Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi HSG toán casio lớp 7 năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.91 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC

KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC : 2015 – 2016

Ngày thi :
Thời gian : 70’ ( không kể thời gian phát đề)
KHỐI LỚP 7
 Chú ý : Tất cả các kết quả ( nếu không giải thích gì thêm) lấy giá trị gần đúng 5 chữ
số thập phân không làm tròn.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Cho tam giác ABC có góc A bằng 40 0 . Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau
ở I. Góc BIC bằng:
A. 400
B. 700
C. 1100
D. 1400
Câu 2. Tìm x biết:
4+

x
1+

=

1
2+

1
3+



1
4

x
4+

1
3+

1
2+

1
2

A. -8,60589
B. -8,60588
C. 8,60589
Câu 3. Tìm số các ước dương của A = 239500800
A. 2310
B. 720
C. 90
0
Câu 4. Cho ABC có Â = 75 . Tính góc B, C biết - = 250
A. = 400, = 650
B. = 500, = 250
C. = 650, = 400
Câu 5. Tìm dư của phép chia 345674374334 cho 4323
A. 3775

B. 1433
C. 5208
2008
Câu 6. Tìm chữ số tận cùng của số 1358
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của A = | x – 2001| + |x – 1|
A. 2000
B. 2002
C. 2004
2016
Câu 8. Tìm số chữ số của 2015
A. 6661
B. 6662
C. 6658
Câu 9. Tìm dạng phân số của 0,(123)
A.
B.
C.
Câu 10. Tính x – y biết 2x – 3y + z = 1250 và = = A. 250
-250
D. -1750

B. PHẦN TỰ LUẬN

D. -8,60389
D. 23
D. = 750, = 500
D. 375143

D. 6
D. 2006
D. 5559
D.
B. 1750

C.


Mỗi câu 1 điểm
Câu 1: Tính giá trị biểu thức A =
với x = 0,987654321 và y = 0,123456789
Câu 2: Tìm UCLN, BCNN của a = 170586104 và b = 157464096
y
1+

+

1
4+

1
6

y
3+

=2

1

5+

1
7

Câu 3: Tìm y (viết dưới dạng phân số tối giản) biết:
Câu 4: Tìm dư trong phép chia 1531 cho 2016
Câu 5: Tìm số thập phân thứ 2016 của 1 chia 53
Câu 6: Số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt tỉ lệ với 6; 9; 11. CH vuông góc
với AB (H AB). Tính số đo góc ACH (làm tròn đến phút).
Câu 7: Tính giá trị biểu thức B = + + + ... +
Câu 8: Bà Nga có 58 000 000đ muốn gửi vào ngân hàng để được 70 021 000đ. Hỏi bà
Nga phải gửi tiết kiệm bao lâu với lãi xuất là 0,7%/tháng?
Câu 9: Tìm ba chữ số cuối cùng bên phải của số 73411
Câu 10: Một số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó
và viết thêm chữ số 8 vào bên phải của số này thì được một số mới có 6 chữ số đồng thời
số này bằng 34 lần số ban đầu. Hãy tìm số đó.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)



×