An:Bạn
Hãylấy
lấyvícho
An:
dụ như
mình
những
dụ đơn
vậy
là sai
đó làvícác
vềchứ
biểukhông
thức đại
thức
phải các
biểu số?
thức đại số
Hà: 10; x;
xyz; 3x3
Hãy nêu ý kiến của
mình. Theo các em
bạn nào nói đúng
bạn nào nói sai?
Đơn thức là gì?
1. Đơn thức
?1 Cho các biểu thức đại số:
3 2 3
2
4xy ; 3 – 2y; − x y x;
5(x + y);
1 3
2
2x − ÷y x;
2
5
10x+ y;
2x2y; -2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM II:
NHÓM I:
Những biểu thức có
chứa phép cộng, phép
trừ.
Những biểu thức còn lại.
?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy2; 3 – 2y; 10x+ y;
5(x + y)
y); − 3 x 2 y3 x;
5
1 3
2
2x − ÷y x;
2x2y;
-2y;
2y;
5; x.
2
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM I:
NHÓM II:
Những biểu thức có chứa
phép cộng, phép trừ
Những biểu thức còn lại
NHOÙM II :
1. Đơn thức
a) Khái niệm:
Đơn thức là biểu thức đại số
chỉ gồm một số hoặc một
biến hoặc một tích giữa các
số và các biến.
5;
x;
1 số
1 biến
4xy2; 2x2y; -2y;
1 3
3 2 3
2
2x
−
y
x;
−
x
y
x;
÷
1 2 3 3
2
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z 5
3
Là những đơn thức
Tích giữa các số và các biến
Đơn
Đơn thức
thức là
là những
những biểu
biểu thức
thức
như
như thế
thế nào
nào ??
Bài tập1:Trong các biểu thức
1. Đơn thức
đại số sau, biểu thức nào là
a) Khái niệm (sgk/ 30)
1 2 3 3 đơn thức?
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z a. 0 là đơn thức không
3
c) Chú ý:
2
b.
9
x
yz
Số 0 được gọi là đơn thức không.
c. 15,5
5 3
d. 1- x
9
e. 2x3y2zxy2
f. 9 x2y + x2
1. Đơn thức:
a) Khái niệm ( sgk/ 30)
1 2 3 3
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z
3
c) Chú ý:
b. 9 x2yz
Phần
hệ số
Phần
biến
e. 22x3y2zxy2
Phần
hệ số
Phần
biến
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. Đơn thức thu gọn:
a) Khái niệm :
§¬n
§¬n thøc
thøc thu
thu gän
gän lµ
lµ ®¬n
®¬n thøc
thøc
chØ
chØ gåm
gåm tÝch
tÝch cđa
cđa mét
mét sè
sè víi
víi
c¸c
c¸c biÕn,
biÕn, mµ
mµ mçi
mçi biÕn
biÕn ®·
®·
được
được n©ng
n©ng lªn
lªn lòy
lòy thõa
thõa víi
víi sè
sè
mò
mò nguyªn
nguyªn dư¬ng
dư¬ng (mỗ
(mỗii biế
biếnn
chỉ
chỉ đượ
đượcc viế
viếtt mộ
mộtt lầ
lầnn).).
Đơn
thức
thu
gọn
Đơn
thức
chưa
thu
gọn
Thế
Thế nà
nàoo là
là đơn
đơn thứ
thứcc
thu
thu gọ
gọnn??
1. Đơn thức:
Bài tập 2:Trong các đơn thức
a) Khái niệm (sgk/ 30)
sau,
đơn
thức
nào
là
đơn
thức
1 2 3 3
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và
3
phần biến của đơn thức đó.
c) Chú ý:
2. Đơn thức thu gọn
a) Khái niệm (sgk/ 31)
b) Chú ý: (sgk/ 31)
a)5
b) - y
c)xyx
d)3x 2 y e) - 10xy 5 f)5xy 2 zyx 3 ;
Câu Hệ số
a)
b)
d)
e)
5
-1
3
-10
Phần biến
không có
y
x2 y
xy 5
1. Đơn thức :
a) Khái niệm (sgk/30)
1 2 3 3
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z
3
c) Chú ý:
2. Đơn thức thu gọn:
a) Khái niệm (sgk/31)
b) Chú ý: (sgk/31)
3. Bậc của đơn thức:
a) Khái niệm
*B
*Bậậcc ccủủaa đđơơnn th
thứứcc có
có hhệệ ssốố
khá
khácc 00 là
là ttổổng
ng ssốố m
mũũ ccủủaa ttấấtt
ccảả cá
cácc bi
biếếnn có
có trong
trong đđơơnn
th
thứứcc đó
đó..
b) Ví dụ: -10xy 5 có bậc là 6
c) Chú ý: (sgk/31)
Cho
Cho đđơơnn th
thứức:
c: 2x
2x55yy33z.
z.
Biến x có số mũ là: 5
Biến y có số mũ là: 3
Biến z có số mũ là : 1
Tổng các số mũ của các
: nbao
5+3+1=
biế
là nhiêu9?
Ta nói 9 là bậc của
đơn thức 2x5y3z .
ccự
củ
đơn
Bậ
củ
đơnthứ
là
gì?
-- SSốốBậ
th
ccaakhá
cthứ
là
đđơơnn
th
ự
khá
c 00cclà
làgì?
th
thứứcc bbậậcc khô
khônng.
g.
-S
-Sốố 00 đđượ
ượcc coi
coi là
là đđơơnn
th
thứứcc khô
khônngg có
có bbậậcc..
1. Đơn thức:
a) Khái niệm (sgk/ 30)
1 2 3 3
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z
3
c) Chú ý:
2. Đơn thức đồng dạng:
a) Khái niệm (sgk/ 31)
b) Chú ý: (sgk/ 31)
3. Bậc của đơn thức:
a) Khái niệm (sgk/ 31)
b) Ví dụ: -10xy 5 coù baäc laø 6
c) Chú ý: (sgk/ 31)
4. Nhân hai đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
Ví dụ:
Nhân 2 đơn
thức:
2
2 x2 y và 9 x y4
( 2 x y).( 9 x y4 ) = ( . ) ( )( )
Vậy
Vậy muốn
muốn nhân
nhân
= 18 x3 y5
hai
hai đơn
đơn thức
thức ta
ta
làm
làm như
như thế
thế nào?
nào?
1. Đơn thức:
?3
Tìm
tích
của
a) Khái niệm (sgk/ 30)
1 2 3 3
b) Ví dụ: 9; y; 2xy; − x y x z
1 3
3
− x và −8xy 2
c) Chú ý:
4
2. Đơn thức đồng dạng:
a) Khái niệm (sgk/ 31)
b) Chú ý: (sgk/ 31)
3. Bậc của đơn thức:
a) Khái niệm (sgk/ 31)
5
-10xy
có bậc là 6
b) Ví dụ:
c) Chú ý: (sgk/ 31)
4. Nhân hai đơn thức:
-- Để
Để nhâ
nhânn hai
hai đơn
đơn thứ
thứcc ta
ta
nhâ
nhânn hệ
hệ số
số vớ
vớii hệ
hệ số
số,,
phầ
phầnn biế
biếnn vớ
vớii phầ
phầnn biế
biếnn..
Bà
Bàii tậ
tậpp 3:
3: Tính
Tính tích
tích củ
củaa cá
cácc đơn
đơn thứ
thứcc sau
sau
rồ
rồii tìm
tìm bậ
bậcc đơn
đơn thứ
thứcc nhậ
nhậnn đượ
đượcc::
NHĨM
NHĨM :: Chẵn
Chẵn
−2 5 4
4 3 5
a)
xy z và (−5)y z t
3
NHĨM
NHĨM :: Lẻ
Lẻ
−13 4
b) (−2)xy z t và
yz
3
5 2
Baứ
Baứii giaỷ
giaỷii::
2 5 4
4 3 5
a)
xy z . (5)y z t
3
2
= . ( 5 ) .x.y 5 y 4 .z 4 z3 .t 5
3
10 9 7 5
=
xy z t
3
ẹụn
ẹụn thửự
thửựcc coự
coự baọ
baọcc
laứ
laứ:: 22
22
13 4
b) (2)xy z t ì
yz
3
13
5 4 2
= 2. ữ.x.y y .z z.t
3
26 9 3
=
xy z t
3
5 2
ẹụn
ẹụn thửự
thửựcc coự
coự
baọ
baọcc laứ
laứ::14
14
Nhân
Nhâncác
cáchệ
hệsố
số
với
vớinhau
nhauvà
và
nhân
nhânphần
phầnbiến
biến
với
vớinhau.
nhau.
Số
Sốthực
thực
khác
khác0:0:
đơn
đơn
thức
thứcbậc
bậc
00
Số
Số0:0:
đơn
đơn
thức
thức
không
không
có
cóbậc
bậc
SƠ
SƠ ĐỒ
ĐỒ TƯ
TƯ DUY
DUY TÓM
TÓM TẮT
TẮT KIẾN
KIẾN
THỨC
THỨC VỀ
VỀ ĐƠN
ĐƠN THỨC
THỨC
ĐƠN THỨC
Sso
Hệ số khaùc 0
laø tổng số mũ
của tất cả caùc
biến coù trong
đơn thức đoù.
Mỗi
Mỗibiến
biếnđã
đãđược
đượcnâng
nâng
lên
lênluỹ
luỹthừa
thừavới
vớisố
sốmũ
mũ
nguyên
nguyêndương
dương. .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Học thuộc, nắm chắc khái niệm đơn thức,
đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức. Cách
nhân hai đơn thức
• Làm bài tập: 1014( SGK trang 32)
•Xem trước bài: Đơn thức đồng dạng.