Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp phan thế công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 16 trang )

6/17/2013

Hàm sản xuất
Chương 4



LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA
DOANH NGHIỆP



Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết
lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập hợp
khác nhau của các yếu tố đầu vào tương ứng với
một trình độ công nghệ nhất định.
Chú ý:


TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Lượng đầu ra tối đa


DĐ: 0966653999


Email:

Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về
mặt kỹ thuật



Ứng với một trình độ công nghệ nhất định

1
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Nội dung chương 4





4
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Hàm sản xuất


Lý thuyết sản xuất
Lý thuyết chi phí sản xuất
Lựa chọn đầu vào tối ưu
Lý thuyết về lợi nhuận

Công thức
Q = f(x1,x2,…,xn)
Trong đó:






Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được
x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng
trong quá trình sản xuất

Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao
động thì hàm sản xuất có dạng:
Q = f(K,L)

2
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Lý thuyết sản xuất


Ngắn hạn và dài hạn

Sản xuất:


5
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG



Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào
hoặc nguồn lực: lao động, vốn, máy móc, thiết bị, đất
đai, nguyên nhiên vật liệu…

Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất

có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể
thay đổi được






Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định

Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu
tố đầu vào đều có thể thay đổi
Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một
khoảng thời gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi
của các yếu tố đầu vào

3
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

6
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

1


6/17/2013

Sản xuất trong ngắn hạn

Ví dụ





Hàm sản xuất ngắn hạn

Q = f ( K , L) = f (L)


Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt


Một doanh nghiệp sử
dụng hai yếu tố đầu vào
là vốn và lao động. Vốn
là yếu tố cố định. Sản
lượng đầu ra tương ứng
với số lao động được cho
ở bảng bên.
Yêu cầu: tính APL và
MPL

L
0
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

Q
0
20
50
87
116
140
156
168
168
162
150

APL

MPL

--

--

20
25
29


20
30
37

29

29

28
26
24
21
18
15

24
16
12
0
-6
-12

7

10

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần


Một số chỉ tiêu cơ bản


Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)






Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào tạo
ra trong một thời gian nhất định
Sản phẩm trung bình của lao động
Q
APL =
L





Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các
yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần hay quy
luật năng suất cận biên giảm dần.
Nội dung quy luật:


Sản phẩm trung bình của vốn
Q
APK =

K

Sản phẩm cận biên của một đầu vào biến đổi sẽ bắt
đầu giảm tại một điểm nảo đó khi có càng nhiều đầu
vào này được sử dụng với một lượng cố định các đầu
vào khác

8
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần

Một số chỉ tiêu cơ bản


Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)






11
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG



Giải thích quy luật:

Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi

yếu tố đầu vào thay đổi một đơn vị
Công thức tính
∆Q
∆Q
MPL =
= Q' L
MPK =
= Q' K
∆L
∆K
Ý nghĩa: phản ánh lượng sản phẩm do riêng từng đơn
vị đầu vào tạo ra (khác với chỉ tiêu bình quân)

9

12

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

2


6/17/2013

Mối quan hệ giữa APL và MPL


Mối quan hệ giữa APL và MPL

Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:









Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ
làm cho APL tăng lên
Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ
làm cho APL giảm dần
Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất

Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:






Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ
làm cho APL tăng lên
Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ
làm cho APL giảm dần
Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất

13

16


TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Mối quan hệ giữa APL và MPL


Chứng minh MPL cắt APL tại APL max:

Q ' .L − Q.L 'L MPL .L − Q
Q
APL '( L ) =   = L 2
=
L
L
L2
 ( L )
'

MPL − Q

L = MPL − APL = 0
L
L
⇒ MPL = APL ⇒ APL max
=

MPL

14


17
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần


Thật vậy, ta có: APL =

Chia quá trình sản xuất làm ba giai đoạn






Mối quan hệ giữa APL và MPL

Giai đoạn 1 (0 ÷ L1): Sản lượng Q tăng, MPL tăng và
APL cũng tăng
Giai đoạn 2 (L1 ÷ L3): Quy luật sản phẩm cận biên
giảm dần phát huy tác dụng. MPL giảm dần làm sản
lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.
Giai đoạn 3 (L3 ÷ ∞): MPL âm làm sản lượng đầu ra
giảm dần, APL giảm dần

Q
L


Q

 Q Q(′L) − L(′L).Q 1  ′ Q
APL′(L) =   =
= .Q(L) − ; mà Q(′L) = MPL và = APL
L
L
L
L2
 L

⇒ APL′(L) =

1
(MPL − APL )
L

Ta thấy: APL đạt cực đại khi APL′(L) = 0. Tại đó ta có: MPL = APL .
 Vậy khi MPL = APL thì APLMAX, đường MPL sẽ luôn đi qua điểm cực đại của đường APL.
 Khi MPL < APL ⇒MPL − APL < 0 ⇔ APL′ < 0 ⇒hàm APL nghịch biến nên

L ↑⇒APL ↓
 Khi MPL > APL ⇒MPL − APL > 0 ⇔ APL′ > 0 ⇒hàm APL đồng biến nên

L ↑⇒ APL ↑
15
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

18
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

3



6/17/2013

Đường đồng lượng


Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị
thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các
yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng
đầu ra nhất định

19
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Sản xuất trong dài hạn




22
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Đường đồng lượng

Hàm sản xuất dài hạn:
Q = f(K,L)
Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so
với sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả các yếu tố đầu
vào đều thay đổi được)


20
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Sản xuất trong dài hạn

Vốn (K)

Đường đồng lượng

1

Lao động (L)
2
3
4

5

1

2

4

6

8

10


2

4

8

12

16

20

3

6

12

18

24

30

4

8

16


24

32

40

5

10

20

30

40

50

Chỉ tiêu

23
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG



Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị
thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các
yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng
đầu ra nhất định


21
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

24
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

4


6/17/2013

Các tính chất của đường đồng lượng

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
Khi tăng ΔL đơn vị lao động  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQL

1. Không có đường đồng lượng có độ dốc dương

Khi giảm ΔK đơn vị vốn  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK

2. Đường đồng lượng có dạng cong lồi về phía gốc toạ độ

 ΔQL + ΔQK = 0

3. Đường đồng lượng càng dịch ra xa gốc toạ độ biểu thị
sản lượng càng tăng lên


4. Khi phân tích sản xuất của 1 hãng, các đường đồng lượng

không bao giờ cắt nhau

MPL =

∆Q
∆Q
và MPK =
∆L
∆K

 MPLΔL + MPKΔK = 0  - MPKΔK = MPLΔL

SV tự chứng minh 4 tính chất trên

⇒−

∆K MPL
=
∆L MPK

25
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Hai trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên


28
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG


Khái niệm:




Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn
(MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao động có thể thay
thế cho bao nhiêu đơn vị vốn mà sản lượng đầu ra
không thay đổi.
Ví dụ: MRTSL/K = 5

26

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên

29

Hiệu suất kinh tế theo quy mô
Economy of Scale

∆L đơn vị lao động thay thế được
cho ∆K đơn vị vốn để số lượng sản
phẩm tạo ra không đổi



Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ
lệ, xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra.



1 đơn vị lao động thay thế
được cho ∆K/∆L đơn vị vốn
(Q = const)



MRTS L / K

∆K
=−
∆L



Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế tăng
theo quy mô (increasing returns to scale)
Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế giảm
theo quy mô (discreasing returns to scale)
Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế không
đổi theo quy mô (constant returns to scale)

MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│
27
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

30
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

5



6/17/2013

Các dạng hàm sản xuất phổ biến
Hàm sản xuất
Cobb - Douglas

Q = a.K  .L

Đầu vào thay
thế hoàn hảo

Q = a.K + b.L

Đầu vào bổ
sung hoàn hảo

Chi phí kinh tế và chi phí kế toán




Q = a.min {aK; bL}


Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được
thực hiện và được ghi chép trong sổ sách kế toán
Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử
dụng các nguồn lực kinh tế trong quá trình sản

xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của
doanh nghiệp  chi phí cơ hội của việc sử dụng
nguồn lực
Ví dụ:

31

34
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

Hiệu suất kinh tế theo quy mô






Hiệu suất tăng theo quy mô là do hiệu quả đạt
được từ sự chuyên môn hóa lao động, tìm được
nguồn đầu vào rẻ,…
Hiệu suất giảm theo quy mô là do quy mô của
doanh nghiệp lớn, bộ máy cồng kềnh, chi phí
quản lý doanh nghiệp tăng,…
Hiệu suất thay đổi theo quy mô được sử dụng
để xem xét khả năng sản xuất trong dài hạn







Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán
Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế
Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán

32

35

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Lý thuyết về chi phí sản xuất


Khái niệm chi phí:




Lợi nhuận kinh tế


Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho
quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải
bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất định

Khi lợi nhuận kinh tế:





Ví dụ:







chi phí mua nguyên liệu, vật liệu
chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai
chi phí quản lý doanh nghiệp
chi phí khấu hao tài sản cố định
33

Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận
trung bình
Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận
trung bình
Bằng không (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi
nhuận trung bình

36

6



6/17/2013

Chi phí sản xuất ngắn hạn


Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):




Chi phí sản xuất ngắn hạn

toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để
sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian
ngắn hạn

Tổng chi phí gồm hai bộ phận:




Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không
thay đổi theo mức sản lượng.
Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phí
thay đổi theo mức sản lượng.

TC = TFC + TVC
37

Chi phí sản xuất ngắn hạn


40

Chi phí sản xuất ngắn hạn


Chi phí cận biên (MC, SMC):


TFC

TVC



TFC

Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí khi
sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Công thức tính:
∆TC
MC =
= TC 'Q
∆Q

Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q
Vậy MC = TVC’Q
38
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG


Chi phí sản xuất ngắn hạn


41
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Đồ thị đường chi phí cận biên

Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):



Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm
Công thức tính

TC
Q
TFC + TVC TFC TVC
ATC =
=
+
Q
Q
Q
ATC =

ATC = AFC + AVC
Chi phí cố định bình quân

Chi phí biến đổi bình quân

39

42

7


6/17/2013

Chương 4

Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC







Mối quan hệ giữa
các đường MPL, APL, MC và AVC

Khi ATC = MC thì ATC min.
Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ
giảm dần.
Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ
tăng dần.
Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC.

43


Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC

46

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Chi phí sản xuất ngắn hạn


Ví dụ 1: Bảng số liệu
Q

TC

0

50

1

55

2

62

3

85


TFC TVC ATC AFC AVC MC

44

Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC


Chi phí sản xuất ngắn hạn

Chứng minh


47

Ví dụ 2: Hàm số
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d
(a, b, c, d > 0)
TFC =
TVC =


Về nhà tự chứng minh

ATC =

AFC =

AVC =


MC =

45
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

48
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

8


6/17/2013

Chương 4

Chi phí sản xuất dài hạn

Nguồn: Perloff, chương 11, PP 5
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

49

52
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Chi phí sản xuất dài hạn

Thực hành
TC = 5Q 3 − 10Q 2 + 6Q + 16
TVC = 5Q 3 − 10Q 2 + 6Q




TFC = 16



TC 5Q − 10Q + 6Q + 16
=
Q
Q
16
AFC =
Q
ATC =

Chi phí bình quân dài hạn (LAC)

3

2



là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản
phẩm sản xuất trong dài hạn.
LTC
Công thức tính:
LAC =
Q




Chi phí cận biên dài hạn (LMC)


5Q 3 − 10 Q 2 + 6 Q
AVC =
Q



là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
Công thức tính: LMC = LTC’Q

MC = 15Q 2 − 20 Q + 6
50

Chi phí sản xuất dài hạn


Chi phí sản xuất dài hạn

Tổng chi phí dài hạn (LTC):




53


Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn
mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất
kinh doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện
các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất đều có thể
điều chỉnh

Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng
sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong
ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản
lượng đầu ra
51

54
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

9


6/17/2013

Chi phí sản xuất dài hạn

Chi phí sản xuất dài hạn

LAC

Hiệu suất giảm
vì quy mô


Hiệu suất tăng
theo quy mô

55

58
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Chi phí sản xuất dài hạn

Mối quan hệ giữa ATC và LAC


Giả sử một doanh nghiệp đang đứng trước sự lựa
chọn quy mô nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1), quy
mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3)
LAC

56

59

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Chương 4

Đồ thị về mối quan hệ giữa đường LAC và
các đường SAC
C


Chi phí sản xuất dài hạn


SACn
SAC1
C0
C1
C2
C3

0

Q 0 Q 1Q 2

SAC2

LAC



Chi phí bình quân dài hạn là đường bao của các
đường chi phí bình quân trong ngắn hạn
Đường chi phí bình quân dài hạn không nhất thiết
phải đi qua tất cả các điểm cực tiểu của các đường
chi phí bình quân ngắn hạn

Q
57

PHAN THẾ CÔNG - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI


60
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

10


6/17/2013

Đường đồng phí


Khái niệm:




Lựa chọn đầu vào tối ưu


Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về đầu
vào mà doanh nghiệp có thể mua (thuê) với một
lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào là cho
trước.



Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng

khi có một mức chi phí nhất định

Phương trình đường đồng phí:
C = wL + rK


Trong đó: C: mức chi phí sản xuất



L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất
w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn
61

64

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất Q0

Đồ thị đường đồng phí
Độ dốc đường đồng phí = - tgα
=−



w
r






Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn
và lao động
Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phảm Q0
Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất
với mức chi phí thấp nhất?

62

65

Đường đồng phí


Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất Q0

Những nhân tố tác động đến đường đồng phí:





Chi phí
Giá cả của các yếu tố đầu vào

Nguyên tắc:




63

Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng lượng Q0
Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất
có thể

66

11


6/17/2013

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng
ứng với mức chi phí C0

Đồ thị minh họa







Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn
và lao động
Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0

Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất ra
được mức sản lượng lớn nhất

67

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất Q0




Điểm lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất 1 mức sản lượng nhất định là điểm mà
tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng

Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
w
MPL
=−
r
MPK



Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng
ứng với mức chi phí C0


Nguyên tắc:





Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng



70

Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng phí
C0
Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc tọa
độ nhất có thể

MPL MPK
=
w
r

68

Đồ thị minh họa

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất Q0


71

Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí:


 MPL MPK
=
K* = ?

r ⇒
 w
Q0 = f (L,K)  L* = ?
⇒ Cmin = w.L * + r.K *
69

72

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

12


6/17/2013

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng
ứng với mức chi phí C0




Lợi nhuận


Điểm tiêu dùng tối ưu để tối đa hóa sản lượng là

điểm mà tại đó đường đồng phí tiếp xúc với
đường đồng lượng
Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau





Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng



w
MPL
=−
r
MPK



Khái niệm:
Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và
tổng chi phí sản xuất

Công thức tính:
π = TR – TC = (P – ATC).Q

MPL MPK
=
w

r

73

76

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng
ứng với mức chi phí C0


Ý nghĩa kinh tế của lợi nhuận


Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng:



 MPL MPK
=
K* = ?

⇒
r
 w
C0 = r.K + w.L  L* = ?
⇒ Qmax = f ( K *, L*)






là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả
và hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh.
là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD.
đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của doanh
nghiệp.
Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là
phần thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản
xuất không ổn định.

74

Các yếu tố tác động đến lợi nhuận

Lý thuyết về lợi nhuận





77



Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong
doanh nghiệp
Tối đa hóa lợi nhuận





Lượng cầu (lượng bán)
Giá bán.
Chi phí sản xuất.

75

78
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

13


6/17/2013

Doanh thu và doanh thu cận biên







Mối quan hệ giữa P và MR

Doanh thu (TR) là tổng số tiền mà doanh nghiệp
thu được sau khi bán được các hàng hóa hoặc dịch

vụ trên thị trường.
Công thức tính: TR = P(Q).Q = aQ – bQ2.
Doanh thu cận biên (MR) là mức doanh thu tăng
thêm khi bán thêm được một đơn vị hàng hóa
hoặc dịch vụ.
Công thức tính: MR = ∆TR/∆Q = TR’(Q).
79

Tối đa hóa lợi nhuận

Mối quan hệ giữa P và MR




82

Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc
vào mức giá (tại mọi mức sản lượng, giá bán đều
không đổi) thì MR = AR = P
Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ
luôn nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiên. Thể hiện trên
đồ thị là đường MR nằm dưới đường P.





Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của một hãng
bất kỳ: MR = MC.

Chứng minh
Π = TR − TC ⇒ Π max ⇒ Π (' Q ) = TR(' Q ) − TC(' Q ) = 0
⇒ MR − MC = 0 ⇒ MR = MC ⇒ Π max

80

83
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Tối đa hóa lợi nhuận

Mối quan hệ giữa P và MR


Đối với đường cầu tuyến tính




Phương trình hàm cầu có dạng P = a – bQ
Tổng doanh thu TR = P × Q = aQ – bQ2
Doanh thu cận biên MR = a – 2bQ

81

84

14



6/17/2013

Tối đa hóa lợi nhuận

Một hãng có hàm sản xuất là Q = 4KL. Hãng sử dụng
hai đầu vào K và L với giá của các đầu vào tương ứng
là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động.

Nếu MR > MC
thì tăng Q sẽ tăng ∏
 Nếu MR < MC
thì giảm Q sẽ tăng ∏
 Nếu MR = MC
thì sản lượng là tối ưu
Q*, và lợi nhuận là tối đa ∏max.


A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu
vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu?

 MPL MPK
MPL w 2
=
⇒ MRTS =
= =

r
MPK r 4
 w


85

Một hãng có hàm sản xuất là Q = 4KL. Hãng sử dụng
hai đầu vào K và L với giá của các đầu vào tương ứng
là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động.
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu
vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu?
B. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 200, hãng sẽ lựa
chọn mức chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
C. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q1 = 600, hãng sẽ lựa
chọn mức chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
D. Giả sử hãng có mức chi phí là TC = $60000, hãng sẽ sản
xuất tối đa được bao nhiêu sản phẩm?

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

88

Một hãng có hàm sản xuất là Q = 4KL. Hãng sử dụng
hai đầu vào K và L với giá của các đầu vào tương ứng
là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động.
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu
vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu?
B. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 200, hãng sẽ lựa
chọn mức chi phí tối thiểu là bao nhiêu?

 MPL 4 K w 2
=
= = = MRTS
K* = 5


⇒
 MPK 4 L r 4
 L* = 10
Q = 4 KL = 200
 0
⇒ TCmin = w.L * + r.K * = 2 L * +4 K * = 40

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

86

A.

Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí:

B.

MPL w
 MPL MPK
=

= = MRTS

w
r
MP
r

K

Q = f (L,K)
 0

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa
chi phí bằng bao nhiêu?
Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 200, hãng sẽ lựa chọn mức chi phí tối thiểu là bao
nhiêu?

C. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q1 = 600, hãng sẽ lựa
chọn mức chi phí tối thiểu là bao nhiêu?

 MPL 4 K w 2
=
= = = MRTS
K * =

⇒ 1
 MPK 4 L r 4
 L1* =
Q = 4 KL = 600
 0
⇒ TCmin = w.L1 * + r.K1* = 2 L1 * +4 K1* =
87

TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

89

Một hãng có hàm sản xuất là Q = 4KL. Hãng sử dụng
hai đầu vào K và L với giá của các đầu vào tương ứng

là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động.

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất Q0


 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

90

15


6/17/2013

Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng
ứng với mức chi phí C0


Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng:

MPL w
 MPL MPK
=

=

r

MPK r
 w
C = r.K + w.L
 0

91
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG

Một hãng có hàm sản xuất là Q = 4KL. Hãng sử dụng
hai đầu vào K và L với giá của các đầu vào tương ứng
là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động.
D.

Giả sử hãng có mức chi phí là TC = $60000, hãng sẽ sản
xuất tối đa được bao nhiêu sản phẩm?

60000

 MPL 4 K w 2
K* =
= 7500
=
= = = MRTS


8
⇒
 MPK 4 L r 4
TC = r.K + w.L = 4 K + 2 L = 60000  L* = 60000 = 15000
 0


4
⇒ Qmax = 4 L *.K * = 45.107

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

92

16



×