi s 3)
i m i qu n lí và nâng cao ch t l

ng giáo duc :ầầ.ầầ..

u t v c s v t ch t :ầầầầầầầầầầầầầầ..

i m i c ch tài chính trong giáo d c - t ng h c phí:ầầầ
3. H c phí hi n t i c a tr
a) 1-2 tri u

ng b n là (tính theo h c kì):


b) 2-3 tri u
c) 3-4 tri u
d) trên 4 tri u
4. N m nay h c phí c a tr ng b n t ng lên 1 kho ng (so v i cu n nh ng đi u
c n bi t ho c gi a các h c k ):ầ.ầầầầầđ ng (t ng
đ ngầầầầầầầầ%)
5. B n có thu c d ng h tr h c phí không? N u có, m c h c phí đ
bao nhiêu?

c h tr là

a) gi m 100% m c h c phí
b) gi m 50% m c h c phí
c) gi m và đ
d) không đ
6. Ai là ng

c h c b ng
c h tr

i cung c p tài chính cho b n đóng h c phí

a) b m

b) h hàng (anh ch ho c ng

i thân trong dòng h )

c) B n t trang tr i h c phí b ng vi c làm thêm
d) t ngu n khác
7. Kh n ng tài chính c a b n đáp ng đ
h c kì )

c m c h c phí nào sau đây (tính theo

a) < 3 tri u
b) 3 – 4 tri u
c) 4 - 5 tri u
d) > 5 tri u
8.

ánh giá m c đ hài lòng đ i v i m c t ng h c phí

M c đ hài lòng c a b n
M c đ hài lòng c a ng
c p tài chính cho b n

Hoàn
toàn
không hài
lòng
1
i cung 1


Không
hài lòng

2
2

9. Sau khi t ng h c phí thì b n nh n th y ch t l
viên có gì khác không?

c

3
3

Hài lòng

R t hài
lòng

4
4

5
5

ng gi ng d y c a đ i ng gi ng


T th n


Không đ i

V ng ki n th c chuyên môn
D n d t sinh viên th c t nhi u
Ph ng pháp gi ng d y
10. Sau khi t ng h c phí b n nh n th y c s v t ch t có gì khác không?
Không đ i

T th n

Phòng h c r ng, thoáng mát
Tài li u tham kh o phong phú, đa d ng
Th vi n, phòng h c, sách báo ph c v
Trang thi t b h tr gi ng d y
Thi t b th c hành, phòng thí nghi m
ph c v
11. B n có ki n ngh gì v chính sách t ng h c phí không?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

CÁM

N B N Ã GIÚP

CHÚNG TÔI !

Ngày ph ng v n: ầầ/ầầ/2016
Th i gian ph ng v n: ầầầầầầầ.phút. T ầầgi ầầ..đ nầầầ.gi .
Tên ng


i ph ng v n:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ



×