Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án lịch sử 8 chuẩn 50 tiết 10,11 bài 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.3 KB, 9 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết10: Bài 6: các nớc anh,
pháp, Đức, mĩ
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
A.Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức.
- Cuối XIX đầu XX các nớc TB chủ yếu ở Âu, Mĩ
chuyển sang giai đoạn ĐQCN.
- Tình hình và các đặc điểm của từng nớc đế quốc.
- Những điểm nổi bật của CNĐQ.
2 T tởng.
- Nhận thức rõ bản chất của CNĐQ, CNTB.
- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh bảo
vệ hoà bình.
3 Kĩ năng.
- Kĩ năng phân tích các sự kiện để hiểu rõ đặc điểm,
vị trí lịch sử của CNĐQ.
B. Thiết bi và t liệu.
- Lợc đồ các nớc đế quốc chủ yếu và thuộc địa của
chúng đầu XX.
C. Tiến trình dạy học.
I. ổn định lớp.
8C:.........................
II. Kiểm tra bài cũ.
? Tại sao nói Công xã Pa ri là nhà nớc kiểu mới?
? ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của Công xã.
III.Bài mới.
Cuối XIX đầu XX các nớc TBCN Đức, Anh, Pháp,
Mĩ chuyển sang giai đoạn ĐQCN. Vậy CNĐQ có đặc
điểm gì sự pháp triển ra sao ...




Hoạt động của giáo viên Nội dung kiến thức cần
và học sinh
đạt
H: Đọc SGK
I Tình hình kinh tế các
nớc, Anh, Pháp, Đức,
Mĩ.
? Cuối XIX đõu XX tình 1 Anh.
hình kinh tế của Anh có a. Kinh tế:
đặc điểm gì?
+Sau 1870 Anh triển
? Nguyên nhân nền kinh chậm lại tụt xuống
tế Anh phát triển chậm thứ 3 thờ gii sau Mĩ,
lại là do đâu?
Đức
( Cụng nghiờp phat triờn
sớm, máy cũ... ít đõu t
trong nớc mà đầu t sang
thuộc địa)
? Vì sao t sản Anh đầu t
sang thuộc địa ( Thị trờng, nhân công, tài
nguyên thuõn li...Vốn ít,
lãi nhiều, nhanh).
? Việc làm đó đem lại kết
quả ntn cho kinh tờ Anh?
? Thời kì CNĐQ đợc
đánh dấu bằng sự kiện
gì?

G: Giải thích thêm về
công ty độc quyền

+Anh đứng đầu thờ gii
về xuất khẩu t ban sang
thuộc địa.
+ Đầu XX cac công ty
độc quyền công nghiệp,
tài chính ra đời.
-> Anh chuyển sang giai
oan ờ quục chu nghia.

? Chính sách đối nội và b.Chính trị
đối ngoại của Anh ntn? + Đối nội: Là nớc quân
chủ lập hiến có 2 đảng T


? Vì sao Lê nin lại gọi
Anh là "CNĐQ thực
dân"?
G: Đế quốc mà mặt trời
không bao giờ ln 33tr
km2- 400n tr dân= 1/4
dân số và 1/4 S thế giới.
gấp 12 lần thuộc địa
Đức, gấp 3lần thuộc địa
Pháp.
G: dùng lợc đồ gt thuộc
địa Anh
G: Sơ kết chuyển ý.

H: Đọc SGK.
? Tình hình kinh tế Pháp
sau 1871?
* Nguyên nhân.
Bị chiến tranh tàn
phá;Bồi
thờng
cho
Đức.
G: Với biện pháp trên
kinh tế Pháp đã phục hồi
và phát triển nhanh
chóng tạo điều kiện cho
Pháp
chuyển
sang
ĐQCN.
? Chính sách xuất khẩu
của Anh và Pháp có gì
khác nhau?

do va Bao thu thay nhau
cầm quyền, bao vờ quyờn
li cua giai cõp t san.
+ Đối ngoại: õy manh
xâm lợc,thống trị và bóc
lột nhân dân thuộc địa
* Đặc điểm:Chủ nghĩa đế
quốc thực dân ( Lê-nin)


2 Pháp.
a. Kinh tế:
+ Công nghiệp chậm lại,
tụt xuống thứ 4 thế giới.
+ Đầu XX phát triển manh
một số ngành đờng sắt,
khai mỏ, luyện kim, hoá
chất, ô tô.
+ Tăng cờng xuất khẩu t
ban dới hình thức cho vay
lãi.
+ Các công ty độc quyền
ra đời chi phụi nờn kinh tờ
Phap (c biờt trong linh
vc ngõn hang).
->c iờm:CNĐQ cho
vay lãi
b. Chính trị:


+Sau 1870 nền cộng hoà
thứ ba thành lập a thi
? Tình hình chính trị hanh chinh sach đàn áp
nhân
Pháp có gì nổi
bật?
G: dùng bản đồ xác định
vị trí thuộc địa của Pháp
= 1/3 thuộc địa Anh.
Chõu Phi : Angiêri,

Tuyniri, Marốc, Mađaga
xca, VN, Lào, CPC...

dân, tich cc xâm lợc
thuục ia.

IV. Củng cố
- Giáo viên khái quát tình hình các nớc Anh, Pháp,
Đức đã học.
- So sánh sự khác nhau giữa các nớc Anh, Pháp, Đức.
V. Hớng dẫn về nhà:
Học bài xem phần nớc Mĩ
duyệt đủ giáo án tuần 5


Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11: Bài 6: các nớc anh, pháp,
Đức, mĩ
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
A. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức.
- Cuối XIX đầu XX các nớc TB chủ yếu ở Âu, Mĩ
chuyển sang giai đoạn ĐQCN.
- Tình hình và các đặc điểm của từng nớc đế quốc.
- Những điểm nổi bật của CNĐQ.
2 T tởng.
- Nhận thức rõ bản chất của CNĐQ, CNTB.
- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh bảo
vệ hoà bình.

3 Kĩ năng.
- Kĩ năng phân tích các sự kiện để hiểu rõ đặc điểm,
vị trí lịch sử của CNĐQ.
B Thiết bi và t liệu.
- Lợc đồ các nớc đế quốc chủ yếu và thuộc địa của
chúng đầu XX.
C Tiến trình dạy học.
I ổn định lớp

8C:.........................

II. Kiểm tra bài cũ.
? Tại sao nói Công xã Pa ri là nhà nớc kiểu mới.
? ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của Công xã.


III.Bài mới.
Cuối XIX đầu XX các nớc TBCN Đức, Anh, Pháp,
Mĩ chuyển sang giai đoạn ĐQCN. Vậy CNĐQ có đặc
điểm gì sự pháp triển ra sao ...
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
G: Dùng bảng phụ thống
kê.
1890- Đức Anh Pháp
1914
Than 2,5 > 2 <2
đá
lần
Gang 5

>1 >2
lần
Thép 11
2
8
lần
? Em có nhận xét gì qua
bảng thống kê
? Vì sao công nghiệp Đức
lại phát triển nhảy vọt nh
vậy?
+ Nguyên nhân:
Đợc bồi thờng 5 tỉ Ph răng.
Giàu than đá, thị trờng
thống nhất.
ứng dụng khoa học kĩ
thuật...

? Nét nổi bật của tình hình

Nội dung kiến thức
cần đạt
3 Đức

a. Kinh tế.
+ Phát triển nhanh
chóng, vợt Anh, Pháp
đứng đầu châu Âu và
thứ hai thế giới sau Mĩ.


+ Công ti độc quyền ra
đời: luyện kim , than
đá, hoá chất...-> Đức
chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa.
b. Chính trị
Là nớc quõn chu lõp
hiờn theo thờ chờ liên
bang. Thi hanh chinh
sach ối nội, đối ngoại
phản động: an ap


chính trị c
là gì?

phong
trao
cụng
nhõn,truyờn ba bao lc
va chay ua vu trang
oi chia lai thi trng.
-> CNĐQ quân phiệt,
(?)Đặc điểm của đế quốc hiếu chiến.
Đức là gì?
4 Mĩ.
a. Kinh tế:
G: Sơ kết chuyển ý.
+ Phát triển nhanh
H: Đọc SGK.

? Tình hình kinh tế Mĩ cuối chong, vn lờn ng
XIX đầu XX.
õu thế giới,sản phẩm
công nghiệp gấp đôi
? Vì sao kinh tế Mĩ phát Anh , bng 1/2 các nớc
Tây Âu gộp lại.
triển nhanh chóng?
Tài nguyên
Vì :
Tài nguyên phong Vì :
phong phú.
phú.
Thị trờng trong nThị trờng trong nớc
ớc rộng.
rộng.
Kĩ thuật cao.
Kĩ thuật cao.
Lợi dụng vốn
Lợi dụng vốn châu
châu Âu và điều kiện
Âu và điều kiện hoà bình.
hoà bình.
+Nông nghiệp phát
? Em có nhận xét gì về tốc triển ap ng õy u lđộ phát triển kinh tế của các ơng thựctrong nc
nớc ĐQCN.
va xuõt khõu cho cả
? các công ty độc quyền Mĩ Châu Âu
phát triển dựa trên cơ sở
-> Cụng nghiờp phat
nào?

triờn manh dõn ờn s
( Cá lớn nuốt cá bé).
Giống nh con hổ đói đến tõp trung c ban cao
bàn tiệc muộn.


? Tình hình chính trị ở Mĩ ụ,các tổ chức độc
ntn?
quyền lớn ra đời chi
phụi toan bụ nờn kinh
tờ:
Rục-c-pheo?Tai sao noi dõn chu Mi l,Mooc-gan...
chi la hinh thc? (Hai đảng -> Mi chuyển sang giai
Dõn chu va Cụng hoa thay đoạn ĐQCN.
nhau cầm quyền, ờu bao
vờ quyờn li cho giai cõp t b.Chính trị:
san).
+ Theo chế ụ cộng
G: 1898 Mĩ gây chiến tranh hoà do tổng thống đứng
với Tõy Ban Nha cớp đầu.Hai đảng Dõn chu
Philíppin.
va Cụng hoa thay nhau
? c iờm cua CNĐQ cầm quyền, ờu bao vờ
quyờn li cho giai cõp
Mĩ ?
t san.

+ Đối ngoại: gây chiến
tranh xâm lợc vi Tõy
Ban Nha ờ cớp

Philíppin, Cuba, khống
chế Mĩ la tinh.
-> Đế quốc thực dân
tham lam hiếu chiến.
IV. Củng cố


? Tìm những điểm chung trong sự phát triển của các
nớc t bản giai đoạn chuyển sang chủ nghĩa đế quốc.
V.. Hớng dẫn
- Học bài- đọc bài 7





×