Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Module Giáo dục thường xuyên 6- Phương pháp kỹ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Bích Liên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 44 trang )

NGUYN TH HNG LAN
NGUYN BCH LIấN

Modul GDTX

6
PHƯƠNG PHáP, Kĩ THUậT
Để XáC ĐịNH VấN Đề
của CộNG ĐồNG Và NHU CầU
CủA NGƯờI HọC

PHNG PHP, K THUT XC NH VN CA CNG NG V NHU CU CA NGI HC

|

49


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c xây
d ng ch ng trình h c, n i dung h c và t ch c d y h c t i các Trung
tâm h c t p c ng ng (TTHTC ) áp ng nhu c u c a c ng ng và cá
nhân ng i h c là c n thi t, quan tr ng. Hi n nay, vi c xác nh các v n
c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c c ng là m t thách th c l n.
Chính vì vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i
h c ch a c chú ý nên vi c xây d ng các n i dung h c t p cho ng i
dân c ng ng ch a th t s áp ng c nhu c u a d ng, phong
phú, c n gì h c n y c a m i ng i dân. Vì th , n i dung h c t p ch a
th t s áp ng c yêu c u c a c ng ng, a ph ng, ng i dân.
Khác v i nhà tr ng chính quy, TTHTC , ch ng trình và n i dung


h c t p th ng là do các a ph ng, các TTHTC t xây d ng trên c s
yêu c u phát tri n kinh t — xã h i c a a ph ng, c a c ng ng và nhu
c u h c t p c a ng i dân, tr m t s ch ng trình giáo d c qu c gia
l y v n b ng, ch ng ch . Ng i h c TTHTC là hoàn toàn t nguy n,
h c theo nhu c u, s thích. Trong khi ó, m i c ng ng l i có nh ng
c i m, i u ki n phát tri n riêng nên không th có m t ch ng trình
chung, phù h p v i t t c các TTHTC ... Chính vì v y, n i dung h c t p
c a t ng TTHTC ph i h t s c thi t th c, phù h p v i nhu c u c a
ng i h c, ph i giúp ng i h c gi i quy t c các v n b c xúc,
nh ng khó kh n trong i s ng, lao ng s n xu t c a chính ng i dân
trong c ng ng ó. Nh v y, trong quá trình t ch c th c hi n các ho t
ng TTHTC , vi c xác nh c các n i dung h c t p phù h p là r t
quan tr ng và c n thi t. Khi có n i dung h c t p thi t th c, phù h p,
TTHTC m i thu hút và huy ng c nhi u ng i dân tham gia h c
t p, góp ph n nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t ng c a TTHTC .
Tuy nhiên, trong th i gian qua, vi c xác nh các v n c a c ng ng
và nhu c u c a ng i h c ch a c các TTHTC chú tr ng. Nguyên
nhân là do m t s TTHTC áp t các n i dung h c t p t trên xu ng,
không quan tâm n nhu c u c a c ng ng và nguy n v ng c a ng i
dân. M t s TTHTC thì d a vào các n i dung ho t ng c a các ban
ngành, oàn th
a ph ng l p k ho ch cho mình,... M t nguyên
nhân n a là do s hi u bi t ch a y trong k n ng s d ng các
ph ng pháp và k thu t c ng ng c a ban qu n lí TTHTC .
Vì v y, vi c cung c p cho giáo viên nh ng ph ng pháp và k thu t
xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c là r t c n
50 MODULE GDTX 6
|



thi t. Module này giúp cho giáo viên hi u rõ h n v nh ng ph ng pháp
và k thu t xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
Module g m nh ng n i dung chính sau:
1. S c n thi t ph i s d ng ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a
c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
2. Các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u
c a ng i h c.
3. M t s k n ng c n thi t i v i ng i thu th p thông tin.
4. Nh ng c i m chính c a ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a
c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
5. i m m nh, i m y u c a các ph ng pháp, k thu t xác nh v n
c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
6. Th c hành m t s ph ng pháp và k thu t xác nh v n c a c ng
ng và nhu c u c a ng i h c.
B. MỤC TIÊU

Sau khi h c xong module này, giáo viên có th :
1. Về kiến thức

— Nh n th c c s c n thi t ph i s d ng ph ng pháp, k thu t xác
nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
— Trình bày c các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng
ng và nhu c u c a ng i h c.
— Nh n bi t c các k n ng c n thi t c a ng i thu th p thông tin.
— Nêu c nh ng c i m chính c a ph ng pháp, k thu t xác nh
v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
— Nh n bi t c nh ng i m m nh, i m y u c a các ph ng pháp, k
thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.

2. Về kĩ năng


— S d ng c ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng
và nhu c u c a ng i h c.
— Có c nh ng k n ng c n thi t khi i u tra, kh o sát xác nh v n
c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

51


3. Về thái độ

Có ý th c s d ng các ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a
c ng ng và nhu c u c a ng i h c trong quá trình xây d ng các
ch ng trình, k ho ch, t ch c d y h c.
C. NỘI DUNG

Nộ i dung 1

SỰ CẦN THIẾT PHẢI SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA
NGƯỜI HỌC

Hoạt động: Tìm hiểu sự cần thiết phải sử dụng phương pháp, kĩ
thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của
người học
1. MỤC TIÊU


Sau ho t ng này, giáo viên GDTX nêu c s c n thi t ph i s d ng
ph ng pháp, k thu t xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a
ng i h c.

2. THÔNG TIN CƠ BẢN

Trong th c t hi n nay, vi c xác nh các v n c a c ng ng và nhu
c u c a ng i h c ch a c chú ý và ti n hành m t cách ng b , bài
b n. K n ng c ng nh nh ng hi u bi t v các ph ng pháp và k thu t
xác nh v n
c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c c a giáo
viên/h ng d n viên các TTHTC ch a y , nên nhi u khi có
nh ng cách làm không úng ho c có làm nh ng qua loa. Th c tr ng
hi n nay r t nhi u n i, vi c xây d ng k ho ch, t ch c các ho t ng
ch y u là t trên xu ng ch ch a có s quan tâm chú ý n vi c xác
nh v n , nhu c u ng i h c. Chính vì th n i dung h c ch a th t s
áp ng
c yêu c u c a ng i h c.
Xác nh các v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c là m t vi c
làm quan tr ng và c n thi t xây d ng k ho ch và t ch c các ho t
ng. Bên c nh ó còn t o i u ki n ng i h c có c h i trao i, tìm
hi u thông tin, ki n th c, chia s kinh nghi m v cu c s ng c a cá nhân
và c ng ng, t ó có th xây d ng và phát tri n d a trên n i l c c a
chính c ng ng.

52 MODULE GDTX 6
|


3. TRẢ LỜI CÂU HỎI


B n cho bi t vì sao ph i xác nh v n
ng i h c?

c a c ng ng và nhu c u c a

4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP TRONG TRUNG TÂM HOẶC TỔ
CHUYÊN MÔN

Nội dung 2

CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA
CỘNG ĐỒNG, NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC VÀ KĨ NĂNG CỦA
GIÁO VIÊN/ HƯỚNG DẪN VIÊN TRONG VIỆC ĐIỀU TRA,
THU THẬP THÔNG TIN

Hoạt động 1: Tìm hiểu các phương pháp để xác định vấn đề của
cộng đồng và nhu cầu của người học.
1. MỤC TIÊU

Sau ho t ng này, giáo viên GDTX n m
v n và nhu c u c a ng i h c.

c các ph ng pháp xác nh

2. THÔNG TIN CƠ BẢN

2.1. Nghiên cứu các báo cáo, số liệu

Có th nghiên c u các báo cáo t ng k t, ph ng h ng c a ng u ,

UBND xã, c a các ban ngành, oàn th nh Giáo d c, Y t , Nông
nghi p, H i Ph n , H i Nông dân, H i C u chi n binh, H i Ng i cao
tu i, H i Khuy n h c. Trong các báo cáo ó có r t nhi u thông tin v
tình hình phát tri n kinh t , v n hoá, xã h i c a a ph ng, v nh
h ng phát tri n trong th i gian t i c ng nh nhu c u c a ng i dân,
c a a ph ng.
Ngoài ra, có th s d ng các bi u b ng thông kê, k t qu i u tra, các s
, b n ,... Tuy nhiên nên chú ý các s li u, thông tin m i nh t.

2.2. Điều tra bằng phiếu



i u tra b ng phi u c ti n hành thông qua vi c phân phát phi u n
t ng h gia ình ho c n t ng ng i c i u tra i n ho c ánh
d u vào câu h i cho s n.
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

53




i u tra b ng phi u có tác d ng thu th p thông tin c a nhi u ng i,
trong m t th i gian ng n, giúp có c s li u nh l ng v v n c n
i u tra.
— Vi c xây d ng phi u òi h i ph i có k n ng l p phi u, k thu t phân tích,
x lí phi u.

— Khi xây d ng phi u i u tra, có th t câu h i m ho c câu h i óng.
Tuy nhiên, c n chú ý t câu h i n gi n, rõ ràng. N u câu h i c n
nhi u câu tr l i thì nên chia thành nhi u câu h i.
— C n nêu rõ m c ích, ý ngh a c a vi c i u tra (ngay trong phi u i u tra
ho c tr c khi i u tra) ng i dân hi u rõ m c ích và l i ích c a vi c
i u tra, ch không ph i ánh giá hay phê phán h .
2.3. Phỏng vấn

— Khi ph ng v n nên tu theo tình hu ng c th mà t ra các câu h i
thích h p. Nói chung nên b t u b ng các câu h i v i s ng, gia ình,
công vi c ng áng, sau ó m i n nh ng v n chính c n ph ng v n
— Không nên h i các câu h i quá i sâu vào i t , ho c nh ng câu h i mà
ng i c ph ng v n s không bao gi tr l i
— Khi ph ng v n ph i d a vào c ng ã c chu n b tr c. Tuy nhiên,
cu c ph ng v n di n ra t nhiên c n ph i linh ho t tu thu c vào tình
hình th c t , tránh l thu c vào c ng, vào các câu h i ã có s n.

2.4. Quan sát






Quan sát là cách thu th p thông tin t ng i ph thông và d th c hi n.
Nó c d a trên k thu t quan sát và thu th p thông tin b ng cách quan
sát tr c ti p hay b ng các ph ng ti n k thu t (máy móc), có phi u ghi
chép (còn g i là minh ch ng) h tr s khách quan, tin c y c a k t
qu thu c. Quan sát c s d ng t ng i ph bi n vì nó phù h p
v i m i l a tu i, m i i t ng ng i h c. Có th t p trung vào m t vài

y u t (quan sát i m) ho c tr i ra t ng i toàn di n (quan sát m
r ng) tu theo m c ích l y thông tin.
Nh ng yêu c u t ra cho quan sát là:
Quan sát có m c ích, có h th ng, c n phân công rõ ràng gi a nh ng
ng i cùng quan sát;
Quan sát c n ph i có m c ích;
Quan sát ph i kín áo, t nhiên;
Ghi chép trung th c, có th qu n lí c;

54 MODULE GDTX 6
|


— Quan sát n u k t h p v i ch p nh càng t t.
thu th p c nh ng thông tin khách quan, có tin c y, c n xác nh rõ
m c ích quan sát (quan sát làm gì), i t ng quan sát (quan sát ai), ích
quan sát (quan sát cái gì), th i i m quan sát (quan sát vào khi nào), k ho ch
quan sát (quan sát ra sao, t n s quan sát nh th nào), cách th c quán sát
(quan sát t v trí nào, tr c ti p hay gián ti p qua ph ng ti n, ghi chép ra
sao) m t cách th c s khoa h c, rõ ràng.
2.5. Toạ đàm, thảo luận nhóm

— Có th ti n hành th o lu n nhóm v i các nhóm i t ng khác nhau:
thanh niên, ph n , nam/n , ch h ho c cán b lãnh o...
— Có th ti n hành th o lu n nhóm t i các cu c h p, t i gia ình, t i n i
làm vi c ho c trên ng i.
— Trong th o lu n nhóm, ph i h t s c tôn tr ng ng i phát bi u, khuy n
khích m i ng i u phát bi u và ph i chú ý l ng nghe h .
— C n ph i chu n b c ng th o lu n nhóm, c n bám sát m c ích th o
lu n, tránh lan man, tránh l c .

— Ngoài ra, c n k t h p v i các thông tin t các cu c th o lu n t phát, t
các cu c nói chuy n gi a m i ng i v i lãnh o...

2.6. Phương pháp tham gia mới

ây là ph ng pháp th ng c dùng cho cu c i th c t c a nhóm
i u tra.
— Nhóm i u tra cùng xu ng c s , quan sát, ph ng v n, thu th p phi u i u
tra ho c cùng d to àm, th o lu n v i ng i dân, v i lãnh o a ph ng.
— T ng cá nhân trong nhóm i u tra ghi l i 10 v n c a c ng ng mà h
cho là quan tr ng nh t trên 10 m u gi y.
— Các m u gi y c a t t c m i ng i c thu th p và chia theo t ng l nh
v c. L nh v c nào có nhi u phi u nh t s là l nh v c u tiên s 1. Ti p
theo là v n u tiên s 2, 3, 4,...
Ph ng pháp này có u i m là ch c n ti n hành trong m t th i gian
ng n và thu hút c s tham gia c a t t c các thành viên. Nhu c u, v n
c a c ng ng c xác nh m t cách khách quan. Tuy nhiên, c n
ph i chu n b k và có s phân công rõ ràng. M i thành viên u ph i có
trách nhi m xu t trên c s quan sát, i u tra c a b n thân.

PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

55


3. TRẢ LỜI CÂU HỎI

Câu h i 1: K tên các ph ng pháp xác nh v n


c a c ng ng và

nhu c u c a ng i h c mà b n bi t.
Câu h i 2: Trình bày khái quát v các ph ng pháp xác nh v n
c ng ng và nhu c u c a ng i h c.

ca

4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP

Hoạt động 2: Tìm hiểu các công cụ kĩ thuật để xác định vấn đề
của cộng đồng và nhu cầu của người học
1. MỤC TIÊU

Sau ho t ng này, giáo viên GDTX n m c các k thu t xác nh v n
c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c.

2. THÔNG TIN CƠ BẢN
2.1. Một số công cụ kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu
cầu của người học

Vi c s d ng các công c k thu t có s tham gia c a ng i dân vào vi c
xác nh v n c a c ng ng và nhu c u c a ng i h c t o c h i cho
s tham gia tích c c c a c ng ng, cho phép thu th p c thông tin
sâu và th c t v s thay i trong cu c s ng c a ng i dân c ng ng
t chính quan i m c a h . Vi c s d ng nhi u công c k thu t khác
nhau t o i u ki n cho nhi u ng i tham gia, s d ng các v t li u s n có
a ph ng, xây d ng c các s , bi u theo cách c a h . Vi c
xây d ng các s , bi u ... v i vai trò là tâm i m cho th o lu n

nhóm, cho phép ng i thu th p thông tin khai thác các khía c nh khác
nhau c a v n . Qua ó ng i dân có c h i trao i, tìm hi u thông tin,
chia s kinh nghi m v cu c s ng c a cá nhân và c ng ng, t ó có th
xây d ng c k ho ch phát tri n d a trên n i l c c a chính c ng ng.
Ngoài ra còn có th s d ng k t qu l p k ho ch phát tri n, ánh giá
nhu c u c a c ng ng; phân tích tính kh thi c a m t k ho ch hành
ng, xác nh các u tiên, giám sát vi c th c hi n,...
Tu theo c i m c a t ng a ph ng, tu t ng i t ng và trình
c a ng i dân, c n v n d ng các công c cho phù h p.
s d ng t t công c k thu t, tránh m t nhi u th i gian trong quá
trình i u tra, thu th p thông tin, ng i i u hành/ng i thu th p thông
tin nên chu n b tr c m t s v t li u, dùng nh : m t s kí hi u n

56 MODULE GDTX 6
|


gi n, các hình v minh ho (c 8cm × 12cm); gi y, bút d nhi u màu,
th c k , bút chì, h , b ng dính...
Ví d m t s kí hi u v công vi c c a ph n /tr em gái:

Lấy nước

Ví d v m t s hình v

Quét nhà

n gi n:

Ngôi nhà

Đàn bà
Có thể
ăn được
Rau,
khoai
lang,
đỗ, lạc
Rượu

Quần
áo

PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

57


Ví d m t s b nh th ng g p:
Sốt rét

Tiêu chảy

Đau đầu

M t s kí hi u v cây tr ng, v t nuôi, hoa qu :

58 MODULE GDTX 6
|



2.2.1. Xây dựng bản đồ


M c ích, ý ngh a: B n là m t lo i mô hình n gi n, trình bày v trí

c a các h gia ình, các thôn, ng giao thông, c s y t , tr ng h c,
sông, su i, ru ng, v n, i núi, nh ng gia ình có ng i mù ch , có tr
th t h c, b h c..., ng i dân quan sát và th o lu n, t nói lên ý ki n
liên quan n tình hình th c tr ng v n c a a ph ng.

— Các b c ti n hành (ví d v b n thôn b n)
+ B c 1: Gi i thích cho rõ n i dung b n c n ph i v . Chu n b m t s
v t li u: bút d , gi y A0, các lo i lá cây, h t , s i,... và th ng nh t v t
li u nào th hi n cái gì.
+ B c 2: Yêu c u ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn. H ng d n v
các ng chính trong làng, các con sông (n u có), sau ó ch ra các v trí
c a các gia ình và v hình ngôi nhà.
+ B c 3: Sau khi ã th ng nh t, ng viên m i ng i suy ngh và t s
h t t ng ng v i s ng i trong gia ình ang tu i i h c THCS, s
ng i ã b h c,...
+ B c 4: T ch c th o lu n v các v n
a ph ng, th c tr ng,
nguyên nhân, các gi i pháp.
Ví d v m t b n :

PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|


59


Các kí hiệu trên bản đồ

2.1.2. Xây dựng sơ đồ hình cây


M c ích, ý ngh a: S

hình cây (còn có th g i là bi u hình cây) có
th chia thành các ph n: B ph n r mô t các nguyên nhân c a v n ,
thân cây mô t v n và cành cây li t kê các h u qu c a v n .
S hình cây có th dùng th o lu n r t nhi u v n khác nhau nh :
tìm nguyên nhân và h u qu các v n c a a ph ng: nguyên nhân và
h u qu c a vi c b h c, nguyên nhân và h u qu c a ói nghèo, nguyên
nhân và h u qu c a ô nhi m môi tr ng,....

— Các b c v s

hình cây:

Ví d v thu, chi trong gia ình:

60 MODULE GDTX 6
|


Rượu

Chi phí y tế

+ B c 1: Nêu v n c n th o lu n (thu, chi trong gia ình). ng viên
m i ng i th o lu n, li t kê các kho n thu và các kho n c n ph i chi
trong gia ình. Ch ng h n các kho n thu nh p chính trong gia ình t
gieo tr ng, t ch n nuôi, t làm ngh th công, t buôn bán nh ... Các
kho n chi chính nh mua l ng th c, qu n áo, u t vào s n xu t
(gi ng, phân bón, thu c tr sâu...), chi cho h c hành c a con cái…
+ B c 2: Gi i thích cách v và yêu c u bà con t xây d ng s hình cây
c a v n v a th o lu n.
Ng i thu th p thông tin có th g i ý: Chúng ta s b t u t vi c tr ng
m t cái cây. R cây th hi n các ngu n thu nh p khác nhau, còn các
cành cây th hi n các kho n ph i chi.
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

61


+ B c 3: Yêu c u bà con ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn tr c
khu v c t s p v . H ng d n bà con v hình cây có các r d i và có
các cành trên. M i r cây là m t ngu n thu, m i cành cây là m t kho n
c n chi.
+ B c 4: G i ý bà con dùng kí hi u ho c vi t t ng kho n chi vào t ng cành
cây, t ng kho n thu vào t ng r cây. N u bà con ch a bi t ch thì ng i
thu th p thông tin có th ghi h .
+ B c 5: T ch c th o lu n v v n và xây d ng k ho ch hành ng.
— Ví d v s cây nhân qu :
+ B c 1: Nêu v n c n th o lu n. ng viên bà con th o lu n v các

nguyên nhân, h u qu c a v n .
+ B c 2: Gi i thích cách v (có th dùng kí hi u ho c c ng có th dùng l i
th hi n) và yêu c u bà con t xây d ng s hình cây c a v n v a
th o lu n.
+ B c 3: Yêu c u bà con ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn. H ng
d n bà con v hình cây có các r d i và có các cành trên. M i r cây
là m t nguyên nhân, m i cành cây là m t h u qu .
+ B c 4: G i ý bà con dùng kí hi u ho c vi t t ng h u qu vào t ng cành
cây, t ng nguyên nhân vào t ng r cây.
+ B c 5: T ch c th o lu n v v n và xây d ng k ho ch hành ng.
2.1.3. Xây dựng lịch


M c ích, ý ngh a: L ch

c s d ng trong thu th p thông tin phân
tích, ch rõ các ho t ng chính, các s ki n, các d ch b nh, th i v , thay
i th i ti t di n ra theo th i gian, trong m t ngày, m t n m d i d ng
bi u
c th hi n trên gi y.
L ch có th
c s d ng tóm l c các s vi c, s ki n trong c ng
ng, ch rõ các ho t ng chính, các d ch b nh, th i v , thay i th i
ti t... di n ra theo th i gian, trong m t ngày, m t n m... Công c l ch
giúp cho vi c xác nh các tháng c n t p trung s c lao ng, các tháng d
x y ra d ch b nh cho ng i ho c th i gian c n phòng tránh d ch b nh
cho cây tr ng, v t nuôi... t ó xây d ng c k ho ch hành ng.

— Các b c xây d ng l ch:


+ B c 1: T ch c cho ng i h c th o lu n quan ni m v các công vi c (ví
d nh ng công vi c làm ra l ng th c, t o ra thu nh p hay b t kì ho t
ng nào mà òi h i có s n l c).
62 MODULE GDTX 6
|


+ B c 2: Yêu c u ng i h c ng i theo hình bán nguy t/n a vòng tròn và
h ng d n, ng viên ng i h c cùng tham gia. M i nhóm s t xây
d ng l ch công vi c cho nhóm mình trên gi y A0.
H ng d n ng i h c k b ng g m 12 c t d c là 12 tháng. Hàng ngang
li t kê các công vi c mà h th ng làm trong n m. t o h ng thú,
ng i h c có th s d ng các kí hi u bi u th cho các công vi c.
+ B c 3: Nêu v n cho ng i h c tìm hi u s thay i v kh i l ng
công vi c c a nam và n trong n m.
Ng i i u hành có th g i ý ng i h c t li t kê các lo i công vi c mà
nam/tr em trai làm và công vi c mà n / tr em gái làm.
Ví d v l ch lao ng c a ph n :

Làm đất

Quét nhà

PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

63



2.1.4. Xếp loại



M c ích, ý ngh a: K thu t x p lo i giúp xác nh

c các v n
u
i v i c ng ng, gia ình, b n thân h c sinh

tiên, các khó kh n/c n tr
nam, n i v i h c t p.
— Có r t nhi u cách x p lo i khác nhau nh : x p lo i theo th t u tiên,
x p lo i theo c p ôi; x p lo i tr c ti p.
• X p lo i theo u tiên: Cho phép xác nh các v n
quan tr ng nh t
thông qua vi c ánh giá c a t ng ng i, sau ó tính t ng s i m và
x p lo i.
Ví d v cách x p lo i các khó kh n trong h c t p:

Các b c ti n hành nh sau:

+ B c 1: Th o lu n v m t s khó kh n, c n tr trong vi c h c t p c a
ng i h c, c bi t là ng i h c n . Ch ng h n nh khó kh n v sách
giáo khoa, v
ng n tr ng xa, thi u ti n, thi u nhân l c lao ng
khi cho con gái i h c...
+ B c 2: H ng d n ng i h c k b ng trên m t t, trong ó hàng ngang
li t kê các khó kh n, c n tr ; hàng d c là ánh giá c a t ng ng i A, B, C,
D, E, F...

+ B c 3: ngh t ng ng i ánh giá t ng v n khó kh n, c n tr theo
th t t 1 — ít khó kh n nh t n 5 — khó kh n nh t.
Ví d : B n “A” cho r ng thi u ti n là khó kh n, c n tr nh t, ti p ó là
ng n tr ng xa, th ba là s b b t n t t i tr ng, th t là thi u
sách v và cu i cùng m i là thi u lao ng t i nhà. Còn b n “C” thì l i
cho r ng ng i h c xa là khó kh n nh t, thi u ti n là khó kh n th
ba. C nh v y l n l t m i ng i u cho i m vào các ô theo ánh
giá c a mình.
+ B c 4: ngh ng i h c c ng s i m trong t ng ô, ghi l i các k t qu
nh b ng sau. Sau ó yêu c u ng i h c tính t ng i m cho m i lo i khó
kh n, c n tr và x p lo i th t u tiên. Khó kh n, c n tr nào nhi u
i m nh t s là khó kh n nh t.
Ví d : B ng ánh giá các khó kh n trong vi c cho con gái i h c t i
a ph ng

64 MODULE GDTX 6
|


Ng i tr l i

Khó kh n
A

Nhà nghèo
5
ng xa
4
Thi u ng i giúp gia ình 3
Thi u sách v

2
B b t n t t i tr ng
1

B

5
3
4
1
2

5 = r t khó kh n, c n tr

C

3
5
4
2
1

D

5
4
1
2
3


E

4
5
3
2
1

F

T ng s
i m

X p lo i

5
4
3
2
1

27
25
18
11
9
1= ít khó kh n, c n tr nh t

1
2

3
4
5

+ B c 5: T ch c cho ng i h c th o lu n, phân tích v các khó kh n, c n
tr và cách kh c ph c.
• X p lo i tr c ti p theo tiêu chí: Là cách s p x p các s v t, hi n t ng/
v n không ph i m t cách chung chung, c m tính, mà theo m t s tiêu
chí nh t nh.
Cách s p x p này s giúp ng i h c th o lu n, ánh giá, s p x p các lo i
v n theo t ng tiêu chí, sau ó t ng h p l i r i m i x p lo i chung.
Ví d : h c h t l p 6, n u theo tiêu chí l y ch ng thì x p th 1, nh ng
n u theo tiêu chí ki m c vi c làm nhi u ti n thì l i x p th 4. Cách
này giúp ng i thu th p thông tin và c ng i h c hi u lí do s p x p u
tiên cho các vi c h c t p c a mình.

Các b c ti n hành nh sau:

+ B c 1: ngh ng i h c nêu các trình h c v n mà b n thân mình
mu n THCS (ví d : h c h t l p 6, h c h t l p 8, t t nghi p THCS, b
h c...) và th o lu n m t s tiêu chí quan tr ng ánh giá (ví d : l y
ch ng, ki m vi c làm, h c lên i h c,...)
+ B c 2: H ng d n ng i h c k b ng gi y A0, trong ó hàng ngang là
các trình
ã li t kê, hàng d c là các tiêu chí ánh giá, có th dùng kí
hi u ho c ch vi t.
+ B c 3: ng viên ng i h c suy ngh , th o lu n và l n l t ánh giá các
lo i trình h c v n ã nêu theo tiêu chí 1 n 4 (1 — ít quan tr ng nh t
và 4 — quan tr ng nh t).
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC


|

65


Khi ã ánh giá xong theo tiêu chí 1, ti p t c ánh giá, x p lo i theo tiêu
chí 2, 3, 4... cho n h t.
Tính t ng s i m cho t ng lo i trình h c v n theo t t c các tiêu chí.
+ B c 4: V l i b ng trên gi y và ghi s i m vào ô t ng ng, tính t ng
i m theo c t d c và x p lo i (Tiêu chí có i m cao nh t x p lo i A, tiêu
chí có i m th p nh t x p lo i D).
+ B c 5: Cu i cùng ki m ch ng b ng cách h i: “N u ch
c ch n m t
lo i trình h c v n thì ch n lo i nào? Vì sao?".
Ví d v l a ch n trình h c v n cho con gái:
Tiêu chí

L y ch ng
Ki m vi c làm nhi u ti n
c m i ng i v n
Ch m sóc ch ng con
Có ki n th c
Th i gian h c ít
Th i gian h c nhi u
Làm lãnh o thôn b n
D m c các t n n xã h i

H ch t
l p6


H ch t
l p7

H ch t
l p8

T t nghi p
THCS

18
D

21
C

24
B

27
A

T ng s i m
X p h ng

4
1
1
1
1

4
1
1
4

3
2
2
2
2
3
2
2
3

2
3
3
3
3
2
3
3
2

1
4
4
4
4

1
4
4
1

2.1.5. Phương pháp vẽ tranh

— M c ích ý ngh a: Ph ng pháp v tranh r t h u d ng nh m m c ích
tìm hi u thái , cách nhìn nh n v m t v n c a ng i h c.

— Các b c ti n hành:
+ B c 1: T o c m h ng v tranh. t o c m h ng v tranh, ng i i u
hành có th ch c n nói m t câu v a t o c m h ng v a là t yêu c u
v i ng i h c. Ví d :
66 MODULE GDTX 6
|


+

+

+

+

“Bây gi chúng ta s th hi n nh ng suy ngh c a mình v v n “tình
hình ô nhi m môi tr ng c a c ng ng ” b ng hình v .
Ng i h c hãy dùng nh ng bút màu này th hi n suy ngh , mong
mu n c a mình v vi c h c t p lên t gi y.”

Có th t o h ng thú cho ng i h c b ng cách phát gi y và sáp v , sau ó
m i nói nh ng l i yêu c u g i ý trên.
B c 2: V tranh v hi n tr ng.
Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin m i ng i h c tìm ch ng i
tho i mái, d ch u, thu n l i v /sáng tác. Ng i i u hành/ng i thu
th p thông tin không nên can thi p vào quá trình v c a ng i h c tr
khi h có nhu c u/câu h i. Hãy cho ng i h c sáng t o nên tranh c a
mình (có th v tranh theo nhóm).
B c 3: Phân tích tranh v hi n tr ng.
Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin ngh m t ho c hai nhóm
ng i h c k v tranh c a mình: H ã v v i u gì? Hình v ó có ý
ngh a gì? H mong mu n th hi n nh ng c m xúc, suy ngh , quan i m
gì v v n ang bàn lu n?
Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin g i ý cho nh ng ng i h c
khác cùng tranh lu n và có th h i thêm v các chi ti t trong tranh, có
th óng góp nh ng ý ngh , phát hi n và c m xúc c a mình v b c tranh
c a nhóm ã trình bày.
B c 4: V tranh v t ng lai mong mu n.
Trong b c này ng i h c s v b c tranh th hi n hình nh t ng lai t t
p c a mình mà các em mong mu n.
Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin c n có h ng d n chuy n
h ng thú c a ng i h c t phân tích hi n tr ng sang hình nh t t p
trong t ng lai khi v n khó kh n hi n t i ã c gi i quy t.
C n dành th i gian ng i h c t ng t ng và v . Khuy n khích ng i
h c di n t nh ng suy ngh c a b n thân.
B c 5: Phân tích tranh v t ng lai mong mu n.
Trong b c này ng i h c trình bày nh ng ý t ng, mong mu n c a
mình v hình nh t ng lai t t p.
Ng i i u hành/ng i thu th p thông tin khuy n khích nh ng suy ngh
và c m xúc c a ng i h c b ng cách khen ng i nh ng ý t ng hay, táo

b o, m i m , khác l .
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

67


+ B c 6: Phân tích nh ng i m khác bi t c n phát tri n.
Trong b c này, ng i h c so sánh hai b c tranh ã v (tranh v hi n
tr ng và tranh v t ng lai mong mu n), tìm ra nh ng b c phát tri n
h n trong b c tranh t ng lai.
2.1.6. Sơ đồ Venn

— M c ích ý ngh a: S

Venn giúp ng i thu th p thông tin:
+ Tìm hi u m i quan h gi a các c quan, t ch c, cá nhân trong m t ho t
ng ho c s vi c c th liên quan n tình hình a ph ng.
+ Xác nh t m quan tr ng c a t ng c quan/t ch c/cá nhân.
+ Tìm hi u quá trình và vai trò ra quy t nh c a các c quan/t ch c/
cá nhân.
— Các b c ti n hành:
Ví d v xây d ng s Venn tìm hi u các t ch c có tác ng n vi c
ng n ng a hi n t ng t o hôn/b h c trong thôn/b n:
+ B c 1: T ch c cho ng i h c th o lu n, li t kê tên các t ch c có trong
ho c ngoài thôn/b n mà có tác ng n vi c ng n ng a hi n t ng t o
hôn/b h c trong thôn/b n mình.
+ B c 2: ngh ng i h c ng i theo hình n a vòng tròn tr c khu v c
t s p v và h ng d n, ng viên m i ng i cùng tham gia.

Yêu c u ng i h c cùng v m t vòng tròn l n t ng tr ng cho thôn/b n
mình, sau ó quy c v m i vòng nh h n là m t t ch c.
+ B c 3: Yêu c u ng i h c v các hình tròn th hi n các t ch c c li t
kê trên. T ch c nào có tác ng nhi u n ng n ng a hi n t ng t o
hôn/b h c thì v vòng tròn to, g n v i vòng tròn thôn/b n h n và
ng c l i. Gi a các t ch c này, t ch c nào có nhi u m i quan h v i
nhau h n thì c ng g n nhau h n. Các vòng tròn có th v ch ng lên
nhau th hi n m i quan h t ng quan g n g i v i nhau.
Có th v ho c c t hình tròn có kích c ho c tô màu s c khác nhau
dán ho c v vào ch t ng ng.
M t s g i ý th o lu n:

c i m riêng c a m i t ch c trong thôn/b n?
• Các t ch c trong thôn/b n ho t
ng có hi u qu và t t i v i ng n
ng a hi n t ng t o hôn/b h c không?

68 MODULE GDTX 6
|







T ch c nào ngoài thôn/b n ã h tr nhi u nh t cho vi c ng n ng a
hi n t ng t o hôn/b h c thôn? Ho t ng có hi u qu nh t c a t
ch c ó là gì?
Làm th nào t ng c ng hi u qu ho t ng ng n ng a hi n t ng

t o hôn/b h c c a các t ch c trong và ngoài thôn/b n?
Có c n ph i thành l p thêm m t t ch c nào m i trong thôn/b n không?
N u có thì c n ph i làm gì?
...

Bệnh
viện
huyện
......

Trạm
y tế xã

Hội
Phụ nữ

Công
an

Đoàn
Thanh
niên

Y tế
thôn

Hội Cựu
chiến
binh


Câu h
Câu h
Câu h
Câu h

i 1: B
i 2: B
i 3: B
i 4: B

Quỹ tín
dụng

UBND

Lớp
phổ
cập


pháp
Nhà trẻ
mẫu
giáo

3. TRẢ LỜI CÂU HỎI

Ban
lãnh đạo
thôn


n hãy nêu các b
n hãy nêu các b
n hãy nêu các b
n hãy nêu các b

Trường
THCS
Phòng
giáo dục

Trường
tiểu
học

c xây d ng b n .
c xây d ng s hình cây.
c xây d ng l ch.
c s p x p th t u tiên.

4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

69


Hoạt động 3: Tìm hiểu về các kĩ năng của giáo viên/hướng dẫn
viên trong việc điều tra, thu thập thông tin

1. MỤC TIÊU

Sau ho t ng này, giáo viên GDTX n m c nh ng k n ng c b n
trong vi c i u tra, thu th p thông tin v các v n c a c ng ng và
nhu c u c a ng i h c.

2. THÔNG TIN CƠ BẢN
2.1. Kĩ năng giao tiếp












truy n thông có hi u qu , k n ng u tiên và quan tr ng nh t là k
n ng giao ti p. Giao ti p là quá trình ti p xúc trao i nh ng thông tin,
suy ngh , tình c m gi a con ng i v i con ng i. Giao ti p là m t d ng
ho t ng c b n và quan tr ng c a con ng i. K n ng giao ti p giúp
cho các m i quan h gi a ng i v i ng i tr nên t t p, g n g i h n.
quá trình giao ti p có hi u qu , m i ng i c n:
Tôn tr ng nhu c u c a i t ng khi giao ti p.
T t mình vào a v c a ng i khác.
Ch m chú l ng nghe khi i tho i.
L a ch n cách nói sao cho phù h p v i ng i nghe.

K t h p gi a l i nói v i c ch , i u b , ánh m t, nét m t,... t o ra s
h p d n i v i ng i khác khi giao ti p.
Chân thành, c u th , luôn tìm ra nh ng i m t t, i m m nh c a ng i
khác h c t p.
Luôn vui v , hoà nhã khi giao ti p.
...
giao ti p có hi u qu , m i ng i c n ph i bi t l ng nghe, bi t c m
thông. Trong cu c s ng, có th giao ti p b ng l i nói và có th giao ti p
không b ng l i nói, trong ó k n ng giao ti p không l i (k n ng l ng
nghe...) gi vai trò r t quan tr ng trong giao ti p. Bi t l ng nghe th
hi n s tôn tr ng, s c m thông, chia s i v i ng i i tho i. Bi t
l ng nghe khuy n khích ng i i tho i c i m h n, mu n ti p t c trao
i, chia s thông tin và nh ng suy ngh c a mình. Khi l ng nghe c n
chú ý:
Im l ng, t o i u ki n cho ng i nói c m th y tho i mái.

70 MODULE GDTX 6
|


— Th hi n s ng c m, ch m chú l ng nghe b ng cách: nhìn ch m chú,
nghiêng u, g t u, m m c i, t câu h i...
— Ki m ch nh ng bi u hi n tiêu c c (nh s t ru t, không chú ý vào câu
chuy n, nhìn i ch khác,...); không ng t l i, ng i nói bày t suy
ngh , c m t ng c a mình. Trong tr ng h p bu c ph i ng t l i thì ph i
xin l i và h n s ti p t c nói chuy n vào m t d p khác.
— ...
2.2. Kĩ năng đặt câu hỏi

có th tìm hi u và thu th p c nhi u thông tin v i t ng c n

truy n thông, ng i t v n c n bi t t câu h i. Câu h i ph i rõ ràng, d
hi u, ph i có tính ch t d n d t, g i ý. Nên c g ng t câu h i m vì s
thu c nhi u thông tin h n và câu chuy n s di n ra t nhiên h n,
thân m t h n... Câu h i m th ng b t u b ng các t “T i sao?”, “Nh
th nào?” ... Còn câu h i óng th ng là nh ng câu h i th ng nh n
c câu tr l i “Có” ho c “Không” ho c “Vâng”, “R i” “Ch a”... Ví d :
“Ch có cho con gái ch i h c không?” r t khác so v i câu h i: “Ý ki n
c a ch nh th nào khi cho con gái i h c?!

* M c ích c a vi c t câu h i:
— Hi u i t ng, hi u quan ni m, suy ngh và kinh nghi m c a h .
— ng viên i t ng chia s kinh nghi m.
— Tìm hi u, ánh giá xem i t ng có nh ng suy ngh , hi u bi t nh th
nào v bình ng gi i.
— Thu hút s chú ý c a i t ng.
— ng viên, khuy n khích i t ng nói ra nh ng suy ngh c a mình.
* Các lo i câu h i:
— D a vào câu tr l i, có 2 lo i câu h i: Câu h i óng và câu h i m .
+ Câu h i óng th ng là nh ng câu h i có câu tr l i “Có” ho c “Không”,
ho c “Vâng”, “R i” “Ch a” ...
+ Câu h i m th ng b t u b ng các t “T i sao?”, “Nh th nào?”, “Gì?”
“Khi nào?”, "Nào?” v.v...
So v i câu h i m , câu h i óng cho câu tr l i nhanh nh ng không cung
c p nhi u thông tin nh câu h i m . Câu h i óng c s d ng khi
ng i tr l i c n a ra quy t nh c a mình. Câu h i m
c s d ng
khi c n trao i thông tin gi a ng i h i và ng i tr l i.
C ng có th có câu h i k t h p c câu h i óng và câu h i m .
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC


|

71


— D a vào n i dung, có th có:
+ Câu h i v n i dung;
+ Câu h i liên h th c t ;
+ Câu h i v c m ngh .
— D a vào m c nh n th c, có th có:
+ Câu h i tìm hi u và khám phá;
+ Câu h i gi i quy t v n ;
+ Câu h i hành ng;
+ Câu h i tìm hi u sâu.
— D a vào m c ích, có th có câu h i ki m tra, ánh giá, d n d t g i ý.

* Yêu c u chung khi t câu h i:

— Ph i n gi n, c th , d hi u, m c ích h i ph i rõ ràng.
— Câu h i ph i ng n g n, tránh nh ng câu h i dài v i quá nhi u gi i thích.
— Ph i phù h p v i c i m l a tu i, trình nh n th c, hi u bi t và kinh
nghi m s ng c a i t ng c h i.
— Ph i phù h p v i n i dung ch , v i th c t c a i t ng.
— Ph i mang tính g i ý, kích thích t duy, suy ngh c a i t ng.
2.3. Kĩ năng lắng nghe

— Bi t l ng nghe là m t trong nh ng k n ng quan tr ng c a ng i i thu

th p thông tin.
— Bi t l ng nghe là t ra tôn tr ng, quan tâm t i ng i nói. Bi t l ng nghe

s khuy n khích ng i nói m nh d n phát bi u, trao i, chia s , nói ra
suy ngh , kinh nghi m c a mình.
— “L ng nghe” giúp hi u c nh ng suy ngh , kinh nghi m và hi u bi t ã
có c a ng i nói, t ó có th giúp h i u ch nh, b sung nh ng quan
ni m, hi u bi t ch a chính xác ho c còn sai l m tr c ây c a mình.
* N i dung:
— L ng nghe cái u: l ng nghe suy ngh , quan i m, ý ki n, kinh nghi m,
thông tin,...
— L ng nghe trái tim: l ng nghe tì nh c m, c m xúc, tr ng thái, kinh
nghi m,...
— L ng nghe ôi chân: l ng nghe ng c , ý chí, ng l c, lí do,...
* Bi u hi n: L ng nghe là ch ng ch không ph i th ng. L ng nghe
không th th c hi n c cù ng v i ho t ng khác. Không th v a l ng
72 MODULE GDTX 6
|










*








nghe v a suy ngh vi c khác, c ng nh không th v a l ng nghe v a
nói. M t ng i l ng nghe ng i khác nói th ng có bi u hi n và hành
ng sau:
Dáng i u, v m t, ánh m t, hành ng...
T th : Th ng u, h i d n ng i v phía ng i ang nói.
M t: Ch m chú nhìn vào ng i nói.
Kho ng cách: Không ng quá xa ng i ang nói.
Thái : T t n, không v i vã.
Gi yên l ng: c n gi yên l ng, không nói chuy n trong khi ang nghe
i t ng nói nghe cho th u ý ki n, tình c m, ng c c a i t ng.
S d ng nh ng l i m n gi n, mang tính khích l th hi n mình mu n
nghe nói, nh các t “th à”, “r i sao n a”, “tôi hi u”, “hay quá”...
Nh c l i quan i m, suy ngh c a ng i nói, không dùng t có tính ch t
áp t và t ra ng tình, ng h …
ôi khi tóm t t l i nh ng i u v a nghe cho ng i nói th y mình
ang chú ý l ng nghe và xác nh nh ng n i dung/thông tin nghe
c ho c hi u úng nh ng gì ng i nói mu n chuy n t i ho c giúp
h bình t nh trình bày ý ki n c a mình.
Ví d : tôi nói l i xem có ph i ây là nh ng i u anh/ ch v a nói
không nhé! Anh/ch v a nói th này úng không?
Tránh s phân tán: Không nên gõ bàn, nhìn vào ng h ho c s p x p
gi y t , s i m vì nh v y s t o cho ng i nói c m giác tình nguy n
viên không th c s l ng nghe h nói.

Chú ý:

Hãy ki m ch , không tranh l i ng i nói.

Th hi n r ng b n mu n nghe và ang nghe.
Th hi n s ng c m và tôn tr ng.
Không t ra nôn nóng.
Không áp t suy ngh c a mình.
Khuy n khích ng i khác nói nhi u b ng cách a ra các câu h i g i ý.

* Khi l ng nghe, không nên:

— L ãng, nhìn i ch khác, coi th ng câu chuy n c a ng i nói.
— C t ngang l i ng i nói, ho c gi c h k t thúc ý ki n.
PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC

|

73


×