Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.45 KB, 59 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................
PHẦN I....................................................................................................................
TỔNG QUAN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ.............................................................................
1.1. Quá trình hình thành phát triển........................................................................
1.2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy...............................................
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh.............................................
Công ty kinh doanh trong lĩnh vực:........................................................................
1.2.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh......................................................
Sơ đồ1.1: Quy trình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà................................................................................................
1.2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản ly.................................................................
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy quản ly Công ty TNHH XD và TM Luân Hà............
1.3. Đánh giá khái quát tình hình tài chính.............................................................
1.3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn......................................................
Biểu 1.1: Bảng so sánh tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2013 - 2014.............
1.3.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính......................................................................
Biểu 1.2: Bảng so sánh các chỉ tiêu tài chính năm 2013 - 2014.............................
1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại
Luân Hà....................................................................................................................
1.4.1. Đặc điểm chung.............................................................................................
1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán................................................................................
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán...............................................................

Giới thiệu sơ lược các bộ phận kế toán trong bộ máy kế toán..................9


1.4.3. Tổ chức hệ thống thông tin kế toán.............................................................
1.4.3.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán..........................................
1.4.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................
1.4.3.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán....................................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

1.4.3.4. Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo tài chính.........................................
1.4.4. Tổ chức kiểm tra công tác kế toán..............................................................
1.5. Phương hướng phát triển trong công tác kế toán tại công ty.........................
1.5.1. Thuận lợi......................................................................................................
1.5.2. Khó khăn......................................................................................................
1.5.3. Phương hướng phát triển.............................................................................
PHẦN II.................................................................................................................
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA...............................................
TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ.............
2.1. Đặc điểm chung hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ
tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.........................................
2.1.1. Đặc điểm hàng hóa......................................................................................
2.1.2. Phương pháp tính giá xuất kho...................................................................
2.1.3. Phương thức tiêu thụ...................................................................................
2.1.4. Phương thức thanh toán...............................................................................
2.2. Kế toán hàng hóa............................................................................................

2.2.1. Tổ chức chứng từ nhập kho và xuất kho hàng hóa.....................................
2.2.1.1. Tổ chức chứng từ nhập kho hàng hóa......................................................
- Chứng từ sử dụng:...............................................................................................
- TK sử dụng:.........................................................................................................
Biểu 2.1: Trích HĐ GTGT số 0005734................................................................
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà..........................
Biểu 2.2: Trích phiếu nhập kho số 397.................................................................
2.2.1.2.. Tổ chức chứng từ xuất kho hàng hóa......................................................
- Chứng từ sử dụng:...............................................................................................
Biểu 2.3: Trích phiếu xuất kho số 000389............................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.4: Trích thẻ kho JF 45 Lead.......................................................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

2.2.2. Kế toán chi tiết hàng hóa.............................................................................
Biểu 2.5: Trích Bảng kê tính giá...........................................................................
Biểu 2.6: Trích Sổ chi tiết hàng hóa......................................................................
Biểu 2.7: Trích bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn.....................................................
2.2.3. Kế toán tổng hợp hàng hoá.........................................................................
Biểu 2.8: Trích chứng từ ghi sổ số 121.................................................................
Biểu 2.9: Chứng từ ghi sổ số 122..........................................................................
Biểu 2.10: Sổ cái TK 156......................................................................................
2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hóa...............................................................................

2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................
2.3.1.1. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán.............................................................
Biểu 2.11: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán (JF 45 Lead)...........................................
2.3.1.2. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán.........................................................
Biểu 2.12: Trích sổ cái TK 632.............................................................................
2.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................
2.3.2.1. Kế toán chi tiết doanh thu........................................................................
Biểu 2.13: Trích hóa đơn GTGT số 0000401.......................................................
Biểu 2.14: Trích phiếu thu số 74...........................................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.15: Trích Sổ chi tiết doanh thu..................................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.16: Trích Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu..............................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà...................................................................
2.3.2.2. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng.....................................................
Biểu 2.17: Chứng từ ghi sổ số 124........................................................................
Biểu 2.18: Trích sổ cái TK 511.............................................................................
2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................
2.4. Kế toán chi phí quản ly Công ty và chi phí bán hàng....................................
2.4.1. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng và quản ly Công ty.................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

Biểu 2.19: Trích HĐ GTGT số 5451110..............................................................

Biểu 2.20: Trích phiếu chi 79................................................................................
Biểu 2.21: Trích sổ chi tiết kế toán TK 642..........................................................
2.4.2. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng và quản ly Công ty.............................
Biểu 2.22: Trích chứng từ ghi sổ số 126...............................................................
................................................................................................................................
Biểu 2.23: Trích sổ cái TK 642.............................................................................
2.5. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ...................................................................
Biểu 2.24: Chứng từ ghi sổ số 123........................................................................
Biểu 2.25: Chứng từ ghi sổ số 125........................................................................
Biểu 2.26: Trích sổ cái TK 911.............................................................................
Biểu 2.27: Trích sổ đăng ky chứng từ...................................................................
2.6. Đánh giá thực trạng và giải pháp hoàn thiện phần hành kế toán hàng hóa,
tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà..............................................................................................
2.6.1. Đánh giá kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà............................................................
2.6.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.......
2.6.2.1. Sự cần thiết hoàn thiện.............................................................................
2.6.2.2. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện...........................................................
2.6.2.3. Các giải pháp kiến nghị............................................................................
KẾT LUẬN...........................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Ngành: Kế toánDN

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................
PHẦN I....................................................................................................................
TỔNG QUAN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ.............................................................................
1.1. Quá trình hình thành phát triển........................................................................
1.2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy...............................................
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh.............................................
Công ty kinh doanh trong lĩnh vực:........................................................................
1.2.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh......................................................
Sơ đồ1.1: Quy trình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà................................................................................................
1.2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản ly.................................................................
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy quản ly Công ty TNHH XD và TM Luân Hà............
1.3. Đánh giá khái quát tình hình tài chính.............................................................
1.3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn......................................................
Biểu 1.1: Bảng so sánh tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2013 - 2014.............
1.3.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính......................................................................
Biểu 1.2: Bảng so sánh các chỉ tiêu tài chính năm 2013 - 2014.............................
1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại
Luân Hà....................................................................................................................
1.4.1. Đặc điểm chung.............................................................................................
1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán................................................................................

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990


Lớp: D8LTKT3 5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán...............................................................

Giới thiệu sơ lược các bộ phận kế toán trong bộ máy kế toán..................9
1.4.3. Tổ chức hệ thống thông tin kế toán.............................................................
1.4.3.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán..........................................
1.4.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................
1.4.3.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán....................................................
1.4.3.4. Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo tài chính.........................................
1.4.4. Tổ chức kiểm tra công tác kế toán..............................................................
1.5. Phương hướng phát triển trong công tác kế toán tại công ty.........................
1.5.1. Thuận lợi......................................................................................................
1.5.2. Khó khăn......................................................................................................
1.5.3. Phương hướng phát triển.............................................................................
PHẦN II.................................................................................................................
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA...............................................
TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ.............
2.1. Đặc điểm chung hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ
tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.........................................
2.1.1. Đặc điểm hàng hóa......................................................................................
2.1.2. Phương pháp tính giá xuất kho...................................................................
2.1.3. Phương thức tiêu thụ...................................................................................
2.1.4. Phương thức thanh toán...............................................................................

2.2. Kế toán hàng hóa............................................................................................
2.2.1. Tổ chức chứng từ nhập kho và xuất kho hàng hóa.....................................
2.2.1.1. Tổ chức chứng từ nhập kho hàng hóa......................................................
- Chứng từ sử dụng:...............................................................................................
- TK sử dụng:.........................................................................................................
Biểu 2.1: Trích HĐ GTGT số 0005734................................................................
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà..........................

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

Biểu 2.2: Trích phiếu nhập kho số 397.................................................................
2.2.1.2.. Tổ chức chứng từ xuất kho hàng hóa......................................................
- Chứng từ sử dụng:...............................................................................................
Biểu 2.3: Trích phiếu xuất kho số 000389............................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.4: Trích thẻ kho JF 45 Lead.......................................................................
2.2.2. Kế toán chi tiết hàng hóa.............................................................................
Biểu 2.5: Trích Bảng kê tính giá...........................................................................
Biểu 2.6: Trích Sổ chi tiết hàng hóa......................................................................
Biểu 2.7: Trích bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn.....................................................
2.2.3. Kế toán tổng hợp hàng hoá.........................................................................
Biểu 2.8: Trích chứng từ ghi sổ số 121.................................................................
Biểu 2.9: Chứng từ ghi sổ số 122..........................................................................

Biểu 2.10: Sổ cái TK 156......................................................................................
2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hóa...............................................................................
2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................
2.3.1.1. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán.............................................................
Biểu 2.11: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán (JF 45 Lead)...........................................
2.3.1.2. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán.........................................................
Biểu 2.12: Trích sổ cái TK 632.............................................................................
2.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................
2.3.2.1. Kế toán chi tiết doanh thu........................................................................
Biểu 2.13: Trích hóa đơn GTGT số 0000401.......................................................
Biểu 2.14: Trích phiếu thu số 74...........................................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.15: Trích Sổ chi tiết doanh thu..................................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.16: Trích Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu..............................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà...................................................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

2.3.2.2. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng.....................................................
Biểu 2.17: Chứng từ ghi sổ số 124........................................................................
Biểu 2.18: Trích sổ cái TK 511.............................................................................
2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................
2.4. Kế toán chi phí quản ly Công ty và chi phí bán hàng....................................

2.4.1. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng và quản ly Công ty.................................
Biểu 2.19: Trích HĐ GTGT số 5451110..............................................................
Biểu 2.20: Trích phiếu chi 79................................................................................
Biểu 2.21: Trích sổ chi tiết kế toán TK 642..........................................................
2.4.2. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng và quản ly Công ty.............................
Biểu 2.22: Trích chứng từ ghi sổ số 126...............................................................
................................................................................................................................
Biểu 2.23: Trích sổ cái TK 642.............................................................................
2.5. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ...................................................................
Biểu 2.24: Chứng từ ghi sổ số 123........................................................................
Biểu 2.25: Chứng từ ghi sổ số 125........................................................................
Biểu 2.26: Trích sổ cái TK 911.............................................................................
Biểu 2.27: Trích sổ đăng ky chứng từ...................................................................
2.6. Đánh giá thực trạng và giải pháp hoàn thiện phần hành kế toán hàng hóa,
tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà..............................................................................................
2.6.1. Đánh giá kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà............................................................
2.6.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.......
2.6.2.1. Sự cần thiết hoàn thiện.............................................................................
2.6.2.2. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện...........................................................
2.6.2.3. Các giải pháp kiến nghị............................................................................
KẾT LUẬN...........................................................................................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


Ngành: Kế toánDN

TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

DANH MỤC BIỂU
Trang
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................
PHẦN I....................................................................................................................
TỔNG QUAN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ.............................................................................
1.1. Quá trình hình thành phát triển........................................................................
1.2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy...............................................
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh.............................................
Công ty kinh doanh trong lĩnh vực:........................................................................
1.2.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh......................................................
Sơ đồ1.1: Quy trình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà................................................................................................
1.2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản ly.................................................................
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy quản ly Công ty TNHH XD và TM Luân Hà............
1.3. Đánh giá khái quát tình hình tài chính.............................................................

1.3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn......................................................
Biểu 1.1: Bảng so sánh tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2013 - 2014.............
1.3.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính......................................................................
Biểu 1.2: Bảng so sánh các chỉ tiêu tài chính năm 2013 - 2014.............................
1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại
Luân Hà....................................................................................................................
1.4.1. Đặc điểm chung.............................................................................................
1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán................................................................................
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán...............................................................

Giới thiệu sơ lược các bộ phận kế toán trong bộ máy kế toán..................9
1.4.3. Tổ chức hệ thống thông tin kế toán.............................................................
1.4.3.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán..........................................
1.4.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

1.4.3.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán....................................................
1.4.3.4. Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo tài chính.........................................
1.4.4. Tổ chức kiểm tra công tác kế toán..............................................................
1.5. Phương hướng phát triển trong công tác kế toán tại công ty.........................
1.5.1. Thuận lợi......................................................................................................
1.5.2. Khó khăn......................................................................................................
1.5.3. Phương hướng phát triển.............................................................................

PHẦN II.................................................................................................................
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA...............................................
TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ.............
2.1. Đặc điểm chung hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ
tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.........................................
2.1.1. Đặc điểm hàng hóa......................................................................................
2.1.2. Phương pháp tính giá xuất kho...................................................................
2.1.3. Phương thức tiêu thụ...................................................................................
2.1.4. Phương thức thanh toán...............................................................................
2.2. Kế toán hàng hóa............................................................................................
2.2.1. Tổ chức chứng từ nhập kho và xuất kho hàng hóa.....................................
2.2.1.1. Tổ chức chứng từ nhập kho hàng hóa......................................................
- Chứng từ sử dụng:...............................................................................................
- TK sử dụng:.........................................................................................................
Biểu 2.1: Trích HĐ GTGT số 0005734................................................................
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà..........................
Biểu 2.2: Trích phiếu nhập kho số 397.................................................................
2.2.1.2.. Tổ chức chứng từ xuất kho hàng hóa......................................................
- Chứng từ sử dụng:...............................................................................................
Biểu 2.3: Trích phiếu xuất kho số 000389............................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN


Biểu 2.4: Trích thẻ kho JF 45 Lead.......................................................................
2.2.2. Kế toán chi tiết hàng hóa.............................................................................
Biểu 2.5: Trích Bảng kê tính giá...........................................................................
Biểu 2.6: Trích Sổ chi tiết hàng hóa......................................................................
Biểu 2.7: Trích bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn.....................................................
2.2.3. Kế toán tổng hợp hàng hoá.........................................................................
Biểu 2.8: Trích chứng từ ghi sổ số 121.................................................................
Biểu 2.9: Chứng từ ghi sổ số 122..........................................................................
Biểu 2.10: Sổ cái TK 156......................................................................................
2.3. Kế toán tiêu thụ hàng hóa...............................................................................
2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................
2.3.1.1. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán.............................................................
Biểu 2.11: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán (JF 45 Lead)...........................................
2.3.1.2. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán.........................................................
Biểu 2.12: Trích sổ cái TK 632.............................................................................
2.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................
2.3.2.1. Kế toán chi tiết doanh thu........................................................................
Biểu 2.13: Trích hóa đơn GTGT số 0000401.......................................................
Biểu 2.14: Trích phiếu thu số 74...........................................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.15: Trích Sổ chi tiết doanh thu..................................................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà....................................................................
Biểu 2.16: Trích Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu..............................................
Công ty TNHH XD và TM Luân Hà...................................................................
2.3.2.2. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng.....................................................
Biểu 2.17: Chứng từ ghi sổ số 124........................................................................
Biểu 2.18: Trích sổ cái TK 511.............................................................................
2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................
2.4. Kế toán chi phí quản ly Công ty và chi phí bán hàng....................................

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

2.4.1. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng và quản ly Công ty.................................
Biểu 2.19: Trích HĐ GTGT số 5451110..............................................................
Biểu 2.20: Trích phiếu chi 79................................................................................
Biểu 2.21: Trích sổ chi tiết kế toán TK 642..........................................................
2.4.2. Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng và quản ly Công ty.............................
Biểu 2.22: Trích chứng từ ghi sổ số 126...............................................................
................................................................................................................................
Biểu 2.23: Trích sổ cái TK 642.............................................................................
2.5. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ...................................................................
Biểu 2.24: Chứng từ ghi sổ số 123........................................................................
Biểu 2.25: Chứng từ ghi sổ số 125........................................................................
Biểu 2.26: Trích sổ cái TK 911.............................................................................
Biểu 2.27: Trích sổ đăng ky chứng từ...................................................................
2.6. Đánh giá thực trạng và giải pháp hoàn thiện phần hành kế toán hàng hóa,
tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà..............................................................................................
2.6.1. Đánh giá kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà............................................................
2.6.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.......
2.6.2.1. Sự cần thiết hoàn thiện.............................................................................

2.6.2.2. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện...........................................................
2.6.2.3. Các giải pháp kiến nghị............................................................................
KẾT LUẬN...........................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH
BTC
CB
CBCN
CP
CPBH
CTGS
DNTN DVTM
DT
Đ/C
GTGT
GVHB
K/c
KH
KQKD

KT
HH
NV
NNH
NPT
QLDN

TCHC
TSNH
TSDH
TSCĐ
TKĐƯ
VCSH
VNĐ

Bảo hiểm xã hội
Bộ tài chính
Cơ bản
Cán bộ công nhân
Chi phí
Chi phí bán hàng
Chứng từ ghi sổ
Công ty tư nhân Dịch vụ thương mại
Doanh thu
Địa chỉ
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Kết chuyển
Khách hàng
Kết quả kinh doanh

Kế toán
Hữu hình
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Nợ phải trả
Quản ly công ty
Quyết định
Tổ chức hành chính
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Tài khoản đối ứng
Vốn chủ sở hữu
Việt Nam đồng

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

LỜI MỞ ĐẦU
Sau khi nước ta gia nhập WTO (11/1/2007) cùng với việc phải đối đầu với
cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (cuối năm 2007), các Công ty trong nước không
những cạnh tranh lẫn nhau mà còn phải cạnh tranh với các Công ty nước ngoài,
thậm chí là cạnh tranh với những “ông trùm” của nền kinh tế toàn cầu. Trước sự
chênh lệch về năng lực tài chính, kỹ thuật, nghiệp vụ, nhân sự... vấn đề phải làm sao

để có thể cạnh tranh trên thị trường và kinh doanh có lãi luôn là nỗi bận tâm của các
Công ty .
Vậy các công ty Việt Nam cần phải làm gì để tổ chức tốt hoạt động kinh
doanh đảm bảo có lãi và phát triển bền vững? Một trong những việc quan trọng cần
làm đầu tiên đó là phải tổ chức tốt công tác bán hàng - sau bán hàng, tổ chức liên
kết chặt chẽ giữa kế toán hàng tồn kho và kế toán tiêu thụ để đưa ra chiến lược tiêu
thụ thích hợp, thích ứng kịp thời với môi trường mới. Để làm được điều này, đòi hỏi
công tác kế toán nói chung và công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ trong công ty nói riêng phải liên tục được hoàn thiện, đổi mới
cho phù hợp với tốc độ phát triển của nền kinh tế.
Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả tiêu thụ hàng hóa trong Công ty , sau thời gian thực tập tại Công ty
TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà, em chọn đề tài thực tập là: “Kế toán
hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty
TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà”.
Nội dung của báo cáo thực tập tốt nghiệp gồm 2 phần chính:
Phần 1: Tổng quan cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH xây dựng và thương
mại Luân Hà.
Phần 2: Thực trạng kế toán hàng hóa, tiệu thụ hàng hóa và xác định kết qua
tiêu thụ hàng hóa tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà.
Do hạn chế về thời gian thực tập và kinh nghiệm thực tế nên đề tài còn nhiều
thiếu sót, em rất mong nhận được sự quan tâm góp y của thầy cô cũng như các bạn
sinh viên để đề tài hoàn thiện hơn.
Sinh viên

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 1



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN
Đặng Thị Trang

PHẦN I
TỔNG QUAN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH
XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LUÂN HÀ
1.1. Quá trình hình thành phát triển
Tên Công ty : Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà
Mã số thuế: 2901101550
Vốn điều lệ: 3.300.000.000 VNĐ
Trụ sở chính: Khối 2 - Thị trấn Mường Xén - Kỳ Sơn - Nghệ An
Điện thoại: 0383 876550
Email:

Fax: 0383 876550

Giấy CNĐKKD số: 2901101550 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
cấp ngày 30/06/2009
- Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn, bán lẻ xe máy, máy công nghiệp, nông
nghiệp, phụ tùng xe máy
Công ty được phát triển lên từ một cửa hàng đại ly phân phối xe máy và phụ
tùng xe máy với quy mô vừa. Sau 10 năm hoạt động, ông Lữ Văn Luân đã thành lập
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Luân Hà. Đến nay, Công ty có 1 cơ sỏ
kinh doanh tại Khối 2, Thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn với 20 nhân viên.
1.2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh
Công ty kinh doanh trong lĩnh vực:
- Bán lẻ xe máy, xe đạp, phụ tùng xe máy, máy công nghiệp, nông nghiệp

- Ky gửi đại ly máy, xe đạp, phụ tùng xe máy, máy công nghiệp, nông nghiệp
- Nhận làm đại ly cho các hãng xe máy, xe đạp điện, máy công nghiệp, nông
nghiệp
Công ty luôn hướng đến mục tiêu phát triển kinh doanh, nâng cao thương
hiệu, đa dạng chủng loại hàng hóa đưa đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn.

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

1.2.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh
Hoạt động chủ yếu của Công ty là mua bán các sản phẩm xe máy của các hãng
như: Honda, Piaggio, Yamaha…, xe đạp điện. Ngoài ra Công ty còn mua bán phụ
tùng xe máy, máy công nghiệp, nông nghiệp. Hiện nay, Công ty tổ chức kinh doanh
trên hai hình thức là: Bán lẻ và xuất bán cho các cửa hàng nhỏ hơn.
Quy trình hoạt động kinh doanh của Công ty như sau:
Sơ đồ1.1: Quy trình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Luân Hà
Hàng hóa

Kiểm tra
hàng hóa

Nhập kho


Bán buôn

Bán lẻ

(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
-

Bước 1: Hàng hóa khi về đến Công ty sẽ được kiểm tra bởi phòng KSC về

các thông số kỹ thuật.
-

Bước 2: Các hàng hóa đạt tiêu chuẩn được nhập kho.

-

Bước 3: Hàng hóa được tiêu thụ theo hai phương thức: Bán buôn cho cửa

hàng nhỏ hoặc bán lẻ trực tiếp cho khách hàng.
1.2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản ly
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy quản lý Công ty TNHH XD và TM Luân Hà
Giám đốc

PGĐ I

Phòng kinh
doanh

PGĐ II


Phòng tổ chức
hành chính

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Phòng KSC

Phòng kế
toán

Lớp: D8LTKT3 3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)

Chức năng nhiệm vụ phân cấp nội bộ Công ty :
- Giám đốc: Người trực tiếp lãnh đạo, điều hành hoạt động của Công ty qua
bộ máy lãnh đạo của Công ty . Giám đốc là người chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật về mọi hoạt động của Doanh nghiêp trong quan hệ đối nội, đối ngoại.
- Phó giám đốc I: Tham mưu cho giám đốc về các chiến lược kinh doanh.
- Phó giám đốc II: Là người chịu trách nhiệm về mặt hành chính.
-

Phòng kinh doanh: Khảo sát, nghiên cứu thị trường, thúc đẩy tiêu thụ.

- Phòng tổ chức hành chính (TCHC): Tham mưu và thực hiện nhiệm vụ trên
các lĩnh vực: công tác tổ chức - pháp chế, lao động - tiền lương, đào tạo, hồ sơ chế

độ, công tác hành chính (văn thư, lưu trữ, lễ tân…), thường trực thi đua. Công tác
quản ly và chăm sóc sức khỏe ban đầu; thường trực hội đồng dân số - kế hoạch hóa
gia đình. Công tác BVQS - ANQP - PCCC - PCBL.

- Phòng kế toán tài chính (KTTC): Tham mưu và thực hiện nhiệm vụ trong
công tác kế toán - tài chính của Công ty , nhằm sử dụng đồng vốn hợp ly, đúng mục
đích, đảm bảo cho quá trình kinh doanh được duy trì liên tục và đạt kết quả cao. Ghi
chép, tính toán phản ánh số liệu hiện có về tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản,
vật tư, tiền vốn của Công ty , tình hình sử dụng các nguồn vốn của đơn vị. Phản ánh
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh toàn đơn vị.
- Phòng KSC: Kiểm tra chất lượng hàng hóa, trả lời khiếu nại của khách hàng,
bảo hành hàng hóa

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

1.3. Đánh giá khái quát tình hình tài chính
1.3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn
Biểu 1.1: Bảng so sánh tình hình tài sản và nguồn vốn năm 2013 - 2014
Năm 2013
Chỉ tiêu

Tổng tài sản
I.TSNH


Số tiền
(VNĐ)
4.967.249.37
7
3.244.638.168

Năm 2012

Chênh lệch
Ty
Số tiền
trọng
(VNĐ)
(%)

Ty
trọng
(%)

Số tiền
(VNĐ)

Ty
trọng
(%)

100

5,645,646,375


100

57,12

2.379.845.921

47,91

864.492.247

(678,396,998)

(12,16)
36,34

1. Tiền mặt

422.828.499

8,5

867.289.217

15,36

(444.460.718)

(51,24)


2. TGNH

605.070.449

12,18

661.582.545

11,72

(56.512.096)

(8,5)

3. Phải thu KH

200.600.000

4,04

285.600.000

5,06

(85.000.000)

(29,76)

4. Phải thu khác


85.000.000

1,7

451.760.493

8

(366.760.493)

(81,18)

5. Hàng hóa

1.034.541.590

20,83

925.350.680

16,39

109.163.910

11,8

II. TSDH

2.587.403.456


52,09

2.421.008.207

42,88

166.395.249

6,43

1. TSCĐ

1.407.900.000

28,34

1.407.900.000

24,94

0

2. CP trả trước

1.325.245.304

26,68

1.091.842.631


19,34

233.402.673

100

5.645.646.375

100

(678.396.998)

(12,16)

Tổng NV

4.967.249.37
7

0
21,38

I. NPT

1.248.934.779

25,14

1.720.932.887


30,48

(471.998.108)

(27,43)

1. Vay ngắn hạn

1.250.000.000

30,11

1.700.000.000

25,16

(450.000.000)

(26,47)

II. NVCSH

3.924.713.488

69,52

3.718.314.598

74,86


206.398.890

5,55

1.NVKD

3.500.000.000

70,46

3.300.000.000

58,45

200.000.000

6,06

2. LNCPP

218.314.598

642.713.488

11,38

(424.389.890)

4,4


(66,03)

(Ng̀n: Phòng kế tốn)
Nếu so sánh ngang của Bảng cân đối kế toán cho thấy quy mô về tài sản và
nguồn vốn của Công ty năm 2013 giảm 678.396.998 VNĐ tức giảm 12,16% so với
năm 2012. Trong đó:

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
-

Ngành: Kế toánDN

Tài sản dài hạn tăng 166.395.249 VNĐ tương úng tăng 6,9%, chủ yếu là

do Chi phí trả trước dài hạn tăng 233.402.673 VNĐ tương ứng tăng 21,38%
-

Tài sản ngắn hạn giảm đáng kể, cuối năm giảm 864.492.247 VNĐ so với

đầu năm, tương ứng giảm 36,34%. Trong đó chủ yếu là do: các khoản tiền và tương
đương tiền giảm, tiền mặt giảm 444.460.718 VNĐ tương ứng giảm 51,24%, tiền gửi
ngân hàng giảm 56.512.096 VNĐ tương ứng giảm 8,5%; phải thu khác giảm
366.760.493 VNĐ tương đương giảm 81,18%; phải thu khách hàng giảm
85.000.000 VNĐ tương đương giảm 29,76%; hàng hóa tăng 109.190.910 VNĐ
tương ứng tăng 11,8%. Nhìn chung tình hình tài sản ngắn hạn có sự biến động

mạnh. Tình hình trên cho thấy, quy mô tài sản của Công ty cuối năm so với đầu
năm giảm. Tuy nhiên, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác đều giảm,
giúp giảm thiểu nguy cơ bị chiểm dụng vốn của Công ty .
-

Nguồn vốn kinh doanh của Công ty giảm 678.396.998 VNĐ tương đương

giảm 12,16% so với đầu năm. Trong đó: Nợ phải trả giảm 471.998.108 VNĐ tương
ứng giảm 27,42%, chủ yếu do vay ngắn hạn giảm 450.000.000 VNĐ tương đương
giảm 26,47% so với đầu năm, chứng tỏ Công ty đã tích cực thanh toán các khoản
nợ, góp phần tình hình rủi ro về tài chính của Công ty . Nguồn vốn chủ sở hữu tăng
200.000.000 VNĐ tương ứng tăng 6,06%. Tuy nhiên, đồng thời lợi nhuận chưa
phân phối lại giảm mạnh, giảm 424.398.890 VNĐ tương ứng giảm 66,03%. Với tốc
độ giảm đột ngột như vậy, Công ty cần chú y hiệu quả hoạt động công tác bán hàng
cũng như cân đối lại việc sử dụng nguồn tài chính nhằm nâng cao hiệu quả kinh
doanh của Công ty .
-

Nếu so sánh theo chiều dọc, ta có thể thấy, cơ cấu về tài sản, nguồn vốn

của Công ty có sự thay đổi không đáng kể.
1.3.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính
Biểu 1.2: Bảng so sánh các chỉ tiêu tài chính năm 2013 - 2014
Chỉ tiêu

Cách tính

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Năm


Năm

Chênh

2012

2013

lệch

Lớp: D8LTKT3 6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tỷ suất tài trợ
(%)

Ngành: Kế toánDN

Nguồn vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn

58,45

70,46

12,01

42,88


52,09

9,21

0,3

0,25

(0,05)

Tổng tài sản
Tổng nợ phải trả

3,28

3,98

0,69

Tiền & tương đương tiền
Nợ ngắn hạn

0,9

0,82

(0,08)

1,897


1,904

0,007

Tài sản dài hạn

Tỷ suất đầu tư (%)

Tổng nguồn vốn
Nợ phải trả

Hệ số nợ (lần)

Tổng nguồn vốn

Khả năng thanh toán
hiện hành (lần)
Khả năng thanh toán tức
thời (lần)
Khả năng thanh toán
ngắn hạn (lần)

Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

(Ng̀n: Phòng kế tốn)
Theo sớ liệu trên ta thấy;
- Tỷ suất tài trợ của Công ty năm 2014 tăng 12,01% so với năm 2013; chứng
tỏ khả năng độc lập vê mặt tài chính của Công ty đang ngày một tăng. Công ty đã

giảm các nguồn nợ vay bên ngoài, tăng lượng vốn chủ sở hữu.
- Tỷ suất đầu tư của Công ty biến động không đáng kể, năm 2014 chỉ tăng
9,21% so với năm 2013. Nguyên nhân do Công ty tăng Chi phí trả trước dài hạn.
- Hệ số nợ của Công ty trong 2 năm có sự chênh lệch không đáng kể song vẫn
có sự biến chuyển theo chiều hướng tích cực; năm 2014 giảm 0,05 lần so với năm
2013 do Công ty giảm các khoản vay ngắn hạn, cho thấy Công ty có sự độc lập về
kinh tế khá mạnh. Điều này giúp Công ty tạo lòng tin cho nhà đầu tư, dễ dàng hơn
trong việc huy động vốn từ nhà đầu tư.
- Khả năng thanh toán hiện hành của Công ty năm 2014 tăng 0,69 lần so với
năm 2013, Công ty có đủ khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn. Hệ số này
tăng do Công ty giảm các khoản vay ngắn hạn, tăng nguồn vốn chủ sở hữu.
- Khả năng thanh toán tức thời của Công ty năm 2014 giảm 0,08 lần so với
năm 2013. Có sự biến động này là do tiền và các khoản tương đương tiền giảm. Với
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

quy mô của Công ty hiện hành thì tỷ lệ như trên là có thể chấp nhận được, Công ty
vẫn có thể thanh toán các khoản nợ ngắn hạn khi đáo hạn và các khoản nợ chưa đến
hạn khác.
1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại
Luân Hà
1.4.1. Đặc điểm chung

- Chế độ kế toán : Công ty áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 15/

2006/ QĐ - BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài Chính về "Chế độ kế toán công ty " và
6 chuẩn mực kế toán hiện hành.

- Niên độ kế tốn: Cơng ty áp dụng theo năm, bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết
thúc là ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.

- Đơn vị hạch toán kế toán: Đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài
chính là Đồng Việt Nam được chuyển đổi thành Đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ đó.

- Phương pháp tính thuế GTGT: Công ty tính thuế theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp hạch tốn hàng tờn kho: Hàng tờn kho được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên. Phương pháp tính giá hàng tồn kho Công ty
đang áp dụng phương pháp giá thực tế đích danh.

- Phương pháp khấu hao Tài san cố định: Tài sản cố định của Công ty được
phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế. Khấu hao TSCĐ được xác định
theo phương pháp đuờng thẳng (tuyến tính cố định), áp dụng cho tất cả các tài sản
theo tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời gian sử dụng ước
tính và phù hợp với quy định tại QĐ 206/2003/QĐ- BTC ngày 12/12/2003 của Bợ
tài chính.
Hình thức sổ kế tốn Cơng ty áp dụng: X́t phát từ đặc điểm sản xuất kinh
doanh quy mô của khối lượng nghiệp vụ phát sinh đồng thời căn cứ vào yêu cầu và
trình độ quản ly, trình độ kế toán, hiện nay Công ty đang áp dụng hình thức sổ kế
toán: Chứng từ ghi sổ

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 8



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán trưởng
(Trưởng phòng)

Phó phòng

KT mua
hàng hóa

KT chi phí,
KQKD

KT tiêu thụ
và công nợ
phải thu

KT
thanh
toán

KT thuế và
công nợ
phải trả


Thủ quỹ

(Ng̀n: Phòng kế tốn)
Giới thiệu sơ lược các bợ phận kế toán trong bộ máy kế toán

- Kế toán trưởng (trưởng phòng): là người đứng đầu phòng kế toán chịu trách
nhiệm phụ trách chung, có nhiệm vụ kiểm tra, phân tích số liệu vào cuối kỳ kinh
doanh, đôn đốc mọi bộ phận kế toán thực hiện từng phần hành kế toán theo quy
định của Bợ tài chính.

- Phó phịng: Trực tiếp phụ trách công tác kế toán - hạch toán của công ty và
chịu trách nhiệm đôn đốc các phần hành trong công tác quyết toán hàng quí, năm.
Kiểm tra chế độ hạch toán kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ và lập biểu mẫu
báo cáo tài chính theo biểu mẫu quy định do Bộ tài chính ban hành.
- Nhóm kế toán viên bao gờm:
• Kế tốn hàng hóa): mở sổ sách theo dõi, ghi chép tình hình nhập, xuất, tồn
kho các loại hàng hóa của Công ty . Trong tháng kế toán có trách nhiệm nhận phiếu
nhập, phiếu xuất kho từ thủ kho về tập hợp số liệu và lên các báo cáo nhập xuất tồn
kho hàng hóa của tháng đó.

SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 9


Báo cáo thực tập tớt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

• Kế tốn chuyên theo dõi tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế tốn thanh tốn:

Có nhiệm vụ phản ánh sớ hiện có và tình hình tăng giảm các loại quỹ, tiền mặt, tiền
gửi ngân hàng, vốn bằng tiền khác, các khoản vay nợ, hạch toán tình hình thanh
toán với khách hàng. Đối chiếu xác nhận với cấp trên, đảm bảo nhận quỹ tiền mặt,
bảo quản quỹ tiền mặt, thu chi tiền mặt.
• Kế tốn thuế và theo dõi cơng nợ phai tra : Hàng tháng kiểm tra các nghiệp
vụ phát sinh có liên quan đến hóa đơn chứng từ thuế đầu vào, thuế đầu ra đã kê
khai. Kiểm tra rà soát đối chiếu, in các bảng kê liên quan về thuế, lập tờ khai tổng
hợp thuế, đối chiếu số liệu thuế kê khai và số thuế hạch toán khớp đúng kịp thời,
nộp báo cáo cho cục thuế đúng thời gian quy định. Báo cáo tổng hợp thuế theo dõi
các khoản nộp ngân sách đồng thời theo dõi mọi khoản công nợ của các khách hàng
còn phải thanh toán với Công ty và các khoản nợ công ty còn phải trả cho khách
hàng.
• Kế tốn tiền lương và các khoan trích theo lương: Hàng tháng tính toán số
tiền lương được hưởng và số BHXH phải trích nộp của mỗi cán bộ, công nhân trong
toàn Cơng ty .
• Kế tốn theo dõi tiêu thụ thành phẩm và công nợ phai thu: Có trách nhiệm
theo dõi số lượng sản phẩm tiêu thụ. Trong tháng nhận chứng từ nhập, xuất kho
thành phẩm, tập hợp doanh thu thực tế phát sinh… tổ chức đối chiếu sổ sách, thống
nhất cách ghi chép. Theo dõi việc thực hiện hợp đồng của Công ty . Mở sổ sách
theo dõi công nợ đến từng khách hàng, đại ly bán hàng, có trách nhiệm chính trong
việc đôn đốc thu hồi công nợ.
• Kế tốn tập hợp chi phí kiêm tổng hợp: Có trách nhiệm tập hợp tất cả các
loại chi phí phát sinh của Công ty . Tổng hợp chung toàn bộ mọi hoạt động của từng
bộ phận kế toán trong Cơng ty .
• Thủ quỹ: Được giao nhiệm vụ giữ tiền mặt của Công ty , căn cứ vào các
phiếu thu, chi mà kế toán thanh toán đã lập để thu và chi tiền theo các nghiệp vụ
phát sinh trong ngày. Cuối ngày đối chiếu kiểm tra sổ sách với lượng tiền thực tế để
kịp thời phát hiện ra sai sót.
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990


Lớp: D8LTKT3 10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Ngành: Kế toánDN

1.4.3. Tổ chức hệ thống thông tin kế toán
1.4.3.1. Tổ chức vận dụng hệ thớng chứng từ kế tốn
Đới với kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, Công ty tư nhân
dịch vụ thương mại Việt Anh sử dụng hệ thống chứng từ theo quyết định số
48/2006 QĐ- BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 của BTC và một số chứng từ ban
hành theo các văn bản pháp luật khác.
Hệ thống chứng từ kế toán gồm hai loại:
- Hệ thống chứng từ kế toán bắt buộc như:
+ Hóa đơn Giá trị gia tăng

Mẫu số 01GTKT3/001

- Hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn như:
+ Phiếu nhập kho

Mẫu số 01- VT

+ Phiếu xuất kho

Mẫu số 02- VT

+ Bảng thanh toán hàng đại ly, ky gửi


Mẫu số 01- BH

+ Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng
+ Phiếu thu

Mẫu số 01- TT

+ Phiếu chi

Mẫu số 02- TT

+ Giấy báo có của ngân hàng
+ Bảng thanh toán tiền lương
+ Bảng tính và phẩn bổ khấu hao TSCĐ
Ngoài ra, Công ty còn sử dụng các chứng từ khác cho các phần hành khác
như: Bảng chấm công, giấy đi đường, giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh
toán, biên bản thanh ly TSCĐ..
1.4.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thớng tài khoan kế tốn
Cơng ty

vẩn dụng danh mục tài khoản kế toán theo quyết định số 48/2006

QĐ- BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 của BTC bao gồm các tài khoản thuộc bảng
cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng.
Với phần hành kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu
thụ, Công ty sử dụng chủ yếu các tài khoản:
- TK 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
SV: Đặng Thị Trang - 10/11/1990

Lớp: D8LTKT3 11



×