Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH một thành viên chăn nuôi bình minh đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 109 trang )

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Tóm tắt luận văn
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục sơ đồ
Danh mục biểu đồ
Trang
MỞ ĐẦU …………………………………………………………………............. 1
1. Lý do chọn đề tài……………………………………………….......................... 1
2. Mục tiêu đề tài………………………………………………………………….. 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu……………………………………………… 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài………………..………………………………... 2
5. Kết cấu đề tài…………………………………………………………………… 2
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
DOANH NGHIỆP………………………………….......................... 3
1.1 Khái niệm quản trị nguồn nhân lực……………………………………………. 3
1.1.1 Khái niệm nhân lực và nguồn nhân lực………………………………...

3

1.1.2 Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực…………………………………. 4
1.1.2.1 Vai trò của quản trị nguồn nhân lực…………………………………. 4
1.1.2.2 Mục tiêu quản trị nguồn nhân lực……………………………………. 5
1.2 Nội dung cơ bản của quản trị nguồn nhân lực…………………………............

5


1.2.1 Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực…………………………........ 5


1.2.1.1 Hoạch định quản trị nguồn nhân lực…………………………………. 6
1.2.1.2 Phân tích công việc……………………………………………........... 7
1.2.1.3 Quá trình tuyển dụng…………………………………………............

8

1.2.1.4 Kiểm tra trắc nghiệm và phỏng vấn………………………………….. 12
1.2.2 Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực………………

13

1.2.2.1 Định hƣớng và phát triển nghề nghiệp……………………………….

13

1.2.2.2 Đào tạo và phát triển…………………………………………………. 13
1.2.3 Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực……………………………….

15

1.2.3.1 Đánh giá kết quả thực hiện công việc………………………………... 15
1.2.3.2 Trả công lao động……………………………………………………. 17
1.2.3.3 Quan hệ lao động…………………………………………………….. 19
1.3 Những yếu tố cơ bản ảnh hƣởng đến quản trị nguồn nhân lực………………...

20


1.3.1 Các yếu tố bên ngoài……………………………………………............ 20
1.3.1.1 Môi trƣờng vĩ mô…………………………………………………….. 20
1.3.1.2 Các yếu tố môi trƣờng vi mô…………………………………............ 21
1.3.2 Các yếu tố nội tại của doanh nghiệp……………………………............ 21
1.3.3 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của ngành chăn nuôi……………........... 23
1.4 Đánh giá hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp…………….. 23
1.4.1 Khái niệm và vai trò của đánh giá hoạt động quản trị nguồn nhân lực.

23

1.4.2 Các phƣơng pháp đánh giá hiệu quả quản trị nguồn nhân lực…………

23

Tóm tắt Chƣơng 1……………………………………………………………... 25
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY
26
TNHH MTV CHĂN NUÔI BÌNH MINH…………………………..
2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Một thành viênChăn nuôi Bình Minh

26

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển…………………………………............ 26
2.1.2 Giới thiệu về công ty…………………………………………….............. 27


2.1.2.1 Tầm nhìn, sứ mệnh và triết lý kinh doanh của công ty………………... 27
2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức…………………………………………………............. 28
2.1.2.3 Số lƣợng và cơ cấu lao động……………………………………........... 28
2.1.2.4 Sản phẩm của Công ty…………………………………………............


29

2.1.2.5 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh………………………........... 29
2.1.2.6 Định hƣớng kinh doanh……………………………………….............

32

2.1.3 Hiện trạng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Bình
33
Minh………………………………………………………………………
2.1.3.1. Số lƣợng lao động và cơ cấu lao động…………………………........... 33
2.1.3.2 Cơ cấu lao động theo độ tuổi và giới tính…………………................... 35
2.1.3.3 Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn…………………………..........

36

2.1.3.4 Cơ cấu lao động theo thâm niên làm việc…………………………….. 37
2.1.3.5. Tình hình biến động nhân sự tại Công ty……………………………..

38

2.2 Thực trạng quản trị nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Bình
40
Minh……………………………………………………………………….
2.2.1 Phân tích thực trạng thu hút nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Một
thành viên Chăn nuôi Bình Minh………………………….....................

40


2.2.1.1 Hoạch định nguồn nhân lực……………………………………............

40

2.2.1.2 Phân tích công việc…………………………………………………….

41

2.2.1.3 Công tác tuyển dụng nhân sự…………………………………………. 43
2.2.1.4 Kiểm tra trắc nghiệm và phỏng vấn……………………………............ 48
2.2.2 Phân tích thực trạng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực……………... 48
2.2.2.1 Định hƣớng và phát triển nghề nghiệp cho nhân viên………………...

49

2.2.2.2 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực………………………………….

49

2.2.3 Phân tích thực hiện chức năng duy trì nguồn nhân lực…………………

52

2.2.3.1 Đánh giá thực hiện công việc…………………………………………. 52


2.2.3.2 Trả công lao động………………………………………………..........

56


2.2.3.3 Quan hệ lao động………………………………………………...........

60

2.3 Phân tích các yếu tố môi trƣờng ảnh hƣởng đến hoạt động quản trị nguồn nhân
62
lực tại Công ty THHH MTV Chăn nuôi Bình Minh…………………………...
2.3.1 Các yếu tố môi trƣờng bên trong……………………………...................

62

2.3.1.1 Mục tiêu của công ty……………………………………………........... 62
2.3.1.2 Tài chính………………………………………………………………

63

2.3.1.3 Marketing………………………………………………………........... 63
2.3.1.4 Văn hoá doanh nghiệp………………………………………………… 64
2.3.2 Ảnh hƣởng của môi trƣờng bên ngoài…………………………………..

64

2.3.2.1 Môi trƣờng vĩ mô……………………………………………............... 64
2.3.2.2 Môi trƣờng vi mô……………………………………………………… 67
2.3.3 Nhận xét chung về hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty…….. 68
Tóm tắt Chƣơng 2……………………………………………………............... 71
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH 72
VIÊN CHĂN NUÔI BÌNH MINH ĐẾN NĂM 2020……………..
3.1 Định hƣớng và mục tiêu quản trị nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Một thành

viên Chăn nuôi Bình Minh……………………………………………………... 72
3.2 Một số giải pháp hoàn thiện công các quản trị nguồn nhân lực tại Công ty……. 73
3.2.1 Nhóm giải pháp về thu hút nguồn nhân lực………………………………

73

3.2.1.1 Giải pháp về công tác hoạch định nguồn nhân lực……………………..

73

3.2.1.2 Giải pháp hoàn thiện công tác phân tích công việc…………………….. 74
3.2.1.3 Giải pháp hoàn thiện quá trình tuyển dụng…………….……………….

76

3.2.2. Nhóm giải pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực…………………..

77

3.2.2.1. Giải pháp hoàn thiện định hƣớng và phát triển nghề nghiệp………….

77

3.2.2.2 Giải pháp hoàn thiện đào tạo và phát triển nguồn nhân lực……………

77


3.2.3. Giải pháp duy trì nguồn nhân lực………………………………………... 78
3.2.3.1. Giải pháp hoàn thiện công tác đánh giá nguồn nhân lực…....................


78

3.2.3.2. Giải pháp hoàn trả công lao động lao động……………………………. 79
3.2.3.3. Giải pháp hoàn thiện quan hệ lao động công lao động………………..

81

3.3 Kiến nghị………………………………………………………………………. 82
3.3.1. Đối với Công ty THNH Một thành viên Chăn nuôi Bình Minh…............

82

3.3.2. Đối với UBND tỉnh Đồng Nai……………………………………...........

82

Tóm tắt Chƣơng 3………………………………………………………………….

83

KẾT LUẬN………………………………………………………………………... 84

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Quá trình hoạch định nguồn nhân lực……………............................... 7

Sơ đố 1.2: Quá trình phân tích công việc………………………………………... 7
Sơ đồ 1.3: Nội dung, trình tự của quá trình tuyển dụng………………………….. 9
Sơ đố 1.4: Các mô hình thu hút phân công bố trí nguồn nhân lực..........................

10

Sơ đồ 1.5: Cơ cấu hệ thống trả công trong doanh nghiệp……………………….. 18
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Bình Minh………..

28

Sơ đồ 2.2: Quy trình phân tích công việc………………………………………... 42
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình tuyển dụng tại Công ty Bình Minh………………….

44


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Cơ cấu lao động tính đến ngày 31/12/2013……………………………..

29

Bảng 2.2: Kết quả doanh thu hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn năm
2011 -2013………………………………………………………………. 30
Bảng 2.3: Kết quả lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Chăn
nuôi Bình Minh giai đoạn năm 2011 -2013…………………………….. 31
Bảng 2.4: Số lƣợng và cơ cấu lao động…………………………………………….. 33
Bảng 2.5: Cơ cấu lao động theo độ tuổi và giới tính……………………………….


35

Bảng 2.6: Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn………………………………….

36

Bảng 2.7: Cơ cấu lao động theo thâm niên…………………………………………

37

Bảng 2.8: Tình hình biến động nhân sự tại Công ty………………………………..

39

Bảng 2.9: Kết quả đánh giá KPI về tuyển dụng năm 2013 của Công ty Bình Minh.

47

Bảng 2.10: Đánh giá KPI về đào tạo năm 2013……………………………………. 50
Bảng 2.11: Nhận xét, đánh giá công tác đào tạo tại Công ty……………………….

51

Bảng 2.12: Thống kê sự hài lòng của công tác đào tạo…………………………....

52

Bảng 2.13: Chỉ số KPI về đánh giá công việc……………………………………… 54
Bảng 2.14: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện công việc tại Công ty…………


55

Bảng 2.15: Thống kê sự hài lòng về kết quả thực hiện công việc tại công ty……...

55

Bảng 2.16: Thu nhập bình quân ngƣời lao động công ty từ năm 2011 – 2013…….. 57
Bảng 2.17: Thu nhập bình quân từng nhóm chức danh trong công ty năm 2013…..

58


Bảng 2.18: Các chỉ số KPI về trả công lao động…………………………………… 58
Bảng 2.19: Thống kê ý kiến của CNV về chính sách lƣơng, thƣởng, đãi ngộ……... 59
Bảng 2.20: Kết quả phân tích đánh giá CNV về chính sách lƣơng,thƣởng, đãi ngộ.

60

Bảng 2.21: Đánh giá KPI về quan hệ lao động năm 2013………………………….

61

Bảng 2.22: Đánh giá môi trƣờng làm việc tại Công ty TNHH Một thành viên
Chăn nuôi Bình Minh ……………………........................................... 61
Bảng 2.23: Kết quả phân tích đánh giá môi trƣờng làm việc tại Công ty………….. 62
Bảng 2.24: Đánh giá chung về hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại công ty
TNHH Một thành viên Chăn nuôi Bình Minh …………………….......

69



DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 2.1: Kết quả doanh thu hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
MTV Chăn nuôi Bình Minh giai đoạn năm 2011 -2013………….

31

Biểu đồ 2.2: Kết quả lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
MTV Chăn nuôi Bình Minh giai đoạn năm 2011 -2013………… 33
Biểu đồ 2.3: Số lƣợng cơ cấu lao động…………………………………………. 34
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu lao động theo độ tuổi và giới tính………………………… 35
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu lao động theo độ tuổi và giới tính………………………… 36
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu lao động theo thâm niên…………………………………..

38

Biểu đồ 2.7: Tình hình biến động nhân sự tại Công ty…………………………. 39


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
KPI: Key Performenced Indicator – Chỉ số năng suất chủ yếu
LĐPT: Lao động phổ thông
PGS.TS: Phó giáo sƣ tiến sĩ

NVKT: nghiệp vụ kỹ thuật
TP: Trƣởng phòng

TPB: Trƣởng bộ phận
TT: Tổ trƣởng


PHỤ LỤC
Phụ lục 01
KHẢO SÁT, PHỎNG VẤN ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA CỦA NGƢỜI
LAO ĐỘNG VỀ CÁC YẾU TỐ CỦA CÔNG TÁC QUẢN NGUỒN HÂN LỰC
1. Cách thực hiện
Mục đích là đánh giá sự hài lòng của nhân viên tại công ty thông qua quá trình
khảo sát, phỏng vấn, thảo luận với ban lãnh đạo Công ty và ngƣời lao động.
Tác giả tiến hành việc xây dựng bảng câu hỏi khảo sát chi tiết này. Bảng câu hỏi
này đƣợc gửi đến nhân viên của công ty và thực hiện phỏng vấn trực tiếp.
Mẫu khảo sát: bảng câu hỏi gửi đến nhân viên của công ty với số lƣợng mẫu ban
đầu 110 bảng câu hỏi gửi cho 110 ngƣời. Tác giả đã phát hành 110 bảng câu hỏi. Kết quả
thu về đƣợc 110 bảng đạt tỷ lệ 100%), tiếp tục kiểm tra thì loại đi 5 bảng câu hỏi vì lý
do đều cùng trả lời rất chiếu lệ, không cần biết đúng hay sai (chỉ lựa duy nhất một mức
cho tất cả các câu hỏi).
Với 105 bảng câu hỏi đƣợc trả lời hoàn chỉnh, tác giả tiến hành cập nhật và làm
sạch dữ liệu, kiểm định dữ liệu và phân tích số liệu thông qua phần mềm SPSS, Excel.
2. Nội dung câu hỏi.
BẢNG CÂU HỎI
Với mục tiêu cải tiến, nâng cao hiệu quả công tác quản lý nguồn nhân lực để đáp
ứng các yêu cầu cho sự phát triển của công ty trong thời gian tới. Nhóm nghiên cứu thực
hiện việc khảo sát, thăm dò và đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên đang làm việc tại
Công ty TNHH Một thành viên Chăn nuôi Bình Minh, qua đó phát hiện những mặt hạn
chế trong chính sách đãi ngộ và động viên ngƣời lao động nhằm có những giải pháp nâng
cao mức độ hài lòng của ngƣời lao động đối với công ty.
Để giúp cho việc nghiên cứu đạt kết quả tốt, đề nghị các Anh/Chị trả lời các câu
hỏi sau đây đầy đủ, trung thực.Bảng câu hỏi không cần ghi tên.



Phần 1. Thông tin cá nhân
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào câu trả lời của mình.
Câu 1. Xin anh/chị vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:
1. Nam
2. Nữ
Câu 2. Tuổi đời của Anh/Chị thuộc nhóm nào?
1. Từ 18 đến 30 tuổi
2. Từ 30 – 50 tuổi
3. Trên 50 tuổi
Câu 3. Vui lòng cho biết vị trí làm việc của Anh/Chị?
1. Quản lý
2. Nhân viên
3. Công nhân
Câu 4. Anh/Chị đã làm ở công ty đƣợc bao lâu?
1. Dƣới 1 năm
2. 1 - 2 năm
3. 2 – 3 năm
4. 3- 4 năm
5. 4 – 5 năm
6. Trên 5 năm
Câu 5. Vui lòng cho biết trình độ của Anh/Chị?
1. Đại học & Trên đại học
2. Cao đẳng
3. Trung cấp
4. CNKT
5. LĐPT

Phần 2. Nhận xét về môi trƣờng làm việc của nhân viên

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các nhận xét và khoanh
tròn vào ô lựa chọn từ mức 1 đến mức 5, Với ý nghĩa của các mức tƣơng ứng nhƣ sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Không ý kiến
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn không đồng ý.


Mức độ thỏa mãn

Nội dung câu hỏi
Công tác đào tạo
1. Anh/chị quan tâm đến công tác đào tạo
2. Công tác đào tạo có chuyên sâu
3. kiến thức đƣợc đào tạo giúp cho công việc
4. Đào tạo có đúng ngƣời, đúng chuyên ngành
5. Công tác đào tạo có thƣờng xuyên
6. Cơ hội phát triển khi đào tạo

1
1
1
1
1
1

2
2
2

2
2
2

3
3
3
3
3
3

4
4
4
4
4
4

5
5
5
5
5
5

Kết quả thực hiện công việc
7. Hoạt động đánh giá nhân viên là công bằng, chính xác
8. Phƣơng pháp đánh giá hiện nay hợp lý
9. Công tác đánh giá đƣợc lãnh đạo quan tâm và thực hiện tốt


1
1
1
1

2
2
2
2

3
3
3
3

4
4
4
4

5
5
5
5

Lƣơng, thƣởng, chính sách đãi ngộ
10. Anh/chị đƣợc trả lƣơng cao
11. Anh/chị đƣợc trả lƣơng, chia thƣởng xứng đáng với năng
lực
12. Lƣơng, thƣởng, chính sách đãi ngộ áp dụng có công bằng

13. Trả lƣơng có đủ chi phí cho sinh hoạt cần thiết của
Anh/chi
14. Lƣơng, thƣởng, chính sách đãi ngộ ngang bằng nơi khác

1
1

2
2

3
3

4
4

5
5

1

2

3

4

5

1


2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1


2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1


2

3

4

5

Môi trƣờng làm việc tại công ty
15. Nhân viên đƣợc đối xử công bằng, không phân biệt
16. Nhân viên đƣợc tôn trọng và tạo điều kiện để hoàn thành
công việc
17. Nhân viên đoàn kết trong thực hiện công việc
18. Công ty tạo điều kiện để nhân viên phát huy năng lực, sở
trƣờng


Phụ lục 02
FREQUENCIES VARIABLES=DaoTao C1 c2 c3 c4 c5 c6
/STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM MEAN
/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies
Statistics
DaoTao

(C1)

(C2)


Anh chi quan

cong tac dao kien thuc

(C4)

(C5)

(C6)

dao tao co

cong tac

co hoi phat

tam den cong

tao co

dao tao

dung nguoi

dao tao co

trien khi

tac dao tao


chuyen sau

giup cho

dung chuyen

thuong

dao tao

cong viec

nganh

xuyen

105

105

105

105

105

105

105


0

0

0

0

0

0

0

Mean

3.2492

3.84

3.10

3.32

3.13

2.83

3.27


Std. Deviation

.74073

.463

1.009

.658

.844

.925

.912

Minimum

1.33

2

1

2

1

1


1

Maximum

4.33

5

5

4

4

4

4

N

Valid

(C3)

Missing


Frequency Table
DaoTao

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

1.33

3

2.9

2.9

2.9

1.50

3

2.9

2.9

5.7


1.67

1

1.0

1.0

6.7

1.83

1

1.0

1.0

7.6

2.00

3

2.9

2.9

10.5


2.17

3

2.9

2.9

13.3

2.33

1

1.0

1.0

14.3

2.67

2

1.9

1.9

16.2


2.83

9

8.6

8.6

24.8

3.00

3

2.9

2.9

27.6

3.17

24

22.9

22.9

50.5


3.33

7

6.7

6.7

57.1

3.50

7

6.7

6.7

63.8

3.67

1

1.0

1.0

64.8


3.83

15

14.3

14.3

79.0

4.00

14

13.3

13.3

92.4

4.17

7

6.7

6.7

99.0


4.33

1

1.0

1.0

100.0

Total

105

100.0

100.0

Anh chi quan tam den cong tac dao tao
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid


khong dong y

3

2.9

2.9

2.9

Khong y kien

12

11.4

11.4

14.3

Dong y

89

84.8

84.8

99.0


1

1.0

1.0

100.0

105

100.0

100.0

Hoan toan dong y
Total


cong tac dao tao co chuyen sau
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y


6

5.7

5.7

5.7

khong dong y

22

21.0

21.0

26.7

Khong y kien

40

38.1

38.1

64.8

Dong y


29

27.6

27.6

92.4

8

7.6

7.6

100.0

105

100.0

100.0

Valid
Hoan toan dong y
Total

kien thuc dao tao giup cho cong viec
Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

khong dong y

11

10.5

10.5

10.5

Khong y kien

49

46.7

46.7

57.1

Dong y

45


42.9

42.9

100.0

105

100.0

100.0

Valid
Total

dao tao co dung nguoi dung chuyen nganh
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

Valid


7

6.7

6.7

6.7

khong dong y

10

9.5

9.5

16.2

Khong y kien

50

47.6

47.6

63.8

Dong y


38

36.2

36.2

100.0

105

100.0

100.0

Total


cong tac dao tao co thuong xuyen
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

hoan toan khong dong y


15

14.3

14.3

14.3

khong dong y

10

9.5

9.5

23.8

Khong y kien

58

55.2

55.2

79.0

Dong y


22

21.0

21.0

100.0

105

100.0

100.0

Total

co hoi phat trien khi dao tao
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

hoan toan khong dong y


9

8.6

8.6

8.6

khong dong y

6

5.7

5.7

14.3

Khong y kien

38

36.2

36.2

50.5

Dong y


52

49.5

49.5

100.0

105

100.0

100.0

Total


FREQUENCIES VARIABLES=congviec c7 c8 c9
/STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM MEAN
/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies
Statistics
congviec

(C7)

(C8)


(C9)

hoat dong danh

phuong phap

cong tac danh gia

gia nhan vien la

danh gia hien nay

duoc lanh dao

cong bang chinh

hop ly

quan tam va thuc

xac
Valid

hien tot

105

105

105


105

0

0

0

0

3.2921

3.23

3.37

3.28

1.05480

1.154

.933

1.173

Minimum

1.00


1

1

1

Maximum

5.00

5

5

5

N
Missing
Mean
Std. Deviation

Frequency Table
Congviec
Frequency

Percent

Valid Percent


Cumulative
Percent

Valid

1.00

5

4.8

4.8

4.8

1.33

3

2.9

2.9

7.6

1.67

1

1.0


1.0

8.6

2.00

2

1.9

1.9

10.5

2.33

8

7.6

7.6

18.1

2.67

8

7.6


7.6

25.7

3.00

34

32.4

32.4

58.1

3.33

5

4.8

4.8

62.9

3.67

1

1.0


1.0

63.8

4.00

20

19.0

19.0

82.9

4.67

4

3.8

3.8

86.7

5.00

14

13.3


13.3

100.0

Total

105

100.0

100.0


hoat dong danh gia nhan vien la cong bang chinh xac

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

8

7.6


7.6

7.6

khong dong y

18

17.1

17.1

24.8

Khong y kien

39

37.1

37.1

61.9

Dong y

22

21.0


21.0

82.9

Hoan toan dong y

18

17.1

17.1

100.0

105

100.0

100.0

Valid

Total

phuong phap danh gia hien nay hop ly

Frequency

Percent


Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

5

4.8

4.8

4.8

khong dong y

4

3.8

3.8

8.6

Khong y kien

57


54.3

54.3

62.9

Dong y

25

23.8

23.8

86.7

Hoan toan dong y

14

13.3

13.3

100.0

105

100.0


100.0

Valid

Total

cong tac danh gia duoc lanh dao quan tam va thuc hien tot
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

11

10.5

10.5

10.5

khong dong y

10


9.5

9.5

20.0

Khong y kien

41

39.0

39.0

59.0

Dong y

25

23.8

23.8

82.9

Hoan toan dong y

18


17.1

17.1

100.0

105

100.0

100.0

Valid

Total


FREQUENCIES VARIABLES=chinhsach c10 c11 c12 c13 c14
/STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM MEAN
/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies

Statistics
chinhsach

Valid

(C10)


(C11)

(C12)

(C13)

(C14)

anh chi duoc

anh chi duoc

chinh sach dai

Tra luong co du

Luong thuong

tra luong cao

thuong xung

ngo cong bang chi phi cho sinh

chinh sach dai

dang voi nang

hoat can thiet


ngo ngang

luc

cua anh chi

bang noi khac

105

105

105

105

105

105

0

0

0

0

0


0

Mean

3.1562

3.91

3.07

2.74

3.39

2.67

Std. Deviation

.74832

.681

1.068

.920

.814

.675


Minimum

1.00

1

1

1

1

1

Maximum

4.60

5

5

5

5

4

N
Missing



Frequency Table
chinhsach
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

1.00

1

1.0

1.0

1.0

1.80

1

1.0

1.0


1.9

2.00

4

3.8

3.8

5.7

2.20

8

7.6

7.6

13.3

2.40

3

2.9

2.9


16.2

2.60

26

24.8

24.8

41.0

3.00

6

5.7

5.7

46.7

3.20

3

2.9

2.9


49.5

3.40

14

13.3

13.3

62.9

3.60

17

16.2

16.2

79.0

3.80

8

7.6

7.6


86.7

4.00

2

1.9

1.9

88.6

4.20

1

1.0

1.0

89.5

4.40

7

6.7

6.7


96.2

4.60

4

3.8

3.8

100.0

Total

105

100.0

100.0

Valid

anh chi duoc tra luong cao
Frequency

Percent

Valid Percent


Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.0

1.0

1.0

khong dong y

5

4.8

4.8

5.7

Khong y kien

8

7.6

7.6


13.3

Dong y

79

75.2

75.2

88.6

Hoan toan dong y

12

11.4

11.4

100.0

105

100.0

100.0

Valid


Total


anh chi duoc thuong xung dang voi nang luc
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.0

1.0

1.0

khong dong y

42

40.0


40.0

41.0

Khong y kien

22

21.0

21.0

61.9

Dong y

29

27.6

27.6

89.5

Hoan toan dong y

11

10.5


10.5

100.0

105

100.0

100.0

Valid

Total

chinh sach dai ngo cong bang
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

2

1.9


1.9

1.9

khong dong y

50

47.6

47.6

49.5

Khong y kien

31

29.5

29.5

79.0

Dong y

17

16.2


16.2

95.2

5

4.8

4.8

100.0

105

100.0

100.0

Valid
Hoan toan dong y
Total

Tra luong co du chi phi cho sinh hoat can thiet cua anh chi
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

hoan toan khong dong y

1

1.0

1.0

1.0

khong dong y

16

15.2

15.2

16.2

Khong y kien

32

30.5

30.5


46.7

Dong y

53

50.5

50.5

97.1

3

2.9

2.9

100.0

105

100.0

100.0

Valid
Hoan toan dong y
Total



Luong thuong chinh sach dai ngo ngang bang noi khac
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

Valid

2

1.9

1.9

1.9

khong dong y

41

39.0

39.0


41.0

Khong y kien

52

49.5

49.5

90.5

Dong y

10

9.5

9.5

100.0

105

100.0

100.0

Total


COMPUTE moitruong=MEAN(c15,c16,c17,c18).
VARIABLE LABELS moitruong 'chinhsach'.
EXECUTE.
FREQUENCIES VARIABLES=moitruong c15 c16 c17 c18
/STATISTICS=STDDEV MINIMUM MAXIMUM MEAN
/ORDER=ANALYSIS.

Frequencies

Statistics

moitruong

(C15)

(C16)

(C17)

(C18)

nhan vien duoc

nhan vien duoc

nhan vien doanh

cong ty tao dieu


doi xu cong bang

ton trong va tao

ket trong thuc hien

kien de nhan vien

khong phan biet

dieu kien hoan

cong viec

phat huy nang luc

thanh cong viec
Valid

so truong

105

105

105

105

105


0

0

0

0

0

Mean

3.3524

3.90

3.46

2.99

3.06

Std. Deviation

.85534

.766

.809


1.105

.939

Minimum

1.00

1

1

1

1

Maximum

5.00

5

5

5

5

N

Missing


Frequency Table
moitruong
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid

1.00

1

1.0

1.0

1.0

1.25

1


1.0

1.0

1.9

1.50

4

3.8

3.8

5.7

2.00

2

1.9

1.9

7.6

2.25

3


2.9

2.9

10.5

2.50

10

9.5

9.5

20.0

2.75

2

1.9

1.9

21.9

3.00

7


6.7

6.7

28.6

3.25

27

25.7

25.7

54.3

3.50

17

16.2

16.2

70.5

3.75

4


3.8

3.8

74.3

4.00

9

8.6

8.6

82.9

4.25

7

6.7

6.7

89.5

4.50

2


1.9

1.9

91.4

4.75

2

1.9

1.9

93.3

5.00

7

6.7

6.7

100.0

Total

105


100.0

100.0

nhan vien duoc doi xu cong bang khong phan biet
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

1

1.0

1.0

1.0

khong dong y

5

4.8


4.8

5.7

Khong y kien

15

14.3

14.3

20.0

Dong y

66

62.9

62.9

82.9

Hoan toan dong y

18

17.1


17.1

100.0

105

100.0

100.0

Valid

Total


nhan vien duoc ton trong va tao dieu kien hoan thanh cong viec
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

2

1.9


1.9

1.9

khong dong y

6

5.7

5.7

7.6

Khong y kien

48

45.7

45.7

53.3

Dong y

40

38.1


38.1

91.4

9

8.6

8.6

100.0

105

100.0

100.0

Valid
Hoan toan dong y
Total

nhan vien doanh ket trong thuc hien cong viec
Frequency

Percent

Valid Percent


Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

12

11.4

11.4

11.4

khong dong y

18

17.1

17.1

28.6

Khong y kien

44

41.9

41.9


70.5

Dong y

21

20.0

20.0

90.5

Hoan toan dong y

10

9.5

9.5

100.0

105

100.0

100.0

Valid


Total

cong ty tao dieu kien de nhan vien phat huy nang luc so truong
Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

hoan toan khong dong y

6

5.7

5.7

5.7

khong dong y

17

16.2

16.2


21.9

Khong y kien

55

52.4

52.4

74.3

Dong y

19

18.1

18.1

92.4

8

7.6

7.6

100.0


105

100.0

100.0

Valid
Hoan toan dong y
Total


×