Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Thiết kế quy trình gia công chi tiết nắp trên của cụm bơm xăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.75 KB, 45 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA

NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ cña C¸n bé híng dÉn
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


GV Híng dÉn
PHẠM THỊ THIỀU THOA

SV: MAI VĂN HẢO

- 1-


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA

NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ cña Héi ®ång
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
HỘI ĐỒNG BẢO VỆ

SV: MAI VĂN HẢO

- 2-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

LI NểI U
Hiện nay nớc ta đang thực hiện công cuộc : công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nớc . Muốn thực hiện điều này thì một trong những ngành cần đợc
quan tâm phát triển mạnh đó là ngành cơ khí chế tạo. Bởi lẽ ngành cơ khí chế
tạo là ngành đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất ra các loại máy móc
thiết bị, các công cụ phục vụ các ngành công nghiệp khác. Tạo tiền đề cho sự
phát triển các ngành công nghiệp khác phát triển mạnh hơn.
Ngành công nghệ chế tạo máy là một ngành trong ngành cơ khí , nó có
nhiệm vụ nghiên cứu, thiết kết và tổ chức thực hiện quá trình chế tạo sản phẩm
cơ khí đạt đợc các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật trong điều kiện sản xuất cụ thể.

Mục đích của việc làm đồ án môn học là: Củng cố toàn bộ kiến thức đã đợc
học ở trờng, ngoài ra nó còn giúp sinh viên độc lập hơn trong suy nghĩ, trong
sáng tạo cũng nh trách nhiệm đối với công việc đợc giao phó.
Đợt thiết kế đồ án môn học này em đợc giao nhiệm vụ: Thit k quy trỡnh
gia cụng chi tit np trờn ca cm bm xng
Từ những kiến thức đã đợc học và đặc biệt là sự hớng dẫn tận tình của cô
Phạm Thị Thiều Thoa và các thầy cô giáo khác trong khoa cơ khí em đã cố
gắng đa ra một phơng án công nghệ nhằm chế tạo ra chi tiết Nắp trên của
cụm bơm xăng đạt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tối u nhất nhng lại phù hợp
với điều kiện gia công bằng những thiết bị máy móc truyền thống.
Do khả năng hiểu biết của em còn hạn chế so với yêu cầu kỹ thuật của chi
tiết. Vì vậy phơng án công nghệ của em đa ra không thể tránh khỏi sai sót nên
rất mong đợc sự chỉ bảo tận tình của các thầy cô và sự đóng góp ý kiến chân
thành của các bạn .
Qua đây cho em đợc gửi lời cảm ơn đến cô giáo và các thầy cô giáo khác
trong khoa cơ khí đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án này.
Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện
Mai Văn Hảo

SV: MAI VN HO

- 3-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Chơng I

thiết kế quy trình gia công chi tiết
NắP TRÊN CủA CụM BƠM XĂNG
1-1Phân tích sản phẩm:
Theo đề bài thiết kế:
Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết nắp trên của cụm
bơm xăng
với sản lợng 6000 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất trên các máy công cụ
truyền thống.
Nắp trên là chi tiết trong cụm bơm xăng cho động cơ ô tô, đợc bắt với nắp
dới bởi 8 lỗ M4, có tác dụng che chắn cho cơ cấu bên trong và lắp cơ cấu điều
chỉnh.
Vòng phốt đợc lắp và bề mặt 28 để lắp lò xo và ngăn không cho xăng đi
lên ngăn trên của nắp.
Mặt lỗ 5 đợc lắp chốt để gá cần điều chỉnh.
Cần điều chỉnh có tác dụng điều chỉnh lu lợng xăng bơm.
- Chi tiết nắp trên mà ta đang xét có chức năng che chắn chống bụi bẩn
xâm nhập là chủ yếu.
+ Điều kiện làm việc của chi tiết:
- Chi tiết làm việc trong điều kiện hầu nh không chịu lực nhng chịu ăn mòn.
1-2 Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
Bề mặt lắp ghép v làm việc chủ yếu của nắp trên là bề mặt đầu của mặt

100, mặt lỗ 26 , mặt trụ 28 , mặt lỗ 77 , mặt trong rãnh 11, mặt lỗ 9 và
mặt lỗ 5 , 8 lỗ M4 và mặt đầu của hai lỗ 9 .

- Bề mặt lắp ghép cần độ chính xác là mặt trụ 28 và mặt lỗ 26

SV: MAI VN HO

- 4-



N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

1-3 Xác định dạng sản xuất:
Trong chế tạo máy ngời ta chia ra thành 3 dạng sản suất:
- Sản xuất đơn chiếc
- Sản xuất hàng loạt ( hàng loạt lớn, hàng loạt vừa và hàng loạt nhỏ )
- Sản xuất hàng khối
Mỗi dạng sản xuất có những đặc điểm riêng, phụ thuộc vào những yếu tố
khác nhau. Việc xác định dạng sản xuất quyết định phơng án công nghệ,
tức là quyết định:
- Trình tự gia công chi tiết
- Mức độ tập trung nguyên công.
- Chọn máy, thiết bị gia công
- Các phơng pháp gá đặt dụng cụ.
- Thiết bị đồ gá
- Với sản lợng yêu cầu hàng năm là N1 = 6000 chiếc/năm
- Nếu tính cả sản lợng chi tiết phế phẩm do chế tạo phôi, quá trình gia
công và dự trữ, ta có sản lợng ban đầu là:
N = N1m{1 + ( + )/100}
Trong đó:
N : Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm;
N1 : Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong một năm;
m : Số chi tiết trong một sản phẩm;
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ (5% đến 7%).
: số % phế phẩm chủ yếu ở trong các phân xởng chế tạo phôi.
N = 6000.1.(1 + (4+6)/100) = 6600 ( chi tiết).

Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức:
Q = V. ( kg.)

Trong đó :
V: Thể tích chi tiết .
: Trọng lợng riêng chi tiết .
V = Vtoàn phần- Vrỗng

SV: MAI VN HO

- 5-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Tuy nhiên việc tính toán thể tích và khối chỉ đơn giản và có thể
thực hiện đợc đối với những chi tiết đơn giản còn đối với
những chi tiết phức tạp thì tính toán rất khó khăn hoặc không
thể thực hiện đợc. Do
vậy với những chi tiết phức tạp ta phải sử dụng đến phần hỗ trợ
từ các phần mền 3D nh Solidwords để xác định thể tích và
khối lợng của chi tiết.
- Với chi tiết này có thể tích là: V = 66428 (mm3)
=> V = 0,066428 (dm3)
Chi tiết đợc làm bằng thép 45 =7,852 Kg/dm3 .
=> Q = 0,066428.7,852 = 0,52 (Kg).
Theo bảng 2 trang 13 Thiết kế đồ án CNCTM


Dạng sản xuất
Đơn chiếc
Loạt nhỏ
Loạt vừa
Loạt lớn

Trọng lợng của chi tiết
> 200kg
< 4kg
4ữ200kg
Sản lợng hàng năm của chi tiết
<5
< 10
< 100
5 ữ100
10 ữ200
100 ữ 200
100 ữ 300
200 ữ500
500 ữ 5000
300 ữ 1000
500 ữ 5000
5000 ữ50000

Dạng sản suất: Hàng loạt LớN .

1-4 Xác định phơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ lồng phôi:
a/ . Xác định phơng pháp chế tạo phôi
- Nắp trên là chi tiết mà trong quá trình làm việc chịu lực không lớn lắtr,
nhng chịu mòn. Yêu cầu cần có độ bền, khả năng chống mòn tốt .Vật liệu chế

tạo chi tiết là thép 45.
Dựa vào hình dáng, điều kiện làm việc của chi tiết, vật liệu chế tạo là
thép C45, dạng sản xuất là loạt lớn nên ta chọn phơng pháp tạo phôi là phơng
pháp đúc .
Hiện nay phơng pháp đúc đợc sử dụng rộng rãi, cơ tính và độ chính xác
của phôi đúc tùy theo phơng pháp đúc và kỹ thuật làm khuôn. Tùy theo tính
chất sản xuất, vật liệu của chi tiết đúc, trình độ kỹ thuật mà chọn các phơng

SV: MAI VN HO

- 6-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

pháp đúc khác nhau . Chọn phơng pháp đúc hợp lý không những đảm bảo tốt
những đặc tính kỹ thuật của chi tiết mà còn ảnh hởng đến năng suất và giá
thành sản phẩm . Đối với chi tiết Nắp trên của cụm bơm xăng ta chọn hai
phơng pháp gia công sau :
1 . phơng án 1 : Phôi đúc trong khuôn kim loại
- Ưu điểm : - Có thể tạo hình dáng gần với hình dáng chi tiết
- Lợng d gia công nhỏ và tơng đối đồng đều ở các mặt nên chế độ
cắt sẽ ổn định
- Nhợc điểm : - Chế tạo khuôn phức tạp, giá thành tạo khuôn cao .
2 . Phơng án 2 : Phôi đúc trong khuôn cát
- Ưu điểm : - Giá thành chế tạo phôi rẻ
- Có thể tạo hình giáng phôi gần với hình dáng chi tiết
- Lợng d gia công tơng đối đồng đều

- Nhợc điểm : Thời gian gia công chuẩn bị phôi tơng đối lâu
Qua hai phơng án trên ta thấy phơng án 1 phù hợp với sản xuất loạt lớn và với
kết cấu của chi tiết .
1-5 Xác định lợng d các mặt gia công:
Tính lợng d của bề mặt nào đó, còn tất cả các bề mặt gia công khác của
chi tiết thì tra theo Sổ tay Công nghệ [7].
II . Tính lợng d cho một bề mặt ( Phay mặt A)
Quá trình gia công chỉ có 1 bớc là Phay, lợng d khi gia công mặt phẳng đợc xác định theo công thức :
Zmin = RZi - 1 + hi -1 + + i ( 3-1 sổ tay công CNCTMT1)
i1

Trong đó:
RZi - 1: Độ cao nhấp nhô bề mặt ở bớc gia công trớc.
hi -1 : Độ sâu lớp bề mặt khiếm khuyết do bớc gia công trớc để lại.
i1 : Tổng sai số không gian của bề mặt tơng quan do bớc gia công trớc để

lại.
Theo bảng 3-66 (sổ tay công CNCTMT1) ta có:
SV: MAI VN HO

- 7-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Rzi-1 + hi -1 = 400 à m
Theo bảng 3-67 (sổ tay công CNCTMT1) ta có:


Sai lệch khoảng cách

tâm các lỗ tl = 0.8 -1.5 à m/mm chọn tl = 1.5
- Khoảng cách giữa lỗ với chuẩn công nghệ : ch = 1.2
- Độ song song của các mặt phẳng : sph = 3.4
- Độ xiên của lỗ : sph =5
i1 = 52.(1,5+1,2+3,4) = 317 à m

Theo bảng 3-67 (sổ tay công CNCTMT1) ta có: Sai số dịch chuyển của chi tiết
đúc dch = 1mm
Lợng d của bề mặt A : z = 400 + 317 + 1000 = 1717 à m chọn z = 2 mm

a/ Xác định bản vẽ lồng phôi:
1; Phôi đúc:
2; Bản vẽ lông phôi: ( hình vẽ)

SV: MAI VN HO

- 8-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Chơng II
Xác định đờng lối gia công (vẽ sơ đồ gá đặt, kí hiệu
định vị chọn dao vẽ, chuyển động dao, của chi tiết)
và lập quy trình công nghệ gia công theo phuơng án
tối u đã chọn phân tích các điều kiện đảm bảo cho

từng nguyên công
II-1 Lập sơ bộ các nguyên công:
Phơng án:
- Nguyên công 1 : Đúc phôi.
- Nguyên công 2 : Phay mặt A ( đạt đợc độ nhám Rz=20) để làm chuẩn
định vị cho nguyên công sau.
- Nguyên công 3: Phay mặt B ( đạt đợc độ nhám Rz=20) .
- Nguyên công 4: Khoan, khoét hai lỗ 9.
- Nguyên công 5: Khoan và tarô 8 lỗ M4.
- Nguyên công 6 : Khoan 5 và khoét 7.
- Nguyên công 7 : Tiện lỗ 26, 28, 77
- Nguyên công 8 : Xọc rãnh 11
- Nguyên công 9 : Kiểm tra độ vuông góc giữa mặt A và 26.
II- Thiết kế các nguyên công cụ thể: Tính chế độ cắt của một bề mặt nào
đó, còn tất cả các bề mặt gia công khác của chi tiết thì tra theo Sổ tay Công
nghệ chế tạo máy.

SV: MAI VN HO

- 9-


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Nguyên công I: ĐúC PHÔI
Chi tiết đúc trong khuôn kim loại đạt kích thớc yêu cầu đảm bảo đúng kích
thớc trong bản vẽ, không bị nứt nẻ, rỗ khí...).
Sơ đồ đúc (Hình vẽ)


SV: MAI VN HO

- 10 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Nguyên công II : Phay mặt A
A / Phân tích nguyên công:
a/Các bớc thực hiện:
1. Phay bán tinh
b/ Bớc thực hiện:
+ Phay đạt kích thớc 6 0, 05
c/ Định vị và kẹp chặt: Chi tiết đợc định vị nh sau:
- Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Oz
+ Xoay quanh Ox
+ Xoay quanh Oy
- Mặt cạnh hạn chế 2 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Oy
+ Xoay quanh Oz
- Mặt vấu hạn chế 1 bậc tự do:
+ Tịnh tiến theo Ox
d/Lập sơ đồ gá đặt: Nh (hình vẽ bên )
e/ Chon máy: Do yêu cầu của kỹ thuật của chi tiết ta chọn máy tiện phay
6H82
+ Đặc điểm kỹ thuật của máy:

- Công suất động cơ N= 7 KW
- Hiệu suất động cơ = 0,75.
f/ Chon dao:
- Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng D=150, số răng z =
6
- Vật liệu làm dao tiện T15K6.
g/ Chon dụng cụ đo: Thớc cặp 1/20
B/ Tính chế độ cắt :
I . Chế độ cắt :
Lợng d : h = 2 mm Cắt làm 1 lát,
a/ Bớc 1: Cắt thô
1. chiều sâu cắt:
t = 2mm
2 . Lợng chạy dao
SV: MAI VN HO

- 11 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Tra bảng 6-5 (CĐCGCCK) ta có :Sz=0,12 ữ 0,14 (mm/r)
Chọn Sz=0,12 (mm/r)
3.Vận tốc cắt
Cv .D qv
V = m xv xv uv pv .K v
T .t .S z .B .Z


Tra bảng 1-5 (CĐCGCCK) ta có :
Cv = 332

qv =0,2

xv=0,1 yv=0,4

uv=0,2

pv=0 m=0, 2

Tra bảng 2-5(CĐCGCCK) ta có T=180 phút
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt :
Kv=Km.Kn.Ku.
Tra bảng 2-1(CĐCGCCK) ta có :
75

75

Kmv= = 60 = 1, 25
b
Tra bảng 7-1 ta có : Kn= 0.7
Tra bảng 8-1 ta có : Kuv=1,54
Kv=1,25.0,7.1,54 =1,34
Thay vào công thức ta có :
332.1500,2
.1, 34 = 372 (m/p)
V=
1800,2.20,1.0,120,4.1000,2


Tốc độ trục chính :
n=

1000.V 1000.372
=
=789 (v/p )
3,14.150
.D

Theo thuyết minh máy chọn : n = 753 (v/p ) . Lúc này tốc độ cắt thực tế
là :
Vt=

.D.n 3,14.150.753
=
= 354 ( m/p)
1000
1000

4 . Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế
Sp = Sz.n.Z = 0,12.753.6 = 542 ( mm/p)
Theo thuyết minh máy chọn : Sp= 475 (mm/p)
Vậy Sz=

475
= 0,1 ( mm/r)
6.753

SV: MAI VN HO


- 12 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

5 . Lực cắt khi phay :
C p .t x .S zy .B u .Z

Pz =

D q .n

.K p (KG)

Tra bảng 3-5 (CĐCGCCK) ta có :
Cp=825

xp=1

yp= 0,75

p=0,2

up=1,1

qp=1,3

Tra bảng 12-1 ta có :

75

75

Kp = Kmp = = = 1,25
60
b
Tra bảng 13-1 ta có : np = 1
Kp = 1,25
Vậy Pz =

825.21.0,10,75.1001,1.6
.1, 25 = 143 ( KG )
1501,3.7530,2

6 . Công suất cắt gọt :
137.354
P z .V
N=
=
= 7,9 (KW) > [ NCG ] = 7.0,75 = 5,25 ( KW )
60.102
60.120

Vậy máy làm việc không an toàn vì vậy ta chọn lại chế độ cắt:
Chọn lại : t= 1(mm) n = 600 (v/p ) . Lúc này tốc độ cắt thực tế là :
Vt=

.D.n 3,14.150.600
=

= 282 ( m/p)
1000
1000

825.11.0,10,75.1001,1.6
.1, 25 = 71,9 ( KG )
Vậy Pz =
1501,3.6000,2

N=

71,9.282
P z .V
=
= 3,3 (KW) < [ NCG ] = 7.0,75 = 5,25 ( KW )
60.102
60.120

Vậy máy làm việc an toàn .
7 . Thời gian chạy máy :
Tm =

L + L1 + L2
.i phút
Sp

L = 100 mm

(


)

(

2
2
L1= 0,5. D D 2 B 2 = 0,5. 150 150 100

L2= 1-6 mm chọn L2= 6 mm
SV: MAI VN HO

- 13 -

)

+(0,5 ữ 3) mm = 22 mm


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA

Sè l¸t c¾t i = 2

VËy Tm=

100 + 22 + 6
.2 = 0,68 ( phót )
375


SV: MAI VĂN HẢO

- 14 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Nguyên công III : Phay mặt B
A / Phân tích nguyên công:
a/Các bớc thực hiện:
- Phay bán tinh
b/ Bớc thực hiện:
+ Phay đạt kích thớc 58 0,1
c/ Định vị và kẹp chặt: Chi tiết đợc định vị nh sau:
- Mặt đáy A hạn chế 3 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Oz
+ Xoay quanh Ox
+ Xoay quanh Oy
- Mặt trụ 100 định vị bởi khối V hạn chế 2 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Oy
+ Tịnh tiến theo Ox
- Mặt cạnh hạn chế 1 bậc tự do:
+ Xoay quanh Oz
Kẹp chặt bằng mỏ kẹp liên động.
d/Lập sơ đồ gá đặt: Nh (hình vẽ bên )
e/ Chon máy: Do yêu cầu của kỹ thuật của chi tiết ta chọn máy phay
6H82
+ Đặc điểm kỹ thuật của máy:

- Công suất động cơ N= 7 KW
- Hiệu suất động cơ = 0,75.
f/ Chon dao:
- Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng D=150, số răng z =
6
- Vật liệu làm dao tiện T15K6.
g/ Chon dụng cụ đo: Thớc cặp 1/20
B/ Tính chế độ cắt :
I . Chế độ cắt :
Lợng d : h = 2 mm Cắt làm 1 lát,
1. chiều sâu cắt:
t = 2mm
2 . Lợng chạy dao
Tra bảng 6-5 (CĐCGCCK) ta có :Sz=0,12 ữ 0,14 (mm/r)
SV: MAI VN HO

- 15 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Chọn Sz=0,12 (mm/r)
3.Vận tốc cắt
Cv .D qv
V = m xv xv uv pv .K v
T .t .S z .B .Z

Tra bảng 1-5 (CĐCGCCK) ta có :

Cv = 332

qv =0,2

xv=0,1 yv=0,4

uv=0,2

pv=0 m=0, 2

Tra bảng 2-5(CĐCGCCK) ta có T=180 phút
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt :
Kv=Km.Kn.Ku.
Tra bảng 2-1(CĐCGCCK) ta có :
75

75

Kmv= = 60 = 1, 25
b
Tra bảng 7-1 ta có : Kn= 0.7
Tra bảng 8-1 ta có : Kuv=1,54
Kv=1,25.0,7.1,54 =1,34
Thay vào công thức ta có :
332.1500,2
.1,34 = 424 (m/p)
V=
1800,2.20,1.0,120,4.520,2

Tốc độ trục chính :

n=

1000.V 1000.424
=
=900 (v/p )
3,14.150
.D

Theo thuyết minh máy chọn : n = 753 (v/p ) . Lúc này tốc độ cắt thực tế
là :
Vt=

.D.n 3,14.150.753
=
= 354 ( m/p)
1000
1000

4 . Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế
Sp = Sz.n.Z = 0,12.753.6 = 542 ( mm/p)
Theo thuyết minh máy chọn : Sp= 475 (mm/p)
Vậy Sz=

475
= 0,1 ( mm/r)
6.753

SV: MAI VN HO

- 16 -



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA

5 . Lùc c¾t khi phay :
Pz =

C p .t x .S zy .B u .Z
D q .n ω

.K p (KG)

Tra b¶ng 3-5 (C§CGCCK) ta cã :
Cp=825

xp=1

yp= 0,75

up=1,1

ωp=0,2

qp=1,3

Tra b¶ng 12-1 ta cã :
75


75

Kp = Kmp = σ = = 1,25
60
b
Tra b¶ng 13-1 ta cã : np = 1
⇒ Kp = 1,25
VËy Pz =

825.21.0,10,75.521,1.6
.1, 25 = 66,9 ( KG )
1501,3.7530,2

6 . C«ng suÊt c¾t gät :
N=

66,9.354
P z .V
=
= 3,86 (KW) < [ NCG ] = 7.0,75 = 5,25 ( KW )
60.102
60.120

⇒ VËy m¸y lµm viÖc an toµn
7 . Thêi gian ch¹y m¸y :
Tm =

L + L1 + L2
.i phót
Sp


L = 52 mm

)

(

(

L1= 0,5. D − D 2 − B 2 = 0,5. 150 − 1502 − 522
L2= 1-6 mm chän L2= 6 mm
Sè l¸t c¾t i = 1
VËy Tm=

52 + 8 + 6
.1 = 0,14 ( phót )
475

SV: MAI VĂN HẢO

- 17 -

)

+(0,5 ÷ 3) mm = 8 mm


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA


Nguyên công iV : khoan, khoét 2 Lỗ 9
A / Phân tích nguyên công:
a/ Bớc thực hiện:
+ Khoan 8.5
+ Khoét 9
b/ Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị nh sau:
- Mặt A hạn chế 3 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Oy
+ Xoay quanh Oz
+ Xoay quanh Ox
- Mặt trụ 100 định vị bởi khối V hạn chế 2 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Ox
+ Tịnh tiến theo Oz
- Mặt vấu hạn chế 1 bậc tự do:
+ Xoay quanh Oy
- Kẹp chặt bằng cơ cấu ren vít.
c/Lập sơ đồ gá đặt: Nh (hình vẽ bên)
d/ Chon máy: Do yêu cầu của kỹ thuật của chi tiết ta chọn máy khoan
đứng 2A135
+ Đặc điểm kỹ thuật của máy:
- Công suất động cơ N= 6 KW
- Hiệu suất động cơ = 0,8
e/ Chon dao:
- Dùng mũi khoan ruột gà thép gió P18, D = 8,5, mũi khoét thép gió, D
= 9, z=4
f/ Chon dụng cụ đo: Thớc cặp 1/20,
B/ Tính chế độ cắt :
I/Bớc 1: Khoan 8,5

a/ Chế độ cắt :
1 . Chiều sâu cắt :

SV: MAI VN HO

- 18 -


N TT NGHIP

t=

GVHD: PHM TH THIU THOA

D
8, 5
=
= 4,25 mm
2
2

2 . Lợng chạy dao :
Theo sức bền của mũi khoan ta có công thức :
S1= 3,38.

D 0,81
8, 50,81
=3,38.
= 0,4 ( mm/v)
b 0,94

600,94

Tra bảng 8-3 (CĐCGCCK) với mũi khoan có đờng kính D =8,5 mm,
Sv=0,22 ữ 0,28 (mm/v) , theo máy chọn Sv= Sm= 0,25 ( mm/v)
3 . Vận tốc cắt khi khoan :
Theo công thức
V=

Cv .D Zv
kv
T m .t xv .S yv

Theo bảng 3-3 (CĐCGCCK)
Cv

Zv

xv

yv

m

9,8

0,4

0

0,5


0,2

Tra bảng 4-3 (CĐCGCCK)ta có : T = 25
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt :
Kv=Km.Kl.Kn.Ku
Theo bảng 5-3(CĐCGCCK) ta có : Km=1
Theo bảng 6-3(CĐCGCCK) ta có : Kl= 1
Theo bảng 7-1 (CĐCGCCK)ta có : Kn= 0,8
Theo bảng 8-1(CĐCGCCK) ta có : Ku=1
Kv=1.1.0,8.1 = 0,8
Thay vào công thức ta có :
V=

9,8.8,50,4.
.0,8 = 19,3 (m/p)
250,2.4, 250.0, 250,5

Tốc độ trục chính :

n=

1000.V 1000.19,3
=
= 723 ( v/p )
3,14.8,5
.D

Theo thuyết minh máy chọn : nm= 530 (v/p )


SV: MAI VN HO

- 19 -


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA

Lóc nµy tèc ®é c¾t thùc tÕ lµ :

Vtt=

π .D.n 3,14.8,5.530
=
= 14,1 ( m/p)
1000
1000

4 . Lùc c¾t khi khoan
M«men xo¾n:
M=CM.DZm.SYm.KM
Theo b¶ng 7-3 (C§CGCCK)
CM
0,034

ZM

XM


YM

2,5

0

0,7

Theo b¶ng 12-1(C§CGCCK)
n

1.5

60 p
60
KMp=  ÷ =  ÷ = 0, 7
 75 
 75 

→ M = 0,034.8,52,5.0,250,7.0,7 = 1,89 ( KGm)

Lùc chiÒu trôc : P0= Cp.DZp.SYp.Kmp
Theo b¶ng 7-3
CP

ZP

yP

68


1,0

0,7

Theo b¶ng 12-1 (C§CGCCK)
1.5

60
KMp=  ÷ = 0, 7
 75 

Thay vµo c«ng thøc :
Po = 68. 8,51,0.0,250,7.0,7 = 153 ( KG )
So víi lùc híng trôc cho phÐp P = 1600 KG → m¸y lµm viÖc ®¶m
5 . C«ng suÊt c¾t khi khoan
N=

M .n 1,89.530
=
= 1,02 (KW)
975
975

So víi c«ng suÊt m¸y [N] = 6.0,8 = 4,8 KW , m¸y lµm viÖc ®¶m b¶o an
toµn
SV: MAI VĂN HẢO

- 20 -



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA

6 . Thêi gian ch¹y m¸y
T m= i

L + L1 + L2
phót
S .n

i=2
L = 16 mm
L1= d/2.Cotg ϕ + ( 0,5 ÷ 2 ) = 8,5/2.Cotg600 + 2 = 4,5 mm
L2=1-3 mm .chän L2= 3 mm
VËy Tm= 2.

16 + 4,5 + 3
= 0,35 (phót)
0, 25.530

II/Bíc2: KhoÐt φ 9
1 ChiÒu s©u c¾t.
t=

9 − 8,5
= 0, 25( mm)
2


2. Lîng ch¹y dao.
TÝnh theo c«ng thøc: S = Cs.D0,6 (mm/vßng)
B¶ng 1-3( C§CGCCK) chän Cs=0,14
Thay sè S = 0,14.90,6 = 0,52

(mm/v)

Theo thuyÕt minh m¸y chän S = 0,43 (mm/v)
3. TÝnh vËn tèc khi khoÐt.
Cv .D zv
V= T m .t xv .S yv .kv (m/ph)

kv = kmv. knv . klv .kuv
B¶ng 5-3( C§CGCCK): kmv = 0,86
B¶ng 6-3( C§CGCCK): klv = 1
B¶ng 7-1( C§CGCCK): knv = 1
B¶ng 8-1( C§CGCCK): kuv = 1
⇒ kv =0,86

B¶ng 3-3( C§CGCCK):

SV: MAI VĂN HẢO

- 21 -


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA


CV
16,3

ZV
0,3

XV
0,2

YV
0,3

B¶ng 32-3( C§CGCCK).Tuæi bÒn T = 30 phót
16,3.90,3
V= 300,23.0, 250,2.0, 430,3 .0,86 = 21 (m/ph)

Sè vßng quay trôc chÝnh theo tÝnh to¸n:

n=

1000.V 1000.21
=
= 743(v/ph)
3,14.9
π .D

Theo m¸y chän n = 530
⇒ Vtt =

(v/ph)


π .n.D 3,14.530.9
=
= 14,9 (m/p)
1000
1000

4. M« men xo¾n khi khoÐt.
xp

M=

yp

C pz .t .S .k p .D.Z
2.1000

( KGm)

B¶ng 11-1( C§CGCCK)
Cpz

Xpz

Ypz

200

0


0,75

kp = kmp . k ϕ p
B¶ng 12-1 , 13-1(C§CGCCK)
kmp =

σ b 60
=
= 0, 7
75 75

B¶ng 15-1: (C§CGCCK) k ϕ p =0,98
⇒ kp = 0,68

SV: MAI VĂN HẢO

- 22 -

m
0,23


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: PHẠM THỊ THIỀU THOA
0,75

⇒M=

200.0, 25 .0, 43.0, 68.9.4

2.1000

= 0,37 (KG)

5. C«ng suÊt c¾t.

N=

M .n 0,37.530
= 0, 2( KW ) < [ N ] = 4,8(kw)
=
975
975

VËy m¸y lµm viÖc an toµn
6. Thêi gian ch¹y m¸y
T =i

L + L1 + L2
n.S

L = 16 mm
L1= t.Cotg ϕ + ( 0,5 − 2) = 0,25.Cotg600 + 2 = 2,1 mm
VËy Tm= 2.

16 + 2,1
= 0,16 (phót )
0, 43.530

SV: MAI VĂN HẢO


- 23 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

Nguyên công v : khoAN Và TARÔ 8 Lỗ m4
A / Phân tích nguyên công:
a/ Bớc thực hiện:
1: Khoan 3,2
2: Tarô M4
b/ Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị nh sau:
- Mặt B hạn chế 3 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Oy
+ Xoay quanh Ox
+ Xoay quanh Oz
- Mặt lỗ 9 hạn chế 2 bậc tự do:
+Tịnh tiến theo Ox
+ Tịnh tiến theoOz
- Mặt lỗ 9 còn lại hạn chế 1 bậc tự do:
+Xoay quanh Oy
- Kẹp chặt bằng mỏ kẹp liên động.
c/Lập sơ đồ gá đặt: Nh (hình vẽ bên)
d/ Chon máy: Do yêu cầu của kỹ thuật của chi tiết ta chọn máy khoan
đứng 2A135
+ Đặc điểm kỹ thuật của máy:
- Công suất động cơ N= 6 KW

- Hiệu suất động cơ = 0,8
e/ Chon dao:
- Dùng mũi khoét thép gió, D = 20, z = 4
f/ Chon dụng cụ đo: Thớc cặp 1/20, thớc đo sâu 1/20
B/ Tính chế độ cắt :
I/Bớc 1: Khoan 3,2
a/ Chế độ cắt :
1 . Chiều sâu cắt :
t=

D
3, 2
=
= 1,6 mm
2
2

SV: MAI VN HO

- 24 -


N TT NGHIP

GVHD: PHM TH THIU THOA

2 . Lợng chạy dao :
Theo sức bền của mũi khoan ta có công thức :
D 0,81
8, 50,81

S1= 3,38. 0,94 =3,38. 0,94 = 0,4 ( mm/v)
b
60

Tra bảng 8-3 (CĐCGCCK) với mũi khoan có đờng kính D =3,2 mm,
Sv=0,08 ữ 0,1 (mm/v) , theo máy chọn Sv= Sm= 0,11 ( mm/v)
3 . Vận tốc cắt khi khoan :
Theo công thức

Cv .D Zv
V = m x y kv
T .t v .S v
Theo bảng 3-3 (CĐCGCCK)
Cv

Zv

xv

yv

m

9,8

0,4

0

0,5


0,2

Tra bảng 4-3 (CĐCGCCK)ta có : T = 15
Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt :
Kv=Km.Kl.Kn.Ku
Theo bảng 5-3(CĐCGCCK) ta có : Km=1
Theo bảng 6-3(CĐCGCCK) ta có : Kl= 1
Theo bảng 7-1 (CĐCGCCK)ta có : Kn= 0,8
Theo bảng 8-1(CĐCGCCK) ta có : Ku=1
Kv=1.1.0,8.1 = 0,8
Thay vào công thức ta có :
V=

9,8.3, 20,4.
.0,8 = 21,9 (m/p)
150,2.1, 60.0,110,5

Tốc độ trục chính :

n=

1000.V 1000.21,9
=
= 2179 ( v/p )
3,14.3, 2
.D

Theo thuyết minh máy chọn : nm= 1100 (v/p )
Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

SV: MAI VN HO

- 25 -


×