Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Báo cáo thực tập: HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ LƯƠNG SƠN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.39 KB, 71 trang )

TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

MC LC
PHN I:TNG QUAN CHUNG V CễNG TY TNHH C KH
LNG SN
1.S hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty TNHH c khớ Lng Sn.
1.1.Tờn, quy mụ v a ch n v... 5
1.2.Nghnh ngh kinh doanh ...5
1.3.C cu t chc qun lý....6
1.3.1.S b mỏy t chc qun lý.....6
1.3.2.Chc nng,nhim v cỏc phũng ban........8
1.4.Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh hai nm gn õy ca cụng ty10
1.4.1.Cỏc ch tiờu10
1.4.2.Kt qu kinh doanh..10
1.5.Chc nng,nhim v,hot ng sn xut kkinh doanh ca cụng ty.11
1.5.1.Chc nng n v k toỏn.11
1.5.2.c im hot ng sn xut kinh doanh12

PHN 2: HCH TON NGHIP V K TON CễNG TY
TNHH C KH LNG SN.
1.Nhng vn chung v hch toỏn k toỏn13
1.1.T chc vn dng chớnh sỏch k toỏn ti cụng .....13
1.2.T chc vn dng chng t k toỏn ti cụng ty....13
1.3.T chc vn dng ti khon k toỏn ti cụng ty.........................14
1.4.T chc vn dng h thng s sỏch k toỏn ti cụng ty..14
2.Cỏc hch toỏn k toỏn ti cụng ty TNHH c khớ Lng Sn.18
2.1 K toỏn qun tr.18
2.2.K toỏn ti chớnh18
2.2.1.Hch toỏn k toỏn TSC18


2.2.1.1.Phõn loi ỏnh giỏ TSC....18
2.2.1.2.Hch toỏn chi tit v tng hp v TSC19
2.2.2.K toỏn NVL,cụng c dng c....31
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

1

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

2.2.2.1.Phõn loi,ỏnh giỏ NVL,CCDC..32
2.2.2.2.Chng t k toỏn v quy trỡnh luõn chuyn chng t33
2.2.2.3.Ti khon s dng...34
2.2.2.4.T chc k toỏn hch toỏn trờn s k toỏn.34
2.2.2.5.Phng phỏp k toỏn cỏc nghip v ch yu..40
2.2.3.Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.44
2.2.3.1.Hch toỏn tin lng.44
2.2.3.2.Ti khon s dng.45
2.2.3.3.Cỏc chng t s dng.46
2.2.3.4.Quy trỡnh luõn chuyn chng t..46
2.2.3.5.T chc s k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.47
2.2.4.Hch toỏn k toỏn sn xut kinh doanh v tớnh giỏ thnh sn phm..57
2.2.4.1.Khỏi nim v phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh.57
2.2.4.2.Khỏi nim v phõn loi giỏ thnh sn phm.58
2.2.4.3.i tng hch toỏn chi phớ v i tng tớnh giỏ thnh..58
2.2.4.4.Phng phỏp hch toỏn chi phớ59

2.2.4.5.Hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut kinh doanh v tớnh giỏ thnh ti cụng
ty..60
2.2.5.Hch toỏn k toỏn vn bng tin63
2.2.5.1. Hch toỏn k toỏn vn bng tin63
2.2.5.2.Chng t s sỏch s dng k toỏn vn bng tin.64

PHN 3.NHN XẫT
3.1 u, Nhc im cụng ty.69
3.1.1. u im..69
3.1.2. Mt s khc phc hon thin cụng ty..70
KT LUN..71

Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

2

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

T

Khoa kế toán-kiểm toán

LI M U

rong xu th HH CNH t nc nh hin nay, Vit Nam ang ngy mt khng
nh s ln mnh l iu kin phỏt trin c s h tng,mỏy múc phc v sn
xut... Thc t trong giai on va qua c thc tp Cụng ty TNHH c khớ

Lng Sn em nhn thy: thi gian thnh lp cụng ty cho ti nay ó tri qua 7
nm hot ng nhng Cụng ty ó dn khng nh c v trớ trờn th trng cho
thy s phỏt trin nhanh chúng ca ngnh c khớ Vit Nam núi chung v ca
Cụng ty núi riờng.
Tuy nhiờn hi nhp kinh t cng lm tng s cnh tranh gay gt vi th trng
th gii v cnh tranh ngay gia cỏc doanh nghip trong nc. ng trc nhng
thỏch thc ny ũi hi Cụng ty phi nhy bộn nm bt th trng tỡm ra phng ỏn
sn xut ti u tit kim chi phớ sn xut, tng ti a nng sut v hiu qu lao
ng to li nhun cao cho ton Cụng ty. lm c iu ny thỡ t chc hiu
qu cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty l ht sc quan trng v cn thit.
Trong thi gian thc tp ti Cụng Ty TNHH c khớ Lng Sn cựng vi Ban
giỏm c v ton th nhõn viờn phũng k toỏn cụng ty kt hp vi nhng hiu
bit ca bn thõn, qua thi gian thc tp ti cụng ty em ó hiu hn v doanh
nghip sn xut v t chc k toỏn ti cụng ty cng nh nghnh ngh m em theo
hc . Em xin chõn thnh cm n s giỳp ca cỏc anh ch trong phũng k toỏn
cng nh ton th nhõn viờn cụng ty ó giỳp em hon thnh bn bỏo cỏo thc tp
tt nghip trong sut thi gian qua. .
Bi lm ca em gm 3 phn:
Phn 1: Tng quan v Cụng Ty TNHH C khớ Lng Sn

Phn 2: Hch toỏn k toỏn nghip v ca cụng ty
Phn 3: Nhn xột v kin ngh v cụng ty
Bi lm ca em s cú nhiu thiu sút rt mong cụ giỏo v mi ngi úng gúp
em c hon thin kin thc
Em xin chõn thnh cm n!
SV: Ngụ Th Nhn.
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

3


Báo cáo thực tập


TRêng §HCN hµ NéI

Khoa kÕ to¸n-kiÓm to¸n

PHẦN I. TỔNG QUAN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
I.Sự hình thành và phát triển của công ty TNHH cơ khí Lương Sơn.
1.1.Tên, quy mô và địa chỉ đơn vị.
-Công ty TNHH cơ khí Lương Sơn
- Địa chỉ: 124 Thanh Xuân , Đồi Ngô, Lục Nam, Bắc Giang
-Mã số thuế: 0101203049
-Điện thoại: 0240 3 884 370
-Fax: 0240 3 884 370
-Giay phép ĐKKD:2002000511
-Đại diện: Ông Vũ Đình Chiến

Chức vụ: giám đốc

Công ty TNHH cơ khí Lương Sơn trước khi được thành lập vốn là một cơ sở
sản xuất cơ khí đã hoạt động nhiều năm trên thị trường, công ty đã cho ra những
sản phẩm được lưu hành rộng rãi trong địa phương, trong tỉnh và các tỉnh thành
lân cận khác với rất mẫu mã, chất lượng uy tín rộng rãi trên thị trường. Để nhằm
nâng cao uy tín và tạo dựng sự phát triển mạnh mẽ cho công ty tới tầm cao mới
cho tương sứng với nền phát triển kinh tế của địa phương vả của cả nước.Các
thành viên sáng lập ra công ty đã quyết định chuyển đổi mô hình sản xuất của
công ty từ cơ sở sản xuất nhỏ thành công ty TNHH cơ khí Lương Sơn từ tháng 5
năm 2006. Từ đó đến nay công ty có sự phát triển rất mạnh, tốc độ sản xuất kinh
doanh ngày một mạnh, phát triển bền vững với doanh thu hàng năm đều tăng cao

hơn so với những năm trước đó.
Công ty TNHH cơ khí Lương Sơn là doanh nghiệp 100% vốn tư nhân do các
thành viên sáng lập đã đóng góp. Công ty đã được sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bắc Giang cấp giấy phép đăng ký kinh doanh số 2002000511 ngày 26 tháng 5
năm 2006.Do không có vốn góp của nhà nước nên công ty có nhiệm vụ tuân thủ
các chính sách, chế độ kế toán, tuân thủ đúng các luật như luật doanh nghiệp,
luât thương mại.
Sv:Ng« ThÞ Nhµn kt11-k12

4

B¸o c¸o thùc tËp


TRêng §HCN hµ NéI

Khoa kÕ to¸n-kiÓm to¸n

1.2.Ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH cơ khí Lương Sơn được thành lập bởi các thành viên có nhiều
kinh nghiệm trong nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng nhiều trong đời sống. Công
ty tính chất sản xuất mang đặc thù của nghành công nghiệp nghành cơ khí là các
dạng: Gia công cắt gọt kim loại như tiện, phay, bào mài, khoan. Công nghệ hàn
cắt kim loại, sơn tĩnh điện trên bề mặt kim loại… Chức năng, nhiệm vụ chính của
công ty là :
+Sản xuất lắp ráp máy móc, thiết bị, công cu.
+Sản xuất hàng cơ khí tiêu dùng.
+Xây dựng công trình dân dụng, chế tạo kết cấu thép và các kết cấu phi tiêu chuẩn
khác.
Để đạt được những thành công nhanh và mạnh mẽ hiện có của công ty, công ty

đã và đang hoạt động phát triển mạnh có những yếu tố giúp tạo nên sự vững
mạnh cho công ty:
+Nguồn lực nhân viên có kinh nghiệm, máy móc thiết bị sản xuất tôt.
+ Chất lượng vượt trội , đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật cho người tiêu
dùng.
+ Giá dịch vụ trước và sau bán hàng chu đáo, tận tình. Luôn luôn sẵn sàng chia sẻ
khó khăn và kinh nghiệm với khách hàng ,giá cả hợp lý.
-Định hướng phát triển:
+ Đầu tư nâng cao nguồn nhân lực, phát triển sản phẩm, nâng cao chất lượng dịch
vụ và khách hàng.
+Mở rộng thi trường buôn bán để phù hợp với nền kinh tế hiện nay.
+Đảm bảo sự phát triển ngày một bền vững của công ty.
1.3.Cơ cấu tổ chức quản lý.
1.3.1.Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý.

Sv:Ng« ThÞ Nhµn kt11-k12

5

B¸o c¸o thùc tËp


TRêng §HCN hµ NéI

Khoa kÕ to¸n-kiÓm to¸n

Sơ đồ 1: Bộ máy tổ chức quản lý

Sv:Ng« ThÞ Nhµn kt11-k12


6

B¸o c¸o thùc tËp


TRêng §HCN hµ NéI

Khoa kÕ to¸n-kiÓm to¸n

Giám đốc

PGĐ Kĩ thuật

Phòng

thuật

PGĐ Sản xuất

Phòng
kinh
doanh

Kho

Phân
xưởng
mạ
kẽm


Sv:Ng« ThÞ Nhµn kt11-k12

PGĐ Kinh
doanh

Phân
xưởng
kết cấu
thép

Phòng
kế
toán

Phân
xưởng
cán
thép

7

B¸o c¸o thùc tËp


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

1.3.2. Chc nng,nhim v cỏc phũng ban.
Tng cỏ nhõn, b phn trong b mỏy qun lý ca cụng ty c xỏc nh nhim v,

chc nng, v yờu cu phi hp thc hin nhim v qun lý kinh doanh ca
doanh nghip:
+ Giỏm c: L ngi ng u cụng ty, chu trỏch nhim ton din v iu hnh
ton b cụng ty. L ngi i din quyn hnh ca cụng ty trc nh nc v
phỏp lut.
+Giup vic cho giỏm c l phú giỏm c k thut, PG sn xut, PG kinh
doanh ca cụng ty,s c giỏm úc y quyn khi giỏm c vng mt.
+Phũng kinh doanh: T chc phõn phi, tỡm kim khỏch hng, thc hin cỏc ch
ghi chộp ban u, thc hin ch thụng tin bỏo cỏo tip th v cung ng hng
húa trc tip cho mi i tng, qun lý tin, hng, c s vt cht cụng ty giao.
+Phũng k thut: Chu trỏch nhim lp t, a ra nhng ý tng mi v sn
phm.
+Kho: Dựng nhp-xut hng.
+Phõn xng m km, Phõn xng kt cu thộp, Phõn xng cỏn thộp: l nhng
phõn xng sn xut chớnh ca cụng ty,cung cp cỏc mt hng cho cụng ty a ra
s dng.
+Phũng ti chớnh k toỏn :
-L n v tham mu giỳp giỏm c qun lý v t chc cụng tỏc hch toỏn ca
cụng ty.
-Thc hin ỳng cỏc ch v vụn, ti sn, cỏc ch khỏc ca nh nc, hng
thỏng, quý, nm trỡnh giỏm c.
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

8

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI


Khoa kế toán-kiểm toán

-Hng dn cỏc n v thc hin nghiờm chnh cỏc phỏp lnh thng kờ k toỏn,
cỏc quy nh, lut thu.
-Tng hp quyt toỏn ti chớnh v phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh thỏng, quý ,nm.
-Xõy dng k hoch kinh doanh hng nm, tng hp tỡnh hỡnh thc hin k hoch
kinh doanh trỡnh giỏm c.
-Lp bỏo cỏo nh kỡ v tỡnh hỡnh kinh doanh ca cụng ty.
- Phi hp phũng ti chớnh k toỏn xõy dng h thng giỏ bỏn phự hp vi th
trng, xỳc tin bỏn hng.

S 2: B mỏy k toỏn

K toỏn trng

K toỏn
tin
lng v
BHXH

K
toỏn
kho

Th qu

*Chc nng ca tng b phn k toỏn:
+K toỏn trng: L ngi t chc ton din cụng tỏc thng kờ, thụng tin kinh t
v h thng thng kinh t ton cụng ty, qun lý v iu hnh trc tip cỏc nghip
v phỏt sinh ti chớnh ca doanh nghip, lp bỏo cỏo v phõn tớch tỡnh hỡnh ti

chớnh cho giỏm c ti chớnh. ng thi chu trỏch nhim qun lý trc tp cỏc
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

9

Báo cáo thực tập


TRêng §HCN hµ NéI

Khoa kÕ to¸n-kiÓm to¸n

phòng ban kế toán trong công ty.Chịu trách nhiệm trước giám đốc về hoạt động
kế toán tài chính trong công ty.
+Các kế toán viên có nhiệm vụ thu thập xử lý các thông tin kế toán phát sinh hàng
ngày đúng, chính xác đảm bảo đúng chế độ kế toán hiện hành.
+Kế toán tiền lương và BHXH: Có nhiệm vụ tính lương cho nhân viên trong công
ty, tính các khoản trích theo lương.
+ Kế toán kho: phụ trách quản lý cả kho nguyên vật liệu, và kho thành phẩm, trực
tiếp nhập xuất nguyên vật liệu và thành phẩm trong kho.
+ Thủ quỹ: Cùng với kế toán thanh toán theo dõi tình hình thu chi bằng tiền mặt,
kiểm kê báo cáo quỹ hàng ngày.
1.4.Tình hình sản xuất kinh doanh 3 năm gần đây của công ty TNHH cơ khí
Lương Sơn.
1.4.1.Các chỉ tiêu về cơ cấu tài chính.
-Tình hình tài sản của đơn vị chủ yếu gồm: Các khoản tiền và tương đương tiền,
các khoản phải thu của khách hàng, hàng tồn kho,tài sản cố định.
-Công tác kiểm soát kiểm tra của doanh nghiệp hàng năm được thực hiện nghiêm
túc, do công tác kiểm toán độc lập thực hiện theo quy định của nhà nước, công
tác kiểm soát do ban kiểm soát giám sát kiểm tra.

-Doanh thu: Doanh thu của công ty tăng theo thời gian, tỷ lệ tăng doanh thu hàng
năm đã khẳng định được sự phát triển của công ty.Đây chính là chỉ tiêu quan
trọng để các nhà đầu tư cũng như các công ty lớn nhỏ khác quan tâm đến sự phát
triển và trường tồn của công ty hiện tại hay phát triển trong tương lai…
-Tình hình thanh toán với ngân sách nhà nước.Nhìn chung công ty thanh toán với
nhà nước đầy đủ theosquy định về thuế, lệ phí, trên căn cứ kê khai hàng
tháng(như thuế GTGT), hàng quý (thuế nhu thập tạm tính theo hàng quý), hàng
năm (theo pháp lệnh môn bài) , theo các luật, pháp lệnh thuế,phí hiện hành…
Số tiền thuế phát sinh đến đâu công ty thực hiện nộp ngân sách đến đó qua hình
thức nộp tiền mặt vào kho bạc nhà nước hoặc chuyển khoản nộp ngân sách.
1.4.2 Kết quả kinh doanh của công ty.
Từ khi công ty được thành lập trước là môt doanh nghiệp nhỏ cho tới khi được
thành lập công ty nay kết quả kinh doanh của công ty ngày càng tăng, doanh thu
tăng trưởng đều đặn do sự phát triển cơ cấu kinh tế của công ty.Số lượng hàng
hóa sắp thép được sản xuất ra và đưa ra thi trường rộng rãi. Các mặt hàng truyền
Sv:Ng« ThÞ Nhµn kt11-k12

10

B¸o c¸o thùc tËp


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

thng ca cụng ty ngy cng c bit n trờn th trng, s lng sn xut ra
ngy mt nhiu.

Bng 1.1 Kt qu kinh doanh


chỉ tiêu

2010
(VNĐ)

2011
(VNĐ)

2012
(VNĐ)

so sánh
2011/2010

Tổng tài
sản có

3666264187
6

73425771905 106173911829 200,27

Tài sản
có lu
động
Tổng tài
sản nợ

19598129380 3155650289

2

Tài sản
nợ lu
động
Lợi
nhuận trớc thuế
Lợi
nhuận sau
thuế
Doanh
thu

62921012264

(%)
2012/2011
144.6

161.01

199.4

3666264187
6

73425771905 106173911829 200.27

144.6


2144038549
8

4207670042
2

54546961980

196.25

129.6

1126391919

2501720162

1392648552

222.1

55.67

811002182

1801238517

1002706957

222.1


55.67

5562158059
3

98273365940 16270898236
2

176.68

165.56

Qua bảng số liệu trên, ta thấy kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
qua 3 năm vừa qua nhìn chung là tốt. Biểu hiện qua một số chỉ tiêu sau:
- Tổng tài sản nợ và tổng tài sản có của doanh nghiệp của năm 2010 so với năm
2011 tăng 36.763.130.029 đồng, tơng ứng với 200.27%; năm 2012so với năm
2012 tăng 32.748.139.924 đồng, tơng ứng với 144.6%.
- Tài sản nợ và tài sản có lu động của công ty nhìn chung là tăng. Tài sản có lu
động năm 2011 tăng 11.958.373.512 đồng so với năm 2010; năm 2012 tăng
31.364.509.372
đồng so với năm 2011. Tài sản nợ lu động năm 2011 tăng 20.636.314.924 đồng so
với năm 2010, năm 2012 tăng 12.370.261.558 đồng so với năm 2011
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

11

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI


Khoa kế toán-kiểm toán

- Doanh thu các năm trớc đều tăng so với năm sau, nă ca cụng ty c phn
TULOG m 2011 tăng 176.68% so với năm 2010, đến năm 2012 tăng 165.56% so với
năm 2011.
- Lợi nhuận sau thuế và lợi nhuận trớc thuế năm 2011 so với năm 2010 đều tăng bằng
nhau ,tăng 222.1%. Nhng đến năm 2012 lợi nhuận trớc thuế giảm 1.109.071.610 đồng,
lợi nhuận sau thuế giảm 798.531.560 đồng. Công ty cần xem xét lại việc sử dụng chi phí
trong kinh doanh. Năm 2012 là năm có nhiều biến động trên thị trờng Thế giới, đây cũng
là một yếu tố khách quan làm ảnh hởng đến lợi nhuận của công ty.

1.5.Chc nng,nhim v, c im hot ng SXKD ca cụng ty TNHH c
khớ Lng Sn.
1.5.1.Chc nng ca n v k toỏn.
-To ra thng hiu uy tớn trờn th trng.
-T chc xõy dng kim tra ch o v thc hin tt k hoch ti chớnh, sn xut
v tiờu th.
-T chc xõy cụng tỏc cỏn b, cú bin phỏp bi dng trỡnh cho cỏn b
cụng nhõn viờn nhm nõng cao nng sut lao ng.
-K toỏn cú nhim v giỳp giỏm c cung cp s liu v hot ng sn xut kinh
doanh v s dng ti sn vt t,tin vn ca cụng ty.
-Quan sỏt ghi chộp, thu thp mt cỏch cú h thng ca cụng ty.
Ngoi ra k toỏn cũn lm cụng tỏc truyn t thụng tin cho nhng i tng quan
tõm v gii thớch thụng tin k toỏn cn thit cho vic ra cỏc quyt nh kinh doanh
riờng bit.
-Tng hp cỏc thụng tin ó phõn loi thnh cỏc bỏo cỏo k toỏn ỏp ng yờu cu
ca ngi ra cỏc quyt nh.
1.5.2.c im hot ng SXKD ca n v k toỏn.
Vic xỏc nh kt qu kinh doanh ca doanh nghip l rt quan trng, giỳp doanh

nghip a ra c nhng chớnh sỏch,phng hng v t chc b mỏy k toỏn,
hch toỏn phự hp vi hot ng ca doanh nghip ngy cng hiu quỏ.
Ta cú th thy cụng ty ó hot ụng rt tt trong nhng nm qua, doanh thu ca
cụng ty ó tng lờn so vi nhng nm trc.
nh hng phỏt trin ca cụng ty nhng nm ti:
+M rng quy mụ sn xut, tip tc u t cụng ngh dõy chuyn sn xut hiu
qu.
+Nõng cỏo cht lng sn phm, cht lng cỏn b cụng nhõn viờn.
+Duy trỡ sn lng tiờu th ngoi th trng.
+Ngy cng chim lnh th trng v to uy tớn vi khỏch hng.
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

12

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

PHN 2 THC T CễNG TC K TON CễNG TY TNHH C
KH LNG SN
1.Nhng vn chung v hch toỏn k toỏn ti Cụng ty TNHH C khớ
Lng
Sn.
1.1. T chc vn dng ch chớnh sỏch k toỏn ti Cụng ty.
- Ti cụng ty ỏp dng ch k toỏn theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy
20/3/2006 ca B trng b ti chớnh, c sa i v b sung theo thụng t
161/2007/TT-BTC ngy 31/12/2007 B ti chớnh.

-Hỡnh thc ghi s l hỡnh thc Nht Ký Chung
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

13

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

-Phng phỏp khu hao TSC: TSC ca cụng ty bao gm ti sn c nh hu
hỡnh v ti sn c nh vụ hỡnh. Ti sn c nh c tớnh theo nguyờn giỏ v khu
hao ly k. Khu hao TSC c tớnh theo phng phỏp ng thng.
-Phng phỏp ỏp dng thu: Phng phỏp khu tr
-Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon tin v tng ng tin: Trong cỏc nm nghip
v phỏt sinh bng ngoi t c chuyn sang VND thc t ti ngy phỏt sinh theo
t giỏ thụng bỏo ca Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam.
-Nguyờn tc ghi hng tn kho: Hng tn kho c tớnh theo giỏ gc, giỏ hng xut
kho v hng tn kho c tớnh theo phng phỏp tớnh giỏ bỡnh quõn gia quyn
thỏng, hng tn kho c hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
-Tin v khon tng ng tin: Tin v cỏc khon tng ng tin bao gm
tin mt, tin gi ngõn hng, tin ang chuyn v cỏc khon u t ngn hn cú
thi hn thu hi hoc ỏo hn khụng quỏ 3 thỏng k t ngy mua, d dng chuyn
i thnh mt lng tin xỏc nh cng nh khụng cú ri ro trong vic chuyn
i.
-Phng phỏp k toỏn hng tn kho:
Nguyờn tc ghi nhn hng tn kho
Hng tn kho c xỏc nh trờn c s giỏ thp hn gia giỏ gc. Giỏ gc hng

tn kho bao gm chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan
trc tip khỏc cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin ti
Chi phớ mua ca hng tn kho bao gm giỏ mua, cỏc loi thu khụng c hon
li, chi phớ vn chuyn, bo qun, bc xp trong quỏ trỡnh mua hng v cỏc chi phớ
cú liờn quan trc tip n vic mua hng.Chi phớ ch bin bao gm chi phớ nguyờn
vt liu trc tip, chi phớ lao ng trc tip, chi phớ sn xut chung bin i v chi
phớ sn xut chung c nh.
Phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho cui k
Giỏ tr ca hng tn kho cui k c tớnh theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
-Phng phỏp hch toỏn hng tn kho
Cụng ty hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon phi thu thng mi v phi thu khỏc
Nguyờn tc ghi nhn: Cỏc khon phi thu khỏch hng, khon tr trc cho ngi
bỏn, phi thu ni b, v cỏc khon phi thu khỏc ti thi im bỏo cỏo, nu:

Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

14

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

*Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn di 1 nm c phõn loi l Ti sn ngn
hn.
*Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn trờn 1 nm c phõn loi l Ti sn di hn.
Ti sn c nh hu hỡnh v phng phỏp khu hao

Nguyờn tc ghi nhn
Ti sn c nh c trỡnh by theo nguyờn giỏ tr i giỏ tr hao mũn ly k.
Ti sn c nh hỡnh thnh do mua sm bao gm giỏ mua tr i cỏc khon chit
khu thng mi hoc gim giỏ hng bỏn, cỏc khon thu (khụng bao gm cỏc
khon thu c hon li) v cỏc chi phớ liờn quan trc tip n vic a ti sn
vo trng thỏi sn sng s dng.
Ti sn c nh hu hỡnh hỡnh thnh do u t sn xut cỏc lo st thộp bao gm
cỏc chi phớ nguyờn liu, quyt v cỏc chi phớ liờn quan trc tip khỏc.
-Phng phỏp khu hao
Khu hao ti sn c nh c tớnh theo phng phỏp khu hao ng thng da
trờn thi gian s dng c tớnh ca ti sn.
-Ghi nhn cỏc khon phi tr thng mi v phi tr khỏc
Cỏc khon phi tr ngi bỏn, phi tr ni b, phi tr khỏc, khon vay ti thi
im bỏo cỏo, nu:
Cú thi hn thanh toỏn di 1 nm c phõn loi l N ngn hn.
Cú thi hn thanh toỏn trờn 1 nm c phõn loi l N di hn.
-Nguyờn tc ghi nhn vn ch s hu:
Vn u t ca Ch s hu c ghi nhn theo s vn gúp thc t ca ch Cụng
ty.
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn doanh thu
Doanh thu bỏn hng
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi :
Phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu sn phm hoc hng húa
ó c chuyn giao cho ngi mua;
Cụng ty khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa nh ngi s hu hng
húa hoc quyn kim soỏt hng húa;
Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn;
Cụng ty ó thu hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch bỏn hng;
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12


15

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

Chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng c xỏc nh mt cỏch ỏng tin cy.
-Doanh thu cung cp dch v:
Doanh thu cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca giao dch ú c xỏc
nh mt cỏch ỏng tin cy. Trng hp vic cung cp dch v liờn quan n
nhiu k thỡ doanh thu c ghi nhõn trong k theo kt qu phn cụng vic
hon thnh vo ngy lp Bng cõn i k toỏn ca k ú. Kt qu ca giao dch
cung cp dch v c xỏc nh mt cỏc ỏng tin cy khi :
Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn;
Cú kh nng thu c li ớch t giao dch cung cp dch v ú;
Xỏc nh c phn cụng vic hon thnh vo ngy lp Bng cõn i k toỏn;
Xỏc nh c chi phớ phỏt sinh cho giao dch v chi phớ hon thnh giao
dch cung cp dch v ú.
Phn cụng vic ó hon thnh c xỏc nh theo phng phỏp ỏnh giỏ cụng
vic hon thnh.
Doanh thu hot ng ti chớnh:
Thu nhp cho vay, lói tin gi c ghi nhn trờn bỏo cỏo kt qu kinh doanh khi
phỏt sinh tớnh theo t sut sinh li thc t
C tc, li nhun c chia c ghi nhn khi Cụng ty c quyn nhn c tc
hoc c quyn nhn li nhun t vic gúp vụn.
-Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ thu thu nhp hin hnh:
Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh c xỏc nh trờn c s thu nhp

chu thu v thu sut thu TNDN trong nm hin hnh.
Vic xỏc nh ngha v thu ca Cụng ty cn c vo cỏc quy nh hin hnh v
thu. Tuy nhiờn, nhng quy nh ny thay i theo tng thi k v vic xỏc nh
sau cựng v thu tu thuc vo kt qu kim tra ca c quan thu cú thm quyn.
Khi cú bt k cỏc khon khỏc bit v thu s c Cụng ty iu chnh s k toỏn
mt cỏch tng ng.
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

16

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

1.2.T chc vn dng chng t k toỏn ti cụng ty.
Chng t k toỏn s dng trong cụng ty ỏp dng theo quy nh ca B Ti
chớnh... T nm 2010 tr v trc Cụng ty khụng s dng mu húa n chng t
riờng vỡ ớt cú nhng nghip v kinh t c thự. Tuy nhiờn t ngy 1/1/2011theo
ngh nh s 51/2010/N-CP do B ti chớnh quy nh thỡ Phũng k toỏn ó t
thit k mu húa n mi phự hp vi yờu cu v mu húa n ca B ti chớnh
v Tng cc thu s dng. Chu trỡnh luõn chuyn chng t ti Cụng ty theo
quy nh chung bao gm 4 khõu:
- Lp Chng t theo cỏc yu t ca Chng t (hoc tip nhn Chng t t bờn
ngoi) tu theo ni dung kinh t ca nghip v m s dng Chng t thớch hp.
- Kim tra Chng t: khi nhn Chng t phi kim tra tớnh hp l, hp phỏp v
hp lý ca Chng t.
- S dng Chng t cho nghip v v ghi s k toỏn.

- Lu tr Chng t v hu Chng t: Chng t l cn c phỏp lý ghi s ng
thi l ti liu lch s ca doanh nghip. Vỡ vy sau khi ghi s v kt thỳc k hch
toỏn Chng t c chuyn vo lu tr, bo m an ton, khi ht hn lu tr
Chng t c em hu.
1.3.T chc vn dng ti khon k toỏn ti cụng ty.
Cụng ty ng ký s dng h thng ti khon k toỏn ca B Ti Chớnh ban
Hnh theo Quyt nh 15/2006/Q-BTC ngy 20 thỏng 03 nm 2006 ca B
trng B ti chớnh ỏp dng cho doanh nghip va v nh. Do c thự kinh doanh
ca cụng ty l v xõy dng xõy lp nờn cỏc ti khon c m chi tit riờng phc
v cho cỏc cụng trỡnh riờng.
H thng ti khon k toỏn cp 1 c ỏp dng thng nht theo Q 48/2006/Q
BTC gm 10 loi ti khon:
TK loi 1, 2 l TK phn ỏnh Ti sn
TK loi 3, 4 l TK phn ỏnh Ngun vn.
TK loi 5l TK phn ỏnh Doanh thu
TK loi 6 l TK phn ỏnh Chi phớ sn xut, kinh doanh
TK loi 7 l TK phn ỏnh Thu nhp khỏc
TK loi 8 l TK phn ỏnh Chi phớ khỏc
TK loi 9 cú duy nht TK 911 l TK xỏc nh kt qu kinh doanh
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

17

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán


TK loi 0 l nhúm TK ngoi Bng cõn i k toỏn.
H thng TK cp 2 v cp 3 c thit k phự hp vi c im hot ng xõy
lp ca Cụng ty, trờn c s TK cp 1 v cỏc ch tiờu qun lý mc ớch qun lý
v hch toỏn cho thun tin. Cỏc ti khon c chi tit theo mó cụng trỡnh i
vi mt s ti khon phn ỏnh chi phớ, c chi tit theo mó khỏch hng v nh
cung cp i vi cỏc ti khon thanh toỏn 131, 331.
1.4. T chc vn dng h thng s sỏch k toỏn ti cụng ty.
Do tớnh cht cụng vic nờn cụng ty cú nhiu nghip v phỏt sinh phc tp, khi
lng cụng vic k toỏn ln nờn thớch hp s dng k toỏn mỏy. Hin nay phng
thc ghi s k toỏn ti Cụng ty c thc hin hon ton trờn phn mm mỏy tớnh,
hch toỏn ghi s trờn phn mm k toỏn FAST ỏp dng hỡnh thc ghi s Nht ký
chung.
H thng s sỏch k toỏn m Cụng ty ỏp dng
o
S Nht ký chung
o

S Cỏi cỏc ti khon

o

Cỏc s, th k toỏn chi tit

o

Bng phõn b

.....
Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký chung trờn phn mm K toỏn
FAST.

Hng ngy, k toỏn cn c vo cỏc chng t gc nhp vo mỏy tớnh x lý qua
phn mm K toỏn FAST. Ti õy s liu chy vo cỏc phn hnh tng ng trờn
cỏc s th chi tit v th hin trờn s Nht ký chung, s Cỏi ti khon. Cui
thỏng, cui quý, cui nm tp hp s liu trờn s Cỏi, lp Bng Cõn i s phỏt
sinh. Sau khi ó kim tra i chiu khp ỳng s liu ghi trờn S Cỏi v bng tng
hp chi tit (c lp t cỏc s, th k toỏn chi tit) c dựng lp cỏc Bỏo cỏo
ti chớnh.
2.Cỏc hch toỏn k toỏn ti cụng ty TNHH C khớ Lng Sn.
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

18

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

2.1. K toỏn qun tr
Ti cụng ty khụng cú phn hnh k toỏn ny.
2.2.K toỏn ti chớnh
2.2.1.Hch toỏn k toỏn ti sn c nh(TSC)
Hch toỏn núi chung v hch toỏn ti sn c nh núi riờng l mt nhu cu khỏch
quan ca bn thõn quỏ trỡnh sn xut cng nh ca xó hi. Ngy nay khi m quy
mụ sn xut ngy cng ln, trỡnh xó hi húa v sc phỏt trin sn xut cng
cao, thỡ hch toỏn núi chung v hch toỏn ti sn c nh núi riờng khụng ngng
c tng cng v hon thin. Nú ó tr thnh mt cụng c lónh o nn kinh
t v phc v cỏc nhu cu cu con ngi.
Thụng qua hch toỏn TSC s thng xuyờn trao i, nm chc tỡnh hỡnh tng

gim TSC v s lng v giỏ tr, tỡnh hỡnh s dng v hao mũn TSC, t ú
a ra phng thc qun lý v s dng hp lý hiu sut TSC, gúp phn phỏt
trin sn xut, thu hi nhanh vn u t tỏi sn xut v to ra sc cnh tranh
ca doanh nghip trờn th trng
Vi vai trũ to ln ú, ũi hi hch toỏn TSC phi m bo cỏc nghip v ch
yu sau:
-

Ghi chộp, phn ỏnh tng hp chớnh xỏc kp thi s lng, giỏ tr TSC hin

cú, tỡnh trng tng v gim, hin trng TSC trong phm vi ton doanh nghip,
cng nh ti tng b phn s dng TSC. To iu kin cung cp thụng tin
kim tra giỏm sỏt thng xuyờn vic gi gỡn bo qun, bóo dng TSC v k
hoch u t i mi TSC trong tng n v.

Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

19

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

-Tớnh toỏn v phõn b chớnh xỏc mc phõn b khu hao TSC vo chi phớ sn
xut kinh doanh theo mc hao mũn ca TSC theo ch quy nh.
-Tham gia lp k hoch sa cha v d toỏn chi phớ sa cha TSC, giỏm sỏt
vic sa cha TSC v chi phớ v kt qu ca cụng vic sa cha.

-Tớnh toỏn phn ỏnh kp thi, chớnh xỏc tỡnh hỡnh trang b thờm, i mi nõng cp
hoc thỏo d bt lm tng, gim nguyờn giỏ TSC cng nh tỡnh hỡnh thanh lý,
nhng bỏn TSC.
-Hng dn kim tra cỏc n v, cỏc b phn ph thuc trong doanh nghip thc
hin y cỏc ch ghi chộp ban u v TSC, m cỏc s th k toỏn cn thit
v hach toỏn TSC ỳng ch k toỏn quy nh.
-Tham gia ỏnh giỏ li TSC theo quy nh ca nh nc v yờu cu bo ton
vn, tin hnh phõn tớch tỡnh trng b huy ng, bo qun s dng TSC ti n
vi.
2.2.1.1-Phõn loi v ỏnh giỏ TSC.
Ti sn c nh c phõn thnh TSC vụ hỡnh v TSC hu hỡnh
*Ti sn c nh hu hỡnh: l nhng t liu ch yu cú hỡnh thỏi vt cht, cú giỏ
tr ln v thi gian s dng lõu di, tham gia vo nhiu chu k kinh doanh nhng
vn gi nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u. Thuc v loi ny gm cú:
- Nh ca vt kin trỳc: Bao gm cỏc phõn xng phc v cho sn xut kinh
doanh.
-Mỏy múc thit b: bao gm cỏc loi mỏy múc thit b dựng trong sn xut kinh
doanh.
-Thit b dng c dựng cho qun lý: gm cỏc thit b dựng cho vic qun lý nh
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

20

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán


dng c o lng, mỏy tớnh, mỏy iu hũa.
*Ti sn c nh vụ hỡnh: l nhng TSC khụng cú hỡnh thỏi vt cht, th hin
mt lng giỏ tr ó u t cú liờn quan trc tip n nhiu chu k kinh doanh ca
doanh nghip. Thuc v TSC vụ hỡnh gm cú:
- Chi phớ thnh lp doanh nghip, chun b sn xut
- Bng phỏt minh sỏng ch.
- Chi phớ nghiờn cu phỏt trin.
- Li th thng mi.
- Quyn s dng t.
2.2.1.2 Hch toỏn chi tit v tng hp v TSC.
a.Chng t s sỏch m cụng ty ang ỏp dng.
-TSC trong doanh nghip bin ng ch yu nhm ỏp ng nhu cu sn xut
trong doanh nghip. TSC trong doanh nghip bin ng do nhiu nguyờn nhõn,
nhng trong bt k trng hp no u phi cú chng t hp lý, hp l chng
minh cho nghip v kinh t phỏt sinh v hon thnh h thng chng t ny gm:
-Biờn bn giao nhn TSC ( Mu s 01-TSC): biờn bn ny nhm xỏc nhn vic
giao nhn TSC sau khi hon thnh xõy dng, mua sm, c biu, tng, vin
tr, gúp vn liờn doanha vo s dng ti cỏc n v hoc ti sn ca n v
bn giao cho n v khỏc theo lnh cu cp trờn, theo hp ng liờn doanh...
-Biờn bn ỏnh giỏ li TSC ( Mu s 05-TSC) : xỏc nhn li vic ỏnh giỏ
li TSC v lm cn c ghi s k toỏn v cỏc ti liu cú liờn quan s chờnh
lch ( tng, gim ) do ỏnh giỏ li TSC
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

21

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI


Khoa kế toán-kiểm toán

-Biờn bn giao nhn TSC sa cha ln hon thnh ( Mu s 04- TSC): õy
l biờn bn xỏc nhn vic giao nhn TSC sau khi hon thnh vic sa cha ln
gia bờn cú TSC sa cha v bờn thc hin vic sa cha v l cn c ghi s k
toỏn v thanh toỏn chi phớ sa cha ln TSC. Biờn bn giao nhn ny lp thnh
hai bn, hai bờn giao nhn cựng ký v mi bờn gi mt bn, sau ú chuyn cho k
toỏn trng ca n v ký duyt v lu ti phũng k toỏn.
-Biờn bn thanh lý TSC ( Mu s 03- TSC): xỏc nhn vic thanh lý TSC v
lm cn c ghi gim TSC trờn s k toỏn. Biờn bn thanh lý phi do Ban
Thanh Lý TSC lp cú y ch ký, ghi rừ h tờn ca trng ban thanh lý, k
toỏn trng v th trng n v.
Ngoi cỏc chng t trờn doanh nghip cũn s dng thờm mt s chng t khỏc
nh: húa n, hp ng liờn doanh, quyt nh cp TSC, cỏc chng t thanh
toỏnBờn cnh vic s dng chng t chng minh cho nghip v kinh t phỏt
sinh, qun lý TSC cũn da trờn c s cỏc h s gm:
-H s k thut: Theo dừi cỏc ch tiờu k thut ca cỏc TSC, h s ny do phũng
k thut qun lý.
-H s kinh t gm: Hp ng kinh t khi mua sm, lp t xõy dng hoc hp
ng liờn doanh, quyt nh cp TSC, quyt nh giao nhn vn.
+ Húa n GTGT, húa n bỏn hng.
+ Biờn bn nghim thu v k thut ca TSC.
+ Biờn bn giao nhn TSC.
+ Cỏc chng t thanh toỏn khỏc nu mua sm TSC.
b.Tỡm hiu th tc, phng phỏp lp chng t ban u v tng gim TSC.
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

22


Báo cáo thực tập


TRêng §HCN hµ NéI

Khoa kÕ to¸n-kiÓm to¸n

TSCĐ là những tư liệu có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. TSCĐ tham gia
vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và hầu như không thay đổi hình thái vật
chất ban đầu. Khi tham gia vào sản xuất kinh doanh, TSCĐ tốt hay xấu đều ảnh
hưởng trực tiếp đến năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.

Sơ đồ 2.1:ghi sổ kế toán:
Chứng từ gốc ( hóa

Sổ chi tiết

Sổ tổng hợp

đơn GTGT)

Bảng cân đối

Kế toán dựa vào chứng từ gốc để nhập kho rồi vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp và
lên bảng cân đối kế toán.

Sơ đồ 3:Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán:

Sv:Ng« ThÞ Nhµn kt11-k12


Kiểm tra

23

B¸o c¸o thùc tËp


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

Chng t

Hy

S dng

Lu tr

Bo qun

Da vo ni dung kinh t ca tng nghip v phỏt sinh m k toỏn lp cỏc chng
t ( Phiu nhp kho, xut kho,) sau ú tin hnh kim tra tớnh chớnh xỏc hp lý,
hp l, ca chng t ri k toỏn lp trỡnh nh khon v vo s k toỏn ti khon
tip ú l a vo bo qun ly s liu i chiu vi s k toỏn, cui k l
chuyn vo lu d liu v hy.
c.Hch toỏn v tỡnh hỡnh bin ng TSC.
* TK s dng :
- TK211 Ti sn c nh hu hỡnh ti khon ny c dựng phn ỏnh
nguyờn giỏ ca ton b TSC h hỡnh thuc quyn s hu ca doanh nghip hin

cú, bin ng tng, gim trong k. Ti khon ny cú s d bờn N: Nguyờn giỏ
TSC hu hỡnh hin cú ca doanh nghip.
- TK213 Ti sn c nh vụ hỡnh ti khon ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh
hin cú, bin ng tng, gim ca TSC vụ hỡnh thuc s hu ca doanh nghip.
d.K toỏn khu hao TSC.
TSC ca Cụng ty c khu hao theo Q 206/2003/Q BTC ngy
12/12/2003 ca b ti chớnh quy nh cho tng loi TSC, mỏy múc thit b.
Nguyờn giỏ ti sn c nh
Thi gian s dng

Mc khu hao trung bỡnh hng
nm ca TSC

Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

24

Báo cáo thực tập


TRờng ĐHCN hà NộI

Khoa kế toán-kiểm toán

Cụng ty s dng phng phỏp khu hao ng thng tớnh khu hao TSC
da trờn nguyờn giỏ v t l khu hao nm, tớnh ra mc khu hao thỏng v quý
tớnh vỏo CPSX cho cỏc i tng s dng:
Mc khu hao bỡnh quõn nm
12


Mc khu hao bỡnh quõn thỏng

Mc khu hao bỡnh quõn quý = Mc khu hao bỡnh quõn thỏng x 3
Da vo cỏc s theo dừi TSC v cỏc chng t liờn quan, k toỏn tin hnh phõn
b khu hao TSC
e.K toỏn sa cha TSC.
-Phng thc sa cha TSC m cụng ty ang ỏp dng l sa cha thng
xuyờn TSC
+ Sa cha thng xuyờn phỏt sinh mt ln v n nh thỡ c tớnh trc tip vo
chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm trong k.
- k toỏn hch toỏn

N TK 627,641,642

Cú TK 152, 153
f.Hch toỏn k toỏn tng gim TSC .
*K toỏn tng TSC:
+Th tc tng TSC:
-Biờn bn nghim thu
-Biờn bn quyt toỏn cụng trỡnh hon thnh
-Húa n GTGT
-Biờn bn giao nhn.
-Cỏc chng t liờn quan nh phiu chi, biờn lai thu phớ, ng kim.
+Hch toỏn chi tit TSC:
Khi cú phỏt sinh nhu cu cn s dng TSC phc v cho hot ụng sn xut qun
Sv:Ngô Thị Nhàn kt11-k12

25

Báo cáo thực tập



×