Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ôn tập Chương II. Hàm số và đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.73 KB, 18 trang )

Tiết 34


§¹i lîng
tØ lÖ thuËn

§¹i lîng
tØ lÖ nghÞch

§å thÞ hµm sè
y = ax (a ≠ 0 )


TIẾT 34 :

ÔN TẬP CHƯƠNG II

A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch

Công
thức

Đại lượng tỉ lệ thuận

Đại lượng tỉ lệ nghịch

y = kx ( k ≠ 0);

a
y=


( a ≠ 0);
x

Chú ý

y

Tính
chất

1
y (k ≠ 0)
k

x=

y

y

2 trị tương
1) Tỉ1 số=hai giá
= 3 =ứng
... =
của
x chúngxluôn không
x đổi.
1

2


3

a
x = (a ≠ 0); xy = a (a ≠ 0)
y

k

x y = x y = x y = ... = a

1) Tích hai giá trị tương ứng
của1chúng
đổi.
1 luôn
2 không
2
3 3

2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại
2) Tỉ x
số hai giáytrị bấtxkỳ của đại
lượng này
y
x
y
x
y
3
1

2
1
1
1
1
1
lượng này
giá trị ;... bằng nghịch
= đảo của
; tỉ số=hai giá trị
;...
tương
= bằng tỉ; số hai=
tương
x2 đại lượng
y1 kiax3
y1
x2 ứng của
y2đại lượng
x3 kiay3
ứng của


2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 )


y
*Cách vẽ đồ thị của hàm

y


số y = ax ( a ≠ 0 )

- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .
- Chọn điểm A(xA; yA)
thuộc đồ thị hàm số
Đường thẳng OA là đồ thị
hàm số y = ax ( a ≠ 0 )

3

yA

•A(x

2
-3

-2

-1

x
a
=

A

; yA )


1

o

-1
-2
-3

1

2 xA 3

x


B. ÔN TẬP BÀI TẬP:
Bài tập 1 :
Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong
13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?

x1 y1
=
x2 y2


Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao
động trong 40 phút. Hỏi 10 học sinh như thế hoàn thành công
việc lao động trong bao lâu ? ( Giả sử năng suất lao động của
mỗi học sinh là như nhau)
x1 y2

x2

=

y1


Bài tập 3 :
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau :
y

5
D

4
3
A

2
1

B

C

-5 -4 -3

-2

-1 O


1

2

3 4

5

-1
G

-2
-3
-4
-5

F

E

x


Bài tập 3 :

2x

b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - x trên cùng
một mặt phẳng tọa độ


=

y=

y

y

-x

(II)

5

(I)

D

4
3
A

2
1

B

C


-5 -4 -3

-2

-1 O

1

2

3 4

5

-1
G

x

-2
-3

F

E

-4

(III)


-5

(IV)


Bài tập 4 : (hoạt động nhóm)
Cho đồ thị hàm số y = f(x)= 2x - 2
a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1)
b) Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm
số trên A(0;-2) ; B(-1;1)
c) Cho điểm C(m; 2) thuộc đồ thị hàm
số. Hãy tìm m.


TiẾT 34 :

ÔN TẬP CHƯƠNG II

A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch

Công
thức
Chú ý
Tính
chất

Đại lượng tỉ lệ thuận

Đại lượng tỉ lệ nghịch


y = kx ( k ≠ 0);

a
y=
( a ≠ 0);
x

x=

1
y (k ≠ 0)
k

y1 y2 y3
=
=
= ... = k
x1 x2 x3
x1
y1 x1
y1
=
;
=
;...
x2
y2 x3
y3


a
x = (a ≠ 0); xy = a (a ≠ 0)
y

x1 y1 = x2 y2 = x3 y3 = ... = a
y3
x1
y2 x1
=
;
=
;...
x2
y1 x3
y1


1

2
4

3
5
1

2

3


4

5


Cho
Cho biết
biết hai
hai đại
đại lượng
lượng xx và
và yy tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận
với
với nhau,
nhau, khi
khi xx == 55 thì
thì yy == 15.
15.
Hệ
Hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ của
của yy đối
đối với
với xx là
là ::

a. 75

c.c. 10
10

b.
b. 33

d.
d.

1
3


Cho
Cho biết
biết yy và
và xx tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với
nhau,
nhau, khi
khi xx == 10
10 thì
thì yy == 6.
6. Hệ
Hệ số
số
tỉtỉ lệ
lệ aa bằng

bằng ::

a.

5
3

c.c.

3
5

b.
b. 30
30

d.
d. 60
60


Tam
Tam giác
giác ABC
ABC có
có số
số đo
đo các
các góc
góc

A,B,C
A,B,C lần
lần lượt
lượt tỉtỉ lệ
lệ với
với 2;3;4
2;3;4 ..
Số
Số đo
đo các
các góc
góc A,B,C
A,B,C lần
lần lượt
lượt là
là ::
a. 80 ; 60 ; 40

b.
b. 60
60 ;; 80
80 ;; 40
40

c.c. 60
60 ;; 40
40 ;; 80
80

d.

d. 40
40 ;; 60
60 ;; 80
80


Biết
Biết xx và
và yy tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với nhau
nhau theo
theo hệ
hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ

là 22 ,, yy và
và zz tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với nhau
nhau theo
theo hệ
hệ số
số tỉtỉ
lệ
lệ là
là 66 .. Hỏi

Hỏi zz và
và xx tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận hay
hay tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch
,, và
và hệ
hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ là
là bao
bao nhiêu
nhiêu ??

a. Tỉ lệ nghịch ; 3
c.
c. Tỉ
Tỉ lệ
lệ thuận
thuận ;; 33

1
b.
b. Tỉ
Tỉ lệ
lệ nghịch
nghịch ;; 3


d.
d. Tỉ
Tỉ lệ
lệ thuận
thuận ;;

1
3


Cho
Cho biết
biết yy và
và xx là
là hai
hai đại
đại lượng
lượng tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận
.Cột
.Cột giá
giá trị
trị nào
nào sau
sau đây
đây sai
sai ??
Cột


I

II

III

IV

x

-6

-3

2

9

y

2

1

2
3

-3

a. Cột III


b.
b. Cột
Cột IV
IV

c.
c. Cột
Cột II

d.Cột
d.Cột II
II


 Xem lại các bài tập đã làm.
Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất
Làm bài 50, 52, 54, 55 SGK/ tr 77.
Chuẩn bò tiết sau kiểm tra 1 tiết .




×