Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
CHNG 1
TNG QUAN
1.1
M U
Cụng trỡnh kố bo v chng st l hai b sụng Phú ỏy khu vc th trn Sn
Dng, tnh Tuyờn Quang, c y ban nhõn nhan tnh Tuyờn Quang phờ
duyt d ỏn u t ti quyt nh s 1733/Q CT, ký ngy 28 thỏng 8 nm
2009, vi cỏc ni dung c bn sau:
1.1.1
Tờn d ỏn
Cụng trỡnh kố bo v chng st l hai b sụng Phú ỏy, khu vc th trn
huyn Sn Dng, tnh Tuyờn Quang.
1.1.2
a im xõy dng
Huyn Sn Dng, tnh Tuyờn Quang.
1.1.3
Nh thu t vn lp d ỏn u t
Liờn danh Cụng ty c phn kho sỏt thit k tuyờn Quang v cụng ty c phn
t vn xõy dng Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn t vn Bc Ninh.
1.1.4
Mc tiờu u t:
Bo v chng st l hai b sụng Phú ỏy on qua th trn huyn Sn Dng,
nhm bo v khu dõn c v cỏc cụng trỡnh cụng cng trong khu vc.
Tng cng kh nng chng thoỏt l cho sụng Phú ỏy on qua th trn
huyn Sn Dng.
To cnh quan mụi trng sinh thỏi, kt hp chnh trang ụ th ca th trn
huyn Sn Dng.
1.1.5
Qui mụ xõy dng cụng trỡnh v cỏc gii phỏp thit k chớnh
D ỏn nhúm B
Cp cụng trỡnh: Cp IV
Xõy dng kố chng st l hai b sụng Phú ỏy khu vc th trn huyn Sn
Dng cú tng chiu di l 4.770m (b hu t cc HD1 n cc HD63, di
3.198,2m; b t t cc TD16 n cc TD47, di 1.571,8m) v cụng trỡnh ph
tr trờn tuyn nh: ng lờn xung bn sụng, cng thoỏt nc thi, rónh tiờu
nc mt.....Cỏc thụng s k thut chớnh nh sau:
1)
Din tớch s dung t:
Tng s:
227.143,40m2. Trong ú:
Din tớch mt t tm thi:
181.714,70m2
Din tớch mt t vnh vin:
45.428,70m2
Báo cáo chính TKBVTC - DT
1
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2)
Phng ỏn kt cu
Kố bo v chng st l theo hỡnh thc kố lỏt mỏi nghiờng, m bo n nh v
kt hp chnh trang ụ th. Cỏc thụng s k thut nh sau:
a)
Phn chõn kố
Thit k tha món cỏc yờu cu sau:
+
Chng c s kộo trụi dũng chy v bựn cỏt ỏy.
+
Thớch ng vi bin hỡnh lũng sụng (xúi ti hn)
+
Chng c xõm thc ca nc
+
Thun li cho vic thi cụng trong iu kin ngp nc
Kt cu chõn múng: Kt cu bng ng buy bờ tụng ct thộp M200, ng kớnh
trong ca ng D80, chiu dy thnh ng 12cm, chiu cao ng h=1,2m; phn
trong ng chốn bng ỏ hc, phớa ngoi v trờn mt b trớ 02 lp r ỏ tng
n nh v chng xúi chõn kố, kớch thc r ỏ (2x1x0,5)m
b)
Phn thõn kố
Thit k tha món cỏc yờu cu sau:
+
Chng c s kộo trụi dũng chy v súng
+
Chng c s xúi ngm b sụng do dũng thm.
+
Chng c s phỏ hoi ca cỏc vt trụi
+
B trớ cỏc l thoỏt nc lng tng.
Kt cu thõn kố: Gm cỏc khung bờ tụng ct thộp M200 dc, ngang theo mỏi
kố, mt ct bxh = 0,3x0,3m liờn kt vi nhau; trong khung l cỏc tm bờ tụng
ct thộp lp ghộp v bờ tụng ct thộp lin khi.
Kt cu mỏi kố:
+
T cao trỡnh mt bói (nh kố) tr xung h = -2,5m cú thi gian ngp nc
ngn (ch chu tỏc ng trc tip ca mc nc vo mựa l, mựa kit h),
phự hp vi mụi trng, cnh quan b sụng ; phn ny trong cỏc khung bờ
tụng lỏt tm hoa bờ tụng cú l cho c mc qua.
+
Phn mỏi kố cũn li tr xung n chõn kố, phn ny luụn tip xỳc vi mc
nc ca cp to lũng, gia c bng BTCT M200, dy 0,2m lin khi.
c)
Phn nh kố
Phn nh kố: gm tng chn súng nh kố kt hp ng hnh lang.
Tng chn súng nh kố: Kt cu bng bờ tụng ct thộp M200; nh tng cú
lan can bo v bng cỏc con tin bờ tụng, cao 0,5m, tr lan can bng bờ tụng
ct thộp M200.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
2
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
ng hnh lang: Chiu rng 3m, kt cu bng gch xi mng t chốn dy
5cm, phớa di l lp cỏt lút dy 10cm; dc mộp ng hnh lang b trớ rónh
thi nc mt kớch thc bxh = 0,4x0,4m, trờn cú tm an bờ tụng ct thộp
M200.
d)
Mt s hng mc khỏc
Xõy dng y hng mc ph tr nh: ng lờn xung bn sụng, cng
thoỏt nc thi, rónh tiờu nc mt m bo nhu cu s dng v m quan
chung.
H thng thoỏt nc:
+
Thu nc mt t rónh thu vo h ga, thoỏt nc ra sụng bng ng nha HDPE
D200 t chỡm trong mỏi kố.
+
H thng thoỏt nc khu dõn c bng cỏc cụng hp ch nht (03 cng) v
cng ụng buy (18 tuyn cng); kt cu bng bờ tụng ct thộp M200 t chũm
trong mỏi kố.
Bn lờn xung: Ti cỏc khu dõn c, nhng ni thun tin lờn xung sụng, b
trớ xõy dng cỏc bn lờn xung phự hp vi tuyn kố phc v sinh hot,
chiu rng mi bn b = 3m; kt cu bn bc bng bờ tụng ct thộp mỏc 200, c
bc xõy bng gch va xi mng M75.
1.1.6
Tng mc u t
Tng mc u t duyt:
114.294.794.000 ng
( Mt trm mi bn t, hai trm chớn mi t triu, by trm chớn mi t
nghỡn ng)
Trong ú:
Chi phớ xõy dng:
Chi phớ qun lý d ỏn:
1.027.056.000 ng
Chi phớ t vn u t xõy dng:
3.924.713.000 ng
Chi phớ khỏc:
1.895.469.000 ng
Bi thng, GPMB:
15.684.994.000 ng
D phũng:
14.908.016.000 ng
1.1.7
76.854.546.000 ng
Ngun vn u t
Vn ngõn sỏch nh nc
1.1.8
Thi gian thc hin
Nm 2008 2011.
1.2
T CHC LP TKBVTC DT V NHN S THAM GIA
1.2.1
C s lp h s thit k BVTC DT
Báo cáo chính TKBVTC - DT
3
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Quyt nh s 978/Q-CT ngy 23/6/2008 ca Ch tch UBND tnh Tuyờn
Quang v vic phờ duyt ch trng u t xõy dng cụng trỡnh: Kố bo v
chng st l hai b sụng Phú ỏy, khu vc th trn huyn Sn Dng, tnh
Tuyờn Quang .
Quyt nh s 1733/Q-CT ngy 28 thỏng 8 nm 2009 ca Ch tch UBND
tnh Tuyờn Quang v vic phờ duyt d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh Kố bo
v chng st l hai b sụng Phú ỏy, khu vc th trn huyn Sn Dng, tnh
Tuyờn Quang.
Hp ng kinh t s 17/H-KSTK ngy 06/12/2007 gia Ban Qun lý D ỏn
u t Xõy dng Cụng trỡnh kố bo v b sụng Lụ vi Liờn danh Cụng ty T
vn Xõy dng Thy li thu in Thng Long v Cụng ty t vn & chuyn
giao cụng ngh - Trng i hc Thu li.
1.2.2
T chc thc hin kho sỏt thit k lp h s BVTC
Liờn danh Cụng ty T vn Xõy dng Thy li thu in Thng Long v Cụng
ty t vn & chuyn giao cụng ngh - Trng i hc Thu li l n v c
chn thc hin kho sỏt thit k cụng trỡnh.
1.2.3
Nhõn s tham gia
Nhõn s tham gia BVTC - DT:
1
Ch nhim ỏn
Ths. o Vn Thỡn
2
Ch nhim thy cụng, P.CNA
Ths. Trn Vit Anh
3
Ch nhim a hỡnh
KS. Bựi Quc Vinh
4
Ch nhim a cht cụng trỡnh
KS. Hong Thanh Hnh
5
Ch nhim thy vn
KS. Phựng Tn Dng
6
Ch nhim d toỏn
KS. Nguyn c Ton
7
Ch nhim thit k thi cụng
KS. Tng Nam Hng
1.3
CC TIấU CHUN, QUY TRèNH, QUY PHM, PHN MM DNG THIT
K
1.3.1
Cỏc lut, ngh nh, quy phm, tiờu chun, ti liu tham kho
Lut xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26 thỏng 11 nm 2003.
Ngh nh s 12/2009/N-CP ngy 10/2/2009 ca Chớnh Ph v qun lý d ỏn
u t xõy dng cụng trỡnh.
Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh Ph v qun lý
cht lng cụng trỡnh xõy dng.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
4
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Cỏc quy nh ch yu v tiờu chun thit k cụng trỡnh thu li TCVN 285
2002.
Tiờu chun ngnh 14-TCN-195-2006 v kho sỏt a cht trong cỏc giai on
lp d ỏn v thit k cụng trỡnh thu li.
Tiờu chun ngnh 14-TCN-186-2006 v kho sỏt a hỡnh trong cỏc giai on
lp d ỏn v thit k cụng trỡnh thu li.
Tiờu chun thit k bờtụng v bờtụng ct thộp TCVN 4116 85.
Tiờu chun thit k TCXD57-73 thit k tng chn cụng trỡnh thu cụng.
Hng dn H.D.T.L-C-4-76 thit k tng chn cụng trỡnh thu li.
Tiờu chun Vit Nam TCVN 4253-86 nn cỏc cụng trỡnh thu cụng.
Tiờu chun ngnh Cụng trỡnh bo v b sụng chng l. Quy trỡnh thit k
14 TCN 84-91.
Tiờu chun ngnh 14TCN 102-2002 Quy phm khng ch cao c s trong
thi cụng cụng trỡnh thu li.
Tiờu chun ngnh 14TCN 119-2002 thnh phn ni dung v khi lng lp
thit k cụng trỡnh thu li.
Cỏc tiờu chun ngnh, quy trỡnh, quy phm khỏc cú liờn quan.
1.3.2
Cỏc chng trỡnh v phn mm tớnh toỏn s dng thit k:
Phn mm Geo-Slope tớnh toỏn tớnh thm, n nh mỏi dc, tớnh ng sut,
bin dng lỳn.
Phn mm SAP 2000 tớnh toỏn kt cu.
Phn mm thit k Autocad.
Phn mm tớnh d toỏn.
Phn mm tớnh toỏn thu vn, thu nng.
Phn mm son tho vn bn: Word, Excel.
1.4
NI DUNG PHNG N KIN NGH CHN TRONG TKBVTC-DT:
1.4.1
Nhim v d ỏn: (Khụng thay i so vi Quyt nh phờ duyt d ỏn)
Bo v chng st l hai b sụng Phú ỏy on qua th trn huyn Sn Dng,
nhm bo v khu dõn c v cỏc cụng trỡnh cụng cng trong khu vc.
Tng cng kh nng thoỏt l cho sụng Phú ỏy on qua th trn Sn
Dng.
To cnh quan mụi trng sinh thỏi, kt hp chnh trang ụ th ca th trn
Sn Dng.
1.4.2
Qui mụ cụng trỡnh:
Báo cáo chính TKBVTC - DT
5
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Cp cụng trỡnh:
cp IV
Tn sut thit k
P =10%
Mc nc kit P = 95%
+54.71 m
Mc nc thi cụng P= 10%
+58.41 m
Tng chiu di on kố:
L = 4.851 m ;
+
B hu t cc CH1 n cc CH107 di 3232,3m
+
B t t cc CT1 n cc CT61 di 1618,8m
1)
Phn chõn kố:
Cao trỡnh nh chõn kố:
+
B hu: 55.50 53.52m
+
B t: 55.39 54.14m
Chiu rng nh chõn kố:
2)
Phn thõn kố:
B = 4.0 m
Thõn kố cú h s mỏi nghiờng m=1,75 c gia c bng cỏc cu kin bờ tụng
ỳc sn trong cỏc khung bờ tụng ct thộp. Phm vi thõn kố c xỏc nh nh
sau:
+
B hu: bin i t cao trỡnh 60,40 n 57,92m xung cao trỡnh 55,50 n
53,52m.
+
B t: bin i t cao trỡnh 59,79 n 58,54m xung cao trỡnh 55,39 n
54,14m.
3)
Phn nh kố:
Cao trỡnh nh kố:
+
B hu: 60.40 57.92m
+
B t: 59.79 58.54m
Chiu rng mt ng do b =3m c lỏt gch xi mng t chốn.
4)
H thng thoỏt nc
H thng thoỏt nc, gm cú:
Rónh thoỏt nc BT M200, kớch thc bxh = (0.60x0.40)m
Thu nc mt t rónh thu vo cỏc h ga thoỏt nc ra sụng bng ng nha
D=200mm chỡm trong mỏi kố, cỏch u 50m/1 ng.
5)
ng thi cụng:
+
ng vo tuyn kố: gm 11 tuyn ng. Cỏc ng D1 -:-D7 phc v thi
cụng b hu, Cỏc ng D8 -:-D11 phc v thi cụng b t.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
6
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
+
ng thi cụng dc tuyn kố: nm trong phm vi hnh lang bo v kố v nh
mỏi kố.
+
ng ni tuyn ng dc nh kố (2 phớa cu) c ni bng ng tm
chy qua chõn cu gm 2 ng (5A ti b hu v 11A ti b t): cao
mt ng thp nht +55.50.
1.4.3
Tin xõy dng
Thi gian thc hin: 2 mựa khụ
Báo cáo chính TKBVTC - DT
7
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
CHNG 2
CC C IM T NHIấN
2.1
C IM A HèNH, A MO
2.1.1
V trớ a lý
D ỏn kố bo v chng st l hai b sụng Phú ỏy thuc khu vc trung tõm
th trn Sn Dng, huyn Sn Dng. Sỏt b sụng l cỏc khu dõn c, tr s
cỏc c quan hnh chớnh nh nc, trng hc, ch v t canh tỏc trng lỳa,
trng mu ca cỏc thụn Tõn K, Tõn Thnh, K Lõm, Tõn Bc lin k vi khu
dõn c l trc ng quc l 2C v quc l 37 chy qua.
V trớ a lý 21036' v bc 1500 24' kinh ụng, cỏch th xó Tuyờn Quang 30
km v phớa ụng Nam .
+
Phớa Bc giỏp xó Hp Thnh & xó Tỳ Thnh
+
Phớa Nam giỏp xó Hp Ho
+
Phớa ụng giỏp xó Hp Thnh
+
Phớa Tõy giỏp xó Tỳ Thnh & xó Phỳc ng
2.1.2
c im a hỡnh khu vc xõy dng cụng trỡnh.
Khu vc d ỏn cú a hỡnh ni bt l cỏc dóy nỳi cao xen kp cỏc nỳi t
thp chy dc theo b sụng Phú ỏy, cú cao chõn i trờn +63,0m. Ti v
trớ xõy dng cụng trỡnh kố bo v hai b sụng Phú ỏy, thuc th trn Sn
Dng, õy l phm vi cỏc i nỳi t thp, xen k cỏc i t thp l cỏc di
t v bói bi ven sụng do sụng Phú ỏy to thnh. Gia nhng di t v bói
bi l rung trng lỳa, trng mu v khu dõn c a hỡnh cú cao dc dn ra
phớa sụng núi chung tng i bng phng.
Sụng Phú ỏy on n th trn Sn Dng chy theo hng ụng Bc - Tõy
Nam vi chiu rng mt thoỏng trung bỡnh t 70 n hn 100 m, chiu di
chy qua trung tõm th trn Sn Dng khong 3 - 4 km. Hin ti c hai bờn
b sụng Phú ỏy cha c kố bo v b. Cao mt thm hai bờn sụng thay
i t +55,0m n +62,0m.
Dc theo b hu sụng l Quc l 2c, bờn b t l th trn Sn Dng cng cú
nhiu ng ngang dõn sinh xung b sụng rt thun li cho vờc xõy dng
cụng trỡnh.
a mo khu vc nghiờn cu ch yu l dng a mo tớch t tp trung khu
vc hai bờn b sụng v lũng sụng. Cu to nờn dng a mo ny gm cỏc lp
t cỏt cui si v ỏ cỏt, hn hp cỏt cui si, t lp t ỏ sột, ngun gc bi
tớch. Chiu dy ca i ny thay i t 0.3m n khong 7.0m. Cỏc lp t
ny ph lờn nn ỏ gc l ỏ sột vụi phong hoỏ hon ton n nh.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
8
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Nhỡn chung khu vc nghiờn cu cú c im a hỡnh khỏ thun li cho b trớ
cụng trỡnh thy li bo v b Sụng Phú ỏy, on qua th trn Sn Dng.
2.2
C IM A CHT.
2.2.1
a cht cụng trỡnh
Theo t bn a cht v khong sn, T Tuyờn Quang (F- 48 - XXII), t l
1/200.000 do Cc a cht v Khoỏng sn Vit Nam xut bn nm 2001. Khu
vc d ỏn nm trờn cỏc thnh to T v ỏ gc Tui Devon nh sau:
H tng Mia Lộ (D1ml)
H tng phõn b trong nhiu din nh, cú quan h chnh hp lờn h tng Pia
Phng v b ỏ vụi h tng Bc Sn ph khụng chnh hp. Khu vc nghiờn
cu h tng c chia lm hai phõn h tng.
Phõn h tng di (D1ml1): Cỏt kt quartzit, cỏt bt kt sericit, ỏ phin sột v
ớt cỏt kt thch anh. Chiu dy 400m.
Phõn h tng trờn (D2ml2): ỏ phin sột - sericit, sột vụi phõn lp trung bỡnh,
ỏ vụi tỏi kt tinh, thu kớnh ỏ vụi en. Chiu dy 200-300m.
H T:
Cỏc trm tớch T khu vc nghiờn cu phõn b ch yu dc thung lng
ca Sụng Lụ bao gm:
H tng Thỏi Bỡnh, trm tớch sụng (aQIV3tb): Nhng trm tớch hin i cỏc
sụng, sui phõn b dc theo thung lng to nờn cỏc bói bi ven b, thnh phn
ch yu gm sột, bt, cỏt sn mu xỏm nõu nht. Dy 5-7m.
T khụng phõn chia (Q): Thnh to ny bao gm cỏc bc thm sụng khu
vc Tuyờn Quang phõn b trờn cao 40-50m, thng gi l thm bc IV v
bc III. Tuy nhiờn chỳng cú din phõn b hp nờn khụng th hin c chi tit
m gp chung vo tui t khụng phõn chia.
Trong giai on BVTC ó tin hnh kho sỏt a b sung trờn ton tuyn kố
bng 28 h khoan mỏy. Theo kt qu kho sỏt, a tng khu vc cụng trỡnh u
mi c phõn chia theo th t t trờn xung nh sau:
Lp 1: Lp t sột pha hm lng ht sột phõn b khụng u mu xỏm vng,
xỏm nht. t ớt m - m va, trng thỏi do cng, ụi ch do mm. Ngun
gc bi tớch aQ.
Lp ny nm trờn b mt, phõn b hai b sụng Phú ỏy khu vc tuyn kố
kho sỏt. Chiu dy lp thay i t 1.0 - 5.0m, trung bỡnh khong 3.0m.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
9
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Cỏc ch tiờu c lý ca lp (1) nh sau:
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
29.46
1.88
1.45
2.70
46.10
0.856
92.94
35.78
24.49
11.29
0.46
14
0.11
0.04
50.37
31.23
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
%
%
%
%
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
Lp 1a: Lp t sột pha mu xỏm vng, xỏm nõu. t m va - m, trng thỏi
do mm, kộm cht. Ngun gc bi tớch aQ.
Lp ny nm di lp 1, phõn b cc b trờn tuyn kố kho sỏt, b dy lp
mng, trung bỡnh khong 1.0m.
Cỏc ch tiờu c lý ca lp (1a) nh sau:
Thnh phn ht: Sột
Bi
Cỏt
Sn si
Cui
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Báo cáo chính TKBVTC - DT
17.00
43.00
40.00
%
%
%
%
26.70
1.96
1.55
2.74
43.54
0.771
94.90
33.00
18.00
15.00
0.58
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
%
%
%
%
10
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
6
0.13
0.064
27.68
17.16
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
Lp 2: Lp t cỏt cui si ụi ch ln ớt t sột mu xỏm vng, xỏm nht. t
m - bo ho nc, ri rc, kộm cht - cht va. Cui si d = 0.3 - 7.0cm, ch
yu 0.5 - 4.0cm, chim khong 60 - 70%. Ngun gc bi tớch (aQ).
Lp ny nm trờn b mt v di lp 1, 1a, phõn b khu vc lũng sụng v
hai b, chiu dy lp thay i t 1.0 - 5.0m, trung bỡnh khong 3.0m.
Cỏc ch tiờu c lý ca lp (2) nh sau:
Thnh phn ht: Sột
Bi
Cỏt
Sn si
Cui
Dung trng p khụ
Dung trng cht nht
Dung trng xp nht
T trng,
T l khe h
khe h, n
T l khe h, min
T l khe h, max
cht tng i
ng kớnh D10
ng kớnh D60
H s khụng ng u
Gúc ngh khụ, k
Gúc ngh t, u
35.33
34.33
30.33
1.52
1.68
1.46
2.68
0.770
43.47
0.600
0.830
0.27
0.24
13.33
55.67
32030
30030
%
%
%
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
mm
mm
Lp 3: Lp cỏt mu xỏm vng, xỏm nõu, xỏm xanh. t m, ri rc, kộm cht.
Ngun gc bi tớch (aQ).
Lp ny nm di lp 1 v lp 2, phõn b cc b trờn tuyn kho sỏt, chiu
dy lp trung bỡnh khong 1m n 2.0m.
Lp 3a: Lp t sột pha mu xỏm nõu, xỏm vng. t m va - m, trng thỏi
do cng, cht va - cht. Ngun gc bi tớch (aQ).
Lp ny nm di lp 2, bt gp ti v trớ h khoan P4, sõu 2.0m n
3.0m, chiu dy lp trung bỡnh 1.0m.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
11
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Cỏc ch tiờu c lý ca lp (3a) nh sau:
Thnh phn ht: Sột
Bi
Cỏt
Sn si
Cui
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
22.00
50.00
28.00
%
%
%
%
26.40
1.88
1.49
2.76
46.11
0.856
85.16
38.00
22.00
16.00
0.28
13
0.17
0.021
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
88.36
54.79
%
%
%
%
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
Lp 4: Lp t Bựn sột mu xỏm xanh, xỏm en nht. t m - rt m, trng
thỏi do chy, kộm cht. Ngun gc: bi tớch ( aQ ).
Lp ny nm di lp (1), (2) v lp 3, phõn b cc b trờn khu vc tuyn
kho sỏt, chiu dy lp thay i t 1.0m n 3.0m, trung bỡnh khong 2.0m.
Cỏc ch tiờu c lý ca lp (4) nh sau:
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Báo cáo chính TKBVTC - DT
52.94
1.75
1.14
2.65
56.82
1.316
106.60
53.21
24.21
29.00
0.99
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
%
%
%
%
12
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
4030
0.01
0.057
40.63
25.19
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
Lp 5: Lp t sột pha cha ớt cui si mu xỏm vng, nõu vng. t m,
trng thỏi do mm, cht va.
Lp ny nm di lp 2, phõn b hu nh khp tuyn kho sỏt, chiu dy lp
thay i t 1.0 - 4.0m, trung bỡnh khong 2.0m.
Ch tiờu c lý lp 5 nh sau:
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
Mụ un n hi, E
44.98
1.76
1.22
2.74
1.248
98.60
53.63
30.68
22.95
0.62
17017
0.065
0.045
23.06
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
%
%
%
%
KG/cm2
cm2/KG
KG/cm2
Lp 6: Lp t sột pha mu xỏm vng, nõu vng, nõu ln ớt cui si. t
m, trng thỏi do cng, cht va - cht. Ngun gc bi tớch (aQ).
Lp ny nm di lp (2), (3), (4) v lp 5, phõn b khụng u trờn tuyn
kho sỏt, chiu dy lp trung bỡnh khong 1.0m.
Cỏc ch tiờu c lý ca lp (6) nh sau:
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Báo cáo chính TKBVTC - DT
31.27
1.90
1.44
2.66
45.79
0.845
98.58
41.24
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
%
%
13
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
24.89
16.36
0.39
15
0.1
0.03
53.59
33.22
%
%
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
Lp 7: Lp t sột pha cha nhiu dm sn mu xỏm vng, xỏm ghi, xỏm nõu
vng. t m, trng thỏi do cng, cht va - cht. Dm sn thnh phn l ỏ
vụi phong hoỏ va d = 0.5 - 7.0cm, chim khong 10 - 30%, phõn b khụng
u. Ngun gc pha tn tớch (deQ).
Lp ny nm di cỏc lp 2, 5, 6, phõn b phn ln khu vc kho sỏt, chiu
dy lp thay i t 0.5m n vi một.
Cỏc ch tiờu c lý ca lp ( 7) nh sau:
m thiờn nhiờn, We
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
24.01
1.90
1.54
2.72
43.56
0.772
84.61
35.72
19.19
16.53
0.29
15030
0.14
0.033
54.67
33.89
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
%
%
%
%
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
Lp 8: i ỏ gc:
Trong phm vi tuyn kố kho sỏt, ỏ gc l loi ỏ vụi cú mc phong hoỏ
t phong hoỏ hon ton n phong hoỏ nh.
Vi chiu sõu thm dũ ca cỏc h khoan <7.0m, cỏc loi ỏ ny c chia ra
cỏc i phong hoỏ nh sau:
Báo cáo chính TKBVTC - DT
14
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
i ỏ phong hoỏ hon ton (CW) v phong hoỏ hon ton - mnh (CW HW): ỏ phong hoỏ thnh t ln dm nhng vn gi nguyờn cu to ca ỏ.
ỏ cú mu xỏm vng, xỏm trng nht, xỏm xanh nht, cỏc mnh dm trong ỏ
sút li tng i mm yu, dựng tay cú th búp vn.
i ỏ phong hoỏ va (MW): Hu ht ỏ ó b bin mu, ỏ cú mu xỏm
vng, xỏm trng, xỏm ghi. Nừn ỏ cú dng dm cc, thi tng i mm cng va, dựng bỳa p d v.
i ỏ phong hoỏ nh (SW): ỏ cú mu xỏm xanh nht, xỏm trng, s ớt khe
nt trong ỏ b bin i mu hoc b oxit st bỏm. Nừn ỏ ch yu cú dng
thi, ỏ ớt nt n - nt n trung bỡnh, ỏ cng chc.
Kt qu thớ nghim cỏc ch tiờu c lý ca mu ỏ phong hoỏ va ly ti v trớ
h khoan P12 sõu 4.6 - 5.0m nh sau:
Mc hỳt nc : 0.52
Cng khỏng ộp(Khụ): 437.0 KG/ cm2
Dung trng khụ c : 2.52 g/cm3 Cng khỏng ộp(Bóo ho): 365.0 KG/ cm2
T trng : 2.68 T/m3
Cng khỏng kộo(Khụ): 34.0KG/ cm2
T l khe h: 0.064
Cng khỏng kộo(Bóo ho): 27.0 KG/ cm2
khe n n:
6.0%
Cng khỏng ct(khụ):
Cng khỏng ct(bóo ho):
Lc dớnh, C : 25.0 KG/ cm2
Lc dớnh, C : 20.0 KG/ cm2
Gúc ma sỏt, 0 : 43030
Gúc ma sỏt, 0 : 41005
H s bin mm: 0.805
Kt qu thớ nghim cỏc ch tiờu c lý ca mu ỏ phong hoỏ nh - ti ớt nt
n ly ti v trớ h khoan P18 sõu 1.6 - 1.8m nh sau:
Mc hỳt nc : 0.32
Cng khỏng ộp(Khụ): 822.0 KG/ cm2
Dung trng khụ c : 2.6 g/cm3 Cng khỏng ộp(Bóo ho): 764.0 KG/ cm2
T trng : 2.68 T/m3
Cng khỏng kộo(Khụ): 81.3 KG/ cm2
T l khe h: 0.031
Cng khỏng kộo(Bóo ho): 74.6 KG/ cm2
khe n n:
3.0%
Cng khỏng ct(khụ):
Cng khỏng ct(bóo ho):
Lc dớnh, C : 74.0 KG/ cm2
Lc dớnh, C : 69.0 KG/ cm2
Gúc ma sỏt, 0 : 43035
Gúc ma sỏt, 0 : 43015
H s bin mm: 0.89
Sc bn ca khi ỏ nn s thp rt nhiu bi s tn ti h thng khe nt v
cỏc bt li v cu trỳc ỏ.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
15
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2.2.2
c im a cht thu vn
Lu vc cụng trỡnh nm trong vựng khớ hu chung ca nn khớ hu chung ca
min ụng bc. Trong nm chia hai mựa rừ rt mựa ụng lnh ớt ma, mựa hố
núng m ma nhiu.
Ch dũng chy ca Sụng Phú ỏy mựa l kộo di 5 thỏng t thỏng 6 n
thỏng 10 v mựa cn t thỏng 11 n thỏng 5. Lng dũng chy mựa l chim
71% lng dũng chy c nm, 3 thỏng 7,8,9 cú lng dũng chy ln nht
chim 50% lng dũng chy c nm. Trong ú thỏng 8 ln nht chim 19.7 %
lng dũng chy c nm.
Lng ma trờn khu vc u phõn thnh 2 mựa, mựa ma trựng vo mựa h t
thỏng 5 n thỏng 10 mựa khụ trựng vi mựa ụng t thỏng 11 n thỏng 5.
Ma nhiu vo thỏng 7 v thỏng 8, ma nh vo thỏng 12, thỏng 1. Lng
ma nm thay i rt nhiu. Nhng trn ma ln kộo di nhiu ngy gõy nờn
nhng trn l lt liờn tip nh hng n vic tiờu thoỏt l hay ỳng ngp trong
khu vc.
Ngun nc mt: Ngun nc mt ch yu l nc sụng Phú ỏy v mt s
sụng sui nh, cỏc dũng tm thi. Mc nc thay i theo mựa, mựa ma mc
nc sụng dõng cao, mựa khụ mc nc ngm thng h thp.
Phn nh kố v phn thõn kố nc mt hu nh khụng cú.
Ngun nc ngm: Trong phc h trm tớch t: Ngun nc ngm ch yu
tn ti trong lp cỏt cui si v lp cỏt (lp 2, lp 3) khu vc lũng sụng.
Trong phc h ỏ gc: Nc ngm trong i ỏ nt n v phong hoỏ kh nng
cha v thm nc khụng ln, tr lng nghốo nn, ch yu l nc khụng
ỏp. Hot ng do nc ma thm sau ú bi tit dn ra sụng sui.
Nhỡn chung mc nc ngm dao ng theo mựa v cú quan h thy lc vi
nc sụng Phú ỏy.
2.3
VT LIU XY DNG
2.3.1
Vt liu t p
Vt liu t p cú th khai thỏc cỏch v trớ cụng trỡnh khụng xa khong t 1,0
n 2 km, ti hai v trớ:
V trớ 1 (M vt liu VL1): nm khu vc i cõy th thuc thụn K Lõm, th
trn Sn Dng, cỏch tuyn cụng trỡnh khong 1km.
V trớ 2 (M vt liu VL2): nm khu vc Nỳi Bỳt, thuc thụn ng Tin, th
trn Sn Dng, cỏch cụng trỡnh d kin xõy dng khong 300m.
C hai m vt liu ny l khu t i, ch yu l trng cõy keo v Cõy thụng.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
16
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Trong giai on BVTC, tin hnh khoan tay 04 h ti hai m vt liu. Kt qu
kho sỏt, a tng bói vt liu c phõn b theo th t t trờn xung di nh
sau:
Lp 7A: Lp t sột pha cha nhiu dm sn ln r cõy, cõy c mu xỏm tro,
xỏm vng, nõu vng. t ớt m, kộm cht - cht va. t tng ph.
Lp ny phõn b khp b mt, chiu dy mng, trung bỡnh 0.3m. õy l lp
búc b, khụng s dng khai thỏc.
Lp (7B): Lp t sột pha cha nhiu sn mu nõu vng, nõu . t ớt m m va, cng, cht va - cht. Ngun gc pha tớch dQ.
Lp ny nm di lp 7A, phõn b khp khu vc m vt liu VL1, b dy lp
trung bỡnh khong 3.0m. õy l lp s dng khai thỏc.
Lp (7C): Lp t Hn hp dm sn v sột pha mu xỏm vng. t ớt m - m
va, cng, cht va. Dm sn thnh phn l ỏ vụi phong hoỏ mnh - va d =
0.2 - 7.0cm, chim khong 50%. Ngun gc deQ.
Lp ny nm di lp (7A), phõn b khp khu vc m vt liu VL2, chiu
dy trung bỡnh 3.0m. õy l lp s dng khai thỏc.
Phõn tớch trờn c s ti liu thc t v ti liu thớ nghim, thỡ t s dng khai
thỏc l lp t (7B) v (7C).
2.3.1.1 Tr lng khai thỏc
Din tớch d kin khai thỏc m vt liu t VL1 l: 20 000m2
Tr lng d kin búc b lp (7A) khong:20 000m2x0.3m
Tr lng d kin khai thỏc lp (7B) khong: 20 000m2x2.7m = 54 000 m3
Din tớch d kin khai thỏc m vt liu t VL2 l: 18 000m2
Tr lng d kin búc b lp (7A) khong:
= 6 000m3
18 000m2x0.3m = 5 400m3
Tr lng d kin khai thỏc lp (7C) khong: 18 000m2x2.7m = 48 600m3
Báo cáo chính TKBVTC - DT
17
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Bng 2 - 1: Cỏc ch tiờu c lý ca cỏc lp t p
Ch tiờu
Thnh phn ht: Sột
Bi
Cỏt
Sn si
Cui
m ch b, Wcb
Dung trng t, W
Dung trng khụ, c
T trng,
khe h, n
T l khe h, o
bo ho, G
Gii hn chy, WT
Gii hn do, WP
Ch s do,
Wn
do, B
Gúc ma sỏt trong, o
Lc dớnh kt, C
H s nộn, a 1 2
H s thm, K = x10-5
Mụ un n hi, E
Mụun tng bin dng Eo
m thớch hp
Dung trng khụ max
H s m cht
n v
Lp 7B
Lp 7C
%
%
%
%
27.00
26.25
23.75
23.00
%
T/ m 3
T/ m 3
T/ m 3
%
23.70
1.98
1.60
2.78
42.50
0.740
89.17
42.25
26.25
16.00
-0.16
16
0.25
0.017
2
102.13
63.32
23.70
1.61
0.97
16.50
18.50
15.00
34.50
15.50
21.00
2.00
1.65
2.77
40.33
0.680
86.09
39.00
24.00
15.00
-0.2
19
0.2
0.018
40
93.11
57.73
21.00
1.66
0.97
%
%
%
%
KG/cm2
cm2/KG
cm / s
KG/cm2
KG/cm2
%
T/m3
2.3.1.2 V iu kin khai thỏc
Khu vc m vt liu cú ng ln ụ tụ i vo c, m vt liu thuc khu vc
i thp, sn khỏ thoi khong 200 n 300. Khu vc khai thỏc gn vi cụng
trỡnh, vỡ vy iu kin vn chuyn v khai thỏc d dng.
Khi lng vt liu cú th khai thỏc thờm khi thiu bng cỏch khai thỏc sõu
hn v m rng din tớch c hai 2 m vt liu.
2.3.1.3 Kh nng gii to, n bự
Do m vt liu l t trng cõy keo v Cõy thụng ca ngi dõn a phng
trong vựng nờn khi khai thỏc cn phi tin hnh n bự gii to.
2.3.2
Vt liu cỏt, ỏ xõy dng
Báo cáo chính TKBVTC - DT
18
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Ti khu vc d kin xõy dng tuyn kố, khụng tỡm thy hai dng m vt liu
ny. Do ú, khi xõy dng cụng trỡnh cỏc loi vt liu ny phi mua cỏc bói
vt liu lõn cn cụng trỡnh.
Cỏt, si mua ti bói Cng An Ho vn chuyn n chõn cụng trỡnh bỡnh quõn
c ly15 km bng ụ tụ.
ỏ xõy, ỏ dm mua ti bói ỏ Hp Thnh v bói 06 Sn dng c ly vn
chuyn bỡnh quõn ti chõn cụng trỡnh l 7km bng ụ tụ.
2.4
C IM KH TNG THY VN:
2.4.1
c im KTTV
Vựng d ỏn nm trong vựng khớ hu min nỳi phớa Bc cú a hỡnh phc tp b
chia ct bi dóy nỳi cao Hong Liờn Sn xen k gia nhng thung lng ca
sụng ln nh sụng Lụ, sụng Gõm v nỳi Tam o, nờn c mang c im
chung ca khớ hu nhit i giú mựa, cú c im khớ hu hai mựa nh sau.
Mựa ụng, thi tit ớt lnh hn so vi vựng nỳi ụng Bc nhng li lnh hn
t 1-20C so vi vựng nỳi Tõy Bc, m trung bỡnh thng xuyờn mc 8385%. Lng ma trong mựa ụng thng nhiu hn so vi vựng khỏc min
nỳi phớa Bc. Thỏng ma thp nht cng o c t 30-40mm n 60-70mm.
Mựa Hố khụng khớ m hng ụng Nam trn qua ng Bng Bc B xõm
nhp sõu vo cỏc thung lng em n lng ma rt ln trờn cỏc sn nỳi cao
v cỏc thung lng thng ngun nh cỏc tõm ma ln Bc Quang
4738mm/nm.
Mựa Hố ớt nh hng ca bóo do tc ca bóo suy gim cng vo sõu t
lin. Tc giú ln nht, Vmax = 28m/s ti Tuyờn Quang.
2.4.2
c im Lu vc v sụng ngũi
Sụng Phú ỏy l mt con sụng khụng ln vi chiu rng mt thoỏng trung
bỡnh t 70 n 100m, chiu di chy qua trung tõm th trn Sn Dng
khong 3-4km. Lũng sụng cú dc tng i ln, un ln liờn tc. Dũng
chy l trờn sụng tng i ln v nguy him. L ln xy ra ó lm cho vic
ct dũng, nn dũng xy ra thng xuyờn, cú ni lũng sụng dch chuyn t 3070m.
2.4.3
1)
iu kin khớ tng: (S dng ti liu khớ tng trm Tuyờn Quang)
c trng khớ hu trung bỡnh thỏng v nm:
Vựng d ỏn cú nhit trung bỡnh tng i cao, thỏng núng nht nhit
trung bỡnh lờn n 28,20C. Trong cỏc thỏng mựa ụng, nhit khụng xung
quỏ thp, nhit trung bỡnh thỏng thp nht trm Tuyờn Quang mc
15,20C. c trng nhit trung bỡnh c thng kờ bng sau:
Báo cáo chính TKBVTC - DT
19
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Bng 2 - 2: c trng nhit thỏng, nm
Thỏng
T (oC)
2)
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII Nm
15,2 16,7 20,2 23,8 26,9 28,2 28,1 27,5 26,6 23,9 19,9 16,4 22,6
m khụng khớ
m khụng khớ trung bỡnh nhiu nm dao ng trong khong 82-88%. S
chờnh lch v m trong cỏc thỏng l khụng nhiu, thỏng cú m cao nht
l thỏng VIII, thỏng cú m thp nht l thỏng III. m khụng khớ trung
bỡnh cỏc thỏng trong nm c thng kờ bng sau:
Bng 2 - 3: m tng i trung bỡnh thỏng
Thỏng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII Nm
U(%)
86
86
82
85
83
85
86
88
86
86
86
86
3)
86
S gi nng
Tng s gi nng trong vựng d ỏn t tng i cao vi s liu ti trm
Tuyờn Quang l 1654,5 gi nng mi nm. Cỏc thỏng cú s gi nng nhiu
nht l cỏc thỏng VII, VIII v IX (cao nht l 191,0 gi nng c thng kờ
vo thỏng VII). Cỏc thỏng mựa ụng cú s gi nng ớt hn, thỏng II cú s gi
nng trung bỡnh ch t 57,6 gi nng. Tng s gi nng trung bỡnh thỏng
c thng kờ bng di õy:
Bng 2 - 4: S gi nng trung bỡnh thỏng
Thỏng
S(gi)
4)
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nm
59,4 57,6 71,1 99,8 172,2 176,3 191,0 183,3 190,2 172,6 167,0 114,0 1654,5
Ch giú
Trong nm cú hai mựa giú, giú mựa mựa ụng thng bt u t thỏng XI n
thỏng IV nm sau vi hng giú thnh hnh l ụng Bc mang khụng khớ lnh
v khụ. Ngc li, vo mựa H, hng giú thnh hnh l Tõy Nam xut hin t
thỏng V n thỏng X thng mang khụng khớ núng m. Tc giú ln nht
c thng kờ bng sau:
Bng 2 - 5: Tc giú ln nht khụng k hng
Thỏng
I
Vmax(m/s) 12
5)
II
III
IV
15
>20 > 20
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nm
22
24
28
24
28
20
20
16
28
Bc hi
Ti liu bc hi ng Piche ca trm Tuyờn Quang c thng kờ bng sau:
Báo cáo chính TKBVTC - DT
20
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Bng 2 - 6: Lng bc hi trung bỡnh thỏng v nm
Thỏng
I
Z(mm)
52,7 46,8 52,3 63,4 93,0 71,7 73,8 62,2 60,1 62,2 52,5 51,5 742,2
2.4.4
II
III
IV
V
VI
VII
VIII IX
X
XI
XII
Nm
iu kin thu vn.
Tuyn kố c d kin xõy dng hai bờn b sụng Phú ỏy on qua th trn
Sn Dng. Bờn b trỏi tuyn kố cú chiu di hn 3km, on sụng c kố
bờn b phi di hn 1km. Cỏc v trớ c tớnh toỏn mc nc phc v thit k
l im u kố thng lu (u kố), im Gia kố (cỏch im u kố 1,6km
v phớa h lu) v im Cui kố tớnh theo tuyn kố bờn b trỏi.
1)
Cỏc mc nc nh nht, ln nht thit k
Mc nc thit k c tớnh theo phng phỏp chuyn t mc nc ca trm
thy vn Qung C n cỏc v trớ tớnh toỏn theo dc sụng.
T ti liu mc nc ca trm Qung C tin hnh tớnh toỏn c cỏc mc
nc ln nht, nh nht theo cỏc tn sut thit k. Cỏc mc nc thit k ti
cỏc v trớ u kố, Gia kố, cui Kố c tớnh chuyn theo dc sụng t trm
Qung C n cỏc v trớ tớnh toỏn. Kt qu tớnh toỏn bng sau:
Bng 2 - 7: Mc nc nh nht thit k H(cm)
Tuyn
50%
75%
80%
85%
90%
95%
97%
2655 0.002 0.132 2655
2650
2649
2648
2647
2645
2644
u Kố
5614
5610
5609
5608
5606
5604
5603
Gia Kố
5481
5477
5476
5475
5474
5471
5470
Cui Kố
5347
5343
5342
5341
5339
5337
5336
Qung C
Hbq
Cv
Cs
Bng 2 - 8: Mc nc ln nht thit k
H(cm)
Tuyn
Hbq
Cv
Cs
0,5%
1%
1,5%
2%
5%
10%
Qung C
1615
0.05
0.125
3292
3243
3213
3192
3121
3062
u Kố
6205
6156
6126
6105
6034
5975
Gia Kố
6071
6022
5992
5971
5900
5841
Cui Kố
5936
5887
5857
5836
5764
5706
Báo cáo chính TKBVTC - DT
21
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Bng 2 - 9: Mc nc ln nht cỏc thỏng mựa thi cụng H(cm)
V trớ
Thỏng
XI
XII
I
II
III
IV
V
XI-V
5%
2849
2715
2698
2738
2770
2864
2912
2934
10%
2798
2704
2690
2716
2741
2822
2875
2899
5%
5737
5603
5586
5626
5658
5752
5800
5822
10%
5686
5592
5578
5604
5629
5710
5763
5787
5%
5608
5474
5456
5497
5528
5622
5671
5693
10%
5556
5462
5448
5474
5500
5580
5634
5657
5%
5477
5343
5325
5366
5397
5491
5540
5562
10%
5425
5331
5317
5343
5369
5449
5503
5526
Qung C
u kố
Gia kố
Cui kố
(Chi tit xem phn ph lc ca Thuyt minh tớnh toỏn thu vn)
2)
Vn tc dũng chy ln nht
on sụng ti v trớ tuyn kố khụng cú trm o c thy vn. Gn v trớ tuyn
nht ch cú trm thy vn Qung C cú o c lu lng v vn tc dũng
chy. Thng kờ cỏc giỏ tr vn tc ln nht trong lit ti liu (1960-1976) v
trong hai trn l lch s nm 1969 v 1971, xỏc nh c vn tc dũng chy
ln nht nh sau:
Bng 2 - 10: Vn tc dũng chy ln nht trm Qung C V(m/s)
2.4.5
STT
c trng
1971
Ti tuyn kố
1
Vn tc ln nht
2,69
4,0
2
Vn tc trung bỡnh thy trc ln nht
1,93
3,5
Hin trng khu vc xõy dng
Sụng Phú ỏy l dũng sụng cú dc tng i ln, sụng un ln liờn tc,
bỏn kớnh nh. Ch dũng chy l rt c bit: L ln, cng sut l thay i
ỏng k. Rt nhiu nm xut hin l ng, l quột trờn lu vc c th trn l
ngy 04 thỏng 7 nm 2001 tng thit hi lờn ti 122 t 464 triu ng.
Khu vc th trn Sn Dng trong phm vi d ỏn cú cỏc khu dõn c, tr s cỏc
n v c quan nh nc nh: Huyn i; Bn xe; Thu; i phỏt thanh,truyn
hỡnh; Kim lõm; Bo him XH; Ngõn hng; To ỏn; Ch trung tõm, ch chiu;
Trng PTTH; Cỏc cụng trỡnh c s h tng k thut nh: Cu qua sụng Phú
ỏy; ng quc l 37, quc l 2c; Trm bm ti rung cựng cỏc c s sn
xut nh nm dc b sụng cng nh din tớch canh tỏc hai bờn b sụng.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
22
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
CHNG 3
PHNG N K THUT V KT CU CễNG TRèNH
3.1
TIấU CHUN THIT K
Theo Tiờu chun xõy dng Vit nam TCXDVN 285-2002 v Tiờu chun
14TCN 84 91 Cụng trỡnh bo v b sụng chng l, quy trỡnh thit k vi
cụng trỡnh l cp IV, tiờu chun thit k nh sau:
Tn sut thit k:
P=10%
H s an ton:
[K] =1,15
Mc nc kit P = 95%:
56,04m - 53,37m
Mc nc thi cụng P = 10%:
57,87m - 55,26m
3.2
BIN PHP CễNG TRèNH
3.2.1
Túm tt phng ỏn chn trong giai on DAT
Tng chiu di tuyn kố ( bao gm c 2 b) l 4.770,0 m. Trong ú:
B hu: bt u t cc HD1 n cc HD63 di 3.198,2 m.
B t: bt u t cc TD16 n cc TD47 di 1.571,8 m.
a)
Kt cu kố
Chõn kố: Cú cu to l mt hng ụng buy D80 di 1,2m chụn ngang bng mt
t t nhiờn. Phớa ngoi c gia c 2 lp r ỏ tng n nh v chng xúi
chõn kố.
Thõn kố: cú h s mỏi nghiờng m =1,75; c chia lm hai on: on trờn t
nh xung 2,5 m cú cu to l cỏc tm hoa bờ tụng h trng c, on di
bng BTCT M200 ti ch.
nh kố: kt hp lm ng hnh lang, cú chiu rng b = 3m. Phớa giỏp b
sụng b trớ tng chn súng kt hp lan can bo v.
b)
H thng thoỏt nc
H thng thoỏt nc bao gm thoat nc mt v thoỏt nc sinh hot cho khu
dõn c trong khu vc:
Nc mt c thu vo cỏc h ga, thoỏt nc ra sụng bng ng nha HDPE
D200 t chỡm trong mỏi kố.
Tiờu thoỏt nc khu dõn c bng cỏc cng hp BTCT M200 ti ch v cỏc
cng trũn bng BTCT M200 ỳc sn.
3.2.2
Nhng iu chnh trong giai on TKBVTC
3.2.2.1 Ti liu c bn
Báo cáo chính TKBVTC - DT
23
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
1)
Trong giai on BVTC ó thc hin nghiờn cu, b sung ti liu c bn sau:
B sung khi lng kho sỏt a hỡnh, a cht ton cụng trỡnh, m bo
thnh phn khi lng theo quy nh.
2)
Tớnh toỏn li cỏc yu t khớ tng, khớ hu, thy vn.
3)
Tớnh toỏn cỏc lu tc dũng chy ca sụng.
3.2.2.2 Qui mụ cụng trỡnh.
Cp cụng trỡnh:
Cp IV
Mc nc l ln nht ng vi tn sut p=10%: 59,75 57,06m
Mc nc kit nh nht ng vi tn sut p =95%: 56,03 53,36m.
Mc nc thi cụng mựa kit ng vi tn sut p=10%: 57,87 55,26m.
a)
Kố
Tng chiu di kố: 4.851,1m. Trong ú:
B hu: bt u t CH1 n CH107 di 3.232,3m
B t: bt u t CT1 n CT6 di 1.618,8m
Chiu cao kố ln nht H = 4,9m (t cao trỡnh 60,4 n 55,5m)
Kố cú cu to gm 3 phn: chõn kố, thõn kố v nh kố. C th nh sau:
Chõn kố: cú cu to bng mt hng ng buy D80 di 1,2 m chụn ngang mt
t t nhiờn, bờn ngoi gia c r ỏ. Cao trỡnh thay i theo dc lũng sụng:
b hu: 55,5 -53,52m; b t: 55,39 54,14m.
Thõn kố: cú h s mỏi nghiờng m= 1,75m; chiu di ln nht ( theo mt
nghiờng) l 8,6m.
nh kố: kt hp lm ng hnh lang, chiu rng ng b = 3,0m lỏt gch
mng t chốn. Cao trỡnh thay i dc theo tuyn kố v dc u t u kố n
cui kố.
b)
H thng thoỏt nc
H thng thoỏt nc gm cú tiờu nc mt v tiờu thoỏt nc sinh hot cho
dõn c quanh khu vc xõy dng cụng trỡnh.
Nc mt c thu vo rónh tiờu nc dc, tiờu nc qua b sụng bng ng
nha D200 t trong thõn kố. Cú 98 ng, khong cỏch gia cỏc ng l 50m.
Tiờu thoỏt nc khu dõn c: gm cú 03 cng hp BTCT M200, trong ú cú 02
cng kớch thc 3x3m, 01 cng 2x2m;19 cng trũn BTCT M200 ỳc sn
trong ú cú 10 cng D75 v 09 cng D100.
Báo cáo chính TKBVTC - DT
24
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy khu vực thị trấn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Bng 3-1: Bng so sỏnh cỏc thụng s cụng trỡnh gia hai giai on.
TT
Tờn cỏc thụng s
n
v
Giỏ tr
TKCS
BVTC
IV
IV
1
Cp cụng trỡnh
2
Mc nc l ng vi P = 10%
m
59,7ữ56,9
59,75ữ57,06
3
Mc nc kit ng vi P = 95%
m
57,85ữ54,85
56,03ữ53,36
4
Mc nc thi cụng ng vi P = 10%
m
55,18ữ52,78
57,87ữ55,26
5
Chiu di kố
m
4.770,0
4.851,1
- B hu
m
3.198,2
3.232,3
- B t
m
1.571,8
1.618,8
8
Chiu cao kố ln nht
m
4,9
4,9
9
Cao trỡnh nh kố
m
- B hu
m
60,9ữ57,0
60,4ữ57,92
- B t
m
59,6ữ57,5
59,79ữ58,54
Cao trỡnh chõn kố
m
- B hu
m
55,5ữ51,3
55,5ữ53,52
- B t
m
54,14ữ51,75
55,39ữ54,14
ỏy cao trỡnh trng c mỏi kố
m
- B hu
m
58,4ữ54,5
57,9ữ55,42
- B t
m
57,1ữ55,0
57,29ữ56,04
BTCT M200
ti ch
Cu kin
ỳc sn
10
11
12
Kt cu thõn kố
13
Chiu di ng buy chõn kố
m
1,2
1,2 1,8
14
Kớch thc rónh tiờu nc dc bxh
m
0,4x0,6
0,4x0,6
15
S lng ng tiờu nc D200
cỏi
98
98
16
S lng cng hp
cỏi
03
03
17
S lng cng trũn
cỏi
19
19
Báo cáo chính TKBVTC - DT
25