KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
Năm học: 2013-2014
Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 2,5 điềm) Giải các phương trình sau:
a/ 2x + 6 = 0
b/
3x + 1
=5
x−2
c) x − 6 = 3x
Câu 2:( 2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 9 và nếu đổi chỗ hai
chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 45 đơn vị.
Câu 3 :( 1,5 điểm)
a/ Giải và biểu diễn tập nghiệm bất phương trình sau trên trục số : 5x – 1 > 4x + 3
b/ cho a < b. Chứng tỏ 3a + 2 < 3b + 5
Câu 4: (3,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
Đường cao AH.
a/ Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
b/ Chứng minh rằng AH.BC = AB.AC
c/ Kẻ HD ⊥ AB, HE ⊥ AC ( D ∈ AB, E∈ AC ). Tính độ dài đoạn thẳng DE
Câu 5: ( 1 điểm)
a/ Viết công thức tính thể tích hình chóp đều có các kích thước : Diện tích đáy là
S, chiều cao là h
b/ Tính thể tích của một hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy là hình vuông
cạnh bằng 8cm, chiều cao hình chóp là 12cm
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 KIỂM TRA HỌC KỲ II 13-14
Câu
Đáp án
a
Câu 1
b
Điểm
2x + 6 = 0
⇔ 2x = - 6
⇔x = 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { − 2}
ĐKXĐ: x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2
3x + 1
=5
x−2
⇒ 3x + 1 = 5(x – 2 )
⇔ -2x = - 11
11
⇔ x=
( thỏa mãn ĐKXĐ )
2
0,25
11
2
x − 6 = 3x (1)
+ x − 6 = x − 6 khi x – 6 ≥ 0 x ≥ 6
(1) x – 6 =3x
x-3x = 6
x =-3 (loại)
+ x − 6 = −(x − 6) khi x – 6 < 0 x < 6
(1) -x + 6 =3x
-x-3x = -6
x =1.5
Vậy phương trình (1) có nghiệm là 1.5
Gọi x là chữ số hàng đơn vị ( đk x ∈ N và 1 ≤ x ≤
9)
Chữ số hàng chục là : 9 – x
Số ban đầu là (9 – x )10 + x = 90 – 9x
Số mới là : 10x + 9 – x = 9x + 9
Theo đề bài ta có phương trình :
90 – 9x – ( 9x + 9) = 45
⇔ x = 2 ( nhận )
Vậy số cần tìm là 72
Câu 2
a
0,5
0,25
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là S =
c
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
5x – 1 > 4x + 3
⇔ 5x – 4x > 3 + 1
⇔
x>4
0,25
0,25
Câu 3
b
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x / x > 4}
0,25
Biểu diễn đúng tập nghiệm
Ta có a < b
⇒ 3a < 3b
⇒ 3a + 2 < 3b +2
Mà 3b + 2 < 3b + 5
⇒ 3a + 2 < 3b + 5
0,25
0,25
0,25
A
E
0,5
D
a
C
B
H
Các cặp tam giác đồng dạng là : ΔHBA ˜ ΔABC
ΔHAC ˜ ΔABC
ΔHBA ˜ ΔHAC
Câu 4
Chứng minh: AH.BC = AB.AC
Ta có ΔHBA ˜ ΔABC ( g-g)
b
Nên
AH AB
=
AC BC
⇒ AH.BC = AB.AC
c
ΔABC vuông tại A
Ta có BC = AB 2 + AC 2 = 6 2 + 8 2 = 10 cm
AH =
AB. AC 6.8
=
= 4,8 cm
BC
10
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( có 3 góc
vuông)
⇒ DE = AH = 4,8 cm
a
Câu 5
Viết được V=
1
S.h
3
b
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
V=
1
. 8cm. 8cm. 12 cm = 256 cm3
3