Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ môn Toán ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.98 KB, 4 trang )

1
Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM
Bộ môn Toán ứng dụng

------ o O o ------

ĐỀ SỐ: 6665

KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH

THỜI LƯNG: 40 PHÚT - NGÀY ...../...../.........
(Sinh viên được sử dụng tài liệu và máy tính)

1. Biết A có giá trò gần đúng là a = 0.2378 với sai số tương đối là δa = 0.35%. Ta làm tròn a thành
a∗ = 0.24. Sai số tuyệt đối của a∗ là:
a 0.0030
b 0.0031
c 0.0032
d 0.0033
e Các câu khác đều sai.
2. Cho a = 3.6107 với sai số tương đối là δa = 0.24%. Số chữ số đáng tin trong cách viết thập phân của
a là:
a 1
b 2
c 3
d 4
e Các câu khác đều sai.
3. Cho biểu thức f = x3 + xy + y 3 . Biết x = 3.5752 ± 0.0086 và y = 1.4075 ± 0.0073. Sai số tuyệt đối của f
là:
a 0.4113


b 0.4114
c 0.4115
d 0.4116
e Các câu khác đều sai.
4. Phương trình f (x) = 2x3 +13x−5 = 0 trên khoảng cách li nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.39.
Sai số nhỏ nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:
a 0.0146
b 0.0147
c 0.0148
d 0.0149
e Các câu khác đều sai.
5. Cho phương trình f (x) = 3x3 − 9x2 + 13x − 15 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [2, 3]. Theo phương
pháp chia đôi, nghiệm gần đúng x5 của phương trình là:
a 2.0681
b 2.0781
c 2.0881
d 2.0981
e Các câu khác đều sai.

6. Cho phương trình x = 3 5x + 16 thoả điều kiện lặp đơn trên [3,4]. Sử dụng phương pháp lặp đơn,
chọn x0 = 3.2, tính số lần lặp nhỏ nhất để được nghiệm với sai số nhỏ hơn 10−10 .
a 11
b 12
c 13
d 14
e Các câu khác đều sai.

7. Cho phương trình x = 3 4x + 10 thoả điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 2.8 thì nghiệm
gần đúng x2 theo phương pháp lặp đơn là:
a 2.7618

b 2.7619
c 2.7620
d 2.7621
e Các câu khác đều sai.

8. Cho phương trình x = 3 4x + 10 thoả điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 2.8 thì sai số tuyệt
đối nhỏ nhất của nghiệm gần đúng x2 theo công thức tiên nghiệm là:
a 0.0015
b 0.0016
c 0.0017
d 0.0018
e Các câu khác đều sai.
9. Cho phương trình f (x) = 6x3 − 6x2 + 20x − 6 = 0. Với x0 = 0.3 nghiệm gần đúng x1 tính theo phương
pháp Newton là:
a 0.3209
b 0.3210
c 0.3211
d 0.3212
e Các câu khác đều sai.
10. Cho phương trình f (x) = 4x3 + 12x2 + 15x + 11 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [-1.8,-1.7]. Trong
phương pháp Newton, chọn x0 theo điều kiện Fourier, sai số của nghiệm gần đúng x1 tính theo
công thức sai số tổng quát là:
a 0.0017
b 0.0018
c 0.0019
d 0.0020
e Các câu khác đều sai.


2


11.

12.

13.

14.




6 7 1
Cho A =  1 9 6 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, phần tử L32 của ma trận L là:
2 4 1
a −2.7872
b −1.7872
c −0.7872
d 0.2128
e Các câu khác đều sai.


2 2 3

Cho A =
1 3 1 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, tổng các phần tử
8 1 8
tr(U ) = U11 + U22 + U33 của ma trận U là:
a −1.7500
b −0.7500

c 0.2500
d 1.2500
e Các câu khác đều sai.


2 −2 −4
Cho A =  −2
4
3 . Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử
−4
3 12
tr(B) = B11 + B22 + B33 của ma trận B là:
a 4.6989
b 4.6991
c 4.6993
d 4.6995
e Các câu khác đều sai.


9 −2 2
Cho A =  −2
α 7 . Với điều kiện nào của α, ma trận A đối xứng và xác đònh dương
2
7 4
a α > 16.0310
b α > 16.0311
c α > 16.0312
d α > 16.0313
e Các câu khác đều
sai.


−6 −8
. Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma trận A là:
−3
9
a 0.0513
b 1.0513
c 2.0513
d 3.0513
e Các câu khác đều sai.


8 −5 −3
16. Cho A =  5 −3 −5 . Số điều kiện tính theo chuẩn vô cùng của ma trận A là:
−7 −6 −2
a 8.1818
b 8.1918
c 8.2018
d 8.2118
e Các câu khác đều sai.
15. Cho A =

13x1 + 7x2 = 7
. Với x(0) = [0.8, 0.6]T , sai số ∆x(2) của vectơ x(2) tính
−3x1 + 19x2 = 6
theo phương pháp Jacobi, sử dụng công thức hậu nghiệm và chuẩn vô cùng là:
a 0.1077
b 0.1079
c 0.1081
d 0.1083

e Các câu khác đều sai.

17. Cho hệ phương trình

18. Cho hệ phương trình
pháp Jacobi là:
0.533
a
b
0.620

14x1 − 4x2 = 5
. Với x(0) = [0.9, 0.9]T , vectơ x(3) tính theo phương
−4x1 + 15x2 = 7

0.535
0.618

c

0.537
0.616

d

0.539
0.614

e Các câu khác đều sai.


18x1 + 2x2 = 5
. Với x(0) = [0.5, 1.0]T , sai số ∆x(2) của vectơ x(2) tính
−2x1 + 15x2 = 5
theo phương pháp Gauss-Seidel, sử dụng công thức tiên nghiệm và chuẩn vô cùng là:
a 0.0090
b 0.0092
c 0.0094
d 0.0096
e Các câu khác đều sai.

19. Cho hệ phương trình

20. Cho hệ phương trình

20x1 − 6x2 = 3
. Với x(0) = [0.2, 0.9]T , vectơ x(3) tính theo phương
−4x1 + 15x2 = 6

pháp Gauss-Seidel là:
0.294
0.296
a
b
0.478
0.476

c

0.298
0.474


d

0.300
0.472

e Các câu khác đều sai.
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN


3
DAP AN DE 6665:
1b,2b,3b,4a,5b,6a,7c,8b,9b,10c,11d,12a,13c,14c,15d,16a,17a,18c,19a,20a




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×